Quyết định 269/QĐ-BQP 2025 xếp hạng đơn vị sự nghiệp y tế
- Thuộc tính
- Nội dung
- VB gốc
- Tiếng Anh
- Hiệu lực
- VB liên quan
- Lược đồ
- Nội dung MIX
- Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…
- Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.
- Tải về
Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.
thuộc tính Quyết định 269/QĐ-BQP
Cơ quan ban hành: | Bộ Quốc phòng | Số công báo: Số công báo là mã số ấn phẩm được đăng chính thức trên ấn phẩm thông tin của Nhà nước. Mã số này do Chính phủ thống nhất quản lý. | Đang cập nhật |
Số hiệu: | 269/QĐ-BQP | Ngày đăng công báo: | Đang cập nhật |
Loại văn bản: | Quyết định | Người ký: | Vũ Hải Sản |
Ngày ban hành: Ngày ban hành là ngày, tháng, năm văn bản được thông qua hoặc ký ban hành. | 21/01/2025 | Ngày hết hiệu lực: Ngày hết hiệu lực là ngày, tháng, năm văn bản chính thức không còn hiệu lực (áp dụng). | Đang cập nhật |
Áp dụng: Ngày áp dụng là ngày, tháng, năm văn bản chính thức có hiệu lực (áp dụng). | Tình trạng hiệu lực: Cho biết trạng thái hiệu lực của văn bản đang tra cứu: Chưa áp dụng, Còn hiệu lực, Hết hiệu lực, Hết hiệu lực 1 phần; Đã sửa đổi, Đính chính hay Không còn phù hợp,... | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! | |
Lĩnh vực: | An ninh quốc gia |
TÓM TẮT VĂN BẢN
Nội dung tóm tắt đang được cập nhật, Quý khách vui lòng quay lại sau!
tải Quyết định 269/QĐ-BQP
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
BỘ QUỐC PHÒNG |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
QUYẾT ĐỊNH
Về việc xếp hạng các đơn vị sự nghiệp y tế trong Bộ Quốc phòng
______________
BỘ TRƯỞNG BỘ QUỐC PHÒNG
Căn cứ Nghị định số 01/2022/NĐ-CP ngày 30 tháng 11 năm 2022 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Quốc phòng;
Căn cứ Quyết định số 181/2005/QĐ-TTg ngày 19 tháng 7 năm 2005 của Thủ tướng Chính phủ quy định về phân loại, xếp hạng các tổ chức sự nghiệp, dịch vụ công lập;
Căn cứ Thông tư số 06/2024/TT-BYT ngày 16 tháng 5 năm 2024 của Bộ trưởng Bộ Y tế quy định xếp hạng các đơn vị sự nghiệp y tế;
Theo đề nghị của Chủ nhiệm Tổng cục Hậu cần tại Tờ trình số 111/TTr-TCHC ngày 10 tháng 01 năm 2025.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Xếp hạng đối với 279 cơ sở khám bệnh, chữa bệnh:
1. Cơ sở khám bệnh, chữa bệnh Hạng I
Tổng số 16 cơ sở khám bệnh, chữa bệnh, gồm: 01 bệnh viện thuộc Bộ Quốc phòng; 01 viện thuộc Bộ Quốc phòng; 02 bệnh viện thuộc Học viện Quân y; 03 bệnh viện thuộc Tổng cục Hậu cần; 07 bệnh viện thuộc Cục Hậu cần - Kỹ thuật quân khu; 01 bệnh viện thuộc Cục Hậu cần - Kỹ thuật quân đoàn; 01 viện thuộc Cục Quân y, Tổng cục Hậu cần (Phụ lục I kèm theo).
2. Cơ sở khám bệnh, chữa bệnh Hạng II
Tổng số 14 cơ sở khám bệnh, chữa bệnh, gồm: 01 viện thuộc Học viện Quân y; 08 bệnh viện thuộc Cục Hậu cần - Kỹ thuật quân khu; 02 viện thuộc Cục Hậu cần - Kỹ thuật quân chủng; 01 bệnh viện thuộc Cục Hậu cần - Kỹ thuật quân đoàn; 02 bệnh viện thuộc binh đoàn (Phụ lục II kèm theo).
3. Cơ sở khám bệnh, chữa bệnh Hạng III
Tổng số 249 cơ sở khám bệnh, chữa bệnh, gồm: 04 bệnh viện quân dân y; 01 phân viện; 224 bệnh xá quân y; 02 đội điều trị; 02 trung tâm y tế; 16 bệnh xá quân dân y (Phụ lục III kèm theo).
Điều 2. Xếp hạng đối với 08 cơ sở y tế dự phòng:
1. Cơ sở y tế dự phòng Hạng I
Tổng số 02 cơ sở y tế dự phòng, gồm: 02 Viện Y học dự phòng thuộc Cục Quân y, Tổng cục Hậu cần (Phụ lục IV kèm theo).
2. Cơ sở y tế dự phòng Hạng III
Tổng số 06 cơ sở y tế dự phòng, gồm: 06 Đội Y học dự phòng thuộc Cục Hậu cần - Kỹ thuật quân khu (Phụ lục V kèm theo).
Điều 3. Xếp hạng đối với 01 cơ sở kiểm nghiệm, kiểm định:
Cơ sở kiểm nghiệm, kiểm định Hạng II: Viện Kiểm nghiệm, nghiên cứu Dược và trang thiết bị y tế Quân đội thuộc Cục Quân y, Tổng cục Hậu cần.
Điều 4. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.
