Cảm ơn quý khách đã gửi báo lỗi.
Thông tư 11/2002/TT-BTM của Bộ Thương mại hướng dẫn thực hiện việc quản lý xuất nhập khẩu kim cương thô
- Thuộc tính
- Nội dung
- VB gốc
- Tiếng Anh
- Hiệu lực
- VB liên quan
- Lược đồ
- Nội dung MIX
- Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…
- Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.
- Tải về
Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.
Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.
thuộc tính Thông tư 11/2002/TT-BTM
Cơ quan ban hành: | Bộ Thương mại | Số công báo: | Đang cập nhật |
Số hiệu: | 11/2002/TT-BTM | Ngày đăng công báo: | Đang cập nhật |
Loại văn bản: | Thông tư | Người ký: | Mai Văn Dâu |
Ngày ban hành: | 26/12/2002 | Ngày hết hiệu lực: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Ngày hết hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Áp dụng: | Tình trạng hiệu lực: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! | |
Lĩnh vực: | Xuất nhập khẩu, Thương mại-Quảng cáo |
TÓM TẮT VĂN BẢN
Nội dung tóm tắt đang được cập nhật, Quý khách vui lòng quay lại sau!
tải Thông tư 11/2002/TT-BTM
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
BỘ THƯƠNG MẠI Số: 11/2002/TT-BTM | CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Hà Nội, ngày 26 tháng 12 năm 2002 |
THÔNG TƯ
của Bộ Thương mại số 11/2002/TT-TM-XNK ngày 26 tháng 12 năm 2002 về việc hướng dẫn thực hiện việc quản lý xuất nhập khẩu kim cương thô
Thực hiện Chỉ thị số 1600/2002/CT-QHQT-VPCP ngày 13 tháng 12 năm 2002 của Thủ tướng Chính phủ về việc Việt Nam tham gia Quy chế Chứng nhận quy trình Kimberley đối với hoạt động xuất khẩu, nhập khẩu kim cương thô;
Bộ Thương mại hướng dẫn thực hiện việc quản lý xuất khẩu, nhập khẩu kim cương thô như sau:
I. QUY ĐỊNH CHUNG
1. Định nghĩa kim cương thô: Kim cương thô là các loại kim cương chưa được chế tác hoặc mới được đẽo, mài, đục đơn giản hoặc chỉ được đánh bóng một phần, được phân loại theo mã HS 71 02 10 00, 71 02 21 00, 71 02 31 00.
2. Nghiêm cấm việc nhập khẩu kim cương xung đột - là các loại kim cương thô do các phong trào nổi loạn hay khủng bố sử dụng để tài trợ cho các hoạt động của họ, kể cả các âm mưu làm suy yếu hay lật đổ các chính phủ hợp pháp, hoặc kim cương có được do sử dụng hoặc đe doạ sử dụng các biện pháp cưỡng bức hoặc phương tiện quân sự.
3. Các doanh nghiệp chỉ được phép xuất nhập khẩu kim cương thô với các nước tham gia Quy chế chứng nhận Quy trình Kimberley theo Phụ lục 01 kèm theo Thông tư này.
II. THỦ TỤC XUẤT NHẬP KHẨU KIM CƯƠNG THÔ
1. Các doanh nghiệp Việt Nam khi làm thủ tục xuất khẩu kim cương thô phải xuất trình cho cơ quan Hải quan Giấy chứng nhận Quy trình Kimberley do Bộ Thương mại cấp theo mẫu quy định. Đối với các lô hàng kim cương thô xuất khẩu trong thời gian đầu chưa có mẫu, Bộ Thương mại sẽ cấp thư xác nhận (Government Letter of Comfort) cho các doanh nghiệp để xác nhận cho những lô hàng này.
2. Các doanh nghiệp Việt Nam khi làm thủ tục nhập khẩu kim cương thô phải xuất trình cho cơ quan Hải quan Giấy chứng nhận quy trình Kimberley do nước xuất khẩu cấp. Trong trường hợp chưa có giấy chứng nhận quy trình Kimberley này, doanh nghiệp phải xuất trình thư xác nhận của Chính phủ nước xuất khẩu (Government Letter of Comfort), trong thư đó nêu rõ lô hàng kim cương thô được xuất khẩu tuân thủ theo các quy định của Quy chế chứng nhận Quy trình Kimberley.
