Quyết định 525/QĐ-BNNMT của Bộ Nông nghiệp và Môi trường về việc phân bổ hạn ngạch nhập khẩu các chất làm suy giảm tầng ô-dôn, chất gây hiệu ứng nhà kính được kiểm soát trong khuôn khổ Nghị định thư Montreal

  • Thuộc tính
  • Nội dung
  • VB gốc
  • Tiếng Anh
  • Hiệu lực
  • VB liên quan
  • Lược đồ
  • Nội dung MIX

    - Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…

    - Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.

  • Tải về
Mục lục
Mục lục
Tìm từ trong trang
Lưu
Theo dõi VB

Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.

Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.

Báo lỗi
In
  • Báo lỗi
  • Gửi liên kết tới Email
  • Chia sẻ:
  • Chế độ xem: Sáng | Tối
  • Thay đổi cỡ chữ:
    17
Ghi chú

thuộc tính Quyết định 525/QĐ-BNNMT

Quyết định 525/QĐ-BNNMT của Bộ Nông nghiệp và Môi trường về việc phân bổ hạn ngạch nhập khẩu các chất làm suy giảm tầng ô-dôn, chất gây hiệu ứng nhà kính được kiểm soát trong khuôn khổ Nghị định thư Montreal
Cơ quan ban hành: Bộ Nông nghiệp và Môi trường
Số công báo:
Số công báo là mã số ấn phẩm được đăng chính thức trên ấn phẩm thông tin của Nhà nước. Mã số này do Chính phủ thống nhất quản lý.
Đang cập nhật
Số hiệu:525/QĐ-BNNMTNgày đăng công báo:Đang cập nhật
Loại văn bản:Quyết địnhNgười ký:Lê Công Thành
Ngày ban hành:
Ngày ban hành là ngày, tháng, năm văn bản được thông qua hoặc ký ban hành.
28/03/2025
Ngày hết hiệu lực:
Ngày hết hiệu lực là ngày, tháng, năm văn bản chính thức không còn hiệu lực (áp dụng).
Đã biết

Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Ngày hết hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây!

Áp dụng:
Ngày áp dụng là ngày, tháng, năm văn bản chính thức có hiệu lực (áp dụng).
Đã biết

Vui lòng đăng nhập tài khoản để xem Ngày áp dụng. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây!

Tình trạng hiệu lực:
Cho biết trạng thái hiệu lực của văn bản đang tra cứu: Chưa áp dụng, Còn hiệu lực, Hết hiệu lực, Hết hiệu lực 1 phần; Đã sửa đổi, Đính chính hay Không còn phù hợp,...
Đã biết

Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây!

Lĩnh vực: Xuất nhập khẩu, Tài nguyên-Môi trường

TÓM TẮT VĂN BẢN

Nội dung tóm tắt đang được cập nhật, Quý khách vui lòng quay lại sau!

tải Quyết định 525/QĐ-BNNMT

Tải văn bản tiếng Việt (.pdf) Quyết định 525/QĐ-BNNMT PDF PDF (Bản có dấu đỏ)
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để tải file.

Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!

Tải văn bản tiếng Việt (.doc) Quyết định 525/QĐ-BNNMT DOC DOC (Bản Word)
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để tải file.

Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!

LuatVietnam.vn độc quyền cung cấp bản dịch chính thống Công báo tiếng Anh của Thông Tấn Xã Việt Nam.
Tình trạng hiệu lực: Đã biết
Ghi chú
Ghi chú: Thêm ghi chú cá nhân cho văn bản bạn đang xem.
Hiệu lực: Đã biết
Tình trạng: Đã biết

BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ MÔI TRƯỜNG

____________

 

Số: 525/QĐ-BNNMT

CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

Độc lập - Tự do - Hạnh phúc

______________________

Hà Nội, ngày 28 tháng 3 năm 2025

 

 