Điều 5. Chủ nhiệm Tổng cục Hậu cần, Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận: - Các Thủ trưởng BQP; - Bộ Y tế; - Cục Kiểm tra văn bản/Bộ Tư pháp; - Cục Khoa học Quân sự/BQP; - Vụ Pháp chế BQP; - Cục Quân lực/BTTM; BHXHBQP, Cục Cán bộ/TCCT; Bộ Tham mưu/TCHC; Cục Quân y/TCHC; - Đơn vị trực thuộc Bộ của Điều 1,2,3 Quyết định này; - Cổng TTĐT Chính phủ/Cổng TTĐT BQP; - Lưu: VT, THBĐ. Trg88. |
KT. BỘ TRƯỞNG THỨ TRƯỞNG |
Phụ lục I
DANH SÁCH CƠ SỞ KHÁM BỆNH, CHỮA BỆNH HẠNG I
(Kèm theo Quyết định số 269/QĐ-BQP ngày 21/01/2025 của Bộ Quốc phòng)
___________
TT |
TÊN CƠ SỞ KHÁM BỆNH, CHỮA BỆNH |
1 |
Bệnh viện Quân y 175, Bộ Quốc phòng |
2 |
Viện Y học cổ truyền Quân đội, Bộ Quốc phòng |
3 |
Bệnh viện Quân y 103, Học viện Quân y |
4 |
Bệnh viện Bỏng Quốc gia Lê Hữu Trác, Học viện Quân y |
5 |
Bệnh viện Quân y 354, Tổng cục Hậu cần |
6 |
Bệnh viện Quân y 105, Tổng cục Hậu cần |
7 |
Bệnh viện Quân y 87, Tổng cục Hậu cần |
8 |
Viện Y học phóng xạ và U bướu Quân đội, Cục Quân y, Tổng cục Hậu cần |
9 |
Bệnh viện Quân y 110, Cục Hậu cần - Kỹ thuật, Quân khu 1 |
10 |
Bệnh viện Quân y 109, Cục Hậu cần - Kỹ thuật, Quân khu 2 |
11 |
Bệnh viện Quân y 7, Cục Hậu cần - Kỹ thuật, Quân khu 3 |
12 |
Bệnh viện Quân y 4, Cục Hậu cần - Kỹ thuật, Quân khu 4 |
13 |
Bệnh viện Quân y 17, Cục Hậu cần - Kỹ thuật, Quân khu 5 |
14 |
Bệnh viện Quân y 7A, Cục Hậu cần - Kỹ thuật, Quân khu 7 |
15 |
Bệnh viện Quân y 121, Cục Hậu cần - Kỹ thuật, Quân khu 9 |
16 |
Bệnh viện Quân y 211, Cục Hậu cần - Kỹ thuật, Quân đoàn 34 |
Phụ lục II
DANH SÁCH CƠ SỞ KHÁM BỆNH, CHỮA BỆNH HẠNG II
(Kèm theo Quyết định số 269/QĐ-BQP ngày 21/01/2025 của Bộ Quốc phòng)
___________
TT |
TÊN CƠ SỞ KHÁM BỆNH, CHỮA BỆNH |
1 |
Viện Mô phôi lâm sàng Quân đội, Học viện Quân y |
2 |
Bệnh viện Quân y 91, Cục Hậu cần - Kỹ thuật, Quân khu 1 |
3 |
Bệnh viện Quân y 6, Cục Hậu cần - Kỹ thuật, Quân khu 2 |
4 |
Bệnh viện Quân y 268, Cục Hậu cần - Kỹ thuật, Quân khu 4 |
5 |
Bệnh viện Quân y 13, Cục Hậu cần - Kỹ thuật, Quân khu 5 |
6 |
Bệnh viện Quân y 7B, Cục Hậu cần - Kỹ thuật, Quân khu 7 |
7 |
Bệnh viện Quân dân y Miền Đông, Cục Hậu cần - Kỹ thuật, Quân khu 7 |
8 |
Bệnh viện Quân y 4, Cục Hậu cần - Kỹ thuật, Quân khu 7 |
9 |
Bệnh viện Quân y 120, Cục Hậu cần - Kỹ thuật, Quân khu 9 |
10 |
Bệnh viện Quân y 5, Cục Hậu cần - Kỹ thuật, Quân đoàn 12 |
11 |
Viện Y học Phòng không - Không quân, Cục Hậu cần - Kỹ thuật, Quân chủng Phòng không - Không quân |
12 |
Viện Y học Hải quân, Cục Hậu cần - Kỹ thuật, Quân chủng Hải quân |
13 |
Bệnh viện Quân y 15, Binh đoàn 15 |
14 |
Bệnh viện Quân dân y 16, Binh đoàn 16 |
27 |
Bệnh xá Nhà máy Z199, Tổng cục Công nghiệp Quốc phòng |
28 |
Bệnh xá Trường Cao đẳng Công nghiệp Quốc phòng, Tổng cục Công nghiệp Quốc phòng |
VIII |
TỔNG CỤC II |
29 |
Bệnh xá Tổng cục II, Tổng cục II |
IX |
HỌC VIỆN HẬU CẦN |
30 |
Bệnh xá Học viện Hậu cần, Học viện Hậu cần |
X |
HỌC VIỆN QUỐC PHÒNG |
31 |
Bệnh xá Học viện Quốc phòng, Học viện Quốc phòng |
XI |
HỌC VIỆN LỤC QUÂN |
32 |
Bệnh xá Học viện Lục quân, Học viện Lục quân |
XII |
HỌC VIỆN CHÍNH TRỊ |
