Thông báo 3055/TB-TCHQ 2022 kết quả xác định trước mã số Paraffinic Naphtha

  • Thuộc tính
  • Nội dung
  • VB gốc
  • Tiếng Anh
  • Hiệu lực
  • VB liên quan
  • Lược đồ
  • Nội dung MIX

    - Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…

    - Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.

  • Tải về
Mục lục
Tìm từ trong trang
Lưu
Theo dõi văn bản

Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.

Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.

Báo lỗi
Ghi chú

thuộc tính Thông báo 3055/TB-TCHQ

Thông báo 3055/TB-TCHQ của Tổng cục Hải quan về việc kết quả xác định trước mã số đối với Paraffinic Naphtha
Cơ quan ban hành: Tổng cục Hải quanSố công báo:Đang cập nhật
Số hiệu:3055/TB-TCHQNgày đăng công báo:Đang cập nhật
Loại văn bản:Thông báoNgười ký:Lưu Mạnh Tưởng
Ngày ban hành:26/07/2022Ngày hết hiệu lực:Đang cập nhật
Áp dụng:
Đã biết

Vui lòng đăng nhập tài khoản để xem Ngày áp dụng. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây!

Tình trạng hiệu lực:
Đã biết

Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây!

Lĩnh vực: Xuất nhập khẩu
Tình trạng hiệu lực: Đã biết
Ghi chú
Ghi chú: Thêm ghi chú cá nhân cho văn bản bạn đang xem.
Hiệu lực: Đã biết
Tình trạng: Đã biết

BỘ TÀI CHÍNH
TỔNG CỤC HẢI QUAN
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 3055/TB-TCHQ

Hà Nội, ngày 26 tháng 7 năm 2022

THÔNG BÁO

Về kết quả xác định trước mã số

TỔNG CỤC TRƯỞNG TỔNG CỤC HẢI QUAN

Căn cứ Luật Hải quan số 54/2014/QH13 ngày 23 tháng 6 năm 2014;

Căn cứ Nghị định số 08/2015/NĐ-CP ngày 21 tháng 01 năm 2015 của Chính phủ quy định chi tiết và biện pháp thi hành Luật Hải quan về thủ tục hải quan, kiểm tra giám sát, kiểm soát hải quan; Nghị định số 59/2018/NĐ-CP ngày 20 tháng 04 năm 2018 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 08/2015/NĐ-CP ngày 21 tháng 01 năm 2015;

Căn cứ Thông tư số 38/2015/TT-BTC ngày 25/03/2015 của Bộ Tài chính quy định về thủ tục hải quan; kiểm tra giám sát hải quan; thuế xuất khẩu, thuế nhập khẩu và quản lý thuế đối với hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu; Thôngsố 14/2015/TT-BTC ngày 30/01/2015 của Bộ Tài chính hướng dẫn về phân loại hàng hóa, phân tích để phân loại hàng hóa, phân tích để kiểm tra chất lượng, kiểm tra an toàn thực phẩm; Thông tư số 39/2018/TT-BTC ngày 20/4/2018 sửa đổi, bổ sung một số điều tại Thông tư số 38/2015/TT-BTC ngày 25/3/2015 của Bộ Tài chính; Thông tư số 65/2017/TT-BTC ngày 27/6/2017 của Bộ Tài chính ban hành Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu Việt Nam; Thông tư số 09/2019/TT-BTC ngày 15/02/2019 sửa đổi bổ sung một số nội dung tại các Phụ lục của Thông tư số 65/2017/TT-BTC ngày 27/6/2017 của Bộ Tài chính;

Trên cơ sở hồ sơ đề nghị xác định trước mã số, Đơn đề nghị số 22435/LSP-DA ngày 20/5/2022 của Công ty TNHH Hóa Dầu Long Sơn, mã số thuế: 3500890966, công văn số 38/KĐHQ-NV ngày 22/7/2022 của Cục Kiểm định hải quan;

