Quyết định 1434/QĐ-TCHQ 2017 kỹ thuật phục vụ kết nối Cổng thông tin tờ khai điện tử
- Thuộc tính
- Nội dung
- VB gốc
- Tiếng Anh
- Hiệu lực
- VB liên quan
- Lược đồ
- Nội dung MIX
- Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…
- Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.
- Tải về
Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.
thuộc tính Quyết định 1434/QĐ-TCHQ
Cơ quan ban hành: | Tổng cục Hải quan | Số công báo: Số công báo là mã số ấn phẩm được đăng chính thức trên ấn phẩm thông tin của Nhà nước. Mã số này do Chính phủ thống nhất quản lý. | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Số công báo. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Số hiệu: | 1434/QĐ-TCHQ | Ngày đăng công báo: | Đang cập nhật |
Loại văn bản: | Quyết định | Người ký: | Nguyễn Công Bình |
Ngày ban hành: Ngày ban hành là ngày, tháng, năm văn bản được thông qua hoặc ký ban hành. | 26/04/2017 | Ngày hết hiệu lực: Ngày hết hiệu lực là ngày, tháng, năm văn bản chính thức không còn hiệu lực (áp dụng). | Đang cập nhật |
Áp dụng: Ngày áp dụng là ngày, tháng, năm văn bản chính thức có hiệu lực (áp dụng). | Tình trạng hiệu lực: Cho biết trạng thái hiệu lực của văn bản đang tra cứu: Chưa áp dụng, Còn hiệu lực, Hết hiệu lực, Hết hiệu lực 1 phần; Đã sửa đổi, Đính chính hay Không còn phù hợp,... | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! | |
Lĩnh vực: | Xuất nhập khẩu, Thông tin-Truyền thông |
TÓM TẮT VĂN BẢN
Nội dung tóm tắt đang được cập nhật, Quý khách vui lòng quay lại sau!
tải Quyết định 1434/QĐ-TCHQ
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
BỘ TÀI CHÍNH Số: 1434/QĐ-TCHQ |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Hà Nội, ngày 26 tháng 04 năm 2017 |
TỔNG CỤC TRƯỞNG TỔNG CỤC HẢI QUAN
Căn cứ Luật giao dịch điện tử ngày 29 tháng 11 năm 2005;
Căn cứ Luật công nghệ thông tin ngày 29 tháng 6 năm 2006;
Căn cứ Luật hải quan ngày 23 tháng 6 năm 2014;
Căn cứ Quyết định số 65/2015/QĐ-TTg ngày 17 tháng 12 năm 2015 của Thủ tướng Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Tổng cục Hải quan trực thuộc Bộ Tài chính;
Căn cứ Quyết định số 33/2016/QĐ-TTg ngày 19 tháng 8 năm 2016 của Thủ tướng Chính phủ ban hành Quy chế cung cấp, sử dụng thông tin tờ khai hải quan điện tử;
Xét đề nghị của Cục trưởng Cục Công nghệ thông tin và Thống kê Hải quan,
QUYẾT ĐỊNH:
Nơi nhận: |
TM. TỔNG CỤC TRƯỞNG |
QUY ĐỊNH
YÊU CẦU KỸ THUẬT PHỤC VỤ VIỆC KẾT NỐI VỚI CỔNG THÔNG TIN TỜ KHAI HẢI QUAN ĐIỆN TỬ
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1434/QĐ-TCHQ ngày 26 tháng 4 năm 2017 của Tổng cục trưởng Tổng cục Hải quan)
Chương 1
QUY ĐỊNH CHUNG
Điều 1. Phạm vi điều chỉnh
Quy định này quy định về yêu cầu kỹ thuật phục vụ việc kết nối giữa hệ thống thông tin của cơ quan liên quan với cổng thông tin tờ khai hải quan điện tử (sau đây gọi tắt là cổng thông tin hải quan) để cung cấp, sử dụng thông tin tờ khai hải quan điện tử.
Điều 2. Đối tượng áp dụng
Hệ thống thông tin của cơ quan hải quan và Hệ thống thông tin của cơ quan liên quan thực hiện kết nối để cung cấp, sử dụng thông tin tờ khai hải quan điện tử.
Chương II
YÊU CẦU KỸ THUẬT PHỤC VỤ VIỆC KẾT NỐI VỚI CỔNG THÔNG TIN HẢI QUAN
Điều 3. Tiêu chuẩn chung
1. Phương thức kết nối: Hệ thống thông tin của cơ quan liên quan thực hiện kết nối với cổng thông tin hải quan thông qua địa chỉ Web Service do Tổng cục Hải quan quy định và triển khai trên Internet.
2. Phương thức xác thực: Xác thực trên ứng dụng kèm theo thông tin của chữ ký số. Các cơ quan liên quan phải cung cấp thông tin chữ ký số sử dụng để thực hiện nghiệp vụ xác thực, bảo mật.
