Cảm ơn quý khách đã gửi báo lỗi.
Nghị quyết 81/2023/NQ-HĐND Bắc Giang nội dung liên quan đến người hoạt động không chuyên trách ở xã, phường, thị trấn, ở thôn, tổ dân phố
- Thuộc tính
- Nội dung
- VB gốc
- Tiếng Anh
- Hiệu lực
- VB liên quan
- Lược đồ
- Nội dung MIX
- Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…
- Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.
- Tải về
Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.
- Báo lỗi
- Gửi liên kết tới Email
- In tài liệu
- Chia sẻ:
- Chế độ xem: Sáng | Tối
- Thay đổi cỡ chữ:17
- Chú thích màu chỉ dẫn
thuộc tính Nghị quyết 81/2023/NQ-HĐND
Cơ quan ban hành: | Hội đồng nhân dân tỉnh Bắc Giang | Số công báo: | Đang cập nhật |
Số hiệu: | 81/2023/NQ-HĐND | Ngày đăng công báo: | Đang cập nhật |
Loại văn bản: | Nghị quyết | Người ký: | Lê Thị Thu Hồng |
Ngày ban hành: | 13/12/2023 | Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
Áp dụng: | Tình trạng hiệu lực: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! | |
Lĩnh vực: | Cán bộ-Công chức-Viên chức |
tải Nghị quyết 81/2023/NQ-HĐND
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 81/2023/NQ-HĐND | Bắc Giang, ngày 13 tháng 12 năm 2023 |
NGHỊ QUYẾT
Quy định một số nội dung liên quan đến người hoạt động không chuyên
trách ở xã, phường, thị trấn, ở thôn, tổ dân phố và người trực tiếp tham gia
hoạt động ở thôn, tổ dân phố trên địa bàn tỉnh Bắc Giang
____________________
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH BẮC GIANG KHOÁ XIX, KỲ HỌP THỨ 14
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 22 tháng 6 năm 2015; Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 18 tháng 6 năm 2020;
Căn cứ Nghị định số 33/2023/NĐ-CP ngày 10 tháng 6 năm 2023 của Chính phủ Quy định về cán bộ, công chức cấp xã và người hoạt động không chuyên trách ở cấp xã, ở thôn, tổ dân phố;
Xét Tờ trình số 376 /TTr-UBND ngày 28 tháng 11 năm 2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh; Báo cáo thẩm tra của Ban Pháp chế; ý kiến thảo luận của đại biểu HĐND tỉnh tại kỳ họp.
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Phạm vi điều chỉnh, đối tượng áp dụng
1. Phạm vi điều chỉnh
Nghị quyết này quy định chức danh, mức phụ cấp từng chức danh người hoạt động không chuyên trách ở xã, phường, thị trấn (gọi chung là cấp xã); mức phụ cấp chức danh người hoạt động không chuyên trách ở thôn, tổ dân phố; mức hỗ trợ hàng tháng đối với người trực tiếp tham gia hoạt động ở thôn, tổ dân phố; kiêm nhiệm và phụ cấp kiêm nhiệm đối với người hoạt động không chuyên trách ở cấp xã, ở thôn, tổ dân phố và người trực tiếp tham gia hoạt động ở thôn, tổ dân phố.
2. Đối tượng áp dụng
a) Người hoạt động không chuyên trách ở cấp xã, ở thôn, tổ dân phố; người trực tiếp tham gia hoạt động ở thôn, tổ dân phố;
b) Cán bộ, công chức xã, phường, thị trấn;
c) Các cơ quan, tổ chức và cá nhân có liên quan.
Điều 2. Chức danh, mức phụ cấp từng chức danh người hoạt động không chuyên trách ở cấp xã
Số TT | Chức danh | Mức phụ cấp hàng tháng | ||
Cấp xã loại 1
| Cấp xã loại 2
| Cấp xã loại 3
| ||
1 | Văn phòng Đảng ủy | 1.40 | 1.20 | 0.99 |
2 | Phó Chủ nhiệm Ủy ban kiểm tra Đảng ủy | 1.35 | 1.18 | 0.99 |
3 | Phó Ban Tổ chức Đảng ủy | 1.35 | 1.18 | 0.99 |
4 | Phó Chủ tịch Ủy ban Mặt trận Tổ quốc | 1.40 | 1.18 | 0.99 |
5 | Phó Chủ tịch Hội Cựu chiến binh | 1.35 | 1.18 | 0.99 |
6 | Phó Chủ tịch Hội Nông dân ở xã, thị trấn (Trưởng Ban bảo vệ dân phố ở phường) | 1.35 | 1.18 | 0.99 |
7 | Phó Chủ tịch Hội Liên hiệp Phụ nữ | 1.35 | 1.18 | 0.99 |
8 | Phó Bí thư Đoàn TNCS Hồ Chí Minh | 1.35 | 1.18 | 0.99 |
9 | Đài truyền thanh | 1.25 | 1.15 | 0.85 |
