- Tổng quan
- Nội dung
- VB gốc
- Tiếng Anh
- Hiệu lực
- VB liên quan
- Lược đồ
-
Nội dung hợp nhất
Tính năng này chỉ có tại LuatVietnam.vn. Nội dung hợp nhất tổng hợp lại tất cả các quy định còn hiệu lực của văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính... trên một trang. Việc hợp nhất văn bản gốc và những văn bản, Thông tư, Nghị định hướng dẫn khác không làm thay đổi thứ tự điều khoản, nội dung.
Khách hàng chỉ cần xem Nội dung hợp nhất là có thể nắm bắt toàn bộ quy định hiện hành đang áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.
- Tải về
Thông tư 18/2024/TT-BNNPTNT Danh mục thuốc thú y được phép lưu hành tại Việt Nam và sửa đổi Thông tư 01/2024/TT-BNNPTNT
| Cơ quan ban hành: | Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
Số công báo:
Số công báo là mã số ấn phẩm được đăng chính thức trên ấn phẩm thông tin của Nhà nước. Mã số này do Chính phủ thống nhất quản lý.
|
Đã biết
|
| Số hiệu: | 18/2024/TT-BNNPTNT | Ngày đăng công báo: |
Đã biết
|
| Loại văn bản: | Thông tư | Người ký: | Phùng Đức Tiến |
|
Ngày ban hành:
Ngày ban hành là ngày, tháng, năm văn bản được thông qua hoặc ký ban hành.
|
29/11/2024 |
Ngày hết hiệu lực:
Ngày hết hiệu lực là ngày, tháng, năm văn bản chính thức không còn hiệu lực (áp dụng).
|
Đang cập nhật |
|
Áp dụng:
Ngày áp dụng là ngày, tháng, năm văn bản chính thức có hiệu lực (áp dụng).
|
Đã biết
|
Tình trạng hiệu lực:
Cho biết trạng thái hiệu lực của văn bản đang tra cứu: Chưa áp dụng, Còn hiệu lực, Hết hiệu lực, Hết hiệu lực 1 phần; Đã sửa đổi, Đính chính hay Không còn phù hợp,...
|
Đã biết
|
| Lĩnh vực: | Xuất nhập khẩu, Nông nghiệp-Lâm nghiệp |
TÓM TẮT THÔNG TƯ 18/2024/TT-BNNPTNT
Ngày 29/11/2024, Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành Thông tư 18/2024/TT-BNNPTNT Danh mục thuốc thú y được phép lưu hành tại Việt Nam, Danh mục thuốc thú y cấm sử dụng tại Việt Nam và sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư 01/2024/TT-BNNPTNT ngày 02/02/2024 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành bảng mã HS đối với Danh mục hàng hóa thuộc thẩm quyền quản lý Nhà nước của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn và Danh mục hàng hóa xuất, nhập khẩu phải kiểm tra chuyên ngành trong lĩnh vực nông nghiệp và phát triển nông thôn. Dưới đây là một số nội dung đáng chú ý:
1. Ban hành kèm theo Thông tư này:
- Danh mục thuốc thú y được phép lưu hành tại Việt Nam (Phụ lục I);
- Danh mục thuốc thú y cấm sử dụng tại Việt Nam (Phụ lục II).
2. Sửa đổi, bổ sung nội dung loại hàng Thuốc trị kí sinh trùng, ruồi, muỗi trong danh mục bảng mã số hồ sơ đối với nguyên liệu làm thuốc thu y thuộc Bảng mã số HS đối với Danh mục thuốc thú y, nguyên liệu thuốc thú y được phép nhập khẩu, lưu hành tại Việt Nam
3. Cục Thú y tổng hợp, công khai trên Cổng thông tin điện tử của Cục Thú y và Hệ thống Cơ sở dữ liệu quốc gia thuốc thú y:
- Danh sách các sản phẩm thuốc thú y đã được cấp Giấy chứng nhận lưu hành thuốc thú y tại Việt Nam;
- Danh sách các sản phẩm thuốc thú y bị thu hồi Giấy chứng nhận lưu hành thuốc thú y tại Việt Nam.
Thông tư có hiệu lực từ ngày 13/01/2025.
Xem chi tiết Thông tư 18/2024/TT-BNNPTNT có hiệu lực kể từ ngày 13/01/2025
Tải Thông tư 18/2024/TT-BNNPTNT
|
BỘ NÔNG NGHIỆP Số: 18/2024/TT-BNNPTNT |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Hà Nội, ngày 29 tháng 11 năm 2024 |
thú y cấm sử dụng tại Việt Nam và sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư
số 01/2024/TT-BNNPTNT ngày 02 tháng 02 năm 2024 của Bộ trưởng Bộ
Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành bảng mã số HS đối với Danh
mục hàng hóa thuộc thẩm quyền quản lý nhà nước của Bộ Nông nghiệp và
Phát triển nông thôn và Danh mục hàng hóa xuất, nhập khẩu phải kiểm tra
chuyên ngành trong lĩnh vực nông nghiệp và phát triển nông thôn
Căn cứ Nghị định số 105/2022/NĐ-CP ngày 22 tháng 12 năm 2022 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn;
Căn cứ Luật Thú y ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Nghị định số 69/2018/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2018 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Quản lý ngoại thương;
Căn cứ Nghị định số 85/2019/NĐ-CP ngày 14 tháng 11 năm 2019 của Chính phủ quy định thực hiện thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa quốc gia, cơ chế một cửa ASEAN và kiểm tra chuyên ngành đối với hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu;
Theo đề nghị của Cục trưởng Cục Thú y;
Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành Thông tư Danh mục thuốc thú y được phép lưu hành tại Việt Nam, Danh mục thuốc thú y cấm sử dụng tại Việt Nam và sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 01/2024/TT-BNNPTNT ngày 02 tháng 02 năm 2024 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành bảng mã số HS đối với Danh mục hàng hóa thuộc thẩm quyền quản lý nhà nước của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn và Danh mục hàng hóa xuất, nhập khẩu phải kiểm tra chuyên ngành trong lĩnh vực nông nghiệp và phát triển nông thôn.
