Quyết định 2079/QĐ-TCHQ 2021 Danh mục hàng hóa rủi ro về phân loại hàng hóa
- Tóm tắt
- Nội dung
- VB gốc
- Tiếng Anh
- Hiệu lực
- VB liên quan
- Lược đồ
- Nội dung MIX
- Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…
- Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.
- Tải về
Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.
BỘ TÀI CHÍNH | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 2079/QĐ-TCHQ | Hà Nội, ngày 19 tháng 7 năm 2021 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC BAN HÀNH DANH MỤC HÀNG HÓA RỦI RO VỀ PHÂN LOẠI HÀNG HÓA
____________
TỔNG CỤC TRƯỞNG TỔNG CỤC HẢI QUAN
Căn cứ Luật Hải quan ngày 23 tháng 6 năm 2014;
Căn cứ Nghị định số 08/2015/NĐ-CP ngày 21/01/2015 của Chính phủ quy định chi tiết và biện pháp thi hành Luật Hải quan về thủ tục hải quan, kiểm tra, giám sát, kiểm soát hải quan;
Căn cứ Nghị định số 59/2018/NĐ-CP ngày 20/4/2018 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều tại Nghị Định số 08/2015/NĐ-CP ngày 21/1/2015 của Chính phủ quy định chi tiết và biện pháp thi hành Luật Hải quan về thủ tục hải quan, kiểm tra, giám sát, kiểm soát hải quan;
Căn cứ Nghị định số 122/2016/NĐ-CP ngày 01/9/2016 của Chính phủ về Biểu thuế xuất khẩu, Biểu thuế nhập khẩu ưu đãi, Danh mục hàng hóa và mức thuế tuyệt đối, thuế hỗn hợp, thuế nhập khẩu ngoài hạn ngạch thuế quan;
Căn cứ Nghị định số 125/2017/NĐ-CP ngày 16/11/2017 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số Điều của Nghị định số 122/2016/NĐ-CP ngày 01/9/2016 của Chính phủ về Biểu thuế xuất khẩu, Biểu thuế nhập khẩu ưu đãi, Danh mục hàng hóa và mức thuế tuyệt đối, thuế hỗn hợp, thuế nhập khẩu ngoài hạn ngạch thuế quan;
Căn cứ Nghị định số 57/2020/NĐ-CP ngày 25 tháng 5 năm 2020 sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 122/2016/NĐ-CP ngày 01/9/2016 của Chính phủ về Biểu thuế xuất khẩu, Biểu thuế nhập khẩu ưu đãi, Danh mục hàng hóa và mức thuế tuyệt đối, thuế hỗn hợp, thuế nhập khẩu ngoài hạn ngạch thuế quan và Nghị định số 125/2017/NĐ-CP ngày 16/11/2017 sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 122/2016/NĐ-CP;
Căn cứ Quyết định số 65/2015/QĐ-TTg ngày 07/12/2015 của Thủ tướng Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn, cơ cấu tổ chức của Tổng cục Hải quan trực thuộc Bộ Tài chính;
Căn cứ Thông tư số 38/2015/TT-BTC ngày 25/3/2015 của Bộ Tài chính quy định về thủ tục hải quan; kiểm tra, giám sát hải quan; thuế xuất khẩu, thuế nhập khẩu và quản lý thuế đối với hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu;
Căn cứ Thông tư số 39/2018/TT-BTC ngày 20/4/2018 của Bộ Tài chính sửa đổi, bổ sung một số điều tại Thông tư số 38/2015/TT-BTC ngày 25/3/2015 của Bộ Tài chính quy định về thủ tục hải quan; kiểm tra, giám sát hải quan; thuế xuất khẩu, thuế nhập khẩu và quản lý thuế đối với hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu;
Căn cứ Thông tư số 65/2017/TT-BTC ngày 27/6/2017 của Bộ Tài chính ban hành Danh mục hàng hóa xuất khẩu nhập khẩu Việt Nam;
Căn cứ Thông tư số 09/2019/TT-BTC ngày 15/02/2019 của Bộ Tài chính sửa đổi, bổ sung một số nội dung tại các Phụ lục của Thông tư số 65/2017/TT-BTC ngày 27/6/2017 của Bộ Tài chính;
Căn cứ Thông tư số 81/2019/TT-BTC ngày 15/11/2019 của Bộ Tài chính quy định quản lý rủi ro trong hoạt động nghiệp vụ hải quan;
Căn cứ Quyết định số 464/QĐ-BTC ngày 29/6/2015 của Bộ Tài chính ban hành Quy định quản lý rủi ro trong hoạt động nghiệp vụ hải quan;
Theo đề nghị của Cục trưởng Cục Thuế xuất nhập khẩu.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này Danh mục hàng hóa rủi ro về phân loại hàng hóa bao gồm: Danh mục hàng hóa xuất khẩu rủi ro về phân loại và áp dụng mức thuế (Phụ lục I), Danh mục hàng hóa nhập khẩu rủi ro về áp dụng mức thuế (Phụ lục II), Danh mục hàng hóa nhập khẩu rủi ro về phân loại (Phụ lục III), Danh mục hàng hóa nhập khẩu rủi ro về thuế nhập khẩu bổ sung (Phụ lục IV), Bản hướng dẫn xây dựng và sử dụng Danh mục hàng hóa rủi ro về phân loại hàng hóa (Phụ lục V) và các Biểu mẫu kèm theo (Phụ lục VI) (sau đây gọi tắt là Danh mục hàng hóa rủi ro về phân loại hàng hóa).
Điều 2. Danh mục hàng hóa rủi ro về phân loại hàng hóa là cơ sở để cơ quan hải quan sử dụng kiểm tra việc khai báo của người khai hải quan về tên hàng, mã số hàng hóa, mức thuế suất của hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu trong quá trình làm thủ tục hải quan hoặc sau khi hàng hóa được thông quan theo quy định, được lưu hành nội bộ và sử dụng thống nhất trong ngành hải quan.
Điều 3. Giao Cục trưởng các Cục Hải quan tỉnh, thành phố căn cứ chức năng nhiệm vụ và hướng dẫn tại Phụ lục V ban hành kèm theo Quyết định này để:
1. Tổ chức triển khai việc khai thác, sử dụng Danh mục hàng hóa rủi ro về phân loại hàng hóa.
2. Tổ chức cập nhật đầy đủ, chính xác, kịp thời kết quả kiểm tra chi tiết hồ sơ; kết quả kiểm tra thực tế hàng hóa; kết quả xác định mã số, mức thuế vào hệ thống thông tin dữ liệu tương ứng.
3. Tổ chức thu thập, phân tích và tổng hợp các nguồn thông tin theo quy định để đề xuất, báo cáo Tổng cục Hải quan xây dựng, bổ sung, điều chỉnh Danh mục hàng hóa rủi ro về phân loại hàng hóa theo định kỳ vào ngày 30 hàng tháng.
Điều 4. Giao Cục trưởng Cục Kiểm định Hải quan, Cục trưởng Cục Quản lý rủi ro, Cục trưởng Cục Kiểm tra sau thông quan, Cục trưởng Cục Điều tra chống buôn lậu, Vụ trưởng Vụ Thanh tra - Kiểm tra: Căn cứ theo chức năng, nhiệm vụ của từng đơn vị và hướng dẫn tại Phụ lục V ban hành kèm theo Quyết định này để đề xuất sửa đổi, bổ sung Danh mục hàng hóa rủi ro về phân loại hàng hóa gửi Tổng cục Hải quan (Cục thuế xuất nhập khẩu) theo định kỳ vào ngày 30 hàng tháng.
Điều 5. Giao Cục trưởng Cục thuế xuất nhập khẩu: Định kỳ 06 tháng/lần hoặc đột xuất (trong trường hợp cần thiết) trình Tổng cục trưởng Tổng cục Hải quan ban hành Danh mục thay thế hoặc Danh mục sửa đổi, bổ sung Danh mục hàng hóa rủi ro về phân loại hàng hóa trên cơ sở thông tin thu thập được và đề xuất sửa đổi, bổ sung, điều chỉnh của Cục Hải quan các tỉnh, thành phố, Cục Kiểm định Hải quan, Cục Quản lý rủi ro, Cục Kiểm tra sau thông quan, Cục Điều tra chống buôn lậu, Vụ Thanh tra - Kiểm tra.
Điều 6. Quyết định này có hiệu lực thi hành sau 15 ngày kể từ ngày ký và thay thế Quyết định số 2465/QĐ-TCHQ ngày 30/9/2020, Quyết định số 3001/QĐ-TCHQ ngày 9/11/2020 của Tổng cục trưởng Tổng cục Hải quan.
Điều 7. Cục trưởng Cục Hải quan các tỉnh, thành phố; Thủ trưởng các đơn vị thuộc, trực thuộc cơ quan Tổng cục Hải quan chịu trách nhiệm thi hành quyết định này./.
Nơi nhận: | KT. TỔNG CỤC TRƯỞNG |
PHỤ LỤC I
DANH MỤC HÀNG HÓA XUẤT KHẨU RỦI RO VỀ PHÂN LOẠI VÀ ÁP DỤNG MỨC THUẾ
(Ban hành kèm theo Quyết định số 2079/QĐ-TCHQ ngày 19/7/2021 của Tổng cục Hải quan)
I. Danh mục hàng hóa xuất khẩu rủi ro về áp dụng mức thuế
STT | Tên hàng hóa | Mã số hàng hóa | Thông tin rủi ro | |
Tên gọi/mô tả hàng hóa rủi ro | Mã số doanh nghiệp khai báo | Mã số rủi ro cần kiểm tra |
| |
1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
1 | Xỉ | 2618 đến 2620 | 2601 đến 2617 | Khai báo là Xỉ để được xuất khẩu quặng và tinh quặng; để hưởng thuế suất thuế xuất khẩu thấp hơn và gian lận về chính sách xuất khẩu |
2 | Đá Granite đã qua gia công thành sản phẩm hoàn chỉnh, mài bóng 1 mặt QC 240cm trở lên 70cmx2cm | 68022300 | 68022300 | Khả năng khai sai tổng trị giá tài nguyên khoáng sản và chi phí năng lượng dưới 51% để hưởng thuế suất thuế XK 0% |
3 | Đá xây dựng có nguồn gốc từ đá vôi, dùng làm vật liệu xây dựng | 2517490010 2517490020 2517490030 2517490090 | 25210000 | DN khai báo là đá vôi dùng làm VLXD theo thông tư 05/TT-BXD để được hưởng thuế suất thuế XK thấp hơn và gian lận về chính sách xuất khẩu Công văn số 8019/TCHQ-TXNK ngày 22/12/2020 của Tổng cục Hải quan Doanh nghiệp khai báo là đá xây dựng để gian lận chính sách thuế đối với các mặt hàng có thành phần MgO ≥ 15% (Dolomit). Mặt hàng Dolomit khi xuất khẩu phải có giấy phép theo Điều 82 Luật Khoáng sản. |
4 | Xỉ hạt lò cao | 2621900090 | 26180000 2619000010 2619000090 | Mặt hàng khai báo là xỉ thu được từ ngành công nghiệp khác không phải từ ngành công nghiệp luyện sắt hoặc luyện thép để áp mã số có mức thuế suất thấp. Đề nghị kiểm tra quy trình sản xuất, nguồn gốc xỉ để làm căn cứ phân loại hàng hóa. |
5 | Than củi từ rừng trồng | 4402909010 4402909020 | 4402909090 | Hàng hóa không đáp ứng các quy định tiêu chuẩn than gỗ (hàm lượng tro ≤ 3%; hàm lượng carbon cố định là carbon nguyên tố, không mùi, không khói khi tiếp lửa ≥70%; nhiệt lượng ≥ 7000Kcal/kg; hàm lượng lưu huỳnh ≤0,2%.), hoặc không phải là than làm từ mùn cưa |
II. Danh mục hàng hóa xuất khẩu rủi ro về phân loại:
STT | Tên hàng hóa | Mã số hàng hóa | Thông tin rủi ro | |
| Tên gọi/mô tả hàng hóa rủi ro | Mã số doanh nghiệp khai báo | Mã số rủi ro cần kiểm tra |
|
1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
1 | Đá ốp lát màu trắng sữa có nguồn gốc từ đá hoa (đá marble) đã qua gia công chế biến dùng trong xây dựng (có một mặt nhẵn). Kích thước: dài 10-100cm; rộng 10-100cm; dày 7.1-7.3cm, mới 100%, xuất xứ: Việt Nam. | 68022100 | 25151220 | Khai sai chủng loại, mã số, thuế suất hàng hóa dẫn đến thiếu số tiền thuế phải nộp (Đá ốp lát màu trắng sữa có nguồn gốc từ đá hoa (đá marble) đã qua cắt xẻ tạo thành tấm, chưa được đánh bóng, mài nhẵn). |
2 | Bột đá canxi cacbonat, kích thước hạt > 1 mm | 2517490010 2517490020 | 2517490030 2517490090 | DN khai báo sai kích cỡ hạt nhằm hưởng thuế suất thuế xuất khẩu thấp hơn. |
3 | Sten đồng | 7401000010 | 26030000 | Khai báo là sten đồng để được phép xuất quặng đồng hoặc tinh quặng đồng |
4 | Tinh quặng nhôm, hàm lượng Al2O3 ≥ 50%, | 2606000090 | 2606000010 | Khai sai tên hàng và mã số để hưởng thuế suất thuế XK. Mặt hàng có bản chất là quặng bauxit dạng thô, thành phần Al-2O3, Fe2O3, TiO2, MgO và các khoáng vật. |
5 | Bột kẽm | 2817001010 | 26080000 2620 | Mặt hàng là mặt hàng là quặng hoặc xỉ thu được từ quá trình luyện kim nhưng khai báo là bột kẽm oxit 28.17 |
6 | Xỉ thải lò quay dạng bột, tận thu trong quá trình luyện đồng | 26203000 | 26080000 | Khai báo sai tên hàng, mã số hàng hóa nhằm mục đích tránh sự kiểm tra về chính sách mặt hàng trong quá trình làm thủ tục hải quan (Doanh nghiệp khai báo mã số: 2620300010, tên hàng: Xỉ thải lò quay dạng bột, tận thu trong quá trình luyện đồng, Sau khi có Thông báo về kết quả phân loại đối với hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu: Tinh quặng kẽm sunfua ZnS hàm lượng 46,8% (mã số 26080000)) |
7 | Lưu huỳnh, dạng bột | 25030000 | 28020000 | Không khai báo rõ đặc tính hàng hóa nên dễ lẫn với dòng hàng 25030000 |
8 | Viên gỗ mùn cưa, nén thành dạng thanh | 44013100 | 4402909020 | Mặt hàng bản chất là "Than làm từ mùn cưa" (mã số 4402.90.90.20), DN khai báo sai tên hàng và mã số nhằm hưởng thuế suất thuế xuất khẩu thấp. |
9 | Than gáo dừa | 44029010 | 44021000 | Doanh nghiệp lợi dụng khai báo hàng hóa là than gáo dừa (thuế suất 0%) nhưng thực xuất khẩu than tre (thuế suất 10%) để hưởng thuế suất thấp hơn |
10 | Thanh gỗ cao su ghép, đã bào, nhẵn và sấy khô | 44130000 | 44072996 | Doanh nghiệp lợi dụng để khai báo từ gỗ cao su xẻ (thuế suất 255) thành gỗ cao su ghép (thuế suất 0%) để hưởng thuế suất thấp hơn |
11 | Gỗ đã cưa hoặc xẻ theo chiều dọc, lạng hoặc bóc, đã bào hoặc chưa bào, chà nhám hoặc ghép đầu nối, có độ dày trên 6mm | 44219999 | 4407991010 4407991090 4407999010 4407999090 | Khai báo sai mã số, mục đích sử dụng thực tế hàng hóa nhằm hưởng thuế suất thấp |
12 | Chân bàn, chân ghế (bộ phận của ghế ngồi) (Hàng XK) | 94019099 | 4407 | Mặt hàng bản chất là gỗ dạng thanh (thuộc nhóm 44.07), DN khai báo sai tên hàng, mã số nhằm hưởng thuế xuất khẩu thấp |
13 | Sản phẩm gỗ Cao su-Thanh gỗ cao su được ghép ngang và dọc dùng làm trụ cầu thang - DRIED RUBBER WOOD LUMBER (44mm - 55mm X 53mm - 55mm X 800mm - 1100mm | 44129990 | 4407991090 4418 | khai sai mã số hàng hóa nhằm hưởng thuế suất xuất khẩu thấp hơn Trường hợp mặt hàng là sản phẩm loại có thể sử dụng được ngay thì xem xét phân loại vào nhóm 4418 |
14 | Gỗ cao su dạng thanh | 44130000 | 44072969 4418 | Doanh nghiệp khai báo sai về mã số hàng hóa nhằm hưởng mức thuế suất thấp Trường hợp mặt hàng là sản phẩm loại có thể sử dụng được ngay thì xem xét phân loại vào nhóm 4418 |
15 | Ván lạng | 44123900 44129990 | 44089010 44089090 | Bản chất mặt hàng là gỗ nguyên liệu, DN khai báo là gỗ thành phẩm để được hưởng thuế suất thấp. (VD DN khai báo gỗ ván bạch đàn rừng trồng, mã 4412.39.00 thuế xk 0%, nhưng kiểm tra thực tế là gỗ ván bóc, lạng mã số 4408.90.90, thuế xk 10%) |
16 | Gỗ để làm sàn hoặc ván sàn, chưa lắp ghép | 44189990 | 44092100 44092200 44092900 44091000 | DN khai sai bản chất hàng hóa để hưởng thuế suất thuế xuất khẩu thấp |
17 | Ván gỗ cao su ghép dọc - ngang AB (29 x 47 x 860)mm | 44187900 | 44092900 | khai sai mã số hàng hóa nhằm hưởng thuế suất xuất khẩu thấp hơn |
18 | Đồ kim hoàn bằng vàng, đồ kỹ nghệ bằng vàng, các sản phẩm khác bằng vàng. | 7113191090 7113199090 7114190090 7115901090 | 7113191010 7113199010 7114190010 7115901010 | Do thuế xuất khẩu chênh lệch nên DN có thể: + Vàng ở dạng nguyên liệu xuất khẩu khai báo là vàng trang sức, kỹ nghệ để được hưởng thuế suất thuế XK 0%. + Gian lận ở phiếu kết quả thử nghiệm xác định hàng lượng vàng. + Gian lận là xuất khẩu theo hình thức gia công xuất khẩu hoặc gian lận để đủ điều kiện để xác định là được sản xuất toàn bộ từ nguyên liệu nhập khẩu, xk theo loại hình sản xuất xuất khẩu để không phải xuất trình Phiếu kết quả thử nghiệm xác định hàm lượng vàng. |
19 | Hợp kim đồng thau dạng tấm có kích thước (14x100x500)mm, hàng mới 100% | 74092900 | 74072100 | DN khai báo là dạng tấm mà không khai báo là dạng thanh nhằm hưởng thuế suất xuất khẩu thấp hơn |
20 | Đồng tinh luyện và hợp kim đồng, chưa gia công Đồng ở dạng thanh, que, hình | 74091900 74092900 74093900 74094000 74099000 74199999 | 74031200 74031300 74031900 74032100 74032200 74032900 74071030 74071040 74072100 74072900 | Khai báo mã số sai bản chất mặt hàng để hưởng thuế suất thấp hơn. |
21 | Nhôm ở dạng thanh, que và hình | 76069100 76069200 76109099 76169990 | 76041010 76041090 76042110 76042190 76042910 76042930 76042990 | Mặt hàng bản chất là Nhôm dạng thanh, que, hình. DN khai báo sai mã số, mục đích sử dụng thực tế hàng hóa nhằm hưởng thuế suất thấp |
22 | Nhôm chưa gia công hợp kim dạng hình được sản xuất từ phế liệu. | 76169990 | 76012000 | DN khai báo sai mã số nhằm hưởng mức thuế suất xuất khẩu thấp hơn |
23 | Xỉ nhôm: AL Alloy, hàng mới 100%, xuất xứ Việt Nam. | 2620190090 | 7601200010 | Khai sai tên hàng, mã số (hàng là Nhôm hợp kim - hàm lượng nhôm thấp %Al~82,9%, chứa nhiều sắt %Fe~11,1%, thu từ quá trình phân tách xỉ hợp kim nhôm kẽm, phế liệu nhôm kẽm) |
24 | Thiếc dạng thanh, que, hình | 80070099 | 8003009010 | Mặt hàng bản chất là Thiếc dạng thanh, que, hình. DN khai báo sai mã số, mục đích sử dụng thực tế hàng hóa nhằm hưởng thuế suất thấp |
25 | Phế liệu và mảnh vụn của mangan | 8111009010 8111009090 | 81110010 | Hàng khó phân biệt, doanh nghiệp khai sai để áp thuế suất thấp |
26 | Phế liệu và mảnh vụn của Zircon và các sản phẩm làm từ zircon | 8109900010 8109900090 | 81093000 | Hàng khó phân biệt, doanh nghiệp khai sai để áp thuế suất thấp |
27 | Crôm | 8112290010 8112290090 | 81122200 | Hàng khó phân biệt, doanh nghiệp khai sai để áp thuế suất thấp |
28 | Gốm kim loại và các sản phẩm làm từ gốm kim loại, kể cả phế liệu và mảnh vụn | 8113000020 8113000090 | 8113000010 | Hàng khó phân biệt, doanh nghiệp khai sai để áp thuế suất thấp |
29 | Antimon và các sản phẩm làm từ antimon, kể cả phế liệu và mảnh vụn | 8110900010 8110900090 | 81102000 | Hàng khó phân biệt, doanh nghiệp khai sai để áp thuế suất thấp |
PHỤ LỤC II
DANH MỤC HÀNG HÓA NHẬP KHẨU RỦI RO VỀ ÁP DỤNG MỨC THUẾ
(Ban hành kèm theo Quyết định số 2079/QĐ-TCHQ ngày 19/7/2021 của Tổng cục hải quan)
STT | Tên hàng hóa | Mã số hàng hóa | Thông tin rủi ro | |
Tên gọi/mô tả hàng hóa rủi ro | Mã số doanh nghiệp có thể khai báo | Mã số rủi ro cần kiểm tra |
| |
1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
1 | Thịt và phụ phẩm ăn được của gà lôi | 98010000 | 02076000 | Khai báo sai tên hàng (không khai báo đặc tính đã chặt mảnh của mặt hàng) nhằm hưởng mức thuế suất thấp tại Chương 98, mã số 9801.00.00 |
2 | Cá nước ngọt (còn sống) | 03019310 | 03019390 | Khai báo sai mục đích sử dụng từ cá chép thường thành cá chép để làm giống nhằm hưởng mức thuế suất thấp. |