QUYẾT ĐỊNH

Về việc phân bổ hạn ngạch nhập khẩu các chất làm suy giảm tầng ô-dôn, chất gây
hiệu ứng nhà kính được kiểm soát trong khuôn khổ Nghị định thư Montreal

____________

BỘ TRƯỞNG BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ MÔI TRƯỜNG

 

Căn cứ Nghị định số 35/2025/NĐ-CP ngày 25 tháng 02 năm 2025 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cẩu tố chức của Bộ Nông nghiệp và Môi trường;

Căn cứ Nghị định số 06/2022/NĐ-CP ngày 07 tháng 01 năm 2022 của Chính phủ quy định giảm nhẹ phát thải khí nhà kính và bảo vệ tầng ô-dôn;

Theo đề nghị của Cục trưởng Cục Biến đổi khí hậu.

 

QUYẾT ĐỊNH:

 

Điều 1. Phân bổ hạn ngạch nhập khẩu các chất làm suy giảm tầng ô-dôn, chất gây hiệu ứng nhà kính được kiểm soát trong khuôn khổ Nghị định thư Montreal về các chất làm suy giảm tầng ô-dôn năm 2025 cho các tổ chức tại Phụ lục 1 và Phụ lục 2 kèm theo Quyết định này.

Điều 2. Trách nhiệm của tổ chức được phân bổ hạn ngạch

1. Sử dụng các chất được kiểm soát theo đúng lượng hạn ngạch trong năm được phân bổ.

2. Tuân thủ nghĩa vụ báo cáo về tình hình sử dụng các chất được kiểm soát trước ngày 15 tháng 01 hằng năm theo quy định của Nghị định số 06/2022/NĐ-CP ngày 07 tháng 01 năm 2022 của Chính phủ.

3. Tuân thủ các quy định pháp luật có liên quan đến hoạt động sử dụng các chất được kiểm soát.

Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký đến hết ngày 31 tháng 12 năm 2025.

Chánh Văn phòng Bộ, Cục trưởng Cục Biến đổi khí hậu, các tổ chức có tên nêu tại Điều 1 và Thủ trưởng các đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 

Nơi nhận:

- Như Điều 3;

- Bộ trưởng Đỗ Đức Duy (để báo cáo);

- Bộ Công Thương;

- Cục Hải quan (Bộ Tài chính);

- Lưu: VT, VP(TH), BĐKH.

KT. BỘ TRƯỞNG

THỨ TRƯỞNG

 

 

 

Lê Công Thành

 

 

 
 
 

Phụ lục 1.

DANH SÁCH PHÂN BỔ HẠN NGẠCH NHẬP KHẨU CÁC CHẤT LÀM SUY GIẢM TẦNG Ô-DÔN NĂM 2025

(Kèm theo Quyết định số 525/QĐ-BNNMT ngày 28 tháng 3 năm 2025 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Môi trường)

 

TT

Tên doanh nghiệp

Mã số doanh nghiệp

Tổng hạn ngạch

(tấn ODP)

Tên chất và khối lượng

Tên chất

Mã HS

Lượng nhập khẩu (kg)

1.

Công ty TNHH TM Thanh Kim Long

0301438580

30,25

HCFC-22

2903.71.00

550.000

2.

Công ty TNHH MTV Vật tư Mạnh Tuấn

0301597548

3,63

HCFC-22

2903.71.00

57.085

HCFC-123

2903.72.00

8.172

3.

Công ty CP CĐL Hoàng Đạt

0101610932

1,65

HCFC-22

2903.71.00

30.000

4.

Công ty TNHH TM-DV Thiên Phúc Hưng

0102239206

5,89

HCFC-22

2903.71.00

107.000

5.

Công ty CP XNK Toàn Phát

0104147430

1,87

HCFC-22

2903.71.00

34.000

6.

Công ty TNHH Đặng Hải Anh

0302977994

4,40

HCFC-22

2903.71.00

80.000

7.

Công ty CP CĐL BKRE Bách Khoa

0106450947

3,03

HCFC-22

2903.71.00

55.000

8.

Công ty CP Cơ điện lạnh Hồng Phúc

0101678070

1,60

HCFC-22

2903.71.00

29.000

9.

Công ty TNHH Tổng hợp TM Phương Anh

0105214538

0,83

HCFC-22

2903.71.00

15.000

10.

Công ty CP CĐL Hoàng Bách

0106043099

1,43

HCFC-22

2903.71.00

26.000

11.

Công ty CP CĐL Toàn Phát

0900742357

1,76

HCFC-22

2903.71.00

32.000

12.

Công ty CP Quốc tế VNLIGHT

0401662610

1,10

HCFC-22

2903.71.00

20.000

13.

Công ty TNHH Kim Phong Hưng

0301962258

1,38

HCFC-22

2903.71.00

25.000

14.

Công ty TNHH Công nghệ và TM Nhật Anh

0103421200

1,87

HCFC-22

2903.71.00

34.000

15.

Công ty TNHH Điện Lạnh Thuận Thành

0100954112

1,32

HCFC-22

2903.71.00

24.000

16.

Công ty TNHH NS Việt Nam

0108721656

0,83

HCFC-22

2903.71.00

15.000

17.

Công ty CP TP Tech quốc tế

0108385556

0,83

HCFC-22

2903.71.00

15.000

18.

Công ty TNHH KCN Thái dương

0302779625

1,82

HCFC-22

2903.71.00

33.000

19.

Công ty TNHH Phú Mỹ An

0101559450

2,09

HCFC-22

2903.71.00

38.000

20.

Công ty TNHH Phát triển kỹ thuật và thiết bị bảo vệ

0100284901

0,83

HCFC-22

2903.71.00

15.000

21.

Công ty TNHH Tổng hợp TM Đức Hùng

0106346022

0,83

HCFC-22

2903.71.00

15.000

22.

Công ty CP XNK Greencool Tech VN

0110468390

0,83

HCFC-22

2903.71.00

15.000

23.

Công ty TNHH CĐL Taisei

0108729422

0,74

HCFC-22

2903.71.00

13.500

24.

Công ty CP Phát triển CĐL Hoàng Đạt

0110212857

0,74

HCFC-22

2903.71.00

13.500

 

TỔNG SỐ

 

71,5

 

 

1.300.000

 

 

Phụ lục 2.

DANH SÁCH PHÂN BỔ HẠN NGẠCH NHẬP KHẨU CÁC CHẤT GÂY HIỆU ỨNG NHÀ KÍNH NĂM 2025

(Kèm theo Quyết định số 525/QĐ-BNNMT ngày 28 tháng 3 năm 2025 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Môi trường)

 

TT

Tên doanh nghiệp

Mã số doanh nghiệp

Tổng hạn ngạch

(tấn CO2tđ)

Tên chất và khối lượng

Tên chất

Mã HS

Lượng nhập khẩu (kg)

1.

Công ty TNHH Thương mại Thanh Kim Long

0301438580

2.719.428

HFC-134a

2903.45.00

470.000

 

 

 

 

HFC-32

2903.42.00

545.525

 

 

 

 

HFC-404A

3827.61.10

160.000

 

 

 

 

HFC-407C

3827.64.00

81.000

 

 

 

 

HFC-410A

3827.63.10

410.000

 

 

 

 

HFC-507A

3827.61.20

13.000

2.

Công ty TNHH Chermours Việt Nam

0316056665

752.706

HFC-134a

2903.45.00

178.000

 

 

 

 

HFC-404A

3827.61.10

34.868

 

 

 

 

HFC-407C

3827.64.00

36.320

 

 

 

 

HFC-410A

3827.63.10

108.960

 

 

 

 

HFC-507A

3827.61.20

9.080

 

 

 

 

HFC-508B

3827.51.00

50

 

 

 

 

HFC-452A

3827.63.90

5.000

 

 

 

 

HFC- 513A

3827.68.00

10.000

 

 

 

 

HFC-449A

3827.65.00

10.000

 

 

 

 

HFC-43-10mee

2903.48.00

1.000

3.

Công ty TNHH Entalpia Europe Việt Nam

0316212106

1.938.694

HFC-134a

2903.45.00

400.000

 

 

 

 

HFC-227ea

2903.46.00

140.000

 

 

 

 

HFC-32

2903.42.00

184.000

 

 

 

 

HFC-404A

3827.61.10

25.000

 

 

 

 

HFC-407C

3827.64.00

4.000

 

 

 

 

HFC-410A

3827.63.10

244.000

 

 

 

 

HFC-507A

3827.61.20

44.000

 

 

 

 

HFC-152a

2903.43.00

14.000

4.

Công ty TNHH MTV Vật Tư Mạnh Tuấn

0301597548

534.908

HFC-134a

2903.45.00

85.000

 

 

 

 

HFC-32

2903.42.00

120.000

 

 

 

 

HFC-404A

3827.61.10

22.000

 

 

 

 

HFC-407C

3827.64.00

22.000

 

 

 

 

HFC-410A

3827.63.10

70.000

 

 

 

 

HFC-507A

3827.61.20

12.995

 

 

 

 

HFC-452A

3827.63.90

222

 

 

 

 

HFC- 513A

3827.68.00

5.000

 

 

 

 

HFC-449A

3827.65.00

230

 

 

 

 

HFC- 245 fa

2903.47.00

5.000

5.

Công ty Cổ phần Cơ điện lạnh Hoàng Đạt

0101610932

435.040

HFC-134a

2903.45.00

55.000

 

 

 

 

HFC-32

2903.42.00

90.000

 

 

 

 

HFC-404A

3827.61.10

12.000

 

 

 

 

HFC-410A

3827.63.10

119.050

6.

Công Ty Cổ phần Thương mại và Dịch vụ Thiên Phúc Hưng

0102239206

421.108

HFC-134a

2903.45.00

80.000

 

 

 

 

HFC-32

2903.42.00

88.000

 

 

 

 

HFC-404A

3827.61.10

8.500

 

 

 

 

HFC-407C

3827.64.00

8.800

 

 

 

 

HFC-410A

3827.63.10

95.000

7.

Công ty Cổ phần Khí công nghiệp dầu khí Việt Hàn

03502343422

113.284

HFC-125

2903.44.00

897

 

 

 

 

HFC-134a

2903.45.00

15.000

 

 

 

 

HFC-32

2903.42.00

10.000

 

 

 

 

HFC-404A

3827.61.10

8.394

 

 

 

 

HFC-407C

3827.64.00

164

 

 

 

 

HFC-410A

3827.63.10

13.500

 

 

 

 

HFC-507A

3827.61.20

5.153

 

 

 

 

HFC-152a

2903.43.00

81

8.

Công ty Cổ phần Xuất nhập khẩu Toàn Phát

0104147430

617.608

HFC-134a

2903.45.00

220.000

 

 

 

 

HFC-32

2903.42.00

35.000

 

 

 

 

HFC-404A

3827.61.10

13.000

 

 

 

 

HFC-407C

3827.64.00

13.200

 

 

 

 

HFC-410A

3827.63.10

60.000

 

 

 

 

HFC-507A

3827.61.20

20.000

9.

Công ty TNHH Đặng Hải Anh

0302977994

304.523

HFC-134a

2903.45.00

97.000

 

 

 

 

HFC-32

2903.42.00

69.800

 

 

 

 

HFC-404A

3827.61.10

12.430

 

 

 

 

HFC-410A

3827.63.10

33.500

10.

Công ty cổ phần Daikin Air Conditioning (Viet Nam)

0301450108

855.461

HFC-32

2903.42.00

325.500

 

 

 

 

HFC-410A

3827.63.10

300.000

 

 

 

 

HFC-134a

2903.45.00

6.500

 

 

 

 

HFC-407C

3827.64.00

30

11.

Công ty Cổ phần Đầu tư và Phát triển CNS

0102609841

390.042

HFC-134a

2903.45.00

200.000

 

 

 

 

HFC-32

2903.42.00

9.000

 

 

 

 

HFC-404A

3827.61.10

10.000

 

 

 

 

HFC-410A

3827.63.10

24.700

 

 

 

 

HFC-507A

3827.61.20

1.800

12.

Công ty Cổ phần Cơ điện lạnh BKRE Bách Khoa

0106450947

466.804

HFC-134a

2903.45.00

82.500

 

 

 

 

HFC-32

2903.42.00

90.000

 

 

 

 

HFC-404A

3827.61.10

22.000

 

 

 

 

HFC-407C

3827.64.00

13.000

 

 

 

 

HFC-410A

3827.63.10

85.600

13.

Công ty Cổ phần cơ điện lạnh Hồng Phúc

0101678070

274.577

HFC-134a

2903.45.00

100.105

 

 

 

 

HFC-32

2903.42.00

3.000

 

 

 

 

HFC-404A

3827.61.10

10.000

 

 

 

 

HFC-407C

3827.64.00

5.000

 

 

 

 

HFC-410A

3827.63.10

20.000

 

 

 

 

HFC-507A

3827.61.20

5.000

 

 

 

 

HFC-448A

3827.65.00

6.000

 

 

 

 

HFC-513A

3827.68.00

6.000

 

 

 

 

HFC-452A

3827.63.90

2.000

 

 

 

 

HFC-245fa

2903.47.00

2.000

 

 

 

 

HFC-450A

3827.68.00

1.000

 

 

 

 

HFC-515B

3827.69.00

2.000

14.

Công ty TNHH Brenntag Việt Nam

03104747190

74.898

HFC-134a

2903.45.00

43.021

 

 

 

 

HFC-404A

3827.61.10

750

 

 

 

 

HFC-407C

3827.64.00

5.000

 

 

 

 

HFC-410A

3827.63.10

750

15.

Công ty cổ phần Cơ điện lạnh TAISEI

0108729422

345.669

HFC-134a

2903.45.00

55.000

 

 

 

 

HFC-32

2903.42.00

120.000

 

 

 

 

HFC-404A

3827.61.10

10.000

 

 

 

 

HFC-410A

3827.64.00

70.015

16.

Công ty TNHH S-TEC VINA

0700801090

703.892

HFC-227ea

2903.46.00

218.600

17.

Công ty TNHH Cen Việt Nam

0315269406

11.822

HFC-134a

2903.45.00

4.800

 

 

 

 

HFC-32

2903.42.00

600

 

 

 

 

HFC-404A

3827.61.10

400

 

 

 

 

HFC-407C

3827.64.00

400

 

 

 

 

HFC-410A

3827.63.10

700

 

 

 

 

HFC-507A

3827.61.20

200

 

 

 

 

HFC-43-10mee

2903.48.00

10

18.

Công ty TNHH Tổng hợp Thương mại Phương Anh

0105214538

121.722

HFC-134a

2903.45.00

4.760

 

 

 

 

HFC-32

2903.42.00

20.600

 

 

 

 

HFC-404A

3827.61.10

12.535

 

 

 

 

HFC-410A

3827.63.10

12.430

 

 

 

 

HFC-507A

3827.61.20

6.498

19.

Công ty TNHH Thương mại dịch vụ Minh Huy Hoàng

0316310713

140.233

HFC-134a

2903.45.00

15.500

 

 

 

 

HFC-32

2903.42.00

20.000

 

 

 

 

HFC-404A

3827.61.10

24.000

 

 

 

 

HFC-410A

3827.63.10

5.000

20.

Công ty cổ phần thương mại và dịch vụ ADS Việt Nam

0108183503

88.560

HFC-227ea

2903.46.00

20.000

 

 

 

 

HFC-23

2903.41.00

450

 

 

 

 

HFC-125

2903.44.00

5.000

21.

Công ty Cổ phần Cơ điện lạnh Toàn Phát

0900742357

124.276

HFC-134a

2903.45.00

18.000

 

 

 

 

HFC-32

2903.42.00

30.400

 

 

 

 

HFC-404A

3827.61.10

2.500

 

 

 

 

HFC-407C

3827.64.00

2.500

 

 

 

 

HFC-410A

3827.63.10

27.000

 

 

 

 

HFC-23

2903.41.00

500

22.

Công ty Cổ phần quốc tế VNLIGHT

0401662610

56.258

HFC-134a

2903.45.00

29.900

 

 

 

 

HFC-32

2903.42.00

6.700

 

 

 

 

HFC-410A

3827.63.10

4.300

23.

Chi nhánh công ty TNHH Denso Việt Nam tại Hà Nội

0101210878-001

67.210

HFC-134a

2903.45.00

47.000

24.

Công ty TNHH Kim Phong Hưng

0301962258

8.568

HFC-134a

2903.45.00

1.400

 

 

 

 

HFC-32

2903.42.00

1.400

 

 

 

 

HFC-404A

3827.61.10

800

 

 

 

 

HFC-407C

3827.64.00

350

 

 

 

 

HFC-410A

3827.63.10

892

25.

Công ty TNHH Thương mại dịch vụ Hồng Thuyên

0305326341

29.946

HFC-227ea

2903.46.00

9.300

26.

Công ty TNHH TM Dịch vụ Hồng Thuyên - Chi nhánh Đồng Nai

0305326341-004

31.556

HFC-227ea

2903.46.00

9.800

27.

Công ty TNHH Công nghệ và Thương mại Nhật Anh

0103421200

57.432

HFC-134a

2903.45.00

12.640

 

 

 

 

HFC-32

2903.42.00

15.000

 

 

 

 

HFC-410A

3827.63.10

14.000

28.

Công ty TNHH THE K GTC

0109041773

135.363

HFC-134a

2903.45.00

80.000

 

 

 

 

HFC-32

2903.42.00

2.000

 

 

 

 

HFC-404A

3827.61.10

3.000

 

 

 

 

HFC-407C

3827.64.00

1.000

 

 

 

 

HFC-410A

3827.63.10

1.000

 

 

 

 

HFC-507A

3827.61.20

1.000

29.

Công ty TNHH Thương mại Dịch vụ Thảo Tài Nguyên

0305399406

3.996

HFC-23

2903.41.00

270

30.

Công ty TNHH Điện lạnh Thuận Thành

0100954112

253.037

HFC-134a

2903.45.00

10.500

 

 

 

 

HFC-32

2903.42.00

7.820

 

 

 

 

HFC-404A

3827.61.10

25.500

 

 

 

 

HFC-407C

3827.64.00

18.440

 

 

 

 

HFC-410A

3827.63.10

25.000

 

 

 

 

HFC-507A

3827.61.20

12.000

31.

Công ty TNHH MTV cơ điện lạnh HBC

0109983326

78.415

HFC-134a

2903.45.00

16.000

 

 

 

 

HFC-32

2903.42.00

15.968

 

 

 

 

HFC-410A

3827.63.10

15.800

 

 

 

 

HFC-404A

3827.61.10

3.000

32.

Công ty TNHH Thiết bị công nghiệp và Thương mại Bình Minh

0201152281

1.179

HFC-134a

2903.45.00

500

 

 

 

 

HFC-227ea

2903.46.00

10

 

 

 

 

HFC-365mfc

2903.48.00

50

 

 

 

 

HFC-404A

3827.61.10

100

33.

Công ty TNHH Dịch vụ Giao nhận vận tải Quang Hưng

0301245691

1.984

HFC-134a

2903.45.00

20

 

 

 

 

HFC-404A

3827.61.10

470

 

 

 

 

HFC-407C

3827.64.00

50

 

 

 

 

HFC-417A

3827.63.90

10

34.

Công ty TNHH Đất Biển Việt Nam

0310442985

10.304

HFC-227ea

2903.46.00

3.200

35.

Công ty TNHH Thương mại Trang Đài

0313396871

98.517

HFC-134a

2903.45.00

10.000

 

 

 

 

HFC-32

2903.42.00

55.868

 

 

 

 

HFC-404A

3827.61.10

2.000

 

 

 

 

HFC-407C

3827.64.00

2.000

 

 

 

 

HFC-507A

3827.61.20

2.000

 

 

 

 

HFC-410A

3827.63.10

13.000

36.

Công ty TNHH Phát triển TM và XNK Thành Phát

0104951306

3.438

HFC-32

2903.42.00

2.000

 

 

 

 

HFC-410A

3827.63.10

1.000

37.

Công ty CP Phát triển cơ điện lạnh Hoàng Đạt

0110212857

21.289

HFC-32

2903.42.00

17.000

 

 

 

 

HFC-410A

3827.63.10

4.700

38.

Công ty cổ phần phát triển xây dựng cơ điện AE

0107867010

42.700

HFC-227ea

2903.46.00

10.000

 

 

 

 

HFC-125

2903.44.00

3.000

39.

Công ty TNHH Dongsung Chemical (Việt Nam)

3600873386

5.442

Forane (365mfc/227ea)

3827.39.90

5.948

40.

Công ty TNHH Vin Son

0305661452

1.144

HFC-134a

2903.45.00

800

41.

Công ty Cổ phần Xuất nhập khẩu GreenCool TECH VN

0110468390

23.234

HFC-134a

2903.45.00

3.047

 

 

 

 

HFC-32

2903.42.00

2.040

 

 

 

 

HFC-404A

3827.61.10

2.516

 

 

 

 

HFC-410A

3827.63.10

2.720

 

 

 

 

HFC-507A

3827.61.20

490

42.

Công ty TNHH Thương mại và dịch vụ I.P.C.A

0101941042

48.300

HFC-227ea

2903.46.00

15.000

43.

Công ty TNHH Thương mại và dịch vụ Na Na

0102568793

48.300

HFC-227ea

2903.46.00

15.000

44.

Công ty TNHH TM XNK Minh Khải

0310750080

49.187

HFC-134a

2903.45.00

4.000

 

 

 

 

HFC-32

2903.42.00

4.500

 

 

 

 

HFC-404A

3827.61.10

2.300

 

 

 

 

HFC-407C

3827.64.00

2.300

 

 

 

 

HFC-410A

3827.63.10

4.500

 

 

 

 

HFC-507A

3827.61.20

4.500

45.

Công ty CP Đầu tư và Thương mại Venus Việt Nam

0110778522

49.119

HFC-134a

2903.45.00

15.000

 

 

 

 

HFC-32

2903.42.00

5.000

 

 

 

 

HFC-404A

3827.61.10

3.000

 

 

 

 

HFC-410A

3827.63.10

6.000

46.

Công ty TNHH LNP Vina Việt Nam

0110863150

48.300

HFC-227ea

2903.46.00

15.000

47.

Công ty TNHH B và H

0303146953

12.880

HFC-227ea

2903.46.00

4.000

48.

Công ty CP Dược phẩm CPC1 Hà Nội

0104089394

12.870

HFC-134a

2903.45.00

9.000

49.

Công ty TNHH Sing Industrial Gas Việt Nam

3701807975

26.052

HFC-134a

2903.45.00

4.000

 

 

 

 

HFC-32

2903.42.00

1.000

 

 

 

 

HFC-404A

3827.61.10

3.000

 

 

 

 

HFC-407C

3827.64.00

1.500

 

 

 

 

HFC-410A

3827.63.10

2.000

 

 

 

 

HFC-407A

3827.63.90

500

50.

Công ty TNHH NS Việt Nam

0108721656

49.853

HFC-404A

3827.61.10

76.00

 

 

 

 

HFC-407C

3827.64.00

11.300

51.

Công ty TNHH Phát triển kỹ thuật và thiết bị bảo vệ

0100284901

49.975

HFC-134a

2903.45.00

19.000

 

 

 

 

HFC-32

2903.42.00

600

 

 

 

 

HFC-404A

3827.61.10

2.943

 

 

 

 

HFC-410A

3827.63.10

5.200

52.

Công ty TNHH Tổng hợp TM Đức Hùng

0106346022

49.275

HFC-32

2903.42.00

3.000

 

 

 

 

HFC-404A

3827.61.10

5.000

 

 

 

 

HFC-410A

3827.63.10

3.000

 

 

 

 

HFC-507A

3827.61.20

5.364

53.

Công ty TNHH MTV TMDV Nam Long

1101870851

49.175

HFC-134a

2903.45.00

7.800

 

 

 

 

HFC-32

2903.42.00

4.500

 

 

 

 

HFC-404A

3827.61.10

1.500

 

 

 

 

HFC-407C

3827.64.00

1.500

 

 

 

 

HFC-410A

3827.63.10

9.800

 

 

 

 

HFC-507A

3827.61.20

1.500

54.

Công ty CP công nghệ thiết bị Phương Nam

0102514438

48.300

HFC-227ea

2903.46.00

15.000

 

TỔNG SỐ

 

12.907.854

 

 

 

 

Ghi chú
LuatVietnam.vn độc quyền cung cấp bản dịch chính thống Công báo tiếng Anh của Thông Tấn Xã Việt Nam.
Tình trạng hiệu lực: Đã biết

Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để xem Văn bản gốc.

Nếu chưa có tài khoản, vui lòng

Để được giải đáp thắc mắc, vui lòng gọi

19006192

Theo dõi LuatVietnam trên YouTube

TẠI ĐÂY

văn bản cùng lĩnh vực

Quyết định 988/QĐ-BYT của Bộ Y tế về việc đính chính Thông tư 15/2024/TT-BYT ngày 19/9/2024 của Bộ trưởng Bộ Y tế ban hành Danh mục thực phẩm, phụ gia thực phẩm và dụng cụ chứa đựng thực phẩm, vật liệu bao gói tiếp xúc trực tiếp với thực phẩm đã được xác định mã số hàng hóa theo Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu Việt Nam phải kiểm tra Nhà nước về an toàn thực phẩm nhập khẩu thuộc phạm vi quản lý của Bộ Y tế

Quyết định 988/QĐ-BYT của Bộ Y tế về việc đính chính Thông tư 15/2024/TT-BYT ngày 19/9/2024 của Bộ trưởng Bộ Y tế ban hành Danh mục thực phẩm, phụ gia thực phẩm và dụng cụ chứa đựng thực phẩm, vật liệu bao gói tiếp xúc trực tiếp với thực phẩm đã được xác định mã số hàng hóa theo Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu Việt Nam phải kiểm tra Nhà nước về an toàn thực phẩm nhập khẩu thuộc phạm vi quản lý của Bộ Y tế

Xuất nhập khẩu, Y tế-Sức khỏe, Thực phẩm-Dược phẩm

văn bản mới nhất

loading
Chú thích màu chỉ dẫn
Chú thích màu chỉ dẫn:
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng các màu sắc:
Sửa đổi, bổ sung, đính chính
Thay thế
Hướng dẫn
Bãi bỏ
Bãi bỏ cụm từ
Bình luận
Click vào nội dung được bôi màu để xem chi tiết.
×
×
×
×
Vui lòng đợi