Thông tư 52/2015/TT-BYT kiểm tra an toàn thực phẩm đối với thực phẩm nhập khẩu
- Tóm tắt
- Nội dung
- VB gốc
- Tiếng Anh
- Hiệu lực
- VB liên quan
- Lược đồ
- Nội dung MIX
- Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…
- Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.
- Tải về
Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.
Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.
Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.
thuộc tính Thông tư 52/2015/TT-BYT
Cơ quan ban hành: | Bộ Y tế | Số công báo: Số công báo là mã số ấn phẩm được đăng chính thức trên ấn phẩm thông tin của Nhà nước. Mã số này do Chính phủ thống nhất quản lý. | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Số công báo. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Số hiệu: | 52/2015/TT-BYT | Ngày đăng công báo: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Ngày đăng công báo. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Loại văn bản: | Thông tư | Người ký: | Nguyễn Thanh Long |
Ngày ban hành: Ngày ban hành là ngày, tháng, năm văn bản được thông qua hoặc ký ban hành. | 21/12/2015 | Ngày hết hiệu lực: Ngày hết hiệu lực là ngày, tháng, năm văn bản chính thức không còn hiệu lực (áp dụng). | Đang cập nhật |
Áp dụng: Ngày áp dụng là ngày, tháng, năm văn bản chính thức có hiệu lực (áp dụng). | Tình trạng hiệu lực: Cho biết trạng thái hiệu lực của văn bản đang tra cứu: Chưa áp dụng, Còn hiệu lực, Hết hiệu lực, Hết hiệu lực 1 phần; Đã sửa đổi, Đính chính hay Không còn phù hợp,... | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! | |
Lĩnh vực: | Xuất nhập khẩu, Y tế-Sức khỏe |
TÓM TẮT VĂN BẢN
Kiểm tra Nhà nước đối với thực phẩm nhập khẩu
Ngày 21/12/2015, Bộ Y tế đã ban hành Thông tư số 52/2015/TT-BYT quy định việc kiểm tra Nhà nước về an toàn thực phẩm đối với thực phẩm nhập khẩu và hồ sơ, thủ tục cấp Giấy chứng nhận đối với thực phẩm xuất khẩu thuộc phạm vi quản lý của Bộ Y tế.
Theo quy định tại Thông tư này, phương thức kiểm tra thông thường (bao gồm: Kiểm tra hồ sơ và lấy mẫu đại diện để kiểm tra cảm quan, ghi nhãn, tình trạng bao gói, tình trạng bảo quản đặc biệt (nếu có)) đối với 100% mặt hàng của lô hàng nhập khẩu.
Riêng với hàng đã được xác nhận đạt yêu cầu về an toàn thực phẩm bởi cơ quan, tổ chức có thẩm quyền của nước đã ký kết Điều ước quốc tế thừa nhận lẫn nhau trong hoạt động kiểm tra chất lượng, an toàn thực phẩm mà Việt Nam là thành viên; hàng đạt yêu cầu nhập khẩu sau 03 lần kiểm tra liên tiếp tại các ngày khác nhau trong vòng 12 tháng theo phương thức kiểm tra thông thường và hàng sau khi áp dụng phương thức kiểm tra giảm trong 12 tháng, có kết quả đạt yêu cầu tại các lần kiểm tra định kỳ sẽ chỉ phải kiểm tra hồ sơ; phương thức kiểm tra này chỉ áp dụng tối đa trong 12 tháng.
Phương thức kiểm tra chặt được áp dụng đối với mặt hàng không đạt yêu cầu nhập khẩu tại lần kiểm tra trước đó và mặt hàng có cảnh báo của Bộ Y tế hoặc cơ quan có thẩm quyền tại nước ngoài hoặc của nhà sản xuất. Khi có văn bản thông báo ngừng kiểm tra chặt của Cục An toàn thực phẩm - Bộ Y tế hoặc của cơ quan có thẩm quyền tại nước ngoài hoặc khi kiểm tra 02 lần theo phương thức kiểm tra chặt mà kết quả đạt yêu cầu nhập khẩu, thì mặt hàng đó sẽ được chuyển từ kiểm tra chặt sang kiểm tra thông thường.
Thông tư này có hiệu lực thi hành kể từ ngày 23/02/2016.
