Quyết định 583/QĐ-TCHQ 2020 Danh mục hàng xuất nhập khẩu rủi ro về phân loại và mức thuế
- Tóm tắt
- Nội dung
- VB gốc
- Tiếng Anh
- Hiệu lực
- VB liên quan
- Lược đồ
- Nội dung MIX
- Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…
- Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.
- Tải về
Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.
- Báo lỗi
- Gửi liên kết tới Email
- In tài liệu
- Chia sẻ:
- Chế độ xem: Sáng | Tối
- Thay đổi cỡ chữ:17
- Chú thích màu chỉ dẫn
BỘ TÀI CHÍNH Số: 583/QĐ-TCHQ | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Hà Nội, ngày 22 tháng 3 năm 2019 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC BAN HÀNH DANH MỤC HÀNG HÓA XUẤT KHẨU, NHẬP KHẨU RỦI RO VỀ PHÂN LOẠI HÀNG HÓA VÀ ÁP DỤNG MỨC THUẾ
---------------
TỔNG CỤC TRƯỞNG TỔNG CỤC HẢI QUAN
Căn cứ Luật Hải quan số 54/2014/QH13 ngày 23/6/2014;
Căn cứ Nghị định số 08/2015/NĐ-CP ngày 21/01/2015 của Chính phủ quy định chi tiết và biện pháp thi hành Luật Hải quan về thủ tục hải quan, kiểm tra, giám sát, kiểm soát hải quan; Nghị định số 59/2018/NĐ-CP ngày 20/4/2018 của Chính Phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều tại Nghị Định số 08/2015/NĐ-CP ngày 21/1/2015 của Chính Phủ quy định chi tiết và biện pháp thi hành Luật Hải quan về thủ tục hải quan, kiểm tra, giám sát, kiểm soát hải quan;
Căn cứ Nghị định số 122/2016/NĐ-CP ngày 01/9/2016 của Chính phủ về Biểu thuế xuất khẩu, Biểu thuế nhập khẩu ưu đãi, Danh mục hàng hóa và mức thuế tuyệt đối, thuế hỗn hợp, thuế nhập khẩu ngoài hạn ngạch thuế quan; Nghị định số 125/2017/NĐ-CP ngày 16/11/2017 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số Điều của Nghị định số 122/2016/NĐ-CP ngày 01/9/2016 của Chính phủ về Biểu thuế xuất khẩu, Biểu thuế nhập khẩu ưu đãi, Danh mục hàng hóa và mức thuế tuyệt đối, thuế hỗn hợp, thuế nhập khẩu ngoài hạn ngạch thuế quan;
Căn cứ Quyết định số 65/2015/QĐ-TTg ngày 07/12/2015 của Thủ tướng Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn, cơ cấu tổ chức của Tổng cục Hải quan trực thuộc Bộ Tài chính;
Căn cứ Thông tư số 38/2015/TT-BTC ngày 25/3/2015 của Bộ Tài chính quy định về thủ tục hải quan; kiểm tra, giám sát hải quan; thuế xuất khẩu, thuế nhập khẩu và quản lý thuế đối với hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu; Thông tư số 39/2018/TT-BTC ngày 20/4/2018 của Bộ Tài chính sửa đổi, bổ sung một số điều tại Thông tư số 38/2015/TT-BTC ngày 25/3/2015 của Bộ Tài chính quy định về thủ tục hải quan; kiểm tra, giám sát hải quan; thuế xuất khẩu, thuế nhập khẩu và quản lý thuế đối với hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu;
Căn cứ Quyết định số 464/QĐ-BTC ngày 29/6/2015 Ban hành Quy định quản lý rủi ro trong hoạt động nghiệp vụ hải quan;
Theo đề nghị của Cục trưởng Cục Thuế xuất nhập khẩu,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu rủi ro về phân loại hàng hóa và áp dụng mức thuế bao gồm: Danh mục hàng hóa xuất khẩu rủi ro về phân loại và áp dụng mức thuế (Phụ lục I), Danh mục hàng hóa nhập khẩu rủi ro về áp dụng mức thuế (Phụ lục II), Danh mục hàng hóa nhập khẩu rủi ro về phân loại (Phụ lục III), Danh mục hàng hóa nhập khẩu rủi ro về thuế nhập khẩu bổ sung (Phụ lục IV), Bản hướng dẫn xây dựng và sử dụng Danh mục (Phụ lục V) và các Biểu mẫu kèm theo (Phụ lục VI) (sau đây gọi tắt là Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu rủi ro về phân loại hàng hóa, áp dụng mức thuế).
Điều 2. Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu rủi ro về phân loại hàng hóa, áp dụng mức thuế là cơ sở để cơ quan hải quan sử dụng kiểm tra việc khai báo của người khai hải quan về tên hàng, mã số hàng hóa, mức thuế suất của hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu trong quá trình làm thủ tục hải quan hoặc sau khi hàng hóa được thông quan theo quy định, được lưu hành nội bộ và sử dụng thống nhất trong ngành hải quan.
Điều 3. Giao Cục trưởng các Cục Hải quan tỉnh, thành phố căn cứ chức năng nhiệm vụ và hướng dẫn tại Phụ lục V ban hành kèm theo Quyết định này để:
1. Tổ chức triển khai việc khai thác, sử dụng Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu rủi ro về phân loại và áp dụng mức thuế.
2. Tổ chức cập nhật đầy đủ, chính xác, kịp thời kết quả kiểm tra chi tiết hồ sơ; kết quả kiểm tra thực tế hàng hóa; kết quả xác định mã số, mức thuế vào hệ thống thông tin dữ liệu tương ứng.
3. Tổ chức thu thập, phân tích và tổng hợp các nguồn thông tin theo quy định để đề xuất, báo cáo Tổng cục Hải quan xây dựng, bổ sung, điều chỉnh Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu rủi ro về phân loại và áp dụng mức thuế theo định kỳ vào ngày 30 hàng tháng.
Điều 4. Giao Cục trưởng Cục Kiểm định Hải quan, Cục trưởng Cục Quản lý rủi ro, Cục trưởng Cục Kiểm tra sau thông quan, Cục trưởng Cục Điều tra chống buôn lậu, Vụ trưởng Vụ Thanh tra - Kiểm tra: Căn cứ theo chức năng, nhiệm vụ của từng đơn vị và hướng dẫn tại Phụ lục V ban hành kèm theo Quyết định này để đề xuất sửa đổi, bổ sung Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu rủi ro về phân loại hàng hóa, áp dụng mức thuế gửi Tổng cục Hải quan (Cục thuế xuất nhập khẩu) theo định kỳ vào ngày 30 hàng tháng.
Điều 5. Giao Cục trưởng Cục thuế xuất nhập khẩu: Định kỳ 06 tháng/lần hoặc đột xuất (trong trường hợp cần thiết) trình Tổng cục trưởng Tổng cục Hải quan ban hành Danh mục thay thế hoặc Danh mục sửa đổi, bổ sung Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu rủi ro về phân loại hàng hóa và áp dụng mức thuế trên cơ sở thông tin thu thập được và đề xuất sửa đổi, bổ sung, điều chỉnh của Cục Hải quan các tỉnh, thành phố, Cục Kiểm định Hải quan, Cục Quản lý rủi ro, Cục Kiểm tra sau thông quan, Cục Điều tra chống buôn lậu, Vụ Thanh tra - Kiểm tra.
Điều 6. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày 01/04/2019 và thay thế Quyết định số 2844/QĐ-TCHQ ngày 28/9/2018 và Quyết định số 3945/QĐ-TCHQ ngày 20/11/2018 của Tổng cục trưởng Tổng cục Hải quan.
Điều 7. Cục trưởng Cục Hải quan các tỉnh, thành phố; Thủ trưởng các đơn vị thuộc, trực thuộc cơ quan Tổng cục Hải quan chịu trách nhiệm thi hành quyết định này./.
Nơi nhận: | KT. TỔNG CỤC TRƯỞNG |
PHỤ LỤC I
DANH MỤC HÀNG HÓA XUẤT KHẨU RỦI RO VỀ PHÂN LOẠI VÀ ÁP DỤNG MỨC THUẾ
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 583/QĐ-TCHQ ngày 22/3/2019 của Tổng cục Hải quan)
I. Danh mục hàng hóa xuất khẩu rủi ro về áp dụng mức thuế:
STT | Tên hàng hóa | Mã số hàng hóa | Thông tin rủi ro | |
| Tên gọi/mô tả hàng hóa rủi ro | Mã số doanh nghiệp khai báo | Mã số rủi ro cần kiểm tra |
|
1 | 2 | 4 | 3 | 5 |
1 | Xi sắt | 2619000010 | 26011110 26011190 26011210 26011290 26012000 | Khai báo là Xi sắt để được xuất khẩu quặng sắt và tinh quặng sắt; để hưởng thuế suất thuế xuất khẩu thấp hơn |
2 | Đá Granite đã qua gia công thành sản phẩm hoàn chỉnh, mài bóng 1 mặt QC 240cm trở lên 70cmx2cm (có tổng trị giá tài nguyên khoáng sản và chi phí năng lượng nhỏ hơn 51% | 68022300 | 68022300 | Khả năng khai sai tổng trị giá tài nguyên khoáng sản và chi phí năng lượng để hưởng thuế suất 0% |
II. Danh mục hàng hóa xuất khẩu rủi ro về phân loại:
STT | Tên hàng hóa | Mã số hàng hóa | Thông tin rủi ro | |
| Tên gọi/mô tả hàng hóa rủi ro | Mã số doanh nghiệp khai báo | Mã số rủi ro cần kiểm tra |
|
1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
1 | Bột đá canxi cacbonat, kích thước hạt > 1 mm (hàng xuất khẩu) | 2517490010 2517490020 | 2517490030 | DN khai báo sai mã số nhằm hưởng thuế suất thuế xuất khẩu thấp hơn. |
2 | Viên gỗ mùn cưa, nén thành dạng thanh, đóng 17,5 kgs/ thùng, hàng sản xuất tại Việt Nam | 44013100 | 4402909020 | Mặt hàng bản chất là "Than làm từ mùn cưa" (mã số 4402.90.90.20), DN khai báo sai tên hàng và mã số nhằm hưởng thuế suất thuế xuất khẩu thấp. |
3 | Than củi từ rừng trồng | 4402909010 4402909020 | 4402909090 | Hàng hóa không đáp ứng các quy định tiêu chuẩn nhưng doanh nghiệp khai đáp ứng các tiêu chuẩn kỹ thuật theo Nghị định 125/2017/NĐ-CP để được hưởng thuế suất 5% (hàm lượng tro ≤3%; hàm lượng carbon cố định là carbon nguyên tố, không mùi, không khói khi tiếp lửa ≥70%; nhiệt lượng ≥ 7000Kcal/kg; hàm lượng lưu huỳnh ≤0,2%.) |
4 | Ván lạng (Hàng xuất khẩu) | 44123900 44129990 | 44089010 44089090 | Bản chất mặt hàng là gỗ nguyên liệu, DN khai báo là gỗ thành phẩm để được hưởng thuế suất thấp. (VD DN khai báo gỗ ván bạch đàn rừng trồng, mã 4412.39.00 thuế xk 0%, nhưng kiểm tra thực tế là gỗ ván bóc, lạng mã số 4408.90.90, thuế xk 10% |
5 | Gỗ để làm sàn, chưa lắp ghép (hàng XK) | 44189990 | 44092100 44092200 44092900 | Khai sai tên hàng để hưởng thuế xuất khẩu 0% |
6 | Ván sàn | 44189090 | 44091000 | Khai sai mã số hàng hóa để hưởng thuế suất thấp hơn |
7 | Gỗ đã cưa hoặc xẻ theo chiều dọc, lạng hoặc bóc, đã bảo hoặc chưa bào, chà nhám hoặc ghép đầu nổi, có độ dày trên 6mm | 44219999 | 4407991010 4407991090 4407999010 4407999090 | Khai báo sai mã số, mục đích sử dụng thực tế hàng hóa nhằm hưởng thuế suất thấp |
8 | Đồ kim hoàn bằng vàng, đồ kỹ nghệ bằng vàng, các sản phẩm khác bằng vàng. | 7113191090 7113199090 7114190090 7115901090 | 7113191010 7113199010 7114190010 7115901010 | Do thuế xuất khẩu chênh lệch nên DN có thể: + Vàng ở dạng nguyên liệu xuất khẩu khai báo là vàng trang sức, kỹ nghệ để được hưởng thuế suất thuế XK 0%. + Gian lận ở phiếu kết quả thử nghiệm xác định hàng lượng vàng. + Gian lận là xuất khẩu theo hình thức gia công xuất khẩu hoặc gian lận để đủ điều kiện để xác định là được sản xuất toàn bộ từ nguyên liệu nhập khẩu, xk theo loại hình sản xuất xuất khẩu để không phải xuất trình Phiếu kết quả thử nghiệm xác định hàm lượng vàng. |
9 | Sten đồng | 7401000010 | 26030000 | Khai báo là sten đồng để được phép xuất quặng đồng hoặc tinh quặng đồng |
10 | Đồng tinh luyện và hợp kim đồng, chưa gia công Đồng ở dạng thanh, que, hình | 74091900 74092900 74093900 74094000 74099000 | 74031200 74031300 74031900 74032100 74032200 74032900 74071030 74071040 74072100 74072900 | Khai báo mã số sai bản chất mặt hàng để hưởng thuế suất thấp hơn. |
11 | Đồng dạng thanh, que, hình | 74199999 | 74071030 74071040 74072900 | Mặt hàng bản chất là Đồng dạng thanh, que, hình. DN khai báo sai mã số, mục đích sử dụng thực tế hàng hóa nhằm hưởng thuế suất thấp |
12 | Nhôm ở dạng thanh, que và hình | 76069100 76069200 76109099 76169990 | 76041010 76041090 76042110 76042190 76042910 76042930 76042990 | Mặt hàng bản chất là Nhôm dạng thanh, que, hình. DN khai báo sai mã số, mục đích sử dụng thực tế hàng hóa nhằm hưởng thuế suất thấp |
13 | Nhôm dạng thanh, que, hình | 76169990 | 76041090 76042990 | Mặt hàng bản chất là Nhôm dạng thanh, que, hình. DN khai báo sai mã số, mục đích sử dụng thực tế hàng hóa nhằm hưởng thuế suất thấp |
14 | Nhôm chưa gia công hợp kim dạng hình được sản xuất từ phế liệu. | 76169990 | 7601200090 | DN khai báo kích thước hạt bột đá nhỏ hơn nhằm hưởng mức thuế suất xuất khẩu thấp hơn |
15 | Thiếc dạng thanh, que, hình | 80070099 | 8003009010 | Mặt hàng bản chất là Thiếc dạng thanh, que, hình. DN khai báo sai mã số, mục đích sử dụng thực tế hàng hóa nhằm hưởng thuế suất thấp |
16 | Chân bàn, chân ghế (bộ phận của ghế ngồi) (Hàng XK) | 94019099 | 4407 | Mặt hàng bản chất là gỗ dạng thanh (thuộc nhóm 44.07), DN khai báo sai tên hàng, mã số nhằm hưởng thuế xuất khẩu thấp |
PHỤ LỤC II
DANH MỤC HÀNG HÓA NHẬP KHẨU RỦI RO VỀ ÁP DỤNG MỨC THUẾ
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 583/QĐ-TCHQ ngày 22/3/2019 của Tổng cục Hải quan)
STT | Tên hàng hóa | Mã số hàng hóa | Thông tin rủi ro |
| |
Tên gọi/mô tả hàng hóa rủi ro | Mã số doanh nghiệp có thể khai báo | Mã số rủi ro cần kiểm tra |
|
| |
1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
|
1 | Cá nước ngọt (còn sống) | 03019942 03019310 | 03019949 03019390 | Khai báo sai mục đích sử dụng từ cá chép thường thành cá chép để làm giống nhằm hưởng mức thuế suất thấp. |
|
2 | Động vật giáp xác đông lạnh đã được hun khói: - Tôm hùm đá và các loại tôm biển khác; - Cua ghẹ vỏ mềm; - Tôm hùm nauy - Tôm shrimps và tôm prawn nước lạnh; - Tôm shrimps vả tôm prawn khác: tôm sú, tôm thẻ chân trắng, tôm càng xanh... | 03061190 03061290 03061490 03061500 03061600 03061711 03061719 03061721 03061722 03061729 03061730 03061790 03061900 | 03061110 03061210 03061410 98041500 98041600 98041711 98041719 98041721 98041722 98041729 98041730 98041790 98041900 | Doanh nghiệp khai báo sai tên hàng (không khai báo đặc tính hun khói của hàng hóa) nhằm áp dụng mã số hàng hóa có mức thuế suất thấp hơn (để không áp dụng chương 98) |
|
3 | Động vật giáp xác không đông lạnh đã được hun khói (loại đóng hộp kín khí) - Tôm hùm đá và các loại tôm biển khác; - Cua ghẹ; - Tôm hùm nauy - Tôm shrimps và tôm prawn nước lạnh; - Tôm shrimps và tôm prawn khác | 03069129 03069139 03069229 03069329 03069429 03069521 03069529 03069929 | 03069121 03069131 03069221 03069321 03069421 98042811 98042819 03069921 | Doanh nghiệp khai báo sai tên hàng (không khai báo đặc tính hun khói của hàng hóa) nhằm áp dụng mã số hàng hóa có mức thuế suất thấp hơn (để không áp dụng chương 98) |
|
4 | Đậu triều, đậu săng (Cajanus cajan) | 07136010 | 07136090 | Khai báo sai mục đích sử dụng từ loại thường thành loại để gieo trồng nhằm hưởng mức thuế suất thấp hơn |
|
5 | Khoai tây chiên | 20052011 | 19059080 | Khai sai chủng loại, mã số hàng hóa (trường hợp có C/O mẫu D, thuế suất từ 0% --> 5%) |
|
