Quyết định 1871/QĐ-BNN-CB của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về việc ban hành Quy định tạm thời thủ tục xác nhận chất lượng muối nhập khẩu
- Tóm tắt
- Nội dung
- VB gốc
- Tiếng Anh
- Hiệu lực
- VB liên quan
- Lược đồ
- Nội dung MIX
- Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…
- Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.
- Tải về
Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.
thuộc tính Quyết định 1871/QĐ-BNN-CB
Cơ quan ban hành: | Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | Số công báo: Số công báo là mã số ấn phẩm được đăng chính thức trên ấn phẩm thông tin của Nhà nước. Mã số này do Chính phủ thống nhất quản lý. | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Số công báo. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Số hiệu: | 1871/QĐ-BNN-CB | Ngày đăng công báo: | Đang cập nhật |
Loại văn bản: | Quyết định | Người ký: | Hồ Xuân Hùng |
Ngày ban hành: Ngày ban hành là ngày, tháng, năm văn bản được thông qua hoặc ký ban hành. | 05/07/2010 | Ngày hết hiệu lực: Ngày hết hiệu lực là ngày, tháng, năm văn bản chính thức không còn hiệu lực (áp dụng). | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Ngày hết hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Áp dụng: Ngày áp dụng là ngày, tháng, năm văn bản chính thức có hiệu lực (áp dụng). | Tình trạng hiệu lực: Cho biết trạng thái hiệu lực của văn bản đang tra cứu: Chưa áp dụng, Còn hiệu lực, Hết hiệu lực, Hết hiệu lực 1 phần; Đã sửa đổi, Đính chính hay Không còn phù hợp,... | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! | |
Lĩnh vực: | Xuất nhập khẩu, Chính sách |
TÓM TẮT VĂN BẢN
Thủ tục xác nhận chất lượng muối nhập khẩu - Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ngày 05/7/2010 đã ký Quyết định số 1871/QĐ-BNN-CB ban hành Quy định tạm thời thủ tục xác nhận chất lượng muối nhập khẩu. Theo đó, muối nhập khẩu được cấp giấy xác nhận đạt chất lượng muối nhập khẩu phải đáp ứng các tiêu chuẩn theo quy định tại Phụ lục số 01 của Thông tư số 23/2010/TT-BCT ngày 20/5/2010 của Bộ Công thương. Đối với muối dùng cho ăn trực tiếp, công nghiệp thực phẩm, y tế phải đáp ứng thêm chỉ tiêu kỹ thuật về hàm lượng chất phụ gia thực phẩm, chất nhiễm bẩn theo quy định tại TCVN 3974:2007. Thương nhân nhập khẩu muối được hướng dẫn và tư vấn về các yêu cầu để làm thủ tục đăng ký xác nhận chất lượng lô hàng muối nhập khẩu và nhận mẫu hồ sơ tại Cục Chế biến, thương mại nông lâm thủy sản và nghề muối (10 Nguyễn Công Hoan, Hà Nội). Thương nhân lấy mẫu lô hàng muối nhập khẩu (có xác nhận của Hải quan) đưa đi phân tích kiểm tra chất lượng tại một trong ba Trung tâm kỹ thuật tiêu chuẩn đo lường chất lượng gồm: Trung tâm kỹ thuật tiêu chuẩn đo lường chất lượng 1 tại số 8 Hoàng Quốc Việt, Hà Nội; Trung tâm kỹ thuật tiêu chuẩn đo lường chất lượng 2 tại số 2 Ngô Quyền, thành phố Đà Nẵng; Trung tâm kỹ thuật tiêu chuẩn đo lường chất lượng 3 tại số 49 Pasteur, quận 1, TP.Hồ Chí Minh. Hồ sơ đăng ký xác nhận chất lượng muối nhập khẩu gồm có: đơn đề nghị; bảng liệt kê các văn bản yêu cầu; kết quả thử nghiệm chất lượng lô hàng muối nhập khẩu; mẫu muối của lô hàng nhập khẩu có xác nhận của Hải quan; hợp đồng mua bán; hóa đơn; vận đơn; bảng kê hàng nhập khẩu; chứng nhận xuất xứ; bản sao công chứng giấy đăng ký kinh doanh.