Từ ngày 15/02/2021, Thông tư này hết hiệu lực một phần bởi Thông tư 29/2020/TT-BYT.
Xem chi tiết Thông tư 52/2015/TT-BYT tại đây
tải Thông tư 52/2015/TT-BYT
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
BỘ Y TẾ Số: 52/2015/TT-BYT |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Hà Nội, ngày 21 tháng 12 năm 2015 |
THÔNG TƯ
QUY ĐỊNH VIỆC KIỂM TRA NHÀ NƯỚC VỀ AN TOÀN THỰC PHẨM ĐỐI VỚI THỰC PHẨM NHẬP KHẨU VÀ HỒ SƠ, THỦ TỤC CẤP GIẤY CHỨNG NHẬN ĐỐI VỚI THỰC PHẨM XUẤT KHẨU THUỘC PHẠM VI QUẢN LÝ CỦA BỘ Y TẾ
Căn cứ Luật An toàn thực phẩm ngày 17 tháng 6 năm 2010;
Căn cứ Luật Chất lượng sản phẩm, hàng hóa ngày 21 tháng 11 năm 2007;
Căn cứ Nghị định số 38/2012/NĐ-CP ngày 25 tháng 4 năm 2012 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật An toàn thực phẩm;
Căn cứ Nghị định số 63/2012/NĐ-CP ngày 31 tháng 8 năm 2012 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Y tế;
Căn cứ Quyết định số 10/2010/QĐ-TTg ngày 10 tháng 2 năm 2010 của Thủ tướng Chính phủ quy định giấy chứng nhận lưu hành tự do đối với sản phẩm, hàng hóa xuất khẩu và nhập khẩu;
Theo đề nghị của Cục trưởng Cục An toàn thực phẩm,
Bộ trưởng Bộ Y tế ban hành Thông tư quy định việc kiểm tra nhà nước về an toàn thực phẩm đối với thực phẩm nhập khẩu và hồ sơ thủ tục cấp giấy chứng nhận đối với thực phẩm xuất khẩu thuộc phạm vi quản lý của Bộ Y tế.
QUY ĐỊNH CHUNG
Thông tư này quy định về:
Trong Thông tư này, các từ ngữ dưới đây được hiểu như sau:
KIỂM TRA NHÀ NƯỚC ĐỐI VỚI THỰC PHẨM NHẬP KHẨU
Cơ quan kiểm tra nhà nước về an toàn thực phẩm (sau đây viết tắt là cơ quan kiểm tra) là các cơ quan, đơn vị có đủ điều kiện, năng lực kỹ thuật thực hiện việc kiểm tra, kiểm nghiệm sản phẩm thực phẩm được Bộ Y tế chỉ định.
Trong quá trình kiểm tra, nếu phát hiện có dấu hiệu nghi ngờ các chỉ tiêu cảm quan, tình trạng bao gói, tình trạng bảo quản đặc biệt (nếu có), cơ quan kiểm tra căn cứ vào bản chất thành phần cấu tạo, lịch sử chất lượng của mặt hàng, lịch sử nhập khẩu của chủ hàng và vùng, lãnh thổ xuất xứ, hệ thống quản lý chất lượng đang áp dụng của mặt hàng đó để lựa chọn nhóm và số chỉ tiêu cần kiểm nghiệm.
Phương thức kiểm tra giảm chỉ áp dụng tối đa trong thời gian 12 tháng kể từ khi được áp dụng phương thức kiểm tra giảm.
Để được cấp thông báo, chủ hàng gửi Đơn đề nghị áp dụng phương thức kiểm tra giảm đối với thực phẩm nhập khẩu theo quy định tại Phụ lục số 1A ban hành kèm theo Thông tư này. Trong thời hạn 05 (năm) ngày làm việc, kể từ ngày nhận được đơn đề nghị của chủ hàng, Cục An toàn thực phẩm - Bộ Y tế có thông báo cho phép hoặc không cho phép áp dụng phương thức kiểm tra giảm theo quy định tại Phụ lục số 1B ban hành kèm theo Thông tư này.