6 | Chế phẩm hương liệu dùng trong chế biến thực phẩm/Katsuobushi Powder KFP-103 (nguyên liệu SX bột mỳ) trộn) | 21069098 | 33021090 | Lợi dụng các mặt hàng khó xác định mã số để khai báo vào mã số có thuế suất thấp. Mặt hàng thực tế là Chế phẩm hương liệu dùng trong chế biến thực phẩm, dạng bột, màu trắng. Thành phần gồm: Hỗn hợp các chất thơm ~ 2% gồm Terpineene, Linalool, thymol, cymene... và maltodextrin |
|
7 | Than Anthracite | 27011210 27011290 | 27011100 | Lợi dụng mặt hàng khó xác định thành phẩn để khai báo sai tên hàng vào mã số có thuế bảo vệ môi trường thấp. Cụ thể: Khai sai giới hạn chất bốc (>14%) để khai báo tên hàng vào mặt hàng Than bi-tum (thực tế hàng hóa là than Anthracite). Đối với mặt hàng than đá: - Than Anthracite: Thuế BVMT là 20.000đ/tấn - Than bi-tum: Thuế BVMT là 10.000đ/tấn |
|
8 | Magiê Sulphat | 31022900 | 28332100 | Loại không phải dùng làm phân bón nhưng Khai báo là phân trung lượng bón rễ Magnesium Sulphate để không chịu thuế GTGT |
|
9 | Chế phẩm thuốc màu phân tán trong môi trường không chứa nước, dạng bột nhão | 32129019 | 32151900 | Lợi dụng các mặt hàng khó xác định mã số để khai báo vào mã số có thuế suất thấp. Mặt hàng thực tế là Mực in dạng bột nhão. |
|
10 | Sáp để chuốt sợi | 34042000 34049010 34049090 | 27129090 | Khai sai đặc điểm hàng hóa, mục đích sử dụng nhằm hưởng mức thuế ưu đãi đặc biệt thấp |
|
11 | Tấm kẽm đã tráng dùng cho máy in Offset | 37050090 | 37013000 | DN khai báo mặt hàng đã phơi sáng, tuy nhiên cần kiểm tra mặt hàng đã hay chưa phơi sáng |
|
12 | Xi măng Portland, xi măng nhôm, xi măng xỉ (xốp) đã hoặc chưa pha màu hoặc ở dạng clanke | 38160010 | 25232100 25232990 | Khai báo sai độ chịu lửa để vào mã số có thuế suất thấp hơn Khai sai mã số hưởng/ áp dụng các biểu FTA nhằm lấy thuế xuất thấp |
|
13 | POLYPROPYLENE(B-114) DẠNG HẠT | 39021090 | 39043020 | Lợi dụng các mặt hàng khó xác định mã số để khai báo vào mã số có thuế suất thấp. Mặt hàng thực tế là Copolyme vinyl clorua-vinyl axetat nguyên sinh, dạng bột, trong đó vinyl clorua chiếm tỷ trọng cao hơn. |
|
14 | Hạt nhựa nguyên sinh (đã hoặc chưa hóa dẻo) chưa pha trộn với chất nào khác | 390421 | 39041010 | Khai báo vào loại khác để hưởng thuế suất ưu đãi đặc biệt 0% (C/O mẫu E) |
|
15 | Màng nhựa tổng hợp SYNTHETIC FILM PE-75, 1090MM*8070MM | 39219090 | 39202091 39202099 | Lợi dụng các mặt hàng khó xác định mã số để khai báo vào mã số có thuế suất thấp. Mặt hàng thực tế là Màng nhựa polypropylene, không xốp, chưa được gia cố với vật liệu khác. |
|
16 | Gỗ dán Plywood: 2 lớp mặt dày 0.5mm và 7 lớp dày 1.5mm | 44123900 | 44123300 | Thực tế 01 hoặc 02 lớp gỗ ngoài cùng là gỗ không thuộc họ lá kim (gỗ Dái Ngựa; Dương (Polar); Bạch Đàn...) nhưng cố ý khai vào loại có 01 hoặc 02 lớp gỗ ngoài cùng thuộc họ lá kim để gian lận thuế Khai sai mã số để được áp dụng các Biểu thuế FTA (Form E) để hưởng thuế suất ưu đãi đặc biệt |
|
17 | Ván plywood | 44123900 | 44123400 | Khai báo sai tên hàng, mã số để được hưởng ưu đãi C/O từ Trung Quốc |
|
18 | Thanh nẹp phào trần bằng gỗ đã qua xử lý nhiệt và sơn tráng phủ dùng làm khung ảnh | 44219190 44219999 | 44140000 | Khai báo vào nhóm sản phẩm khác bằng gỗ để hưởng thuế suất ưu đãi đặc biệt khi có C/O form E |
|
19 | Than gáo dừa | 44029010 | 44021000 | Doanh nghiệp lợi dụng khai báo hàng hóa là than gáo dừa (thuế suất 0%) nhưng thực xuất khẩu than tre (thuế suất 10%) để hưởng thuế suất thấp hơn |
|
20 | Vải dệt thoi (vải bò) | 52114900 | 52114200 | Dn khai sai mã HS để hưởng chênh lệch thuế suất tại các biểu thuế ưu đãi đặc biệt. Thực tế hàng là Vải denim, thuế suất ưu đãi đặc biệt Form E 15%, thuế suất NK ưu đãi 12%. |
|
21 | Mex dựng (từ sản phẩm không dệt) | 56031100 53031200 56031300 56031400 | 56039100 56039200 56039300 56039400 | Doanh nghiệp khai báo thành phần cấu tạo hàng hóa và mã số hàng hóa khác với bản chất hàng hóa để hưởng mức thuế ưu đãi đặc biệt thấp hơn theo các mã số khai báo. |
|
22 | Sản phẩm không dệt | 56031200 56031300 56031400 | 56039200 56039300 56039400 | DN khai báo hàng Sản phẩm không dệt có thành phần từ sợi filament nhân tạo, áp mã 5603.11.00, 56031200, 56031300, 56031400 có thuế suất ưu đãi đặc biệt thấp hơn tại một số biểu ưu đãi đặc biệt (0, 1, 2, 3, 7) % nhưng thực tế hàng là Sản phẩm không dệt loại khác (không phải từ sợi filament nhân tạo) thuộc các mã 56039200, 56039300 hoặc 56039400 có thuế suất ưu đãi đặc biệt cao hơn. |
|
23 | Vải không dệt, 47g/m2 | 56031200 | 56039200 | Thực tế mặt hàng là Vải không dệt từ xơ staple nhưng DN thường khai và áp mã của mặt hàng Vải không dệt từ filament để gian lận thuế. Khai sai mã số để được áp dụng các Biểu thuế FTA (Form E) để hưởng thuế suất ưu đãi đặc biệt |
|
24 | Vải không dệt từ sợi polyester (23GCX40') (Trọng lượng 23g/m2) | 56039100 | 56039200 | Lợi dụng các mặt hàng khó xác định mã số để khai báo vào mã số có thuế suất thấp. Mặt hàng thực tế có trọng lượng 27g/m2 nhưng DN cố ý khai mã số thuộc mặt hàng có trọng lượng nhỏ hơn 25g/m2 để gian lận thuế. Khai sai mã số để được áp dụng các Biểu thuế FTA (Form E) để hưởng thuế suất ưu đãi đặc biệt |
|
25 | Vải mùng, 100% polyester từ xơ nhân tạo, dệt kim sợi dọc | 60059090 | 60053790 | Lợi dụng các mặt hàng khó xác định mã số để khai báo vào mã số có thuế suất thấp. Mặt hàng thực tế là Vải dệt kim sợi dọc, thành phần 100% polyester, bề mặt vải chưa được ngâm tẩm, tráng, phủ hoặc ép lớp, vải đã nhuộm, dạng cuộn. Khai sai mã số để được áp dụng các Biểu thuế FTA (Form E) để hưởng thuế suất ưu đãi đặc biệt |
|
26 | Đá nhân tạo Artificial stone, đã mài bóng 01 mặt, cắt cạnh. QC: 3230*1630*15)mm | 68109900 | 68101910 | Lợi dụng các mặt hàng khó xác định mã số để khai báo vào mã số có thuế suất thấp. Mặt hàng thực tế là Tấm lát (tiles) bằng đá nhân tạo, thành phần chính gồm đá vôi và chất kết dính hữu cơ, đã đánh bóng 01 mặt. |
|
27 | Kính nổi dùng trong xây dựng | 70060090 | 70052190 | Khai báo Kính nổi đã gia công, áp mã 70060090 TSNK ưu đãi 30% (C/O form E 0%), thực tế hàng là Kính nổi đã phủ màu mờ, không có cốt thép, chưa gia công thuộc mã 70052190 TSNK ưu đãi 40% (không được hưởng C/O form E) |
|
28 | Kính tôi an toàn (Kính tôi an toàn phù hợp dùng cho xe thuộc Chương 87) | 70071110 | 98451000 | DN khai báo không đầy đủ thông tin Mã hàng này được chi tiết tại Chương 98, nhóm 9845 với các yêu cầu chi tiết về hàng hóa. |
|
29 | Kính dán an toàn nhiều lớp phù hợp dùng cho xe thuộc Chương 87 | 70072110 | 98452000 | DN không khai báo theo mã số Chương 98, nhóm 9845 để hưởng thuế suất thấp hơn của mã số thuộc 97 Chương |
|
30 | Sắt hoặc thép không hợp kim dạng thanh và que, dạng cuộn cuốn không đều, được cán nóng dùng làm thép cốt bê tông, có mặt cắt ngang hình tròn đường kính dưới | 72139190 | 72139120 | Mã 72139190 không chịu thuế tự vệ và có mức thuế suất MFN thấp nên DN khai báo vào mã số này mặc dù bản chất của mặt hàng là thép cốt bê tông |
|
31 | Thép hợp kim Cr hoặc Bo, cán nóng | 72139190 | 72279000 | Khai báo hàng là thép không hợp kim, cán nóng, dạng cuộn, áp mã 72139190 TSNK ưu đãi 3%, nhưng thực tế hàng là Thép hợp kim Cr hoặc Bo, cán nóng thuộc mã 72279000 TSNK ưu đãi 0%, (mã số chương 98 9811.00.00 10%), hàng chịu thuế Tự vệ và thuộc diện có giấy phép NK | |
32 | Sắt hoặc thép không hợp kim dạng thanh và que, dạng cuộn cuốn không đều, được cân nóng dùng làm thép cốt bê tông, có mặt cắt ngang hình tròn đường kính ≥ 14mm | 72139990 | 72139920 | Mã 72139990 không chịu thuế tự vệ và có mức thuế suất MFN thấp nên DN khai báo vào mã số này mặc dù bản chất của mặt hàng là thép cốt bê tông | |
33 | Thép hợp kim có chứa nguyên tố Bo trừ chủng loại thép cán phẳng được cán nóng | 7225 7226 7227 7228 7229 | 98110010 98110090 | Không Khai báo theo mã số Chương 98 để hưởng thuế suất thấp hơn của mã số thuộc 97 Chương | |
34 | Bán thành phẩm của thép hợp kim | 72254090 | 72249000 | Khai báo là thép tấm cán nóng để tránh thuế tự vệ | |
35 | Thép hợp kim dạng thanh dùng để sản xuất nhíp ô tô Hàng mới 100%, sản xuất năm 2016 Phù hợp với tiêu chuẩn JIS G4801 | 72286090 | 98110010 | Doanh nghiệp không khai báo thành phần, đặc tính của hàng hóa để không khai báo theo mã số Chương 98 hưởng mức thuế suất thấp hơn của mã số thuộc 97 Chương | |
36 | Thép hợp kim dạng dây, được gia công tạo hình nguội, mặt cắt ngang hình tròn 2.1 mm, | 72299090 | 72299090 (Mã số phân loại theo Chương 98 Biểu thuế ưu đãi: 98110090) | Lợi dụng các mặt hàng khó xác định mã số để khai báo vào mã số có thuế suất thấp. Mặt hàng thực tế là Dây thép hợp kim - Hàm lượng Bo lớn hơn 0,0008% tính theo trọng lượng (Bo là nguyên tố duy nhất quyết định yếu tố thép hợp kim), chưa qua sơn, phủ, mạ hoặc tráng. | |
37 | Ống chống bằng thép hàn có đầu nối đi kèm, đường kính từ 20 inch đến 36 inch, sử dụng trong khoan dầu hoặc khí | 73052000 | 98280000 | Không Khai báo theo mã số Chương 98 để hưởng thuế suất thấp hơn của mã số thuộc 97 Chương | |
38 | Ống chống và ống khai thác bằng thép hàn có ren, đường kính từ 2 - 3/8 inch đến 20 inch, sử dụng cho khoan dầu khí, loại bằng thép không gỉ | 73062100 | 98291000 | Không Khai báo theo mã số Chương 98 để hưởng thuế suất thấp hơn của mã số thuộc 97 Chương | |
39 | Ống chống và ống khai thác bằng thép hàn có ren, đường kính từ 2 - 3/8 inch đến 20 inch, sử dụng cho khoan dầu khí, loại khác | 73062900 | 98292000 | Không Khai báo theo mã số Chương 98 để hưởng thuế suất thấp hơn của mã số thuộc 97 Chương | |
40 | Phôi nhôm | 76012000 | 76042910 | Lợi dụng các mặt hàng khó xác định bản chất để khai báo sai tên hàng vào mã số có thuế suất thấp Mặt hàng thực tế là Nhôm hợp kim, mặt cắt ngang đông đặc hình tròn, ở dạng thanh và que được ép đùn DN cố tình khai ở dạng chưa qua gia công để gian lận thuế | |
41 | Tấm, thanh, dạng hình, ống và các loại tương tự bằng nhôm, đã được gia công để sử dụng làm kết cấu | 76042990 | 76109099 | Khai báo không đủ về mô tả hàng hóa (mức độ gia công), mục đích sử dụng đề nghị được hưởng ưu đãi theo C/O mẫu E, áp mã 3924xx để hưởng thuế suất 0% | |
42 | Nhôm thanh định hình đã được gia công sử dụng làm kết cấu | 76042990 | 76109099 | Khai báo nhôm thanh định hình chưa được gia công để hưởng thuế suất thấp hơn, đặc biệt là khi sử dụng C/O mẫu E | |
43 | Điều hòa không khí loại âm trần, áp tường | 84158291 84158194 | 84151010 | Khai sai chủng loại, mã số hàng hóa (đặc biệt các trường hợp có C/O mẫu E) | |
44 | Bình làm nóng, lạnh nước hoạt động bằng điện | 85167990 | 85161011 85161019 | Khai sai mã số hàng hóa nhằm hưởng mức thuế suất thấp (C/O mẫu E) | |
45 | Bộ loa đã lắp cùng 1 vỏ loa | 85182990 | 85182290 | Khai sai chủng loại, mã số hàng hóa (trường hợp có C/O mẫu E, thuế suất từ 0% --> 10%) | |
46 | Camera giám sát | 85258051 85258059 | 85258040 | Khai sai đặc điểm hàng hóa, mục đích sử dụng nhằm hưởng mức thuế ưu đãi đặc biệt thấp | |
47 | Cáp điều khiển bọc nhựa PVC | 85444949 | 85444941 | Khai sai chất liệu bọc của cáp điều khiển (cáp điện) để hưởng mức thuế suất ưu đãi thấp hơn (từ 10% thành 0% khi xuất trình C/O form E hợp lệ) | |
48 | Xe ô tô có động cơ khác dùng để vận tải hàng hóa có tổng trọng lượng có tải tối đa trên 10 tấn nhưng không quá 20 tấn | 87043293 | 98213093 | Mặt hàng có bản chất là bộ linh kiện rời đồng bộ hoặc không đồng bộ để lắp ráp sản xuất ô tô nhưng doanh nghiệp không khai báo theo mã số Chương 98 để hưởng thuế suất thấp | |
49 | Xe ô tô có động cơ khác dùng để vận tải hàng hóa có tổng trọng lượng có tải tối đa trên 20 tấn nhưng không quá 45 tấn | 87043294 | 98213094 | Mặt hàng có bản chất là bộ linh kiện rời đồng bộ hoặc không đồng bộ để lắp ráp sản xuất ô tô nhưng doanh nghiệp không khai báo theo mã số Chương 98 để hưởng thuế suất thấp | |
50 | Đồ nội thất sử dụng trong phòng khách | 94036090 | 94033000 94034000 94035000 | Khai sai mục đích sử dụng nhằm hưởng thuế suất ưu đãi đặc biệt C/O mẫu E 0% | |
51 | Thịt và phụ phẩm ăn được của gà lôi | 98010000 | 02076000 | Khai báo sai tên hàng (không khai báo đặc tính đã chặt mảnh của mặt hàng) nhằm hưởng mức thuế suất thấp tại Chương 98, mã số 9801.00.00 | |
52 | Ống xy lanh khác dùng cho động cơ của xe khác thuộc Chương 87 | 84099944 | 98453000 | DN không khai báo theo mã số Chương 98, nhóm 9845 để hưởng thuế suất thấp hơn của mã số thuộc 97 Chương | |
53 | Bơm nước | 84137x | 84138x | Doanh nghiệp khai báo sai tên hàng để hưởng thuế suất thuế NK thấp Bơm nước không phải bơm ly tâm, nhưng áp mã bơm ly tâm để hưởng thuế suất thuế ưu đãi đặc biệt 0% (C/O mẫu E) (trong khi bơm nước loại khác 8413.80 t/s ACFTA 12%) | |
54 | Bạc nhíp (dùng cho động cơ xe của Chương 87) | 84833030 | 98454000 | DN không khai báo theo mã số Chương 98, nhóm 9845 để hưởng thuế suất thấp hơn của mã số thuộc 97 Chương | |
55 | Bạc phụ tùng dùng cho bộ bánh răng và cụm bánh răng khớp, trừ bánh xe có răng, đĩa xích và các bộ phận truyền chuyển động ở dạng riêng biệt; vít bi hoặc vít đũa; hộp số và các cơ cấu điều tốc khác, kể cả bộ biến đổi mô men xoắn. | 84834040 | 98455000 | DN không khai báo theo mã số Chương 98, nhóm 9845 để hưởng thuế suất thấp hơn của mã số thuộc 97 Chương | |
56 | Hộp số chưa lắp ráp hoàn chỉnh (dùng cho xe thuộc nhóm 8704, 8705) | 87084013 | 98457100 | DN không khai báo theo mã số Chương 98 để hưởng thuế suất thấp hơn cửa mã số thuộc 97 Chương Mã hàng này được chi tiết tại Chương 98, nhóm 9845 với tên hàng "Hộp số HS14, HS19, GT10, GT2,HDC" | |
