Cảm ơn quý khách đã gửi báo lỗi.
Quyết định 1604/QĐ-TĐC của Bộ Khoa học, Công nghệ và Môi trường về việc ban hành danh mục hàng hoá xuất nhập khẩu phải kiểm tra Nhà nước về chất lượng năm 1998
- Thuộc tính
- Nội dung
- VB gốc
- Tiếng Anh
- Hiệu lực
- VB liên quan
- Lược đồ
- Nội dung MIX
- Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…
- Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.
- Tải về
Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.
thuộc tính Quyết định 1604/QĐ-TĐC
Cơ quan ban hành: | Bộ Khoa học, Công nghệ và Môi trường | Số công báo: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Số công báo. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Số hiệu: | 1604/QĐ-TĐC | Ngày đăng công báo: | Đang cập nhật |
Loại văn bản: | Quyết định | Người ký: | Chu Hảo |
Ngày ban hành: | 20/10/1997 | Ngày hết hiệu lực: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Ngày hết hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Áp dụng: | Tình trạng hiệu lực: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! | |
Lĩnh vực: | Xuất nhập khẩu |
TÓM TẮT VĂN BẢN
Nội dung tóm tắt đang được cập nhật, Quý khách vui lòng quay lại sau!
tải Quyết định 1604/QĐ-TĐC
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
QUYẾT ĐỊNH
CỦA BỘ
TRƯỞNG BỘ KHOA HỌC, CÔNG NGHỆ VÀ MÔI TRƯỜNG
SỐ 1604/QĐ-TĐC NGÀY 20 THÁNG 10 NĂM 1997 BAN HÀNH DANH MỤC HÀNG HOÁ XUẤT NHẬP
KHẨU PHẢI KIỂM TRA NHÀ NƯỚC
VỀ CHẤT LƯỢNG NĂM 1998
BỘ TRƯỞNG
BỘ KHOA HỌC CÔNG NGHỆ VÀ MÔI TRƯỜNG
- Căn cứ Pháp lệnh
chất lượng hàng hoá ngày 27 tháng 12 năm 1990; - Căn cứ Nghị định số 22/CP ngày
22 tháng 5 năm 1993 của Chính phủ về nhiệm vụ quyền hạn và tổ chức bộ máy của
Bộ Khoa học Công nghệ và Môi trường;
- Căn cứ Nghị định số
86/CP ngày 08 tháng 12 năm 1995 của Chính phủ quy định phân công trách nhiệm
quản lý Nhà nước về chất lượng hàng hoá;
- Sau khi tham khảo ý
kiến Bộ Thương mại;
- Theo đề nghị của
Tổng cục trưởng Tổng cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng,
QUYẾT ĐỊNH
Điều 1.- Ban hành "Danh mục hàng hoá xuất nhập khẩu phải kiểm tra Nhà nước về chất lượng năm 1998".
Điều 2.- Các tổ chức, cá nhân xuất nhập khẩu hàng hoá thuộc Danh mục nói ở Điều 1 và các Cơ quan kiểm tra Nhà nước về chất lượng hàng hoá xuất khẩu, nhập khẩu chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.
Điều 3.- Tổng cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng và các cơ quan Nhà nước có liên quan tổ chức, hướng dẫn và kiểm tra việc thực hiện Quyết định này.
Điều 4.- Quyết định này có hiệu lực từ ngày 01 tháng 01 năm 1998.
DANH MỤC
HÀNG HOÁ
XUẤT NHẬP KHẨU PHẢI KIỂM TRA NHÀ NƯỚC
VỀ CHẤT LƯỢNG NĂM 1998
(Ban hành kèm theo Quyết
định số 1604/QĐ-TĐC ngày 20/10/1997
của Bộ Khoa học, Công nghệ và Môi trường)
1. Các hàng hoá nhập
khẩu
1.1. Phần Bộ Y tế phối hợp với Bộ Khoa học, Công nghệ và Môi trường
* Các cơ quan kiểm tra nhà nước về chất lượng:
- Các Trung tâm Kỹ thuật Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng khu vực 1, 2, 3;
- Viện Dinh Dưỡng, Viện Pasteur Nha Trang, Viện Vệ sinh Y tế công cộng thành phố Hồ Chí Minh và Viện Vệ sinh dịch tễ Tây Nguyên.