Trường hợp lô hàng chưa về đến cửa khẩu tại thời điểm chủ hàng nộp hồ sơ đăng ký kiểm tra thì thời điểm lấy mẫu tối đa là 02 (hai) ngày làm việc, kể từ thời điểm nhận được thông báo bằng văn bản của chủ hàng về việc lô hàng đã về đến cửa khẩu;
- Tổ chức việc kiểm tra dựa trên Hồ sơ công bố hợp quy hoặc công bố phù hợp quy định an toàn thực phẩm và các quy định, quy chuẩn kỹ thuật quốc gia của Việt Nam và quốc tế về chất lượng, an toàn thực phẩm, ghi nhãn hàng hóa;
- Cấp Thông báo kết quả xác nhận thực phẩm đạt hoặc không đạt yêu cầu nhập khẩu theo mẫu quy định tại Phụ lục số 03 ban hành kèm theo Thông tư này.
Trường hợp mặt hàng vẫn không đạt yêu cầu nhập khẩu thì không được áp dụng lại hình thức khắc phục lỗi của sản phẩm, lỗi ghi nhãn và bắt buộc phải áp dụng một trong các hình thức xử lý quy định tại các điểm b, c và d Khoản 3 Điều 55 Luật an toàn thực phẩm.
HỒ SƠ, THỦ TỤC CẤP, THU HỒI GIẤY CHỨNG NHẬN LƯU HÀNH TỰ DO, GIẤY CHỨNG NHẬN XUẤT KHẨU ĐỐI VỚI SẢN PHẨM THỰC PHẨM XUẤT KHẨU
Hồ sơ đề nghị cấp CFS, CE cho 01 (một) sản phẩm thực phẩm bao gồm:
HỒ SƠ, THỦ TỤC CẤP, THU HỒI GIẤY CHỨNG NHẬN Y TẾ ĐỐI VỚI SẢN PHẨM THỰC PHẨM XUẤT KHẨU
Giấy chứng nhận y tế (Health Certificate - HC) được cấp cho thực phẩm, phụ gia thực phẩm, chất hỗ trợ chế biến; dụng cụ, vật liệu bao gói, chứa đựng thực phẩm khi tổ chức, cá nhân có yêu cầu.
Hồ sơ đề nghị cấp HC cho 01 (một) lô hàng xuất khẩu gồm:
QUYỀN VÀ TRÁCH NHIỆM CỦA CƠ QUAN, TỔ CHỨC, CÁ NHÂN
Chủ hàng có quyền và nghĩa vụ sau đây:
ĐIỀU KHOẢN THI HÀNH
Nơi nhận: |
KT. BỘ TRƯỞNG |
PHỤ LỤC SỐ 1A
ĐƠN ĐỀ NGHỊ ÁP DỤNG PHƯƠNG THỨC KIỂM TRA GIẢM ĐỐI VỚI THỰC PHẨM NHẬP KHẨU
(Ban hành kèm theo Thông tư số 52/2015/TT-BYT ngày 21 tháng 12 năm 2015 của Bộ trưởng Bộ Y tế)
Tên Chủ hàng |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: ……./KTG |
|
Kính gửi: Cục An toàn thực phẩm - Bộ Y tế
1. Tên, địa chỉ, điện thoại, Fax, Email của chủ hàng
2. Tên, địa chỉ, điện thoại, Fax, Email của thương nhân chịu trách nhiệm về chất lượng hàng hóa.
3. Thông tin chi tiết mặt hàng xin áp dụng phương thức kiểm tra giảm:
TT |
Tên mặt hàng |
Nhóm sản phẩm (Theo hồ sơ công bố) |
Ký hiệu mã mặt hàng (nếu có) |
Tên và địa chỉ nhà sản xuất |
Số công bố |
Ngày hết hạn công bố |
Lý do áp dụng phương thức kiểm tra giảm |
Danh mục hoặc Giấy tờ xác nhận đính kèm* |
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5) |
(6) |
(7) |
(8) |
(9) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
* Danh mục hoặc Giấy tờ xác nhận đính kèm là: Số của Thông báo kết quả xác nhận thực phẩm đạt yêu cầu nhập khẩu theo phương thức thông thường (3 lô hàng liên tiếp tại các thời điểm khác nhau trong vòng 12 tháng) hoặc Số của Thông báo kết quả xác nhận thực phẩm đạt yêu cầu nhập khẩu theo phương thức giảm trong vòng 12 tháng kèm Phiếu kết quả kiểm nghiệm mẫu định kỳ (Bản gốc hoặc bản sao có chứng thực) theo quy định hoặc Giấy tờ xác nhận (Bản gốc hoặc bản sao có chứng thực) theo nội dung quy định tại Điểm a Khoản 2 Điều 6 của Thông tư này.
