Cảm ơn quý khách đã gửi báo lỗi.
Thông tư 16/2016/TT-BCT thuế nhập khẩu thuốc lá nguyên liệu và trứng gia cầm từ EAEU
- Tóm tắt
- Nội dung
- VB gốc
- Tiếng Anh
- Hiệu lực
- VB liên quan
- Lược đồ
- Nội dung MIX
- Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…
- Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.
- Tải về
Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.
Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.
thuộc tính Thông tư 16/2016/TT-BCT
Cơ quan ban hành: | Bộ Công Thương | Số công báo: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Số công báo. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Số hiệu: | 16/2016/TT-BCT | Ngày đăng công báo: | Đang cập nhật |
Loại văn bản: | Thông tư | Người ký: | Trần Tuấn Anh |
Ngày ban hành: | 19/08/2016 | Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
Áp dụng: | Tình trạng hiệu lực: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! | |
Lĩnh vực: | Xuất nhập khẩu |
TÓM TẮT VĂN BẢN
Hạn ngạch NK thuốc lá nguyên liệu từ Liên minh Á - Âu là 500 tấn
Đây là nội dung quy định tại Thông tư số 16/2016/TT-BCT ngày 19/08/2016 của Bộ Công Thương quy định việc áp dụng hạn ngạch thuế quan nhập khẩu thuốc lá nguyên liệu và trứng gia cầm có xuất xứ từ các nước thành viên của Liên minh kinh tế Á - Âu năm 2016.
Cụ thể, năm 2016, hạn ngạch thuế quan nhập khẩu trứng gia cầm gồm trứng chim và trứng gia cầm, nguyên vỏ, sống, đã bảo quản hoặc đã làm chín từ các nước thành viên của liên minh Kinh tế Á - Âu là 8.000 tá; hạn ngạch thuế quan nhập khẩu thuốc lá nguyên liệu (gồm lá thuốc lá chưa chế biến, phế liệu lá thuốc lá) là 500 tấn.
Trong đó, hàng hóa nhập khẩu phải có Giấy chứng nhận xuất xứ hàng hóa do cơ quan có thẩm quyền của các nước thành viên thuộc Liên minh kinh tế Á - Âu cấp. Riêng đối với thuốc lá nguyên liệu, thương nhân Việt Nam phải có Giấy phép nhập khẩu thuốc lá nguyên liệu theo hạn ngạch thuế quan do Bộ Công Thương cấp; số lượng nhập khẩu tính trừ vào hạn ngạch thuế quan nhập khẩu theo Giấy phép do Bộ Công Thương cấp.
Thông tư này có hiệu lực thi hành kể từ ngày 05/10/2016 đến hết ngày 31/12/2016.
Xem chi tiết Thông tư 16/2016/TT-BCT tại đây
tải Thông tư 16/2016/TT-BCT
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
BỘ CÔNG THƯƠNG -------- Số: 16/2016/TT-BCT | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc --------------- Hà Nội, ngày 19 tháng 08 năm 2016 |
Nơi nhận: - Thủ tướng, các Phó thủ tướng Chính phủ; - Các Bộ, cơ quan ngang Bộ, cơ quan thuộc Chính phủ; - UBND các tỉnh, TP trực thuộc TW; - Văn phòng Chủ tịch nước, Văn phòng Quốc hội; - Văn phòng Tổng Bí Thư, Văn phòng TW và Ban Kinh tế TW; - Viện KSND tối cao, Toà án ND tối cao; - Cơ quan TW của các Đoàn thể; - Bộ Tư pháp (Cục Kiểm tra Văn bản); - Kiểm toán Nhà nước; - Công báo; - Website Chính phủ; - Website Bộ Công Thương; - Các Sở Công Thương; - Bộ Công Thương: Bộ trưởng, các Thứ trưởng; các Vụ, Cục, các đơn vị trực thuộc; - Lưu: VT, XNK(10). | BỘ TRƯỞNG Trần Tuấn Anh |
(Ban hành kèm theo Thông tư số 16 /2016/TT-BCT ngày 19 tháng 8 năm 2016 của Bộ Công Thương quy định việc áp dụng hạn ngạch thuế quan nhập khẩu thuốc lá nguyên liệu và trứng gia cầm có xuất xứ từ các nước thành viên của Liên minh Kinh tế Á-Âu năm 2016)
STT | Mã HS | Mô tả hàng hóa |
| 04.07 | Trứng chim và trứng gia cầm, nguyên vỏ, sống, đã bảo quản hoặc đã làm chín |
| | - Trứng sống khác: |
1 | 0407.21.00 | - - Của gà thuộc loài Gallus domesticus |
| 0407.29 | - - Loại khác: |
2 | 0407.29.10 | - - - Của vịt, ngan |
3 | 0407.29.90 | - - - Loại khác |
| 0407.90 | - Loại khác: |
4 | 0407.90.10 | - - Của gà thuộc loài Gallus domesticus |
5 | 0407.90.20 | - - Của vịt, ngan |
6 | 0407.90.90 | - - Loại khác |
STT | Mã HS | Mô tả hàng hóa |
| 24.01 | Lá thuốc lá chưa chế biến; phế liệu lá thuốc lá |
| 2401.10 | - Lá thuốc lá chưa tước cọng: |
1 | 2401.10.10 | - - Loại Virginia, đã sấy bằng không khí nóng |
2 | 2401.10.20 | - - Loại Virginia, chưa sấy bằng không khí nóng |
3 | 2401.10.90 | - - Loại khác |
| 2401.20 | - Lá thuốc lá, đã tước cọng một phần hoặc toàn bộ: |
4 | 2401.20.10 | - - Loại Virginia, đã sấy bằng không khí nóng |
5 | 2401.20.20 | - - Loại Virginia, chưa sấy bằng không khí nóng |
6 | 2401.20.30 | - - Loại Oriental |
7 | 2401.20.40 | - - Loại Burley |
8 | 2401.20.50 | - - Loại khác, đã sấy bằng không khí nóng |
9 | 2401.20.90 | - - Loại khác |
| 2401.30 | - Phế liệu lá thuốc lá: |
10 | 2401.30.10 | - - Cọng thuốc lá |
11 | 2401.30.90 | - - Loại khác |