33 |
Bệnh xá Học viện Chính trị, Học viện Chính trị |
XIII |
HỌC VIỆN KỸ THUẬT QUÂN sự |
34 |
Bệnh xá Học viện Kỹ thuật Quân sự, Học viện Kỹ thuật Quân sự |
XIV |
TRƯỜNG SĨ QUAN LỤC QUÂN 1 |
35 |
Bệnh xá Trường Sĩ quan Lục quân 1, Trường Sĩ quan Lục quân 1 |
XV |
TRƯỜNG SĨ QUAN LỤC QUÂN 2 |
36 |
Bệnh xá Trường Sĩ quan Lục quân 2, Trường Sĩ quan Lục quân 2 |
XVI |
TRƯỜNG SĨ QUAN CHÍNH TRỊ |
37 |
Bệnh xá Trường Sĩ quan Chính trị, Trường Sĩ quan Chính trị |
XVII |
QUÂN KHU 1 |
38 |
Bệnh xá Sư đoàn BB3, Quân khu 1 |
39 |
Bệnh xá Sư đoàn BB346, Quân khu 1 |
40 |
Bệnh xá 43, Cục Hậu cần - Kỹ thuật, Quân khu 1 |
41 |
Bệnh xá Bộ Chỉ huy quân sự tỉnh Lạng Sơn, - Quân khu 1 |
42 |
Bệnh xá Bộ Chỉ huy quân sự tỉnh Cao Bằng, Quân khu 1 |
XVIII |
QUÂN KHU 2 |
43 |
Bệnh xá Sư đoàn 316, Quân khu 2 |
44 |
Bệnh xá Sư đoàn 355, Quân khu 2 |
45 |
Bệnh xá Sư đoàn 304, Quân khu 2 |
46 |
Bệnh xá Trung đoàn 174, Sư đoàn 316, Quân khu 2 |
47 |
Bệnh xá Trung đoàn 98, Sư đoàn 316, Quân khu 2 |
48 |
Bệnh xá Trung đoàn 148, Sư đoàn 316, Quân khu 2 |
49 |
Bệnh xá Trung đoàn 82, Sư đoàn 355, Quân khu 2 |
50 |
Bệnh xá Lữ đoàn PB168, Quân khu 2 |
51 |
Bệnh xá Lữ đoàn PK297, Quân khu 2 |
52 |
Bệnh xá Lữ đoàn CB543, Quân khu 2 |
53 |
Bệnh xá Lữ đoàn TTG406, Quân khu 2 |
54 |
Bệnh xá Lữ đoàn TT604, Quân khu 2 |
55 |
Bệnh xá Bộ Chỉ huy quân sự tỉnh Điện Biên, Quân khu 2 |
56 |
Bệnh xá Bộ Chỉ huy quân sự tỉnh Yên Bái, Quân khu 2 |
57 |
Bệnh xá Bộ Chỉ huy quân sự tỉnh Lào Cai, Quân khu 2 |
58 |
Bệnh xá Bộ Chỉ huy quân sự tỉnh Hà Giang, Quân khu 2 |
59 |
Bệnh xá Bộ Chỉ huy quân sự tỉnh Tuyên Quang, Quân khu 2 |
60 |
Bệnh xá Bộ Chỉ huy quân sự tỉnh Phú Thọ, Quân khu 2 |
61 |
Bệnh xá Bộ Chỉ huy quân sự tỉnh Lai Châu, Quân khu 2 |
62 |
Bệnh xá Trường Quân sự Quân khu 2, Quân khu 2 |
63 |
Bệnh xá Quân dân y Đoàn Kinh tế Quốc phòng 326, Quân khu 2 |
64 |
Bệnh xá Quân dân y Đoàn Kinh tế Quốc phòng 345, Quân khu 2 |
65 |
Bệnh xá Quân dân y Đoàn Kinh tế Quốc phòng 379, Quân khu 2 |
66 |
Bệnh xá Quân dân y Đoàn Kinh tế Quốc phòng 313, Quân khu 2 |
67 |
Bệnh xá Quân dân y Đoàn Kinh tế Quốc phòng 356, Quân khu 2 |
XIX |
QUÂN KHU 3 |
68 |
Bệnh xá Sư đoàn BB395, Quân khu 3 |
69 |
Bệnh xá Lữ đoàn BB242, Quân khu 3 |
70 |
Bệnh xá Lữ đoàn PB454, Quân khu 3 |
71 |
Bệnh xá Bộ Chỉ huy quân sự tỉnh Quảng Ninh, Quân khu 3 |
72 |
Bệnh xá Bộ Chỉ huy quân sự tỉnh Hưng Yên, Quân khu 3 |
73 |
Bệnh xá Bộ Chỉ huy quân sự tỉnh Thái Bình, Quân khu 3 |
74 |
Bệnh xá Bộ Chỉ huy quân sự tỉnh Nam Định, Quân khu 3 |
75 |
Bệnh xá Bộ Chỉ huy quân sự tỉnh Hòa Bình, Quân khu 3 |
76 |
Bệnh xá Bộ Chỉ huy quân sự tỉnh Hà Nam, Quân khu 3 |
77 |
Bệnh xá Trường Quân sự Quân khu 3, Quân khu 3 |
XX |
QUÂN KHU 4 |
78 |
Bệnh xá Sư đoàn BB324, Quân khu 4 |
79 |
Bệnh xá Sư đoàn KTT341, Quân khu 4 |
80 |
Bệnh xá Sư đoàn BB968, Quân khu 4 |
81 |
Bệnh xá Trung đoàn 19, Sư đoàn BB968, Quân khu 4 |
82 |
Bệnh xá Trung đoàn 3, Sư đoàn BB324, Quân khu 4 |
83 |
Bệnh xá Trung đoàn 1, Sư đoàn BB324, Quân khu 4 |
84 |
Bệnh xá Trung đoàn 335, Sư đoàn BB324, Quân khu 4 |
85 |