Chúng tôi đề nghị được áp dụng phương thức kiểm tra giảm đối với các mặt hàng thực phẩm trên.
Chúng tôi xin chịu mọi trách nhiệm trước pháp luật về tính xác thực của các thông tin đã kê khai và của các tài liệu trong hồ sơ.
|
Chủ hàng |
PHỤ LỤC SỐ 1B
THÔNG BÁO CỦA CỤC AN TOÀN THỰC PHẨM - BỘ Y TẾ ĐỐI VỚI ĐỀ NGHỊ ÁP DỤNG PHƯƠNG THỨC KIỂM TRA GIẢM ĐỐI VỚI THỰC PHẨM NHẬP KHẨU
(Ban hành kèm theo Thông tư số 52/2015/TT-BYT ngày 21 tháng 12 năm 2015 của Bộ trưởng Bộ Y tế)
BỘ Y TẾ |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
THÔNG BÁO VỀ VIỆC ÁP DỤNG PHƯƠNG THỨC KIỂM TRA GIẢM
Số ...../20……/TBKTG
Căn cứ Đơn đề nghị Áp dụng phương thức kiểm tra giảm đối với thực phẩm nhập khẩu Số ……./KTG Ngày….. tháng ..... năm …..
Thương nhân chịu trách nhiệm về chất lượng hàng hóa (Tên, địa chỉ, điện thoại, Fax, Email)
1. Được áp dụng phương thức kiểm tra giảm cho những mặt hàng sau:
TT |
Tên mặt hàng |
Nhóm sản phẩm (Theo hồ sơ công bố) |
Ký hiệu mã mặt hàng (nếu có) |
Tên và địa chỉ nhà sản xuất |
Số công bố |
Ngày hết hạn công bố |
Thời hạn áp dụng |
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5) |
(6) |
(7) |
(8) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2. Không được áp dụng phương thức kiểm tra giảm cho những mặt hàng sau:
TT |
Tên mặt hàng |
Nhóm sản phẩm (Theo hồ sơ công bố) |
Ký hiệu mã mặt hàng (nếu có) |
Tên và địa chỉ nhà sản xuất |
Số công bố |
Ngày hết hạn công bố |
Lý do không được áp dụng |
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5) |
(6) |
(7) |
(8) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Cục An toàn thực phẩm |
PHỤ LỤC SỐ 02
(Ban hành kèm theo Thông tư số: 52/2015/TT-BYT ngày 21 tháng 12 năm 2015 của Bộ trưởng Bộ Y tế)
Tên Chủ hàng |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
GIẤY ĐĂNG KÝ KIỂM TRA THỰC PHẨM NHẬP KHẨU
Số …../20…./ĐKNK
1. Tên, địa chỉ, điện thoại, Fax, Email của chủ hàng:
2. Tên, địa chỉ, điện thoại, Fax, Email của thương nhân chịu trách nhiệm về chất lượng hàng hóa;
3. Tên, địa chỉ, điện thoại, Fax, Email của thương nhân xuất khẩu:
4. Số vận đơn (Bill of lading);
5. Danh sách hàng hóa (Packing list):
6. Số hóa đơn (Invoice):
7. Thời gian nhập khẩu dự kiến:
8. Cửa khẩu đi:
9. Cửa khẩu đến:
10. Thời gian kiểm tra:
11. Địa điểm kiểm tra:
12. Dự kiến tên cơ quan kiểm tra:
13. Thông tin chi tiết lô hàng
TT |
Tên mặt hàng |
Nhóm sản phẩm (Theo hồ sơ công bố) |
Ký hiệu mã mặt hàng (nếu có) |
Tên và địa chỉ nhà sản xuất |
Số công bố |
Số lượng |
Khối lượng* |
Giá trị |
Phương thức kiểm tra |
Số văn bản xác nhận phương thức kiểm tra** |
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5) |
(6) |
(7) |
(8) |
(9) |
(10) |
(11) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tổng (7,8,9) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
* Khối lượng khai báo là khối lượng tịnh
** Số văn bản xác nhận phương thức kiểm tra là số thông báo của Cục An toàn thực phẩm cho phép mặt hàng được kiểm tra theo phương thực giảm hoặc số thông báo kết quả xác nhận thực phẩm không đạt yêu cầu nhập khẩu tại lần kiểm tra trước. Riêng trường hợp quy định tại điểm b Khoản 3 Điều 6 thì do cơ quan kiểm tra xác nhận và thông báo lại cho chủ hàng trước khi lấy mẫu kiểm tra.
