Cảm ơn quý khách đã gửi báo lỗi.
Nghị quyết 20/2018/NQ-HĐND An Giang xác định chiều sâu vành đai biên giới và xác lập vùng cấm trong khu vực biên giới tỉnh
- Thuộc tính
- Nội dung
- VB gốc
- Tiếng Anh
- Hiệu lực
- VB liên quan
- Lược đồ
- Nội dung MIX
- Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…
- Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.
- Tải về
Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.
- Báo lỗi
- Gửi liên kết tới Email
- In tài liệu
- Chia sẻ:
- Chế độ xem: Sáng | Tối
- Thay đổi cỡ chữ:17
- Chú thích màu chỉ dẫn
thuộc tính Nghị quyết 20/2018/NQ-HĐND
Cơ quan ban hành: | Hội đồng nhân dân tỉnh An Giang | Số công báo: | Đang cập nhật |
Số hiệu: | 20/2018/NQ-HĐND | Ngày đăng công báo: | Đang cập nhật |
Loại văn bản: | Nghị quyết | Người ký: | Võ Anh Kiệt |
Ngày ban hành: | 19/07/2018 | Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
Áp dụng: | Tình trạng hiệu lực: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! | |
Lĩnh vực: | An ninh quốc gia |
tải Nghị quyết 20/2018/NQ-HĐND
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 20/2018/NQ-HĐND | An Giang, ngày 19 tháng 07 năm 2018 |
NGHỊ QUYẾT
Xác định chiều sâu vành đai biên giới và xác lập vùng cấm trong khu vực biên giới tỉnh An Giang
_____________
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH AN GIANG
KHÓA IX KỲ HỌP THỨ 7
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 22 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Biên giới quốc gia ngày 17 tháng 6 năm 2003;
Căn cứ Nghị định số 34/2014/NĐ-CP ngày 29 tháng 4 năm 2014 của Chính phủ về Quy chế khu vực biên giới đất liền nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam;
Căn cứ Thông tư số 43/2015/TT-BQP ngày 28 tháng 5 năm 2015 của Bộ Quốc phòng hướng dẫn thực hiện một số điều của Nghị định số 34/2014/NĐ-CP ngày 29 tháng 4 năm 2014 của Chính phủ về Quy chế khu vực biên giới đất liền nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam;
Xét Tờ trình số 418/TTr-UBND ngày 09 tháng 7 năm 2018 của Ủy ban nhân dân tỉnh về xác định chiều sâu vành đai biên giới và xác lập vùng cấm trong khu vực biên giới tỉnh An Giang; Báo cáo thẩm tra của Ban pháp chế; ý kiến thảo luận của đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh tại kỳ họp.
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Phạm vi điều chỉnh, đối tượng áp dụng:
1. Phạm vi điều chỉnh:
Nghị quyết này xác định chiều sâu vành đai biên giới, vị trí cắm biển báo vành đai biên giới và xác lập vùng cấm, vị trí cắm biển báo vùng cấm trong khu vực biên giới tỉnh An Giang.
2. Đối tượng áp dụng:
Cơ quan, tổ chức, cá nhân Việt Nam và người nước ngoài hoạt động ở khu vực vành đai biên giới và vùng cấm trong khu vực biên giới tỉnh An Giang.
Điều 2. Xác định chiều sâu vành đai biên giới và vị trí cắm biển báo vành đai biên giới:
Xác định phạm vi vành đai biên giới tỉnh An Giang là phần lãnh thổ từ đường biên giới quốc gia Việt Nam - Campuchia trở vào, chỗ hẹp nhất cách đường biên giới là 106m (bến đò Chăm Bình Di thuộc xã Khánh Bình, huyện An Phú), chỗ rộng nhất cách đường biên giới là 955m (đường nước Ông Sáu Bé thuộc xã Lạc Quới, huyện Tri Tôn). Có 97 vị trí cắm biển báo vành đai biên giới, khoảng cách trung bình giữa các biển báo khoảng 1.000m. Cụ thể:
1. Xác định chiều sâu vành đai biên giới và vị trí cắm biển báo vành đai biên giới thuộc thị xã Tân Châu:
Vành đai biên giới có giới hạn chiều sâu từ 255m đến 850m tính từ đường biên giới trở vào. Có 07 vị trí cắm biển báo vành đai biên giới.
2. Xác định chiều sâu vành đai biên giới và vị trí cắm biển báo vành đai biên giới thuộc huyện An Phú:
Vành đai biên giới có giới hạn chiều sâu từ 106m đến 900m tính từ đường biên giới trở vào. Có 40 vị trí cắm biển báo vành đai biên giới.