3 | Động vật giáp xác đông lạnh đã được hun khói: - Tôm hùm đá và các loại tôm biển khác; - Cua ghẹ vỏ mềm; - Tôm hùm nauy - Tôm shrimps và tôm prawn nước lạnh; - Tôm shrimps và tôm prawn khác: tôm sú, tôm thẻ chân trắng, tôm càng xanh... | 03061190 03061290 03061410 03061500 03061600 03061711 03061719 03061721 03061722 03061729 03061730 03061790 03061900 | 03061110 03061210 98041410 98041600 98041711 98041719 98041721 98041722 98041729 98041730 98041790 98041900 | Doanh nghiệp khai báo sai tên hàng (không khai báo đặc tính hun khói của hàng hóa) nhằm áp dụng mã số hàng hóa có mức thuế suất thấp hơn (để không áp dụng chương 98) |
4 | Động vật giáp xác không đông lạnh đã được hun khói (loại đóng hộp kín khí) - Tôm hùm (Homarrus spp.); - Cua ghẹ; - Tôm shrimps và tôm prawn nước lạnh; - Tôm shrimps và tôm prawn khác | 03069329 03069529 03069929 | 03069321 98042819 03069921 | Doanh nghiệp khai báo sai tên hàng (không khai báo đặc tính hun khói của hàng hóa) nhằm áp dụng mã số hàng hóa có mức thuế suất thấp hơn (để không áp dụng chương 98) |
5 | Khoai tây chiên | 20052011 | 19059080 | Bản chất hàng hóa là snack nhưng doanh nghiệp khai sai chủng loại, mã số hàng hóa (trường hợp có C/O mẫu D, thuế suất từ 0% --> 5%), gian lận về mức thuế MFN từ 18% -> 20% |
6 | Chế phẩm hương liệu dùng trong chế biến thực phẩm/Katsuobushi Powder KFP-103 | 33021090 | 21069098 | Lợi dụng các mặt hàng khó xác định mã số để khai báo vào mã số có thuế suất FTA thấp. Mặt hàng thực tế là Chế phẩm hương liệu dùng trong chế biến thực phẩm, dạng bột, màu trắng. Thành phần gồm: Hỗn hợp các chất thơm ~ 2% gồm Terpineene, Linalool, thymol, cymene... và maltodextrin |
7 | Xi măng chịu lửa, xi măng cao nhôm, xi măng xỉ (xốp) đã hoặc chưa pha màu hoặc ở dạng clanke | 38160010 | 25232100 25232990 25233000 | Khai báo sai độ chịu lửa để vào mã số có thuế suất thấp hơn Khai sai mã số hưởng/ áp dụng các biểu FTA nhằm lấy thuế xuất thấp |
8 | Than Anthracite/ Than Bi-tum/ Than đá loại khác | 27011210 27011290 27011900 | 27011100 | Lợi dụng mặt hàng khó xác định thành phần: than nguyên khai có hàm lượng than Anthracite/than trộn (hỗn hợp gồm Than Anthracite và than đá khác, để khai báo không đầy đủ tên hàng nhằm phân loại vào mã số có thuế bảo vệ môi trường thấp. Cụ thể: Khai sai giới hạn chất bốc (>14%) hoặc khai tỷ lệ chất bốc của than nguyên khai/than trộn (hỗn hợp gồm than Anthracite và than đá khác) để khai báo tên hàng vào mặt hàng Than bi-tum (than mỡ) hoặc than đá khác (thực tế hàng hóa là than Anthracite hoặc than nguyên khai/than trộn hỗn hợp có thành phần Anthracite). Đối với mặt hàng than đá: - Than Anthracite: Thuế BVMT là 30.000đ/tấn - Than bi-tum: Thuế BVMT là 15.000đ/tấn Căn cứ Khoản 3 Điều 7 Thông tư 12/2011/TT-BTC của Bộ Tài chính. |
9 | Magiê Sulphat | 31022900 | 28332100 | Loại không phải dùng làm phân bón nhưng Khai báo là phân trung lượng bón rễ Magnesium Sulphate để không chịu thuế GTGT |
10 | Barisulphate | 25111000 | 28332700 | Khai sai bản chất để hưởng thuế suất FTA thấp. Bản chất mặt hàng là Barisulphate tổng hợp |
11 | Hạt nhựa nguyên sinh (đã hoặc chưa hóa dẻo) chưa pha trộn với chất nào khác | 390421 | 39041010 | Khai báo vào loại khác để hưởng thuế suất ưu đãi là 0% đối với mã 3904.21.90 hoặc hưởng TS ưu đãi đặc biệt 0% (C/O mẫu E) |
12 | Màng PVC, PVC Film - 0.40T, dạng cuộn, loại không xốp, chưa được gia cố, chưa gắn lớp mặt, chưa được bổ trợ, kt 518mm* 130M. Hàng mới 100% | 39219049 | 39204390 | Khai sai mã HS để được hưởng thuế ưu đãi đặc biệt theo C/O form KV là 0%. Tuy nhiên, theo KQPTPL thì mặt hàng không được hưởng thuế ưu đãi đặc biệt. KQPTPL số 505/TB-KĐ2 ngày 4/5/2020 của Chi cục KĐHQ 2 |
13 | Gỗ dán Plywood | 44123900 | 44123300 | Thực tế 01 hoặc 02 lớp gỗ ngoài cùng là gỗ không thuộc họ lá kim ( gỗ Dái Ngựa; Dương (Polar); Bạch Đàn...) nhưng cố ý khai vào loại có 01 hoặc 02 lớp gỗ ngoài cùng thuộc họ lá kim để gian lận thuế Khai sai mã số để được áp dụng các Biểu thuế FTA (Form E) để hưởng thuế suất ưu đãi đặc biệt |
14 | Ván plywood | 44123900 | 44123400 | Khai báo sai tên hàng, mã số để được hưởng ưu đãi C/O từ Trung Quốc |
15 | Thanh nẹp phào trần bằng gỗ đã qua xử lý nhiệt và sơn tráng phủ dùng làm khung ảnh | 44219190 44219999 | 44140000 | Khai báo vào nhóm sản phẩm khác bằng gỗ để hưởng thuế suất ưu đãi đặc biệt khi có C/O form E |
16 | Giấy phủ màng metalize | 48119099 | 48115999 | Doanh nghiệp khai sai mã số hàng hóa để hưởng thuế suất thấp, mã số đúng không được hưởng thuế suất ưu đãi đặc biệt form E |
17 | Hộp đựng thức ăn bằng giấy làm từ bã mía loại 1 ngăn có nắp liền dùng 1 lần, kt (600ml, 18g), Hiệu Queen pack, NSX Jinhua Zhongsheng Fiber Product Co., LTD, mới 100% | 48236900 | 48195000 | DN khai hộp đựng thức ăn thành khay đựng thức ăn để hưởng thuế suất Biểu ACFTA thấp hơn |
18 | Vải dệt thoi (vải bò) | 52114900 | 52114200 | Doanh nghiệp khai sai tên hàng, mã HS để hưởng chênh lệch thuế suất tại các biểu thuế ưu đãi đặc biệt. Thực tế hàng là Vải denim, thuế suất ưu đãi đặc biệt Form E 15%, thuế suất NK ưu đãi 12%. |
19 | Vải dệt thoi, thành phần Polyester Rayon Spandex, đã nhuộm chưa tráng phủ hay ngâm tẩm, dạng cuộn khổ 1.5m, mới 100% | 54079200 | 55151200 | Khai không đầy đủ tên hàng, sai mã số để hưởng thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt 0%. Bản chất mặt hàng là vải từ xơ stape, Không phải từ filament |
20 | Vải dệt thoi 100% sợi filament polyeste, khổ 235cm, định lượng 72g/m2, vải trơn không dún, loại đã nhuộm, dùng để may ga giường, mới 100%; Mã HS: 54076190; thực tế hàng là: Vải dệt thoi, thành phần gồm 55% xơ staple polyester và 45% filament polyester, chưa ngâm tẩm hay tráng phủ bề mặt, dạng cuộn, khổ 2,35 m; mã HS: 55151200 | 54077400 | 55151200 | Khai sai tên hàng nhằm áp sang mã khác có thuế suất FTA thấp hơn |
21 | Vải dệt thoi 100% polyeste đã nhuộm, đã in hình, kích cỡ: dài 528,88m, rộng 2.33m, định lượng 70g/m2, Có tỷ trọng sợi filament polyeste không dún từ 85% trở lên, hàng mới 100%; xuất xứ: Trung Quốc; mã HS: 54076190, thực tế hàng là: Vải dệt thoi, thành phần 59,2% xơ staple polyester và 40.8% filament polyester chưa ngâm tẩm, tráng phủ bề mặt, đã in, dạng cuộn, khổ 2,33m, định lượng 70g/m2 mã HS: 55151200 | 54076190 | 55151200 | Khai sai tên hàng nhằm áp sang mã khác có thuế suất FTA thấp hơn (KQPTPL tại TB số 1186/TB-KĐ2) |
22 | Mex dựng (từ sản phẩm không dệt)/ Sản phẩm không dệt/ Vải không dệt | 56031100 56031200 56031300 56031400 | 56039100 56039200 56039300 56039400 | Mặt hàng có bản chất từ xơ stape nhưng lại khai báo từ filament nhân tạo để hưởng mức thuế ưu đãi đặc biệt thấp hơn. |
23 | Vải không dệt từ sợi polyester (23GCX40') (Trọng lượng 23g/m2) | 56039100 | 56039200 | Lợi dụng các mặt hàng khó xác định mã số để khai báo vào mã số có thuế suất thấp. Mặt hàng thực tế có trọng lượng 27g/m2 nhưng DN cố ý khai mã số thuộc mặt hàng có trọng lượng nhỏ hơn 25g/m2 để gian lận thuế. Khai sai mã số để được áp dụng các Biểu thuế FTA (Form E) để hưởng thuế suất ưu đãi đặc biệt |
24 | Vải mùng, 100% polyester từ xơ nhân tạo, dệt kim sợi dọc | 60059090 | 60053790 | Lợi dụng các mặt hàng khó xác định mã số để khai báo vào mã số có thuế suất thấp. Mặt hàng thực tế là Vải dệt kim sợi dọc, thành phần 100% polyester, bề mặt vải chưa được ngâm tẩm, tráng, phủ hoặc ép lớp, vải đã nhuộm, dạng cuộn. Khai sai mã số để được áp dụng các Biểu thuế FTA (Form E) để hưởng thuế suất ưu đãi đặc biệt |
25 | Vải dệt kim | 60069000 | 60053790 | Lợi dụng các mặt hàng khó xác định mã số để khai báo vào mã số có thuế suất FTA thấp hơn (KQPTPL số 4138/TB-TCHQ ngày 13/7/2018) |
26 | Vải dệt kim | 60069000 | 60063290 | Lợi dụng các mặt hàng khó xác định mã số để khai báo vào mã số có thuế suất ACFTA thấp hơn (KQPTPL số 6334/TB-TCHQ ngày 06/07/2016) |
27 | Gạch ống chịu lửa, bọc lỗ ra thép dùng trong sản xuất thép (Thành phần, MgO=76,42%, C>=14%. ĐK lỗ: DN110mm, ĐK ngoài: 220mm, dài 1440mm. Tuổi thọ > 200 mẻ.) NSX: GREAT WALL ENTERPRISE LIMITED. mới 100%. | 69032000 | 69032090 | Khai sai tên hàng, mã số, thuế suất hàng hóa dẫn đến thiếu số tiền thuế FTA phải nộp (Ống chịu lửa, bọc lỗ ra thép dùng trong sản xuất thép (Thành phần, MgO=76,42%, C>=14%. ĐK lỗ: DN110mm, ĐK ngoài: 220mm, dài 1440mm. Tuổi thọ > 200 mẻ.) NSX: GREAT WALL ENTERPRISE LIMITED. mới 100%). |
28 | Kính nổi dùng trong xây dựng | 70060090 | 70052190 | Khai báo Kính nổi đã gia công, áp mã 70060090 TSNK ưu đãi 30% (C/O form E 0%), thực tế hàng là Kính nổi đã phủ màu mờ, không có cốt thép, chưa gia công thuộc mã 70052190 TSNK ưu đãi 40% (không được hưởng C/O form E) |
29 | Kính dán cường lực nhiều lớp, xuất xứ Ấn độ | 70072990 | 70080000 | Khai sai tên hàng, mã số để hưởng ưu đãi đặc biệt C/O AI |
30 | Mặt hàng thép không hợp kim, dạng cuộn, cán phẳng | 7208 7210 | 7207 7210 | - Khai báo vào nhóm 72.08, 72.10 thay vì nhóm 72.10 để hưởng thuế suất thấp - Khai báo vào nhóm mã 72.08, 72.10 thay vì nhóm 72.07 để trốn thuế tự vệ hoặc thay vì nhóm 72.10 để trốn thuế chống bán phá giá. - Khai báo là hàng mới 100% nhưng thực tế doanh nghiệp nhập khẩu hàng đã qua sử dụng, hàng tận dụng từ các nhà máy thép tại nước ngoài nhằm tránh bị quản lý chính sách mặt hàng đối với sắt, thép phế liệu nhập khẩu làm nguyên liệu sản xuất. Công văn số 7347/TCHQ-ĐTCBL ngày 18/11/2020 của Tổng cục Hải quan |
31 | Sắt hoặc thép không hợp kim dạng thanh và que, dạng cuộn cuốn không đều, được cán nóng dùng làm thép cốt bê tông, có mặt cắt ngang hình tròn đường kính dưới 14mm | 72139190 | 72139120 | Mã 72139190 không chịu thuế tự vệ và có mức thuế suất MFN thấp nên DN khai báo vào mã số này mặc dù bản chất của mặt hàng là thép cốt bê tông |
32 | Sắt hoặc thép không hợp kim dạng thanh và que, dạng cuộn cuốn không đều, được cán nóng dùng làm thép cốt bê tông, có mặt cắt ngang hình tròn đường kính ≥ 14mm | 72139990 | 72139920 | Mã 72139990 không chịu thuế tự vệ và có mức thuế suất MFN thấp nên DN khai báo vào mã số này mặc dù bản chất của mặt hàng là thép cốt bê tông |
33 | Thép không gỉ cán phẳng, cán nguội, chiều dài dưới 4.75mm, chiều rộng từ 600mm trở lên, đã được ủ hoặc được xử lý nhiệt | 72193200 72193300 72193400 72193500 | 72193200 72193300 72193400 72193500 | Mã số khai báo sai so với bản chất mặt hàng "Thép không gỉ cán phẳng, cán nguội, chiều dài dưới 4.75mm, chiều rộng từ 600mm trở lên, đã được ủ hoặc được xử lý nhiệt" để hưởng chênh lệch thuế chống bán phá giá |
34 | Thép không gỉ cán phẳng, có chiều rộng từ 600mm trở lên, gia công quá mức cán nguội, đã được ủ hoặc được xử lý nhiệt | 72199000 | 72199000 | Mã số khai báo sai so với bản chất mặt hàng "Thép không gỉ cán phẳng, có chiều rộng từ 600mm trở lên, gia công quá mức cán nguội, đã được ủ hoặc được xử lý nhiệt" để hưởng chênh lệch thuế chống bán phá giá |
35 | Bán thành phẩm của thép hợp kim | 72254090 | 72249000 | Khai báo là thép tấm cán nóng để tránh thuế tự vệ |
36 | Ống thổi oxy trong lò luyện thép, đường kính ngoài phi 20mm và đường kính trong 17mm, chiều dài 4m, có đường hàn, bằng thép không hợp kim, hàng mới 100% do TQSX | 73063099 | 73063091 | DN nhầm lẫn trong việc phân loại, áp dụng mức thuế. Thuế MFN của hai mã số đều bằng 10% nhưng mã số 73063091 có thuế FTA cao hơn. |
37 | Bộ sản phẩm đóng gói bán lẻ mới 100% (gồm: Bulông dài 75mm, đường kính thân 3mm: 04 cái; tắc kê nhựa 55mm: 04 cái; 02 chìa khóa thép dài 100mm và 70mm; bút phớt 100mm: 01 cái; long đền thép, đường kính ngoài 20mm: 05 cái; bass sắt: 02 cái; 01 miếng đỡ bằng cao su: 01 cái) | 83024290 | 73181510 | DN sử dụng C/O khai sai mã số nhằm hưởng thuế suất thấp hơn |
38 | Phôi nhôm | 76012000 | 76042910 | Lợi dụng các mặt hàng khó xác định bản chất để khai báo sai tên hàng vào mã số có thuế suất thấp Mặt hàng thực tế là Nhôm hợp kim, mặt cắt ngang đông đặc hình tròn, ở dạng thanh và que được ép đùn DN cố tình khai ở dạng chưa qua gia công để gian lận thuế |
39 | Vách nhôm | 76101090 | 76109099 | Doanh nghiệp khai sai mã số hàng hóa để hưởng thuế suất thấp đối với trường hợp hưởng thuế suất ưu đãi đặc biệt form E Nhiều doanh nghiệp khai báo khung vách nhôm cửa các loại áp mã HS 7610.10.90 (Cửa ra vào, cửa sổ, khung cửa, ngưỡng cửa ra vào) để hưởng thuế suất ưu đãi đặc biệt theo hiệp định ACFTA , tuy nhiên khi kiểm tra hồ sơ, kiểm tra thực tế hàng chỉ là vách nhôm cố định mã HS 7610.90.99 |
40 | Tấm, thanh, dạng hình, ống và các loại tương tự bằng nhôm, đã được gia công để sử dụng làm kết cấu | 76042990 | 76109099 | Khai báo không đủ về mô tả hàng hóa (mức độ gia công), mục đích sử dụng để hưởng thuế suất thấp hơn |
41 | Nhôm thanh định hình đã được gia công sử dụng làm kết cấu | 76042990 | 76109099 | Khai báo mã số là nhôm thanh định hình chưa được gia công để hưởng thuế suất thấp hơn. |
42 | Linh kiện xe đạp điện không đồng bộ: Khóa điện (kèm chìa khóa). Sử dụng cho model: DK Poke, Dktron. Hàng mới 100%, do TQSX | 83014090 | 83012000 | Khai báo sai mã số để hưởng thuế suất FTA thấp |
43 | Bản lề sàn MG-FS1, loại xoay 2 chiều bằng thép không gỉ, dùng cho cửa thoát hiểm, hàng mới 100% | 83024999 | 83021000 | Khai báo sai mã số để hưởng thuế suất FTA thấp |
44 | Hộp đựng bút học sinh vỏ sắt | 42023900 | 83040099 | DN nhầm lẫn trong việc phân loại, áp mã hàng hóa, Thuế FTA mã 83040099 cao hơn |
45 | Bơm nước | 84137x | 84138113 | Doanh nghiệp khai báo sai tên hàng để hưởng thuế suất thuế NK thấp Bơm nước không phải bơm ly tâm, nhưng áp mã bơm ly tâm để hưởng thuế suất thuế ưu đãi đặc biệt 0% (C/O mẫu E) (trong khi bơm nước loại khác 8413.8x thuế suất ACFTA 12%) Các trường hợp khai báo là bơm nước, đề nghị Doanh nghiệp khai báo đầy đủ thông tin là bơm nước loại gì, lưu lượng, đặt chìm dưới biển hay không.... Tương ứng như mô tả tại Danh mục HHXKNK VN để làm cơ sở áp mã |
46 | Điều hòa không khí loại âm trần, áp tường | 84158291 84158194 | 84151010 | Khai sai chủng loại, mã số hàng hóa (đặc biệt các trường hợp có C/O mẫu E). Tổng cục Hải quan đã có công văn hướng dẫn phân loại số 1922/TCHQ-TXNK ngày 03/4/2019. |
47 | Tủ đông lạnh dung tích trên 200 lít | 84183090 | 84185099 | Mặt hàng khó xác định mã số để khai báo vào mã số có thuế suất thấp theo ưu đãi CO mẫu E |
48 | Bình làm nóng, lạnh nước hoạt động bằng điện | 85167990 | 85161011 85161019 | Khai sai mã số hàng hóa nhằm hưởng mức thuế suất thấp (C/O mẫu E) |
49 | Bộ loa đã lắp cùng 1 vỏ loa | 85182990 | 85182290 | Khai sai mã số hàng hóa nhằm hưởng thuế suất thấp (trường hợp có C/O mẫu E) |
50 | Camera giám sát | 85258051 85258059 | 85258040 | Khai sai đặc điểm hàng hóa, mục đích sử dụng nhằm hưởng mức thuế ưu đãi đặc biệt thấp |
51 | Cáp điện bọc nhựa PVC | 85444949 | 85444941 | Khai sai chất liệu bọc của cáp điều khiển (cáp điện nhằm hưởng mức thuế ưu đãi đặc biệt thấp (trường hợp có C/O mẫu E) |
52 | Cáp điện không dùng cho viễn thông, điện áp trên 80V nhưng không quá 1000V, cách điện bằng plastic | 85444942 85444949 | 85444941 | Khai sai mã số để được hưởng thuế suất UĐĐB thấp hơn (Khai báo sai chất liệu cách điện (thực tế nhựa, khai cao su)) |
53 | Linh kiện, phụ tùng để lắp ráp xe đạp (trừ xe đạp đua) | 87149110 87149191 87149199 87149290 87149490 | 87120020 87120030 87120090 | Doanh nghiệp khai báo vào các mã linh kiện, phụ tùng xe đạp. Bản chất mặt hàng nhập khẩu là các linh kiện, phụ tùng đồng bộ của xe đạp (có thể nhập cùng chuyến hoặc nhiều chuyến để tránh việc áp mã số theo xe nguyên chiếc). Việc khai báo không chính xác còn dẫn tới rủi ro về gian lận xuất xứ đối với xe đạp xuất khẩu. |
54 | Linh kiện, phụ tùng xe đạp điện | 871410 | 87116011 87116091 | Doanh nghiệp khai báo vào các mã linh kiện, phụ tùng xe đạp điện, để được hưởng mức thuế suất thấp hơn. Bản chất mặt hàng nhập khẩu là các linh kiện, phụ tùng đồng bộ của xe đạp điện |
55 | Phụ kiện cho máy rửa phim Ecomat 9000, ELK, | 90330010 | 90109010 | DN khai báo sai mã số để hưởng thuế FTA thấp |
56 | Kệ để đồ dùng trong tiệm cắt tóc, gội đầu, khung bằng sắt, mặt kệ bằng nhựa, loại 5 tầng có bánh xe di chuyển, hàng tháo rời. Model A903. KT (36*32*82.5) cm +/- 10%. Mới 100% | 94038990 | 94032090 | DN nhầm lẫn trong phân loại, khai báo sai mã số để hưởng thuế ACFTA thấp |
57 | Bàn ăn F-404A, đồ nội thất dùng trong phòng ăn khách sạn, kt: 1100x750 (mm), hàng mới 100% | 94038990 | 94032090 | DN nhầm lẫn trong phân loại, khai báo sai mã số để hưởng thuế ACFTA thấp |
58 | Bàn uống coffee F-412, đồ nội thất dùng trong phòng ăn khách sạn, chất liệu: đá + thép, kt: 500x550(MM), hàng mới 100% | 94038990 | 94032090 | DN nhầm lẫn trong phân loại, khai báo sai mã số để hưởng thuế ACFTA thấp |
59 | Bàn phụ trang trí F-420, đồ nội thất trang trí sảnh casino, kt: 505x505x605(MM), đơn giá đúng: 8307,69 HKD, hàng mới 100% | 94038990 | 94032090 | DN nhầm lẫn trong phân loại, khai báo sai mã số để hưởng thuế ACFTA thấp |
60 | Bàn tròn/vuông/chữ nhật, mặt bàn bọc giả da, khung thép | 94032090 | 94031000 | DN khai báo sai mã số để hưởng thuế FTA thấp |