57 | Hộp số chưa lắp ráp hoàn chỉnh (loại khác) | 87084019 | 98457300 | DN không khai báo theo mã số Chương 98, nhóm 9845 với tên hàng "Hộp số HS14, HS19, GT10, GT2,HDC" để hưởng thuế suất thấp hơn của mã số thuộc 97 Chương | |
58 | Hộp số đã lắp ráp hoàn chỉnh (dùng cho xe thuộc nhóm 8704, 8705) | 87084027 | 98457500 | DN không khai báo theo mã số Chương 98, nhóm 9845 với tên hàng "Hộp số HS14, HS19, GT10, GT2,HDC" để hưởng thuế suất thấp hơn của mã số thuộc 97 Chương | |
59 | Hộp số đã lắp ráp hoàn chỉnh (loại khác) | 87084029 | 98458000 | DN không khai báo theo mã số Chương 98, nhóm 9845 với tên hàng "Hộp giảm tốc trục vít-bánh vít" để hưởng thuế suất thấp hơn của mã số thuộc 97 Chương | |
60 | Bộ phận của hộp số (dùng cho xe thuộc nhóm 8703) | 87084092 | 98459010 | DN không khai báo theo mã số Chương 98, nhóm 9845 với tên hàng "Ống dẫn sử dụng cho dẫn dầu hộp số ô tô", để hưởng thuế suất thấp hơn của mã số thuộc 97 Chương | |
61 | Bánh xe chưa được lắp lốp (dùng cho xe thuộc nhóm 8703) | 87087032 | 98459020 | DN không khai báo theo mã số Chương 98, nhóm 9845 với tên hàng "Vành bánh xe", để hưởng thuế suất thấp hơn của mã số thuộc 97 Chương | |
62 | Ống xả và bộ giảm thanh, bộ phận của chúng (dùng cho xe thuộc nhóm 8703) | 87089220 | 98459090 | DN không khai báo theo mã số Chương 98, nhóm 9845 với tên hàng "Ống xả" để hưởng thuế suất thấp hơn của mã số thuộc 97 Chương |
PHỤ LỤC III
DANH MỤC HÀNG HÓA NHẬP KHẨU RỦI RO VỀ PHÂN LOẠI
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 583/QĐ-TCHQ ngày 22/3/2019 của Tổng cục Hải quan)
STT | Tên hàng hóa | Mã số hàng hóa | Thông tin rủi ro | |
Tên gọi/mô tả hàng hóa rủi ro | Mã số doanh nghiệp có thể khai báo | Mã số rủi ro cần kiểm tra | ||
1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
1 | Cá saba đông lạnh | 03035990 03038911 03038919 03039900 | 03035420 | Khai báo sai mã số để hưởng thuế suất thấp hơn |
2 | Ruốc cá, ruốc cá hồi | 03049900 03054100 21039019 | 16042099 | Dn khai sai mã HS để hưởng chênh lệch thuế suất |
3 | Nghêu (ngao), sò còn sống | 03077120 | 03077110 | Khai sai mục đích sử dụng từ (sống) thành (tươi) để hưởng mức thuế suất thấp |
4 | Mực tươi, ướp lạnh hoặc đông lạnh | 03074229 03074390 | 03074221 03074310 | DN khai báo sai tên khoa học để hưởng thuế suất NK thấp hơn |
5 | Trứng cá tầm dùng nhân giống | 03019921 05119990 | 05119190 | Khai sai mã số |
6 | Kem tươi tiệt trùng có hàm lượng chất béo ≥ 20% | 04029100 | 04015010 | Khai báo sai tên hàng, bản chất để hưởng thuế suất thấp hơn |
7 | Củ tỏi khô | 07032090 | 07129010 | Mặt hàng tỏi khô nhưng áp vào mã số tỏi tươi để hưởng thuế suất thấp hơn |
8 | Me chua bóc vỏ còn hột | 08109060 | 08134020 | Mặt hàng là me khô nhưng khai vào mã số me tươi để hưởng thuế suất thấp hơn |
9 | Hạt trân châu (có thành phần từ tinh bột) | 0902 1108 1701 1901 1905 2007 2101 2106 | 19030000 | Doanh nghiệp khai báo sai mã HS để hưởng thuế suất thấp hơn |
10 | Ngô hạt Popcom Công ty khai báo là: Nguyên liệu thực phẩm Bắp hạt 50-55/10g, 22.68 kgs/ bao | 10059090 | 10059010 | Công ty khai báo loại khác Thuế suất 0%. |
11 | Bắp mảnh nhỏ | 10059090 | 1904 | Mặt hàng NK là các mảnh bắp đã được làm chín sơ |
12 | Bột bắp - CC402 Degermed Yellow Com Cones | 11031300 | 11022000 | Lợi dụng các mặt hàng khó xác định bản chất để khai báo sai tên hàng vào mã số có thuế suất thấp Mặt hàng thực tế là Bột ngô với tỷ lệ trên 90% lọt qua sàng bằng lưới kim loại với kích thước mắt sàng 500µm |
13 | Yến mạch dạng mảnh ăn ngay được | 1104 | 1904 | DN nhầm lẫn giữa sản phẩm ăn ngay được và SP chưa ăn ngay được |
14 | Yến mạch các loại | 11041200 | 190410 190420 | Dn khai sai mã HS để hưởng chênh lệch thuế suất ((không khai báo đã được làm chín hay chưa, đã rang hay chưa rang) |
15 | Bột lúa mạch dùng để chế biến thực phẩm bánh (ORGE: FARINE INTEGRALE) | 11042920 | 11031990 | Lợi dụng các mặt hàng khó xác định bản chất để khai báo sai tên hàng vào mã số có thuế suất thấp Mặt hàng thực tế là Bột thô từ đại mạch |
16 | Nguyên liệu sản xuất bánh kẹo: Hỗn hợp Bột đậu nành, bột sữa gầy, lòng trắng trứng, tinh bột sắn | 11062090 | 19012030 | Mặt hàng thực tế là Chế phẩm thực phẩm dạng bột, thành phần chính gồm: bột đậu nành, tinh bột sắn, bột sữa tách kem, Lòng trắng trứng, protein...dùng trong sản xuất bánh |
17 | Thực phẩm bổ sung có thành phần là chất chiết từ rễ và bột của các cây | 12119099 | 21069072 | Khai báo sai tên hàng, đặc điểm với nguyên liệu dùng trong chế biến thực phẩm để áp dụng mã số 12119090 nhằm hưởng mức thuế suất thấp |
18 | Hỗn hợp dầu thực vật Release Liquid - Release Liquid A VDDPRA- 1(41000138) | 15180019 | 15179030 | Lợi dụng các mặt hàng khó xác định mã số để khai báo vào mã số có thuế suất thấp Mặt hàng thực tế là Chế phẩm tách khuôn có thành phần từ hỗn hợp este của dầu béo, chất nhũ hóa, nước, ... |
19 | NGUYÊN LIỆU SẢN XUẤT BÁNH KẸO: Chất béo thực vật - Oleo 609 | 15180019 | 15179090 | Lợi dụng các mặt hàng khó xác định bản chất để khai báo sai tên hàng vào mã số có thuế suất thấp Mặt hàng thực tế là Hỗn hợp của chất béo từ động vật và đầu thực vật, dùng trong chế biến thực phẩm |
20 | Chất béo thay thế bơ ca cao Choco Hi - Hàng mới 100% | 15180019 | 15162098 | Lợi dụng các mặt hàng khó xác định bản chất để khai báo sai tên hàng vào mã số có thuế suất thấp Mặt hàng thực tế là Dầu hạt cọ đã hydrogen hóa, dạng nhão |
21 | NGUYÊN LIỆU SẢN XUẤT BÁNH KẸO: Đường Dextrose Anhydrous | 17021100 | 17023010 | Lợi dụng các mặt hàng khó xác định bản chất để khai báo sai tên hàng vào mã số có thuế suất thấp Mặt hàng thực tế là Đường Glucose dạng bột với hàm lượng Glucose > 99% DN cố ý khai sai hàm lượng đường là Glucose thành Lactoza để gian lận thuế |
22 | Đường nâu DARK BROWN SUGAR | 17049099 | 17019910 | Khai sai mã số thuế nhằm hưởng thuế suất trong hạn ngạch |
23 | Kẹo Malenkoe; Kẹo sữa mềm Chudo có nhân lạc, dừa; Kẹo sữa mềm không nhân Ariadna | 1704 1806 | 1905 | Khai sai bản chất mặt hàng |
24 | Sô cô la loại khác ở dạng khối, miếng, thanh | 18063100 | 18063200 | Hàng nhập khẩu là loại không có nhân nhưng doanh nghiệp khai báo là có nhân để hưởng mức thuế suất thấp hơn |
25 | Sô cô la dạng viên không nhân | 18069010 | 18063200 | Hàng nhập khẩu dạng khối không nhân (hình nón...), nhưng doanh nghiệp khai báo là dạng viên không nhân để hưởng mức thuế suất thấp hơn |
26 | Nguyên liệu sản xuất bánh kẹo: Hỗn hợp Bột ca cao và bột whey | 18061000 | 18069090 | Lợi dụng các mặt hàng khó xác định mã số để khai báo vào mã số có thuế suất thấp. Mặt hàng thực tế là Chế phẩm dạng bột, thành phần: bột ca cao, bột whey - lactose, protein, dùng trong sản xuất bánh. |
27 | Kẹo raffaello, bánh kẹo khác | 18063100 | 19053210 19053220 | Mặt hàng bản chất là một loại bánh xốp phủ sô cô la đóng gói nhỏ (hình dáng như kẹo) thuộc nhóm 1905 Tuy nhiên, do khái niệm kẹo, bánh dễ bị hiểu nhầm nên DN khai mã số 18063100 |
28 | Chế phẩm dùng cho trẻ em đã đóng gói bán lẻ - (Cơm nhão trộn gia vị bổ sung như rau, thịt gà...) dùng cho trẻ từ 9 tháng tuổi, 1 gói 80g, HSD 18 tháng (kiểu chế phẩm ăn dặm trẻ em) | 19011092 19011099 | 19049010 | Sản phẩm mới dễ nhầm các nhóm 19 |
29 | Nguyên liệu sản xuất bánh kẹo: Bột hòa trộn | 19012010 | 19012030 | Lợi dụng các mặt hàng khó xác định mã số để khai báo vào mã số có thuế suất thấp. Mặt hàng thực tế là Chế phẩm dạng bột, thành phần chính gồm: bột sữa tách kem, bột whey, tinh bột, muối iốt, bột vani, protein, dùng trong sản xuất bánh |
30 | Kem sữa, kem hoa quả. Chế phẩm từ sữa dành cho trẻ em | 19011020 | 04069000 | Khai báo không đầy đủ về thành phần, bỏ qua thành phần chihs là pho mát làm ảnh hưởng đến mã số phân loại |
31 | Mặt hàng Snack khoai tây và Snack bắp; khoai tây chiên vị BBQ Snack khoai tây chiên vị tự nhiên; Snack khoai tây chiên vị hành, kem chua; Snack bắp Bacon Cheddar Cheese | 19041090 | 19059080 | Khai sai mã số |
32 | Bánh không nướng, có chứa tinh bột, đường khử, chất béo... được sử dụng để ăn ngay | 19053110 19053120 | 19059090 | Khai sai mã số nhằm hưởng mức thuế suất thấp |
33 | Bánh quy ngọt | 19053110 19053120 | 19051000 19052000 19053210 19053220 190540 190590 | Mặt hàng không phải là bánh quy ngọt nhưng DN khai là bánh quy ngọt nhằm hưởng mức thuế suất thấp Chú giải HS nhóm 1905 đã có giải thích cụ thể về bánh quy ngọt |
34 | Bánh quy mềm (không chứa cacao) vị sữa Soft milk cookies | 19053110 | 19059090 | Khai sai mã số hàng hóa để được hưởng thuế suất UĐ, UĐĐB thấp hơn |
35 | Khoai tây chiên, bánh lát khoai tây các vị khác nhau (đóng gói trong hộp giấy loại 75g, 160g*14cans/ctn) | 20041000 20052011 20052019 20052091 20052099 | 19059080 19059090 | Khai báo khoai tây chiên nhưng thực tế là bánh lát bằng khoai tây: bánh làm bằng bột khoai tây nhóm 1905) sẽ có thuế suất cao hơn so với khoai tây sắt lát (nhóm 2004, 2005) chiên rồi bảo quản |
36 | Khoai tây chiên các loại hiệu Pringles | 20052011 | 19059080 | Khai báo khoai tây chiên nhưng thực tế là bánh lát bằng khoai tây: bánh làm bằng bột khoai tây nhóm 1905) sẽ có thuế suất cao hơn so với khoai tây sắt lát (2004; 2005) chiên rồi bảo quản |
37 | Khoai tây dùng để chiên, trừ dạng lát, dạng mảnh, dạng thanh và dạng que | 2005201x | 2005209x | Doanh nghiệp lợi dụng thay đổi thuế suất của các dòng hàng để khai thuế suất thấp |
38 | Bột nở đã pha chế dùng để chế biến thực phẩm bánh (ACTI-FRESH PO 01) | 21023000 | 11010011 | Lợi dụng các mặt hàng khó xác định bản chất để khai báo sai tên hàng vào mã số có thuế suất thấp Mặt hàng thực tế là Bột mỳ và chất nhũ hóa mono and diglycerides của axit béo(E471), natri stearoyl 2-lactylate(E481)...dạng bột |
39 | Acti fresh | 21023000 | 21069091 | Lợi dụng các mặt hàng khó xác định bản chất để khai báo sai tên hàng vào mã số có thuế suất thấp Mặt hàng thực tế là Hỗn hợp hóa chất thực phẩm có giá trị dinh dưỡng, dùng trong chế biển thực phẩm |
40 | Đồ uống không có ga khác dùng ngay được không cần pha loãng | 21069071 | 22029950 | Khai báo sai mã số để hưởng mức thuế suất thấp hơn |
41 | Thực phẩm bổ sung dạng lỏng, chứa chiết xuất thực phẩm, vitamin C, đường | 21069072 | 22029950 | Khai báo sai mã số để hưởng mức thuế suất thấp hơn |
42 | Hỗn hợp bột khác của hóa chất với thực phẩm hay các chất có giá trị dinh dưỡng dùng để chế biến thực phẩm (PREMIX TEGRAL SATIN CREME CAKE) | 21069091 | 19012010 | Lợi dụng các mặt hàng khó xác định bản chất để khai báo sai tên hàng vào mã số có thuế suất thấp Mặt hàng thực tế là Bột trộn để chế biến bánh ngọt chứa tinh bột, carboxymethylxenlulo, chất nhũ hóa…, không chứa ca cao |
43 | Phụ gia thực phẩm có giá trị dinh dưỡng dùng để chế biến thực phẩm (PALSGAARD 6115) | 21069091 | 15179050 | Lợi dụng các mặt hàng khó xác định bản chất để khai báo sai tên hàng vào mã số có thuế suất thấp Mặt hàng thực tế là Hỗn hợp dầu thực vật từ lạc, hạnh nhân, tahina...đã hydrogen hóa dạng rắn |
44 | Palsgaard | 21069091 | 15179050 | Lợi dụng các mặt hàng khó xác định bản chất để khai báo sai tên hàng vào mã số có thuế suất thấp Mặt hàng thực tế là Hỗn hợp dầu thực vật đã nhũ hóa, dạng rắn |
45 | Chế phẩm hương liệu dùng làm hương liệu thực phẩm AMBIANTE (WHITE), hàng mới 100% | 21069098 | 21069030 | Lợi dụng các mặt hàng khó xác định bản chất để khai báo sai tên hàng vào mã số có thuế suất thấp Mặt hàng thực tế là Kem không sữa, thành phần chính từ đường, chất béo, dầu ... dạng lỏng, đóng gói hộp giấy 1000 ml/hộp |
46 | Bột xuýt dùng trong chế biến thực phẩm | 21069099 | 21041099 | Khai báo sai mã số để hưởng mức thuế suất thấp hơn |
47 | Nguyên liệu thực phẩm Chocolate coating | 21069098 | 21069099 | Doanh nghiệp nhầm lẫn trong việc phân loại, áp mã hàng hóa. |
48 | Bột Carob - CAROMIC (CAROBA) phụ gia thức ăn chăn nuôi | 23080000 | 12129200 | Khai sai chủng loại hàng hóa nhằm hưởng thuế suất ưu đãi thấp |
49 | Hương liệu dùng trong thức ăn chăn nuôi | 23099020 | 33029000 | Khai báo sai về mã số hàng hoá để hưởng thuế suất thấp hơn |
50 | Chất bổ sung enzym trong thức án gia súc | 23099020 | 35079000 | Khai báo sai mã số nhằm hưởng thuế suất thấp |
51 | Chất tạo hương trong thức ăn gia súc | 23099020 | 33029000 | Khai báo sai mã số nhằm hưởng thuế suất thấp |
52 | Chế phẩm dùng trong sản xuất TĂCN: IMMUNOWALL (1000 Bags x 25 kgs = 25.000 kgs), hàng mới 100% | 23099020 | 21022010 | Lợi dụng các mặt hàng khó xác định mã số để khai báo vào mã số có thuế suất thấp. Mặt hàng thực tế là Nấm men dùng hoạt động, dạng bột |
53 | Soy Protein Concentrate (Chế phẩm bổ sung protein dùng trong thức ăn chăn nuôi) | 23099020 | 23040090 | Khai báo sai tính chất hàng hóa để hưởng thuế suất thấp Hàng hóa là là chế phẩm từ đậu tương đã tách béo, hàm lượng protein ~ 64% theo khối lượng, dùng trong thức ăn chăn nuôi |
54 | Phụ gia thức ăn gia súc (SUNNY BINDER) | 23099020 | 39091090 | Khai báo sai mã số nhằm hưởng thuế suất thấp. Hàng hóa là chế phẩm có thành phần chính là polymethyllolcarbamine (nhựa ure formaldehyde) nguyên sinh, dạng bột, hàm lượng vô cơ khoảng 5% khối lượng, dùng làm chất kết dính, tạo viên trong thức ăn chăn nuôi |
55 | Bột Carob - CAROMIC (CAROBA) phụ gia thức ăn chăn nuôi | 23099020 23080000 | 12129200 | Khai không đúng chủng loại hàng hóa nhằm hưởng thuế suất ưu đãi thấp mặt hàng CAROMIC (CAROBA- phụ gia thức ăn chăn nuôi) là bột nghiền từ quả minh quyết (bột quả bồ kết), sử dụng để sản xuất thức ăn chăn nuôi |
56 | Lưu huỳnh, dạng bột | 25030000 | 28020000 | Không khai báo rõ đặc tính hàng hóa nện dễ lẫn với dòng hàng 25030000 |