Quyết định này có hiệu lực thi hành từ ngày ký ban hành đến hết ngày 31/12/2010.
Xem chi tiết Quyết định 1871/QĐ-BNN-CB tại đây
tải Quyết định 1871/QĐ-BNN-CB
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN ----------------- Số: 1871/QĐ-BNN-CB | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập – Tự do – Hạnh phúc ------------------------ Hà Nội, ngày 05 tháng 07 năm 2010 |
Nơi nhận: - Như điều 3; - Văn phòng Chính phủ (để báo cáo); - Bộ trưởng Cao Đức Phát (để báo cáo); - Bộ Công thương, Bộ Tài chính (để phối hợp); - Tổng cục Hải quan, Tổng cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng (để phối hợp); - Website VP Bộ, Cục Chế biến TMNLTS và NM; - Lưu: VT, CB. | KT. BỘ TRƯỞNG THỨ TRƯỞNG Hồ Xuân Hùng |
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1871/QĐ-BNN-CB ngày 05 tháng 7 năm 2010 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn)
| KT. BỘ TRƯỞNG THỨ TRƯỞNG Hồ Xuân Hùng |
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
--------------
Hồ sơ gửi kèm gồm: + Kết quả thử nghiệm chất lượng lô hàng muối nhập khẩu của Trung tâm kỹ thuật tiêu chuẩn đo lường chất lượng; + Mẫu muối có xác nhận Hải quan; + Hợp đồng mua bán + Hóa đơn + Vận đơn + Bảng kê hàng nhập khẩu + Chứng nhận xuất xứ + Bản sao công chứng Giấy đăng ký kinh doanh | CHỦ CƠ SỞ (Ký tên & đóng dấu) |
CỤC CHẾ BIẾN, THƯƠNG MẠI NÔNG LÂM THỦY SẢN VÀ NGHỀ MUỐI -------------- | Số: /CB-NM Ngày: / /2010 |
Thương nhân nhập khẩu: Địa chỉ: Điện thoại: Fax: E-mail: | Số hợp đồng: Bến đến: |
Thương nhân nhập khẩu: Địa chỉ: Điện thoại: Fax: E-mail: | Bến đi: |
Mô tả hàng hóa: Tên hàng hóa: Ký hiệu mã: Xuất xứ: | Số lượng: Khối lượng: |
Số vận đơn: Ngày: | Giá trị: |
Kết luận: LÔ HÀNG ĐẠT YÊU CẦU CHẤT LƯỢNG MUỐI NHẬP KHẨU | |
Giấy xác nhận này chỉ có giá trị cho lô hàng có số đăng ký: Nơi nhận: - Thương nhân nhập khẩu; - Hải quan cửa khẩu; - Lưu: VT, NM. | CỤC TRƯỞNG |
TT | Tên các chỉ tiêu |
I | Loại muối (mã HS) |
II | Chỉ tiêu cảm quan |
1 | Màu sắc |
2 | Mùi vị |
3 | Dạng bên ngoài và cỡ hạt |
III | Chỉ tiêu hóa lý |
1 | Hàm lượng NaCl, tính theo % khối lượng chất khô |
2 | Hàm lượng chất không tan trong nước, tính theo % khối lượng chất khô |
3 | Hàm lượng ẩm tính theo % |
4 | Hàm lượng các ion, tính theo % khối lượng chất khô |
| - Ca++ |
| - Mg++ |
| - SO4- |
5 | Hàm lượng các ion, tính theo mg/kg các kim loại tương ứng (Đối với muối dùng cho ăn trực tiếp, muối dùng cho công nghiệp thực phẩm, dược phẩm) |
| - Hg+ |
| - Cd+ |
| - As+ |
| - Pb+ |
| - Cu++ |
| - KIO3 |