Nhóm |
Mã số HS[1] |
Tên hàng hoá |
Căn cứ kiểm tra |
0401 |
0401.00 |
Sữa và kem chưa cô đặc, chưa pha thêm đường hoặc chất ngọt khác |
- TCVN 5860-1994 và Quyết định số 505 BYT/QĐ ngày 13/4/92 của Bộ Y tế. |
|
|
- Có hàm lượng chất béo không quá 1% |
|
|
|
- Có hàm lượng chất béo trên 1% nhưng không quá 6% |
-nt- |
|
|
- Có hàm lượng chất béo trên 6% |
-nt- |
0402 |
0402.00 |
Sữa và kem đã cô đặc, đã pha thêm đường hoặc chất ngọt khác |
|
|
|
- Dạng bột, hạt nhỏ hoặc dưới dạng các thể rắn khác có hàm lượng chất béo không quá 1,5% |
- TCVN 5538-1991 và Quy định 505 BYT/QĐ ngày 13/4/92 của Bộ Y tế. |
|
|
- Dạng bột, hạt nhỏ hoặc dưới dạng các thể rắn khác có hàm lượng chất béo trên 1,5%. |
- TCVN 5540-1991 và Quy định 505 BYT/QĐ ngày 13/4/92 của Bộ Y tế. |
|
|
- Sữa đặc có đường |
- TCVN 5539-1991 và Quy định 505 BYT/QĐ ngày 13/4/92 của Bộ Y tế. |
1101 |
|
Các sản phẩm xay sát |
|
|
|
Bột mì |
- TCVN 4359-86 và Quy định 505 BYT/QĐ ngày 13/4/92 |
2009 |
2009.00 |
Nước quả ép (kể cả hèm rượu nho), nước rau ép chưa lên men và chưa pha rượu có hoặc không thêm đường hoặc chất ngọt khác |
|
|
|
Nước quả ép các loại |
- Quy định 505 BYT/ QĐ ngày 13/4/92 của Bộ Y tế. |
2106 |
|
Các loại thức ăn chế biến chưa được chi tiết hoặc ghi ở nơi khác |
|
|
2106.90 |
Các chế phẩm khác: |
|
|
|
- Chất mầu hữu cơ tổng hợp dùng trong thực phẩm |
- Quy định 505 BYT/ QĐ ngày 13/4/1992 của Bộ Y tế |
|
|
- Chất thơm dùng trong ngành sản xuất thực phẩm hoặc sản xuất đồ uống. |
-nt- |
2201 |
2201.00 |
Các loại nước uống kể cả nước khoáng tự nhiên (hoặc nước khoáng nhân tạo) và nước có ga, chưa pha thêm đường hoặc chất ngọt khác hoặc hương liệu: đá và tuyết |
|
|
|
- Nước khoáng tự nhiên |
- TCVN 5370-91 và Quy định 505 BYT/QĐ ngày 13/4/1992 của Bộ Y tế. |
|
|
- Nước tinh lọc |
- Quy định 505 BYT/ QĐ ngày 13/4/92 của Bộ Y tế. |
2202 |
2202.00 |
Các loại nước kể cả nước khoáng và nước có ga đã pha thêm đường hoặc chất ngọt khác hoặc hương liệu, và các đồ uống không chứa cồn, không bao gồm nước quả ép hoặc nước rau ép thuộc nhóm 2009 |