57 | Lưu huỳnh đioxit để sản xuất axit sunfuric dạng hạt không đều | 25030000 | 28020000 | Khai báo sai bản chất để hưởng thuế suất thấp hơn |
58 | Hóa chất cho khuôn - dùng để tráng khuôn trước khi cho nguyên liệu vào khuôn sản xuất ra sản phẩm, Chất kết dính -ATTAPULGITE - ACTI-GEL 208, hàng mới 100% | 25084090 | 35069900 | Doanh nghiệp lợi dụng mặt hàng dễ nhầm lẫn mã số để khai báo vào mã số có thuế suất thấp |
59 | Barisulphate | 25111000 | 28332700 | Khai sai bản chất tự nhiên hay tổng hợp |
60 | Đá phiến (Slate), chưa mài bóng, cắt cạnh, dạng tấm, QC: (235-600*200-300*12)mm | 25140000 | 68030000 | Lợi dụng các mặt hàng khó xác định bản chất để khai báo sai tên hàng vào mã số có thuế suất thấp Mặt hàng thực tế là Đá phiến, dạng tấm, một mặt được gia công phù hợp làm vật liệu ốp lát |
61 | Bột Canxi cabonate | 25174100 25174900 | 28365010 28365090 25309090 | Không khai bản chất ở dạng khoáng, bột đá tự nhiên hay dạng tổng hợp hóa học |
62 | Sạn đầm chịu lửa ANKERINDUX MB 14-6 C thành phần chính là nhôm oxit Al2O3=8465%, cỡ hạt 0-6mm | 25174900 | 38160090 | Doanh nghiệp nhầm lẫn trong việc phân loại, áp mã hàng hóa |
63 | Đá mài | 25132000 | 68042200 | Khai báo tên hàng không rõ ràng rồi áp mã có TS thấp hơn |
64 | Tinh quặng Zircon, hàm lượng Zircon >60% tính theo khối lượng, dạng bột, 25kg/bao, tổng số 1000 bao/25000kg, hàng mới 100% | 26151000 | 25309010 | Khai sai mã số nhằm hưởng thuế suất thấp |
65 | Tinh quặng kẽm sunfua ZnS (hàm lượng 46,8%) | 26203000 | 26080000 | Khai báo sai tên hàng, mã số hàng hóa nhằm mục đích tránh sự kiểm tra về chính sách mặt hàng trong quá trình làm thủ tục hải quan (Doanh nghiệp khai báo mã số: 2620300010, tên hàng: Xỉ thải lò quay dạng bột, tận thu trong quá trình luyện đồng Sau khi có Thông báo về kết quả phân loại đối với hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu: Tinh quặng kẽm sunfua ZnS hàm lượng 46,8% (mã số 26080000)) |
66 | Hỗn hợp Hydrocarbon - Hydrocarbon Mixtures | 27075000 | 27101260 | Lợi dụng các mặt hàng khó xác định bản chất để khai báo sai tên hàng vào mã số có thuế suất thấp Mặt hàng thực tế là Dung môi đầu nhẹ có hàm lượng cấu tử thơm thấp dưới 1% tính theo trọng lượng |
67 | Chế phẩm tách khuôn, chế phẩm bôi trơn có thành phần cơ bản chứa nhỏ hơn 70% dầu mỏ | 27101943 27101944 27101990 | 34031912 34031919 34031990 | Chỉ Khai báo là: Chể phẩm làm róc khuôn, chế phẩm bôi trơn, bỏ qua thành phần, đặc điểm hàng hóa để hưởng chênh lệch thuế suất giữa các mặt hàng thuộc nhóm 3403 và lẫn với hàng hóa thuộc phân nhóm 271019 |
68 | Dầu parafin | 27129010 | 27101990 | Khai báo là sáp parafin để tránh thuế môi trường |
69 | Quặng kẽm | 2817001010 | 2608 2620 | Quặng khai báo là bột kẽm oxit 28.17 hoặc xỉ thu được từ quá trình luyện kim 26.20 |
70 | Phụ gia thực phẩm Caso Food Flakes (Calcium Chloride Food Additive-25kg/Bao) | 28272090 | 28272010 | Không khai báo rõ hàm lượng Canxi Clorua (tính thẹo trọng lượng) để khai báo vào mã số có thuế suất thấp |
71 | Men in Zirconium Silicate AO nguyên liệu sản xuất gạch men, mới 100% | 28399000 | 25309010 | Khai sai mã số nhằm hưởng thuế suất thấp |
72 | Chất xúc tiến DMA10 (JOTUN ACCELERATOR DMA10 1L) | 29025000 | 32110000 | Doanh nghiệp khai mã số hàng hóa ở mức thuế suất thấp (0%) nhưng nhập khẩu hàng hóa ở mã số có thuế suất cao hơn (3%) để gian lận thuế |
73 | Cồn e-ti-lích chưa chế biến | 29051900 | 22071000 | Khai báo sai mã số để hưởng thuế suất thấp hơn |
74 | Sorbitol Solution 70% B.P | 29054400 | 38246000 | Khai sai mã số hàng hóa để được hưởng thuế suất UĐ, UĐĐB thấp hơn |
75 | Hỗn hợp dung môi hydrocacbon C6, có chứa khối lượng lớn là n-hexan | 29011000 | 27101270 | Khai báo thành n-hexan tinh khiết và mặt hàng nhập khẩu là "Hỗn hợp dung môi hydrocacbon C6, có chứa khối lượng lớn là n-hexan" nhưng khai báo là N-hexa Chương 29 để hưởng thuế suất thấp |
76 | Dung môi làm nguyên liệu pha chế các sản phẩm hóa chất... | 29141200 29023000 29141100 | 38140000 | Khai vào mã đơn chất để hưởng mức thuế suất ưu đãi 0% |
77 | BUTYL ACETATE C6H12O2, dùng trong ngành sơn | 29153300 | 38140000 | Lợi dụng các mặt hàng khó xác định mã số để khai báo vào mã số thấp Mặt hàng có thể không phải là hợp chất hóa học đã được xác định về mặt hóa học riêng biệt mà là hỗn hợp các dung môi dùng trong ngành sơn |
78 | Mixed Solvent (Butyl Acetate: C6H12O2) dùng trong ngành gỗ | 29153300 | 38140000 | Mặt hàng thực tế là Hỗn hợp dung môi hữu cơ gồm: Acetone, 2-butanone, ethyl acetate...Thực tế với tên tiếng Anh "Mixed Solvent" cũng có thể đánh giá khả năng mặt hàng là Hỗn hợp dung môi Lợi dụng các mặt hàng khó xác định mã số để khai báo vào mã số có thuế suất thấp |
79 | Axit stearic | 29157020 | 38231100 | Mã số khai báo sai so với bản chất mặt hàng, cụ thể mặt hàng là chế phẩm axit béo công nghiệp nhưng doanh nghiệp khai báo là hợp chất hóa học đã được xác định về mặt hóa học riêng biệt |
80 | PK-4910N (TP chính: H2NCH2CH2OH; Na2B4O7 10H2O; HN(CH2CH2OH)2) (làm NLSX hóa chất xử lý bề mặt kim loại) | 29221990 | 34029019 | Lợi dụng các mặt hàng khó xác định bản chất để khai báo sai tên hàng vào mã số có thuế suất thấp Mặt hàng thực tế là Chế phẩm làm sạch dạng lỏng, thành phần chính gồm hỗn hợp hoạt động bề mặt dạng anion và cation, natri borat, kali phosphat, dietanolamin...trong nước |
81 | Chất nhũ hóa (Chất phụ gia nhựa đường Polymer với amin và các nhóm hydroxyl)TELCODINAC MAC | 29225090 | 39119000 | Không khai bản chất hàng hóa để hưởng thuế suất thấp |
82 | Hợp chất Diphenyl Methane Diisocyanate MDI MILLIONATE | 29291010 | 39093100 | Khai sai mã số hàng hóa để được hưởng thuế suất UĐ, UĐĐB thấp hơn |
83 | Hóa chất Ethylarsonous dichloride (ED), hàng mới 100% | 29319090 | 32091090 | Lợi dụng các mặt hàng khó xác định mã số để khai báo vào mã số có thuế suất thấp Mặt hàng thực tế là Chất phủ từ polyme acrylic trong môi trường nước Thành phần gồm: PoIy(butyl acrylate), isopropyl alcohohl, butoxyethanol, acrylic acid butyl ester,... trong nước Hàm lượng rắn là 6485% |
84 | Levofloxacin Heraihydrate | 29419000 | 29349990 | Mặt hàng dễ lẫn về mặt phân loại giữa nhóm kháng sinh và nhóm hóa chất hữu cơ fluoroquinolon, nhằm hưởng mức thuế suất thấp |
85 | Nguyên liệu sản xuất tân dược OFLOXACIN USP 36 | 29419000 | 29349990 | Mặt hàng dễ lẫn về mặt phân loại giữa nhóm kháng sinh và nhóm hóa chất hữu cơ, nhằm hưởng mức thuế suất thấp |
86 | Thuốc kháng sinh Doxyvet-200 WSP chứa Doxycycline hyclate trị nhiễm khuẩn đường hô hấp, tiêu hóa trên vật nuôi dạng uống hoặc trộn với thức ăn... | 30042079 30042099 | 30042071 | DN không khai thành phần (không khai loại kháng sinh); không khai báo cách thức sử dụng hoặc khai báo sai cách thức sử dụng |
87 | Viên đặt âm đạo, Viên đặt âm đạo NO-BACTORBULLET/LUBULLET | 30042099 90189090 | 33049990 | Khai báo công dụng không đúng của hàng NK (DN khai báo là viên đặt âm đạo để điều trị nhiễm khuẩn tuy nhiên thực tế là Viên đặt âm đạo có công dụng bảo vệ và làm dịu viêm mạc âm đạo) |
88 | Mỹ phẩm cho da | 30049099 | 33049990 | Khai báo sai chủng loại hàng hóa là thuốc trong khi bản chất hàng hóa là chất làm đầy da (Restylane); Kem hỗ trợ chức năng bảo vệ da, gel làm giảm sẹo nhằm hưởng chênh lệch mức thuế suất |
89 | Phân bón | 31059000 31051090 | 31051020 31052000 | Khai sai nguồn gốc phân bón để hưởng thuế thấp |
90 | CHẾ PHẨM THUỐC MÀU HỮU CƠ (PIGMENTS) DẠNG LỎNG | 32041710 32041790 | 32129019 | Lợi dụng các mặt hàng khó xác định bản chất để khai báo sai tên hàng vào mã số có thuế suất thấp Mặt hàng thực tế là Thuốc màu được phân tán trong môi trường không có nước, dùng để sản xuất sơn, mực in thành phần chính là phức azo với crom, ở dạng lỏng |
91 | Màu nước hữu cơ | 32041900 | 32159090 | Lợi dụng các mặt hàng khó xác định mã số để khai báo vào mã số có thuế suất thấp Mặt hàng thực tế là mực in |
92 | Chất tăng đặc VC-30 ALKALINEINC VISE AGENT | 32041900 | 39069020 | Lợi dụng các mặt hàng khó xác định bản chất để khai báo sai tên hàng vào mã số có thuế suất thấp Mặt hàng thực tế là Polyme Acrylic dạng nguyên sinh, phân tán trong môi trường nước |
93 | Chất khử bọt NSDF Defoamer | 32041900 | 27101989 | Lợi dụng các mặt hàng khó xác định mã số để khai báo vào mã số có thuế suất thấp. Mặt hàng thực tế là Chế phẩm có chứa dầu có nguồn gốc từ dầu mỏ thuộc phân đoạn dầu trung(>70%) và chất hoạt động bề mặt |
94 | Chất khử bọt NSDF Defoamer | 32042000 | 27101989 | Lợi dụng các mặt hàng khó xác định bản chất để khai báo sai tên hàng vào mã số có thuế suất thấp Mặt hàng thực tế là Chế phẩm có chứa dầu có nguồn gốc từ dầu mỏ thuộc phân đoạn dầu trung(>70%) và chất hoạt động bề mặt |
95 | Chất khử bọt NSDF DEFOAMER | 32042000 | 39119000 | Lợi dụng các mặt hàng khó xác định bản chất để khai báo sai tên hàng vào mã số có thuế suất thấp Mặt hàng thực tế là Polyaminobismaleimide dạng phân tán |
96 | Thuốc màu các loại | 32049000 32064990 | 32129029 32089090 32099000 | Khai sai chủng loại, mã số hàng hóa nhằm hưởng thuế suất thấp |
97 | Bột Oxit Sắt màu đen dùng để tạo màu trong sản xuất ngói | 32064910 | 28211000 | Lợi dụng các mặt hàng khó xác định mã số để khai báo vào mã số có thuế suất thấp Qua kiểm tra tài liệu kỹ thuật DN cung cấp cho thấy mặt hàng là Oxit Sắt dạng bột, hàm lượng Oxit Sắt quy đổi theo Fe2O3 trên 70% tính theo trọng lượng |
98 | Thuốc màu | 32071000 | 32151900 | Khai không đúng chủng loại hàng hóa nhằm hưởng thuế suất ưu đãi thấp Hàng hóa thực tế là mực in màu |
99 | Phối liệu men kính sử dụng trong sản xuất gốm sứ ENGOBE GLAZE CODE BF-003 Mới 100% | 32072010 | 25070000 | Khai báo sai tên hàng để hưởng thuế suất thấp hơn |
100 | Men lót, dùng trong sản xuất gạch men | 32072090 | 25070000 | Bản chấp mặt hàng là cao lanh, đất sét cao lanh Doanh nghiệp khai sai tên hàng nhằm hưởng mã số thấp |
101 | Bột men Glaze S200 - dùng sản xuất men Frit | 32072090 | 25291010 25291090 | Doanh nghiệp khai sai tên hàng nhằm hưởng mã số thấp |
102 | Mực dùng trong ngành công nghiệp thủy tinh, thành phần chính gồm titan dioxit, silic oxit, este của a xít béo, cồn béo | 32072090 | 32159090 | Khai báo sai bản chất của hàng hóa thành men màu in chai thủy tinh, mã số 32072090 nhằm hưởng mức thuế suất thấp |
103 | Sơn chống thấm nước từ polyvinyl dùng trong xây dựng (20 lít/ thùng), hiệu chữ Trung Ouốc, mới 100% | 32082040 | 32091090 | Khai báo sai bản chất để hưởng thuế suất thấp hơn |
104 | BARRIER BASECOAT FOR OUTDOOR (Sơn đã phân tán trong môi trường không chứa nước) | 32089090 | 32091010 | Lợi dụng các mặt hàng khó xác định mã số để khai báo vào mã số có thuế suất thấp. Mặt hàng thực tế là Vecni làm từ polyacrylate trong môi trường nước |
105 | CLEAR AGRYLIC TOPCOAT (Sơn đã phân tán trong môi trường không chứa nước) | 32089090 | 32082090 | Lợi dụng các mặt hàng khó xác định mã số để khai báo vào mã số có thuế suất thấp. Mặt hàng thực tế là Vecni làm từ polyacrylate trong dung môi hữu cơ |
106 | Sơn chống ăn mòn bằng polyme tổng hợp | 32099000 | 32091090 | Doanh nghiệp nhầm lẫn trong việc phân loại, áp mã hàng hóa Bản chất là sơn từ polyme acrylic hoặc polyme vinyl |
107 | Sơn chống cháy bằng polyme tổng hợp | 32099000 | 32091090 | Doanh nghiệp nhầm lẫn trong việc phân loại, áp mã hàng hóa Bản chất là sơn từ polyme acrylic hoặc polyme vinyl |
108 | Sơn chống thấm bằng polyme tổng hợp | 32099000 | 32091090 | Doanh nghiệp nhầm lẫn trong việc phân loại, áp mã hàng hóa Bản chất là sơn từ polyme acrylic hoặc polyme vinyl |
109 | Son giả gỗ bằng pplyme tổng hợp | 32099000 | 32091090 | Doanh nghiệp nhầm lẫn trong việc phân loại, áp mã hàng hóa Bản chất là sơn từ polyme acrylic hoặc polyme vinyl |
110 | Sơn nước bằng polyme tổng hợp MAXILITE | 32099000 | 32091090 | Doanh nghiệp nhầm lẫn trong việc phân loại, áp mã hàng hóa Bản chất là sơn từ polyme acrylic hoặc polyme vinyl |
111 | Bán thành phẩm của sơn | 32129019 | 3208 3209 3210 | DN khai sai mã số nhằm hưởng mã số thấp Mặt hàng Bán thành phẩm của son có thể phân loại tại 3 nhóm 3208, 3209 và 3210 |
112 | GLAZE STAIN-SCARLET Chế phẩm màu phân tán trong môi trường không chứa nước dùng trong sản xuất sơn) | 32129019 | 32100099 | Lợi dụng các mặt hàng khó xác định mã số để khai báo vào mã số có thuế suất thấp Mặt hàng thực tế là Sơn dầu mau khô, thành phần gồm dầu lanh, chất màu, dung môi hữu cơ, napthalene, isodurene, ethyl xylen, mesitylene, …, dạng lỏng |
113 | Thuốc màu phân tán trong môi trường không chứa nước dạng lỏng dùng trong sản xuất sơn, thành phần chính gồm có màu hữu cơ, từ nhựa Alkyt, Methoxypropyl acetat... | 32129019 | 32082090 | Lợi dụng các mặt hàng khó xác định bản chất để khai báo sai tên hàng vào mã số có thuế suất thấp Mặt hàng thực tế là Bán thành phẩm của sơn, thành phần gồm: Polyme acrylic, phân tán trong xylen, etylbenzen, butylacetat, ethoxyetyl axetat; dạng lỏng |
114 | Mặt hàng chất màu hữu cơ dạng lỏng | 32041190 | 32129019 32129029 32081090 32082090 32089090 32151190 32151900 32159090 38140000 | Đây là mặt hàng khó xác định về mã số. Doanh nghiệp dễ lợi dụng để khai sai mã số, thuế suất thuế nhập khẩu. Cơ quan Hải quan dễ nhầm lẫn trong việc kiểm tra, phân loại áp mã hàng hóa |
115 | Keo dán kính | 32141000 39100090 | 35061000 | Mặt hàng bản chất là keo dán kính, DN khai báo vảo chương 32 và 39 nhằm hưởng thuế suất thấp hơn |
116 | Mực in mã vạch được cuộn tròn | 32151190 | 96121090 | Khai không đúng bản chất hàng hóa là cuộn ruy băng |
