Quyết định 1490/QĐ-TTg của Thủ tướng Chính phủ về việc phê duyệt Quy hoạch phát triển hệ thống cửa khẩu biên giới đất liền Việt Nam - Cam-pu-chia đến năm 2020
- Tóm tắt
- Nội dung
- VB gốc
- Tiếng Anh
- Hiệu lực
- VB liên quan
- Lược đồ
- Nội dung MIX
- Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…
- Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.
- Tải về
Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.
Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.
THỦ TƯỚNG CHÍNH PHỦ --------------------- Số: 1490/QĐ-TTg | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc ------------------------------- Hà Nội, ngày 26 tháng 08 năm 2013 |
Nơi nhận: - Ban Bí thư Trung ương Đảng; - Thủ tướng, các Phó Thủ tướng Chính phủ; - Các Bộ, cơ quan ngang Bộ, cơ quan thuộc CP; - HĐND, UBND các tỉnh, TP trực thuộc TW; - Văn phòng Trung ương và các Ban của Đảng; - Văn phòng Tổng Bí thư; - Văn phòng Chủ tịch nước; - Hội đồng dân tộc và các Ủy ban của Quốc hội; - Văn phòng Quốc hội; - Tòa án nhân dân tối cao; - Viện kiểm sát nhân dân tối cao; - Kiểm toán Nhà nước; - UB Giám sát tài chính Quốc gia; - Ngân hàng Chính sách xã hội; - Ngân hàng Phát triển Việt Nam; - UBTW Mặt trận Tổ quốc Việt Nam; - Cơ quan Trung ương của các đoàn thể; - VPCP: BTCN, các PCN, Trợ lý TTCP, Cổng TTĐT, các Vụ, Cục, Công báo; - Lưu: Văn thư, QHQT (3b). | THỦ TƯỚNG Nguyễn Tấn Dũng |
(Ban hành kèm Quyết định số 1490/QĐ-TTg ngày 26 tháng 8 năm 2013 của Thủ tướng Chính phủ)
STT | Tên cửa khẩu | Loại cửa khẩu | Huyện | Tính chất | Giai đoạn |
I | VÙNG TÂY NGUYÊN | ||||
1 | Đắk Kôi | Phụ → Chính | Ngọc Hồi | Khai trương Nâng cấp | 2013 - 2020 |
2 | Đắk Ruê | Chính | Ea Súp | Khai trương Nâng cấp | 2013 - 2015 2016 - 2020 |
3 | Bu Prăng | Chính → Quốc tế | Tuy Đức | Nâng cấp | 2016 - 2020 |
II | VÙNG ĐÔNG NAM BỘ | ||||
4 | Lộc Thịnh | Chính | Lộc Ninh | Nâng cấp | 2013 - 2015 |
5 | Hoa Lư | Quốc tế (đường sắt) | Lộc Ninh | Xây mới | 2016 - 2020 |
6 | Tống Lê Chân | Phụ → Chính | Tân Châu | Nâng cấp | 2016 - 2020 |
7 | Kà Tum | Chính | Tân Châu | Khai trương Nâng cấp | 2013 - 2015 2016 - 2020 |
8 | Chàng Riệc | Phụ → Chính | Tân Biên | Nâng cấp | 2013 - 2015 |
9 | Phước Tân | Phụ → Chính | Châu Thành | Nâng cấp | 2016 - 2020 |
III | VÙNG TÂY NAM BỘ | ||||
10 | Mỹ Quý Tây | Chính → Quốc tế | Đức Huệ | Nâng cấp | 2016 - 2020 |
11 | Mộc Rá | Phụ → Chính | Hồng Ngự | Nâng cấp | 2013 - 2015 |
12 | Vĩnh Xương (đường bộ) | Chính → Quốc tế | Tân Châu | Nâng cấp | 2016 - 2020 |
13 | Nha Sáp | Phụ → Chính | Giang Thành | Nâng cấp | 2016 - 2020 |
(Ban hành kèm Quyết định số 1490/QĐ-TTg ngày 26 tháng 8 năm 2013 của Thủ tướng Chính phủ)
STT | Tên cửa khẩu | Loại cửa khẩu | Huyện | Tính chất | Giai đoạn | |
I | TỈNH GIA LAI | |||||
1 | Lệ Thanh | Quốc tế | Đức Cơ | Hiện đại hóa thiết bị | 2013 - 2015 | |
II | TỈNH ĐẮK NÔNG | |||||
2 | Đắk Peur | Chính | Đắk Min | Nâng cấp hạ tầng Hiện đại hóa thiết bị | 2016 - 2020 | |
III | TỈNH BÌNH PHƯỚC | |||||
3 | Hoàng Diệu | Chính | Bù Đốp | Hiện đại hóa thiết bị | 2013 - 2015 | |
4 | Hoa Lư | Quốc tế | Lộc Ninh | Hiện đại hóa thiết bị | 2013 - 2020 | |
IV | TỈNH TÂY NINH | |||||
5 | Mộc Bài | Quốc tế | Bến Cầu | Hiện đại hóa thiết bị | 2013 - 2020 | |
6 | Xa Mát | Quốc tế | Tân Biên | Hiện đại hóa thiết bị | 2013 - 2020 | |
V | TỈNH LONG AN | |||||
7 | Bình Hiệp | Quốc tế | Mộc Hóa | Hiện đại hóa thiết bị | 2016 - 2020 | |
VI | TỈNH ĐỒNG THÁP | |||||
8 | Dinh Bà | Quốc tế | Tân Hồng | Nâng cấp hạ tầng Hiện đại hóa thiết bị | 2016 - 2020 | |
9 | Thường Phước | Quốc tế | Hồng Ngự | Hiện đại hóa thiết bị | 2016 - 2020 | |
VII | TỈNH AN GIANG | |||||
10 | Vĩnh Xương (đường sông) | Quốc tế | Tân Châu | Hiện đại hóa thiết bị | 2016 - 2020 | |
11 | Khánh Bình | Chính | An Phú | Nâng cấp hạ tầng Hiện đại hóa thiết bị | 2016 - 2020 | |
12 | Vĩnh Hội Đông | Chính | An Phú | Nâng cấp hạ tầng Hiện đại hóa thiết bị | 2016 - 2020 | |
13 | Tịnh Biên | Quốc tế | Tịnh Biên | Nâng cấp hạ tầng Hiện đại hóa thiết bị | 2013 - 2015 | |
VIII | TỈNH KIÊN GIANG | |||||
14 | Giang Thành | Chính | Kiên Lương | Nâng cấp hạ tầng Hiện đại hóa thiết bị | 2016 - 2020 | |
15 | Hà Tiên | Quốc tế | TX Hà Tiên | Nâng cấp hạ tầng Hiện đại hóa thiết bị | 2013 - 2015 | |
| | | | | | |
(Ban hành kèm Quyết định số 1490/QĐ-TTg ngày 26 tháng 8 năm 2013 của Thủ tướng Chính phủ)