Danh mục
|
Tổng đài trực tuyến 19006192
|
|
Mục lục
  • Tổng quan
  • Nội dung
  • VB gốc
  • Tiếng Anh
  • Hiệu lực
  • VB liên quan
  • Lược đồ
  • Nội dung hợp nhất 

    Tính năng này chỉ có tại LuatVietnam.vn. Nội dung hợp nhất tổng hợp lại tất cả các quy định còn hiệu lực của văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính... trên một trang. Việc hợp nhất văn bản gốc và những văn bản, Thông tư, Nghị định hướng dẫn khác không làm thay đổi thứ tự điều khoản, nội dung.

    Khách hàng chỉ cần xem Nội dung hợp nhất là có thể nắm bắt toàn bộ quy định hiện hành đang áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.

    =>> Xem hướng dẫn chi tiết cách sử dụng Nội dung hợp nhất

  • Tải về
Mục lục
Lưu
Đây là tiện ích dành cho tài khoản Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao . Vui lòng Đăng nhập tài khoản để xem chi tiết.
Theo dõi VB
Đây là tiện ích dành cho tài khoản Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao . Vui lòng Đăng nhập tài khoản để xem chi tiết.
Ghi chú
Báo lỗi
In

Quyết định 2766/QĐ-BNN-CN của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về việc công bố mã số HS đối với Danh mục giống vật nuôi được sản xuất, kinh doanh tại Việt Nam

Cơ quan ban hành: Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
Số công báo:
Số công báo là mã số ấn phẩm được đăng chính thức trên ấn phẩm thông tin của Nhà nước. Mã số này do Chính phủ thống nhất quản lý.
Đã biết
Tiện ích dành cho tài khoản Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao. Vui lòng Đăng nhập tài khoản để xem chi tiết.
Số hiệu: 2766/QĐ-BNN-CN Ngày đăng công báo: Đang cập nhật
Loại văn bản: Quyết định Người ký: Vũ Văn Tám
Ngày ban hành:
Ngày ban hành là ngày, tháng, năm văn bản được thông qua hoặc ký ban hành.
13/07/2015
Ngày hết hiệu lực:
Ngày hết hiệu lực là ngày, tháng, năm văn bản chính thức không còn hiệu lực (áp dụng).
Đã biết
Tiện ích dành cho tài khoản Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao. Vui lòng Đăng nhập tài khoản để xem chi tiết.
Áp dụng:
Ngày áp dụng là ngày, tháng, năm văn bản chính thức có hiệu lực (áp dụng).
Đã biết
Tiện ích dành cho tài khoản Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao. Vui lòng Đăng nhập tài khoản để xem chi tiết.
Tình trạng hiệu lực:
Cho biết trạng thái hiệu lực của văn bản đang tra cứu: Chưa áp dụng, Còn hiệu lực, Hết hiệu lực, Hết hiệu lực 1 phần; Đã sửa đổi, Đính chính hay Không còn phù hợp,...
Đã biết
Tiện ích dành cho tài khoản Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao. Vui lòng Đăng nhập tài khoản để xem chi tiết.
Lĩnh vực: Xuất nhập khẩu, Nông nghiệp-Lâm nghiệp

TÓM TẮT QUYẾT ĐỊNH 2766/QĐ-BNN-CN

Nội dung tóm tắt đang được cập nhật, Quý khách vui lòng quay lại sau!

Tải Quyết định 2766/QĐ-BNN-CN

Tải văn bản tiếng Việt (.pdf) Quyết định 2766/QĐ-BNN-CN PDF (Bản có dấu đỏ)

Đây là tiện ích dành cho tài khoản thành viên. Vui lòng Đăng nhập để xem chi tiết. Nếu chưa có tài khoản, Đăng ký tại đây!

Tải văn bản tiếng Việt (.pdf) Quyết định 2766/QĐ-BNN-CN PDF (Bản có dấu đỏ)

Đây là tiện ích dành cho tài khoản thành viên. Vui lòng Đăng nhập để xem chi tiết. Nếu chưa có tài khoản, Đăng ký tại đây!

Tải văn bản tiếng Việt (.doc) Quyết định 2766/QĐ-BNN-CN DOC (Bản Word)

Đây là tiện ích dành cho tài khoản thành viên. Vui lòng Đăng nhập để xem chi tiết. Nếu chưa có tài khoản, Đăng ký tại đây!

Tình trạng hiệu lực: Đã biết
bgdocquyen
Hiệu lực: Đã biết
Tình trạng hiệu lực: Đã biết

BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN
-------
Số: 2766/QĐ-BNN-CN
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
Hà Nội, ngày 13 tháng 07 năm 2015
 
 
QUYẾT ĐỊNH
CÔNG BỐ MÃ HS ĐỐI VỚI DANH MỤC GIỐNG VẬT NUÔI
ĐƯỢC SẢN XUẤT, KINH DOANH TẠI VIỆT NAM
--------------------------------
BỘ TRƯỞNG BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN
 
 
Căn cứ Pháp lệnh Giống vật nuôi số 16/2004/PL-UBTVQHH ngày 24 tháng 3 năm 2004 của Ủy ban Thường vụ Quốc hội;
Căn cứ Nghị định 187/2013/NĐ-CP ngày 20 tháng 11 năm 2013 quy định chi tiết Luật Thương mại về hoạt động mua bán hàng hóa quốc tế và các hoạt động đại lý mua, bán, gia công và quá cảnh hàng hóa với nước ngoài;
Căn cứ Nghị định số 199/2013/NĐ-CP ngày 26 tháng 11 năm 2013 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Nông Nghiệp và Phát triển nông thôn;
Căn cứ Thông tư số 25/2015/TT-BNNPTNT ngày 01 tháng 7 năm 2015 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành Danh mục Giống vật nuôi được sản xuất, kinh doanh tại Việt Nam;
Theo đề nghị của Cục trưởng Cục Chăn nuôi,
 
QUYẾT ĐỊNH:
 
 
Điều 1. Công bố mã số HS đối với Danh mục giống vật nuôi được sản xuất, kinh doanh tại Việt Nam (Phụ lục kèm theo).
Điều 2. Nguyên tắc áp dụng Danh mục như sau:
Danh mục này được xây dựng trên cơ sở Danh mục hàng hóa xuất nhập khẩu Việt Nam và Biểu thuế xuất khẩu, Biểu thuế nhập khẩu. Nguyên tắc sử dụng danh mục này như sau:
1. Các trường hợp chỉ liệt kê mã 4 số thì toàn bộ các mã 8 số thuộc nhóm 4 số này đều thuộc Danh mục.
2. Các trường hợp chỉ liệt kê mã 6 số thì toàn bộ các mã 8 số thuộc phân nhóm 6 số này đều thuộc Danh mục.
3. Các trường hợp liệt kê chi tiết đến mã 8 số thì chỉ những mã 8 số đó mới thuộc Danh mục.
Điều 3. Hiệu lực thi hành
Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày 14 tháng 8 năm 2015.
Điều 4. Chánh Văn phòng, Bộ, Cục trưởng Cục Chăn nuôi, Vụ trưởng Vụ Khoa học Công nghệ và Môi trường, Thủ trưởng các đơn vị có liên quan thuộc Bộ, Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương và tổ chức, cá nhân liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
 

Nơi nhận:
- Như Điều 4;
- Bộ trưởng (để b/c);
- Lãnh đạo Bộ Nông nghiệp và PTNT;
- Tổng cục Hải quan;
- UBND các tỉnh, thành phố trực thuộc TƯ;
- Website Bộ Nông nghiệp và PTNT;
-
Lưu: VT, CN.
KT. BỘ TRƯỞNG
THỨ TRƯỞNG




Vũ Văn Tám
 
 
PHỤ LỤC
MÃ HS ĐỐI VỚI DANH MỤC GIỐNG VẶT NUÔI
ĐƯỢC SẢN XUẤT, KINH DOANH TẠI VIỆT NAM
(Ban hành kèm theo Quyết định số 2766/QĐ-BNN-CN ngày 13 tháng 7 năm 2015 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn)
 
 

Số TT
Loại vật nuôi
Giống vật nuôi được sản xuất:, kinh doanh tại Việt Nam
Mô tả hàng hóa theo biểu thuế
Mã HS
1
Ngựa
 
Ngựa, lừa, la sống
01.01
1.1
Ngựa nội
Các giống ngựa nội
- Loại thuần chủng để nhân giống
0101.21.00
- Loại khác
0101.29.00
1.2
Ngựa ngoại
Ngựa Carbadin
- Loại thuần chủng để nhân giống
0101.21.00
- Loại khác
0101.29.00
1.3
Ngựa lai
Các tổ hợp lai giữa các giống nêu tai mục 1.1 và mục 1.2
- Loại thuần chủng để nhân giống
0101.21.00
- Loại khác
0101.29.00
2
 
Động vật sống họ trâu, bò
01.02
2.1
Bò nội
Các giống: Bò Vàng (Bos indicus), bờ H'Mông, bò U đầu rìu, bò Phú Yên.
- Loại thuần chủng để nhân giống
0102.21.00
- Loại khác
0102.29
2.2
Bò sữa
Các giống: Holstein Friesian (HF), Jerscy.
- Loại thuần chủng để nhân giống
0102.21.00
- Loại khác
0102.29
2.3
Bò thịt
Các giống: Red Sindhi, Sahiwal, Brahman, Droughtmaster, Angus, Limousine, Crimousine, Simmental, Charolaise, Hereford, Santa Gertrudis, Blanc Bleu Belge (BRB).
- Loại thuần chủng để nhân giống
0102.21.00
- Loại khác
0102.29
2.4
Bò lai
Tổ hợp lai của các giống nêu tại mục 2.1, mục 2.2 và mục 2.3.
- Loại thuần chủng để nhân giống
0102.21.00
 
 
 
- Loại khác
0102.29
3
Trâu
 
Động vật sống họ trâu, bò
01.02
3.1
Trâu nội
Giống trâu nội
- Loại thuần chủng để nhân giống
0102.31.00
- Loại khác
0102.39.00
3.2.
Trâu ngoại
Trâu Marrah
- Loại thuần chủng để nhân giống
0102.31.00
- Loại khác
0102.39.00
3.3
Trâu lai
Các tổ hợp lai của các giống nêu tại mục 3.1và mục 3.2
- Loại thuần chủng để nhân giống
0102.31.00
- Loại khác
0102.39.00
4
Lợn
 
Lợn sống
01.03
4.1
Lợn nội
Ỉ, Móng Cái, Mường Khương, Mán, Lang Hồng, Thuộc Nhiêu, Ba Xuyên, Mẹo, Sóc, Phú Khánh, Cỏ, Táp Ná, Ván Pa (mini Quảng Trị).
- Loại thuần chủng để nhân giống
0103.10.00
- Loại khác
0103.91.00
0103.92.00
4.2
Lợn ngoại
- Yorkshire, Landrace, Duroc, Pietrain, Pietrain kháng stress, Hampshire, Edell, Dalland, Cornwall, Berkshire, Meishan (VCN-MS15);
- L (19, 95, 06, 11, 64);
- VCN (01, 02, 03, 04, 05, 11, 12, 21, 22, 23);
- FH (004, 012, 016, 019, 025, 100);
- Loại thuần chủng để nhân giống
0103 10.00
- Loại khác
0103.91.00
0103.92.00
4.3
Lợn lai
Tổ hợp lai của các giống lợn nêu tại mục 4.1 và 4.2.
- Loại thuần chủng để nhân giống
0103.10.00
- Loại khác
0103.91.00
0103.92.00
5
 
Cừu, dê sống
01.04
5.1
Dê nội
Các giống: Dê Cỏ, dê Bách Thảo,
- Loại thuần chủng để nhân giống
0104.20.10
- Loại khác
0104.20
5.2
Dê ngoại
Các giống: Saanen; Alpine, Barbari, Beetal, Jumnapari, Boer
- Loại thuần chủng để nhân giống
0104.20.10
- Loại khác
0104.20
5.3
Dê lai
Các tổ hợp lai giữa các giống trên
- Loại thuần chủng để nhân giống
0104.20.10
- Loại khác
0104.20
6
Cừu
 
Cừu, dê sống
01.04
Cừu Phan Rang
- Loại thuần chủng để nhân giống
0104.10.10
- Loại khác
0104.10.90
7
 
Gia cầm sống, gồm các loại gà thuộc loài Gallus domesticus, vịt, ngan, ngỗng, gà tây và gà lôi
01.05
7.1
Gà nội
Gà Ri, gà Mía, gà Hồ, gà Đông Tảo, gà Tàu vàng, gà Tre, gà Chọi (hoặc Đá hoặc Nòi), gà Tẻ, gà Ác, gà H’Mông, gà nhiều cựa Phú Thọ, gà Tiên Yên, gà Ri Ninh Hòa;
- Loại thuần chủng để nhân giống
0105.11.10 0105.94.10
- Loại khác
0105.11.90
0105.94.40
0105.94.91
0105.94.99
7.2
Gà ngoại
7.2.1
Gá hướng thịt
- Avian, Lohmann, AA (Arbor Acres), Hubbard, Cobb, Ross, ISA MPK, ISA Color, Incian River Meat, Kabir, JA 57, Sasso; Redbro; Nagoya,
- Loại thuần chủng để nhân giống
0105.11.10
0105.94.10
- Loại khác
0105.11.90 0105.94.40 0105.94.91 0105.94.99
7.2.2
Gà hướng trứng
- Leghorn, Goldline 54, Brown Nick, Hyline, Lohmann Brown, Hisex Brown, ISA Brown, Babcock- 380, Novogen (Novo White và Novo Brown), VCN-G15, Isa Warren, I Shaver, Dominant, Ai Cập, Newhampshire Godollo, Yellow Godollo VCN-Z15;
- Loại thuần chủng để nhân giống
0105.11.10
- Loại khác
0105.11.90
0105.94.40
0105.94.91
0105.94.99
7.2.3
Gà kiêm dụng
Tam Hoàng (Jiangcun và 882), Lương Phượng (hoặc LV), Sao, Grimaud.
- Loại thuần chủng để nhân giống
0105.11.10
- Loại khác
0105.11.90
0105.94.40
0105.94.91
0105.94.99
7.3
Gà lai
Tổ hợp lai của các giống gà tại mục 7.1 và 7.2.
- Loại thuần chủng để nhân giống
0105.11.10
- Loại khác
0105.11.90
0105.94.40
0105.94.91
0105.94.99
8
Vịt
 
Gia cầm sống, gồm các loại gà thuộc loài Gallus domesticus, vịt, ngan, ngỗng, gà tây và gà lôi
01.05
8.1
Vịt hướng thịt
CV SuperM (SM, SM2, SM2i, SM3, SM3SH), Star53, Star76, M14, M15, Szarwas;
- Loại thuần chủng để nhân giống
0105.13 10 0105.99.10
- Loại khác
0105.13.90
0105.99.20
8.2
Vịt hướng trứng
Cỏ, Triết Giang, TC, CV2000 Layer, Khaki Campbell, TsN15-Đại Xuyên, Star13;
- Loại thuần chủng để nhân giống
0105.13.10 0105.99.10
- Loại khác
0105.13.90
0105.99.20
8.3
Vịt kiêm dụng
Bầu Quỳ, Bầu Bến, Kỳ Lửa, Đốm, PT, Biển 15-Đại Xuyên, Cổ Lũng, Hòa Lan;
- Loại thuần chủng để nhân giống
0105.13.10
0105.99.10
- Loại khác
0105.13.90
0105.99.20
8.4
Vịt lai
Tổ hợp lai của các giống vịt nội, vịt ngoại nêu tại mục 8.1 và 8.2.
- Loại thuần chủng để nhân giống
0105.13.10
0105.99.10
- Loại khác
0105.13.90
0105.99.20
9
Ngan
 
Gia cầm sống, gồm các loại gà thuộc loài Gallus domesticus vịt, ngan, ngỗng, gà tây và gà lôi
01.05
9 1
Ngan nội
Dé, Trâu, Scn;
- Loại thuần chủng để nhân giống
0105.13.10
0105.99.10
- Loại khác
0105.13.90
0105.99.20
9.2
Ngan ngoại
Ngan Pháp (R31, R51, R71);
- Loại thuần chủng để nhân giống
0105.13.10
0105.99.10
- Loại khác
0105.13.90 0105.99.20
9.3
Ngan lai
Tổ hợp lai của các giống ngan nêu tại mục 9.1 và 9.2.
- Loại thuần chủng để nhân giống
0105.13.10
0105.99.10
- Loại khác
0105 13.90 0105.99.20
10
Ngỗng
 
Gia cầm sống, gồm các loại gà thuộc loài Gallus domesticus, vịt, ngan, ngỗng, gà tây và gà lôi
01.05
10.1
Ngỗng nội
Cỏ, Sư Tử
- Loại thuần chủng để nhân giống
0105.14.10
0105.99.30
- Loại khác
0105.14.90 0105.99.40
10.2
Ngỗng ngoại
Rheinland, Landes, Hungari
- Loại thuần chủng để nhân giống
0105.14.10
0105.99.30
- Loại khác
0105.14.90
0105.99.40
10.3
Ngỗng lai
Tổ hợp lai của các giống nêu tại mục 10.1 và 10.2.
- Loại thuần chủng để nhân giống
0105.14.10
0105.99.30
- Loại khác
0105.14.90
0105.99.40
11
Thỏ
 
Động vật sống khác
01.06
11.1
Thỏ nội
Các giống: Thỏ Đen, thỏ Xám.
0106.14.00
11.2
Thỏ ngoại
Các giống: Newzealand, California, Hungari, Panon
0106.14.00
11.3
Thỏ lai
Các tổ hợp lai giữa các giống trên
0106.14.00
12
Chim bồ câu
Bồ câu nội, Titan, Mitmas và các tổ hợp lai của các giống bồ câu trên.
 
0106.39.00
13
Chim cút
 
 
0106.39.00
14
Đà điểu
Châu Phi (Ostrich): dòng Zim, Aust, Blue, Black và
 
0106.33.00
16
Tằm
 
 
 
16.1
 
Tằm Lưỡng hệ, tằm Đa hệ, tằm Thầu dầu lá sắn, tằm GQ 22J8, tằm lai TN 1278.
0106.49.00
16.2
Trứng tằm của các giống quy định tại mục 16.1
0511.99.20

Bạn chưa Đăng nhập thành viên.

Đây là tiện ích dành cho tài khoản thành viên. Vui lòng Đăng nhập để xem chi tiết. Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!

Quyết định 2766/QĐ-BNN-CN của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về việc công bố mã số HS đối với Danh mục giống vật nuôi được sản xuất, kinh doanh tại Việt Nam

Bạn chưa Đăng nhập thành viên.

Đây là tiện ích dành cho tài khoản thành viên. Vui lòng Đăng nhập để xem chi tiết. Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!

* Lưu ý: Để đọc được văn bản tải trên Luatvietnam.vn, bạn cần cài phần mềm đọc file DOC, DOCX và phần mềm đọc file PDF.
Từ khóa liên quan: Thông tư 24/2017/TT-BNNPTNT

Văn bản liên quan Quyết định 2766/QĐ-BNN-CN

01

Pháp lệnh 16/2004/PL-UBTVQH11 của Uỷ ban Thường vụ Quốc hội về giống vật nuôi

02

Nghị định 187/2013/NĐ-CP của Chính phủ quy định chi tiết thi hành Luật Thương mại về hoạt động mua bán hàng hóa quốc tế và các hoạt động đại lý mua, bán, gia công và quá cảnh hàng hóa với nước ngoài

03

Nghị định 199/2013/NĐ-CP của Chính phủ về việc quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

04

Thông tư 25/2015/TT-BNNPTNT của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về việc ban hành Danh mục giống vật nuôi được sản xuất, kinh doanh tại Việt Nam

05

Thông tư 24/2017/TT-BNNPTNT của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về việc ban hành Bảng mã số HS đối với hàng hóa chuyên ngành xuất khẩu, nhập khẩu thuộc phạm vi quản lý của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

văn bản cùng lĩnh vực

image

Thông tư 54/2025/TT-BCT của Bộ Công Thương sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư 09/2025/TT-BCT ngày 01/02/2025 của Bộ trưởng Bộ Công Thương quy định hồ sơ, trình tự, thủ tục, phương pháp xác định, phê duyệt khung giá phát điện; quy định hồ sơ, trình tự, thủ tục xây dựng, phê duyệt khung giá nhập khẩu điện và Thông tư 12/2025/TT-BCT ngày 01/02/2025 của Bộ trưởng Bộ Công Thương quy định phương pháp xác định giá dịch vụ phát điện; nguyên tắc tính giá điện để thực hiện dự án điện lực; nội dung chính của hợp đồng mua bán điện

văn bản mới nhất

Chú thích màu chỉ dẫn
Chú thích màu chỉ dẫn:
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng các màu sắc:
Sửa đổi, bổ sung, đính chính
Thay thế
Hướng dẫn
Bãi bỏ
Bãi bỏ cụm từ
Bình luận
Click vào nội dung được bôi màu để xem chi tiết.
×