61 | Bàn tròn có khung bằng nhôm | 94032090 | 94031000 | DN khai báo sai mã số để hưởng thuế FTA thấp |
62 | Tủ gỗ công nghiệp mini chưa hoàn thiện, có cửa và ngăn kéo, dùng trong phòng khách, đã qua xử lý nhiệt, tăng độ cứng cho gỗ, kích thước 540*500*430mm | 94036090 | 94033000 94034000 94035000 | DN khai báo sai mã số để hưởng thuế FTA thấp |
63 | Đồ nội thất bằng gỗ sử dụng trong phòng khách | 94036090 | 94033000 94034000 94035000 | Khai sai mục đích sử dụng nhằm hưởng thuế suất ưu đãi đặc biệt C/O mẫu E 0% |
64 | Khung ghế Sô-fa có thể chuyển thành giường bằng sắt | 94019099 | 94032090 | DN sử dụng C/O Form E khai sai mã số nhằm hưởng thuế suất thấp hơn. thực tế hàng hóa là Giường bằng khung thép, mặt giường bằng vải bố, được thiết kế làm thành mặt ghế khi gắn với Ghế Sofa, có thể gấp xếp lại hoặc mở ra |
65 | Thép hợp kim dạng thanh dùng để sản xuất nhíp ô tô. Phù hợp với tiêu chuẩn JIS G4801 | 72286090 | 98110010 | Doanh nghiệp không khai báo thành phần, đặc tính của hàng hóa để không khai báo theo mã số Chương 98 hưởng mức thuế suất thấp hơn của mã số thuộc 97 Chương |
66 | Thép hợp kim dạng dây, được gia công tạo hình nguội, mặt cắt ngang hình tròn 2.1mm, | 72299099 | 98110090 | Lợi dụng các mặt hàng khó xác định mã số để khai báo vào mã số có thuế suất thấp. Mặt hàng thực tế là Dây thép hợp kim - Hàm lượng Bo lớn hơn 0,0008% tính theo trọng lượng (Bo là nguyên tố duy nhất quyết định yếu tố thép hợp kim), chưa qua sơn, phủ, mạ hoặc tráng. |
67 | Ống chống bằng thép hàn có đầu nối đi kèm, đường kính từ 20 inch đến 36 inch, sử dụng trong khoan dầu hoặc khí | 73052000 | 98280000 | Không Khai báo theo mã số Chương 98 để hưởng thuế suất thấp hơn của mã số thuộc 97 Chương |
68 | Thép hợp kim Cr hoặc Bo, cán nóng | 72139190 72279000 | 98110010 | Bản chất hàng hóa là Thép hợp kim có chứa Cr hoặc Bo, cán nóng thỏa mãn điều kiện thuộc chương 98, mã số 9811.00.00 TS 10%, đồng thời chịu thuế Tự vệ và thuộc diện có giấy phép NK. Tuy nhiên, DN khai báo là thép không hợp kim, cán nóng, dạng cuộn, áp mã 72139190 TSNK ưu đãi 3%, hoặc khai báo mã 72279000 TSNK ưu đãi 0%. |
69 | Thép hợp kim có chứa nguyên tố Bo và/hoặc Cr và/hoặc Ti với điều kiện các nguyên tố Bo, Cr, Ti là những nguyên tố quyết định tính hợp kim của thép; không có nguyên tố khác ngoài các nguyên tố trên, trừ chủng loại thép cán phẳng được cán nóng | 7225 7226 7227 7228 7229 | 98110010 98110090 | Không Khai báo theo mã số Chương 98 để hưởng thuế suất thấp hơn của mã số thuộc 97 Chương |
70 | Ống chống và ống khai thác bằng thép hàn có ren, đường kính từ 2 - 3/8 inch đến 20 inch, sử dụng cho khoan dầu khí, loại bằng thép không gỉ | 73062100 | 98291000 | Không Khai báo theo mã số Chương 98 để hưởng thuế suất thấp hơn của mã số thuộc 97 Chương |
71 | Ống chống và ống khai thác bằng thép hàn có ren, đường kính từ 2 - 3/8 inch đến 20 inch, sử dụng cho khoan dầu khí, loại khác | 73062900 | 98292000 | Không Khai báo theo mã số Chương 98 để hưởng thuế suất thấp hơn của mã số thuộc 97 Chương |
72 | Kính tôi an toàn dùng cho xe ô tô (có thể khai báo với các tên khác nhau như: kính cửa, kính cửa sau, kính cửa trước, kính chắn gió, kính hậu, kính chết, kính góc, kính an toàn, kính tôi nhiệt an toàn,...dùng cho xe ô tô) | 70071110 | 98451000 | DN khai báo không đầy đủ thông tin để hưởng thuế suất thấp hơn của mã số thuộc Chương 70 Mã hàng này được chi tiết tại Chương 98, nhóm 9845 với các yêu cầu chi tiết về hàng hóa với các tiêu chí như như độ dày, loại cường lực ... Lưu ý: mặt hàng khai báo mã số 9845.10.00 phải là "Phụ tùng linh kiện ô tô nhập khẩu để triển khai QĐ số 229/QĐ-TTg ngày 4/2/2016 về cơ chế, chính sách thực hiện Chiến lược và Quy hoạch phát triển ngành công nghiệp ô tô", được quy định chi tiết tại Chương 98 Nghị định số 57/2020 |
73 | Kính dán an toàn nhiều lớp dùng cho xe ô tô (có thể khai báo với các tên khác nhau như: kính cửa, kính cửa sau, kính cửa trước, kính chắn gió, kính hậu, kính chết, kính góc, kính an toàn, kính tôi nhiệt an toàn,...dùng cho xe ô tô) | 70072110 | 98452000 | DN không khai báo theo mã số Chương 98, nhóm 9845 để hưởng thuế suất thấp hơn của mã số thuộc Chương 70 Lưu ý: mặt hàng khai báo mã số 9845.20.00 là "Phụ tùng linh kiện ô tô nhập khẩu để triển khai QĐ số 229/QĐ-TTg ngày 4/2/2016 về cơ chế, chính sách thực hiện Chiến lược và Quy hoạch phát triển ngành công nghiệp ô tô", được quy định chi tiết tại Chương 98 Nghị định số 57/2020 |
74 | Bạc nhíp (dùng cho động cơ xe của Chương 87) | 84833030 | 98454000 | DN không khai báo theo mã số Chương 98, nhóm 9845 để hưởng thuế suất thấp hơn của mã số thuộc 97 Chương |
75 | Bạc phụ tùng dùng cho bộ bánh răng và cụm bánh răng khớp, trừ bánh xe có răng, đĩa xích và các bộ phận truyền chuyển động ở dạng riêng biệt; vít bi hoặc vít đũa; hộp số và các cơ cấu điều tốc khác, kể cả bộ biến đổi mô men xoắn. | 84834040 | 98455000 | DN không khai báo theo mã số Chương 98, nhóm 9845 để hưởng thuế suất thấp hơn của mã số thuộc 97 Chương |
76 | Ống xy lanh khác dùng cho động cơ của xe khác thuộc Chương 87 | 84099944 | 98453000 | DN không khai báo theo mã số Chương 98, nhóm 9845 để hưởng thuế suất thấp hơn của mã số thuộc 97 Chương |
77 | Hộp số đã lắp ráp hoàn chỉnh (loại khác) | 87084029 | 98458000 | DN không khai báo theo mã số Chương 98, nhóm 9845 với tên hàng "Hộp giảm tốc trục vít-bánh vít" để hưởng thuế suất thấp hơn của mã số thuộc 97 Chương |
78 | Bộ phận của hộp số (dùng cho xe thuộc nhóm 8703) | 87084092 | 98459010 | DN không khai báo theo mã số Chương 98, nhóm 9845 với tên hàng " Ống dẫn sử dụng cho dẫn dầu hộp số ô tô", để hưởng thuế suất thấp hơn của mã |
79 | Bánh xe chưa được lắp lốp (dùng cho xe thuộc nhóm 8703) | 87087032 | 98459020 | DN không khai báo theo mã số Chương 98, nhóm 9845 với tên hàng "Vành bánh xe". để hưởng thuế suất thấp hơn của mã số thuộc 97 Chương |
80 | Ống xả và bộ giảm thanh, bộ phận của chúng (dùng cho xe thuộc nhóm 8703) | 87089220 | 98459090 | DN không khai báo theo mã số Chương 98, nhóm 9845 với tên hàng "Ống xả" để hưởng thuế suất thấp hơn của mã số thuộc 97 Chương |
81 | Xe ô tô có động cơ khác dùng để vận tải hàng hóa có tổng trọng lượng có tải tối đa trên 10 tấn nhưng không quá 20 tấn | 87049093 | 98213093 | Mặt hàng có bản chất là bộ linh kiện rời đồng bộ hoặc không đồng bộ để lắp ráp sản xuất ô tô nhưng doanh nghiệp không khai báo theo mã số Chương 98 để hưởng thuế suất thấp |
82 | Xe ô tô có động cơ khác dùng để vận tải hàng hóa có tổng trọng lượng có tải tối đa trên 20 tấn nhưng không quá 45 tấn | 87049094 | 98213094 | Mặt hàng có bản chất là bộ linh kiện rời đồng bộ hoặc không đồng bộ để lắp ráp sản xuất ô tô nhưng doanh nghiệp không khai báo theo mã số Chương 98 để hưởng thuế suất thấp |
PHỤ LỤC III
DANH MỤC HÀNG HÓA NHẬP KHẨU RỦI RO VỀ PHÂN LOẠI
(Ban hành kèm theo Quyết định số 2079/QĐ-TCHQ ngày 19/7/2021 của Tổng cục Hải quan)
STT | Tên hàng hóa | Mã số hàng hóa | Thông tin rủi ro | |
Tên gọi/mô tả hàng hóa rủi ro | Mã số doanh nghiệp có thể khai báo | Mã số rủi ro cần kiểm tra |
| |
1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
1 | Đuôi trâu đông lạnh không xương (Tail on skint) Hiệu SBW, NSX: Fresh N Frozen Food Tech Pvt Ltd, hàng mới 100%. | 02062900 | 02023000 | Khai sai về tên hàng, chủng loại, mã HS, thuế suất thuế nhập khẩu ưu đãi dẫn đến thiếu số tiền thuế phải nộp (Thịt ba chỉ trâu cắt nhỏ đông lạnh không xương (belly) Hiệu SBW, NSX: Fresh N Frozen Food Tech Pvt Ltd, hàng mới 100%). |
2 | Thịt dải lợn đông lạnh (FROZEN PORK DIAPHGRAMS). NSX: Martelli F.LLI SPA (mã 643 M), xuất xứ Italia. | 02064900 | 02032900 | Khai sai về mã số, thuế suất hàng hóa dẫn đến thiếu số tiền thuế phải nộp |
3 | Cá saba đông lạnh | 03035990 03038911 03038919 03039900 | 03035420 | Khai báo sai mã số hoặc khai sai tên hàng là các loại cá khác để hưởng thuế suất thấp hơn |
4 | Mực tươi, ướp lạnh hoặc đông lạnh | 03074390 | '03074310 | DN khai báo sai tên khoa học để hưởng thuế suất NK thấp hơn Trường hợp là Mực nang (Sepia officinalis, Rossia macrosoma, Sepiola spp.) và mực ống (Ommastrephes spp., Loligo spp., Nototodarus spp., Sepioteuthis spp.) thì thuộc 0307.40.10 (thuế MFN 10%) |
5 | Kem sữa, kem hoa quả. Chế phẩm từ sữa dành cho trẻ em | 19011020 | 04069000 | Khai báo không đầy đủ về thành phần, bỏ qua thành phần chính là pho mát làm ảnh hưởng đến mã số phân loại Thông báo số 787/TB-TCHQ ngày 13/02/2017 |
6 | Củ tỏi khô | 07032090 | 07129010 | Mặt hàng tỏi khô nhưng áp vào mã số tỏi tươi để hưởng thuế suất thấp hơn |
7 | Hạt giống ngô ngọt | 07139010 10051000 12099190 12099990 | 07129090 | Khai sai mã số để hưởng thuế suất thấp |
8 | Me chua bóc vỏ còn hột | 08109060 | 08134020 | Mặt hàng là me khô nhưng khai vào mã số me tươi để hưởng thuế suất thấp hơn |
9 | Nguyên liệu thực phẩm bắp hạt/ ngô hạt | 10059090 | 10059010 | Mặt hàng có bản chất là ngô hạt dùng để rang nổ (popcorn) nhưng khai báo sai bản chất hàng hóa để áp mã số có mức thuế suất thấp. |
10 | Bột bắp | 11031300 11042300 | 11022000 | Lợi dụng các mặt hàng khó xác định bản chất để khai báo sai tên hàng vào mã số có thuế suất thấp Mặt hàng thực tế là Bột ngô với tỷ lệ trên 90% lọt qua sàng bằng lưới kim loại với kích thước mắt sàng 500µm |
11 | Bột nở đã pha chế dùng để chế biến thực phẩm bánh (ACTI-FRESH) | 21023000 | 11010011 21069091 | Lợi dụng các mặt hàng khó xác định bản chất để khai báo sai tên hàng vào mã số có thuế suất thấp Mặt hàng thực tế là Bột mỳ và chất nhũ hóa mono and diglycerides của axit béo(E471), natri stearoyl 2-lactylate(E481)...dạng bột hoặc là Hỗn hợp hóa chất thực phẩm có giá trị dinh dưỡng, dùng trong chế biến thực phẩm |
12 | Tinh bột | 35051010 35051090 38091000 | 11081100 11081200 11081300 11081400 11081990 19011092 19011099 19012010 19012020 19019019 19019099 | Khai báo sai bản chất hàng hóa để hưởng thuế suất thấp. |
13 | Bột Carob - CAROMIC (CAROBA) phụ gia thức ăn chăn nuôi | 23080000 | 12129200 | Khai sai chủng loại hàng hóa nhằm hưởng thuế suất ưu đãi thấp |
14 | Than bùn đã đóng bánh, dùng tạo mùn xốp để trồng cây | 27030020 | 14049099 | Lợi dụng việc khai báo tên hàng không rõ ràng, không cụ thể thành phần, tính chất, công dụng của hàng hóa nhằm phân loại vào mã số có thuế suất thuế NK thấp hơn. Cụ thể: - Giá thể trồng cây có nguồn gốc thực vật, chưa đủ để chuyển hóa thành than bùn. Thuế suất thuế NK 5% - mã số 1404.90.99 - Than bùn đã đóng bánh. Thuế suất thuế NK 2% - mã số 2703.00.20 |
15 | Dầu hạt ngô - 6280 648 Corn Oil | 15152919 | 15152999 | DN khai sai mã số hs để hưởng thuế suất thấp |
16 | Chất béo thay thế bơ ca cao Choco Hi | 15180019 | 15162098 | Lợi dụng các mặt hàng khó xác định bản chất để khai báo sai tên hàng vào mã số có thuế suất thấp Mặt hàng thực tế là Dầu hạt cọ đã hydrogen hóa, dạng nhão |
17 | Hỗn hợp dầu thực vật Release Liquid - Release Liquid A V DDPRA-1(41000138) | 15180019 | 15179030 | Lợi dụng các mặt hàng khó xác định mã số để khai báo vào mã số có thuế suất thấp Mặt hàng thực tế là Chế phẩm tách khuôn có thành phần từ hỗn hợp este của dầu béo, chất nhũ hóa, nước, ... |
18 | Phụ gia thực phẩm có giá trị dinh dưỡng dùng để chế biến thực phẩm (PALSGAARD 6115) | 21069091 | 15179050 | Lợi dụng các mặt hàng khó xác định bản chất để khai báo sai tên hàng vào mã số có thuế suất thấp Mặt hàng thực tế là Hỗn hợp dầu thực vật từ lạc, hạnh nhân, tahina...đã hydrogen hóa, dạng rắn |
19 | NGUYÊN LIỆU SẢN XUẤT BÁNH KẸO: Chất béo thực vật - Oleo 609 | 15180019 | 15179090 | Lợi dụng các mặt hàng khó xác định bản chất để khai báo sai tên hàng vào mã số có thuế suất thấp Mặt hàng thực tế là Hỗn hợp của chất béo từ động vật và dầu thực vật, dùng trong chế biến thực phẩm |
20 | Quick Oil B7401 (Phụ gia thực phẩm) (Hàm lượng chủ yếu là Sáp Carnauba), nguyên liệu sx bánh kẹo | 15211000 | 15179090 | Khai sai mã số để hưởng thuế suất thấp hơn. Bản chất mặt hàng là chế phẩm dùng trong chế biến thực phẩm có nguồn gốc dầu thực vật, sáp carnauba và vitamin E dạng lỏng. |
21 | Thực phẩm bổ sung Alaska Deep Sea Fish oil Omega 3,6,9. Lọ 100 viên hãng Nu Health products company | 21069099 | 15179090 | Lợi dụng mặt hàng khó xác định bản chất nên khai sai mã số để hưởng thuế suất thấp hơn. Mặt hàng là hỗn hợp dầu cá, dầu hạt lanh, dầu hoa anh thảo và các phụ gia khác, dạng viên nang mềm đã được đóng gói bán lẻ 100 viên/lọ |
22 | Thực phẩm bảo vệ sức khỏe hỗ trợ làm đẹp da, giảm nguy cơ lão hóa, viên nữ sắc Onagre 60 viên nang/hộp | 21069072 | 15179090 | Kết quả kiểm tra sau khi có chỉ đạo từ công tác trực ban trực tuyến xác định hàng hóa nhập khẩu thực tế phù hợp phân loại vào mã số 1517.90.90 |
23 | Ruốc cá, ruốc cá hồi | 03049900 03054100 21039019 | 16042099 | Dn khai sai mã HS để hưởng chênh lệch thuế suất |
24 | Phụ gia thực phẩm chất tạo màu 50# Caramel Glaze Pop (22.68kg/thùng). Hiệu GOLD MEDAL | 33021090 | 17019100 | Doanh nghiệp khai báo sai mã HS. Mặt hàng "Caramel Glaze Pop" đã có Thông báo phân loại của Tổng cục Hải quan (Thông báo số 1551/TB-TCHQ ngày 12/3/2020). |
25 | Hương đường Caramen | 21069098 | 17019100 | Doanh nghiệp khai báo sai mã HS để hưởng mức thuế suất thuế nhập khẩu thấp hơn Chênh lệch thuế suất thuế NK từ 8% lên 40% (ngoài hạn ngạch: 100%) Thông báo KQPT số 796/TB-KĐ3 ngày 24/5/2021" |
26 | Đường nâu DARK BROWN SUGAR | 17049099 | 17019910 | Khai sai mã số nhằm hưởng thuế suất trong hạn ngạch |
27 | Nguyên liệu sản xuất bánh kẹo: Đường Dextrose Anhydrous | 17021100 | 17023010 | Lợi dụng các mặt hàng khó xác định bản chất để khai báo sai tên hàng vào mã số có thuế suất thấp. Mặt hàng thực tế là Đường Glucose dạng bột với hàm lượng Glucose > 99%, DN cố ý khai sai hàm lượng đường là Glucose thành Lactoza để gian lận thuế |
28 | MALTRIN M100 MALTODEXTRIN 25KG/BAG: Nguyên liệu thực phẩm - Đường Maltodextrin dạng bột, hàm lượng đường khử tính theo hàm lượng chất khô dextroza xấp xỉ 12%, mới 100%. | 35051010 | 17029099 | Khai sai mã số để hưởng thuế suất thấp (hàng là Maltodextrin dạng bột, hàm lượng đường khử tính theo dextrose xấp xỉ 12% tính theo trọng lượng khô) Kết quả Phân tích kèm mã số tại Thông báo số 595/TB-KĐ2 ngày 29/05/2020 |
29 | Viên ngậm ho | 3004 | 1704 2106 | Khai sai mã số để hưởng thuế suất thấp hơn |
30 | Sô cô la loại khác ở dạng khối, miếng, thanh | 18063100 | 18063200 | Hàng nhập khẩu là loại không có nhân nhưng doanh nghiệp khai báo là có nhân để hưởng mức thuế suất thấp hơn |
31 | Sô cô la dạng viên không nhân | 18069010 | 18063200 | Hàng nhập khẩu dạng khối không nhân (hình nón...), nhưng doanh nghiệp khai báo là dạng viên không nhân để hưởng mức thuế suất thấp hơn Thông báo số 832/TB-TCHQ ngày 14/2/2017 |
32 | Nguyên liệu sản xuất bánh kẹo: Hỗn hợp Bột ca cao và bột whey | 18061000 | 18069090 | Lợi dụng các mặt hàng khó xác định mã số để khai báo vào mã số có thuế suất FTA thấp. Mặt hàng thực tế là Chế phẩm dạng bột, thành phần: bột ca cao, bột whey - lactose, protein, dùng trong sản xuất bánh. |
33 | Thực phẩm bổ sung GOLD STANDARD 100% WHEY- MOCHA CAPPUCCINO, dạng bột, 5LB (2.27kg), thành phần hỗn hợp whey Protein, lượng protein 77%, Cacao<5%, đã khử Maltodextrin, chất béo, mới 100% | 19019032 | 18069090 | Lợi dụng mặt hàng khó phân loại doanh nghiệp khai báo mã số hàng hóa có thuế xuất thấp nhưng nhập khẩu hàng hóa mã số có thuế suất cao để gian lận thuế |
34 | Thực phẩm bổ sung PLATINUM HYDROWHEY TURBO CHOCOLATE, dạng bột, 3.5LB (1.58kgs), thành phần chính Protein cô đặc, mới 100% | 21061000 | 18069090 | Lợi dụng mặt hàng khó phân loại doanh nghiệp khai báo mã số hàng hóa có thuế xuất thấp nhưng nhập khẩu hàng hóa mã số có thuế suất cao để gian lận thuế |
35 | Thực phẩm bổ sung SYNTHA 6 CHOCOLATE MILKSHAKE, dạng bột, 5LB (2.26kgs), thành phần chính Protein cô đặc, mới 100% | 21061000 | 18069090 | Lợi dụng mặt hàng khó phân loại doanh nghiệp khai báo mã số hàng hóa có thuế xuất thấp nhưng nhập khẩu hàng hóa mã số có thuế suất cao để gian lận thuế |
36 | Hỗn hợp bột khác của hóa chất với thực phẩm hay các chất có giá trị dinh dưỡng dùng để chế biến thực phẩm (PREMIX TEGRAL SATIN CREME CAKE) | 21069091 | 19012010 | Lợi dụng các mặt hàng khó xác định bản chất để khai báo sai tên hàng vào mã số có thuế suất thấp Mặt hàng thực tế là Bột trộn để chế biến bánh ngọt chứa tinh bột, carboxymethylxenlulo, chất nhũ hóa..., không chứa ca cao |
37 | Kem đặc có đường; thành phần được làm từ đường, nước tinh lọc, bột sữa, dầu thực vật | 04029900 | 19019031 | DN nhầm lẫn trong việc phân loại, áp mã hàng hóa |
38 | Thực phẩm bổ sung SERIOUS MASS CHOCOLATE, dạng bột, 12LB (5.44kgs), thành phần chính Protein cô đặc, mới 100% | 21061000 | 19019032 | Lợi dụng mặt hàng khó phân loại doanh nghiệp khai báo mã số hàng hóa có thuế xuất thấp nhưng nhập khẩu hàng hóa mã số có thuế suất cao để gian lận thuế Thông báo số 1987/TB-KĐ3 ngày 02/12/2019 của Chi cục KĐHQ 3 |