Bệnh xá Lữ đoàn PB16, Quân khu 4 |
86 |
Bệnh xá Lữ đoàn CB414, Quân khu 4 |
87 |
Bệnh xá Lữ đoàn PK283, Quân khu 4 |
88 |
Bệnh xá Lữ đoàn TT80, Quân khu 4 |
89 |
Bệnh xá Lữ đoàn TTG206, Quân khu 4 |
90 |
Bệnh xá Bộ Chỉ huy quân sự tỉnh Thanh Hoá, Quân khu 4 |
91 |
Bệnh xá Bộ Chỉ huy quân sự tỉnh Hà Tĩnh, Quân khu 4 |
92 |
Bệnh xá Bộ Chỉ huy quân sự tỉnh Quảng Bình, Quân khu 4 |
93 |
Bệnh xá Bộ Chỉ huy quân sự tỉnh Quảng Trị, Quân khu 4 |
94 |
Bệnh xá Trường Quân sự Quân khu 4, Quân khu 4 |
95 |
Bệnh xá Tổng Công ty 85, Quân khu 4 |
96 |
Bệnh xá Đoàn Kinh tế Quốc phòng 337, Quân khu 4 |
97 |
Bệnh xá Đoàn Kinh tế Quốc phòng 4, Quân khu 4 |
98 |
Bệnh xá Đoàn Kinh tế Quốc phòng 5, Quân khu 4 |
99 |
Bệnh xá Đoàn Kinh tế Quốc phòng 92, Quân khu 4 |
XXI |
QUÂN KHU 5 |
100 |
Bệnh xá Sư đoàn BB2, Quân khu 5 |
101 |
Bệnh xá Bộ Chỉ huy quân sự tỉnh Quảng Nam, Quân khu 5 |
102 |
Bệnh xá Bộ Chỉ huy quân sự tỉnh Quảng Ngãi, Quân khu 5 |
103 |
Bệnh xá Bộ Chỉ huy quân sự tỉnh Phú Yên, Quân khu 5 |
104 |
Bệnh xá Bộ Chỉ huy quân sự tỉnh Kon Tum, Quân khu 5 |
105 |
Bệnh xá Bộ Chỉ huy quân sự tỉnh Gia Lai, Quân khu 5 |
106 |
Bệnh xá Bộ Chỉ huy quân sự tỉnh Đắk Lắk, Quân khu 5 |
107 |
Trung tâm Y tế Quân dân y Ninh Thuận, Quân khu 5 |
XXII |
QUÂN KHU 7 |
108 |
Bệnh xá Sư đoàn BB5, Quân khu 7 |
109 |
Bệnh xá Sư đoàn BB302, Quân khu 7 |
110 |
Bệnh xá Sư đoàn BB309, Quân khu 7 |
111 |
Bệnh xá Sư đoàn BB7, Quân khu 7 |
112 |
Bệnh xá Bộ Chỉ huy quân sự tỉnh Long An, Quân khu 7 |
113 |
Bệnh xá Bộ Chỉ huy quân sự tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu, Quân khu 7 |
114 |
Bệnh xá Bộ Chỉ huy quân sự tỉnh Bình Phước, Quân khu 7 |
115 |
Bệnh xá Bộ Chỉ huy quân sự tỉnh Tây Ninh, Quân khu 7 |
116 |
Bệnh xá Bộ Chỉ huy quân sự tỉnh Bình Thuận, Quân khu 7 |
XXIII |
QUÂN KHU 9 |
117 |
Bệnh xá Sư đoàn 4, Quân khu 9 |
118 |
Bệnh xá Sư đoàn BB8, Quân khu 9 |
119 |
Bệnh xá Sư đoàn BB330, Quân khu 9 |
120 |
Bệnh xá Lữ đoàn 950, Quân khu 9 |
121 |
Bệnh xá Lữ đoàn 962, Quân khu 9 |
122 |
Bệnh xá Bộ Chỉ huy quân sự tỉnh An Giang, Quân khu 9 |
123 |
Bệnh xá Bộ Chỉ huy quân sự tỉnh Kiên Giang, Quân khu 9 |
124 |
Bệnh xá Bộ Chỉ huy quân sự tỉnh Bến Tre, Quân khu 9 |
125 |
Bệnh xá Bộ Chỉ huy quân sự tỉnh Hậu Giang, Quân khu 9 |
126 |
Bệnh xá Bộ Chỉ huy quân sự tỉnh Vĩnh Long, Quân khu 9 |
127 |
Bệnh xá Trường Quân sự Quân khu, Quân khu 9 |
128 |
Bệnh xá Trung đoàn BB1, Sư đoàn BB330, Quân khu 9 |
129 |
Bệnh xá Trung đoàn BB3, Sư đoàn BB330, Quân khu 9 |
130 |
Bệnh xá Trung đoàn BB20, Sư đoàn BB330, Quân khu 9 |
131 |
Bệnh xá Trung đoàn BB9, Sư đoàn BB8, Quân khu 9 |
132 |
Bệnh xá Quân dân y Thổ Chu, Quân khu 9 |
XXIV |
QUÂN ĐOÀN 12 |
133 |
Bệnh xá Sư đoàn BB308, Quân đoàn 12 |
134 |
Bệnh xá Sư đoàn KTT390, Quân đoàn 12 |
135 |
Bệnh xá Sư đoàn BB312, Quân đoàn 12 |
136 |
Bệnh xá Sư đoàn BB325, Quân đoàn 12 |
137 |
Bệnh xá Trung đoàn 141, Sư đoàn BB312, Quân đoàn 12 |
138 |
Bệnh xá Trung đoàn 165, Sư đoàn BB312, Quân đoàn 12 |
139 |
Bệnh xá Trung đoàn 209, Sư đoàn BB312, Quân đoàn 12 |
140 |
Bệnh xá Trung đoàn 102, Sư đoàn BB308, Quân đoàn 12 |