|
|
|
- Nước giải khát |
- TCVN 5042-1994 và Quy định 505 BYT/QĐ ngày 13/4/92 của Bộ Y tế. |
2203 |
2203.00 |
Bia sản xuất từ mạch nha (Malt) |
|
|
|
|
|
|
|
Bia |
- TCVN 5042 - 1994 |
|
|
|
- TCVN 6057 - 1994 |
|
|
|
Quy định 505 BYT/QĐ ngày 13/4/92 của Bộ Y tế |
2905 |
2905.00 |
Các loại rượu không tuần hoàn và các chất dẫn xuất của nó... |
|
|
|
Chất ngọt tổng hợp D-Glucitol/ Sorbitol |
Quy định 1057/QĐ- BYT ngày 21/11/1994 của Bộ Y tế. |
2912 |
291200 |
Các chất Andehyt có hoặc không có chức oxy khác.... |
|
|
|
- Vanilin thực phẩm |
Quy định 505 BYT/QĐ ngày 13/4/1992 của Bộ Y tế. |
|
|
- Ethylvanilin thực phẩm |
-nt- |
2924 |
292400 |
Các hợp chất chức cacboxyamyd... |
|
|
|
- Chất ngọt tổng hợp Aspartam |
Quy định 1057/QĐ- BYT ngày 21/11/1994 của Bộ Y tế. |
2925 |
292500 |
Các hợp chất chức cacboxyimyt... |
|
|
|
- Chất ngọt tổng hợp saccarin và muối của chúng |
Quy định 1057/QĐ- BYT ngày 21/11/1994 của Bộ Y tế. |
1.2. Phần Bộ Nông nghiệp & PTNT phối hợp với Bộ Khoa học Công nghệ và Môi trường.
* Các cơ quan Kiểm tra Nhà nước về chất lượng:
- Các Trung tâm Kỹ thuật Tiêu chuẩn Đo lượng Chất lượng khu vực 1, 2, 3;
- Cục Bảo vệ thực vật.
Nhóm |
Mã số HS |
Tên hàng hoá |
Căn cứ kiểm tra |
3808 |
|
Thuốc trừ sâu, thuốc trừ loài gặm nhấm, thuốc diệt nấm, diệt cỏ.... |
|
|
3808.10.90 |
Thuốc trừ sâu |
TCVN 2740 - 86 |
|
|
|
TCVN 2741 - 86 |
|
|
|
TCVN 2742 - 86 |
|
|
|
TCVN 4541 - 88 |
|
|
|
TCVN 4542 - 88 |
|
3808.20.10 |
Thuốc trừ nấm bệnh |
TCVN 4543 - 88 |
|
3808.20.90 |
|
|
|
3808.30 |
Thuốc trừ cỏ |
TCVN 3711 - 82 |
|
|
|
TCVN 3712 - 82 |
|
|
|
TCVN 3713 - 82 |
|
|
|
TCVN 3714 - 82 |
1.3. Phần thuộc trách nhiệm của Bộ Công nghiệp phối hợp với Bộ Khoa học Công nghệ và Môi trường
* Các cơ quan Kiểm tra Nhà nước về chất lượng:
- Phòng thí nghiệm thuộc Xí nghiệp Hoá chất Mỏ Quảng ninh;
- Trung tâm Vật liệu nổ thuộc Viện Kỹ thuật Quân sự - Bộ Quốc phòng - Gia lâm, Hà Nội.
Nhóm |
Mã số HS |
Tên hàng hoá |
Căn cứ kiểm tra |
2834 |
|
Nguyên liệu |
|
|
2834.00 |
Nitzat Amôn |
- GOCT
4564 - 81 |
|
|
|
- GOCT
3250.58 |
|
|
|
- GOCT
5984.51 |
3602 |
|
Thuốc nổ |
|
|
3602.00 |
TNT Trung Quốc |
-nt- |
|
|
P3151 |
-nt- |
|
|
Syperdyne |
-nt- |
|
|
P3 |
-nt- |
3603 |
|
Phụ kiện nổ các loại |
|
|
3603.00.10 & 3603.00.20 |
- Phụ kiện nổ của hãng ICI (Úc) |
-nt- |
|
|
- Phụ kiện nổ của hãnh IDL (Ấn độ) |
-nt- |
|
|
- Dây nổ các loại |
GOCT
3250.58 |
|
|
- Kíp nổ các loại |
Tiêu chuẩn của Trung tâm VLN - Bộ Quốc phòng (Cường độ nổ) |
1.4. Phần Bộ Thuỷ sản phối hợp với Bộ Khoa học Công nghệ và Môi trường:
* Các Cơ quan kiểm tra Nhà nước về chất lượng:
- Cục Bảo vệ Nguồn lợi Thuỷ sản;
- Trung tâm Kiểm tra Chất lượng và Vệ sinh Thuỷ sản
- Các Trung tâm Kỹ thuật Tiêu chuẩn đo lường Chất lượng khu vực 1, 2, 3.