Chủ hàng |
Cơ quan kiểm tra nhà nước |
PHỤ LỤC SỐ 03
(Ban hành kèm theo Thông tư số: 52/2015/TT-BYT ngày 21 tháng 12 năm 2015 của Bộ trưởng Bộ Y tế)
Cơ quan kiểm tra nhà nước |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
THÔNG BÁO KẾT QUẢ XÁC NHẬN THỰC PHẨM ĐẠT/ KHÔNG ĐẠT YÊU CẦU NHẬP KHẨU
Số …../20……/TBNK
1. Tên, địa chỉ, điện thoại, Fax, Email của chủ hàng:
2. Tên, địa chỉ, điện thoại, Fax, Email của thương nhân chịu trách nhiệm về chất lượng hàng hóa:
3. Tên, địa chỉ, điện thoại, Fax, Email của thương nhân xuất khẩu:
4. Số tờ khai hải quan:
5. Số vận đơn (Bill of lading):
6. Danh sách hàng hóa (Packing list):
7. Số hóa đơn (Invoice):
8. Cửa khẩu đi:
9. Cửa khẩu đến:
10. Thời gian kiểm tra:
11. Địa điểm kiểm tra:
12. Thông tin chi tiết lô hàng:
TT |
Tên mặt hàng |
Nhóm sản phẩm (Theo hồ sơ công bố) |
Ký hiệu mã mặt hàng (nếu có) |
Tên và địa chỉ nhà sản xuất |
Số công bố |
Phương thức kiểm tra |
Số lượng |
Khối lượng* |
Giá trị |
Xác nhận đạt/ không đạt yêu cầu |
Lý do không đạt |
Dự kiến các biện pháp xử lý mặt hàng không đạt yêu cầu |
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5) |
(6) |
(7) |
(8) |
(9) |
(10) |
(11) |
(12) |
(13) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tổng (8,9, 10) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
* Khối lượng khai báo là khối lượng tịnh
|
Cơ quan kiểm tra nhà nước |
PHỤ LỤC SỐ 04
ĐƠN ĐỀ NGHỊ CẤP GIẤY CHỨNG NHẬN LƯU HÀNH TỰ DO, GIẤY CHỨNG NHẬN XUẤT KHẨU
(Ban hành kèm theo Thông tư số: 52/2015/TT-BYT ngày 21 tháng 12 năm 2015 của Bộ trưởng Bộ Y tế)
Tên tổ chức, cá nhân |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
|
…., ngày …. tháng …. năm …. |
Kính gửi: Cục An toàn thực phẩm - Bộ Y tế
Tên tổ chức, cá nhân (Tiếng Việt và Tiếng Anh): ..................................................
Địa chỉ: .............................................................................................................
Số điện thoại: ……………………………………….. Số fax: ………………………………………
Website (nếu có) …………………………………….. E-mail: ...................................
Để đáp ứng yêu cầu của nước nhập khẩu, Công ty chúng tôi đề nghị Cục An toàn thực phẩm cấp Giấy chứng nhận lưu hành tự do - (Certificate of Free Sale - CFS) hoặc Giấy chứng nhận xuất khẩu (Certificate of Exported-CE) đối với các sản phẩm thực phẩm như sau:
TT |
Tên sản phẩm, hàng hóa (Tiếng Việt và Tiếng Anh) |
Số công bố(*) |
Nước nhập khẩu |
1 |
|
|
|
2 |
|
|
|
Các giấy tờ kèm theo: (đề nghị đánh dấu Ö nếu có):
TT |
Tên loại giấy tờ |
Có (Ö) |
1 |
Bản sao có chứng thực Giấy tiếp nhận bản công bố hợp quy, hoặc Xác nhận công bố phù hợp quy định an toàn thực phẩm |
|
2 |
Yêu cầu của cơ quan thẩm quyền nước nhập khẩu/ nhà nhập khẩu (nếu có) |
|
Chúng tôi xin chịu mọi trách nhiệm trước pháp luật về tính xác thực của các thông tin đã kê khai và của các tài liệu trong hồ sơ.