10 | Phó Chỉ huy trưởng Ban chỉ huy Quân sự | 1.40 | 1.18 | 0.99 |
11 | Thủ quỹ, văn thư, lưu trữ | 1.40 | 1.18 | 0.99 |
12 | Chủ tịch Hội Người cao tuổi | 1.40 | 1.18 | 0.99 |
13 | Chủ tịch Hội Chữ thập đỏ | 1.40 | 1.18 | 0.99 |
14 | Phó Chủ tịch Hội Người cao tuổi | 0.65 | 0.47 | 0.47 |
Điều 3. Mức phụ cấp từng chức danh người hoạt động không chuyên trách ở thôn, tổ dân phố
Số TT | Chức danh | Mức phụ cấp hàng tháng | |
Thôn từ 350 hộ trở lên, tổ dân phố từ 500 hộ trở lên; thôn, tổ dân phố thuộc đơn vị hành chính cấp xã trọng điểm, phức tạp về an ninh, trật tự | Thôn, tổ dân phố còn lại | ||
1 | Bí thư chi bộ thôn, tổ dân phố | 1,4 | 1,3 |
2 | Trưởng thôn, tổ dân phố | 1,4 | 1,3 |
3 | Trưởng ban CTMT thôn, tổ dân phố | 1,0 | 0,9 |
Điều 4. Mức hỗ trợ người trực tiếp tham gia hoạt động ở thôn, tổ dân phố
Số TT | Người trực tiếp tham gia hoạt động ở thôn, tổ dân phố | Mức hỗ trợ hàng tháng | |
Thôn từ 350 hộ trở lên, tổ dân phố từ 500 hộ trở lên; thôn, tổ dân phố thuộc đơn vị hành chính cấp xã trọng điểm, phức tạp về an ninh, trật tự | Thôn, tổ dân phố còn lại | ||
1 | Phó Trưởng thôn (Phó Tổ trưởng tổ dân phố) | 1,0 | 0,9 |
2 | Công an viên (bán chuyên trách) ở thôn, tổ dân phố thuộc xã, thị trấn (Bảo vệ dân phố ở tổ dân phố thuộc phường) | 1,0 | 0,9 |
3 | Thôn (tổ) đội trưởng | 0,7 | 0,6 |
4 | Nhân viên y tế và Dân số | 0,5 | 0,4 |
5 | Phó Bí thư chi bộ | 0,45 | 0,35 |
6 | Chi hội trưởng Chi hội Nông dân | 0,35 | 0,33 |
7 | Chi hội trưởng Chi hội Phụ nữ | 0,35 | 0,33 |
8 | Bí thư chi đoàn TNCS Hồ Chí Minh | 0,35 | 0,33 |
9 | Chi hội trưởng Chi hội Cựu chiến binh | 0,35 | 0,33 |
10 | Chi hội trưởng Chi hội Người cao tuổi | 0,35 | 0,33 |
Điều 5. Kiêm nhiệm và mức phụ cấp kiêm nhiệm
1. Kiêm nhiệm
a) Cán bộ, công chức cấp xã được kiêm nhiệm 01 chức danh không chuyên trách ở cấp xã hoặc ở thôn, tổ dân phố;
b) Người hoạt động không chuyên trách ở cấp xã được kiêm nhiệm thêm không quá 02 chức danh không chuyên trách khác ở cấp xã hoặc ở thôn, tổ dân phố;
c) Người hoạt động không chuyên trách ở thôn, tổ dân phố được kiêm nhiệm thêm 01 chức danh không chuyên trách khác ở thôn, tổ dân phố hoặc kiêm nhiệm thêm không quá 02 công việc của người trực tiếp tham gia hoạt động ở thôn, tổ dân phố;
d) Người trực tiếp tham gia hoạt động ở thôn, tổ dân phố được kiêm nhiệm thêm không quá 02 công việc khác của người trực tiếp tham gia hoạt động ở thôn, tổ dân phố.
2. Mức phụ cấp kiêm nhiệm
Cán bộ, công chức cấp xã; người hoạt động không chuyên trách ở cấp xã, ở thôn, tổ dân phố; người trực tiếp tham gia hoạt động ở thôn, tổ dân phố khi kiêm nhiệm được hưởng 100% mức phụ cấp, mức hỗ trợ của chức danh, công việc kiêm nhiệm.
Điều 6. Nguồn kinh phí
Do ngân sách Trung ương và ngân sách tỉnh đảm bảo theo quy định của Luật Ngân sách nhà nước.
Điều 7. Tổ chức thực hiện
1. Giao Ủy ban nhân dân tỉnh tổ chức thực hiện Nghị quyết.
2. Nghị quyết này thay thế: Nghị quyết số 45/2019/NQ-HĐND ngày 11 tháng 12 năm 2019 của HĐND tỉnh quy định chức danh, số lượng, một số chế độ, chính sách đối với người hoạt động không chuyên trách ở xã, phường, thị trấn, ở thôn, tổ dân phố và người tham gia công việc ở thôn, tổ dân phố trên địa bàn tỉnh Bắc Giang; Nghị quyết số 27/2021/NQ-HĐND ngày 10 tháng 8 năm 2021 của HĐND tỉnh sửa đổi, bổ sung khoản 3 Điều 1 và Phụ lục số 01 ban hành kèm theo Nghị quyết số 45/2019/NQ-HĐND của HĐND tỉnh Bắc Giang.
Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh Bắc Giang khóa XIX, Kỳ họp thứ 14 thông qua ngày 13 tháng 12 năm 2023 và có hiệu lực thi hành từ ngày 01 tháng 01 năm 2024./.
Nơi nhận: | CHỦ TỊCH |