3. Xác định chiều sâu vành đai biên giới và vị trí cắm biển báo vành đai biên giới thuộc thành phố Châu Đốc:
Vành đai biên giới có giới hạn chiều sâu từ 506m đến 950m tính từ đường biên giới trở vào. Có 15 vị trí cắm biển báo vành đai biên giới.
4. Xác định chiều sâu vành đai biên giới và vị trí cắm biển báo vành đai biên giới thuộc huyện Tịnh Biên:
Vành đai biên giới có giới hạn chiều sâu từ 850m đến 940m tính từ đường biên giới trở vào. Có 20 vị trí cắm biển báo vành đai biên giới.
5. Xác định chiều sâu vành đai biên giới và vị trí cắm biển báo vành đai biên giới thuộc huyện Tri Tôn:
Vành đai biên giới có giới hạn chiều sâu từ 625m đến 955m tính từ đường biên giới trở vào. Có 15 vị trí cắm biển báo vành đai biên giới.
(Đính kèm Phụ lục số 01)
Điều 3. Xác lập vùng cấm và vị trí cắm biển báo vùng cấm:
Xác lập 02 vùng cấm trong khu vực biên giới tỉnh An Giang. Có 04 vị trí cắm biển báo vùng cấm. Cụ thể:
1. Đập tràn Tha La thuộc xã Nhơn Hưng, huyện Tịnh Biên. Có 02 vị trí cắm biển báo vùng cấm.
2. Đập tràn Trà Sư thuộc xã Nhơn Hưng, huyện Tịnh Biên. Có 02 vị trí cắm biển báo vùng cấm.
(Đính kèm Phụ lục số 02)
Điều 4. Giao Ủy ban nhân dân tỉnh triển khai thực hiện Nghị quyết này.
Điều 5. Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh An Giang khóa IX kỳ họp thứ 7 thông qua ngày 19 tháng 7 năm 2018 và có hiệu lực từ ngày 30 tháng 7 năm 2018./.
Nơi nhận: | CHỦ TỊCH |
PHỤ LỤC SỐ 01
XÁC ĐỊNH CHIỀU SÂU VÀNH ĐAI BIÊN GIỚI VÀ VỊ TRÍ CẮM BIỂN BÁO VÀNH ĐAI BIÊN GIỚI
(Kèm theo Nghị quyết số 20/2018/NQ-HĐND ngày 19 tháng 7 năm 2018 của Hội đồng nhân dân tỉnh An Giang)
TT | Xã (phường, thị trấn), huyện (thị xã, thành phố) | XÁC ĐỊNH CHIỀU SÂU VÀNH ĐAI BIÊN GIỚI VÀ VỊ TRÍ CẮM BIỂN BÁO VÀNH ĐAI BIÊN GIỚI | GHI CHÚ | |||
Số lượng biển báo | Vị trí (tọa độ) VN 2000 | Địa danh (tên gọi) | Cách biên giới |
| ||
01 | Xã Vĩnh Xương, thị xã Tân Châu | 03 | 06097 19552 | Đường bờ kè sông Tiền | 255m | Thay thế |
06150 18354 | Chùa Bá Sơn (Thầy Bảy) | 510m | Thay thế | |||
06263 17783 | Đường mòn ra biên giới (không tên) | 520m | Thay thế | |||
02 | Xã Phú Lộc, thị xã Tân Châu | 04 | 06300 17197 | Đường nước số 2 | 645m | Thay thế |
06322 16000 | Đường cầu Phú Lộc | 650m | Thay thế | |||
06351 14965 | Đường nước Hòa Tây | 750m | Thay thế | |||
06368 14177 | Rạch Cỏ Lau | 850m | Thay thế | |||
03 | Xã Phú Hữu, huyện An Phú | 03 | 06350 13589 | Giồng 7 Tạc | 820m | Thay thế |
06322 12 449 | Mương Hang Cô | 830m | Thay thế | |||
07124 10730 | Cầu Thanh Niên | 360m | Thay thế | |||
04 | Xã Quốc Thái, huyện An Phú | 01 | 07738 10244 | Lộ Cồn Liệt sỹ | 500m | Thay thế |
05 | Xã Khánh An, huyện An Phú | 06 | 08259 10393 | Đuôi xép lộ nông thôn | 520m | Thay thế |
09177 11524 | Mương xép lộ nông thôn | 430m | Thay thế | |||
09657 11906 | Đường Xã đội Khánh An | 506m | Thay thế | |||
10484 12371 | Bến đò Đình thần Khánh An | 321m | Thay thế | |||