117 | Gel làm bóng muối tắm chanh (mỹ phẩm) | 33019090 | 33073000 | Doanh nghiệp nhầm lẫn trong việc phân loại, áp mã hàng hóa. |
118 | Hương liệu thực phẩm | 33021010 33021020 33021090 33029000 | 19019031 17023010 | Bản chất hàng hóa là sản phẩm từ sữa, hoặc đường GIucoza |
119 | Dung dịch làm sạch da Skin Freshener | 33049990 | 34013000 | Khai báo sai mã số HS để được hưởng mức thuế suất thấp hơn. |
120 | Mặt hàng Gel làm sạch da. | 33049990 | 34013000 | Khai sai mã số |
121 | Mặt hàng sữa tắm, dầu gội toàn thân | 33073000 | 34013000 | Khai sai mã số |
122 | Các chế phẩm dùng để làm thơm hoặc khử mùi phòng | 33079090 | 33074910 | Khai sai mục đích sử dụng (dùng cho ô tô, phòng tắm) nhằm hưởng mức thuế suất thấp |
123 | Mặt hàng Sữa rửa tay, Dial - Dial Gold Antibacterial Hand Soap with Moisturizer 12/7.5oz; Sữa rửa tay dưỡng ẩm Dial - Dial Cherry Blossom & Almond Hand Soap with Moisturizer 12/7.5oz | 34012099 | 34013000 | Khai sai mã số |
124 | Mặt hàng nước rửa tay khô dạng gel: Nước rửa tay khô chứa chất dưỡng ẩm & Vitamin E giúp bảo vệ da tay 60 x 55 ml - Lifebuoy Hand Sanitizer With Moisturisers & Vitamin E 60 x 55ml, | 34012099 | 34013000 | Khai sai mã số |
125 | Xà phòng tắm, xà phòng giặt dạng cục | 34022015 34022095 | 34011140 34011150 34011990 | Dn khai sai mã HS để hưởng chênh lệch thuế suất |
126 | Chất hoạt động bề mặt (Permethyl 99A) | 34029019 | 27101260 | Lợi dụng các mặt hàng khó xác định bản chất để khai báo sai tên hàng vào mã số có thuế suất thấp Mặt hàng thực tế là Dung môi có hàm lượng cấu thơm thấp dưới 1% tính theo trọng lượng gồm có 2,27,7-Tetramethyloctane ~77,12%; 2,2,4,4,-Tetramethyloctane ~16,41%;Farmesan; 2,6,6- Trimethyldecane dạng lỏng |
127 | Chất tẩy rửa khuôn sứ (Alkaline Cleaner, CE AC3) | 34029099 | 34029013 | Lợi dụng các mặt hàng khó xác định bản chất để khai báo sai tên hàng vào mã số có thuế suất thấp Mặt hàng thực tế là Chế phẩm làm sạch có thành phần từ natri hypoclorit, chất hoạt động bề mặt dạng anion..., ở dạng lỏng |
128 | Chất tẩy rửa khuôn sứ (Alkaline Cleaner, CE AC3) | 34029099 | 34029013 | Lợi dụng các mặt hàng khó xác định mã số để khai báo vào mã số có thuế suất thấp. Mặt hàng thực tế là Chế phẩm làm sạch có thành phần từ natri hypoclorit, chất hoạt động bề mặt dạng anion…, ở dạng lỏng |
129 | Chất bôi trơn dạng bình xịt | 34039990 27101943 27101944 | 34039919 34031990 | Doanh nghiệp nhầm lẫn trong việc phân loại, áp mã hàng hóa |
130 | Chế phẩm bôi trơn sợi thép các loại (VICAFIL TCU 515 ) | 34031990 | 34031919 | Không khai báo dạng lỏng để hưởng thuế suất thấp hơn tại mã số 34031990 |
131 | Dầu bôi trơn (LUBLIGHT #FX-1808) -01 cái /01 thùng, 01 thùng=200kg Hàng mới 100% | 34039912 | 34039919 | Lợi dụng các mặt hàng khó xác định bản chất để khai báo sai tên hàng vào mã số có thuế suất thấp Mặt hàng thực tế là Chế phẩm bôi trơn không chứa dầu khoáng, không chứa dầu silicon, dạng lỏng |
132 | Chất bôi trơn dạng lỏng | 34031919 34039990 27101943 | 34039919 | Doanh nghiệp nhầm lẫn trong việc phân loại, áp mã hàng hóa |
133 | POLYETHYLENE VESTOPLAST 608 (Sáp nhân tạo từ Polyethylene, dạng bột) | 34049090 | 35069100 | Doanh nghiệp khai mã số hàng hóa ở mức thuế suất thấp (3%) nhưng nhập khẩu hàng hóa ở mã số có thuế suất cao hơn (14%) để gian lận thuế |
134 | Keo Tobacol | 35019020 | 35069100 | Bản chất mặt hàng là kẹo Tobacol, DN khai báo là kẹo casein nhằm hưởng thuế suất thấp tại mã số 35019020 |
135 | Tinh bột | 35051010 35051090 38091000 | 11081100 11081200 11081300 11081400 11081990 19011092 19011099 19012010 19012020 19019019 19019099 | Khai báo là tinh bột biến tính, chế phẩm dựa trên thành phần cơ bản là tinh bột để giảm thuế suất |
136 | Tinh bột sắn đã nung, sấy khô dùng sản xuất keo để dán bìa carton | 35051010 | 35052000 | Khai báo sai mã số để hưởng thuế suất thấp hơn. |
137 | Các mặt hàng thành phẩm từ graphit | 38019000 | 68151099 | Doanh nghiệp khai theo chất liệu dẫn đến sai mã số |
138 | FEED CURB FS DRY - Chế phẩm khử trùng, diệt nấm mốc bổ sung trong TĂCN | 38089490 | 38089290 | Khai báo sai mã số nhằm hưởng thuế suất thấp Hàng hóa là chế phẩm chống nấm mốc trong thức ăn chăn nuôi |
139 | Chế phẩm làm mềm vải dùng sản xuất chất xử lý bề mặt TG-5672 | 38099110 | 32091090 | Lợi dụng các mặt hàng khó xác định mã số để khai báo vào mã số có thuế suất thấp Mặt hàng thực tế là Chất phủ từ Copolyme Flouroakyl acrylate phân tán trong nước |
140 | Dầu khoáng và sáp amit, được sử dụng làm chất phá bọt trong công nghiệp | 38099190 | 27101990 | DN không khai báo hàm lượng dầu khoáng. Trên thực tế mặt hàng chứa 70% là dầu khoáng. Khai sai nhằm hưởng thuế suất thấp. |
141 | Chế phẩm hoạt động bề mặt không phân ly, dạng lỏng | 38099190 | 34029019 | Khai báo sai đặc điểm, mục đích sử dụng là chất phụ gia, chất hoàn tất vải nhằm hưởng thuế suất thấp. |
142 | Tác nhân làm mềm | 38099190 | 38099110 | Khai báo sai tên hàng, chủng loại với chất hoàn tất dùng trong ngành dệt |
143 | Extra soft (nước xả thơm làm mềm vải GMP 251E) | 38099190 | 38099110 | Mã số khai báo sai so với bản chất mặt hàng nhằm hưởng thuế suất thấp |
144 | Polyme acrylic dạng nguyên sinh: - loại khác; --- dạng phân tích | 38099190 | 39069020 | Khai báo chất hoàn tất, tuy nhiên thành phần của sản phẩm là polyme acrylic phân tán trong môi trường nước |
145 | Chất trợ sử dụng trong ngành dệt nhuộm | 38099190 | 34029019 | Lợi dụng các mặt hàng khó xác định bản chất để khai báo sai tên hàng vào mã số có thuế suất thấp Mặt hàng thực tế là Chế phẩm hoạt động bề mặt dạng anion và không phân ly, ở dạng lỏng |
146 | Hóa chất sử dụng trong ngành sản xuất giấy - Chế phẩm làm tăng độ bền của giấy- HERCOBOND 1200 | 38099200 | 39069099 | Thực tế Mặt hàng là Copolyme acrylamide hòa tan trong môi trường nước, dạng lỏng Không khai báo bản chất hàng hóa, chỉ khai báo mục đích sử dụng |
147 | Chất làm tăng cường độ bóc tách, bảo vệ lô sấy giấy, dạng lỏng - RELEASE - hàng mới 100% | 38099200 | 27101990 | Lợi dụng các mặt hàng khó xác định mã số để khai báo vào mã số có thuế suất thấp Mặt hàng thực tế là Dầu có nguồn gốc từ dầu mỏ, thuộc phân đoạn dầu nặng dùng để pha chế và kết hợp các hóa chất khác trong công đoạn sản xuất giấy vệ sinh |
148 | Chất làm sạch mền ép bột giấy, dạng lỏng- Felt Cleaner | 38099200 | 34029019 | Lợi dụng các mặt hàng khó xác định bản chất để khai báo sai tên hàng vào mã số có thuế suất thấp Mặt hàng thực tế là Chế phẩm làm sạch, dạng lỏng, có chứa chất hoạt động bề mặt nonionic, este của axit phosphoric... nước |
149 | Chất phủ tạo đông (WF-78-123) | 38099300 | 32091090 | Lợi dụng các mặt hàng khó xác định bản chất để khai báo sai tên hàng vào mã số có thuế suất thấp Mặt hàng thực tế là Chất phủ đi từ polyme acrylate, phân tán trong môi trường nước |
150 | Chất chóng xù lông trong quá trình nhuộm Velvetal V-1471 | 38099190 | 34029019 | Doanh nghiệp khai báo theo công dụng, không khai theo bản chất hàng hóa |
151 | Chất hỗ trợ thẩm thấu trong quá trình nhuộm Phobol extender xan | 38099190 | 39095000 | Doanh nghiệp khai báo theo công dụng, không khai theo bản chất hàng hóa |
152 | Chế phẩm làm sạch có hoặc không chứa chất hoạt động bề mặt | 38101000 | 34029019 34029099 | Khai báo là chất làm sạch bề mặt kim loại để hưởng mức thuế suất thấp |
153 | Thuốc hàn SSF-38 Mới 100% | 38101000 | 38109000 | Bản chất mặt hàng là chế phẩm trợ hàn, dạng hạt DN khai chung là thuốc hàn, không khai ở dạng gì để hưởng thuế suất thấp |
154 | Chất hoạt động bề mặt, chế phẩm tẩy sạch cho bề mặt kim loại | 38101000 | Nhóm 3402 | Khai báo sai tính chất hàng hóa để hưởng thuế suất thấp |
155 | Thuốc hàn Flux SJ 301, Flux F.183, Flux SJ501T, Flux HJ 431, F lux F.7A2, SJ301, HJ431, SJ501 | 38101000 | 38109000 | DN khai chung là thuốc hàn, không khai ở dạng gì để hưởng thuế suất thấp Bản chất mặt hàng là chế phẩm trợ hàn, dạng hạt |
156 | Chế phẩm làm sạch bề mặt kim loại dạng lỏng K-0307, 20kg/hộp | 38101000 | 34029019 | Khai báo sai tính chất hàng hóa. Hàng hóa là chế phẩm làm sạch, tẩy nhờn chứa chất hoạt động bề mặt nonionic, chưa được đóng gói bán lẻ, dạng lỏng |
157 | Chế phẩm làm sạch bề mặt kim loại (Potassium Citrate | 38101000 | 29181590 | Khai vào mã chế phẩm làm sạch bề mặt kim loại: bột và bột nhão gồm kim loại và các vật liệu khác dùng để hàn thiếc, hàn hơi hoặc hàn điện để hưởng mức thuế suất thấp |
158 | Metal Surface Additive SN-503C, dạng nhão làm láng mịn bề mặt kim loại | 38101000 | 34039912 | Khai sai bản chất hàng hóa để áp mã số có thuế suất thấp |
159 | Chế phẩm làm sạch bề mặt kim loại trước khi phun sơn Metal Surface Additive 7020 | 38101000 | 34029013 | Khai sai bản chất hàng hóa để áp mã số có thuế suất thấp |
160 | Chế phẩm làm sạch bề mặt kim loại (DEGREASING POWDER CP-10) | 38101000 | 34029093 | Khai sai bản chất mặt hàng từ chế phẩm làm sạch tẩy nhờn sang chế phẩm làm sạch bề mặt kim loại để hưởng thuế suất thấp hơn |
161 | Chì giúp chảy, dùng để hàn điện các đầu nối dây dẫn, linh kiện điện tử trong sản xuất máy giặt tủ lạnh. Model-SOLDER -BAR SOLDER, Mới 100% | 38109000 | 83113099 | Doanh nghiệp lợi dụng mặt hàng dễ nhầm lẫn mã số để khai báo vào mã số có thuế suất thấp |
162 | NALCO 3236 Chế phẩm hóa học của ngành công nghiệp hóa chất dạng lỏng | 38119090 | 28092099 | Không khai bản chất hàng hóa là Dung dịch axit phosphonic hàm lượng >83% theo khối lượng.. |
163 | Chất xúc tác, xúc tiến lưu hóa cao su | 38121000 | 27101990 | Lợi dụng các mặt hàng khó xác định mã số để khai báo vào mã số có thuế suất thấp Mặt hàng thực tế là chế phẩm dầu khoáng thuộc phân đoạn dầu nặng, hàm lượng khoáng lớn hơn 70% |
164 | Chất chống tạo bọt (Antifoam compound) | 38123100 38123900 | 27101989 | Lợi dụng các mặt hàng khó xác định mã số để khai báo vào mã số có thuế suất thấp Mặt hàng thực tế là Chế phẩm dầu trung, chứa hàm lượng từ 70% trở lên là dầu có nguồn gốc từ dầu mỏ, chưng cất ở 2100C thu được 88%, chưng cất ở 2500C thu được 90%, dùng làm chất phá bột trong công nghiệp |
165 | Dung dịch làm đặc (Thickener) | 38123100 38123900 | 39069020 | Lợi dụng các mặt hàng khó xác định mã số để khai báo vào mã số có thuế suất thấp Mặt hàng thực tế là Polyacrylat dạng nguyên sinh, ở dạng phân tán trong nước |
166 | Dung dịch chống oxy hóa (Butyl Zimate) | 38123100 38123900 | 29302000 | Lợi dụng các mặt hàng khó xác định mã số để khai báo vào mã số có thuế suất thấp Mặt hàng thực tế là Kẽm dibutyl dithiocarbamate |
167 | Chất phụ gia(nguyên liệu dùng sx hạt nhựa) | 38123900 | 39033060 | Lợi dụng các mặt hàng khó xác định bản chất để khai báo sai tên hàng vào mã số có thuế suất thấp Mặt hàng thực tế là Copolyme acrylonitril - butadienne -styrene, dạng hạt |
168 | Dung dịch Polyurethan trong dung môi hữu cơ, hàm lượng dung môi trên 50% trọng lượng dung dịch | 38140000 | 32089090 | DN khai sai mã số nhằm hưởng mã số thấp |
169 | Xi măng chịu lửa CA50 | 38160010 | 25233000 | Bản chất là xi măng cao nhôm (CA50 không có tính chịu lửa) |
170 | Xi măng chịu lửa (độ chịu lửa dưới 1500 độ C) | 38160010 | 25239000 25233000 | Doanh nghiệp lợi dụng trong việc xác định độ chịu lửa để khai báo vào mã số có thuế suất thấp |
171 | Hóa chất cơ bản làm sạch bề mặt thiếc tannous methanesulf onate | 38249100 | 29041000 | Khai sai mã số HS, làm giảm thuế suất |
172 | Biscuimul 41/554 | 38249970 | 21069091 | Lợi dụng các mặt hàng khó xác định bản chất để khai báo sai tên hàng vào mã số có thuế suất thấp Mặt hàng thực tế là Hỗn hợp hóa chất với chất thực phẩm có giá trị dinh dưỡng, dùng trong chế biến thực phẩm |
173 | Chế phẩm dùng trong xi mạ Zinc Additive ZN-015 | 38249999 | 34029019 | Khai sai bản chất hàng hóa để áp mã số có thuế suất thấp |
174 | Bột canxi carbonate CaCO3 | 38249999 | 28365010 28365090 | Khai là Bột carbonat canxi đã tráng phủ axit béo để hưởng chênh lệch thuế suất thấp |
175 | Chất khử bọt CY-VAF2150, thành phần (C2H6OSi)n | 38249999 | 34029019 | Khai báo sai đặc điểm hàng hóa nhằm hưởng thuế suất thấp tại mã số 38249999 (thực tế tên hàng là chế phẩm hoạt động bề mặt ở dạng lỏng) |
176 | Chất đóng rắn dùng cho sơn | 38249999 | 39119000 | Lợi dụng các mặt hàng khó xác định mã số để khai báo vào mã số có thuế suất thấp |
177 | Chế phẩm hóa học dùng làm chất kết đông trong quá trình tuyển nổi quặng magnafloc 1425 | 38249999 | 39119000 | Mã số khai báo sai so với bản chất mặt hàng |
178 | Polyme trong dung môi hữu cơ hàm lượng dung môi >50% | 3901 đến 3913 | 32081090 32082090 32089090 | DN khai sai mã số thuộc chương 39 nhầm hưởng mã số thấp |
179 | Phế liệu, phế thải và mẩu vụn, từ plastic khác | 3905 đến 3911 | 39159000 | Mặt hàng bản chất là phế liệu phế thải, DN khai báo là polyme dạng nguyên sinh để hưởng thuế suất thấp, |
180 | Nhựa amino dạng nguyên sinh | 39093999 | 39091010 | Khai báo sai tên hàng để hưởng thuế suất thấp hơn |
181 | Nguyên liệu dùng sản xuất sơn PU cho gỗ (Amino Resin 312-X-70) | 39093999 | 39092090 | Doanh nghiệp nhầm lẫn trong việc phân loại, áp mã hàng hóa |
182 | Phế liệu, phế thải và mẩu vụn, từ polyme etylen, không xốp | 39019090 | 39151090 | Mặt hàng bản chất là phế liệu phế thải, DN khai báo là polyme dạng nguyên sinh để hưởng thuế suất thấp, |
183 | POLYPROPYLENE(B-207LB) DẠNG LỎNG | 39021090 39061090 | 39069099 | Mặt hàng có bản chất là Copolyme metyl methacrylat-butyl acrylat nguyên sinh, ở dạng lỏng, trong đó metyl methacrylat chiếm tỷ trọng cao hơn |