39 | Thực phẩm bổ sung TRUEMASS 1200 CHOCOLATE MilkShake, dạng bột, 10.38LB (4.71kgs), thành phần chính Protein cô đặc, mới 100% | 21061000 | 19019032 | Lợi dụng mặt hàng khó phân loại doanh nghiệp khai báo mã số hàng hóa có thuế xuất thấp nhưng nhập khẩu hàng hóa mã số có thuế suất cao để gian lận thuế Thông báo số 625/TB-TCHQ ngày 4/2/2020 |
40 | Thực phẩm bổ sung SERIOUS MASS VANILLA dạng bột, 6LB (2.72kgs), thành phần chính Protein cô đặc, mới 100% | 21061000 | 19019039 | Lợi dụng mặt hàng khó phân loại doanh nghiệp khai báo mã số hàng hóa có thuế xuất thấp nhưng nhập khẩu hàng hóa mã số có thuế suất cao để gian lận thuế Thông báo số 1987/TB-KĐ3 ngày 02/12/2019 của Chi cục KĐHQ 3 |
41 | Thực phẩm bổ sung GOLD STANDARD 100% WHEY DOUBLE RICH CHOCOLATE dạng bột, 2LB (907g), thành phần chính Protein cô đặc, mới 100 | 21061000 | 19019032 | Lợi dụng mặt hàng khó phân loại doanh nghiệp khai báo mã số hàng hóa có thuế xuất thấp nhưng nhập khẩu hàng hóa mã số có thuế suất cao để gian lận thuế Thông báo 4702/TB-TCHQ ngày 14/7/2020 Chế phẩm thực phẩm, dạng bột, thành phần có chứa whey protein (theo TLKT), hàm lượng protein tính theo Nitơ tổng ~77% tính theo trọng lượng ở thể khô, cacao <5% trọng lượng đã khử toàn bộ chất béo, maltodetrin..., đóng gói bán lẻ. |
42 | Thực phẩm bổ sung SYNTHA 6 Isolate - CHOCOLATE MILKSHAKE, dạng bột, 2.01LB (912g), thành phần chính Protein cô đặc, mới 100% | 21061000 | 19019032 | Lợi dụng mặt hàng khó phân loại doanh nghiệp khai báo mã số hàng hóa có thuế xuất thấp nhưng nhập khẩu hàng hóa mã số có thuế suất cao để gian lận thuế Thông báo 626/TB-TCHQ ngày 04/2/2020 Chế phẩm thực phẩm có chứa protein từ sữa ~67,29% tính theo trọng lượng chất khô, ca cao dưới 5% trọng lượng đã khử toàn bộ chất béo, chất làm ngọt, hương liệu..., dạng bột, đã đóng gói bán lẻ trong hộp nhựa, trọng lượng 912g/hộp |
43 | Cháo Shimaya, thành phần: gạo, trứng gà, cá, muối, tinh bột, dầu, tảo bẹ, trọng lượng: 250 g/ gói | 19011099 | 19019099 | Khai sai mã số để hưởng thuế suất thấp hơn. Thông báo 1386/TB-TCHQ ngày 12/03/2019 |
44 | Miến ăn liền ngũ vị Hikari Miso, 126g/gói, 4x8=32 gói/thùng, NSX: Hikari Miso Co., Ltd. Hàng mới 100%. | 19023040 | 19023030 | Khai sai mã để hưởng thuế suất thấp. Mặt hàng khai báo vào mã mì ăn liền nhưng thực tế lại là miến |
45 | Hạt trân châu (có thành phần từ tinh bột) | 2106 | 19030000 | Doanh nghiệp khai báo sai mã HS để hưởng thuế suất thấp hơn |
46 | Chế phẩm dùng cho trẻ em đã đóng gói bán lẻ - (Cơm nhão trộn gia vị bổ sung như rau, thịt gà...) dùng cho trẻ từ 9 tháng tuổi, 1 gói 80g, HSD 18 tháng (kiểu chế phẩm ăn dặm trẻ em) | 19011092 19011099 | 19049010 | Sản phẩm mới dễ nhầm với các mặt hàng thuộc nhóm 19.01 Thông báo số 782, 784, 785, 786/TB-TCHQ ngày 27/01/2016 |
47 | Bắp mảnh nhỏ | 10059090 | 1904 | Mặt hàng NK là các mảnh bắp đã được làm chín sơ |
48 | Yến mạch các loại | 11041200 | 19041090 19042010 19042090 | Dn khai sai mã HS để hưởng chênh lệch thuế suất ((không khai báo đã được làm chín hay chưa, đã rang hay chưa rang) |
49 | Bánh không nướng, Bánh quy ngọt, Bánh quy mềm | 19053110 19053120 | 19051000 19052000 19053210 19053220 19054010 19059090 | Khai sai mã số nhằm hưởng mức thuế suất thấp |
50 | Kẹo Malenkoe; Kẹo sữa mềm Chudo có nhân lạc, dừa; Kẹo sữa mềm không nhân Ariadna | 17049099 18063100 18069090 | 19053220 | Khai sai bản chất mặt hàng. Kẹo Malenkoe Thông báo XĐTMS số 6694/TB-TCHQ ngày 13/10/2017 Kẹo chudo, kẹo Ariadna: Thông báo giống như 224/TB-KĐ ngày 28/2/2017 |
51 | Kẹo sữa dừa hạnh nhân ArchelIo, kẹo đường, không chứa cacao, không gelatin, mới 100%, xuất xứ Thổ Nhĩ Kỳ. | 17049099 | 19053220 | Khai sai mã số để hưởng thuế suất thấp (cấu tạo sản phẩm là: sản phẩm dạng khối cầu, có cấu tạo 3 lớp, lớp ngoài cùng là lớp kem mềm, màu trắng, bề mặt có phủ dừa nạo, bao bọc toàn bộ sản phẩm, lớp tiếp theo là lớp bánh xốp tạo nên dạng khối cầu cho sản phẩm, lớp trong cùng là lớp nhân gồm kem, 1 hạt hạnh nhân, không chứa socola) Kết quả Phân tích kèm mã số tại Thông báo số 77/TB-KĐ1 ngày 19/02/2020 |
52 | Mặt hàng Snack khoai tây và Snack bắp; khoai tây chiên vị BBQ Snack khoai tây chiên vị tự nhiên; Snack khoai tây chiên vị hành, kem chua; Snack bắp Bacon Cheddar Cheese | 19041090 | 19059080 | Khai sai mã số hàng hóa để hưởng thuế suất thấp. Bản chất mặt hàng ở dạng miếng, lát. Thành phần gồm tinh bột khoai tây, gia vị, hương vị, chất béo |
53 | Khoai tây chiên, bánh lát khoai tây các vị khác nhau (đóng gói trong hộp giấy); Khoai tây chiên các loại hiệu Pringles | 20041000 20052011 20052019 20052091 20052099 | 19059080 19059090 | Khai báo khoai tây chiên nhưng thực tế là bánh lát bằng khoai tây: bánh làm bằng bột khoai tây nhóm 1905) sẽ có thuế suất cao hơn so với khoai tây sắt lát (nhóm 2004, 2005) chiên rồi bảo quản |
54 | Khoai tây dùng để chiên, trừ dạng lát, dạng mảnh, dạng thanh và dạng que | 2005201x | 2005209x | Doanh nghiệp lợi dụng thay đổi thuế suất của các dòng hàng để khai thuế suất thấp |
55 | Chế phẩm dùng trong sản xuất TĂCN: IMMUNOWALL | 23099020 | 21022010 | Lợi dụng các mặt hàng khó xác định mã số để khai báo vào mã số có thuế suất thấp. Mặt hàng thực tế là Nấm men dừng hoạt động, dạng bột |
56 | Hương thịt gà nhân tạo - Chicken base CM - Nguyên liệu sản xuất thực phẩm | 33021090 | 21039029 | Bản chất hàng hóa là gia vị hỗn hợp gồm hương liệu, natri glutamete, muối NaCL, doanh nghiệp khai hương thực phẩm để áp thuế suất thấp hơn |
57 | Bột xuýt dùng trong chế biến thực phẩm | 21069099 | 21041099 | Khai báo sai mã số để hưởng mức thuế suất thấp hơn |
58 | Chế phẩm hương liệu dùng làm hương liệu thực phẩm AMBIANTE (WHITE) | 21069098 | 21069030 | Lợi dụng các mặt hàng khó xác định bản chất để khai báo sai tên hàng vào mã số có thuế suất thấp Mặt hàng thực tế là Kem không sữa, thành phần chính từ đường, chất béo, dầu ... dạng lỏng, đóng gói hộp giấy 1000 ml/hộp |
59 | Thực phẩm bổ sung có thành phần là chất chiết từ rễ và bột của các cây | 12119099 | 21069072 | Khai báo sai tên hàng, đặc điểm với nguyên liệu dùng trong chế biến thực phẩm để áp dụng mã số 12119090 nhằm hưởng mức thuế suất thấp |
60 | Chế phẩm hóa chất dùng trong chế biến thực phẩm | 38249970 | 21069091 | Lợi dụng các mặt hàng khó xác định bản chất để khai báo sai tên hàng vào mã số có thuế suất thấp. Mặt hàng thực tế là Hỗn hợp hóa chất với chất thực phẩm có giá trị dinh dưỡng, dùng trong chế biến thực phẩm. |
61 | Thực phẩm bổ sung PLATINUM HYDROWHEY VELOCITY VAN 3.5LB (1.58kgs), dạng bột, thành phần hỗn hợp whey Protein, hàm lượng protein 77%, đã khử Maltodextrin, chất béo, hương Vani, mới 100% | 19019039 | 21069099 | Lợi dụng mặt hàng khó phân loại doanh nghiệp khai báo mã số hàng hóa có thuế xuất thấp nhưng nhập khẩu hàng hóa mã số có thuế suất cao để gian lận thuế Thông Báo 3768/TB-TCHQ ngày 09/6/2020 |
62 | Thực phẩm bổ sung ISOLATE VANILLA SOFTSERVE, dạng bột, 3.03LB (1.37kgs), thành phần chính Protein cô đặc, mới 100% | 21061000 | 21069099 | Lợi dụng mặt hàng khó phân loại doanh nghiệp khai báo mã số hàng hóa có thuế xuất thấp nhưng nhập khẩu hàng hóa mã số có thuế suất cao để gian lận thuế |
63 | Thực phẩm bổ sung SYNTHA 6 VANILLA ICE CREAM, dạng bột, 10.05LB (4.55kgs), thành phần chính Protein cô đặc, mới 100% | 21061000 | 21069099 | Lợi dụng mặt hàng khó phân loại doanh nghiệp khai báo mã số hàng hóa có thuế xuất thấp nhưng nhập khẩu hàng hóa mã số có thuế suất cao để gian lận thuế |
64 | Thực phẩm bổ sung SYNTHA 6 Isolate -VANILLA Ice Cream, dạng bột, 4.02LB (1.82kgs), thành phần chính Protein cô đặc, mới 100% | 21061000 | 21069099 | Lợi dụng mặt hàng khó phân loại doanh nghiệp khai báo mã số hàng hóa có thuế xuất thấp nhưng nhập khẩu hàng hóa mã số có thuế suất cao để gian lận thuế Thông báo số 626/TB-TCHQ ngày 4/2/2020 Chế phẩm thực phẩm có chứa protein từ sữa ~67,29% tính theo trọng lượng chất khô, ca cao dưới 5% trọng lượng đã khử toàn bộ chất béo, chất làm ngọt, hương liệu..., dạng bột, đã đóng gói bán lẻ trong hộp nhựa, trọng lượng 912g/hộp. |
65 | Thực phẩm bổ sung ISOPURE ZERO CARB STRW & CREAM, dạng bột, 1.00LB (453g), thành phần chính Protein cô đặc, mới 100% | 21061000 | 21069099 | Lợi dụng mặt hàng khó phân loại doanh nghiệp khai báo mã số hàng hóa có thuế xuất thấp nhưng nhập khẩu hàng hóa mã số có thuế suất cao để gian lận thuế |
66 | Nguyên liệu thực phẩm Chocolate coating | 21069098 | 21069099 | Doanh nghiệp nhầm lẫn trong việc phân loại, áp mã hàng hóa Đối với các mặt hàng này, đề nghị khai báo rõ thành phần, công dụng, quy cách đóng gói.. |
67 | Nước giải khát Sangaria (vị dưa lưới - Melon soda 500g, vị nho - Grape Lemonade drink 500g, vị tự nhiên - Lemonade drink 500g) | 22021090 | 22021010 | Doanh nghiệp nhầm lẫn trong việc phân loại, áp mã hàng hóa. Thông báo giống như 1665/TB-KĐ4 ngày 20/11/2019. Mặt hàng là Đồ uống có ga, dùng ngay không cần pha loãng có thành phần gồm đường, chiết xuất nho/dưa lưới, hương liệu, chất điều chỉnh độ chua. Đóng gói bán lẻ 500g/lon |
68 | Sản phẩm dinh dưỡng Pediasure (200ml/chai), cho trẻ từ 6 tháng trở lên | 19011099 |
| DN khai mã HS có thuế suất thấp hơn |
69 | Chế phẩm thực phẩm bổ sung, không chứa cồn, không có ga, thành phần chính là đạm, đường, béo, hương liệu đã được đóng gói (Pediasure Grow & Gain nutrition shake vanilla,...) | 21069099 21069098 21069096 | 22029950 | Khai sai mã số HS để hưởng thuế suất thấp hơn |
70 | Thực phẩm bổ sung dạng lỏng, không có ga khác dùng ngay được không cần pha loãng, chứa chiết xuất thực phẩm, vitamin C, đường.../Chiết xuất đông trùng Hạ thảo | 21069071 21069072 21069099 | 22029950 | Khai báo sai mã số để hưởng mức thuế suất thấp hơn |
71 | Nước gạo Morning rice, thể tích 1.5 lít/chai | 22029990 | 22029950 | Doanh nghiệp nhầm lẫn trong việc phân loại, áp mã hàng hóa. |
72 | Cồn e-ti-lích chưa chế biến | 29051900 | 22071000 | Khai báo sai mã số để hưởng thuế suất thấp hơn |
73 | Soy Protein Concentrate (Chế phẩm bổ sung protein dùng trong thức ăn chăn nuôi) | 23099020 | 23040090 | Khai báo sai tính chất hàng hóa để hưởng thuế suất thấp Hàng hóa là chế phẩm từ đậu tương đã tách béo, hàm lượng protein ~64% theo khối lượng, dùng trong thức ăn chăn nuôi |
74 | Phối liệu men kính sử dụng trong sản xuất gốm sứ | 32072010 | 25070000 | Khai báo sai tên hàng để hưởng thuế suất thấp hơn |
75 | Men lót, dùng trong sản xuất gạch men | 32072090 | 25070000 | Bản chấp mặt hàng là cao lanh, đất sét cao lanh Doanh nghiệp khai sai tên hàng nhằm hưởng mã số thấp |
76 | Tinh quặng Zircon, hàm lượng Zircon >60% tính theo khối lượng, dạng bột. | 26151000 | 25309010 | Khai sai bản chất mặt hàng, mã số để hưởng thuế suất thấp. Bản chất mặt hàng không phải là tinh quặng Zircon |
77 | Bột Zircon 5, nguyên liệu dùng để sản xuất gốm sứ gạch men | 81092000 | 25309010 | Khai sai mã số nhằm hưởng thuế suất thấp. Bản chất mặt hàng là Zircon silicat loại dùng làm chất cản quang |
78 | Bột men Glaze S200 - dùng sản xuất men Frit | 32072090 | 25291010 25291090 | Doanh nghiệp khai sai tên hàng nhằm hưởng mã số thấp |
79 | Vảy cán | 72044100 | 26180000 26190000 | Lợi dụng khai sai do bản chất mặt hàng có thể là xỉ trong quá trình luyện sắt thép |
80 | Hỗn hợp Hydrocarbon - Hydrocarbon Mixtures | 27075000 | 27101260 | Lợi dụng các mặt hàng khó xác định bản chất để khai báo sai tên hàng vào mã số có thuế suất thấp Mặt hàng thực tế là Dung môi dầu nhẹ có hàm lượng cấu tử thơm thấp dưới 1% tính theo trọng lượng |
81 | Hỗn hợp dung môi hydrocacbon C6, có chứa khối lượng lớn là n-hexan | 29011000 | 27101270 | Khai báo thành n-hexan tinh khiết Chương 29 để hưởng thuế suất thấp |
82 | Dung dịch tẩy dầu làm sạch bề mặt động cơ, mã CAS 36878-20-3, hiệu: WOLVER (WOLVER ADAPTER), 0.35 lít/ lon x 15 lon/ thùng | 38109000 | 27101943 | Doanh nghiệp nhầm lẫn trong việc phân loại áp mã. Thông báo 2052/TB-KĐ2 ngày 16/12/2019 |
83 | Mỡ tiếp xúc | 76082000 | 27101944 | DN nhầm lẫn trong việc phân loại, áp mã hàng hóa. Các mặt hàng này có thể nhập khẩu riêng lẻ hoặc nhập khẩu cùng Ống nhôm tùy theo điều kiện và phương án tổ hợp giao hàng của Nhà thầu nên không phải là phụ kiện bắt buộc đi kèm Ống hợp kim nhôm. Không có các mặt hàng này, Ống nhôm vẫn thực hiện chức năng dẫn điện. |
84 | Chất chống tạo bọt | 38123100 38123900 | 27101989 | Lợi dụng các mặt hàng khó xác định mã số để khai báo vào mã số có thuế suất thấp. Mặt hàng thực tế là Chế phẩm dầu trung, chứa hàm lượng từ 70% trở lên là dầu có nguồn gốc từ dầu mỏ, chưng cất ở 2100C thu được 88%, chưng cất ở 2500C thu được 90%, dùng làm chất phá bột trong công nghiệp |
85 | Dầu dùng trong bộ hãm thủy lực (HYDRAULIC OIL), dùng cho máy ép cán bàn chải đánh răng. | 27101950 | 27101990 | Khai sai mã số, bản chất hàng hóa nhằm hưởng thuế suất thấp hơn, bản chất mặt hàng không phải là dầu dùng trong bộ hãm thủy lực. |
86 | Dầu parafin | 27129010 | 27101990 | Khai báo là sáp parafin để tránh thuế môi trường |
87 | Dầu khoáng và sáp amit, được sử dụng làm chất phá bọt trong công nghiệp | 38099190 | 27101990 | DN không khai báo hàm lượng dầu khoáng. Trên thực tế mặt hàng chứa 70% là dầu khoáng. Khai sai nhằm hưởng thuế suất thấp. |
88 | Chất làm tăng cường độ bóc tách, bảo vệ lô sấy giấy, dạng lỏng. | 38099200 | 27101990 | Lợi dụng các mặt hàng khó xác định mã số để khai báo vào mã số có thuế suất thấp Mặt hàng thực tế là Dầu có nguồn gốc từ dầu mỏ, thuộc phân đoạn dầu nặng dùng để pha chế và kết hợp các hóa chất khác trong công đoạn sản xuất giấy vệ sinh |
89 | Chất xúc tác, xúc tiến lưu hóa cao su | 38121000 | 27101990 | Lợi dụng các mặt hàng khó xác định mã số để khai báo vào mã số có thuế suất thấp, Mặt hàng thực tế là Chế phẩm dầu khoáng thuộc phân đoạn dầu nặng, hàm lượng khoáng lớn hơn 70% |
90 | Chế phẩm hóa học dùng để pha mực in, có chứa trên 70% khối lượng dầu khoáng nguồn gốc dầu mỏ, thuộc phân đoạn dầu nặng. | 38249999 | 27101990 | Khai sai mã số hàng hóa để được hưởng thuế suất UĐ, UĐĐB thấp hơn |
91 | Chế phẩm hóa học của ngành công nghiệp hóa chất dạng lỏng, | 38119090 | 28092099 | Không khai bản chất hàng hóa là Dung dịch axit phosphonic hàm lượng >83% theo khối lượng |
92 | Bột nhôm (Aluminium Oxide) | 76031000 | 28182000 | Lợi dụng các mặt hàng khó xác định mã số để khai báo vào mã số có thuế suất thấp Qua kiểm tra tài liệu kỹ thuật DN cung cấp hoặc kết quả tra cứu tài liệu MSDS trên Internet đều cho thấy thành phần chính của mặt hàng là Nhôm Oxit (Al2O3) chiếm từ 95% trở lên |
93 | Bột Oxit Sắt màu đen dùng để tạo màu trong sản xuất ngói | 32064910 | 28211000 | Lợi dụng các mặt hàng khó xác định mã số đề khai báo vào mã số có thuế suất thấp Qua kiểm tra tài liệu kỹ thuật DN cung cấp cho thấy mặt hàng là Oxit sắt dạng bột, hàm lượng Oxit sắt quy đổi theo Fe2O3 trên 70% tính theo trọng lượng |
94 | Calcium Chloride- Phụ gia thực phẩm | 28272090 | 28272010 | Không khai báo rõ hàm lượng Canxi Clorua (tính theo trọng lượng) để khai báo vào mã số có thuế suất thấp |
95 | Bột Khoáng fluorite (96% canxi florua)- T-090 dùng để sản xuất đá mài, hàng mới 100%, xuất xứ Trung Quốc số 970/TB-KĐ2 ngày 17/6/2019. | 25292100 | 28332990 | Khai sai mã số để hưởng thuế suất thấp (hàng là Canxi Sunphat dạng bột) KQ Phân tích kèm mã số tại Thông báo số 970/TB-KĐ2 ngày 17/6/2019 |
96 | Bột canxi carbonate CaCO3 | 38249999 | 28365010 28365090 | Khai là Bột carbonat canxi đã tráng phủ axit béo để hưởng chênh lệch thuế suất thấp |
97 | Bột Canxi carbonate | 25174100 25174900 | 28365010 28365090 25309090 | Không khai bản chất ở dạng khoáng, bột đá tự nhiên hay dạng tổng hợp hóa học |
98 | Hóa chất cơ bản làm sạch bề mặt thiếc. | 38249100 | 29041000 | Hàng hóa có bản chất là stannous methanesulfonate nhưng DN khai báo không đầy đủ thông tin để áp sai mã số HS nhằm hưởng thuế suất thấp |
99 | Chế phẩm làm sạch bề mặt kim loại | 38101000 | 29181590 | Bản chất của mặt hàng là Potassium Citrate, DN khai báo thiếu thành phần để áp mã HS của chế phẩm làm sạch bề mặt kim loại nhằm hưởng thuế suất thấp. |
100 | Dung dịch chống oxy hóa (Butyl Zimate) | 38123100 38123900 | 29302000 | Lợi dụng các mặt hàng khó xác định mã số để khai báo vào mã số có thuế suất thấp. Mặt hàng thực tế là Kẽm dibutyl dithiocarbamate |
101 | Levofloxacin Hemihydrate | 29419000 | 29349990 | Mặt hàng dễ lẫn về mặt phân loại giữa nhóm kháng sinh và nhóm hóa chất hữu cơ fluoroquinolon, nhằm hưởng mức thuế suất thấp |
102 | Nguyên liệu sản xuất tân dược OFLOXACIN | 29419000 | 29349990 | Mặt hàng dễ lẫn về mặt phân loại giữa nhóm kháng sinh và nhóm hóa chất hữu cơ, nhằm hưởng mức thuế suất thấp |