141 |
Bệnh xá Lữ đoàn PB368, Quân đoàn 12 |
142 |
Bệnh xá Lữ đoàn PK241, Quân đoàn 12 |
143 |
Bệnh xá Lữ đoàn CB299, Quân đoàn 12 |
144 |
Bệnh xá Trường Quân sự Quân đoàn 12, Quân đoàn 12 |
145 |
Bệnh xá Trung đoàn 18, Sư đoàn BB325, Quân đoàn 12 |
146 |
Bệnh xá Trung đoàn 95, Sư đoàn BB325, Quân đoàn 12 |
147 |
Bệnh xá Trung đoàn 101, Sư đoàn BB325, Quân đoàn 12 |
148 |
Bệnh xá Lữ đoàn PB164, Quân đoàn 12 |
149 |
Bệnh xá Lữ đoàn PK673, Quân đoàn 12 |
150 |
Bệnh xá Lữ đoàn TTG203, Quân đoàn 12 |
XXV |
QUÂN ĐOÀN 34 |
151 |
Bệnh xá Sư đoàn BB10, Quân đoàn 34 |
152 |
Bệnh xá Sư đoàn BBCG320, Quân đoàn 34 |
153 |
Bệnh xá Sư đoàn 31, Quân đoàn 34 |
154 |
Bệnh xá Sư đoàn BB9, Quân đoàn 34 |
155 |
Bệnh xá Trung đoàn 24, Sư đoàn BB10, Quân đoàn 34 |
156 |
Bệnh xá Trung đoàn 28, Sư đoàn BB10, Quân đoàn 34 |
157 |
Bệnh xá Trung đoàn 66, Sư đoàn BB10, Quân đoàn 34 |
158 |
Bệnh xá Trung đoàn 48, Sư đoàn BBCG320, Quân đoàn 34 |
159 |
Bệnh xá Trung đoàn 1, Sư đoàn BB9, Quân đoàn 34 |
160 |
Bệnh xá Trung đoàn 2, Sư đoàn BB9, Quân đoàn 34 |
161 |
Bệnh xá Trung đoàn 3, Sư đoàn BB9, Quân đoàn 34 |
162 |
Bệnh xá Trường Quân Sự Quân đoàn 34, Quân đoàn 34 |
XXVI |
QUÂN CHỦNG PHÒNG KHÔNG - KHÔNG QUÂN |
163 |
Bệnh xá Sư đoàn 361, Quân chủng Phòng không - Không quân |
164 |
Bệnh xá Sư đoàn 363, Quân chủng Phòng không - Không quân |
165 |
Bệnh xá Sư đoàn 365, Quân chủng Phòng không - Không quân |
166 |
Bệnh xá Sư đoàn 367, Quân chủng Phòng không - Không quân |
167 |
Bệnh xá Sư đoàn 375, Quân chủng Phòng không - Không quân |
168 |
Bệnh xá Sư đoàn 377, Quân chủng Phòng không - Không quân |
169 |
Bệnh xá Sư đoàn 370, Quân chủng Phòng không - Không quân |
170 |
Bệnh xá Sư đoàn 371, Quân chủng Phòng không - Không quân |
171 |
Bệnh xá Sư đoàn 372, Quân chủng Phòng không - Không quân |
172 |
Bệnh xá Trường Sỹ quan Không quân, Quân chủng Phòng không - Không quân |
173 |
Bệnh xá Học viện Quân chủng Phòng không - Không quân, Quân chủng Phòng không - Không quân |
174 |
Bệnh xá Trung đoàn 236, Sư đoàn 361, Quân chủng Phòng không - Không quân |
175 |
Bệnh xá Trung đoàn 250, Sư đoàn 361, Quân chủng Phòng không - Không quân |
176 |
Bệnh xá Trung đoàn 257, Sư đoàn 361, Quân chủng Phòng không - Không quân |
177 |
Bệnh xá Trung đoàn 280, Sư đoàn 361, Quân chủng Phòng không - Không quân |
178 |
Bệnh xá Trung đoàn 230, Sư đoàn 367, Quân chủng Phòng không - Không quân |
179 |
Bệnh xá Trung đoàn 263, Sư đoàn 367, Quân chủng Phòng không - Không quân |
180 |
Bệnh xá Trung đoàn 276, Sư đoàn 367, Quân chủng Phòng không - Không quân |
181 |
Bệnh xá Trung đoàn 917, Sư đoàn 370, Quân chủng Phòng không - Không quân |
182 |
Bệnh xá Trung đoàn 935, Sư đoàn 370, Quân chủng Phòng không - Không quân |
183 |
Bệnh xá Trung đoàn 937, Sư đoàn 370, Quân chủng Phòng không - Không quân |
184 |
Bệnh xá Trung đoàn 916, Sư đoàn 371, Quân chủng Phòng không - Không quân |
185 |
Bệnh xá Trung đoàn 921, Sư đoàn 371, Quân chủng Phòng không - Không quân |
186 |
Bệnh xá Trung đoàn 923, Sư đoàn 371, Quân chủng Phòng không - Không quân |
187 |
