Quyết định 3610/QĐ-BHXH 2022 công khai số liệu bổ sung dự toán chi lương hưu, trợ cấp BHXH và trợ cấp hằng tháng
- Tóm tắt
- Nội dung
- VB gốc
- Tiếng Anh
- Hiệu lực
- VB liên quan
- Lược đồ
- Nội dung MIX
- Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…
- Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.
- Tải về
Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.
thuộc tính Quyết định 3610/QĐ-BHXH
Cơ quan ban hành: | Bảo hiểm xã hội Việt Nam | Số công báo: Số công báo là mã số ấn phẩm được đăng chính thức trên ấn phẩm thông tin của Nhà nước. Mã số này do Chính phủ thống nhất quản lý. | Đang cập nhật |
Số hiệu: | 3610/QĐ-BHXH | Ngày đăng công báo: | Đang cập nhật |
Loại văn bản: | Quyết định | Người ký: | Đào Việt Ánh |
Ngày ban hành: Ngày ban hành là ngày, tháng, năm văn bản được thông qua hoặc ký ban hành. | 08/12/2022 | Ngày hết hiệu lực: Ngày hết hiệu lực là ngày, tháng, năm văn bản chính thức không còn hiệu lực (áp dụng). | Đang cập nhật |
Áp dụng: Ngày áp dụng là ngày, tháng, năm văn bản chính thức có hiệu lực (áp dụng). | Tình trạng hiệu lực: Cho biết trạng thái hiệu lực của văn bản đang tra cứu: Chưa áp dụng, Còn hiệu lực, Hết hiệu lực, Hết hiệu lực 1 phần; Đã sửa đổi, Đính chính hay Không còn phù hợp,... | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! | |
Lĩnh vực: | Tài chính-Ngân hàng, Lao động-Tiền lương, Bảo hiểm |
TÓM TẮT VĂN BẢN
Công khai số liệu bổ sung dự toán chi lương hưu, trợ cấp BHXH
Cụ thể, công khai phân bổ bổ sung dự toán chi lương hưu, trợ cấp bảo hiểm xã hội và trợ cấp hàng tháng từ nguồn ngân sách Nhà nước đảm bảo; bổ sung dự toán chi phí quản lý bảo hiểm xã hội, bảo hiểm y tế, bảo hiểm thất nghiệp năm 2022 như sau: TP. Hà Nội là 412,154 tỷ đồng; TP. HCM là 69,483 tỷ đồng; Bà Rịa - Vũng Tàu là 11,058 tỷ đồng; Bắc Ninh là 39,345 tỷ đồng; Thái Bình là 89,904 tỷ đồng; Thanh Hóa là 143,605 tỷ đồng;…
Quyết định này có hiệu lực từ ngày ký.
Xem chi tiết Quyết định 3610/QĐ-BHXH tại đây
tải Quyết định 3610/QĐ-BHXH
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
BẢO HIỂM XÃ HỘI VIỆT NAM |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 3610/QĐ-BHXH |
Hà Nội, ngày 08 tháng 12 năm 2022 |
QUYẾT ĐỊNH
Về việc công bố công khai số liệu bổ sung dự toán chi lương hưu, trợ cấp bảo hiểm xã hội và trợ cấp hàng tháng từ nguồn ngân sách nhà nước đảm bảo; bổ sung dự toán chi phí quản lý bảo hiểm xã hội, bảo hiểm y tế, bảo hiểm thất nghiệp năm 2022
____________
TỔNG GIÁM ĐỐC BẢO HIỂM XÃ HỘI VIỆT NAM
Căn cứ Nghị định số 89/2020/NĐ-CP ngày 04 tháng 8 năm 2020 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bảo hiểm xã hội Việt Nam;
Căn cứ Nghị định số 163/2016/NĐ-CP ngày 21 tháng 12 năm 2016 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số Điều của Luật Ngân sách Nhà nước;
Căn cứ Thông tư số 61/2017/TT-BTC ngày 15 tháng 6 năm 2017 của Bộ trưởng Bộ Tài chính hướng dẫn về công khai ngân sách đối với đơn vị dự toán ngân sách, tổ chức được ngân sách Nhà nước hỗ trợ;
Căn cứ Quyết định số 2949/QĐ-BHXH ngày 04 tháng 12 năm 2017 của Tổng Giám đốc Bảo hiểm xã hội Việt Nam ban hành Quy chế công khai tài chính; quản lý, sử dụng tài sản; kết quả kiểm toán, thanh tra và thực hành tiết kiệm, chống lãng phí đối với các đơn vị thuộc hệ thống Bảo hiểm xã hội Việt Nam và Quyết định số 1586/QĐ-BHXH ngày 12 tháng 11 năm 2018 về việc sửa đổi, bổ sung một số Điều của Quy chế công khai tài chính; quản lý, sử dụng tài sản; kết quả kiểm toán, thanh tra và thực hành tiết kiệm, chống lãng phí đối với các đơn vị thuộc hệ thống Bảo hiểm xã hội Việt Nam ban hành kèm theo Quyết định số 2949/QĐ-BHXH;
Căn cứ Quyết định số 3609/QĐ-BHXH ngày 08 tháng 12 năm 2022 của Tổng Giám đốc Bảo hiểm xã hội Việt Nam về việc giao bổ sung dự toán chi lương hưu, trợ cấp bảo hiểm xã hội và trợ cấp hằng tháng từ nguồn ngân sách Nhà nước đảm bảo; bổ sung dự toán chi phí quản lý bảo hiểm xã hội, bảo hiểm y tế, bảo hiểm thất nghiệp năm 2022;
Theo đề nghị của Vụ trưởng Vụ Kế hoạch và Đầu tư.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố công khai số liệu bổ sung dự toán chi lương hưu, trợ cấp bảo hiểm xã hội và trợ cấp hàng tháng từ nguồn ngân sách Nhà nước đảm bảo; bổ sung dự toán chi phí quản lý bảo hiểm xã hội, bảo hiểm y tế, bảo hiểm thất nghiệp (từ chi phí chi trả lương hưu, trợ cấp bảo hiểm xã hội cho người thụ hưởng thuộc đối tượng do ngân sách Nhà nước đảm bảo) năm 2022 cho Bảo hiểm xã hội các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương (chi tiết tại Phụ lục đính kèm).