3. Kiểu thông điệp trao đổi: XML (eXtensible Markup Language) data format.
4. Phương thức mã hóa dữ liệu: Base 64 Encoding.
5. Yêu cầu kỹ thuật về cơ chế trao đổi:
a) Yêu cầu về giao thức kết nối trao đổi thông tin: đóng gói SOAP trao đổi qua https.
b) Cổng thông tin hải quan chấp nhận tần suất yêu cầu tra cứu (request) 5 giây/1 lần. Những kết nối với tần suất cao hơn (từ lần thứ 2 trong vòng 5 giây của đối tượng đang kết nối) sẽ bị cổng thông tin từ chối để giảm thiểu các rủi ro bảo vệ hệ thống.
Điều 4. Các loại thông điệp
Các loại thông điệp được trao đổi trên hệ thống gồm có:
STT |
Thông tin |
Mô tả |
1 |
Thông điệp RQ1 |
Thông điệp XML sử dụng khi hệ thống thông tin của cơ quan liên quan gửi yêu cầu kết nối tới cổng thông tin hải quan |
2 |
Thông điệp RP1 |
Thông điệp XML sử dụng khi cổng thông tin hải quan gửi trả khi có yêu cầu kết nối từ hệ thống thông tin của cơ quan liên quan |
3 |
Thông điệp RQ2 |
Thông điệp XML sử dụng khi hệ thống thông tin của cơ quan liên quan gửi yêu cầu tra cứu tờ khai hải quan điện tử tới Cổng thông tin hải quan |
4 |
Thông điệp RP2 |
Thông điệp XML sử dụng khi cổng thông tin hải quan gửi trả thông tin tờ khai hải quan điện tử cho hệ thống thông tin của cơ quan liên quan |
1. Chuẩn XML của Thông điệp RQ1
STT |
Tên thẻ (Tag) |
Thuộc tính (Property) |
Mức (Level) |
Mô tả (Description) |
Bắt buộc (Required) |
Kiểu dữ liệu (Type) |
Ghi chú (No te) |
1 |
RequestConnect |
|
1 |
|
|
|
|
2 |
|
UserName |
4 |
Tên bí danh để xác thực yêu cầu kết nối |
1 |
nvarchar |
|
3 |
|
Password |
4 |
Mật khẩu để xác thực yêu cầu kết nối |
1 |
nvarchar |
|
4 |
|
SoToKhai |
4 |
Số tờ khai |
1 |
Char(12) |
|
5 |
|
SerialNumber |
4 |
Serial Number chữ ký số đã đăng ký với Tổng cục Hải quan |
1 |
nvarchar |
|
2. Chuẩn XML của Thông điệp RP1
STT |
Tên thẻ (Tag) |
Thuộc tính |
Mức (Level) |
Mô tả (Description) |
Kiểu dữ liệu (Type) |
Ghi chú (Note) |
1 |
RequestConnect |
|
1 |
|
|
|
2 |
|
TRANG_THAI_KET_NOI |
2 |
Mã trạng thái kết nối |
int |
0: kết nối không thành công 1: kết nối thành công |
3 |
|
DIEN_GIAI_TRANG_THAI_KET_NOI |
2 |
Diễn giải trạng thái kết nối |
nvarchar |
Nếu kết nối không thành công sẽ trả về lý do |
3. Chuẩn XML của Thông điệp RQ2
STT |
Tên thẻ (Tag) |
Thuộc tính (Property) |
Mức (Level) |
Mô tả (Description) |
Bắt buộc (Required) |
Kiểu dữ liệu (Type) |
Ghi chú |
1 |
GetData_SoToKhai |
|
1 |
|
|
|
|
2 |
|
SoToKhai |
4 |
Số tờ khai |
1 |
Char(12) |
|
3 |
|
UserName |
4 |
Tên bí danh để xác thực yêu cầu kết nối |
1 |
nvarchar |
|
4 |
|
Password |
4 |
Mật khẩu để xác thực yêu cầu kết nối |
1 |
nvarchar |
Dữ liệu được mã hóa base 64 |
5 |
|
SerialNumber |
4 |
Serial Number chữ ký số đã đăng ký với Tổng cục Hải quan |
1 |
nvarchar |
Dữ liệu được mã hóa base 64 |
4. Chuẩn XML của Thông điệp RP2
STT |
Tên thẻ (Tag) |
Thuộc tính (Property) |
Mức (Level) |
Mô tả (Description) |
Kiểu dữ liệu (Type) |
Ghi chú |
1 |
SoToKhai |
|
1 |
|
|
|
2 |
|
HQ01A_SO_TO_KHAI |
3 |
Số tờ khai |
nvarchar |
|
3 |
|
HQ01A_MA_LOAI_HINH |
3 |
Mã loại hình |
nvarchar |
|
4 |
|
HQ01A_CO_QUAN_HQ_1 |
3 |
Cơ quan hải quan |
nvarchar |