Nhóm |
Mã số HS |
Tên hàng hoá |
Căn cứ kiểm tra |
0302 |
0302.00 |
Cá tươi ướp lạnh... |
|
|
|
Cá đông lạnh nguyên con |
TCVN
4379 - 86 |
0306 |
0306.00 |
Động vật giáp xác... |
|
|
|
Tôm vỏ đông lạnh |
TCVN
4381 - 92 |
0307 |
0307.00 |
Động vật thân mềm, có mai, vỏ hoặc không... |
|
|
|
Mực đông lạnh |
|
|
|
|
TCVN
2644 - 93 |
16.04 |
1604.00 |
Cá chế biến khác |
|
|
|
Đồ hộp cá trích |
Codex Stand 94 -1981 |
|
|
Đồ hộp cá ngừ |
Quy định 505 BYT/ QĐ ngày 13/4/1992 của Bộ Y tế. |
|
|
Đồ hộp cá thu |
Codex Stand 119 - 1981 |
2309 |
2309.00 |
Chế phẩm dùng làm thức ăn cho động vật nuôi. |
|
|
|
Thức ăn hỗn hợp dạng viên cho tôm |
28
TCN 102: 1997 |
1.5. Phần thuộc trách nhiệm của Bộ Khoa học Công nghệ và Môi trường
* Các cơ quan kiểm tra Nhà nước về chất lượng:
- Các Trung tâm Kỹ thuật Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng khu vực 1, 2, 3.
Nhóm |
Mã số HS |
Tên hàng hoá |
Căn cứ kiểm tra |
2523 |
|
Xi măng pooclăng, xi măng có phèn |
|
|
2523.10 |
Xi măng pooclăng |
TCVN 2682 - 1992 |
|
2523.21 |
Xi măng pooclăng trắng |
TCVN 5691 - 1992 |
|
2523.29 |
Xi măng khác: |
|
|
|
- Xi măng pooclăng puzolan |
TCVN 4033 - 1995 |
|
|
- Xi măng pooclăng xỉ hạt lò cao |
TCVN 4316 - 86 |
|
|
- Xi măng pooclăng bền sunphát |
TCVN 6067 - 1995 |
|
|
- Xi măng pooclăng ít toả nhiệt |
TCVN 6069 - 1995 |
|
|
- Xi măng pooclăng hỗn hợp |
TCVN 6260 - 1997 |
2710 |
2710.00 |
Xăng dầu và các loại dầu chế biến từ khoáng chất... |
|
|
2710.00.10 |
Xăng ôtô |
TCVN 5690 - 1992 và GOCT 2084 - 77 (A76) |
3403 |
|
Các chế phẩm bôi trơn |
|
|
3403.10 |
Dầu nhờn động cơ đựng trong bao bì dưới 20 lít |
Thông tư liên tịch số 565/KCM-TM ngày15/5/1997 giữa Bộ Khoa học Công nghệ và Môi trường - Bộ Thương mại. |
|
3403.20 |
Dầu nhờn động cơ chưa có bao bì hoặc đựng trong bao bì từ 20 lít trở lên |
|
7213 |
|
Thép không hợp kim ở dạng thỏi, thanh xoắn không đều, được cán nóng. |
|
|
7213.10 |
Thép tròn cán nóng và thép cốt bê tông cán nóng dùng trong xây dựng |
TCVN 6283-1: 1997 |
|
7213.20 |
|
TCVN 1651 - 85 |
|
|
|
TCVN 1765 - 75 |
|
|
|
TCVN 6285 - 1997 |
|
|
|
TCVN 3104 - 79 |
7216 |
7216.00 |
Thép không hợp kim ở dạng các hình (L, U, I, H, T...). |
|
|
|
Thép hình dùng trong xây dựng |
TCVN 1654 - 75 |
|
|
|
TCVN 1655 - 75 |
|
|
|
TCVN 1656 - 1993 |
|
|
|
TCVN 1657 - 1993 |
|
|
|
TCVN 5709 - 1993 |
7604 |
7604.00 |
Nhôm ở dạng thỏi, thanh và các dạng hình |
|
|
|
Protector nhôm |
TCVN 5741 - 1993 |
|
|
|
TCVN 5742 - 1993 |
7614 |
7614.00 |
Dây bện tạo, cáp, băng tết và các loại tương tự bằng nhôm, chưa cách điện. |
|
|
|
Dây trần dùng cho đường dây tải điện trên không |
TCVN 5064 - 1994/ Sd1 (1995) |
|
|
|
TCVN 5064 - 1994 |
7904 |
7904.00 |