Theo đề nghị của Cục trưởng Cục Thuế xuất nhập khẩu,

Tổng cục Hải quan thông báo kết quả xác định trước mã số như sau:

1. Hàng hóa đề nghị xác định trước mã số do tổ chức, cá nhân cung cấp:

 

Tên thương mại: Paraffinic Naphtha

Tên gọi theo cấu tạo, công dụng: Paraffinic Naphtha, Naphtha

Ký, mã hiệu, chủng loại: Mã CAS: 8002-05-9

Nhà sản xuất: Abu Dhabi Gas Industries Ltd (Gasco)

2. Tóm tắt mô tả hàng hóa được xác định trước mã số: Theo hồ sơ xác định trước mã số, thông tin mặt hàng như sau:

- Thành phần, cấu tạo, công thức hóa học:

Thành phần chính là paraffin (≈90%); Naphthene (≈8%); Aromatic (≈2%)

- Cơ chế hoạt động, cách thức sử dụng: Nguyên liệu chính để sản xuất các sản phẩm hoá dầu/hạt nhựa, không dùng để sản xuất, pha chế xăng dầu, không bán ra thị trường nội địa.

- Hàm lượng tính trên trọng lượng:

Paraffin (90,90%); Naphthene (7.56%); Aromatic (1.51%)

- Thông số kỹ thuật:

+ Hình thái: Chất lỏng không màu, không tan trong nước

+ Mùi: Mùi paraffinic đặc trưng

+ Điểm chớp cháy: -46 °C

+ Nhiệt độ tự cháy: 245 °C 

+ Giới hạn bắt cháy: 1.0% - 8.0%

+ Trọng lượng riêng: 0.6600 @15 °C

+ Điểm sôi đầu: 33 °C  đến 35 °C

+ Áp suất hoá hơi: Ở 37.8 °C (100 °F) = 896 mbar (13.0 psi)

+ Hệ số giãn nở khối: 0.00159 trên °C (0° to 100 °C)

+ Tỷ trọng hơi: 2.48

+ Tính tan trong nước: Không

+ Độ nhớt: 0.226 cP @ 20 °C

+ Điểm sôi dầu IBP: 34.5°C (Theo ASTM D 86-03)

+ Chưng cất thu được 90% thể tích: 91.2°C (Theo ASTM D 86-03)

+ Điểm sôi cuối FBP: 133°C(Theo ASTM D 86-03)

- Quy trình sản xuất: Thu được từ quá trình chưng cất, chế biến hỗn hợp Hydrocarbon có nguồn gốc từ dầu mỏ.

 - Công dụng theo thiết kế: Nguyên liệu hoá dầu.

3. Kết quả xác định trước mã số: Theo thông tin trên Đơn đề nghị xác định trước mã số, thông tin tại tài liệu đính kèm hồ sơ, mặt hàng như sau:

Tên thương mại: Paraffinic Naphtha

- Thành phần, cu tạo, công thức hóa học:

Thành phần chính là paraffin (≈90%); Naphthene (≈8%); Aromatic (≈2%)

- Cơ chế hoạt động, cách thức sử dụng: Nguyên liệu chính để sản xuất các sản phẩm hoá dầu/hạt nhựa, không dùng để sản xuất, pha chế xăng dầu, không bán ra thị trường nội địa.

- Hàm lượng tính trên trọng lượng:

Paraffin (90,90%); Naphthene (7.56%); Aromatic (1.51%)

- Thông số kỹ thuật:

+ Hình thái: Chất lỏng không màu, không tan trong nước

+ Mùi: Mùi paraffinic đặc trưng

+ Điểm chớp cháy: -46 °C

+ Nhiệt độ tự cháy: 245 °C 

+ Giới hạn bắt cháy: 1.0% - 8.0%

+ Trọng lượng riêng: 0.6600 @15 °C

+ Điểm sôi đầu: 33 °C  đến 35 °C

+ Áp suất hoá hơi: Ở 37.8 °C (100 °F) = 896 mbar (13.0 psi)