11571 12220 | Khu thương mại Khánh An | 320m | Thay thế | |||
11259 11310 | Bến đò ốc Long Bình | 146m | Thay thế | |||
06 | Thị trấn Long Bình, huyện An Phú | 03 | 10894 10143 | Bến đò ấp Tân Khánh | 199m | Thay thế |
10872 08602 | Bến đò Vải | 125m | Thay thế | |||
09874 08859 | Đường cầu Long Bình | 400m | Vị trí mới | |||
|
|
| 09874 08859 | Đường cầu Long Bình | 400m | Vị trí mới |
07 | Xã Khánh Bình, huyện An Phú | 04 | 08689 08588 | Ngã 4 Nhà Thờ | 319m | Thay thế |
09042 08009 | Mương Hội Đồng | 123m | Thay thế | |||
08763 06423 | Bến đò Chăm Bình Di | 106m | Thay thế | |||
08140 05543 | Bến đò Vạt Lài | 110m | Thay thế | |||
08 | Xã Nhơn Hội, huyện An Phú | 06 | 06814 05816 | Đường lên mốc 94 | 260m | Thay thế |
06705 05452 | Mương Ba Còn | 148m | Thay thế | |||
06381 04616 | Mương Xã đội Nhơn Hội | 120m | Thay thế | |||
04689 04079 | Đình Thạnh Hòa | 120m | Thay thế | |||
04287 03766 | Rạch Sẻo Tre | 800m | Thay thế | |||
03188 04013 | Đường cộ 5 Thấy | 800m | Thay thế | |||
09 | Xã Phú Hội, huyện An Phú | 10 | 02214 04329 | Mương 2 Vị (cầu 22) | 850m | Thay thế |
00914 04556 | Ngọn Sẻo Rừng | 590m | Thay thế | |||
00197 05163 | Kênh cầu 13 | 900m | Vị trí mới | |||
99171 05290 | Đường nước ra biên giới (không tên) | 476m | Thay thế | |||
98163 05763 | Rạch Sẻo Muối | 410m | Thay thế | |||
97330 06577 | Kênh cầu số 6 | 800m | Vị trí mới | |||
96296 06619 | Rạch Cần La | 400m | Thay thế | |||
95494 06980 | Mương Tám Dễ | 610m | Thay thế | |||
94772 07206 | Rạch Thành Tượng | 710m | Thay thế | |||
93895 07453 | Cầu Kênh Ruột | 820m | Thay thế | |||
10 | Xã Vĩnh Hội Đông, huyện An Phú | 07 | 93590 06875 | Đình Long Phú | 232m | Thay thế |
92500 07150 | Cầu Dung Thăng | 670m | Thay thế | |||
92510 08065 | Đình Vĩnh An | 900m | Thay thế | |||
91742 08860 | Cầu Trắc Giè | 770m | Thay thế | |||
90998 09216 | Đường 10 Hiệp | 540m | Thay thế | |||
90808 09566 | Đường 4 Liềm | 700m | Thay thế | |||
90124 10293 | Cầu Ranh Làng | 890m | Thay thế | |||
11 | Phường Vĩnh Ngươn, thành phố Châu Đốc | 08 | 87919 10624 | Rạch Trắc Rè | 506m | Thay thế |
88859 10477 | Mương Bà Tỳ | 600m | Thay thế | |||
87173 10932 | Đường cộ lên mốc 255 | 700m | Vị trí mới | |||
86328 11296 | Mương Vàm Đinh | 915m | Thay thế | |||
85542 11433 | Chốt Tam giác | 920m | Thay thế | |||
84355 10763 | Rạch Cây Gáo | 950m | Thay thế | |||
83982 10017 | Đường nước lên mốc 267 | 880m | Thay thế | |||
83339 08769 | Mương Sáu Nhỏ | 950m | Thay thế | |||
12 | Xã Vĩnh Tế, thành phố Châu Đốc | 07 | 82607 07753 | Rạch Miếu Ngói Nhỏ | 950m | Thay thế |
82332 07332 | Rạch Sẻo Rừng | 950m | Thay thế | |||
81984 06737 | Rạch Cây Sao | 950m | Thay thế | |||
81477 05780 | Rạch Miếu Ngói Lớn | 950m | Thay thế | |||
80789 04498 | Đường chốt dân quân | 860m | Thay thế | |||
80095 03477 | Mương 5 Lùn | 950m | Thay thế | |||