Kẽm ở dạng thỏi, thanh, hình và dây |
|
|
|
Protector kẽm |
TCVN 6024 - 1995 |
8414 |
|
Bơm không khí... và các loại quạt không khí |
|
|
8414.51 |
Quạt bàn, quạt sàn, quạt tường, quạt cửa sổ, quạt trần hay quạt mái nhà có động cơ điện kèm theo với công suất không quá 125 W |
TCVN 4264 - 1994 |
8415 |
|
Máy điều hoà không khí... |
|
|
8415.10 |
Máy điều hoà không khí, có quạt, TCVN 5699 - 1992 chạy bằng mô tơ và các bộ phận làm thay đổi nhiệt độ và độ ẩm kể cả các loại máy điều chỉnh được nhiệt độ một cách riêng biệt. |
TCVN 5699 - 1992 |
8418 |
|
Tủ lạnh, máy đông lạnh và các thiết bị làm lạnh khác.... |
|
|
8418.10 |
Tủ lạnh, máy đông lạnh và các thiết bị làm lạnh. |
TCVN 6104 - 1996 |
8450 |
|
Máy giặt gia đình hoặc máy giặt chuyên dùng cho các tiệm giặt là, kể cả giặt và sấy khô. |
|
|
8450.11 |
Máy giặt các loại |
TCVN 5699 - 1992 |
8501 |
|
Động cơ điện và máy phát điện (trừ tổ máy phát điện) |
|
|
Từ
8501.10 |
- Các loại động cơ điện và máy phát điện |
TCVN
1987 - 1994 TCVN 3817 - 83 |
8509 |
|
Dụng cụ điện dùng trong gia đình có lắp động cơ điện |
|
|
8509.10 |
Máy hút bụi |
TCVN 5699 - 1992 |
|
8509.20 |
Máy đánh bóng sàn nhà |
-nt- |
8516 |
|
Dụng cụ điện đun nước nóng tức thời hay bình điện đun và chứa nước nóng, dụng cụ điện thả trong nước, dụng cụ sưởi điện và các thiết bị sấy đốt, thiết bị uốn tóc làm đầu bằng nhiệt điện |
|
|
8616.10 |
Que đun điện, bếp điện, bình đun nước bằng điện |
TCVN 5699 - 1992 TCVN 5854 - 1994 |
|
8516.21 |
Lò sưởi giữ nhiệt |
TCVN 5699 - 1992 |
|
8516.31 |
Máy sấy tóc |
" |
|
8516.32 |
Các loại máy uốn tóc khác |
TCVN 5699 - 1992 |
|
8516.33 |
Máy sấy khô tay |
" |
|
8516.40 |
Bàn là điện |
" |
|
8516.50 |
Lò sấy vi sóng |
" |
|
8516.60 |
Các loại lò sấy khác, nồi nấu cơm chảo đun, chảo rang, lò quay, ấm điện |
TCVN 5699 - 1992 TCVN 5393 - 91 TCVN 5130 - 1993 |
|
8516.71 |
Dụng cụ pha chè hay pha cà phê |
TCVN 5699 - 1992 |
|
8516.72 |
Lò nướng bánh |
" |
8536 |
|
Thiết bị dùng để chuyển mạch hay bảo vệ mạch điện hoặc để tiếp nối hoặc dùng trong mạch điện (ví dụ bộ phận chuyển mạch rơ le, cầu chì, bộ phận thu lôi, bộ khống chế điện áp, bộ phận triệt xung điện, phích nối, hộp tiếp nối dùng cho điện áp không quá 1000V) |
|
|
8536.41 |
Rơ le dòng nhiệt điện |
TCVN 4159 - 85 |
|
8536.50 |
Công tắc điện |
TCVN 1834 - 1994 |
|
|
Cầu dao và cầu dao đảo chiều |
TCVN 2282 - 1993 |
|
8536.69 |
Ổ và phích cắm điện 1 pha |
TCVN 6188-1: 1996 TCVN 6190 - 1996 |
8544 |
|
Dây cáp cách điện... và dây dẫn điện đã được cách điện... |
|
|
8544.10 |
Dây điện bọc nhựa PVC |
TCVN 2103 - 1994 và TCVN 2103-1994/ Sd1 (1995) |
|
8544.20.90 |
Cáp điện lực |
TCVN 5844 - 1994 |
9026 |
9026.00 |
Dụng cụ và thiết bị đo hay kiểm tra lưu lượng.... |