184 | POLYPROPYLENE(B-509) DẠNG MẢNH | 39021090 | 38069090 | Lợi dụng các mặt hàng khó xác định bản chất để khai báo sai tên hàng vào mã số có thuế suất thấp Mặt hàng thực tế là Dẫn xuất của colophan, ở dạng mảnh |
185 | Nhựa PP (nguyên sinh, dạng hạt) | 39021090 | 39033060 | Lợi dụng các mặt hàng khó xác định mã số để khai báo vào mã số có thuế suất thấp. Mặt hàng thực tế là Copolyme acrylonitril- butadien-styren, dạng hạt |
186 | POLYPROPYLENE ĐÃ CLO HÓA DÙNG ĐỂ SẢN XUẤT MỰC IN -B-808 DẠNG BỘT | 39029010 | 39119000 | Lợi dụng các mặt hàng khó xác định bản chất để khai báo sai tên hàng vào mã số có thuế suất thấp Mặt hàng thực tế là Polyketone, dạng hạt |
187 | CHẾ PHẨM THUỐC MÀU HỮU CƠ (D-154#)DẠNG BỘT | 39029010 | 32129011 | Lợi dụng các mặt hàng khó xác định bản chất để khai báo sai tên hàng vào mã số có thuế suất thấp Mặt hàng thực tế là Bột nhôm phân tán trong dung môi 2-methyl-3-ethylheptane, decane, nonane,...dạng nhão |
188 | Hạt nhựa Polypropylene Copolymer GRANULE GR-20 N0443, dạng nguyên sinh | 39029090 | 39021090 | Khai không đầy đủ thành phần để hưởng thuế suất thấp |
189 | Hạt nhựa ABS nhập khẩu | 39033060 | 39033090 | DN khai báo mặt hàng ở dạng hạt nhằm hưởng thuế suất thấp, |
190 | Phế liệu, phế thải và mẩu vụn, từ polyme styren, không xốp | 39039099 | 39152090 | Mặt hàng bản chất là phế liệu phế thải, DN khai báo là polyme dạng nguyên sinh để hưởng thuế suất thấp, |
191 | Nhựa PVC Resin (SWDY-PVC-50) dạng bột có chứa chất hóa dẻo dùng trong ngành công nghiệp sản xuất nhựa | 39042290 | 39042230 | Khai sai mã số hàng hóa để được hưởng thuế suất UĐ, UĐĐB thấp hơn |
192 | Nấp đậy nylon chữ P dùng làm cửa | 39041099 | 39259000 | Doanh nghiệp nhầm lẫn trong việc phân loại, áp mã hàng hóa. |
193 | Polyme acrylic dạng nguyên sinh - ACRYLIC RESIN PC190, hàng mới 100% | 39069099 | 32082090 | Doanh nghiệp khai sai bản chất hàng hóa để áp mã số có thuế suất thấp |
194 | TEGOSTAB B 80002 | 39072090 | 34021390 | Lợi dụng các mặt hàng khó xác định bản chất để khai báo sai tên hàng vào mã số có thuế suất thấp Mặt hàng thực tế là Chất hoạt động bề mặt dạng không phân ly (non-ionic), dạng lỏng, từ polyether polysiloxane |
195 | Polyether polyol nguyên sinh- AQUALOC LA110 Nguyên liệu dùng cho ngành xây dựng | 39072090 | 38244000 | Lợi dụng các mặt hàng khó xác định bản chất để khai báo sai tên hàng vào mã số có thuế suất thấp Mặt hàng thực tế là Phụ gia dùng cho xi măng, vữa hoặc bê tông |
196 | Polyete Polyol, PolyIsocyanate dạng nguyên sinh | 39072090 | 39095000 | Khai báo là Polyete nguyên sinh để hưởng thuế suất thấp hơn, thực tế là Tiền polyurethan dạng nguyên sinh có thành phần chính là polyether |
197 | Nhựa epoxy dạng lỏng dùng trong hóa chất xây dựng - Masterseal | 39073030 | 32089090 | Lợi dụng các mặt hàng khó xác định bản chất để khai báo sai tên hàng vào mã số có thuế suất thấp Mặt hàng thực tế là Chất phủ từ nhựa epoxit hai thành phần, dạng lỏng |
198 | Poly (etylen terephthalat), dạng phân tán | 39076990 | 39076100 39076910 | Doanh nghiệp không khai chỉ số độ nhớt hay khai sai dạng để hưởng thuế suất thấp |
199 | Polyester no nguyên sinh, dạng lỏng. Nguyên liệu dùng trong sản xuất sơn | 39079990 | 39075010 | Doanh nghiệp khai mã số hàng hóa ở mức thuế suất thấp (0%) nhưng nhập khẩu hàng hóa ở mã số có thuế suất cao hơn (3%) để gian lận thuế |
200 | Nhựa alkyd trong dung môi hữu cơ, dùng sản xuất sơn | 39075010 | 39069099 | Lợi dụng các mặt hàng khó xác định bản chất để khai báo sai tên hàng vào mã số có thuế suất thấp Mặt hàng thực tế là Copolymer Styren-acrylic, trong hỗn hợp dung môi Xylen; Methoxy 2-propyl acetat; Toluen; ethyl benzen, dạng lỏng |
201 | Nhựa polyete (Stepanpol RPPG004), Mới 100% | 39079990 | 3.9079130 | Lợi dụng các mặt hàng khó xác định bản chất để khai báo sai tên hàng vào mã số có thuế suất thấp Mặt hàng thực tế là Polyester polyol chưa no nguyên sinh, dạng lỏng |
202 | Chất kết dính từ nhựa Urea Formaldehyde dạng bột, dùng trong sản xuất | 39091090 | 35069100 | Doanh nghiệp lợi dụng mặt hàng dễ nhầm lẫn mã số để khai báo vào mã số có thuế suất thấp |
203 | Nhựa amino khác | 39093999 | 39093100 | Doanh nghiệp khai không đầy đủ để khai thuế suất thấp |
204 | POLYURETHANE B-806LB DẠNG LỎNG | 39095000 | 32089090 | Lợi dụng các mặt hàng khó xác định bản chất để khai báo sai tên hàng vào mã số có thuế suất thấp Mặt hàng thực tế là Dung dịch nhựa dạng lỏng, trong đó trọng lượng dung môi chiếm trên 50% về trọng lượng trong toàn dung dịch, thỏa mãn Chú giải 4 Chương 32 |
205 | Silicone nguyên sinh dạng lỏng MAGNASOFT 590/DR/120KG | 39100020 | 38099110 | Lợi dụng các mặt hàng khó xác định mã số để khai báo vào mã số có thuế suất thấp Mặt hàng thực tế là Chế phẩm làm mềm vải dùng trong ngành dệt, thành phần gồm Poly(dimethyl siloxane) hoạt động bề mặt không phân ly, trong môi trường nước, hàm lượng rắn > 50% |
206 | Silicon dạng nguyên sinh MR-14 (Chất chống kết dính) | 39100090 | 34039990 | Khai báo sai tên hàng mặt hàng là Chế phẩm tách khuôn đúc có thành phần chính là các hợp chất silicon, axit stearic, axit palmatic, dạng nhão |
207 | Nhựa tăng độ dính - Super Ester | 39139090 | 38069090 | Lợi dụng các mặt hàng khó xác định mã số để khai báo vào mã số có thuế suất thấp Mặt hàng thực tế là Dẫn xuất của rosin, dạng mảnh |
208 | Nhựa tổng hợp (Synthetic Resin) | 39139090 | 39094090 | Lợi dụng các mặt hàng khó xác định bản chất để khai báo sai tên hàng vào mã số có thuế suất thấp Mặt hàng thực tế là Nhựa phenolic nguyên sinh, dạng mảnh |
209 | Nhựa phế liệu đã qua sử dụng ở các dạng: khối, cục, thanh, dây, băng, nẹp | 39159000 | 39152090 | Khai sai mã số hàng hóa để được hưởng thuế suất UĐ, UĐĐB thấp hơn |
210 | Sợi monofilament | 39169091 | 39169080 | Doanh nghiệp khai không đúng bản chất hàng hóa để áp mã số có thuế suất thấp |
211 | Nắp nhựa (dùng cho bể bơi) | 39174000 | 39229090 | Doanh nghiệp nhầm lẫn trong việc phân loại, áp mã hàng hóa. |
212 | Ống nối xí bệt bằng nhựa màu đen | 39174000 | 39229090 | Doanh nghiệp nhầm lẫn trong việc phân loại, áp mã hàng hóa. |
213 | Tấm xốp dán tường 3D | 39189099 | 68101910 | Khai sai đặc điểm hàng hóa nhằm hưởng mức thuế suất thấp hơn |
214 | Băng keo | 39199099 | 39191099 | Danh nghiệp không khai báo kích cỡ, dạng cuộn hay tấm để áp mã số loại khác nhằm hưởng mức thuế suất thấp |
215 | Băng dính cách điện dạng cuộn, khổ 5cm, không hiệu, mới 100% | 39199099 | 39191099 | Khai báo sai mã số để hưởng thuế suất thấp hơn |
216 | Màng nhựa tự dính một mặt, có in hình KT (50x80 )cm+- 5 cm | 39199099 | 49119139 | Khai báo sai đặc điểm hàng hóa: Sản phẩm in trên màng nhựa polyvinyl clorua tự dính, ở dạng miếng, có thể ghép thành bức tranh, ảnh hoàn chỉnh |
217 | Tấm, phiến, màng, lá, băng, dải và các hình dạng phẳng khác tự dính...bằng polyetylen | 39199091 39199092 39199099 | 39191020 | Khai sai mã số hàng hóa nhằm hưởng mức thuế suất thấp |
218 | Nhãn thân Beck's Ice bằng nhựa PET để dán thân chai bia, có in nội dung. | 39199099 | 49119990 | Doanh nghiệp lợi dụng mặt hàng khó xác định mã số để khai báo vào mã số có thuế suất thấp |
219 | Màng nhựa PE không xốp đã qua sử dụng, vẫn còn giá trị sử dụng, dùng trong nông nghiệp | 39201090 | 39151090 39152090 | Mặt hàng bản chất là phế liệu nhựa được thu gom tại các nhà máy sau quá trình sản xuất, nhiễm bẩn, chưa được làm sạch, dạng cuộn hoặc tấm, doanh nghiệp khai sai tên hàng và mã số để nhập khẩu phế liệu thuộc diện phải có giấy phép và đáp ứng tiêu chuẩn, quy chuẩn |
220 | Sợi ruy băng (dùng trang trí trong tiệc giáng sinh) | 39206910 39206990 | 58089090 | Doanh nghiệp nhầm lẫn trong việc phân loại, áp mã hàng hóa. |
221 | Vòi nước có núm vặn bằng nhựa và sắt mạ | 39229090 | 84818063 | DN khai sai mã số nhầm hưởng thuế suất thấp |
222 | Dải mút xốp tự dính từ nhựa Polyurethan dùng làm đệm giảm chấn | 39211391 39211392 39211399 | 39199091 39199092 39199099 | Mặt hàng là Dải nhựa tự dính DN khai báo vào mặt hàng dải nhựa không tự dính nhằm hưởng thuế suất thấp |
223 | Giăng nhựa (dải nhựa) dùng để chèn cửa | 39219090 39209910 39269099 39219030 | 39161020 | Doanh nghiệp nhầm lẫn trong việc phân loại, áp mã hàng hóa |
224 | Màng nhựa dùng trong đóng gói kẹo | 39219090 | 48119049 | Mặt hàng là Giấy phức hợp đã in, dạng cuộn, chiều rộng 114cm, định lượng tổng 866g/m2, định lượng lớp giấy 49,4g/m2, cấu tạo giấy gồm lớp giấy có thành phần từ bột giấy tẩy trắng, đã được tráng phủ lớp cao lanh, đã in hình, in chữ “Alpenliebe 2 Chew, kẹo mềm hương nho”, mặt sau được phủ lớp nhôm mỏng, công dụng dùng để gói kẹo |
225 | Tấm nhựa PU; P.U giả da, dạng cuộn, dùng để làm phụ liệu giầy, túi, cặp. | 39211391 | 59032000 | Khai sai tên hàng, mã số, bản chất hàng hóa ảnh hưởng đến việc so sánh giá khai báo. Mặt hàng tấm nhựa PU giả da có đặc điểm cấu tạo giống mặt hàng vải giả da đều được tráng phủ lớp PU giả da trên nền vật liệu dệt hoặc không dệt nhưng mặt hàng tấm nhựa PU giả da có mã phân loại 3921.13.91, mặt hàng vải giả da có mã phân loại 5903.20.00. |
226 | Miếng đệm cách nhiệt bằng sợi nhựa lưu hóa | 39219010 | 39269099 | Doanh nghiệp nhầm lẫn trong việc phân loại, áp mã hàng hóa. |
227 | Thùng nhựa plastic cách nhiệt có nắp loại trên 300 lít (dùng bảo quản thủy sản) | 39231090 | 39251000 | Khai báo sai tên hàng nhằm hưởng thuế suất thấp |
228 | Ly nhựa | 39231090 | 39249090 | Khai báo sai tên hàng để hưởng thuế suất thấp hơn |
229 | Túi treo trang trí bằng nhựa | 39232990 | 39264000 | Doanh nghiệp nhầm lẫn trong việc phân loại, áp mã hàng hóa. |
230 | Chai nhựa dùng để đựng nước uống, dung tích 750ml, đường kính 10x25cm, có dán hình khủng Iỏng (Jurassic world). | 39233090 | 39249090 | Doanh nghiệp khai mã số hàng hóa ở mức thuế suất thấp (15%) nhưng nhập khẩu hàng hóa ở mã số có thuế suất cao hơn (22%) để gian lận thuế |
231 | Nắp nhựa - đi cùng bộ với ly nhựa | 39235000 | 39249090 | Khai báo sai bản chất để hưởng thuế suất thấp |
232 | Bồn lọc cát đường kính 600mm, bằng nhựa (có nắp đậy kích thước 1.5 inch) | 39249090 | 39229090 | Doanh nghiệp nhầm lẫn trong việc phân loại, áp mã hàng hóa |
233 | Nút nhấn hơi bằng nhựa | 39249090 39269099 | 39229090 | Doanh nghiệp nhầm lẫn trong việc phân loại, áp mã hàng hóa. |
234 | Con lăn bằng nhựa | 39259000 | 96034000 | Doanh nghiệp nhầm lẫn trong việc phân loại, áp mã hàng hóa |
235 | Đệm khóa | 39259000 | 83016000 | Doanh nghiệp nhầm lẫn trong việc phân loại, áp mã hàng hóa. |
236 | Cục nhựa gắn trong bánh xe cửa lùa | 39263000 | 39259000 | Doanh nghiệp nhầm lẫn trong việc phân loại, áp mã hàng hóa. |
237 | Cục nhựa chặn khóa cửa | 39263000 | 39259000 | Doanh nghiệp nhầm lẫn trong việc phân loại, áp mã hàng hóa. |
238 | Cây cảnh trang trí bằng điện | 39264000 | 67021000 | Khai báo sai chủng loại với Cây cảnh bằng nhựa có đèn trang trí, mã số 39264000 |
240 | Đệm nhựa làm kín (vật tư dự phòng kèm theo trạm bơm dung dịch nhũ hóa BRW200/31.5). Hàng mới 100% do TQSX | 39269049 | 39174000 | Khai sai mã số nhằm hưởng thuế suất thấp |
241 | Đồ chơi hình năng lượng mặt trời | 39264000 | 95030099 | Doanh nghiệp nhầm lẫn trong việc phân loại, áp mã hàng hóa. |
242 | Băng tải vận chuyển clinker, than cám trong nhà máy xi măng | 39269053 | 40101200 | Doanh nghiệp nhầm lẫn trong việc phân loại, áp mã hàng hóa. |
243 | Nhãn nhựa, dùng làm tem nhãn dán vào dây điện | 39269059 | 49089000 | Khai sai tên hàng, mã số để hưởng mức thuế suất thấp |
244 | Máng cáp điện máy khoan CNC (doanh nghiệp khai báo là cuộn dây kéo bằng nhựa dài 12m, chứa dây điện của máy khoan CNC) | 39269059 | 39259000 | Khai báo sai tên hàng để hưởng thuế suất thấp hơn |
245 | Tấm polypropylene được dùng để thấm hóa chất các loại | 39269059 | 56031400 | Khai sai bản chất hàng hóa để áp mã số có thuế thuế suất UĐ, UĐĐB thấp hơn |
246 | Tấm polypropylene được dùng để thấm hóa chất | 39269059 | 56031400 | Khai sai mã số hàng hóa để được hưởng thuế suất UĐ, UĐĐB thấp hơn |
247 | Vòng nhựa che ổ bi | 39269059 | 39269099 | DN khai sai mã số |
248 | Các sản phẩm dùng trong vận chuyển hoặc đóng gói hàng hóa, bằng plastic... | 39269099 | 39239090 | Khai báo sai mã số để hưởng thuế suất thấp hơn |
249 | Chớp cửa bằng nhựa | 39269099 | 39253000 | Doanh nghiệp khai sai mã số nhằm hưởng thuế suất thấp |
250 | Nhãn nhựa | 39269099 | 49089000 | DN thường áp sản phẩm nhựa nhưng nhãn nhựa thường là decan |
251 | Túi xách bằng nhựa | 39269099 | 42021299 | Khai báo sai về mã số hàng hóa để hưởng mức thuế suất ưu đãi đặc biệt |
252 | Thanh nối cửa đi lùa bằng nhựa | 39269099 | 39252000 39253000 | Doanh nghiệp khai sai mã số nhằm hưởng thuế suất thấp |
253 | Thanh nhựa (plastic) giữ chớp bằng nhựa, dùng cho cửa sổ bật | 39269099 | 39252000 39253000 | Doanh nghiệp khai sai mã số nhằm hưởng thuế suất thấp |
254 | Ke gốc cho cửa, tay nắm gạt, chốt đệm gioăng các loại bằng plastic | 39269099 | 39252000 39253000 | Doanh nghiệp khai sai mã số nhằm hưởng thuế suất thấp |
255 | Cục đệm bằng nhựa | 39269099 | 39259000 | Doanh nghiệp nhầm lẫn trong việc phân loại, áp mã hàng hóa Mã 39259099 có thuế suất cao hơn |
256 | Bìa kẹp tài liệu, chất liệu nhựa giả da | 39269099 | 39261000 | Doanh nghiệp nhầm lẫn trong việc phân loại, áp mã hàng hóa. |
257 | Gioăng lông cửa bằng nhựa tổng hợp | 39269099 | 39259000 | Doanh nghiệp nhầm lẫn trong việc phân loại, áp mã hàng hóa. |
258 | Nắp bịt đố động bằng nhựa | 39269099 | 39259000 | Doanh nghiệp nhầm lẫn trong việc phân loại, áp mã hàng hóa. |