103 | Nguyên liệu sản xuất thuốc thú y: Azamethiphos | 29419000 | 29349990 | Doanh nghiệp nhầm lẫn trong việc phân loại áp mã |
104 | Nguyên liệu sản xuất thuốc thú y: Diminazene | 29419000 | 29420000 | Doanh nghiệp nhầm lẫn trong việc phân loại áp mã |
105 | Nguyên liệu sản xuất thuốc thú y: Diaceturate | 29419000 | 29420000 | Doanh nghiệp nhầm lẫn trong việc phân loại áp mã Đề nghị DN khai báo thành phần, công dụng, tính chất lí hóa, đóng theo bộ sản phẩm hay không, mục đích sử dụng,... để xác định mã số HS |
106 | Nguyên liệu sản xuất thuốc Omeprazole pellets | 29333990 | 30039000 | DN nhầm lẫn trong phân loại và áp mã Hàng hóa đã có KQPTPL thuộc nhóm "Thuốc chứa Omeprazole, dạng hạt đã được bao phủ bằng đường Sucroza, chưa được đóng gói theo liều lượng" tại TB số 1218/TB-TCHQ ngày 1/3/2017. Pellets: vi nang dạng hạt, bao gồm dược chất và tá dược, thường thuộc nhóm bán thành phẩm thuốc). DN dễ nhầm lẫn là nguyên liệu dược (dược chất). Hành vi khai sai mã số hàng hóa nhưng không ảnh hưởng đến số thuế phải nộp vì đối tượng chịu thuế đã được định danh và có chế tài xử phạt tại điểm B Khoản 1 Điều 8 Nghị định số 128/2020/NĐ-CP ngày 19/10/2020 |
107 | FLEMING,VN-18370-14, Thuốc trị kí sinh trùng, chống nhiễm khuẩn. Hộp 1 vỉ x 10 viên nén chứa Amoxicillin, Acid clavulanic. | 30041019 | 30041016 | Khai sai mã để hưởng thuế suất thấp |
108 | Thuốc kháng sinh chứa tetracylin hoặc chloramphenicol hoặc các dẫn xuất của chúng. | 30042079 30042099 | 30042071 | DN không khai thành phần (không khai loại kháng sinh); không khai báo cách thức sử dụng hoặc khai báo sai cách thức sử dụng |
109 | Thuốc thú y: Chlortetracycline Feed Grade 15%,25kg/bao, mới 100%; xuất xứ Trung Quốc. | 30042099 | 30042071 | Khai sai mã số để hưởng thuế suất thấp |
110 | Thuốc thú y có chứa hoạt chất Florfenicol và Doxycyline | 30042091 30042099 30049099 | 30042071 | khai sai mã HS, không khai báo rõ cách thức sử dụng |
111 | Thuốc cảm chứa Acetaminophen | 30049099 | 30049051 | Không khai rõ ràng thành phần Paracetamol |
112 | Tân dược Riticox | 30049099 | 30049059 | Doanh nghiệp khai sai mã số để hưởng thuế suất thấp. Thành phần của tân dược Roticox là Etoricoxib, được xác định theo mã số 30049059 tại Thông tư 06/2018/TT-BYT ngày 6/4/2018 ban hành danh mục thuốc, nguyên liệu làm thuốc dùng cho con người và mỹ phẩm xuất khẩu, nhập khẩu đã được xác định mã số hàng hóa theo danh mục hàng hóa xuất khẩu nhập khẩu. |
113 | Phân bón | 31059000 31051090 | 31051020 31052000 | Khai sai nguồn gốc phân bón để hưởng thuế thấp Các trường hợp khai báo phân bón, đề nghị DN khai báo rõ thành phần, hình dạng,... Tương ứng với mô tả tại Danh mục HHXKNK Việt Nam để có cơ sở áp mã |
114 | Bán thành phẩm của sơn | 32129019 | 3208 3209 3210 | DN khai sai mã số nhằm hưởng mã số thấp Mặt hàng Bán thành phẩm của sơn có thể phân loại tại 3 nhóm 3208, 3209 và 3210 |
115 | Polyme trong dung môi hữu cơ | 3901 đến 3913 | 32081090 32082090 32089090 | DN khai sai mã số thuộc chương 39 nhằm hưởng mã số thấp |
116 | Thuốc màu phân tán trong môi trường không chứa nước dạng lỏng dùng trong sản xuất sơn, thành phần chính gồm có màu hữu cơ, từ nhựa Alkyt, Methoxypropyl acetat... | 32129019 | 32082090 | Lợi dụng các mặt hàng khó xác định bản chất để khai báo sai tên hàng vào mã số có thuế suất thấp Mặt hàng thực tế là Bán thành phẩm của sơn, thành phần gồm: Polyme acrylic, phân tán trong xylen, etylbenzen, butylacetat, ethoxyetyl axetat; dạng lỏng |
117 | Polyme acrylic dạng nguyên sinh - ACRYLIC RESIN PC 190, hàng mới 100% | 39069099 | 32082090 | Doanh nghiệp khai sai bản chất hàng hóa (không khai hàm lượng dung môi hữu cơ) để áp mã số có thuế suất thấp. |
18 | Dung dịch polyurethan trong dung môi hữu cơ, hàm lượng dung môi trên 50% trọng lượng dung dịch | 38140000 | 32089090 | DN khai sai mã số nhằm hưởng mã số thấp |
119 | Nhựa epoxy dạng lỏng dùng trong hóa chất xây dựng -Masterseal | 39073030 | 32089090 | Lợi dụng các mặt hàng khó xác định bản chất để khai báo sai tên hàng vào mã số có thuế suất thấp Mặt hàng thực tế là Chất phủ từ nhựa epoxit hai thành phần, dạng lỏng |
120 | POLYURETHANE B-806LB DẠNG LỎNG | 39095000 | 32089090 | Lợi dụng các mặt hàng khó xác định bản chất để khai báo sai tên hàng vào mã số có thuế suất thấp Mặt hàng thực tế là Dung dịch nhựa dạng lỏng, trong đó trọng lượng dung môi chiếm trên 50% về trọng lượng trong toàn dung dịch, thỏa mãn Chú giải 4 Chương 32 |
121 | Polyme polyissocyanat, polyol (chất đóng rắn), polyether (nhựa epoxy) dạng lỏng, dạng nhão, dung dịch chứa các polyme, hàm lượng dung môi dưới 50% thuộc chương 39 - hỗn hợp các khoáng chất vô cơ | Chương 39, Chương 25, 38249999 | 32089090 | Khai báo riêng lẻ các hóa chất, lợi dụng mặt hàng khó xác định thành phần, bản chất thực tế là bộ sản phẩm chất phủ nhiều thành phần chỉ cần trộn với nhau là thành sản phẩm hoàn chỉnh |
122 | Chất phủ đi từ polymer trong môi trường không chứa nước | 3214 | 3208 | Lợi dụng các mặt hàng khó xác định mã số để khai báo vào mã số có thuế suất thấp |
123 | Sơn đã phân tán trong môi trường không chứa nước | 32089090 | 32091010 32082090 | Lợi dụng các mặt hàng khó xác định mã số để khai báo vào mã số có thuế suất thấp. Mặt hàng thực tế là Vecni làm từ polyacrylate trong môi trường nước hoặc trong dung môi hữu cơ |
124 | Sơn chống thấm nước từ polyvinyl dùng trong xây dựng | 32082040 | 32091090 | Khai báo sai bản chất để hưởng thuế suất thấp hơn |
125 | Sơn chống ăn mòn, sơn chống cháy, sơn giả gỗ, sơn nước bằng polyme tổng hợp | 32099000 | 32091090 | Doanh nghiệp nhầm lẫn trong việc phân loại, áp mã hàng hóa Bản chất là sơn từ polyme acrylic hoặc polyme vinyl |
126 | Chất xử lý bề mặt sàn: polyme từ vinyl axetat dùng trong thi công | 39059110 | 32091090 | Bản chất hàng hóa là chất phủ đi từ polyme trong môi trường nước, DN khai sai mã số hàng hóa nhằm hưởng thuế suất thấp hơn |
127 | Nhựa Methacrylated Acidic - EBECRYL 168 | 29161300 | 32100010 | DN khai sai mã số hs để hưởng thuế suất thấp. Bản chất hàng hóa là vecni |
128 | Chế phẩm màu phân tán trong môi trường không chứa nước dùng trong sản xuất sơn | 32129019 | 32100099 | Lợi dụng các mặt hàng khó xác định mã số để khai báo vào mã số có thuế suất thấp Mặt hàng thực tế là Sơn dầu mau khô, thành phần gồm dầu lanh, chất màu, dung môi hữu cơ, napthalene, isodurene, ethyl xylen, mesitylene, ..., dạng lỏng |
129 | Epoxy dạng nguyên sinh (5242A-2), (5242B-2). | 39073030 | 32100099 | Doanh nghiệp khai riêng lẻ từng mặt hàng để hưởng thuế suất 0%. Tuy nhiên, trường hợp này khi sử dụng phải trộn hai mặt hàng này lại và phải phân loại theo sản phẩm sau cùng có thuế suất cao (áp dụng Chú giải 1 Phần VII) |
130 | Nhựa epoxy dạng lỏng. Chất làm cứng (mã HS 38249100) | 39073030 38249100 | 32100099 | Doanh nghiệp khai riêng lẻ từng mặt hàng để hưởng thuế suất 0%. Tuy nhiên, trường hợp này khi sử dụng phải trộn hai mặt hàng này lại và phải phân loại theo sản phẩm sau cùng có thuế suất cao (áp dụng Chú giải 1 Phần VII) |
131 | CHẾ PHẨM THUỐC MÀU HỮU CƠ (D-154#) DẠNG BỘT | 39029010 | 32129011 | Lợi dụng các mặt hàng khó xác định bản chất để khai báo sai tên hàng vào mã số có thuế suất thấp Mặt hàng thực tế là Bột nhôm phân tán trong dung môi 2-methyl-3-ethylheptane, decane, nonane,...dạng nhão |
132 | Chế phẩm thuốc màu hữu cơ, dạng lỏng | 32041710 32041790 | 32129019 | Lợi dụng các mặt hàng khó xác định bản chất để khai báo sai tên hàng vào mã số có thuế suất thấp Mặt hàng thực tế là Thuốc màu được phân tán trong môi trường không có nước, dùng để sản xuất sơn, mực in thành phần chính là phức azo với crom, ở dạng lỏng |
133 | Thuốc màu các loại | 32049000 32064990 | 32129029 32089090 32099000 | Khai sai chủng loại, mã số hàng hóa nhằm hưởng thuế suất thấp |
134 | Mặt hàng chất màu hữu cơ dạng lỏng | 32041190 | 32129019 32129029 32081090 32082090 32089090 32151190 32151900 32159090 38140000 | Đây là mặt hàng khó xác định về mã số. Doanh nghiệp dễ lợi dụng để khai sai mã số, thuế suất thuế nhập khẩu. Cơ quan Hải quan dễ nhầm lẫn trong việc kiểm tra, phân loại áp mã hàng hóa |
135 | Chất làm sạch bề mặt kim loại CDV-10 (Cleaning Compound), dùng trong công nghiệp sản xuất chất tẩy sơn. Hàng mới 100%. | 34029019 | 32141000 | Khai sai mã số hàng hóa để được hưởng thuế suất UĐ, UĐĐB thấp hơn |
136 | MC-ADHESIVE PU SOLID Polyurethan dạng lỏng dùng để sản xuất phụ gia bê tông, | 39095000 | 32141000 | Khai sai mã số hàng hóa để được hưởng thuế suất UĐ, UĐĐB thấp hơn |
137 | X 481 E Nhựa epoxit dạng lỏng dùng để sản xuất phụ gia bê tông | 39073030 | 32149000 | Khai sai mã số hàng hóa để được hưởng thuế suất UĐ, UĐĐB thấp hơn |
138 | Thuốc màu | 32071000 | 32151900 | Khai không đúng chủng loại hàng hóa nhằm hưởng thuế suất ưu đãi thấp Hàng hóa thực tế là mực in màu |
139 | Hộp mực in phun màu các loại (màu xanh, đỏ, vàng, đen) dùng cho máy in phun EPSON | 84439920 | 32151900 | Doanh nghiệp khai báo sai về mã số hàng hóa nhằm hưởng mức thuế suất thấp |
140 | Màu nước hữu cơ | 32041900 | 32159090 | Lợi dụng các mặt hàng khó xác định mã số để khai báo vào mã số có thuế suất thấp Mặt hàng thực tế là mực in |
141 | Mực dùng trong ngành công nghiệp thủy tinh, thành phần chính gồm titan dioxit, silic oxit, este của a xít béo, cồn béo | 32072090 | 32159090 | Khai báo sai bản chất của hàng hóa thành men màu in chai thủy tinh, mã số 32072090 nhằm hưởng mức thuế suất thấp |
142 | Hương liệu dùng trong thức ăn chăn nuôi | 23099020 | 33029000 | Khai báo sai về mã số hàng hóa để hưởng thuế suất thấp hơn Đề nghị doanh nghiệp khai báo rõ thành phần, cấu tạo, mục đích sử dụng để làm cơ sở áp mã |
143 | Kem bôi da Rapider (loại 30ml/tuýp; 66ml/tuýp) dùng để làm lành, làm mềm da, Mã: TC003 | 30049099 | 33049930 | Doanh nghiệp không khai thành phần, không khai cách thức sử dụng nhắm áp sang mã có thuế suất thấp hơn |
144 | KEM DƯỠNG GIÚP CẢI THIỆN BỀ MẶT DA, GIẢM MỤN ĐẦU ĐEN, CHỐNG OXI HÓA VÀ GIẢM BÓNG NHỜN SUỐT 8H 30ml - 28635/17/CBMP-QLD - (LA ROCHE-POSAY LABORATOIRE DERMATOLOGIQUE EFFACLAR K(+) OILY SKIN | 33049920 | 33049930 | Lợi dụng mặt hàng khó phân loại doanh nghiệp khai báo mã số hàng hóa có thuế xuất thấp nhưng nhập khẩu hàng hóa mã số có thuế suất cao để gian lận thuế |
145 | KEM DƯỠNG CÓ MÀU GIÚP GIẢM MỤN, THÔNG THOÁNG LỖ CHÂN LÔNG, NGĂN NGỪA VẾT THÂM VÀ CHE KHUYẾT ĐIỂM 40ml - 98072/19/CBMP-QLD - (LA ROCHE-POSAY LABORATOIRE DERMATOLOGIQUE EFFACLAR DUO(+) UNIFIANT UNIFY | 33049920 | 33049930 | Lợi dụng mặt hàng khó phân loại doanh nghiệp khai báo mã số hàng hóa có thuế xuất thấp nhưng nhập khẩu hàng hóa mã số có thuế suất cao để gian lận thuế |
146 | KEM DƯỠNG DA GIÚP GIẢM MỤN, GIÚP THÔNG THOÁNG LỖ CHÂN LÔNG, GIÚP NGĂN NGỪA THÂM DO MỤN VÀ GIÚP NGĂN NGỪA MỤN TÁI PHÁT. 40ml - 54632/17/CBMP-QLD - (LA ROCHE-POSAY LABORATOIRE DERMATOLOGIQUE EFFACLAR D | 33049920 | 33049930 | Lợi dụng mặt hàng khó phân loại doanh nghiệp khai báo mã số hàng hóa có thuế xuất thấp nhưng nhập khẩu hàng hóa mã số có thuế suất cao để gian lận thuế |
147 | KEM DƯỠNG GIẢM DẦU NGĂN NGỪA MỤN, DUY TRÌ ĐỘ ẨM CHO DA DẦU VÀ DA MỤN 50ml - 35170/17/CBMP-QLD - (VICHY LABORATOIRES NORMADERM CORRECTING ANTI-BLEMISH CARE 24H HYDRATION) - M9722120 | 33049920 | 33049930 | Lợi dụng mặt hàng khó phân loại doanh nghiệp khai báo mã số hàng hóa có thuế xuất thấp nhưng nhập khẩu hàng hóa mã số có thuế suất cao để gian lận thuế |
148 | KEM GIÚP GIẢM MỤN 15ml - 24739/16/CBMP-QLD - (LA ROCHE-POSAY LABORATOIRE DERMATOLOGIQUE EFFACLAR A.I. TARGETED IMPERFECTION CORRECTOR) - MB121701 | 33049920 | 33049930 | Lợi dụng mặt hàng khó phân loại doanh nghiệp khai báo mã số hàng hóa có thuế xuất thấp nhưng nhập khẩu hàng hóa mã số có thuế suất cao để gian lận thuế |
149 | Gel làm bóng muối tắm chanh (mỹ phẩm) | 33019090 | 33073000 | Doanh nghiệp nhầm lẫn trong việc phân loại, áp mã hàng hóa. |
150 | Các chế phẩm dùng làm thơm phòng | 33079090 | 33074910 | Khai sai mục đích sử dụng (thực tế làm thơm hoặc khử mùi phòng) nhằm hưởng mức thuế suất thấp |
151 | Xà phòng tắm, xà phòng giặt dạng cục | 34022015 34022095 | 34011140 34011150 34011990 | Dn khai sai mã HS để hưởng chênh lệch thuế suất |
152 | Sản phẩm tẩy trang, dạng miếng bằng vải không dệt | 33079030 | 34011910 | Khai sai mã số do mã 33079030 có thuế suất thuế nhập khẩu ít hơn mã 34011910 |
153 | Dung dịch làm sạch da hoặc Gel làm sạch da | 33049990 | 34013000 | Khai báo sai mã số HS để được hưởng mức thuế suất thấp hơn. |
154 | Bộ Mỹ phẩm gồm nước hoa và sữa tắm | 33049990 33030000 | 34013000 | Doanh nghiệp khai báo sai về mã số hàng hóa nhằm hưởng mức thuế suất thấp |
155 | Mặt hàng sữa tắm, dầu gội toàn thân dạng đã đóng gói bán lẻ | 33073000 | 34013000 | Khai sai mã số để hưởng thuế suất thấp. Công văn hướng dẫn của TCHQ: số 713/TCHQ-TXNK ngày 6/3/2018 |
156 | Mặt hàng Sữa rửa tay, Sữa rửa tay dưỡng ẩm Mặt hàng nước rửa tay khô dạng gel: Nước rửa tay khô chứa chất dưỡng ẩm & Vitamin E giúp bảo vệ da tay | 34012099 | 34013000 | Khai sai mã số để hưởng thuế suất thấp |
157 | Lọ xịt nước rửa tay | 96161010 | 34013000 | Doanh nghiệp nhầm lẫn trong việc phân loại, áp mã hàng hóa. bản chất mặt hàng là nước rửa tay được đựng trong lọ, không phải chỉ mỗi lọ xịt. |
158 | Nhũ tương tắm dành cho da dị ứng/kích ứng Latopic Bath Emulsion (Latopic Emulsja do kapieli), 200 ml/ chai. Nhãn hiệu Latopic. HSD: 2/2020. Nhà sản xuất: IBSS BIOMED S.A. Hàng mới 100% | 33073000 | 34013000 | Khai sai mã số, thuế suất |
159 | Hỗn hợp dung môi hữu cơ để tẩy rửa bản in. | 38140000 | 34021140 | Lợi dụng mặt hàng hóa chất khó xác định để áp vào mã có thuế suất thấp hơn, bản chất mặt hàng là chất hữu cơ hoạt động bề mặt |
160 | TEGOSTAB B 80002 | 39072090 | 34021390 | Lợi dụng các mặt hàng khó xác định bản chất để khai báo sai tên hàng vào mã số có thuế suất thấp Mặt hàng thực tế là Chất hoạt động bề mặt dạng không phân ly (non-ionic), dạng lỏng, từ polyether polysiloxane |
161 | Chất tẩy rửa khuôn sứ | 34029099 | 34029013 | Lợi dụng các mặt hàng khó xác định bản chất để khai báo sai tên hàng vào mã số có thuế suất thấp. Mặt hàng thực tế là Chế phẩm làm sạch có thành phần từ natri hypoclorit, chất hoạt động bề mặt dạng anion..., ở dạng lỏng |
162 | Chất trợ nhuộm dùng trong công nghiệp nhuộm: Emulsifer ME-13, hàng mới 100% | 34021390 | 34029014 | Lợi dụng mặt hàng khó phân loại doanh nghiệp khai báo mã số hàng hóa có thuế xuất thấp nhưng nhập khẩu hàng hóa mã số có thuế suất cao để gian lận thuế |
163 | Phụ gia thuộc da | 32029000 | 34029092 | Khai vào mã có thuế suất thấp |
164 | Chất hoàn tất dùng cho ngành dệt hoặc chế phẩm làm mềm vải | 38099190 | 34029019 | Khai báo sai đặc điểm, mục đích sử dụng là chất phụ gia, chất hoàn tất vải nhằm hưởng thuế suất thấp. Bản chất mặt hàng là chế phẩm hoạt động bề mặt không phân ly, dạng lỏng. |
165 | Chất trợ sử dụng trong ngành dệt nhuộm | 38099190 | 34029019 | Lợi dụng các mặt hàng khó xác định bản chất để khai báo sai tên hàng vào mã số có thuế suất thấp Mặt hàng thực tế là Chế phẩm hoạt động bề mặt dạng anion và không phân ly, ở dạng lỏng |
166 | Chất làm sạch mền ép bột giấy, dạng lỏng- Felt Cleaner | 38099200 | 34029019 | Lợi dụng các mặt hàng khó xác định bản chất để khai báo sai tên hàng vào mã số có thuế suất thấp Mặt hàng thực tế là Chế phẩm làm sạch, dạng lỏng, có chứa chất hoạt động bề mặt nonionic, este của axit phosphoric... nước |
167 | Hóa chất dùng trong công nghiệp dệt: LAUFAST IF - Chất hãm màu cho vải. | 38099190 | 34029019 | Lợi dụng các mặt hàng khó xác định bản chất để khai sai tên hàng, chủng loại, mã số, thuế suất thấp (hàng là chế phẩm có chứa chất hoạt động bề mặt nonionic, chưa đóng gói để bán lẻ, dạng lỏng) Kết quả Phân tích kèm mã số tại Thông báo số 235/TB-KĐ2 ngày 27/02/2019 |
168 | Chất ức chế Axit nitric, chế phẩm chống gỉ, hoặc chống ăn mòn. Tên thương mại Activivol 1874 | 38119010 | 34029019 | Doanh nghiệp nhầm lẫn trong việc phân loại áp mã |
169 | Chất chống xù lông trong quá trình nhuộm. | 38099190 | 34029019 | Doanh nghiệp khai báo theo công dụng, không khai theo bản chất hàng hóa |
170 | Chế phẩm dùng trong xi mạ hoặc Chất khử bọt | 38249999 | 34029019 | Bản chất của hàng hóa là chế phẩm làm sạch. Doanh nghiệp khai báo không đầy đủ thông tin chất hàng hóa để được áp mã số có thuế suất thấp |
171 | Chế phẩm hoạt động bề mặt Sodium Hydroxide dạng bột | 28151100 | 34029092 | Lợi dụng các mặt hàng khó xác định mã số để khai báo vào mã số có thuế suất thấp hơn (KQPTPL số 1146/TB-KĐ3 ngày 11/9/2020) |
172 | Chế phẩm hoạt động bề mặt Sodium Phosphate dạng bột | 28352590 | 34029092 | Lợi dụng các mặt hàng khó xác định mã số để khai báo vào mã số có thuế suất thấp hơn (KQPTPL số 1146/TB-KĐ3 ngày 11/9/2020) |