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực từ ngày ký.
Điều 3. Vụ trưởng Vụ Kế hoạch và Đầu tư, Vụ trưởng Vụ Tài chính - Kế toán, Giám đốc Bảo hiểm xã hội các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận: |
KT. TỔNG GIÁM ĐỐC |
PHỤ LỤC
CÔNG KHAI PHÂN BỔ BỔ SUNG DỰ TOÁN CHI LƯƠNG HƯU, TRỢ CẤP BẢO HIỂM XÃ HỘI VÀ TRỢ CẤP HẰNG THÁNG TỪ NGUỒN NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC ĐẢM BẢO; BỔ SUNG DỰ TOÁN CHI PHÍ QUẢN LÝ BHXH, BHTN, BHYT NĂM 2022
(Kèm theo Quyết định số 3610/QĐ-BHXH ngày 08 tháng 12 năm 2022 của Tổng Giám đốc BHXH Việt Nam)
TT |
Đơn vị |
Số tiền (triệu đồng) |
TT |
Đơn vị |
Số tiền (triệu đồng) |
|
A |
B |
1 |
A |
B |
1 |
|
Tổng cộng |
2.127.729 |
32 |
Khánh Hoà |
8.382 |
||
1 |
TP Hà Nội |
412.154 |
33 |
Kiên Giang |
4.975 |
|
2 |
TP Hồ Chí Minh |
69.483 |
34 |
Kon Tum |
3.815 |
|
3 |
An Giang |
2.120 |
35 |
Lai Châu |
8.521 |
|
4 |
Bà Rịa - Vũng Tàu |
11.058 |
36 |
Lạng Sơn |
17.575 |
|
5 |
Bạc Liêu |
1.542 |
37 |
Lào Cai |
17.583 |
|
6 |
Bắc Giang |
45.378 |
38 |
Lâm Đồng |
11.077 |
|
7 |
Bắc Kạn |
6.593 |
39 |
Long An |
5.177 |
|
8 |
Bắc Ninh |
39.345 |
40 |
Nam Định |
92.768 |
|
9 |
Bến Tre |
5.323 |
41 |
Nghệ An |
131.657 |
|
10 |
Bình Dương |
9.502 |
42 |
Ninh Bình |
73.165 |
|
11 |
Bình Định |
13.058 |
43 |
Ninh Thuận |
1.683 |
|
12 |
Bình Phước |
6.645 |
44 |
Phú Thọ |
54.073 |
|
13 |
Bình Thuận |
6.208 |
45 |
Phú Yên |
3.556 |
|
14 |
Cà Mau |
3.169 |
46 |
Quảng Bình |
36.619 |
|
15 |
Cao Bằng |
19.897 |
47 |
Quảng Nam |
17.972 |
|
16 |
Cần Thơ |
6.471 |
48 |
Quảng Ngãi |
10.962 |
|
17 |
Đà Nẵng |
21.541 |
49 |
Quảng Ninh |
73.318 |
|
18 |
Đắk Lắk |
16.498 |
50 |
Quảng Trị |
16.649 |
|
19 |
Đắk Nông |
2.988 |
51 |
Sóc Trăng |
1.385 |
|
20 |
Điện Biên |
8.971 |
52 |
Sơn La |
19.895 |
|
21 |
Đồng Nai |
20.428 |
53 |
Tây Ninh |
4.653 |
|
22 |
Đồng Tháp |
3.400 |
54 |
Thái Bình |
89.904 |
|
23 |
Gia Lai |
9.970 |
55 |
Thái Nguyên |
52.300 |
|
24 |
Hà Giang |
7.295 |
56 |
Thanh Hoá |
143.605 |
|
25 |
Hà Nam |
42.389 |
57 |
Thừa Thiên Huế |
10.523 |
|
26 |
Hà Tĩnh |
65.181 |
58 |
Tiền Giang |
5.388 |
|
27 |
Hải Dương |
75.626 |
59 |
Trà Vinh |
2.269 |
|
28 |
Hải Phòng |
114.105 |
60 |
Tuyên Quang |
23.826 |
|
29 |
Hậu Giang |
1.398 |
61 |
Vĩnh Long |
2.241 |
|
30 |
Hoà Bình |
20.050 |
62 |
Vĩnh Phúc |
36.347 |
|
31 |
Hưng Yên |
48.246 |
63 |
Yên Bái |
29.834 |