259 | Nắp bịt ngưỡng nhôm cánh bằng nhựa | 39269099 | 39259000 | Doanh nghiệp nhầm lẫn trong việc phân loại, áp mã hàng hóa. |
260 | Tập kẹp thực đơn bằng nhựa (menu holder) | 39269099 | 39261000 | Doanh nghiệp nhầm lẫn trong việc phân loại, áp mã hàng hóa. |
261 | Thảm trải sàn bằng nhựa | 39269099 | 39181019 | DN khai báo sai mã để hưởng thuế suất thấp hơn |
262 | Thảm tập Yoga bằng nhựa Polymer | 39269099 | 39189099 | Khai báo sai bản chất để hưởng thuế suất thấp hơn |
263 | Thảm trải sàn - Gerflor Streamo Seacrosser | 39269099 | 39189099 | Khai báo tên hàng không rõ ràng rồi áp mã có TS thấp hơn |
264 | Tấm thu đáy bể bơi bằng nhựa các loại | 39269099 | 39229090 | Khai sai mã số hàng hóa để được hưởng thuế suất UĐ, UĐĐB thấp hơn |
265 | Hộp (dạng Tủ) đựng đồ dùng trong văn phòng bằng nhựa | 39249090 | 39261000 | DN khai sai mã số nhằm hưởng thuế suất thấp |
266 | Bùi nhùi bằng nhựa dùng làm bông tắm | 39269099 | 39249090 | DN khai sai mã số nhằm hưởng thuế suất thấp |
267 | Khay nhựa dùng làm giá để cốc | 39269099 | 39241090 | DN khai sai mã số nhằm hưởng thuế suất thấp |
268 | Móc treo quần áo bằng nhựa, dài 50+-10cm, loại không đóng lên tường | 39269099 | 39249090 | DN khai sai mã số nhằm hưởng thuế suất thấp |
269 | Cúc áo bằng composite | 39269099 | 39262090 | Doanh nghiệp nhầm lẫn trong việc phân loại, áp mã hàng hóa. |
270 | Khay nhựa rửa chén bát/muỗng nĩa/đĩa chuyên dụng (linh kiện của máy rửa chén bát công nghiệp) | 39269099 | 39241090 | Doanh nghiệp nhầm lẫn trong việc phân loại, áp mã hàng hóa. |
271 | Van nước bằng nhựa | 39269099 | 84818063 | Doanh nghiệp nhầm lẫn trong việc phân loại, áp mã hàng hóa. |
272 | Cây sủi kính bằng nhựa | 39269099 | 82055900 | DN khai sai mã số |
273 | Nút nhấn tay báo cháy | 39269099 85365051 | 39259000 | Doanh nghiệp nhầm lẫn trong việc phân loại, áp mã hàng hóa. |
274 | Ví tiền nữ bằng nhựa giả da, kết hợp vật liệu nhựa (trang trí) | 39269099 | 42029290 | DN khai sai mã số |
275 | Polyme polyissocyanat, polyol (chất đóng rắn), polyether (nhựa epoxy) dạng lỏng, dạng nhão, dung dịch chứa các polyme, hàm lượng dung môi dưới 50% thuộc chương 39 - hỗn hợp các khoáng chất vô cơ | Chương 39, Chương 25, 38249999 | 32089090 | Khai báo riêng lẻ các hóa chất, lợi dụng mặt hàng khó xác định thành phần, bản chất thực tế là bộ sản phẩm chất phủ nhiều thành phần chỉ cần trộn với nhau là thành sản phẩm hoàn chỉnh |
276 | Cao su tổng hợp Butadiene Rubber B-65HA (BLK) | 40022090 | 40051090 | Mặt hàng là Hỗn hợp cao su isobutylen-isopren, muội carbon và oxit silic nhưng khai báo là cao su tổng hợp nhằm hưởng thuế suất thấp |
277 | Cao su BUTYL | 40023110 | 40059190 | Lợi dụng các mặt hàng khó xác định mã số để khai báo vào mã số có thuế suất thấp Mặt hàng thực tế là Hỗn hợp cao su chưa lưu hóa với chất độn vô cơ, chất màu và phụ gia, dạng tấm |
278 | Miếng cao su EPDM dùng cho ô tô dùng làm đệm giảm chấn) | 40027090 | 40081900 | Khai báo vào mặt hàng cao su tổng hợp nhằm hưởng thuế suất thấp |
279 | Hạt nhựa TPR(TPR RESIN)(Dạng nguyên sinh)- NPL sản xuất phụ tùng xe đạp | 40029990 | 40059990 | Mặt hàng là Cao su hỗn hợp, dạng hạt Thành phần gồm có copolyme styren, dầu khoáng, canxi cacbonat Dễ lẫn giữa mặt hàng cao su tổng hợp và cao su hỗn hợp |
280 | Thảm trải sàn bằng cao su | 40081900 | 40169190 | Doanh nghiệp nhầm lẫn trong việc phân loại, áp mã hàng hóa |
281 | Mặt hàng miếng cao su xốp, mục đích sử dụng để ngồi và quỳ khi làm vườn hoặc cắt tỉa cây | 40081900 | 40161090 | Khai sai mã số để hưởng thuế suất thấp |
282 | Dải cao su không xốp kích thước 2 mm x 1 m x 10 m, màu shiny normal Green | 40082190 | 40169110 | Dễ lẫn với mặt hàng là tấm sản phẩm từ cao su không xốp (màu đen), đã lưu hóa, một mặt đã được phủ plastic (màu xanh lá cây, chiếm ~15% khối lượng), chiều dày 2mm, dạng tấm rộng 1m |
283 | Băng chuyền, dây curoa bằng cao su có mặt cắt hình thang | 40103500 | 40103100 | Lợi dụng mô tả hàng hóa chưa rõ ràng để khai sai bản chất hàng hóa |
284 | Đai tải băng truyền (dây cu roa) bằng cao su, được gia cố bằng vật liệu dệt, mặt cắt chữ V, chu vi 1800mm, dùng trong dây chuyền sản xuất bột mỳ, mới 100% | 40103900 | 40103100 | Khai báo sai tên hàng, chủng loại để hưởng thuế suất thấp hơn |
285 | Lốp ô tô dùng cho ô tô tải hiệu JIANXIN TYRE JX289 11R225 | 40112090 | 40112010 | không khai bản rộng lốp, khai sai mã số hàng hóa nhằm hưởng mức thuế suất thấp |
286 | Săm bánh xe sau của dàn cày bằng cao su có đường kính 40 cm | 40117000 | 40139091 | DN khai sai mã số |
287 | Gioăng cửa | 40169390 | 39269099 | Khai báo sai chất liệu từ cao su để giảm thuế |
288 | Miếng dán cao su | 40169390 | 40169999 | Khai báo sai chủng loại với miếng đệm, vòng đệm và các miếng đệm chèn khác bằng cao su lưu hóa, trừ cao su cứng, mã số 40169390 |
289 | Khớp nối bằng cao su | 40169959 | 40169999 | Doanh nghiệp nhầm lẫn trong việc phân loại, áp mã hàng hóa. |
290 | Tay nắm xe máy bằng cao su | 40169915 40169911 40169912 | 87141090 | Doanh nghiệp nhầm lẫn trong việc phân loại, áp mã hàng hóa. |
291 | Miếng mút ép nhãn bằng cao su, dùng cho máy dán nhãn | 40169390 40169959 | 40161090 | Doanh nghiệp nhầm lẫn trong việc phân loại, áp mẫ hàng hóa. |
292 | Gioăng bằng cao su | 40169959 40082900 40169390 84229090 | 40169999 | Doanh nghiệp nhầm lẫn trong việc phân loại, áp mã hàng hóa. |
293 | Tấm phủ ghế sofa bằng giả da | 41151000 | 94049010 | Doanh nghiệp nhầm lẫn trong việc phân loại, áp mã hàng hóa |
294 | Hộp đựng bút học sinh vỏ sắt | 42023900 | 83040099 | DN nhầm lẫn trong việc phân loại, áp mã hàng hóa. |
295 | Thanh đốt từ mùn cưa, nén thành dạng thanh | 44013100 | 44029090 | Khai sai về tên hàng, mã số nhằm hưởng thuế suất thấp |
296 | Giường, tủ bằng gỗ chưa lắp ráp hoàn chỉnh | 44031190 | 94035000 | Khai sai mã số để hưởng thuế suất thấp từ 25% xuống còn 0% |
297 | Gỗ ván sàn bằng gỗ Tếch được soi, bào rãnh | 44072969 | 44092200 44092900 | Khai báo không đầy đủ mô tả hàng hóa nhập khẩu |
298 | Ván bằng các vật liệu có chất gỗ khác | 44092100 | 44109000 | Khai báo sai chủng loại hàng hóa với Gỗ (kể cả ván) từ tre mã số 44092100 |
299 | CORKBOARD (Ván dâm) | 44101100 | 45041000 | Mặt hàng là Tấm lie kết dính |
300 | Tấm Panen gỗ có lõi xép dùng xây dựng cửa hàng - LSP PW110 (phụ kiện tháo rời của kệ trưng bày hàng hóa) | 44189100 44189910 | 94038990 | Khai báo sai mục đích sử dụng để hưởng thuế suất thấp hơn |
301 | Giấy thấm dầu dùng để cắt chữ cho máy đập ký tự và số stencil oil board | 48022090 | 48116099 | Lợi dụng các mặt hàng khó xác định bản chất để khai báo sai tên hàng vào mã số có thuế suất thấp Mặt hàng thực tế là Các tông đã được thấm tẩm dầu, dạng tờ |
302 | Giấy chống dính dạng cuộn khổ 150cm DTP PAPER (100M/CUỘN) Tên thương mại: Transfer paper | 48025550 | 48099090 | DN khai báo sai tên hàng, mã số để hưởng thuế suất thấp, mặt hàng là Giấy chuyển nhiệt dùng cho máy in nhiệt |
303 | Giấy không tráng phủ, hàm lượng bột giấy thu được từ quá trình cơ học dưới 10%, dạng cuộn, khổ 125 cm, định lượng 71gsm, hàm lượng tro 35.6%, loại dùng để in | 48025590 | 48025569 | Doanh nghiệp lợi dụng mặt hàng dễ nhầm lẫn mã số để khai báo vào mã số có thuế suất thấp |
304 | Khăn giấy | 48030090 | 33079030 481830 | Dn nhầm lẫn bản chất của hàng hóa hoặc khai sai mã HS. |
305 | Giấy làm từ bột chưa tẩy trắng đã làm chun, chưa thấm tẩm, chưa tráng phủ, dạng cuộn khổ rộng 40mm | 48043110 | 48239099 | Khai báo sai công dụng của hàng hóa (giấy kraft cách điện) nhằm hưởng thuế suất ưu đãi thấp 5% |
306 | Giấy lớp mặt không tráng định lượng 140gsm | 48052400 | 48041900 | Bản chất mặt hàng là giấy kraft lớp mặt, DN khai là giấy lớp mặt để hưởng thuế suất thấp |
307 | Giấy lớp mặt không tráng định lượng 170gsm | 48052510 | 48041900 | Bản chất mặt hàng là giấy kraft lớp mặt, DN khai là giấy lớp mặt để hưởng thuế suất thấp |
308 | Giấy làm lớp mặt | 48052510 | 48116091 48116099 | DN khai báo sai tên hàng, mã số để hưởng thuế suất thấp, |
309 | Giấy Carton lớp mặt được làm chủ yếu từ bột tái chế với các định lượng khác nhau có xuất xứ từ Australia | 48052590 | 48045190 | Khai báo sai thành phần, giấy là loại nhiều lớp, được làm chủ yếu từ bột tái chế, có hàm lượng bột giấy sản xuất theo phương pháp sunphat và kiềm lớn hơn 80%, mã số khai báo 4805 |
310 | Giấy không tráng, dạng cuộn, định lượng từ 150gsm trở xuống | 48059190 | 48043990 | Bản chất mặt hàng là giấy kraft không tráng, DN khai là giấy không tráng để hưởng thuế suất thấp |
311 | Giấy không tráng, dùng để bọc cuộn thép không gỉ | 48059190 | 48043990 | DN khai báo sai tên hàng, mã số để hưởng thuế suất thấp |
312 | Giấy đóng gói dạng cuộn (có định lượng trên 25g/m2 đến dưới 150g/m2) | 48059190 | 48115949 | DN khai báo sai tên hàng, mã số để hưởng thuế suất thấp, |
313 | Giấy chống ẩm Mousseline | 48059190 | 48025440 48025450 48025490 | Khai báo sai bản chất |
314 | Giấy không tráng, dạng tờ, | 48059390 | 48043190 | Bản chất mặt hàng là giấy kraft không tráng, DN khai là giấy không tráng để hưởng thuế suất thấp |
315 | Các tông làm từ ừe, chưa tráng phủ, dạng tờ hình chữ nhật | 48059390 | 48043190 | Bản chất mặt hàng là giấy kraft không tráng, DN khai sai tên hàng, mã số để hưởng thuế suất thấp |
316 | Giấy từ bột giấy đã tẩy trắng, một mặt tráng phủ vô cơ, một mặt tráng phủ plastic với bề dày lớp plastic nhỏ hơn ½ tổng bề dày, định lượng 258,2 g/m2, dạng cuộn, khổ 43cm dùng trong ngành in | 48059390 | 48115199 | Doanh nghiệp khai mã số hàng hóa ở mức thuế suất thấp (10%) nhưng nhập khẩu hàng hóa ở mã số có thuế suất cao hơn (15%) để gian lận thuế |
317 | Giấy đã tạo sóng dạng cuộn, khổ 749 cm - 1499 cm, định lượng từ 150g/m2 trở xuống, nhãn hiệu Medium, chưa đục lỗ | 48081000 | 48044190 | Mặt hàng là Bìa giấy kraft chưa tẩy trắng, chưa tráng phủ, chưa thấm tẩm, chưa in hay nhuộm màu bề mặt (giấy chưa làm nhăn, làm chun hay tạo sóng) Khai báo vào mặt hàng giấy đã tạo sóng nhằm hưởng thuế suất thấp |
318 | Giấy in chuyển, dùng để in hoa văn lên vải, dạng cuộn, TRANSFERT APER | 48101399 | 48099090 | DN khai báo sai tên hàng, mã số để hưởng thuế suất thấp, |
319 | Giấy bìa màu Xanh lá ĐL 80gsm khổ 635*900mm, dạng tờ, 500tờ/gói, đã tráng phủ 1 lớp bóng, dùng để làm bìa sổ | 48102999 | 48025721 48025729 48025730 48025790 | Bản chất mặt hàng là "chưa tráng phủ", DN khai là đã tráng phủ để hưởng thuế suất thấp hơn |
320 | Giấy bìa màu xanh ngọc ĐL 160gsm khổ 600*900mm, dạng tờ, 250tờ/gói, đã tráng phủ 1 lớp bóng, dùng để làm bìa sổ | 48102999 | 48025831 48025839 48025840 48025891 48025899 | Bản chất mặt hàng là "chưa tráng phủ", DN khai là đã tráng phủ để hưởng thuế suất thấp hơn |
321 | Giấy tự dính AL-W-SW-2002 (106 CM x 2000 M) | 48102999 | 48114190 | Mặt hàng là Giấy đã tráng phủ một mặt bằng cao lanh và canxi cacbonat, mặt sau có lớp tự dính bằng polyacrylic chưa in, chưa nhuộm màu bề mặt Khai báo vào mã số 48102999 nhằm hưởng thuế suất thấp |
322 | Giấy kraft dạng cuộn, chiều rộng 1090mm (58G White glassine paper) | 48102999 | 48115999 | DN khai báo sai tên hàng, mã số để hưởng thuế suất thấp. Mặt hàng thực tế là Giấy từ bột giấy đã tẩy trắng, tráng phủ một mặt bằng polysiloxane, chưa in, chưa nhuộm màu, dạng cuộn, khổ 109, định lượng 59.51g/m2, định lượng lớp silicone 1,2g/m2 |
323 | Giấy đã tráng dạng cuộn | 48103190 | 48043920 | Lợi dụng các mặt hàng khó xác định bản chất để khai báo sai tên hàng vào mã số có thuế suất thấp Mặt hàng thực tế là Giấy kraft đã tẩy trắng, chưa tráng phủ, dạng cuộn, dùng làm bao gói thực phẩm |
324 | Giấy tráng phủ chất kết dính, chống tĩnh điện, có hàm lượng bột giấy 80%, không bụi, đã tẩy trắng, chưa in dạng tờ (KT: 900mm x 850mm) | 48109990 | 48043990 | DN khai báo sai tên hàng, mã số để hưởng thuế suất thấp, |
325 | Bộ roăn (bằng giấy) hoặc Roăn bằng giấy các loại | 48109990 | 48239099 | DN khai sai mã số |
326 | Giấy đã phủ một mặt bằng lớp polyetylen mỏng 200x1580 (mm) VCI Angle paperboard (Sheet) | 48115999 | 48239096 | Mặt hàng dạng tấm, kích thước 200x1580mm, một bên chiều dài đã được cắt rãnh răng cưa hình tam giác, chiều dài rãnh 10cm Khai báo sai hình dạng hàng hóa |
327 | Giấy dạng cuộn có nhuộm màu bề mặt (làm lớp mặt bao bì) | 48119099 | 48052510 | DN khai báo sai tên hàng, mã số để hưởng thuế suất thấp, |
328 | Giấy trang trí xenlulo | 48119099 | 48142010 48142090 | Khai báo sai tên hàng lẫn với dòng hàng 48119099 |
329 | Giấy được phủ Plastic hai mặt đã ghép thành hình ống và có in trang trí, hướng dẫn sử dụng (950ml, No sugar) | 48119099 | 48195000 | Mặt hàng nhập khẩu ở dạng cắt rời thành từng chiếc (Mặt hàng là bao bì đựng sữa đã được ghép thành hình hộp chữ nhật, hai đầu đã được gia công (tạo gờ, gấp nếp, cắt góc) và chỉ thực hiện thêm một công đoạn rất đơn giản là ghép mí khi cho sữa vào trong sản phẩm đã được cắt thành từng chiếc riêng lẻ, được đóng gói 500 chiếc/một đơn vị đóng gói, mặt ngoài đã được in và trang trí bao gồm tên sản phẩm sữa, tên công ty sản xuất, thành phần hóa học, cách bảo quản, cách sử dụng) Khai báo sai hình dạng hàng hóa (ghép thành hình ống, chưa tạo thành hộp hoàn chỉnh) nhằm hưởng thuế suất thấp |
330 | Giấy dạng cuộn nhuộm màu bề mặt (làm lớp mặt bao bì carton 200GSM, chưa in) | 48119099 | 48052510 | Lợi dụng các mặt hàng khó xác định mã số để khai báo vào mã số có thuế suất thấp Mặt hàng thực tế là Bìa lớp mặt, được tạo bởi hai lớp giấy có màu sắc khác nhau bằng phương pháp ép ẩm, chưa được tráng phủ, chưa in hình, in chữ, thành phần chủ yếu từ bột giấy tái chế, trong đó bột giấy hóa học 745% Mẫu dạng cuộn, khổ 95cm, định lượng 204g/m2, chỉ số bục 42kPam2/g, được sử dụng chủ yếu làm bao bì |