Điều 1. Ban hành kèm theo Thông tư này:
1. Danh mục thuốc thú y được phép lưu hành tại Việt Nam (Phụ lục I).
2. Danh mục thuốc thú y cấm sử dụng tại Việt Nam (Phụ lục II).
Điều 2. Sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 01/2024/TT-BNNPTNT ngày 02/02/2024 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành bảng mã số HS đối với Danh mục hàng hóa thuộc thẩm quyền quản lý nhà nước của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn và Danh mục hàng hóa xuất, nhập khẩu phải kiểm tra chuyên ngành trong lĩnh vực nông nghiệp và phát triển nông thôn.
Sửa đổi, bổ sung thứ tự 5, phần B Danh mục bảng mã số HS đối với nguyên liệu làm thuốc thú y tại Mục 18, Phụ lục I về Bảng mã số HS đối với Danh mục thuốc thú y, nguyên liệu thuốc thú y được phép nhập khẩu, lưu hành tại Việt Nam như sau:
Điều 3. Điều khoản thi hành
1. Thông tư này có hiệu lực thi hành kể từ ngày 13 tháng 01 năm 2025.
2. Thông tư này thay thế Thông tư số 10/2016/TT-BNNPTNT ngày 01 tháng 6 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành Danh mục thuốc thú y được phép lưu hành, cấm sử dụng ở Việt Nam, công bố mã HS đối với thuốc thú y nhập khẩu được phép lưu hành tại Việt Nam.
3. Cục Thú y tổng hợp, công khai trên Cổng thông tin điện tử của Cục Thú y và Hệ thống Cơ sở dữ liệu quốc gia thuốc thú y:
a) Danh sách các sản phẩm thuốc thú y đã được cấp Giấy chứng nhận lưu hành thuốc thú y tại Việt Nam;
b) Danh sách các sản phẩm thuốc thú y bị thu hồi Giấy chứng nhận lưu hành thuốc thú y tại Việt Nam.
4. Cục trưởng Cục Thú y, Thủ trưởng các đơn vị thuộc Bộ và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Thông tư này.
Trong quá trình thực hiện, nếu có vướng mắc hoặc cần sửa đổi, bổ sung, đề nghị các cơ quan, tổ chức, cá nhân phản ánh kịp thời về Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn (qua Cục Thú y) để xem xét, giải quyết./.
|
Nơi nhận: |
KT. BỘ TRƯỞNG |
Phụ lục I
DANH MỤC THUỐC THÚ Y ĐƯỢC PHÉP LƯU HÀNH TẠI VIỆT NAM
(Ban hành kèm theo Thông tư số 18/2024/TT-BNNPTNT ngày 29 tháng 11 năm 2024
của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn)
của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn)
1. Danh mục thuốc thú y cấm sử dụng tại Việt Nam trong nuôi trồng thủy sản
|
STT |
Tên hoá chất, kháng sinh |
|
1 |
Aristolochia spp. và các chế phẩm từ Aristolochia spp. |
|
2 |
Chloramphenicol |
|
3 |
Chloroform |
|
4 |
Chlorpromazine |
|
5 |
Colchicine |
|
6 |
Dapsone |
|
7 |
Dimetridazole |
|
8 |
Metronidazole |
|
9 |
Ronidazole |
|
10 |
Ipronidazole |
|
11 |
Các Nitroimidazole khác |
|
12 |
Malachite Green/ Leucomalachite Green |
|
13 |
Nitrofuran và các dẫn xuất (Furazolidone, Furaltadone, Nitrofurantoin, Nitrofurazone, Nifursol) |
|
14 |
Clenbuterol |
|
15 |
Diethylstilbestrol (DES) |
|
16 |
Glycopeptides |
|
17 |
Trichlorfon (Dipterex) |
|
18 |
Gentian Violet (Crystal violet)/ Leuco Crystal violet |
|
19 |
Trifluralin |
|
20 |
Cypermethrin |
|
21 |
Deltamethrin |
|
22 |
Enrofloxacin |
|
23 |
Ciprofloxacin |
|
24 |
Nhóm Fluoroquinolones |
2. Danh mục thuốc thú y cấm sử dụng tại Việt Nam đối với động vật trên cạn
|
STT |
Tên hoá chất, kháng sinh |
|
1 |
Chloramphenicol |
|
2 |
Nitrofuran và các dẫn xuất (Furazolidone, Furaltadone, Nitrofurantoin, Nitrofurazone, Nifursol) |
|
3 |
Dimetridazole |
|
4 |
Metronidazole |
|
5 |
Trichlorfon (Dipterex) |
|
6 |
Ofloxacin |
|
7 |
Carbadox |
|
8 |
Olaquidox |
|
9 |
Bacitracin Zn |
|
10 |
Malachite Green/ Leucomalachite Green |
|
11 |
Gentian Violet (Crystal violet)/ Leuco Crystal violet |
|
12 |
Clenbuterol |
|
13 |
Salbutamol |
|
14 |
Ractopamine |
|
15 |
Diethylstilbestrol (DES) |
Bạn chưa Đăng nhập thành viên.
Đây là tiện ích dành cho tài khoản thành viên. Vui lòng Đăng nhập để xem chi tiết. Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
Bạn chưa Đăng nhập thành viên.
Đây là tiện ích dành cho tài khoản thành viên. Vui lòng Đăng nhập để xem chi tiết. Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!