173 | Chế phẩm làm sạch có hoặc không chứa chất hoạt động bề mặt | 38101000 | 34029019 34029099 | Khai báo sai tính chất hàng hóa để hưởng thuế suất thấp. Hàng hóa là chế phẩm làm sạch, tẩy nhờn chứa chất hoạt động bề mặt, dạng lỏng |
174 | Chế phẩm bôi trơn sợi thép các loại | 34031990 | 34031919 | Không khai báo dạng lỏng để hưởng thuế suất thấp hơn tại mã số 34031990 |
175 | Chế phẩm tách khuôn, chế phẩm bôi trơn có thành phần cơ bản chứa nhỏ hơn 70% dầu mỏ | 27101943 27101944 27101990 | 34031919 34031990 | Doanh nghiệp chỉ khai báo là: Chế phẩm làm róc khuôn, chế phẩm bôi trơn, bỏ qua thành phần, đặc điểm hàng hóa để hưởng chênh lệch thuế suất giữa các mặt hàng thuộc nhóm 3403 và lẫn với hàng hóa thuộc phân nhóm 271019 |
176 | Chế phẩm dạng nhão làm láng mịn bề mặt kim loại | 38101000 | 34039912 | Khai sai bản chất hàng hóa để áp mã số có thuế suất thấp |
177 | Dầu bôi trơn | 34039912 | 34039919 | Lợi dụng các mặt hàng khó xác định bản chất để khai báo sai tên hàng vào mã số có thuế suất thấp. Mặt hàng thực tế là Chế phẩm bôi trơn không chứa dầu khoáng, không chứa dầu silicon, dạng lỏng |
178 | Chế phẩm bôi trơn có thành phần chính là dầu perfluoropolether và phụ gia, dạng nhão | 38112110 | 34039990 | DN Khai báo: (Chất làm tăng độ nhớt) |
179 | Silicon dạng nguyên sinh MR-14 (Chất chống kết dính) | 39100090 | 34039990 | Khai báo sai tên hàng mặt hàng là Chế phẩm tách khuôn đúc có thành phần chính là các hợp chất silicon, axit stearic, axit palmatic, dạng nhão |
180 | Chất bôi trơn dạng bình xịt hoặc chất bôi trơn dạng lỏng | 34039990 27101943 27101944 | 34039919 34031990 | Doanh nghiệp nhầm lẫn trong việc phân loại, áp mã hàng hóa |
181 | Chế phẩm sáp polyetylen, dễ phân tán trong môi trường nước | 38249999 | 34049090 | DN khai sai mã số hs để hưởng thuế suất thấp |
182 | Keo được làm từ nhựa thông dạng hạt | 13019090 | 35030019 | Khai sai tên hàng để hưởng thuế suất thuế nhập khẩu thấp hơn. Thực tế mặt hàng là Keo làm từ gelatin dạng hạt 25kg/bao. mới 100% |
183 | Tinh bột sắn đã nung, sấy khô dùng sản xuất keo để dán bìa carton | 35051010 | 35052000 | Khai báo sai mã số để hưởng thuế suất thấp hơn. Bản chất hàng hóa là keo. |
184 | Hóa chất cho khuôn - dùng để tráng khuôn trước khi cho nguyên liệu vào khuôn sản xuất ra sản phẩm, Chất kết dính - ATTAPULGITE - ACTI-GEL | 25084090 | 35069900 | Doanh nghiệp lợi dụng mặt hàng dễ nhầm lẫn mã số để khai báo vào mã số có thuế suất thấp |
185 | Sáp nhân tạo từ Polyethylene, dạng bột | 34049090 | 35069100 | Khai báo sai bản chất hàng hóa để hưởng thuế suất thấp. Hàng hóa thực nhập có bản chất là keo thuộc nhóm 35.06 |
186 | Keo Tobacol | 35019020 | 35069100 | Bản chất mặt hàng là keo Tobacol, DN khai báo là keo casein nhằm hưởng thuế suất thấp tại mã số 35019020 |
187 | Chất kết dính từ nhựa Urea Formaldehyde dạng bột | 39091090 | 35069100 | Doanh nghiệp lợi dụng mặt hàng dễ nhầm lẫn mã số để khai báo vào mã số có thuế suất thấp |
188 | Bột bả xơ dừa, dùng trong sản xuất ván ép. | 32149000 | 35069100 | Doanh nghiệp khai sai mã số để hưởng thuế suất thấp |
189 | POLYPROPYLENE(B-509) DẠNG MẢNH | 39021090 | 38069090 | Lợi dụng các mặt hàng khó xác định bản chất để khai báo sai tên hàng vào mã số có thuế suất thấp Mặt hàng thực tế là Dẫn xuất của colophan, ở dạng mảnh |
190 | Nhựa tăng độ dính - Super Ester | 39139090 | 38069090 | Lợi dụng các mặt hàng khó xác định mã số để khai báo vào mã số có thuế suất thấp Mặt hàng thực tế là Dẫn xuất của rosin, dạng mảnh |
191 | Chất bổ sung enzym trong thức ăn gia súc | 23099020 | 35079000 | Khai báo sai mã số nhằm hưởng thuế suất thấp |
192 | Chế phẩm khử trùng, diệt nấm mốc bổ sung trong TĂCN | 38089490 23099020 | 38089290 | Khai báo sai mã số nhằm hưởng thuế suất thấp Hàng hóa là chế phẩm chống nấm mốc trong thức ăn chăn nuôi |
193 | Tác nhân làm mềm, Nước xả vải | 38099190 | 38099110 | Khai báo sai tên hàng, chủng loại với chất hoàn tất dùng trong ngành dệt |
194 | Silicone nguyên sinh dạng lỏng | 39100020 | 38099110 | Lợi dụng các mặt hàng khó xác định mã số để khai báo vào mã số có thuế suất thấp Mặt hàng thực tế là Chế phẩm làm mềm vải dùng trong ngành dệt, thành phần gồm Poly(dimethyl siloxane), hoạt động bề mặt không phân ly, trong môi trường nước, hàm lượng rắn > 50% |
195 | Dung môi làm nguyên liệu pha chế các sản phẩm hóa chất. | 29141200 29023000 29141100 29153300 | 38140000 | Lợi dụng các mặt hàng khó xác định mã số để khai báo vào mã số thấp Mặt hàng có thể không phải là hợp chất hóa học đã được xác định về mặt hóa học riêng biệt mà là hỗn hợp các dung môi dùng trong ngành sơn |
196 | Bột oxit Silic (hóa chất vô cơ) - Ramming Mix SiO2 dùng để sản xuất gạch chịu lửa, hàng mới 100%, xuất xứ Trung Quốc. | 28112210 | 38160090 | Khai sai tên hàng, mã số để hưởng thuế suất thấp (hàng là vật liệu chịu lửa (nhiệt độ chịu được trên 1500 độ C), thành phần chứa nhôm oxit, silic dioxit, magie oxit và phụ gia, dạng bột) Kết quả Phân tích kèm mã số tại Thông báo số 2065/TB-KĐ2 ngày 17/12/2019 |
197 | Sạn đầm chịu lửa, thành phần chính là nhôm oxit cỡ hạt 0-6mm | 25174900 | 38160090 | Doanh nghiệp nhầm lẫn trong việc phân loại, áp mã hàng hóa, bản chất hàng hóa là vật liệu chịu lửa. |
198 | Axit stearic | 29157020 | 38231100 | Mô tả và mã số khai báo sai so với bản chất mặt hàng, cụ thể mặt hàng là chế phẩm axit béo công nghiệp nhưng doanh nghiệp khai báo là hợp chất hóa học đã được xác định về mặt hóa học riêng biệt |
199 | OCTACOSANOL(POLICOSANOL) | 29389000 | 38237010 | DN khai sai mã số hs để hưởng thuế suất thấp. Bản chất hàng hóa là cồn béo công nghiệp dạng sáp. |
200 | Polyether polyol nguyên sinh- AQUALOC LA110 Nguyên liệu dùng cho ngành xây dựng | 39072090 | 38244000 | Lợi dụng các mặt hàng khó xác định bản chất để khai báo sai tên hàng vào mã số có thuế suất thấp Mặt hàng thực tế là Phụ gia dùng cho xi măng, vữa hoặc bê tông |
201 | Sorbitol Solution 70% B.P | 29054400 | 38246000 | Khai sai mã số hàng hóa để được hưởng thuế suất UĐ, UĐĐB thấp hơn. Bản chất mặt hàng có chứa thành phần khác như polyol, ... |
202 | Hạt nhựa Polypropylene Copolymer GRANULE GR-20 N0443, dạng nguyên sinh | 39029090 | 39021090 | Khai không đầy đủ thành phần để hưởng thuế suất thấp |
203 | Chất phụ gia (nguyên liệu dùng sx hạt nhựa) | 38123900 | 39033060 | Lợi dụng các mặt hàng khó xác định bản chất để khai báo sai tên hàng vào mã số có thuế suất thấp. Mặt hàng thực tế là Copolyme acrylonitril - butadienne -styrene, dạng hạt |
204 | Nhựa PP (nguyên sinh, dạng hạt) | 39021090 | 39033060 | Lợi dụng các mặt hàng khó xác định mã số để khai báo vào mã số có thuế suất thấp. Mặt hàng thực tế là Copolyme acrylonitril-butadien-styren, dạng hạt |
205 | Copolyme acrylonitril butadien styrene (ABS) nguyên sinh, dạng bột | 39029090 | 39033090 | Doanh nghiệp khai báo: (Polyme từ propylen dạng nguyên sinh, dạng bột, dùng trong sản xuất hạt nhựa các loại) |
206 | Hạt nhựa ABS nhập khẩu | 39033060 | 39033090 | DN khai báo mặt hàng ở dạng hạt nhằm hưởng thuế suất thấp |
207 | Nhựa PVC Resin (SWDY-PVC-50) dạng bột có chứa chất hóa dẻo dùng trong ngành công nghiệp sản xuất nhựa | 39042290 | 39042230 | Khai sai mã số hàng hóa để được hưởng thuế suất UĐ, UĐĐB thấp hơn |
208 | Chất hỗ trợ thẩm thấu trong quá trình nhuộm. | 38099190 | 39095000 | Doanh nghiệp khai báo theo công dụng, không khai theo bản chất hàng hóa |
209 | Chất hoàn tất dùng cho vải | 38099190 | 39069020 | Khai báo chất hoàn tất, tuy nhiên thành phần của sản phẩm là polyme acrylic phân tán trong môi trường nước |
210 | Dung dịch làm đặc (Thickener) | 38123100 38123900 | 39069020 | Lợi dụng các mặt hàng khó xác định mã số để khai báo vào mã số có thuế suất thấp Mặt hàng thực tế là Polyacrylat dạng nguyên sinh, ở dạng phân tán trong nước |
211 | Nhựa polyurethan dạng lỏng loại Kamthane 5000, 1408 dùng để sản xuất vật liệu chống thấm. Hàng mới 100%. | 39095000 | 39069020 | Khai sai mã HS để hưởng thuế suất thấp. KQPTPL số 1351/TB-KĐ2 ngày 06/11/2020 của Chi cục KĐHQ 2 |
212 | Dầu mờ gốc nước dùng trong sx giấy 4350 (WB-4350), (50kg/thùng), Làm mờ làm lì bề mặt, chống xầy xước, mới 100% mã CAS: 42978-66-5, 8002-74-2, 7732-18-5, 9003-05-8, xuất xứ Trung Quốc | 38099200 | 39069020 | Khai sai tên hàng, chủng loại, mã số, thuế suất (hàng là Polyacrylic nguyên sinh dạng phân tán trong nước) Kết quả Phân tích kèm mã số tại Thông báo số 147/TB-KĐ2 ngày 12/2/2020 |
213 | Hóa chất sử dụng trong ngành sản xuất giấy - Chế phẩm làm tăng độ bền của giấy. | 38099200 | 39069099 | Thực tế Mặt hàng là Copolyme acrylamide hòa tan trong môi trường nước, dạng lỏng Không khai báo bản chất hàng hóa, chỉ khai báo mục đích sử dụng |
214 | POLYPROPYLENE(B-207LB) DẠNG LỎNG | 39021090 39061090 | 39069099 | Mặt hàng có bản chất là Copolyme metyl methacrylat-butyl acrylat nguyên sinh, ở dạng lỏng, trong đó metyl methacrylat chiếm tỷ trọng cao hơn |
215 | Nhựa alkyd trong dung môi hữu cơ, dùng sản xuất sơn | 39075010 | 39069099 | Lợi dụng các mặt hàng khó xác định bản chất để khai báo sai tên hàng vào mã số có thuế suất thấp Mặt hàng thực tế là Copolymer Styren-acrylic, trong hỗn hợp dung môi Xylen; Methoxy 2-propyl acetat; Toluen; ethyl benzen, dạng lỏng |
216 | Poly (etylen terephthalat), dạng phân tán | 39076990 | 39076100 39076910 | Doanh nghiệp không khai chỉ số độ nhớt hay khai sai dạng để hưởng thuế suất thấp |
217 | Polyester no nguyên sinh, dạng lỏng. Nguyên liệu dùng trong sản xuất sơn | 39079990 | 39076990 39075010 | Doanh nghiệp khai mã số hàng hóa ở mức thuế suất thấp (0%) nhưng nhập khẩu hàng hóa ở mã số có thuế suất cao hơn (3%) để gian lận thuế. Nếu là nhựa alkyd dạng lỏng thì thuộc mã số 39075010 |
218 | Nhựa polyete | 39079990 | 39079130 | Lợi dụng các mặt hàng khó xác định bản chất để khai báo sai tên hàng vào mã số có thuế suất thấp Mặt hàng thực tế là Polyester polyol chưa no nguyên sinh, dạng lỏng |
219 | Nhựa amino dạng nguyên sinh | 39093999 | 39091010 | Khai báo sai tên hàng để hưởng thuế suất thấp hơn |
220 | Phụ gia thức ăn gia súc (SUNNY BINDER) | 23099020 | 39091090 | Khai báo sai mã số nhằm hưởng thuế suất thấp. Hàng hóa là là chế phẩm có thành phần chính là polymethyllolcarbamine (nhựa ure formaldehyde) nguyên sinh, dạng bột, hàm lượng vô cơ khoảng 5% khối lượng, dùng làm chất kết dính, tạo viên trong thức ăn chăn nuôi |
221 | Hợp chất Diphenyl Methane Diisocyanate MDI | 29291010 | 39093100 | Khai sai mã số hàng hóa để được hưởng thuế suất UĐ, UĐĐB thấp hơn đề nghị DN khai báo thành phần, công dụng, tính chất lí hóa, đóng theo bộ sản phẩm hay không, mục đích sử dụng,... để xác định mã số HS |
222 | Polyisocyanat nguyên sinh, dạng lỏng | 39093999 | 39093100 | Doanh nghiệp nhầm lẫn trong việc phân loại, áp mã hàng hóa. |
223 | Nguyên liệu dùng sản xuất sơn PU cho gỗ (Amino Resin 312-X-70) | 39093999 | 39092010 39092090 | Doanh nghiệp nhầm lẫn trong việc phân loại, áp mã hàng hóa |
224 | Nhựa amino khác | 39093999 | 39093100 39093910 39093991 | Doanh nghiệp khai không đầy đủ để khai thuế suất thấp |
225 | Nhựa tổng hợp (Synthetic Resin) | 39139090 | 39094090 | Lợi dụng các mặt hàng khó xác định bản chất để khai báo sai tên hàng vào mã số có thuế suất thấp Mặt hàng thực tế là Nhựa phenolic nguyên sinh, dạng mảnh |
226 | Chất làm đặc dùng trong ngành sơn | 38249999 | 39095000 | Bản chất của hàng hóa có thể là polyurethan của nhóm 39.09, tuy nhiên DN chỉ khai báo công dụng của sản phẩm để khai sai mã số nhằm hưởng thuế suất thấp. |
227 | Polyete Polyol, PolyIsocyanate dạng nguyên sinh | 39072090 | 39095000 | Khai báo là Polyete nguyên sinh để hưởng thuế suất thấp hơn, thực tế là Tiền polyurethan dạng nguyên sinh có thành phần chính là polyether |
228 | POLYPROPYLENE ĐÃ CLO HÓA DÙNG ĐỂ SẢN XUẤT MỰC IN -B-808 DẠNG BỘT | 39029010 | 39119000 | Lợi dụng các mặt hàng khó xác định bản chất để khai báo sai tên hàng vào mã số có thuế suất thấp Mặt hàng thực tế là Polyketone, dạng hạt |
229 | Phế liệu, phế thải và mẩu vụn, từ plastic khác | 3905 đến 3911 | 39151010 39151090 39152010 39152090 39153010 39153090 39159000 | Mặt hàng bản chất là phế liệu phế thải, DN khai báo là polyme dạng nguyên sinh để hưởng thuế suất thấp, |
230 | Màng nhựa PE không xốp đã qua sử dụng, vẫn còn giá trị sử dụng, dùng trong nông nghiệp | 39201090 | 39151010 39151090 39152010 39152090 39153010 39153090 39159000 | Mặt hàng bản chất là phế liệu nhựa được thu gom tại các nhà máy sau quá trình sản xuất, nhiễm bẩn, chưa được làm sạch, dạng cuộn hoặc tấm, doanh nghiệp khai sai tên hàng và mã số để nhập khẩu phế liệu thuộc diện phải có giấy phép và đáp ứng tiêu chuẩn, quy chuẩn |
231 | Bao tải dứa PP/bao bì nhựa PP/ bao Jumbo/bao tải cẩu | 63051019 63051021 63051029 63051011 | 39153090 39159000 | Mặt hàng bản chất là phế liệu nhựa được thu gom tại các nhà máy sau quá trình sản xuất, nhiễm bẩn, chưa được làm sạch, ép và đóng thành khối; doanh nghiệp khai sai tên hàng và mã số để tránh giấy phép tiêu chuẩn, quy chuẩn nhập khẩu phế liệu |
232 | Ống co nhiệt dùng để xử lý chống thấm cho bộ đèn led | 94059290 | 39173299 | Doanh nghiệp nhầm lẫn trong việc phân loại, áp mã hàng hóa. |
233 | Ống cách điện bằng plastic | 85479090 | 391732 391739 | Khai sai mã số hàng hóa nhằm hưởng mức thuế suất thấp |
234 | Đệm nhựa làm kín (vật tư dự phòng kèm theo trạm bơm dung dịch nhũ hóa BRW200/31.5). | 39269049 | 39174000 | Khai sai mã số nhằm hưởng thuế suất thấp |
235 | Tấm trải sàn bằng nhựa PVC | 57032090 | 39181019 | Khai sai mã số hàng hóa nhằm hưởng mức thuế suất thấp |
236 | Tấm trải sàn tự dính làm từ plastic | 3919 | 3918 | Khai sai mục đích sử dụng nhằm hưởng mức thuế suất thấp |
237 | Thảm trải sàn bằng nhựa | 39269099 | 39181011 39181019 | DN khai báo sai mã để hưởng thuế suất thấp hơn |
238 | Băng keo 1 mặt dán túi nhựa bằng PVC (Bag Sealing Tape) khổ ngang, 10 kg/thùng, dạng cuộn, xuất xứ Trung Quốc, hàng mới 100%. | 39199010 | 39191010 | khai sai mã số, thuế suất hàng hóa dẫn đến thiếu số tiền thuế phải nộp. (Lưu ý kích cỡ chiều rộng (khổ) của sản phẩm để phân loại chính xác) |
239 | Băng keo | 39199099 | 39191099 | Doanh nghiệp không khai báo kích cỡ để áp mã số loại khác nhằm hưởng mức thuế suất thấp |
240 | Dải mút xốp tự dính từ nhựa Polyurethan dùng làm đệm giảm chấn | 39211391 39211392 39211399 | 39199091 39199092 39199099 | Mặt hàng là Dải nhựa tự dính. DN khai báo vào mặt hàng dải nhựa không tự dính nhằm hưởng thuế suất thấp |
241 | Màng poly (ethylen terephthalat) không xốp, chưa được gia cố, chưa gắn lớp mặt, chưa được bổ trợ hoặc chưa được kết hợp với các vật liệu khác, không tự dính, dày 0,03mm dạng cuộn khổ rộng 1m | 84773000 | 39206210 39206290 | Khai báo sai mục đích sử dụng, công dụng (phụ kiện, vật tư cách điện) để hưởng thuế suất 0% |
242 | Vòi xịt cầm tay bằng nhựa ABS mạ chrome, item: ND231C, Nhà sx INNOCI/Hand held Bidet Spray. Hàng mới 100%. | 84818088 | 39229090 | DN nhầm lẫn trong việc phân loại, áp mã hàng hóa. Mặt hàng là vòi xịt (bidet) cầm tay bằng nhựa plastic mạ chrome dùng trong nhà vệ sinh |
243 | Bồn tắm bằng nhựa | 94037090 | 39221011 39221019 | Khai báo sai tên hàng để hưởng thuế suất thấp hơn |
244 | Bể bơm hơi ngoài trời làm bằng nhựa | 95069990 | 39221019 | Khai sai mã số nhằm hưởng thuế suất thuế nhập khẩu thấp hơn |
245 | Chậu tắm nhựa/ (Chậu nhựa tắm) | 39249090 39269099 | 39221090 | DN khai báo hàng là Chậu tắm nhựa hay chậu nhựa tắm khai báo vào mã 39249090 (TSNK ưu đãi 22%, form E 0%), 3926.90.99 (TSNK ưu đãi 12%, form E 0%) nhưng hàng phù hợp áp nhóm mã 3922.10, 3922.10.90 (TSNK ưu đãi 22%, form E 5%). |
246 | Nút nhấn hơi bằng nhựa | 39249090 39269099 | 39229090 | Doanh nghiệp nhầm lẫn trong việc phân loại, áp mã hàng hóa. Đề nghị Doanh nghiệp khai báo rõ công dụng, quy cách đóng gói... Theo mô tả tại Danh mục HHXKNKVN để làm cơ sở áp mã HS |
247 | Tấm thu đáy bể bơi bằng nhựa các loại | 39269099 | 39229090 | Khai sai mã số hàng hóa để được hưởng thuế suất UĐ, UĐĐB thấp hơn Đề nghị DN khai báo rõ cấu tạo, công dụng... Theo mô tả tại Danh mục HHXKNKVN để làm cơ sở áp mã HS |
248 | Ống nối xí bệt bằng nhựa màu đen | 39174000 | 39229090 | Doanh nghiệp nhầm lẫn trong việc phân loại, áp mã hàng hóa. |
249 | Bình chứa (bộ phận của máy làm lạnh nước ép trái cây) | 85099090 | 39233090 | Doanh nghiệp nhầm lẫn trong việc phân loại, áp mã hàng hóa. |
250 | Bobbin bằng nhựa, phụ tùng máy dệt | 84485900 | 39234010 | Khai báo sai chủng loại lẫn với dòng hàng 84485900 |
251 | Các sản phẩm dùng trong vận chuyển hoặc đóng gói hàng hóa, bằng plastic... | 39269099 | 39239090 | Khai báo sai mã số để hưởng thuế suất thấp hơn |
252 | Ly nhựa | 39231090 | 39241090 | Khai báo sai tên hàng để hưởng thuế suất thấp hơn |
253 | Khay nhựa dùng làm giá để cốc | 39231090 | 39241090 | DN khai sai mã số nhằm hưởng thuế suất thấp |
254 | Khay nhựa rửa chén bát/muỗng nĩa/đĩa chuyên dụng (linh kiện của máy rửa chén bát công nghiệp) | 39269099 | 39241090 | Doanh nghiệp nhầm lẫn trong việc phân loại, áp mã hàng hóa. |
255 | Chai nhựa dùng để đựng nước uống | 39233090 | 39249090 | Doanh nghiệp khai mã số hàng hóa ở mức thuế suất thấp (15%) nhưng nhập khẩu hàng hóa ở mã số có thuế suất cao hơn (22%) để gian lận thuế Trường hợp Mặt hàng nếu là chai nhựa đựng nước uống có mục đích vận chuyển, đóng gói hàng hóa thì phù hợp 39.23. |
256 | Nắp nhựa - đi cùng bộ với ly nhựa | 39235000 | 39249090 | Khai báo sai bản chất để hưởng thuế suất thấp |
257 | Bình đựng xà phòng 250ml bằng nhựa PP nhãn hiệu Daiso | 39233090 | 39249090 | Doanh nghiệp khai báo sai về mã số hàng hóa nhằm hưởng mức thuế suất thấp |
258 | Bùi nhùi bằng nhựa dùng làm bông tắm | 39269099 | 39249090 | DN khai sai mã số nhằm hưởng thuế suất thấp |
259 | Móc treo quần áo bằng nhựa, dài 50+-10cm, loại không đóng lên tường | 39269099 | 39249090 | DN khai sai mã số nhằm hưởng thuế suất thấp |
260 | Tấm gỗ nhựa công nghiệp dùng trong xây dựng, hiệu Culture, nhà sản xuất Kianson, model EE 5416 AP, Quy cách: 25mm (dày) x 138 mm (rộng), dài 16ft (4900mm), 448 thanh (302.94m2). Hàng mới 100%. | 39219090 | 39259000 | DN nhầm lẫn trong việc phân loại, áp mã hàng hóa. Do tính đặc trưng cơ bản của sản phẩm thể hiện rõ bề mặt bên ngoài bằng nhựa, có rãnh nhám chống trượt, không xẻ rãnh hai bên, có độ bền cao, bảo đảm chống mối mọt, mục rữa, bong tróc và cong vênh, chịu nhiệt, chịu ẩm, chống ẩm mốc...; Tham khảo công văn số 7294/TCHQ-TXNK ngày 26/12/2012 và thông báo Thông báo kết quả phân loại đối với hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu số 6455/TB-TCHQ ngày 02/10/2017 nên sản phẩm được xếp vào chương 39. Mặt hàng là cấu kiện dùng trong xây dựng dùng lót sàn, bậc cầu thang ngoài trời, phù hợp xếp vào nhóm 3925, chi tiết 3925.90.00. |
261 | Chớp cửa bằng nhựa | 39269099 | 39253000 | Doanh nghiệp khai sai mã số nhằm hưởng thuế suất thấp |
262 | Rèm cửa ra vào kho lạnh bằng nhựa PVC, kích thước: 900mm-2200mm x 1800mm-4500mm(H), khung rèm làm bằng kẽm | 63039900 | 39253000 | Doanh nghiệp nhầm lẫn trong việc phân loại, áp mã hàng hóa. |
263 | Nắp đậy nylon chữ P dùng làm cửa | 39041099 | 39259000 | Doanh nghiệp nhầm lẫn trong việc phân loại, áp mã hàng hóa. |
264 | Tấm PVC Tlock dạng cuộn dùng để chống thấm trong xây dựng, mới 100% | 39199099 | 39259000 | Doanh nghiệp nhầm lẫn trong việc phân loại, áp mã hàng hóa. |
265 | Băng cản nước Greenseal PVC GS952, 19 - 20m/cuộn | 39219090 | 39259000 | Doanh nghiệp nhầm lẫn trong việc phân loại, áp mã hàng hóa. |
266 | Cục nhựa gắn trong bánh xe cửa lùa; Cục nhựa chặn khóa cửa | 39263000 | 39259000 | Doanh nghiệp nhầm lẫn trong việc phân loại, áp mã hàng hóa. |
267 | Máng cáp điện máy khoan CNC (doanh nghiệp khai báo là cuộn dây kéo bằng nhựa dài 12m, chứa dây điện của máy khoan CNC) | 39269059 | 39259000 | Khai báo sai tên hàng để hưởng thuế suất thấp hơn |
268 | Gioăng lông cửa bằng nhựa tổng hợp | 39269099 | 39259000 | Doanh nghiệp nhầm lẫn trong việc phân loại, áp mã hàng hóa. |
269 | Nắp bịt đố động bằng nhựa | 39269099 | 39259000 | Doanh nghiệp nhầm lẫn trong việc phân loại, áp mã hàng hóa. |
270 | Nắp bịt ngưỡng nhôm cánh bằng nhựa | 39269099 | 39259000 | Doanh nghiệp nhầm lẫn trong việc phân loại, áp mã hàng hóa. |
271 | Nút nhấn tay báo cháy | 39269099 85365051 | 39259000 | Doanh nghiệp nhầm lẫn trong việc phân loại, áp mã hàng hóa. |
272 | Thanh nối cửa lùa bằng nhựa | 39269099 | 39252000 39253000 | Doanh nghiệp khai sai mã số nhằm hưởng thuế suất thấp |
273 | Bìa kẹp tài liệu, chất liệu nhựa giả da | 39269099 | 39261000 | Doanh nghiệp nhầm lẫn trong việc phân loại, áp mã hàng hóa. |
274 | Hộp (dạng Tủ) đựng đồ dùng trong văn phòng bằng nhựa | 39249090 | 39261000 | DN khai sai mã số nhằm hưởng thuế suất thấp |
275 | Nút nhựa chụp chân ghế | 39235000 | 39263000 | Doanh nghiệp hiểu sai bản chất hàng hóa nên phân loại vào mã số HS có thuế suất thấp |
276 | Thanh nhựa (plastic) giữ chớp bằng nhựa, dùng cho cửa sổ bật | 39269099 | 39252000 39253000 | Doanh nghiệp khai sai mã số nhằm hưởng thuế suất thấp |
277 | Ke gốc cho cửa, tay nắm gạt, chốt đệm gioăng các loại bằng plastic | 39269099 | 39252000 39253000 | Doanh nghiệp khai sai mã số nhằm hưởng thuế suất thấp |
278 | Túi treo trang trí bằng nhựa | 39232990 | 39264000 | Doanh nghiệp nhầm lẫn trong việc phân loại, áp mã hàng hóa. |
279 | Gioăng cửa | 40169390 | 39269099 | Khai báo sai chất liệu từ cao su để giảm thuế Đề nghị DN khai báo rõ chất liệu để làm cơ sở áp mã |
280 | Nêm (hàng dự phòng cho máy phát) | 85030090 | 39269099 | Doanh nghiệp nhầm lẫn trong việc phân loại, áp mã hàng hóa. Đề nghị DN khai báo rõ cấu tạo, thành phần, công dụng, quy cách đóng gói...theo mô tả tại Danh mục HHXKNKVN để làm cơ sở áp mã |
281 | Bộ lọc thở. Code: C2F cho máy HI-801. 100pcs/box/set. | 90330010 | 39269039 | DN nhầm lẫn trong việc phân loại, áp mã hàng hóa |
282 | Màng lọc cảm biến dòng (Sensor Mesh screen), phụ kiện cho máy đo chức năng hô hấp HI-801, Hiệu CHEST | 90330010 | 39269039 | DN nhầm lẫn trong việc phân loại, áp mã hàng hóa |
283 | Miếng dán tạo nhịp dành cho máy sốc tim Code: H329 | 90330010 | 39269099 | DN nhầm lẫn trong việc phân loại, áp mã hàng hóa |
284 | Phụ kiện máy thở Monnal T60: Vỏ bọc màn hình bằng nhựa | 90330010 | 39269039 | DN nhầm lẫn trong việc phân loại, áp mã hàng hóa |
285 | Đĩa petri bằng plastic tiệt trùng dùng trong phòng thí nghiệm | 90189090 | 39269039 | Khai báo sai tên hàng để hưởng thuế suất thấp hơn |
286 | Miếng nhựa dán ngoài bàn phím (phụ kiện dành cho máy điện tim), Code: 6122901031, Hiệu Nihon Kohden, | 90330010 | 39269099 | DN nhầm lẫn trong việc phân loại, áp mã hàng hóa |
287 | Miếng đệm cách nhiệt bằng sợi nhựa lưu hóa | 39219010 | 39269099 | Doanh nghiệp nhầm lẫn trong việc phân loại, áp mã hàng hóa. |
288 | Vòng nhựa che ổ bi | 39269059 | 39269099 | DN khai sai mã số |
289 | Vật liệu đóng gói, bao bì sản phẩm (camera dân dụng): Xốp EVA tấm 256x203x29mm (Etylen-Vinyl axetat) | 39211991 | 39269099 | Doanh nghiệp nhầm lẫn trong việc phân loại áp mã Trường hợp sản phẩm dùng được ngay thì phân loại thuộc 39.21. |
290 | Bích nối các ống dẫn nước (linh kiện trong máy rửa chén công nghiệp) | 84229090 | 39269099 | Doanh nghiệp nhầm lẫn trong việc phân loại, áp mã hàng hóa. |
291 | Đầu phun nước có gắn vòi, dùng cho hệ thống phun nước | 84248920 | 39269099 | Doanh nghiệp nhầm lẫn trong việc phân loại, áp mã hàng hóa. |
292 | Bi nhựa dùng để kiểm tra chất lượng sản phẩm sứ vệ sinh sau khi ra lò nung | 84829900 | 39269099 | Doanh nghiệp nhầm lẫn trong việc phân loại, áp mã hàng hóa. |
293 | Đế nhựa cho camera trên tàu thủy, không nhãn hiệu và model | 85299040 | 39269099 | Doanh nghiệp nhầm lẫn trong việc phân loại, áp mã hàng hóa |
294 | Quả cầu cảnh báo màu cam, bằng plastic, đường kính 500mm. Sử dụng để cảnh báo cho các phương tiện bay tránh ĐZ. Nhà sx Anhang China | 39269049 | 39269099 | DN nhầm lẫn trong việc phân loại, áp mã hàng hóa |
295 | Bộ phụ kiện hay bộ phận của điện thoại di động | 85177021 85423100 85423200 85423300 85423900 | 39269099 | Khai báo là bộ phận để hưởng thuế suất thấp Đề nghị DN khai báo rõ cấu tạo, công dụng, thành phần, tính chất lí hóa.... Theo mô tả tại Danh mục HHXKNK VN để làm cơ sở áp mã Bộ phận của điện thoại di động có nhiều loại và có loại có thể thuộc nhóm 8517, 8542. |
296 | Vỏ công tắc bằng nhựa dùng cho máy hàn hồ quang điện 15A-220V, kích thước (2x75)cm, hiệu chữ trung quốc, mới 100 % | 85365099 | 39269099 | Khai báo sai tên hàng, chủng loại để hưởng thuế suất thấp hơn. Đề nghị DN khai báo rõ nếu trong trường hợp chỉ là vỏ bằng nhựa hay còn có kèm thiết bị đi kèm |
297 | Tấm cách điện bằng nhựa, phụ kiện cách điện bằng nhựa | 85472000 | 39269099 39269099 3920 3921 | Khai báo phụ kiện cách điện bằng nhựa: theo công dụng hàng hóa Nhưng đây là tấm cách điện làm bằng nhựa nên được áp vào sản phẩm bằng nhựa |
298 | Nắp chắn nước cho kẹp răng đấu nối (bộ phận nối dây cáp điện dùng cho điện áp 24KV), mới 100% | 85389020 | 39269099 | Doanh nghiệp khai sai mã số hàng hóa để hưởng mức thuế suất thấp Vật liệu bằng Plastic. Dùng chụp bảo vệ chốt siết kẹp răng 24kV nhằm chống thấm nước vào bên trong. Đây là bộ phận của bộ nối điện trên đường dây. |
299 | Cao su BUTYL | 40023110 | 40059190 | Lợi dụng các mặt hàng khó xác định mã số để khai báo vào mã số có thuế suất thấp Mặt hàng thực tế là Hỗn hợp cao su chưa lưu hóa với chất độn vô cơ, chất màu và phụ gia, dạng tấm |
300 | Hạt nhựa TPR(TPR RESIN)(Dạng nguyên sinh)-NPL sản xuất phụ tùng xe đạp | 40029990 | 40059990 | Mặt hàng là Cao su hỗn hợp, dạng hạt Thành phần gồm có copolyme styren, dầu khoáng, canxi cacbonat. Dễ lẫn giữa mặt hàng cao su tổng hợp và cao su hỗn hợp |
301 | Hạt nhựa cao su (Themoplastic rubber MK-ERO W5-145A, 145B) dùng trong sản xuất đế giày | 40021910 | 40059990 | Doanh nghiệp nhầm lẫn trong việc phân loại giữa cao su tổng hợp và cao su hỗn hợp |
302 | Cao su tổng hợp Butadiene | 40022090 | 40051090 | Mặt hàng là Hỗn hợp cao su với muội carbon và oxit silic nhưng khai báo là cao su tổng hợp nhằm hưởng thuế suất thấp |
303 | Miếng cao su EPDM dùng cho ô tô dùng làm đệm giảm chấn | 40027090 | 40081900 | Khai báo vào mặt hàng cao su tổng hợp nhằm hưởng thuế suất thấp |
304 | Ống dùng cho bàn là dùng trong may công nghiệp | 84519090 | 40094110 40094190 | Doanh nghiệp nhầm lẫn trong việc phân loại, áp mã hàng hóa |
305 | Băng chuyền, dây curoa bằng cao su có mặt cắt hình thang | 40103500 | 40103100 | Lợi dụng mô tả hàng hóa chưa rõ ràng để khai sai bản chất hàng hóa |
306 | Đai tải băng truyền (dây cu roa) bằng cao su, được gia cố bằng vật liệu dệt, mặt cắt chữ V, chu vi 1800mm, dùng trong dây chuyền sản xuất bột mỳ | 40103900 | 40103100 | Khai báo sai tên hàng, chủng loại để hưởng thuế suất thấp hơn |
307 | Dây curoa 400x2500mm | 84649010 | 40103900 | Một phần của thiết bị đồng bộ nhưng Khai báo vào bộ phận của máy móc, mã số 84649010 |
308 | Lốp xe chuyên dụng cho xe ô tô tải tự đổ không lưu hành trên đường quốc lộ mà chỉ dùng trong khai thác mỏ | 40112090 | 401180 | Khai sai mã số để hưởng thuế suất thấp. Mặt hàng tùy thuộc kích cỡ lốp để phân loại ở cấp độ 8 số thuộc phân nhóm 401180 Công văn hướng dẫn số 6156/TCHQ-TXNK ngày 18 tháng 9 năm 2020 |
309 | Lốp ô tô dùng cho ô tô tải | 40112090 | 40112010 | Không khai bản rộng lốp, khai sai mã số hàng hóa nhằm hưởng mức thuế suất thấp Đề nghị DN khai báo rõ tương ứng theo mô tả của Danh mục HHXKNK Việt Nam |
310 | Lốp đặc TOKAI, PU25-255x120x190, đường kính ngoài 255mm, chiều rộng 120mm (dùng cho xe nâng hàng) | 40129014 | 40129021 | Mặt hàng có bản chất là lốp nửa đặc. Khai sai mã số hàng hóa nhằm hưởng thuế suất thấp hơn |
311 | Săm bánh xe sau của dàn cày bằng cao su có đường kính 40 cm | 40117000 | 40139091 | DN khai sai mã số để hưởng thuế suất thấp |
312 | Mặt hàng miếng cao su xốp, mục đích sử dụng để ngồi và quỳ khi làm vườn hoặc cắt tỉa cây | 40081900 | 40161090 | Khai sai mã số để hưởng thuế suất thấp |
313 | Miếng mút ép nhãn bằng cao su, dùng cho máy dán nhãn | 40169390 40169959 | 40161090 | Doanh nghiệp nhầm lẫn trong việc phân loại, áp mã hàng hóa. |
314 | Dải cao su không xốp kích thước 2 mm x 1 m x 10 m, màu shiny normal Green | 40082190 | 40169110 | Dễ lẫn với mặt hàng là tấm sản phẩm từ cao su không xốp (màu đen), đã lưu hóa, một mặt đã được phủ plastic (màu xanh lá cây, chiếm ~15% khối lượng), chiều dày 2mm, dạng tấm rộng 1 m |
315 | Thảm trải sàn bằng cao su | 40081900 | 40169190 | Doanh nghiệp nhầm lẫn trong việc phân loại, áp mã hàng hóa |
316 | Túi khí bằng cao su dùng để hạ thủy tàu | 89079090 | 40169500 | Khai sai chủng loại, mã số hàng hóa (phao nổi) |
317 | Linh kiện xe máy điện không đồng bộ: Cao su toàn xe (0.3kg/bộ), sử dụng cho model: DK gogo. Hàng mới 100% do TQSX | 40169919 | 40169912 | DN nhầm lẫn trong việc phân loại, áp dụng mức thuế |
318 | Miếng dán cao su | 40169390 | 40169999 | Khai báo sai chủng loại với miếng đệm, vòng đệm và các miếng đệm chèn khác bằng cao su lưu hóa, trừ cao su cứng, mã số 40169390 |
319 | Khớp nối bằng cao su | 40169959 | 40169999 | Doanh nghiệp nhầm lẫn trong việc phân loại, áp mã hàng hóa. |
320 | Gioăng bằng cao su | 40169959 40082900 40169390 84229090 | 40169999 | Doanh nghiệp nhầm lẫn trong việc phân loại, áp mã hàng hóa. |
321 | Các sản phẩm bằng cao su xốp | 98181110 98181190 | 40169953 40169959 | Khai báo sai mục đích sử dụng (đóng mới, sửa chữa, bảo dưỡng đầu máy, toa xe) để hưởng thuế suất thấp tại chương 98 |
322 | Bàn phím làm bằng cao su | 98341100 | 40169999 | Khai báo sai mục đích sử dụng và đặc điểm hàng hóa (Khắc lase, phủ PU, nhiệt độ chịu đựng 150 độ C, dùng sản xuất sản phẩm công nghệ thông tin) để hưởng thuế suất chương 98 |
323 | Túi xách bằng nhựa | 39269099 | 42021299 | Khai báo sai về mã số hàng hóa để hưởng mức thuế suất ưu đãi đặc biệt |
324 | Thùng đồ nghề bằng nhựa | 39231090 | 42022200 | Doanh nghiệp nhầm lẫn trong việc phân loại, áp mã hàng hóa. |
325 | Túi nhựa Plastic dùng để đựng dụng cụ | 39232990 | 42029290 | Doanh nghiệp nhầm lẫn trong việc phân loại, áp mã hàng hóa. |
326 | Ví tiền nữ bằng nhựa giả da, kết hợp vật liệu nhựa (trang trí) | 39269099 | 42029290 | DN khai sai mã số |
327 | Thanh đốt từ mùn cưa, nén thành dạng thanh | 44013100 | 44029090 | Khai sai bản chất hàng hóa, tên hàng, mã số nhằm hưởng thuế suất thấp |
328 | Gỗ ván sàn bằng gỗ Tếch | 44072969 | 44092200 | Khai báo không đầy đủ mô tả hàng hóa nhập khẩu (ví dụ không khai báo yếu tố đã được soi, bào rãnh) |
329 | Ván bằng các vật liệu có chất gỗ khác | 44092100 | 44109000 | Khai báo sai chủng loại hàng hóa với Gỗ (kể cả ván) từ tre mã số 44092100 |
330 | Tấm gỗ ghép làm từ gỗ bạch dương (2000-2440 x 1220 x 9-12)mm | 44129990 | 44219999 | khai sai mã số hàng hóa nhằm hưởng thuế suất thấp hơn |
331 | CORKBOARD (Ván dăm) | 44101100 | 45041000 | Mặt hàng là Tấm lie kết dính |
332 | Giấy không tráng phủ, hàm lượng bột giấy thu được từ quá trình cơ học dưới 10%, dạng cuộn, khổ 125cm, định lượng 71gsm, hàm lượng tro 35.6%, loại dùng để in | 48025590 | 48025569 | Doanh nghiệp lợi dụng mặt hàng dễ nhầm lẫn mã số để khai báo vào mã số có thuế suất thấp |
333 | Giấy bìa không tráng (định lượng 350g/m2 quy cách 889 mm x 650 mm, dạng tờ, dùng để in nhãn | 48059390 | 48025839 | Doanh nghiệp lợi dụng mặt hàng khó phân loại để áp mã số HS vào mặt hàng có thuế suất thấp |
334 | Giấy lớp mặt không tráng định lượng 140gsm | 48052400 | 48041900 | Bản chất mặt hàng là giấy kraft lớp mặt, DN khai là giấy lớp mặt để hưởng thuế suất thấp |
335 | Giấy lớp mặt không tráng định lượng 170gsm | 48052510 | 48041900 | Bản chất mặt hàng là giấy kraft lớp mặt, DN khai là giấy lớp mặt để hưởng thuế suất thấp |
336 | Giấy in nhãn chưa tráng phủ, kích thước 787 mm x 1092 mm, định lượng 400g/m2 | 48059390 | 48041900 | Doanh nghiệp lợi dụng mặt hàng khó phân loại để áp mã số HS vào mặt hàng có thuế suất thấp |
337 | Giấy không tráng, dạng tờ, | 48059390 | 48043190 | Bản chất mặt hàng là giấy kraft không tráng, DN khai là giấy không tráng để hưởng thuế suất thấp |
338 | Các tông làm từ tre, chưa tráng phủ, dạng tờ hình chữ nhật | 48059390 | 48043190 | Bản chất mặt hàng là giấy kraft không tráng, DN khai sai tên hàng, mã số để hưởng thuế suất thấp |
339 | Giấy đã tráng dạng cuộn | 48103190 | 48043920 | Lợi dụng các mặt hàng khó xác định bản chất để khai báo sai tên hàng vào mã số có thuế suất thấp Mặt hàng thực tế là Giấy kraft đã tẩy trắng, chưa tráng phủ, dạng cuộn, dùng làm bao gói thực phẩm |
340 | Giấy không tráng, dạng cuộn, định lượng từ 150gsm trở xuống | 48059190 | 48043990 | Bản chất mặt hàng là giấy kraft không tráng, DN khai là giấy không tráng để hưởng thuế suất thấp |
341 | Giấy không tráng, dùng để bọc cuộn thép không gỉ | 48059190 | 48043990 | DN khai báo sai tên hàng, mã số để hưởng thuế suất thấp, |
342 | Giấy tráng phủ chất kết dính, chống tĩnh điện, có hàm lượng bột giấy 80%, không bụi, đã tẩy trắng, chưa in dạng tờ (KT: 900mm x 850mm) | 48109990 | 48043990 | DN khai báo sai tên hàng, mã số để hưởng thuế suất thấp, |
343 | Giấy đã tạo sóng dạng cuộn, khổ 749 cm - 1499 cm, định lượng từ 150g/m2 trở xuống, nhãn hiệu Medium, chưa đục lỗ | 48081000 | 48044190 | Mặt hàng là Bìa giấy kraft chưa tẩy trắng, chưa tráng phủ, chưa thấm tẩm, chưa in hay nhuộm màu bề mặt (giấy chưa làm nhăn, làm chun hay tạo sóng) Khai báo vào mặt hàng giấy đã tạo sóng nhằm hưởng thuế suất thấp |
344 | Giấy Carton lớp mặt được làm chủ yếu từ bột tái chế với các định lượng khác nhau có xuất xứ từ Australia | 48052590 | 48045190 | Khai báo sai thành phần, giấy là loại nhiều lớp, được làm chủ yếu từ bột tái chế, có hàm lượng bột giấy sản xuất theo phương pháp sunphat và kiềm lớn hơn 80%, mã số khai báo 4805 |
345 | Giấy dạng cuộn có nhuộm màu bề mặt (làm lớp mặt bao bì) | 48119099 | 48052510 | DN khai báo sai tên hàng, mã số để hưởng thuế suất thấp, |
346 | Giấy dạng cuộn nhuộm màu bề mặt (làm lớp mặt bao bì carton 200GSM, chưa in) | 48119099 | 48052510 | Lợi dụng các mặt hàng khó xác định mã số để khai báo vào mã số có thuế suất thấp Mặt hàng thực tế là Bìa lớp mặt, được tạo bởi hai lớp giấy có màu sắc khác nhau bằng phương pháp ép ẩm, chưa được tráng phủ, chưa in hình, in chữ, thành phần chủ yếu từ bột giấy tái chế, trong đó bột giấy hóa học 745% Mẫu dạng cuộn, khổ 95cm, định lượng 204g/m2, chỉ số bục 42kPam2/g, được sử dụng chủ yếu làm bao bì |
347 | Giấy chống dính dạng cuộn khổ 150cm DTP PAPER (100M/CUỘN) Tên thương mại: Transfer paper | 48025550 | 48099090 | DN khai báo sai tên hàng, mã số để hưởng thuế suất thấp, mặt hàng là Giấy chuyển nhiệt dùng cho máy in nhiệt |
348 | Giấy in chuyển, dùng để in hoa văn lên vải, dạng cuộn, TRANSFER-PAPER | 48101399 | 48099090 | DN khai báo sai tên hàng, mã số để hưởng thuế suất thấp, |
349 | Giấy chuyển nhiệt (định lượng: 80g/Cuộn) | 48169040 | 48099090 | Không khai báo kích thước hàng hóa Mặt hàng dạng cuộn, có chiều rộng trên 36cm |
350 | Nhãn giấy chứa mạch tích hợp điện tử RFID - TGOST9H00W | 85235929 | 48119099 | Mặt hàng là tấm giấy hình chữ nhật kích cỡ (32 x 46)cm, một mặt được in với 24 ô chữ nhật màu trắng, mặt đối diện không in, dùng dán lên mặt sau của tấm giấy làm thẻ thông minh loại paper hangtag (with RFID security tag) tên thương mại: paper of hangtag |
351 | Khăn phủ dùng cho phẫu thuật nha khoa, dụng cụ khám răng | 90184900 | 48119099 | Mặt hàng là giấy dùng cho nha khoa, một mặt đã nhuộm màu |
352 | Giấy làm lớp mặt | 48052510 | 48116091 48116099 | DN khai báo sai tên hàng, mã số để hưởng thuế suất thấp, |
353 | Giấy tự dính AL-W-SW-2002 (106 CM x 2000 M) | 48102999 | 48114190 | Mặt hàng là Giấy đã tráng phủ một mặt bằng cao lanh và canxi cacbonat, mặt sau có lớp tự dính bằng polyacrylic chưa in, chưa nhuộm màu bề mặt Khai báo vào mã số 48102999 nhằm hưởng thuế suất thấp |
354 | Giấy từ bột giấy đã tẩy trắng, một mặt tráng phủ vô cơ, một mặt tráng phủ plastic với bề dày lớp plastic nhỏ hơn 1/2 tổng bề dày, định lượng | 48059390 | 48115199 | Doanh nghiệp khai mã số hàng hóa ở mức thuế suất thấp (10%) nhưng nhập khẩu hàng hóa ở mã số có thuế suất cao hơn (15%) để gian lận thuế |
355 | Giấy đóng gói dạng cuộn (có định lượng trên 25g/m2 đến dưới 150g/m2) | 48059190 | 48115949 | DN khai báo sai tên hàng, mã số để hưởng thuế suất thấp, |
356 | Giấy kraft dạng cuộn, chiều rộng 1090mm (58G White glassine paper) | 48102999 | 48115999 | DN khai báo sai tên hàng, mã số để hưởng thuế suất thấp. Mặt hàng thực tế là Giấy từ bột giấy đã tẩy trắng, tráng phủ một mặt bằng polysiloxane, chưa in, chưa nhuộm màu, dạng cuộn, khổ 109, định lượng 59.51g/m2, định lượng lớp silicone 1,2g/m2 |
357 | Giấy bóng mờ | 48064000 | 48115999 | Lợi dụng các mặt hàng khó xác định mã số để khai báo vào mã số có thuế suất thấp hơn (KQPTPL số 60/TB-KĐ3 ngày 13/01/2021) |
358 | Giấy bóng mờ dạng cuộn 60g/32*1260mm, khổ 1m26 không in hình in chữ, dùng trong công nghiệp hàng mới 100% | 48064000 | 48115999 | Lợi dụng các mặt hàng khó xác định bản chất để khai báo sai tên hàng vào mã số có thuế suất thấp. Mặt hàng thực tế theo PTPL là "Giấy từ bột giấy đã tẩy trắng, đã tráng phủ hai mặt bằng lớp mỏng (polyme silicon), loại không tự dính, chưa nhuộm màu bề mặt hay chưa trang trí hoặc chưa in bề mặt, định lượng 119.5g/m2, dạng |
359 | Giấy thấm dầu dùng để cắt chữ cho máy dập ký tự và số stencil oil board | 48022090 | 48116099 | Lợi dụng các mặt hàng khó xác định bản chất để khai báo sai tên hàng vào mã số có thuế suất thấp Mặt hàng thực tế là Các tông đã được thấm tẩm dầu, dạng tờ |
360 | Giấy trang trí xenlulo | 48119099 | 48142010 48142090 | Khai báo sai tên hàng lẫn với dòng hàng 48119099 |
361 | Bao và túi xách bằng giấy không sóng | 48192000 | 48193000 48195000 | DN không khai báo rõ chiều rộng đáy, khai báo sai mã số để hưởng thuế suất thấp hơn |
362 | Túi giấy dạng không sóng dùng đựng tài liệu, loại gấp được | 48192000 | 48194000 | Khai sai mã số để hưởng mức thuế ưu đãi thấp hơn |
363 | Túi giấy dạng không sóng dùng đựng tài liệu, loại gấp được, hiệu DANXIN, kích thước (30*22*1) cm +/-10%, mới 100% | 48192000 | 48194000 | DN nhầm lẫn trong việc phân loại, áp dụng mức thuế |
364 | Giấy được phủ Plastic hai mặt đã ghép thành hình ống và có in trang trí, hướng dẫn sử dụng (950ml, No sugar) | 48119099 | 48195000 | Mặt hàng nhập khẩu ở dạng cắt rời thành từng chiếc (Mặt hàng là bao bì đựng sữa đã được ghép thành hình hộp chữ nhật, hai đầu đã được gia công (tạo gờ, gấp nếp, cắt góc) và chỉ thực hiện thêm một công đoạn rất đơn giản là ghép mí khi cho sữa vào trong Sản phẩm đã được cắt thành từng chiếc riêng lẻ, được đóng gói 500 chiếc/một đơn vị đóng gói, mặt ngoài đã được in và trang trí bao gồm tên sản phẩm sữa, tên công ty sản xuất, thành phần hóa học, cách bảo quản, cách sử dụng) Khai báo sai hình dạng hàng hóa (ghép thành hình ống, chưa tạo thành hộp hoàn chỉnh) nhằm hưởng thuế suất thấp |
365 | Túi đựng dụng cụ để hấp diệt khuẩn, dụng cụ trám răng | 90184900 | 48195000 | Mặt hàng là bao bì dùng trong xử lý tiệt trùng các dụng cụ y tế, túi dạng đã đóng gói bán lẻ |
366 | Túi chỉ thị tiệt trùng | 90189090 | 48195000 | DN nhầm lẫn trong việc phân loại, áp mã hàng hóa |
367 | Hộp giấy đựng khóa mã vali | 48191000 | 48196000 | Doanh nghiệp nhầm lẫn trong việc phân loại, áp mã hàng hóa. |
368 | Nhãn treo bằng vật liệu nhựa phủ giấy, loại chịu nhiệt, 1100 chiếc/cuộn, kt: 114mm x 79.38m, đã được in một mặt, dùng cho máy in nhiệt để in Eteket sản phẩm thép | 39269099 | 48211090 | Khai sai chủng loại để hưởng thuế suất thấp |
369 | Giấy đã phủ một mặt bằng lớp polyetylen mỏng 200x1580 (mm) VCI Angle paperboard (Sheet) | 48115999 | 48239096 | Mặt hàng dạng tấm, kích thước 200x1580mm, một bên chiều dài đã được cắt rãnh răng cưa hình tam giác, chiều dài rãnh 10cm Khai báo sai hình dạng hàng hóa |
370 | Giấy làm từ bột chưa tẩy trắng đã làm chun, chưa thấm tẩm, chưa tráng phủ, dạng cuộn khổ rộng 40mm | 48043110 | 48239099 | Khai báo sai công dụng của hàng hóa (giấy kraft cách điện) nhằm hưởng thuế suất ưu đãi thấp 5% |
371 | Bộ roăn (bằng giấy) hoặc Roăn bằng giấy các loại | 48109990 | 48239099 | DN khai sai mã số để hưởng thuế suất thấp |
372 | Yếm nha khoa, bằng giấy phủ Plastic | 48115999 | 48239099 | Doanh nghiệp nhầm lẫn trong việc phân loại, áp mã hàng hóa. |
373 | Băng giấy chống thấm | 56039300 | 48239099 | Khai báo sai mã số hàng hóa để hưởng thuế suất thấp Đề nghị DN bổ sung thông tin về cấu tạo, thành phần, mục đích sử dụng ... Theo mô tả tại Danh mục HHXKNK Việt Nam để làm cơ sở áp mã |
374 | Tấm bìa làm từ giấy chưa tẩy trắng, gồm 3 lớp dán với nhau: lớp giữa làm từ giấy, được ghép, dán lại với nhau tạo cấu trúc rỗng hình lục lăng, kt: 1103x936x(15, 20, 25, 30 và 40)mm, hàng mới 100%. | 48081000 | 48239099 | Khai báo sai mã số, thuế suất (hàng là: Sản phẩm được làm từ giấy chưa tẩy trắng, gồm 03 lớp được dán với nhau: lớp ở giữa làm từ giấy, được ghép lại, dán lại với nhau tạo cấu trúc rỗng hình lục lăng; hai lớp bên ngoài được làm từ giấy không tráng phủ, không thấm tẩm, chưa in, chưa rập nổi, chưa làm chun hay làm nhăn) Kết quả PTPL số 2153/TB-KĐ2 ngày 25/12/2019 của Chi cục Kiểm định hải quan 2 và Thông báo số 3402/TB-TCHQ ngày 26/05/2020 của Tổng cục Hải quan |
375 | Vật liệu đóng gói, bao bì sản phẩm (camera dân dụng): Giấy sóng đã quét lớp keo dính, dùng làm khay lót bên trong hộp | 48114990 | 48239099 | Doanh nghiệp nhầm lẫn trong việc phân loại áp mã |
376 | Nhãn nhựa, dùng làm tem nhãn dán vào dây điện | 39269059 | 49089000 | Khai sai tên hàng, mã số để hưởng mức thuế suất thấp. Bản chất mặt hàng là Đề can |
377 | Nhãn nhựa | 39269099 | 49089000 | DN thường áp sản phẩm nhựa nhưng nhãn nhựa thường là decan |
378 | Decal chưa in dùng cho các sản phẩm thủy tinh | 49081000 | 49089000 | Doanh nghiệp khai sai bản chất, khai báo mã số hàng hóa có thuế suất thấp để được hưởng thuế suất Ưu đãi, ƯĐĐB thấp hơn |
379 | Màng nhựa tự dính một mặt, có in hình | 39199099 | 49119139 | Khai báo sai đặc điểm hàng hóa: Sản phẩm in trên màng nhựa polyvinyl clorua tự dính, ở dạng miếng, có thể ghép thành bức tranh, ảnh hoàn chỉnh |
380 | Nhãn thân Beck's Ice bằng nhựa PET để dán thân chai bia, có in nội dung. | 39199099 | 49119990 | Doanh nghiệp lợi dụng mặt hàng khó xác định mã số để khai báo vào mã số có thuế suất thấp |
381 | Trang giấy chèn phụ để làm đóng gói camera dân dụng QSG 89x114.5mm (Item # 307001017935), đã in nhãn hiệu RING, không thấm, tẩm, tráng, phủ | 48119099 | 49119990 | Doanh nghiệp nhầm lẫn trong việc phân loại áp mã |
382 | Sợi filament tổng hợp từ các polyester sợi dún (100% Spun polyester) | 55092100 55092200 55095210 | 54023300 | Khai sai mã số hàng hóa, đặc điểm hàng hóa, mục đích sử dụng nhằm hưởng mức thuế thấp |
383 | Sợi polyester DTY... | 54022000 54026200 | 54023300 54024600 54024700 | Bản chất mặt hàng là Sợi dún/sợi khác từ filament polyester, chưa đóng gói để bán lẻ nhưng doanh nghiệp khai sai bản chất để hưởng thuế suất thấp |
384 | Sợi xe từ polyeste/Sợi từ polyeste | 54026200 54022000 | 54023300 54024700 54025200 | Khai sai thành phần, loại sợi để áp vào mã số có thuế suất thấp hơn |
385 | Sợi spandex 100% polyurethan (1680DR-Col BK) | 54026900 | 54024490 | Doanh nghiệp lợi dụng mặt hàng khó phân loại để áp mã số HS vào mặt hàng có thuế suất thấp |
386 | Vải dệt thoi từ sợi filament tổng hợp. | 54077100 | 54075200 | Khai sai mã số để hưởng thuế suất thuế ưu đãi đặc biệt thấp (hàng là Vải dệt thoi, đã nhuộm, thành phần gồm 91% filament polyester dún và 9% sợi đàn hồi polyurethane, bề mặt không tráng phủ, định lượng 134g/m2) |
387 | Vải dệt thoi, có tỷ trọng sợi filament polyester dún trên 85% (không phải sợi có độ bền cao), đã nhuộm, chưa ngâm tẩm hay tráng phủ bề mặt, dạng cuộn, khổ 1,56m | 54076190 | 54075200 | Khai sai mã số hàng hóa để được hưởng thuế suất UĐĐB thấp hơn |
388 | Cuộn len sợi, có tỷ trọng sợi bông 86%, Đóng gói 12 cuộn/kiện. Mới 100% | 52071000 | 55092200 | Khai sai bản chất mặt hàng để hưởng thuế suất thuế nhập khẩu FTA thấp hơn. Thực tế mặt hàng là Sợi bằng xơ staple không phải từ bông |
389 | Sợi xe polyester, spandex, dùng sản xuất hàng may mặc/Sợi tổng hợp Spun Polyeste | 54026200 | 55092100 55092200 | Lợi dụng các mặt hàng khó xác định bản chất để khai báo sai tên hàng vào mã số có thuế suất thấp Mặt hàng thực tế là Sợi từ xơ staple polyeste nhưng khai báo vào mã số của sợi filament |
390 | Vải 100% Polyester khổ 58/60" | 55129900 | 55121900 | Khai sai bản chất hàng hóa để hưởng thuế suất AC 0%. Bản chất mặt hàng không phải là từ xơ polyeste |
391 | Vải TC dệt thoi từ sợi nhân tạo tái sinh | 55164100 | 55131100 | Khai sai tên hàng, mã HS, thành phần cấu tạo để hưởng thuế suất FTA thấp. Thực tế mặt hàng từ xơ stape tổng hợp |
392 | Bông tẩy trang | 96162000 | 56012100 | DN nhầm lẫn trong việc phân loại, áp mã hàng hóa. |
393 | Tăm bông lõi gỗ dành cho người lớn | 96190019 | 56012100 | Doanh nghiệp khai báo theo công dụng không khai báo theo bản chất hàng hóa |
394 | Phớt đánh bóng giầy | 84539000 | 56022900 | Doanh nghiệp khai báo vào mã HS của bộ phận của máy dùng để sản xuất hay sửa chữa giày dép |
395 | Các sản phẩm không dệt, đã hoặc chưa ngâm tẩm, tráng, phủ... | 59039010 59039090 | 56039100 56039200 56039300 56039400 | Khai báo sai bản chất hàng hóa để hưởng thuế ưu đãi thấp hơn. Thực tế hàng hóa là vải không dệt |
396 | Tấm polypropylene được dùng để thấm hóa chất các loại | 39269059 | 56031400 | Khai sai bản chất hàng hóa để áp mã số có thuế thuế suất UĐ, UĐĐB thấp hơn |
397 | Sản phẩm không dệt từ xơ stape polypropylen.... Có trọng lượng trên 25g/m2 | 56039100 | 56039200 | Khai sai trọng lượng hàng hóa nhằm hưởng thuế suất ưu đãi đặc biệt thấp hơn |
398 | Vải địa kỹ thuật dùng trong xây dựng | 59119090 | 56039400 | DN khai sai mã số hàng hóa |
399 | Sợi thủy tinh G-440P | 70191200 | 56039400 | Khai báo thành sợi thủy tinh để hưởng chênh lệch thuế |
400 | Màng lọc dạng cuộn | 59119090 | 5603 | Khai báo vải lọc kỹ thuật để hưởng thuế thấp, bản chất là vải không dệt |
401 | Dây thun tròn, đôi, dùng để sản xuất khẩu trang y tế | 56041000 | 56060000 | DN nhầm lẫn trong việc phân loại, áp mã hàng hóa Đề nghị DN bổ sung thông tin về cấu tạo, thành phần, mục đích sử dụng ... Theo mô tả tại Danh mục HHXKNK Việt Nam để làm cơ sở áp mã |
402 | Sợi ruy băng (dùng trang trí trong tiệc giáng sinh) | 39206910 39206990 | 58089090 | Doanh nghiệp nhầm lẫn trong việc phân loại, áp mã hàng hóa. |
403 | Vải mành dùng làm lốp từ sợi ni lông 6 | 98260000 | 59021091 | Khai báo sai chủng loại hàng hóa (Vải mành nylon 1680D/2 và 1890 D/2) để hưởng thuế suất thấp tại chương 98 |
404 | Vải dệt được ngâm tẩm, tráng, phủ hoặc ép với plastic khác trừ loại với polyvinyl chlorit và polyurethan dùng làm lớp cốt cho vải tráng phủ cao su | 98080010 98080090 | 59039010 59039090 | Khai báo sai mục đích sử dụng (Dùng làm lớp cốt cho vải tráng phủ cao su) để hưởng thuế suất thấp tại chương 98 |
405 | Tấm nhựa PU; P.U giả da, dạng cuộn, dùng để làm phụ liệu giầy, túi, cặp. | 39211391 | 59032000 | Khai sai tên hàng, mã số, bản chất hàng hóa để được áp dụng thuế suất thấp. Mặt hàng tấm nhựa PU giả da có đặc điểm cấu tạo giống mặt hàng vải giả da đều được tráng phủ lớp PU giả da trên nền vật liệu dệt hoặc không dệt nhưng mặt hàng tấm nhựa PU giả da có mã phân loại 3921.13.91, mặt hàng vải giả da có mã phân loại 5903.20.00. |
406 | Vải mành dùng làm lốp từ nylon, vải tráng cao su làm mép lốp- DIPPED CANVAS | 59021019 | 59039090 | Lợi dụng các mặt hàng khó xác định mã số để khai báo vào mã số có thuế suất thấp Mặt hàng thực tế là Vải dệt thoi, kiểu dệt vân điểm, thành phần từ 100% filament polyester; vải đã được ngâm tẩm với RFL (resorcinol formaldehyde latex), dạng cuộn; dùng làm lớp cốt cho vải tráng phủ cao su dùng trong sản xuất lốp xe cao su |
407 | Băng đai tải - bằng vật liệu dệt | 85143090 | 59100000 | Dùng trong dây truyền công nghệ nhưng Khai báo vào bộ phận của máy móc thiết bị có thuế suất của dòng hàng 85143090 |
408 | Vải dệt thoi | 54076910 54076990 | 60053500 60053790 | DN thường khai báo sai tên hàng, chủng loại, thành phần, ... và có thể lợi dụng khai báo mã số theo C/O form E (từ Trung Quốc) để hưởng thuế suất thấp. Bản chất là vải dệt kim |
409 | Dây buộc giày bằng sợi tổng hợp, dài (1.2-1.5)m, mới 100% | 64061090 | 63079080 56090000 | Khai sai mã số hàng hóa. Lưu ý: Đối với mặt hàng thuộc mã số 6307.90.80 là sản phẩm đã hoàn thiện. |
410 | Đế ngoài và gót giày bằng cao su hoặc plastic | 64069031 64069032 | 64062010 64062020 | Khai báo sai mục đích sử dụng từ đế ngoài và gót giày bằng cao su hoặc plastic thành đế giày đã hoàn thiện hoặc tấm lót bằng cao su hoặc plastic để hưởng mức thuế suất thấp hơn |
411 | Cây cảnh trang trí bằng điện | 39264000 | 67021000 | Khai báo sai chủng loại với Cây cảnh bằng nhựa có đèn trang trí, mã số 39264000 để hưởng thuế suất thấp |
412 | Đá phiến (Slate), chưa mài bóng, cắt cạnh, dạng tấm. | 25140000 | 68030000 | Lợi dụng các mặt hàng khó xác định bản chất để khai báo sai tên hàng vào mã số có thuế suất thấp Mặt hàng thực tế là Đá phiến, dạng tấm, một mặt được gia công phù hợp làm vật liệu ốp lát |
413 | Đá mài | 25132000 | 68042200 | Khai báo tên hàng không rõ ràng rồi áp mã có TS thấp hơn |
414 | Đá mài bằng kim cương | 68042100 | 68042200 | Khai báo sai bản chất mặt hàng để hưởng thuế suất thấp |
415 | Tấm xốp dán tường 3D | 39189099 | 68101910 | Khai sai đặc điểm hàng hóa nhằm hưởng mức thuế suất thấp hơn |
416 | Đá ốp lát nhân tạo | 68029310 | 68101990 | Khai sai tên hàng để được hưởng thuế suất UĐ, UĐĐB thấp hơn |
417 | Đá nhân tạo từ bột đá phiến kết lại thành khối, đá ốp làm từ bột đá phiến kết lại thành khối. | 68030000 | 68101990 | Khai sai mã số để hưởng thuế suất thấp |
418 | Đá Granite tự nhiên đánh bóng 1 mặt, vân đá đều, hàng mới 100%, xuất xứ Trung Quốc. | 68029310 | 68101990 | Khai sai về chủng loại, mã số, thuế suất, số lượng hàng hóa nhập khẩu trong quá trình làm thủ tục hải quan (thực tế hàng là: Đá nhân tạo, dạng tấm, đã đánh bóng một mặt, xuất xứ Trung Quốc). |
419 | Các mặt hàng thành phẩm từ graphit |