331 | Giấy dạng cuộn khổ 50-100cm, đã nhuộm màu, dùng để bó hoa, gói quà sinh nhật, làm hoa giả, định lượng 120gam/m2. | 48116099 | 5603.92.00 | Khai sai tên hàng, mã số, bản chất hàng hóa ảnh hưởng đến việc so sánh giá khai báo. Mặt hàng có chất liệu dễ nhầm lẫn với các mặt hàng sản phẩm không dệt. |
332 | Giấy ép không tráng phủ dùng để lót lên tấm bảng mạch điện tử khi khoan | 48120000 | 44119200 | Khai báo sai bản chất hàng hóa: Ván sợi gỗ có tỉ trọng cao 1,15 g/cm3, kích thước (363x332x1,5) mm, 2 mặt đã được khoan các lỗ có đường kính và chiều sâu khác nhau |
333 | Giấy chuyển nhiệt (định lượng: 80g/Cuộn) | 48169040 | 48099090 | Không khai báo kích thước hàng hóa Mặt hàng dạng cuộn, có chiều rộng trên 36cm |
334 | Hộp giấy đựng khóa mã vali | 48191000 | 48196000 | Doanh nghiệp nhầm lẫn trong việc phân loại, áp mã hàng hóa. |
335 | Bao và túi xách bằng giấy không sóng | 48192000 | 48193000 48195000 | DN không khai báo rõ chiều rộng đáy, khai báo sai mã số để hưởng thuế suất thấp hơn |
336 | Sợi xe từ polyeste | 54026200 | 54023300 54024700 54025200 | Khai sai thành phần, loại sợi để áp vào mã số có thuế suất thấp hơn |
337 | Sợi xe 98% polyester, 2% spandex, dùng sản xuất hàng may mặc | 54026200 | 55092100 | Lợi dụng các mặt hàng khó xác định bản chất để khai báo sai tên hàng vào mã số có thuế suất thấp Mặt hàng thực tế là Sợi đơn từ xơ staple polyeste có lõi (core spun yam), độ mảnh sợi 230 decitex; thành phần 97,8% polyeste, 2,2% spandex; chưa đóng gói để bán lẻ |
338 | Sợi dún | 54026900 | 54024410 54024420 54024490 | Khai sai mã số để áp dụng thuế suất 0% |
339 | Sợi nhựa tổng hợp (SYNTHETIC FIBER - PBT DOUBLE TAPERED), Sản phẩm dùng để gắn vào bàn chải đánh răng, Kích thước 0.18x28mm, Hàng mới 100% | 54041900 | 96039010 | Lợi dụng các mặt hàng khó xác định mã số để khai báo vào mã số có thuế suất thấp. Mặt hàng thực tế là Sợi cước monofilament từ nylon, đã được gia công tia nhọn 2 đầu, dùng làm lông bàn chải đánh răng, đã được túm thành búi, Quy cách: 0.18x28mm |
340 | Vải dệt kim | 54076910 54076990 | 60053500 60053790 | DN thường khai báo sai tên hàng, chủng loại, thành phần,... và có thể lợi dụng khai báo mã số theo C/O form E (từ Trung Quốc) để hưởng thuế suất thấp |
341 | Sợi filament tổng hợp từ các polyester sợi dún (100% Spun polyester) | 55092100 55092200 55095210 | 54023300 | Khai sai đặc điểm hàng hóa, mục đích sử dụng nhằm hưởng mức thuế thấp |
342 | Vải TC dệt thoi từ sợi nhân tạo tái sinh | 55164100 | 55131100 | Khai sai tên hàng, mã HS, thành phần cấu tạo |
343 | Băng giấy chống thấm | 56039300 | 48239099 | Khai báo sai chủng loại với dòng hàng 56039300 |
344 | Dây dệt dùng đóng hàng gồm củ khóa và chốt (Ratchet and hook) | 56075090 | 83081000 | Khai sai đặc điểm hàng hóa, mục đích sử dụng nhằm hưởng mức thuế suất thấp |
345 | Tấm trải sàn bằng nhựa PVC | 57032090 | 39181019 | Khai sai mã số hàng hóa nhằm hưởng mức thuế suất thấp |
346 | Chụp đèn bằng vải chất chống cháy | 57032090 | 94059910 | Doanh nghiệp nhầm lẫn trong việc phân loại, áp mã hàng hóa |
347 | Thảm trải sàn từ đay | 57050029 | 57039022 57039029 | Doanh nghiệp nhầm lẫn trong việc phân loại, áp mã hàng hóa |
348 | Vải mành dùng làm lốp từ nylon, vải tráng cao su làm mép lốp-DIPPED CANVAS | 59021019 | 59039090 | Lợi dụng các mặt hàng khó xác định mã số để khai báo vào mã số có thuế suất thấp Mặt hàng thực tế là Vải dệt thoi, kiểu dệt vân điểm, thành phần từ 100% filament polyester; vải đã được ngâm tẩm với RFL (resorcinol formaldehyde latex), dạng cuộn; dùng làm lớp cót cho vải tráng phủ cáo su dùng trong sản xuất lốp xe cao su |
349 | Các sản phẩm không dệt, đã hoặc chưa ngâm tẩm, tráng, phủ... | 59039010 59039090 | 56039100 56039200 56039300 56039400 | Khai báo sai thành phần cấu tạo, mã số (mặt hàng vải không dệt còn liên quan đến filament hay xơ staple) để hưởng thuế ưu đãi |
350 | Trụ tiếp nước chữa cháy ngoài nhà, có khớp nối | 59090010 | 73259990 | Doanh nghiệp nhầm lẫn trong việc phân loại, áp mã hàng hóa. |
351 | Băng dính dẫn điện dùng sản xuất linh kiện điện thoại bằng vải | 59111000 | 59070060 | Khai báo vải kỹ thuật để hưởng thuế thấp |
352 | Vải dệt dạng bánh xe dùng cho máy mài da, đường kính 13cm, độ dầy 55cm-Fabric Wheel | 59119090 | 96035000 | Khai sai bản chất, tên hàng, mã số nhằm hưởng mức thuế suất thấp |
353 | Màng lọc dạng cuộn | 59119090 | 5603 | Khai báo vải lọc kỹ thuật để hưởng thuế thấp, bản chất là vải không dệt |
354 | Chăn bông | 63012000 63013010 63013090 63014010 63014090 63019010 63019090 | 94049010 | DN khai báo mặt hàng là chăn du lịch để hưởng thuế suất thấp |
355 | Bao tải dứa PP/bao bì nhựa PP/ bao Jumbo/bao tải cẩu | 63051019 63051021 63051029 63051090 | 39151090 39152090 | Mặt hàng bản chất là phế liệu nhựa được thu gom tại các nhà máy sau quá trình sản xuất, nhiễm bẩn, chưa được làm sạch, ép và đóng thành khối; doanh nghiệp khai sai tên hàng và mã số để nhập khẩu phế liệu thuộc diện phải có giấy phép và đáp ứng tiêu chuẩn, quy chuẩn |
356 | Miếng cọ rửa công nghiệp, bằng sợi không dệt dùng làm dụng cụ tham gia vào quá trình sản xuất sứ vệ sinh | 63071090 | 96039090 | Doanh nghiệp nhầm lẫn trong việc phân loại, áp mã hàng hóa. |
357 | Dây buộc giày bằng sợi tổng hợp, dài (1.2-1.5)m, mới 100% | 64061090 | 63079080 56090000 | Khai sai mã số hàng hóa |
358 | Đá phiến đã gia công cạnh và khoan lỗ liên kết với các thanh gỗ | 68030000 | 95042020 | Bản chất mặt hàng là bàn bi-a DN khái báo sai tên hàng, mã số để hưởng thuế suất thấp |
359 | Đá mài bằng kim cương | 68042100 | 68042200 | Khai báo sai bản chất để hưởng thuế suất thấp |
360 | Tấm Calcium Silicate | 68061000 | 68091910 | Khai sai tên hàng, mã HS |
361 | Đế ngoài và gót giày bằng cao | 64069031 64069032 | 64062010 64062020 | Khai báo sai mục đích sử dụng từ đế ngoài và gót giày bằng cao su hoặc plastic thành đế giày đã hoàn thiện hoặc tấm lót bằng cao su hoặc plastic để hưởng mức thuế suất thấp hơn |
362 | Đá nhân tạo dạng tấm dùng trong xây dựng (kích cỡ các loại) | 68109900 | 68101990 | Lợi dụng các mặt hàng khó xác định mã số để khai báo vào mã số thấp |
363 | Biển báo được chiếu sáng bằng Mica | 68149000 | 94056010 | Doanh nghiệp nhầm lẫn trong việc phân loại, áp mã hàng hóa |
364 | Đồ trang trí, đồ phong thủy bằng đá. | 68159900 | 71162000 | DN khai báo sai mã để hưởng thuế suất thấp hơn |
365 | Đá thạch anh trang trí | 68159900 | 71162000 | Khai báo sai bản chất để hưởng thuế suất thấp hơn. |
366 | Gạch dùng trong xây dựng | 69022000 | 69041000 69049000 | Khai sai mã số hàng hóa, dễ lẫn với mặt hàng gạch chịu lửa dùng trong xây dựng. |
367 | Gạch chịu lửa có độ chịu lửa <1500 độ C | 69022000 69029000 | 69041000 69049000 | Khai sai mã số hàng hóa |
368 | Con lăn sứ (Dùng cho lò nung sản xuất gạch Ceramic) | 69039000 | 84839099 | Doanh nghiệp nhầm lẫn trong việc phân loại, áp mã hàng hóa |
369 | Gạch trang trí Mosaic | 69072194 69072294 69072394 69073099 69074092 | 69072124 69072214 69072314 69073091 69074022 | Khai báo sai tên hàng, chủng loại với gạch tráng men thủy tinh, |
370 | Gạch lót bằng cao nhôm dùng trong dây chuyền sản xuất gạch men | 69091200 | 69072110 | Khai báo vào nhóm đồ gốm sứ để hưởng thuế suất thấp hơn |
371 | Kính quang học dùng làm bếp gas 7mmx1830mmx2440mm không hiệu, mới 100% | 70052910 | 70052990 | Khai báo sai tên hàng để hưởng thuế suất thấp hơn |
372 | Kính quang học không có cốt thép, loại khác | 70052910 | 70052990 | Khai báo sai chủng loại với kính quang học không có cốt thép, chưa được gia công về quang học, mã số 70052910 |
373 | Kính trắng đã gia công cạnh | 70060090 | 70052990 | Khai báo sai tên hàng, mã số |
374 | Gương thủy tinh | 70099100 | 70099200 | Không khai chi tiết hàng hóa có bao gồm khung hay chưa để hưởng chênh lệch về thuế suất |
375 | Ống đựng thuốc tiêm | 70101000 | 70109090 | Doanh nghiệp khai sai hình dạng để áp mã số có thuế suất thấp |
376 | Ly thủy tinh dùng để đựng sáp đèn cầy và đựng dầu | 70109091 70109099 | 70132800 | Khai báo sai mục đích sử dụng để hưởng thuế suất thấp hơn |
377 | Khay bằng thủy tinh đựng trái cây hình tròn | 70133700 | 70134900 | Doanh nghiệp nhầm lẫn trong việc phân loại, áp mã hàng hóa. |
378 | Chén, đĩa, tô, hộp (dùng đựng thức ăn) bằng thủy tinh (bộ đồ ăn hoặc đồ nhà bếp bằng thủy tinh) | 70139900 | 70134100 70134200 70134900 | Dn khai sai mã HS để hưởng chênh lệch thuế suất |
379 | Ly, cốc bằng thủy tinh | 70139900 | 70131000 70132200 70132800 70133300 70133700 | Dn khai sai mã HS để hưởng chênh lệch thuế suất |
380 | Sợi thủy tinh G-440P | 70191200 | 56039400 | Khai báo thành sợi thủy tinh để hưởng chênh lệch thuế |
381 | Hợp kim ferro | 72024900 72029900 | 72021100 72023000 | Khai báo ferro 3 nguyên tố để hưởng thuế thấp |
382 | Vảy cán | 72044100 | 26180000 26190000 | Lợi dụng khai sai do bản chất mặt hàng có thể là xỉ trong quá trình luyện sắt thép |
383 | Thép phế liệu dùng trong nấu luyện (có thành phần gang, xỉ sắt) | 72044900 | 72041000 26190000 | Doanh nghiệp nhầm lẫn trong việc phân loại, áp mã hàng hóa |
384 | Thép dạng thỏi | 72061090 | 72042100 | Lợi dụng các mặt hàng khó xác định mã số để khai báo vào mã số không chịu sự quản lý chuyên ngành |
385 | Thép không hợp kim được cán phẳng (hàm lượng C<0,6% tính theo trọng lượng) chiều dày không quá 1,2mm, chiều rộng từ 600mm, mạ kẽm bằng phương pháp nhúng nóng, dạng cuộn | 72103011 72104911 | 72104912 | Khai báo sai chủng loại hàng hóa (thép cuộn mạ kẽm theo phương pháp điện phân, hàm lượng carbon dưới 0,6%) hoặc mã số khai báo sai so với bản chất mặt hàng (thép không hợp kim được cán phẳng, có chiều rộng từ 600mm trở lên, đã phủ, mạ hoặc tráng kẽm bằng phương pháp hợp kim hóa bề mặt có hàm lượng carbon dưới 0,04% tính theo họng lượng và chiều dày không quá 1,2mm) để hưởng chênh lệch thuế |
386 | Tole tráng kẽm 05mm, được tráng kẽm bằng phương pháp điện phân, có hàm lượng cacbon dưới 0.6% | 72103011 | 72104912 | Lợi dụng các mặt hàng khó xác định mã số để khai báo vào mã số có thuế suất thấp Mặt hàng thực tế là Thép không hợp kim, cán phẳng, có hàm lượng Carbon dưới 0.6% tính theo trọng lượng, cán nguội, dạng cuộn, chiều rộng trên 600mm, chiều dày không quá 12mm, mặt cắt ngang hình chữ nhật đặc, bề mặt tráng kẽm bằng phương pháp nhúng nóng |
387 | Thép không hợp kim được cản phẳng, có chiều rộng từ 600mm trở lên, có hàm lượng carbon dưới 0,6% tính theo trọng lượng, chiều dày không quá 1,2mm đã phủ mạ hoặc tráng kẽm bằng phương pháp nhúng nóng | 72104911 | 72104912 | Mã số khai báo sai với bản chất mặt hàng. Cụ thể, mặt hàng có bản chất là thép không hợp kim được cán phẳng, có chiều rộng từ 600mm trở lên, đã phủ mạ hoặc tráng kẽm bằng phương pháp nhúng nóng có hàm lượng carbon dưới 0.04% tính theo trọng lượng và chiều dày không quá 1,2mm, nhưng được khai báo là mạ hoặc tráng kẽm bằng phương pháp hợp kim hóa bề mặt để hưởng chênh lệch thuế |
388 | Thép tấm, thép cuộn không hợp kim, mạ kẽm bằng phương pháp hợp kim hóa bề mặt | 72103011 | 72104911 | Khai báo sai chủng loại hàng hóa (thép được mạ kẽm bằng phương pháp điện phân nhưng khai báo thành hợp kim hóa bề mặt) để được hưởng lợi về thuế |
389 | Sắt lá | 72111915 72111919 72111992 72111993 72111999 | 72071290 | Bản chất mặt hàng là "dạng bán thành phẩm", DN không khai báo đầy đủ thông tin để hưởng thuế suất thấp hơn tại nhóm 7211 |
390 | Thép không hợp kim SK5, cán phẳng, chiểu rộng 43mm, chưa phủ, mạ, tráng, không gia công quá mức cán nóng, (T.1.0*W,43)mm/cuộn, NL SX linh kiện kim loại, nhà SX: CHINA STEEL, TC:JIS G3311 | 72111913 72111991 | 72112920 | Lợi dụng các mặt hàng khó xác định mã số để khai báo vào mã số có thuế suất thấp. Mặt hàng thực tế là Thép không hợp kim được cán phẳng (hàm lượng C>0,25% tính theo trọng lượng), dang đai và dải, cán nguội, đã qua xử lý nhiệt, kích cỡ chiều dày 1mm, chiều rộng dưới 400mm. DN cố tình khai sai tính chất mặt hàng: Khai là Cán nóng thay vì thực tế là Cán nguội |
391 | Thép không hợp kim cán phẳng, có chiều rộng dưới 600mm, được tráng kẽm bằng phương pháp hợp kim hóa bề mặt | 72123014 | 72122010 72122020 72122090 | Khai báo sai chủng loại hàng hóa (thép được mạ kẽm bằng phương pháp điện phân nhưng khai báo thành hợp kim hóa bề mặt) để được hưởng lợi về thuế |
392 | Thép tròn trơn, đường kính dưới 14 mm | 72139190 | 72139120 | Mặt hàng là thép cốt bê tông, DN khai báo sai bản chất mặt hàng để hưởng thuế suất thấp |
393 | Thép không hợp kim ở dạng thanh và que khác, chưa được gia công quá mức rèn, cán nóng, kéo nóng hoặc ép đủn nóng, nhưng kể cả những dạng này được xoắn sau khi cán, hàm lượng C< 0,6%, mặt cắt ngang hình tròn | 72142039 | 72142031 | DN khai báo sai chủng loại, mã số để hưởng thuế suất MFN thấp |
394 | Thép không hợp kim ở dạng thanh và que khác, chưa được gia công quá mức rèn, cán nóng, kéo nóng hoặc ép đùn nóng, nhưng kể cả những dạng này được xoắn sau khi cán, hàm lượng C< 0,6%, loại khác | 72142049 | 72142041 | DN khai báo sai chủng loại, mã số để hưởng thuế suất MFN thấp |
395 | Thép không hợp kim ở dạng thanh và que khác, chưa được gia công quá mức rèn, cán nóng, kéo nóng hoặc ép đùn nóng, nhưng kể cả những dạng này được xoắn sau khi cán, hàm lượng từ 0,6% trở lên |