Cơ quan hải quan = HQ01A_CO_QUAN_HQ_1 + HQ01A_CO_QUAN_HQ_2 |
5 |
|
HQ01A_CO_QUAN_HQ_2 |
3 |
Cơ quan hải quan |
nvarchar |
|
6 |
|
HQ01A_NGAY_DANG_KY_TO_KHAI |
3 |
Ngày đăng ký tờ khai |
nvarchar |
|
7 |
|
HQ01A_GIO_DANG_KY_TO_KHAI |
3 |
Thời gian đăng ký tờ khai |
nvarchar |
|
8 |
|
HQ01A_MA_NGUOI_NHAP_KHAU |
3 |
Mã người nhập khẩu/xuất khẩu |
nvarchar |
|
9 |
|
HQ01A_TEN_NGUOI_NHAP_KHAU |
3 |
Tên người nhập khẩu/xuất khẩu |
nvarchar |
|
10 |
|
HQ01A_TRANG_THAI |
3 |
Trạng thái tờ khai |
nvarchar |
|
11 |
|
HQ01A_SO_LUONG_KIEN |
3 |
Số lượng kiện |
nvarchar |
|
12 |
|
HQ01A_GHI_CHEP_KHAC |
3 |
Ghi chép khác |
nvarchar |
|
13 |
|
HQ01A_SO_GIAY_PHEP |
3 |
Số giấy phép |
nvarchar |
|
14 |
|
HQ01A_MA_PHAN_LOAI_HANG_HOA |
3 |
Mã phân loại hàng hóa |
nvarchar |
|
15 |
|
HQ01A_PHUONG_THUC_THANH_TOAN |
3 |
Phương thức thanh toán |
nvarchar |
|
16 |
|
HQ01A_TONG_TRI_GIA_HOA_DON |
3 |
Tổng trị giá hóa đơn |
nvarchar |
|
17 |
|
HQ01A_DIEU_KIEN_GIAO_HANG |
3 |
Điều kiện giao hàng |
nvarchar |
|
18 |
|
HQ01A_MA_DON_VI_TIEN_TE |
|
Mã đơn vị tiền tệ |
nvarchar |
|
19 |
|
TRANG_THAI_KET_NOI |
3 |
Mã trạng thái kết nối |
int |
0: kết nối không thành công 1: kế nối thành công |
20 |
|
DIEN_GIAI_TRANG_THAI_KET_NOI |
3 |
Diễn giải trạng thái kết nối |
|
Nếu kết nối không thành công sẽ trả về lý do |
21 |
HangHoa |
|
1 |
|
|
|
22 |
|
HQ01B_MO_TA_HANG_HOA |
3 |
Mô tả hàng hóa |
nvarchar |
|
23 |
|
HQ01B_MA_SO_HANG_HOA |
3 |
Mã số hàng hóa |
nvarchar |
|
24 |
|
HQ01B_SO_LUONG |
3 |
Số lượng |
nvarchar |
|
25 |
|
HQ01B_DON_VI_TINH |
3 |
Đơn vị tính |
nvarchar |
|
26 |
|
HQ01B_TRI_GIA_HOA_DON |
3 |
Trị giá hóa đơn |
nvarchar |
|
Điều 5. Quy trình trao đổi thông điệp
1. Thông điệp sử dụng chuẩn XML.
2. Chuẩn thông điệp gửi được hệ thống thông tin của cơ quan liên quan gửi đến Web Service nhận của Tổng cục Hải quan. Chuẩn thông điệp gửi được chia thành 02 loại là RQ1, và RQ2, như mô tả tại Mục 2.
3. Chuẩn thông điệp phản hồi được hệ thống thông tin của Tổng cục Hải quan phản hồi cho hệ thống thông tin của cơ quan liên quan khi nhận được thông điệp gửi. Chuẩn thông điệp phản hồi chứa các thông tin đã nhận thành công hoặc có lỗi.
4. Sơ đồ quy trình trao đổi thông điệp:
Điều 7. Bổ sung nội dung cung cấp thông tin tờ khai hải quan điện tử
Trường hợp Tổng cục Hải quan chấp đề nghị bổ sung nội dung cung cấp thông tin tờ khai hải quan điện tử của cơ quan liên quan, hai bên cùng thống nhất các chỉ tiêu thông tin bổ sung vào chuẩn thông điệp RP2 quy định tại khoản 4 Điều 4 và mô tả Web Service quy định tại Điều 6 của Quy định này.
Chương III
TỔ CHỨC THỰC HIỆN
Điều 8. Trách nhiệm của Cục Công nghệ thông tin và Thống kê hải quan
1. Xây dựng, triển khai, duy trì địa chỉ Web Service để phục vụ việc kết nối với Cổng thông tin hải quan.
2. Phổ biến, hướng dẫn và giải quyết vướng mắc việc thực hiện các nội dung của quy định này.
3. Chủ trì thực hiện việc khảo sát hệ thống thông tin của bên sử dụng thông tin để kiểm tra việc đáp ứng các yêu cầu kỹ thuật của quy định này trong trường hợp phát sinh thủ tục đăng ký kết nối hệ thống của bên sử dụng thông tin với Cổng thông tin hải quan.