|
|
|
Đồng hồ đo nước lạnh các loại giới hạn đường kính đến 100 mm |
TCVN
5759 - 1993. |
9028 |
9028.00 |
Máy đo đơn vị khí, chất lỏng hay lượng điện.... |
|
|
|
Công tơ điện xoay chiều trình kiểm định |
TCVN
5411-91. |
9501~9503 |
|
Đồ chơi |
|
|
9501.00 |
Đồ chơi có bánh xe để cho trẻ em lái |
|
|
9502.00 |
Búp bê các loại |
|
|
9503.00 |
Các đồ chơi khác cử động được hay không cử động được |
TCVN 5682 - 1992 TCVN 6238-1: 1997 (An toàn đồ chơi trẻ em - Yêu cầu cơ lý) |
|
9503.10 |
- Tàu hoả chạy điện |
|
|
9503.30 |
- Các bộ xây lắp và đồ chơi xây dựng |
|
|
9503.41 |
- Thú nhồi bông |
|
|
9503.60 |
- Đồ chơi đố chữ |
|
|
9503.70 |
- Súng đồ chơi |
|
|
9503.80 |
- Đồ chơi có gắn động cơ |
|
2. Các mặt hàng xuất
khẩu
2.1. Phân Bộ Thuỷ sản phối hợp với Bộ Khoa học Công nghệ và Môi trường:
* Các cơ quan kiểm tra Nhà nước về chất lượng:
- Cục Bảo vệ Nguồn lợi thuỷ sản;
- Trung tâm Kiểm tra Chất lượng và Vệ sinh Thuỷ sản
- Các Trung tâm Kỹ thuật Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng khu vực 1, 2, 3.
Nhóm |
Mã số HS |
Tên hàng hoá |
Căn cứ kiểm tra |
0302 |
0302.00 |
Cá tươi ướp lạnh.... |
|
|
|
Cá đông lạnh nguyên con, cá làm sẵn đông lạnh |
TCVN
4379 - 86 |
0304 |
0304.00 |
Cá khúc (filê) và các loại thịt cá khác.... |
|
|
|
Cá filê đông lạnh |
TCN 2065 - 77 |
0306 |
0306.00 |
Động vật giáp xác... |
|
|
|
Tôm vỏ đông lạnh |
TCVN
4381 - 92 |
|
|
Tôm thịt đông lạnh |
TCVN
4380 - 92 |
|
|
Tôm thịt đông lạnh IQF |
TCVN
5835 - 94 |
|
|
Tôm hùm đông lạnh |
TCVN
4545 - 94 |
|
|
Tôm mũ ni đông lạnh |
TCVN
4546 - 94 |
|
|
Tôm thịt luộc chín đông lạnh |
TCVN
5836 - 94 |
|
|
Tôm nõn khô xuất khẩu |
TCVN
5650 - 1992 |
0307 |
0307.00 |
Động vật thân mềm, có mai... |
|
|
|
Mực đông lạnh |
TCVN
2644 - 93 |
|
|
Mực nang filê ăn liền ĐL |
28
TCN 104 - 1997 |
|
|
Mực khô xuất khẩu |
TCVN
5651 - 92 |
|
|
Nhuyễn thể 2 vỏ đông lạnh xuất khẩu |
28
TCN 105 - 1997 |
1603 |
1603.00 |
Các sản phẩm tinh chiết, nước ép từ thịt cá... |
|
|
|
Nước mắm |
TCVN 5107 - 93 |
16.04 |
1904.00 |
Cá chế biến hoặc bảo quản... |
|
|
|
Đồ hộp cá trích |
Codex Stand 94-1981 |
|
|
Đồ hộp cá ngừ |
28
TCN 106 - 1997 |
|
|
Đồ hộp cá thu |
Codex Stand 119 - 1981 (Chỉ tiêu vi sinh, hàm lượng chì) |
|
|
Bột cá nhạt |
TCVN 1644 - 86 |
|
|
Bột cá mặt |
28 TCN 90 - 88 |
|
|
Cá, mực khô tẩm gia vị ăn liền |
TCVN 6175 - 1996 |
1605 |
1605.00 |
Các sản phẩm từ động vật giáp xác thân mềm.... |
|
|
|
Cua ghẹ đóng hộp |
Codex Stand 90-1981 |
|
|
Tôm đóng hộp |
Codex Stand 37-1981 |
|
|
Bánh phồng tôm |
TCVN 5932 - 95 |
[1] . Mã số hàng hoá xuất nhập khẩu HS (Hormonized System) được tham khảo theo Biểu Thuế và Danh mục xuất nhập khẩu, do Tổng cục Thống kê ban hành.