- Tổng quan
- Nội dung
- VB gốc
- Tiếng Anh
- Hiệu lực
- VB liên quan
- Lược đồ
-
Nội dung hợp nhất
Tính năng này chỉ có tại LuatVietnam.vn. Nội dung hợp nhất tổng hợp lại tất cả các quy định còn hiệu lực của văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính... trên một trang. Việc hợp nhất văn bản gốc và những văn bản, Thông tư, Nghị định hướng dẫn khác không làm thay đổi thứ tự điều khoản, nội dung.
Khách hàng chỉ cần xem Nội dung hợp nhất là có thể nắm bắt toàn bộ quy định hiện hành đang áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.
- Tải về
Thông báo 5985/TB-TCHQ của Tổng cục Hải quan về việc kết quả phân loại đối với hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu là Chất để phân tích hóa chất dùng trong thí nghiệm dạng lỏng
| Cơ quan ban hành: | Tổng cục Hải quan |
Số công báo:
Số công báo là mã số ấn phẩm được đăng chính thức trên ấn phẩm thông tin của Nhà nước. Mã số này do Chính phủ thống nhất quản lý.
|
Đang cập nhật |
| Số hiệu: | 5985/TB-TCHQ | Ngày đăng công báo: | Đang cập nhật |
| Loại văn bản: | Thông báo | Người ký: | Nguyễn Dương Thái |
|
Ngày ban hành:
Ngày ban hành là ngày, tháng, năm văn bản được thông qua hoặc ký ban hành.
|
12/10/2018 |
Ngày hết hiệu lực:
Ngày hết hiệu lực là ngày, tháng, năm văn bản chính thức không còn hiệu lực (áp dụng).
|
Đang cập nhật |
|
Áp dụng:
Ngày áp dụng là ngày, tháng, năm văn bản chính thức có hiệu lực (áp dụng).
|
Đã biết
|
Tình trạng hiệu lực:
Cho biết trạng thái hiệu lực của văn bản đang tra cứu: Chưa áp dụng, Còn hiệu lực, Hết hiệu lực, Hết hiệu lực 1 phần; Đã sửa đổi, Đính chính hay Không còn phù hợp,...
|
Đã biết
|
| Lĩnh vực: | Xuất nhập khẩu |
TÓM TẮT THÔNG BÁO 5985/TB-TCHQ
Nội dung tóm tắt đang được cập nhật, Quý khách vui lòng quay lại sau!
Tải Thông báo 5985/TB-TCHQ
| BỘ TÀI CHÍNH | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
| Số: 5985/TB-TCHQ | Hà Nội, ngày 12 tháng 10 năm 2018 |
THÔNG BÁO
Về kết quả phân loại đối với hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu
Căn cứ Luật Hải quan số 54/2014/QH13 ngày 23 tháng 6 năm 2014;
Căn cứ Nghị định số 08/2015/NĐ-CP ngày 21 tháng 01 năm 2015 của Chính phủ quy định chi tiết và biện pháp thi hành Luật Hải quan về thủ tục hải quan, kiểm tra giám sát, kiểm soát hải quan;
Căn cứ Thông tư số 14/2015/TT-BTC ngày 30/01/2015 của Bộ Tài chính hướng dẫn về phân loại hàng hóa, phân tích để phân loại hàng hóa, phân tích để kiểm tra chất lượng, kiểm tra an toàn thực phẩm; Thông tư số 103/2015/TT-BTC ngày 01/07/2015 của Bộ Tài chính về việc ban hành Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu Việt Nam;
Trên cơ sở kết quả phân tích của Cục Kiểm định Hải quan tại Thông báo số 179/TB-KĐHQ ngày 16/03/2018 và đề nghị của Cục trưởng Cục Thuế XNK, Tổng cục Hải quan thông báo kết quả phân loại hàng hóa như sau:
| 1. Tên hàng theo khai báo: (Theo Phụ lục đính kèm) 2. Đơn vị nhập khẩu: Công ty TNHH PL Tech. Địa chỉ: Lô K12 KCN Quế Võ, xã Nam Sơn, TP.Bắc Ninh, tỉnh Bắc Ninh. Mã số thuế: 2300873418 3. Số, ngày tờ khai hải quan: 10168403266/A41 ngày 31/10/2017 tại Chi cục Hải quan Cảng nội địa Tiên Sơn (Cục Hải quan tỉnh Bắc Ninh). | |
| 4. Tóm tắt mô tả và đặc tính hàng hóa: (Theo Phụ lục đính kèm) | |
| 5. Kết quả phân loại:
thuộc nhóm 38.24 “Chất gắn đã điều chế dùng cho các loại khuôn đúc hoặc lõi đúc; các sản phẩm và chế phẩm hóa học của ngành công nghiệp hóa chất hoặc các ngành công nghiệp có liên quan (kể cả các sản phẩm và chế phẩm chứa hỗn hợp các sản phẩm tự nhiên), chưa được chi tiết hoặc ghi ở nơi khác”, phân nhóm 3824.90 “- Loại khác”, phân nhóm “- - Loại khác”, mã số 3824.90.99 “- - - Loại khác” tại Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu Việt Nam tại Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu Việt Nam. |
Thông báo này có hiệu lực kể từ ngày ban hành./.
|
| KT. TỔNG CỤC TRƯỞNG |
PHỤ LỤC
KẾT QUẢ PHÂN LOẠI ĐỐI VỚI HÀNG HÓA XUẤT KHẨU, NHẬP KHẨU
(Kèm theo Thông báo số 5985/TB-TCHQ ngày 12 tháng 10 năm 2018)
| TT | Tên hàng theo khai báo | Tóm tắt mô tả và đặc tính hàng hóa | Mã số phân loại |
| 1 | Mục 12: Potassium pyrophosphate dùng trong ngành mạ (POTASSIUM PYROPHOSPHATE) (40 BAGS) (25KG/BAG) (1000kg) (Hàng mới 100%) | Hỗn hợp muối vô cơ của kali, natri và phụ gia | 3824.90.99 |
| 2 | Mục 17: Chế phẩm chống gỉ và ăn mòn kim loại (ST-1000) (20KG/CAN) (Nhập 300kg có chứa formic acid 0.5%-1%) (Mục 2 GPNK số 10883/GP-HC) (15CANS) (300Kg) (Thành phần: DI Water, Etc, Alkylbenzimidazole) | Chế phẩm hóa học với thành phần chính gồm axit formic và hợp chất của imidazole, dạng lỏng. | |
| 3 | Mục 26: Chất để phân tích hóa chất dùng trong thí nghiệm dạng lỏng ACRYLIC LIQUID 3000 (Thành phần: METHYL METHACRYLATE INHIBITED, BETA HYDROXYETHYL METHACRYLATE) (1L/CAN) (10L) (Hàng mới 100%) | Hỗn hợp ester của axit Methacrylic, Cyclohexane, Benzyl alcohol, dạng lỏng | |
| 4 | Mục 27: Chất để phân tích hóa chất dùng trong thí nghiệm dạng lỏng ACRYLIC LIQUID (Thành phần: METHYL METHACRYLATE INHIBITED, BETA HYDROXYETHYL METHACRYLATE) (1L/CAN) (12L) (Hàng mới 100%) | Hỗn hợp ester của axit Methacrylic, Cyclohexane, Benzyl alcohol, dạng lỏng |
Bạn chưa Đăng nhập thành viên.
Đây là tiện ích dành cho tài khoản thành viên. Vui lòng Đăng nhập để xem chi tiết. Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
Bạn chưa Đăng nhập thành viên.
Đây là tiện ích dành cho tài khoản thành viên. Vui lòng Đăng nhập để xem chi tiết. Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!