+ Hệ số giãn nở khối: 0.00159 trên °C (0° to 100 °C)

+ Tỷ trọng hơi: 2.48

+ Tính tan trong nước: Không

+ Độ nhớt: 0.226 cP @ 20 °C

+ Điểm sôi dầu IBP: 34.5°C (Theo ASTM D 86-03)

+ Chưng cất thu được 90% thể tích: 91.2°C (Theo ASTM D 86-03)

+ Điểm sôi cuối FBP: 133°C(Theo ASTM D 86-03)

- Quy trình sản xuất: Thu được từ quá trình chưng cất, chế biến hỗn hợp Hydrocarbon có nguồn gốc từ dầu mỏ.

 - Công dụng theo thiết kế: Nguyên liệu hoá dầu.

Ký, mã hiệu, chủng loại: Mã CAS: 8002-05-9 Ltd (Gasco)

Nhà sản xuất: Abu Dhabi Gas Industries

thuộc nhóm 27.10 Dầu có nguồn gốc từ dầu mỏ và các loại dầu thu được từ các khoáng bi-tum, trừ dầu thô; các chế phẩm chưa được chi tiết hoặc ghi ở nơi khác, có chứa hàm lượng từ 70% trở lên là dầu nguồn gốc từ dầu mỏ hoặc các loại dầu thu được từ các khoáng bi-tum, những loại dầu này là thành phần bản của các chế phẩm đó ; dầu thải”, phân nhóm “- Dầu có nguồn gốc từ dầu mỏ và các loại dầu thu dược từ các khoáng bi-tum (trừ dầu thô) và các chế phẩm chưa được chi tiết hoặc ghi ở nơi khác, có chứa hàm lượng từ 70% trở lên là dầu có nguồn gốc từ dầu mỏ hoặc các loại dầu thu dược từ các khoáng bi-tum, những loại dầu này là thành phầnbản của các chế phẩm đó, trừ loại chứa dầu diesel sinh học và trừ dầu thải; ”, phân nhóm 2710.12 “- -Dầu nhẹ và các chế phẩm:”, mã số 2710.12.70 - - - Dung môi nhẹ khác tại Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu Việt Nam./.

 

 

 

 

Thông báo này có hiệu lực kể từ ngày ban hành.

Tổng cục trưởng Tổng cục Hải quan thông báo để Công ty TNHH Hóa Dầu Long Sơn biết và thực hiện./.


Nơi nhận:
- Công ty TNHH Hóa Dầu Long Sơn (Tầng 3, Tòa nhà Ruby, số 12, Đường 3/2, Phường 8. TP. Vũng Tàu, tỉnh Bà Rịa- Vũng Tàu);
- Các cục
HQ tỉnh, thành phố (để thực hiện);
- Cục
Kiểm định hải quan;
- Website Hải quan;

- Lưu: VT, TXNK-PL-Uyên (3b).

KT. TỔNG CỤC TRƯỞNG
PHÓ TỔNG CỤC TRƯỞNG





Lưu Mạnh Tưởng

 

* Ghi chú: Kết quả xác định trước mã số trên chỉ có giá trị sử dụng đối với tổ chức, cá nhân đã gửi đề nghị xác định trước mã s.

Ghi chú
LuatVietnam.vn độc quyền cung cấp bản dịch chính thống Công báo tiếng Anh của Thông Tấn Xã Việt Nam.
Tình trạng hiệu lực: Đã biết
Hiển thị:
download Văn bản gốc có dấu (PDF)
download Văn bản gốc (Word)

Để được giải đáp thắc mắc, vui lòng gọi

19006192

Theo dõi LuatVietnam trên YouTube

TẠI ĐÂY

văn bản cùng lĩnh vực

văn bản mới nhất

×
×
×
Vui lòng đợi