Bệnh xá Trung đoàn 927, Sư đoàn 371, Quân chủng Phòng không - Không quân |
188 |
Bệnh xá Trung đoàn 925, Sư đoàn 372, Quân chủng Phòng không - Không quân |
189 |
Bệnh xá Trung đoàn 929, Sư đoàn 372, Quân chủng Phòng không - Không quân |
190 |
Bệnh xá Lữ đoàn 26, Quân chủng Phòng không - Không quân |
191 |
Bệnh xá Lữ đoàn 28, Quân chủng Phòng không - Không quân |
192 |
Bệnh xá Lữ đoàn 918, Quân chủng Phòng không - Không quân |
193 |
Bệnh xá Trung đoàn 910, Trường Sĩ quan Không quân, Quân chủng Phòng không - Không quân |
194 |
Bệnh xá Trung đoàn 920, Trường Sĩ quan Không quân, Quân chủng Phòng không - Không quân |
195 |
Bệnh xá Trường Cao đẳng Kỹ thuật Phòng không - Không quân, Quân chủng Phòng không - Không quân |
XXVII |
QUÂN CHỦNG HẢI QUÂN |
196 |
Bệnh xá Vùng 1, Phòng Hậu cần - Kỹ thuật Vùng 1, Bộ Tư lệnh Vùng 1, Quân chủng Hải quân 1 |
197 |
Bệnh xá Vùng 2, Phòng Hậu cần - Kỹ thuật Vùng 2, Bộ Tư lệnh Vùng 2, Quân chủng Hải quân 1 |
198 |
Bệnh xá Vùng 3, Phòng Hậu cần - Kỹ thuật Vùng 3, Bộ Tư lệnh Vùng 3, Quân chủng Hải quân 1 |
199 |
Đội Điều trị 486, Phòng Hậu cần - Kỹ thuật Vùng 4, Bộ Tư lệnh Vùng 4, Quân chủng Hải quân 1 |
200 |
Bệnh xá Lữ đoàn 101, Phòng Hậu cần - Kỹ thuật Lữ đoàn 101, Lữ đoàn 101, Bộ Tư lệnh Vùng 4, Quân chủng Hải quân |
201 |
Trung tâm Y tế Tân Cảng Sài Gòn, Phòng Hậu cần - Kỹ thuật Tổng công ty Tân Cảng Sài Gòn, Tổng công ty Tân Cảng Sài Gòn 1 |
202 |
Đội Điều trị 78, Phòng Hậu cần - Kỹ thuật Vùng 5, Bộ Tư lệnh Vùng 5, Quân chủng Hải quân 1 |
203 |
Bệnh xá Lữ đoàn 189, Phòng Hậu cần - Kỹ thuật Lữ đoàn 189, Lữ đoàn 189, Quân chủng Hải quân 1 |
204 |
Bệnh xá Học viện Hải quân, Phòng Hậu cần - Kỹ thuật Học viện Hải quân, Quân chủng Hải quân 1 |
205 |
Bệnh xá Lữ đoàn 170, Phòng Hậu cần - Kỹ thuật Lữ đoàn 170, Lữ đoàn 170, Bộ Tư lệnh Vùng 1, Quân chủng Hải quân 1 |
206 |
Bệnh xá Lữ đoàn 147, Phòng Hậu cần - Kỹ thuật Lữ đoàn 147, Lữ đoàn 147, Bộ Tư lệnh Vùng 1, Quân chủng Hải quân |
207 |
Bệnh xá Đảo Trường Sa, Phòng Hậu cần - Kỹ thuật Lữ đoàn 146, Lữ đoàn 146, Bộ Tư lệnh Vùng 4, Quân chủng Hải quân |
208 |
Bệnh xá Đảo Nam Yết, Phòng Hậu cần - Kỹ thuật Lữ đoàn 146, Lữ đoàn 146, Bộ Tư lệnh Vùng 4, Quân chủng Hải quân |
209 |
Bệnh xá Đảo Song Tử Tây, Phòng Hậu cần - Kỹ thuật Lữ đoàn 146, Lữ đoàn 146, Bộ Tư lệnh Vùng 4, Quân chủng Hải quân |
210 |
Bệnh xá Đảo Sinh Tồn, Phòng Hậu cần - Kỹ thuật Lữ đoàn 146, Lữ đoàn 146, Bộ Tư lệnh Vùng 4, Quân chủng Hải quân |
211 |
Bệnh xá Đảo Sơn Ca, Phòng Hậu cần - Kỹ thuật Lữ đoàn 146, Lữ đoàn 146, Bộ Tư lệnh Vùng 4, Quân chủng Hải quân |
212 |
Bệnh xá Đảo Phan Vinh A, Phòng Hậu cần - Kỹ thuật Lữ đoàn 146, Lữ đoàn 146, Bộ Tư lệnh Vùng 4, Quân chủng Hải quân |
213 |
Bệnh xá Đảo An Bang, Phòng Hậu cần - Kỹ thuật Lữ đoàn 146, Lữ đoàn 146, Bộ Tư lệnh Vùng 4, Quân chủng Hải quân |
214 |
Bệnh xá Đảo Sinh Tồn Đông, Phòng Hậu cần - Kỹ thuật Lữ đoàn 146, Lữ đoàn 146, Bộ Tư lệnh Vùng 4, Quân chủng Hải quân |
215 |
Bệnh xá Đảo Trường Sa Đông, Phòng Hậu cần - Kỹ thuật Lữ đoàn 146, Lữ đoàn 146, Bộ Tư lệnh Vùng 4, Quân chủng Hải quân |
216 |