|
(Người đại diện theo pháp luật hoặc người được ủy quyền của doanh nghiệp ký tên, đóng dấu) |
* Số công bố: Là số “Giấy tiếp nhận bản công bố hợp quy”; “Xác nhận công bố phù hợp quy định an toàn thực phẩm”
PHỤ LỤC SỐ 05
PHIẾU TIẾP NHẬN HỒ SƠ
(Ban hành kèm theo Thông tư số: 52/2015/TT-BYT ngày 21 tháng 12 năm 2015 của Bộ trưởng Bộ Y tế)
CỤC AN TOÀN THỰC PHẨM |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
PHIẾU TIẾP NHẬN HỒ SƠ
Ngày, tháng, năm tiếp nhận hồ sơ: .........................................................................
Loại hồ sơ đề nghị cấp:
- Giấy chứng nhận lưu hành tự do, Giấy chứng nhận xuất khẩu c
- Giấy chứng nhận y tế c
Họ tên người nộp hồ sơ: .................................................................................
Tên công ty: ....................................................................................................
Địa chỉ: ...........................................................................................................
Số điện thoại liên hệ: .......................................................................................
Các giấy tờ đã nhận: .......................................................................................
- Đơn đề nghị cấp giấy c
- Giấy tiếp nhận bản công bố hợp quy hoặc Xác nhận công bố phù hợp quy định ATTP c
- Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh c
- Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm c
- Mẫu nhãn sản phẩm c
- Phiếu kiểm nghiệm từng mặt hàng sản phẩm thực phẩm c
- Giấy tờ khác: ……………………………………………………… c
Ngày dự kiến trả kết quả: ………………………………………………………………………..
NGƯỜI NỘP HỒ SƠ |
NGƯỜI NHẬN HỒ SƠ |
PHỤ LỤC SỐ 06
MẪU GIẤY CHỨNG NHẬN LƯU HÀNH TỰ DO
(Ban hành kèm theo Thông tư số: 52/2015/TT-BYT ngày 21 tháng 12 năm 2015 của Bộ trưởng Bộ Y tế)
MINISTRY OF HEALTH OF VIETNAM |
SOCIALIST REPUBLIC OF VIETNAM |
Number: /XX-YY |
Ha Noi, ……………………….. |
CERTIFICATE OF FREE SALE
To Whom It May Concern,
Vietnam Food Administration has certified that:
Name of product: ................................................................................................
Product of/Manufactured by ................................................................................
Exported by ........................................................................................................
Has been approved and granted the Certificate number....by... and has complied with current regulations on food safety, fits for human consumption and freely sold in Vietnam.
This Certificate is valid until ……………………..
|
DIRECTOR - GENERAL |
PHỤ LỤC SỐ 07
MẪU GIẤY CHỨNG NHẬN XUẤT KHẨU
(Ban hành kèm theo Thông tư số: 52/2015/TT-BYT ngày 21 tháng 12 năm 2015 của Bộ trưởng Bộ Y tế)
MINISTRY OF HEALTH OF VIETNAM |
SOCIALIST REPUBLIC OF VIETNAM |
Number: /XX-YY |
Ha Noi, ……………………….. |
CERTIFICATE OF EXPORTATION
To Whom It May Concern,
Vietnam Food Administration has certified that the product “ ……” is manufactured by …………(Name of Company), has been approved and granted the Certificate No. ………by ………. and has complied with current regulations on food safety in Vietnam, fits for human consumption.
The Certificate is valid until ……………………….
|
DIRECTOR - GENERAL |
PHỤ LỤC SỐ 08
MẪU ĐƠN ĐỀ NGHỊ CẤP GIẤY CHỨNG NHẬN Y TẾ
(Ban hành kèm theo Thông tư số: 52/2015/TT-BYT ngày 21 tháng 12 năm 2015 của Bộ trưởng Bộ Y tế)
Tên tổ chức, cá nhân |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
|
………, ngày ....tháng ....năm …… |
Kính gửi: Cục An toàn thực phẩm - Bộ Y tế
Tên tổ chức, cá nhân (Tiếng Việt và Tiếng Anh): ..................................................