3. Sau khi làm thủ tục thông quan cho các lô hàng kim cương thô nhập khẩu vào Việt Nam, cơ quan Hải quan sẽ lập và gửi Giấy xác nhận nhập khẩu các lô hàng này (Import Confirmation) theo mẫu quy định tại Phụ lục 02 của Thông tư này về Bộ Thương mại nước CHXHCN Việt Nam chuyển ban thư ký đóng tại nước Chủ tịch.
III. ĐIỀU KHOẢN THI HÀNH
1. Bộ Thương mại có trách nhiệm tiếp nhận hồ sơ và cấp Giấy chứng nhận Quy trình Kimberley hoặc Thư xác nhận của Chính phủ cho các doanh nghiệp.
2. Thông tư này có hiệu lực thi hành kể từ ngày 1/1/2003. Mọi quy định trái với những quy định tại Thông tư này bị bãi bỏ.
| Mai Văn Dâu (Đã ký) |
PHỤ LỤC 01
DANH SÁCH CÁC NƯỚC THAM GIA QUY CHẾ KIMBERLEY
1. Angula (Chữ viết tắt chính thức AO)
2. Úc (AU)
3. Botswaita (BW)
4. Brazil (BR)
5. Burkina Faso (BF)
6. Canada (CA)
7. Cộng hoà Trung Phi (CF)
8. Cộng hoà Dân chủ Công gô (CD)
9. Cộng đồng Châu Âu (Áo-AT, Bỉ-BE, Đan Mạch-DK, Phần Lan-FI, Pháp-FR, Đức-DE, Hy Lạp-GR, Ai xơ len-IE, Ý- IT, Luc xăm bua-LU, Hà Lan-NL, Bồ Đào Nha-PT, Tây Ban Nha-ES, Thuỵ Điển-SE, Anh-GB)
10. Gabon (GA)
11. Ghana (GH)
12. Guinea (GN)
13. Ấn độ (IN)
14. Israel (IL)
15. Bờ biển Ngà (CI)
16. Nam Triều Tiên (KR)
17. Lesotho (LS)
18. Mauritius (MU)
19. Mêhicô (MX)
20. Mamibia (NA)
21. Na uy (NO)
22. Cộng hoà Nhân dân Trung hoa (CN, bao gồm cả Hồng Kông)
23. Philippines (PH)
24. Liên bang Nga (RU)
25. Sierra Leone (SL)
26. Nam Phi (ZA)
27. Swaziland (SZ)
28. Thuỵ Sỹ (CH)
29. Tanzania (TZ)
30. Thái Lan (TH)
31. Ukraine (UA)
32. Tiểu Vương quốc Ả rập (AE)
33. Hoa Kỳ (US)
34. Zimbabwe (ZW)
35. Sri Lanka (LK)
Các nước đã chính thức làm thủ tục gia nhập năm 2003
1. Cyprus (CY)
2. Cộng hoà Séc (CZ)
3. Guyana (GY)
4. Nhật Bản (JP)
5. Malta (MT)
6. Venezuela (VE)
7. Việt Nam (VN)
PHỤ LỤC 02
XÁC NHẬN KIM CƯƠNG THÔ NHẬP KHẨU
(In dưới tiêu đề của Nước CHXHCN Việt Nam và Tổng cục Hải quan)
Số thứ tự VN ……..
KIMBERLEY PROCESS CERTIFICATE IMPORT CONFIRMATION
It is heteby certified that the rough diamonds in this shipment exported
From………………………………
Were accepted for import
Into…………………………….
By…………………………..
On……………………………
And that the import has been checked and verified in compliance with the provisions of the Kimberley Process Certification Scheme for rough diamonds.
HS Classification | Carats | Value (US$) |
7102.10 |
|
|
7102.21 |
|
|
7102.31 |
|
|
.. Ngày,…… tháng,…… năm…….
Chữ ký của cán bộ có thẩm quyền và con dấu