- Tổng quan
- Nội dung
- VB gốc
- Tiếng Anh
- Hiệu lực
- VB liên quan
- Lược đồ
-
Nội dung hợp nhất
Tính năng này chỉ có tại LuatVietnam.vn. Nội dung hợp nhất tổng hợp lại tất cả các quy định còn hiệu lực của văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính... trên một trang. Việc hợp nhất văn bản gốc và những văn bản, Thông tư, Nghị định hướng dẫn khác không làm thay đổi thứ tự điều khoản, nội dung.
Khách hàng chỉ cần xem Nội dung hợp nhất là có thể nắm bắt toàn bộ quy định hiện hành đang áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.
- Tải về
Thông báo 1011/TB-TCHQ 2020 kết quả phân loại Vải lọc làm bằng sợi polysetesr
| Cơ quan ban hành: | Tổng cục Hải quan |
Số công báo:
Số công báo là mã số ấn phẩm được đăng chính thức trên ấn phẩm thông tin của Nhà nước. Mã số này do Chính phủ thống nhất quản lý.
|
Đang cập nhật |
| Số hiệu: | 1011/TB-TCHQ | Ngày đăng công báo: | Đang cập nhật |
| Loại văn bản: | Thông báo | Người ký: | Lưu Mạnh Tưởng |
|
Ngày ban hành:
Ngày ban hành là ngày, tháng, năm văn bản được thông qua hoặc ký ban hành.
|
21/02/2020 |
Ngày hết hiệu lực:
Ngày hết hiệu lực là ngày, tháng, năm văn bản chính thức không còn hiệu lực (áp dụng).
|
Đang cập nhật |
|
Áp dụng:
Ngày áp dụng là ngày, tháng, năm văn bản chính thức có hiệu lực (áp dụng).
|
Đã biết
|
Tình trạng hiệu lực:
Cho biết trạng thái hiệu lực của văn bản đang tra cứu: Chưa áp dụng, Còn hiệu lực, Hết hiệu lực, Hết hiệu lực 1 phần; Đã sửa đổi, Đính chính hay Không còn phù hợp,...
|
Đã biết
|
| Lĩnh vực: | Xuất nhập khẩu |
TÓM TẮT THÔNG BÁO 1011/TB-TCHQ
Nội dung tóm tắt đang được cập nhật, Quý khách vui lòng quay lại sau!
Tải Thông báo 1011/TB-TCHQ
| BỘ TÀI CHÍNH | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
| Số: 1011/TB-TCHQ | Hà Nội, ngày 21 tháng 02 năm 2020 |
THÔNG BÁO
Về kết quả phân loại đối với hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu
Căn cứ Luật Hải quan số 54/2014/QH13 ngày 23 tháng 6 năm 2014;
Căn cứ Nghị định số 08/2015/NĐ-CP ngày 21 tháng 01 năm 2015 của Chính phủ quy định chi tiết và biện pháp thi hành Luật Hải quan về thủ tục hải quan, kiểm tra giám sát, kiểm soát hải quan;
Căn cứ Thông tư số 14/2015/TT-BTC ngày 30/01/2015 của Bộ Tài chính hướng dẫn về phân loại hàng hóa, phân tích để phân loại hàng hóa, phân tích để kiểm tra chất lượng, kiểm tra an toàn thực phẩm; Thông tư số 65/2017/TT-BTC ngày 27/6/2017 của Bộ Tài chính về việc ban hành Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu Việt Nam; Thông tư số 09/2019/TT-BTC ngày 15/02/2019 của Bộ Tài chính sửa đổi, bổ sung một số nội dung tại các Phụ lục của Thông tư số 65/2017/TT-BTC ngày 27 tháng 6 năm 2017 của Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu Việt Nam;
Trên cơ sở kết quả phân tích của Cục Kiểm định hải quan tại Thông báo số 59/TB-KĐHQ ngày 14/02/2020 và đề nghị của Cục trưởng Cục Thuế xuất nhập khẩu, Tổng cục Hải quan thông báo kết quả phân loại hàng hóa như sau:
| 1. Tên hàng theo khai báo: Vải lọc làm bằng sợi polysetesr, chiều dài 2430mm x rộng 1520mm, dùng để lọc bùn của máy ép bùn trong khu nước thải sinh hoạt, P/N:080100, hiệu: ISHIGAKI, (1 bộ = 1 cái). Hàng mới 100% (mục 1 Tờ khai) 2. Đơn vị xuất khẩu/nhập khẩu: Công ty TNHH Gang Thép Hưng Nghiệp Formosa Hà Tĩnh; địa chỉ: KTT Vũng Áng, P. Kỳ Long, TX. Kỳ Anh, tỉnh Hà Tĩnh; MST: 3000437821. 3. Số, ngày tờ khai hải quan: 10303356104/A12 ngày 7/12/2019 đăng ký tại Chi cục HQ CK cảng Vũng Áng - Cục Hải quan tỉnh Hà Tĩnh. |
| 4. Tóm tắt mô tả và đặc tính hàng hóa: Sản phẩm dệt thoi đã hoàn thiện, được làm từ các sợi filament polypropylen, kích thước (2430x1520)mm, hai đầu mép và ở giữa vải được may tạo ống chạy dọc theo chiều ngang khổ vải, đường kính ống khi trải phẳng 45mm, giữa vải được khoét 02 lỗ tròn đường kính 155mm, dùng làm vải lọc trong thiết bị ép bùn. |
| 5. Kết quả phân loại: Tên gọi theo cấu tạo, công dụng: Sản phẩm dệt thoi đã hoàn thiện, được làm từ các sợi filament polypropylen, kích thước (2430x1520)mm, hai đầu mép và ở giữa vải dược may tạo ống chạy dọc theo chiều ngang khổ vải, đường kính ống khi trải phẳng 45mm, giữa vải được khoét 02 lỗ tròn đường kính 155mm, dùng làm vải lọc trong thiết bị ép bùn. thuộc nhóm 59.11 “Các sản phẩm và mặt hàng dệt, phục vụ cho mục đích kỹ thuật, đã nêu tại Chú giải 7 của Chương này”, phân nhóm 5911.90 “- Loại khác”, mã số 5911.90.90 “- - Loại khác” tại Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu Việt Nam./. |
Thông báo này có hiệu lực kể từ ngày ban hành./
|
| KT. TỔNG CỤC TRƯỞNG |
Bạn chưa Đăng nhập thành viên.
Đây là tiện ích dành cho tài khoản thành viên. Vui lòng Đăng nhập để xem chi tiết. Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
Bạn chưa Đăng nhập thành viên.
Đây là tiện ích dành cho tài khoản thành viên. Vui lòng Đăng nhập để xem chi tiết. Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!