Bệnh xá Đảo Đá Tây A, Phòng Hậu cần - Kỹ thuật Lữ đoàn 146, Lữ đoàn 146, Bộ Tư lệnh Vùng 4, Quân chủng Hải quân |
217 |
Bệnh xá Đảo Tiên Nữ B, Phòng Hậu cần - Kỹ thuật Lữ đoàn 146, Lữ đoàn 146, Bộ Tư lệnh Vùng 4, Quân chủng Hải quân |
218 |
Bệnh xá Đảo Thuyền Chài D, Phòng Hậu cần - Kỹ thuật Lữ đoàn 146, Lữ đoàn 146, Bộ Tư lệnh Vùng 4, Quân chủng Hải quân |
219 |
Bệnh xá Trung tâm 47, Phòng Hậu cần - Kỹ thuật Trung tâm 47, Trung tâm 47, Bộ Tham mưu, Quân chủng Hải quân |
220 |
Bệnh xá Lữ đoàn 602, Phòng Hậu cần - Kỹ thuật Lữ đoàn 602, Lữ đoàn 602, Bộ Tham mưu, Quân chủng Hải quân |
221 |
Bệnh xá Lữ đoàn 954, Phòng Hậu cần - Kỹ thuật Lữ đoàn 954, Lữ đoàn 954, Bộ Tham mưu, Quân chủng Hải quân |
222 |
Bệnh xá Lữ đoàn 83, Phòng Hậu cần - Kỹ thuật Lữ đoàn 83, Lữ đoàn 83, Quân chủng Hải quân |
223 |
Bệnh xá Lữ đoàn 126, Phòng Hậu cần - Kỹ thuật Lữ đoàn 126, Lữ đoàn 126, Quân chủng Hải quân |
224 |
Bệnh xá Lữ đoàn 131, Phòng Hậu cần - Kỹ thuật Lữ đoàn 131, Lữ đoàn 131, Quân chủng Hải quân |
225 |
Bệnh xá Trung đoàn 196, Ban Hậu cần - Kỹ thuật Trung đoàn 196, Trung đoàn 196, Quân chủng Hải quân |
226 |
Bệnh xá Chi đội Kiểm ngư 2, Phòng Hậu cần Chi đội Kiểm ngư 2, Chi đội Kiểm ngư 2, Quân chủng Hải quân |
227 |
Bệnh xá Chi đội Kiểm ngư 3, Phòng Hậu cần Chi đội Kiểm ngư 3, Chi đội Kiểm ngư 3, Quân chủng Hải quân |
228 |
Bệnh xá Lữ đoàn 682, Phòng Hậu cần - Kỹ thuật Lữ đoàn 682, Lữ đoàn 682, Bộ Tư lệnh Vùng 4, Quân chủng Hải quân |
229 |
Bệnh xá Chi đội Kiểm ngư 4, Phòng Hậu cần Chi đội Kiểm ngư 4, Chi đội Kiểm ngư 4, Bộ Tư lệnh Vùng 4, Quân chủng Hải quân |
230 |
Bệnh xá Lữ đoàn 175, Phòng Hậu cần - Kỹ thuật Lữ đoàn 175, Lữ đoàn 175, Bộ Tư lệnh Vùng 5, Quân chủng Hải quân |
231 |
Bệnh xá Trung tâm Bảo đảm Hậu cần - Kỹ thuật Vùng 5, Ban Hậu cần - Kỹ thuật Trung tâm Bảo đảm Hậu cần - Kỹ thuật, Trung tâm Bảo đảm Hậu cần - Kỹ thuật, Bộ Tư lệnh Vùng 5, Quân chủng Hải quân |
232 |
Bệnh xá Lữ đoàn 169, Phòng Hậu cần - Kỹ thuật Lữ đoàn 169, Lữ đoàn 169, Bộ Tư lệnh Vùng 1, Quân chủng Hải quân 1 |
233 |
Bệnh xá Hải đoàn 129, Phòng Hậu cần Hải đoàn 129, Hải đoàn 129, Quân chủng Hải quân 1 |
234 |
Bệnh xá Trường Cao đẳng Kỹ thuật Hải quân, Phòng Hậu cần - Kỹ thuật Trường Cao đẳng Kỹ thuật Hải quân, Trường Cao đẳng Kỹ thuật Hải quân, Quân chủng Hải quân |
235 |
Bệnh xá Đoàn Kinh tế Quốc phòng Trường Sa, Phòng Hậu cần Đoàn Kinh tế Quốc phòng Trường Sa, Đoàn Kinh tế Quốc phòng Trường Sa, Quân chủng Hải quân 1 |
XXVIII |
BINH CHỦNG ĐẶC CÔNG |
236 |
Bệnh xá Lữ đoàn 429, Binh chủng Đặc công |
237 |
Bệnh xá Lữ đoàn 198, Binh chủng Đặc công |
238 |
Bệnh xá Lữ đoàn 5, Binh chủng Đặc công |
239 |
Bệnh xá Lữ đoàn 113, Binh chủng Đặc công |
240 |
Bệnh xá Lữ đoàn 1, Binh chủng Đặc công |
XIX |
BINH CHỦNG PHÁO BINH |
241 |
Bệnh xá Lữ đoàn 45, Binh chủng Pháo binh |
242 |
Bệnh xá Lữ đoàn 675, Binh chủng Pháo binh |
243 |
Bệnh xá Lữ đoàn 490, Binh chủng Pháo binh |
244 |
Bệnh xá Lữ đoàn 96, Binh chủng Pháo binh |
245 |
Bệnh xá Trường Sĩ quan Pháo binh, Binh chủng Pháo binh |
XXX |
BINH ĐOÀN 16 |
246 |
Bệnh xá Quân dân y Trung đoàn 717, Binh đoàn 16 |