Địa chỉ: .............................................................................................................
Số điện thoại: ………………………………………. Số fax: .....................................
Website (nếu có) …………………………………… E-mail: .....................................
Để đáp ứng yêu cầu của nước nhập khẩu, Công ty chúng tôi đề nghị Cục An toàn thực phẩm cấp Giấy chứng nhận Y tế (Health Certificate - HC) đối với lô hàng xuất khẩu như sau:
TT |
Tên sản phẩm thực phẩm (Tiếng Việt và Tiếng Anh) |
Số lô/ Ngày sản xuất, hạn sử dụng |
Số phiếu kiểm nghiệm |
1 |
|
|
|
2 |
|
|
|
Hồ sơ kèm theo:
- ………………..
-…………………
Chúng tôi xin chịu mọi trách nhiệm trước pháp luật về tính xác thực của các thông tin đã kê khai và của các tài liệu trong hồ sơ.
|
(Người đại diện theo pháp luật hoặc người được ủy quyền của doanh nghiệp ký tên, đóng dấu) |
PHỤ LỤC SỐ 09
MẪU GIẤY CHỨNG NHẬN Y TẾ
(Ban hành kèm theo Thông tư số: 52/2015/TT-BYT ngày 21 tháng 12 năm 2015 của Bộ trưởng Bộ Y tế)
MINISTRY OF HEALTH OF VIETNAM |
SOCIALIST REPUBLIC OF VIETNAM |
Number: /XX-YY |
Ha Noi, ……………………….. |
HEALTH CERTIFICATE
To Whom It May Concern,
Based on Testing Report number ... dated... of (name of testing unit), Vietnam Food Administration has certified that:
Name of product: (Use the enclosed document for the list of products, as applicable)
Lot number/Manufactured date and expiry date: …………………………………………………
Product of/Manufactured by ………………………………………………………………………..
Exported by ……………………………………………………………………………………………
This/these above product/products has/have been complied with current regulations on food safety in Vietnam, fits for human consumption.
|
DIRECTOR - GENERAL |
PHỤ LỤC SỐ 10
DANH MỤC CÁC MẶT HÀNG KÈM THEO GIẤY CHỨNG NHẬN Y TẾ
(Ban hành kèm theo Thông tư số: 52/2015/TT-BYT ngày 21 tháng 12 năm 2015 của Bộ trưởng Bộ Y tế)
LIST OF PRODUCTS
(Issuance enclosed with the Health Certificate number: ....)
Name: ………………………. (name of exporter)
Address: ………………………. (address of exporter)
Telephone number: ………………………. (telephone number of exporter)
No. |
Name of product |
Testing Report No. |
Lot No./ Manufactured date/ Expiry date |
1 |
|
|
|
2 |
|
|
|
3 |
|
|
|
….. |
|
|
|
Total |
|
|
|
PHỤ LỤC SỐ 11
(Ban hành kèm theo Thông tư số: 52/2015/TT-BYT ngày 21 tháng 12 năm 2015 của Bộ trưởng Bộ Y tế)
Cơ quan kiểm tra nhà nước |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
BÁO CÁO
Về việc thực hiện kiểm tra nhà nước đối với thực phẩm nhập khẩu
Từ ngày .../…./….. đến …../……/…..
Tên cơ quan được chỉ định kiểm tra:
.........................................................................................................................
Địa chỉ: .............................................................................................................
Số điện thoại: ………………………….. Số fax: ....................................................
Tên cán bộ lập báo cáo:
.........................................................................................................................
Điện thoại: ........................................................................................................
I. NỘI DUNG THỰC HIỆN:
A. Thông tin chung:
TT |
Nội dung |
Số lượng |
Khối lượng |
Giá trị |
Ghi chú |
|||
(a) |
(b) |
(a) |
(b) |
(a) |
(b) |
|
||
1 |
Tổng số lô hàng nhập khẩu |
|
|
|
|
|
|
|
1.1 |
Tổng số lô hàng đạt yêu cầu nhập khẩu (Tất cả các mặt hàng có trong lô hàng đều đạt yêu cầu nhập khẩu) |
|
|
|
|
|
|
|
1.2 |
Tổng số lô hàng có mặt hàng không đạt yêu cầu nhập khẩu |
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Tổng số mặt hàng nhập khẩu |
|
|
|
|
|
|
|
2.1 |
Tổng số mặt hàng đạt yêu cầu nhập khẩu |
|
|
|
|
|
|
|
2.1.1 |
Kiểm tra theo phương thức kiểm tra thông thường |
|
|
|
|
|
|
|
2.1.2 |
Kiểm tra theo phương thức kiểm tra chặt |
|
|
|
|
|
|
|
2.1.3 |
Kiểm tra theo phương thức kiểm tra giảm |
|
|
|
|
|
|
|
2.2 |
Tổng số mặt hàng không đạt yêu cầu nhập khẩu |
|
|
|
|
|
|
|
2.2.1 |
Không đạt các chỉ tiêu chất lượng (Cảm quan, các chỉ tiêu chất lượng chủ yếu, các chỉ tiêu thôi nhiễm trong hồ sơ công bố) |
|
|
|
|
|
|
|
2.2.2 |
Không đạt các chỉ tiêu an toàn (Vi sinh, kim loại nặng, hàm lượng các chất không mong muốn, dư lượng thuốc bảo vệ thực vật và thuốc thú y hoặc chỉ tiêu cảnh báo) |
|
|
|
|
|
|
|
2.2.3 |
Không đạt các yêu cầu khác (Sai khác về nhãn mác, quy cách bao gói, thời hạn sử dụng, điều kiện bảo quản....) |
|
|
|
|
|
|
|
3 |
Tổng số mặt hàng kiểm tra theo phương thức kiểm tra chặt. |
|
|
|
|
|
|
|
3.1 |
Do lần kiểm tra trước không đạt yêu cầu nhập khẩu |
|
|
|
|
|
|
|
3.2 |
Do có cảnh báo |
|
|
|
|
|
|
|
4 |
Thời gian thực hiện |
|
|
|
|
|
|
|
4.1 |
Tổng số các lô hàng thực hiện đúng theo thời gian quy định |
|
|
|
|
|
|
|
4.2 |
Tổng số các lô hàng thực hiện không đúng theo thời gian quy định |
|
|
|
|
|
|
|
Ghi chú: Cột (a) ghi số lượng; Cột (b) ghi % so với tổng số
B. Tổng số phí thu được:
C. Báo cáo các mặt hàng thực phẩm đạt yêu cầu nhập khẩu:
TT |
Tên và địa chỉ công ty |
Tên mặt hàng |
Nhóm sản phẩm |
Số vận đơn |
Nơi sản xuất |
Số lượng |
Khối lượng |
Giá trị |
Phương thức kiểm tra |
Ghi chú |
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
11 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tổng (7, 8, 9) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
D. Báo cáo các lô hàng thực phẩm không đạt yêu cầu nhập khẩu:
TT |
Tên và địa chỉ công ty |
Tên mặt hàng |
Nhóm sản phẩm |
Số vận đơn |
Tên và địa chỉ nhà sản xuất |
Số lượng |
Khối lượng |
Giá trị |
Phương thức kiểm tra |
Lý do không đạt |
Biện pháp đã xử lý |
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
11 |
12 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tổng (7, 8, 9) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
II. KIẾN NGHỊ: (Nêu rõ những khó khăn, bất cập và kiến nghị cụ thể).
|
Đại diện cơ quan kiểm tra nhà nước |
Ghi chú: Các nhóm sản phẩm ghi theo hồ sơ công bố sản phẩm
PHỤ LỤC SỐ 07
MẪU GIẤY CHỨNG NHẬN XUẤT KHẨU
(Ban hành kèm theo Thông tư số: 52/2015/TT-BYT ngày 21 tháng 12 năm 2015 của Bộ trưởng Bộ Y tế)
MINISTRY OF HEALTH OF VIETNAM |
SOCIALIST REPUBLIC OF VIETNAM |
Number: /XX-YY |
Ha Noi, ……………………….. |
CERTIFICATE OF EXPORTATION
To Whom It May Concern,
Vietnam Food Administration has certified that the product “ ……” is manufactured by …………(Name of Company), has been approved and granted the Certificate No. ………by ………. and has complied with current regulations on food safety in Vietnam, fits for human consumption.
The Certificate is valid until ……………………….
|
DIRECTOR - GENERAL |