79560 02591 | Rạch Cồng Cộc | 950m | Thay thế | |||
13 | Xã Nhơn Hưng, huyện Tịnh Biên | 03 | 79157 01749 | Kênh Rừng Tràm | 850m | Thay thế |
78366 00388 | Đường nước Út Hanh | 850m | Thay thế | |||
77515 99002 | Rạch Lâm Vồ | 850m | Thay thế | |||
14 | Xã An Phú, huyện Tịnh Biên | 06 | 77011 98299 | Đường nước 7 Tăng | 900m | Thay thế |
76430 97471 | Đường nước 9 Dồi | 940m | Thay thế | |||
75962 96396 | Đường nước 8 Tính | 880m | Thay thế | |||
7556095739 | Đường nước 2 Giàu | 850m | Thay thế | |||
74769 94836 | Đường Trường Cá | 850m | Thay thế | |||
74135 94495 | Cống Thày Chín | 850m | Thay thế | |||
15 | Thị trấn Tịnh Biên, huyện Tịnh Biên | 06 | 73653 94026 | Cống Ông Cần | 850m | Thay thế |
73092 93589 | Cống Tư Mèo | 850m | Thay thế | |||
72787 93314 | Rạch Cây Dương | 850m | Thay thế | |||
71769 92802 | Mương Chùa (ấp Xuân Hòa) | 850m | Thay thế | |||
71179 92540 | Mương Năm Di | 850m | Thay thế | |||
70371 92132 | Mương 3 Danh | 850m | Thay thế | |||
16 | Xã An Nông, huyện Tịnh Biên | 05 | 69304 91675 | Đường nước 5 Thàng | 850m | Thay thế |
68482 91190 | Đường Sứ | 850m | Thay thế | |||
67849 90726 | Đường Ông Bộ | 850m | Thay thế | |||
66964 90166 | Đường nước 7 Đốn | 850m | Thay thế | |||
66257 89655 | Đường nước 2 Thành | 850m | Thay thế | |||
17 | Xã Lạc Quới, huyện Tri Tôn | 08 | 65652 89385 | Đường Ông Hậu | 885m | Thay thế |
64368 87954 | Đường mòn cầu T6 | 900m | Thay thế | |||
64841 88424 | Đường nước Cống 25 | 865m | Thay thế | |||
63740 87190 | Đường nước 6 Sặc | 800m | Thay thế | |||
63203 86464 | Đường Sương Cá | 800m | Thay thế | |||
62513 85391 | Đường mương Rõ Rẽ | 800m | Thay thế | |||
62221 84739 | Đường nước Út Trầu | 900m | Thay thế | |||
62079 83656 | Đường nước Ông Sáu Bé | 955m | Thay thế | |||
18 | Xã Vĩnh Gia, huyện Tri Tôn | 07 | 62258 82762 | Mương Võ Văn Út | 785m | Thay thế |
62226 81695 | Đường nước 6 Ứng | 800m | Thay thế | |||
62391 80061 | Mương Xã đội Vĩnh Gia | 625m | Thay thế | |||
62140 79252 | Đường mòn ra biên giới (không tên) | 860m | Thay thế | |||
|
|
| 62219 77950 | Đường mòn ra biên giới (không tên) | 800m | Thay thế |
|
|
| 62217 76948 | Đường Chùa Linh Tự | 760m | Thay thế |
|
|
| 62075 75616 | Đường mương lên mốc 287 | 925m | Thay thế |
| TỔNG CỘNG | 97 |
|
|
|
|
PHỤ LỤC SỐ 02
XÁC LẬP VÙNG CẤM VÀ VỊ TRÍ CẮM BIỂN BÁO VÙNG CẤM
(Kèm theo Nghị quyết số 20/2018/NQ-HĐND ngày 19 tháng 7 năm 2018 của Hội đồng nhân dân tỉnh An Giang)
TT | TÊN VÙNG CẤM | Xã (phường, thị trấn), huyện (thị xã, thành phố) | Tọa độ trung tâm VN 2000 | Diện tích | Vị trí (tọa độ) cắm biển báo VN 2000 | Số lượng biển báo | GHI CHÚ |
01 | Đập tràn Tha La | Xã Nhơn Hưng, huyện Tịnh Biên | 79226 29790 | 32.175 m2 | 78921 02478 | 02 | Thay thế |
78821 02338 | |||||||
02 | Đập tràn Trà Sư | Xã Nhơn Hưng, huyện Tịnh Biên | 78496 28582 | 36.300 m2 | 78222 01353 | 02 | Thay thế |
78059 01122 |