247 |
Bệnh xá Quân dân y Trung đoàn 719, Binh đoàn 16 |
248 |
Bệnh xá Quân dân y Trung đoàn 720, Binh đoàn 16 |
249 |
Bệnh xá Quân dân y Trung đoàn 726, Binh đoàn 16 |
Phụ lục IV
DANH SÁCH CƠ SỞ Y TẾ DỰ PHÒNG HẠNG I
(Kèm theo Quyết định số 269/QĐ-BQP ngày 21/01/2025 của Bộ Quốc phòng)
___________
TT |
Tên đơn vị |
1 |
Viện Y học dự phòng Quân đội, Cục Quân y, Tổng cục Hậu cần |
2 |
Viện Y học dự phòng Quân đội phía Nam, Cục Quân y, Tổng cục Hậu cần |
Phụ lục V
DANH SÁCH CƠ SỞ Y TẾ DỰ PHÒNG HẠNG III
(Kèm theo Quyết định số 269/QĐ-BQP ngày 21/01/2025 của Bộ Quốc phòng)
___________
TT |
Tên đơn vị |
1 |
Đội Y học dự phòng trực thuộc Cục Hậu cần - Kỹ thuật, Quân khu 1 |
2 |
Đội Y học dự phòng trực thuộc Cục Hậu cần - Kỹ thuật, Quân khu 2 |
3 |
Đội Y học dự phòng trực thuộc Cục Hậu cần - Kỹ thuật, Quân khu 4 |
4 |
Đội Y học dự phòng trực thuộc Cục Hậu cần - Kỹ thuật, Quân khu 5 |
5 |
Đội Y học dự phòng trực thuộc Cục Hậu cần - Kỹ thuật, Quân khu 7 |
6 |
Đội Y học dự phòng trực thuộc Cục Hậu cần - Kỹ thuật, Quân khu 9 |
DANH SÁCH CÁC ĐƠN VỊ GỬI QUYẾT ĐỊNH
1 |
Các Thủ trưởng BQP |
2 |
Bộ Y tế |
3 |
Cục Kiểm tra văn bản/Bộ Tư pháp |
4 |
Cục Khoa học Quân sự/BQP |
5 |
Vụ Pháp chế BQP |
6 |
Cục Quân lực/BTTM |
7 |
BHXHBQP/TCCT |
8 |
Cục Cán bộ/TCCT |
9 |
Bộ Tham mưu/TCHC |
10 |
Cục Quân y/TCHC |
11 |
Bộ Tổng Tham mưu |
12 |
Tổng cục Chính trị |
13 |
Tổng cục Hậu cần |
14 |
Tổng cục Kỹ thuật |
15 |
Tổng cục Công nghiệp quốc phòng |
16 |
Tổng cục 2 |
17 |
Quân khu 1 |
18 |
Quân khu 2 |
19 |
Quân khu 3 |
20 |
Quân khu 4 |
21 |
Quân khu 5 |
22 |
Quân khu 7 |
23 |
Quân khu 9 |
24 |
BTL Thủ đô Hà Nội |
25 |
BTL Bảo vệ Lăng CT Hồ Chí Minh |
26 |
QC Phòng không - Không quân |
27 |
QC Hải quân |
28 |
Quân đoàn 12 |
29 |
Quân đoàn 34 |
30 |
Binh chủng Pháo binh |
31 |
Binh chủng Đặc công |
32 |
Học viện Quốc phòng |
33 |
Học viện Lục quân |
34 |
Học viện Chính trị |
35 |
Học viện Hậu cần |
36 |
Học viện Kỹ thuật quân sự |
37 |
Học viện Quân y |
38 |
Trường Sỹ quan Lục quân 1 |
39 |
Trường Sỹ quan Lục quân 2 |
40 |
Trường Sỹ quan Chính trị |
41 |
Binh đoàn 15 |
42 |
Binh đoàn 16 |
43 |
BVQY 175 |
44 |
Viện YHCTQĐ |
45 |
BVQY103 |
46 |
BV Bỏng QG |
47 |
BVQY354 |
48 |
BVQY 105 |
49 |
BVQY87 |
50 |
BVQY110 |
51 |
BVQY91 |
52 |
BVQY109 |
53 |
BVQY 6 |
54 |
BVQY7 |
55 |
BVQY4/QK4 |
56 |
BVQY268 |
57 |
BVQY17 |
58 |
BVQY 13 |
59 |
BVQY7A |
60 |
BVQY 7B |
61 |
BVQDY Miền Đông 1 |
62 |
BVQY121 |
63 |
BVQY120 |
64 |
BVQY5 |
65 |
BVQY211 |
66 |
BVQY4/QK7 |
67 |
Viện YHPKKQ |
68 |
Viện YHHQ |
69 |
BVQY15 |
70 |
BVQY 16 |
71 |
Viện Y học phóng xạ & Ung bướu QĐ |
72 |
Viện YHDPQĐ |
73 |
Viện YHDPQĐ phía Nam |
74 |
Viện KN, NCD&TTBYTQĐ |
75 |
Bệnh viện Quân dân y tỉnh Trà Vinh, Quân khu 9 |
76 |
Bệnh viện Quân dân y tỉnh Đồng Tháp, Quân khu 9 |
77 |
Bệnh viện Quân dân y tỉnh Cà Mau, Quân khu 9 |
78 |
Bệnh viện Quân dân y tỉnh Bạc Liêu, Quân khu 9 |
79 |
Cổng TTĐT Chính phủ |
80 |
Cổng TTĐT BQP |
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để xem Văn bản gốc.
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây