Cảm ơn quý khách đã gửi báo lỗi.
Quyết định 12/2006/QĐ-BTNMT của Bộ Tài nguyên và Môi trường về việc ban hành Danh mục phế liệu được phép nhập khẩu làm nguyên liệu sản xuất
- Thuộc tính
- Nội dung
- VB gốc
- Tiếng Anh
- Hiệu lực
- VB liên quan
- Lược đồ
- Nội dung MIX
- Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…
- Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.
- Tải về
Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.
Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.
thuộc tính Quyết định 12/2006/QĐ-BTNMT
Cơ quan ban hành: | Bộ Tài nguyên và Môi trường | Số công báo: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Số công báo. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Số hiệu: | 12/2006/QĐ-BTNMT | Ngày đăng công báo: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Ngày đăng công báo. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Loại văn bản: | Quyết định | Người ký: | Mai Ái Trực |
Ngày ban hành: | 08/09/2006 | Ngày hết hiệu lực: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Ngày hết hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Áp dụng: | Tình trạng hiệu lực: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! | |
Lĩnh vực: | Xuất nhập khẩu |
TÓM TẮT VĂN BẢN
Nội dung tóm tắt đang được cập nhật, Quý khách vui lòng quay lại sau!
tải Quyết định 12/2006/QĐ-BTNMT
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
QUYẾT ĐỊNH
CỦA BỘ TRƯỞNG BỘ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI
TRƯỜNG SỐ 12/2006/QĐ-BTNMT NGÀY 08 THÁNG 9 NĂM 2006
VỀ VIỆC BAN HÀNH DANH MỤC PHẾ LIỆU
ĐƯỢC PHÉP NHẬP KHẨU LÀM NGUYÊN LIỆU SẢN
PHẨM
BỘ TRƯỞNG BỘ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI
TRƯỜNG
Căn cứ
Luật Bảo vệ môi trường ngày 29 tháng 11 năm
2005;
Căn cứ
Nghị định số 91/2002/NĐ-CP ngày 11 tháng 11
năm 2002 của Chính phủ quy định chức
năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu
tổ chức của Bộ Tài nguyên và Môi trường;
Căn cứ
Nghị định số 12/2006/NĐ-CP ngày 23 tháng 01
năm 2006 của Chính phủ quy định chi tiết thi
hành Luật Thương mại về hoạt động
mua bán hàng hóa quốc tế và các hoạt động
đại lý mua, bán, gia công và quá cảnh hàng hóa với
nước ngoài;
Căn cứ
Nghị định số 80/2006/NĐ-CP ngày 09 tháng 8 năm
2006 của Chính phủ quy định chi tiết và
hướng dẫn thi hành một số điều
của Luật Bảo vệ môi trường;
Xét đề
nghị của Cục trưởng Cục Bảo vệ
môi trường và Vụ trưởng Vụ Pháp chế,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều
1. Ban hành kèm theo Quyết định này Danh
mục phế liệu được phép nhập khẩu
làm nguyên liệu sản xuất.
Điều
2. Việc nhập khẩu phế liệu
phải thực hiện theo các quy định tại
Điều 42 và Điều 43 của Luật Bảo
vệ môi trường và các quy định pháp luật có
liên quan.
Điều
3. Quyết định này có hiệu lực thi
hành sau 15 ngày, kể từ ngày đăng Công báo và thay
thế Quyết định số 03/2004/QĐ-BTNMT ngày 02
tháng 4 năm 2004 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên
và Môi trường về việc ban hành Quy định
về bảo vệ môi trường đối với
phế liệu nhập khẩu làm nguyên liệu sản
xuất.
Điều
4. Các Bộ trưởng, Thủ trưởng
cơ quan ngang bộ, Thủ trưởng cơ quan
thuộc Chính phủ, Chủ tịch Uỷ ban nhân dân
tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương và các
tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành
Quyết định này.
BỘ TRƯỞNG
(đã ký)
Mai Ái Trực
DANH MỤC PHẾ LIỆU ĐƯỢC PHÉP
NHẬP KHẨU LÀM
NGUYÊN LIỆU SẢN XUẤT
(Ban
hành kèm theo Quyết định số 12/2006 /QĐ-BTNMT
ngày
08 tháng 9 năm 2006 của Bộ trưởng Bộ Tài
nguyên và Môi trường)
Số TT |
Mã HS |
Tên phế liệu theo Biểu
thuế XNK |
Mô tả phế liệu |
||
1 |
7204 |
|
|
Phế liệu, mảnh vụn sắt hoặc thép |
a. Đoạn thanh, đoạn ống, đầu
mẩu, đầu tấm, đầu cắt, phoi,
sợi, mảnh vụn bằng sắt hoặc thép
được loại ra từ quá trình sản xuất; b. Thép đường ray, thép tà vẹt, thép tấm,
thép lá, thép tròn, thép hình, thép ống, thỏi đúc,
lưới thép đã qua sử dụng; c. Vật liệu bằng sắt, gang hoặc thép
được lựa chọn, thu hồi từ công trình
xây dựng, phương
tiện vận tải, máy móc, thiết bị và các
sản phẩm khác sau khi đã cắt phá, tháo dỡ
tại nước hoặc lãnh thổ xuất khẩu; d. Thân, vỏ tàu biển (kể cả sà lan) đã qua
sử dụng sau khi đã được tháo gỡ, loại
bỏ dầu, mỡ, cao su, amiăng và các thành phần phi
kim loại khác tại nước hoặc lãnh thổ
xuất khẩu; đ. Phế liệu có thể ở dạng rời
hoặc được ép thành khối hay đóng bánh. |
2 |
7404 |
00 |
00 |
Đồng phế liệu và mảnh vụn |
a. Đoạn thanh, đoạn ống, đầu
mẩu, đầu tấm, đầu cắt, phoi,
sợi, mảnh vụn bằng đồng, hợp kim
đồng, niken, hợp kim niken, nhôm, hợp kim nhôm,
kẽm, hợp kim kẽm được loại ra
từ quá trình sản xuất; b. Vật liệu tận dụng, bao gồm: - Đồng, hợp kim
đồng, niken, hợp kim niken, nhôm, hợp kim nhôm,
kẽm, hợp kim kẽm được lựa chọn,
thu hồi từ công trình xây dựng, phương tiện
vận tải, máy móc, thiết bị và các sản
phẩm khác sau khi cắt phá, tháo dỡ tại
nước hoặc lãnh thổ xuất khẩu; - Lõi dây điện, lõi
cáp điện bằng đồng hoặc nhôm, đã
loại bỏ vỏ bọc cách điện bằng
nhựa, cao su hoặc bằng các loại vật liệu
cách điện khác; - Dây điện từ
(dây đồng có lớp bọc cách điện bằng
sơn men, sợi bông hoặc giấy). c. Phế liệu có thể ở dạng rời
hoặc được ép thành khối hay đóng bánh. |
3 |
7503 |
00 |
00 |
Niken phế liệu và mảnh vụn |
|
4 |
7602 |
00 |
00 |
Nhôm phế liệu và mảnh vụn |
|
5 |
7902 |
00 |
00 |
Kẽm phế liệu và mảnh vụn |
|
6 |
7802 |
00 |
00 |
Chì phế liệu và mảnh vụn |
Đoạn thanh, đoạn ống, đầu
mẩu, đầu tấm, đầu cắt, sợi,
mảnh vụn bằng các kim loại tương ứng
ở cột bên, được loại ra từ quá trình sản xuất, chưa
qua sử dụng. |
7 |
8002 |
00 |
00 |
Thiếc phế liệu và mảnh vụn |
|
8 |
8101 |
97 |
00 |
Vonfram phế liệu và mảnh vụn |
|
9 |
8102 |
97 |
00 |
Molypden phế liệu và mảnh vụn |
|
10 |
8104 |
20 |
00 |
Magie phế liệu và mảnh vụn |
|
11 |
8108 |
30 |
00 |
Titan phế liệu và mảnh vụn |
|
12 |
8109 |
30 |
00 |
Ziricon phế liệu và mảnh vụn |
|
13 |
8110 |
20 |
00 |
Antimon phế liệu và mảnh vụn |
|
14 |
8111 |
00 |
10 |
Mangan phế liệu và mảnh vụn |
|
15 |
8112 |
22 |
|
Crom phế liệu và mảnh vụn |
|
16 |
7001 |
00 |
00 |
Thuỷ tinh vụn, thuỷ tinh phế liệu,
mảnh vụn thuỷ tinh |
Trừ thuỷ tinh từ bóng đèn hình máy thu hình, bóng
đèn hình máy tính, bóng đèn
huỳnh quang và các loại thủy tinh hoạt tính khác. |
17 |
4707 |
|
|
Giấy loại hoặc các tông loại (phế
liệu và vụn thừa) |
a. Giấy lề, các tông dạng mảnh vụn
chưa qua sử dụng; b. Giấy, các tông được lựa chọn, thu
hồi từ sản phẩm đã qua sử dụng hoặc phế phẩm chưa
qua sử dụng. |
18 |
3915 |
|
|
Phế liệu và mẩu vụn của plastic
(nhựa) |
a. Plastic (nhựa) ở dạng khối, cục, thanh,
ống, tấm, sợi, mảnh được loại ra
từ quá trình sản xuất, chưa qua sử dụng; b. Các loại bao bì bằng nhựa đựng
nước khoáng, nước tinh khiết đã qua sử
dụng (nếu bao bì bằng nhựa đựng các
loại nước giải khát khác thì phải theo Mục
c dưới đây); c. Mẩu vụn bằng nhựa PE (Polyethylene), PET (Poly
Ethylene Terephtalate), PS (Poly Styrene), PC (Poly Carbonate) hoặc PP
(Poly Propylene) được băm, cắt từ các
sản phẩm bằng nhựa PE, PET, PS, PC hoặc PP
(kích thước mỗi chiều của mẩu vụn
không quá 5 cm) và đã được xử lý đạt
yêu cầu về bảo vệ môi trường. |
19 |
2520 |
10 |
00 |
Thạch cao |
a. Thạch cao tổng hợp (hay Thạch cao FGD- flue
gas desulphurization), được tinh chế sơ bộ
từ canxi sunphát thu được từ quá trình khử
lưu huỳnh trong khí thải sau khi đốt nhiên
liệu hoá thạch; b. Không chứa các chất độc hại (chất
phóng xạ, kim loại nặng, chất thải nguy
hại,...) vượt quá giới hạn nguy hại theo
tiêu chuẩn Việt Nam. |
20 |
2618 |
00 |
00 |
Xỉ hạt nhỏ (xỉ cát) từ công nghiệp
luyện sắt hoặc thép |
a. Xỉ hạt được chế biến từ
xỉ lò cao luyện gang, sắt, thép; b. Không chứa các chất độc hại (chất
phóng xạ, kim loại nặng, chất thải nguy
hại,...) vượt quá giới hạn nguy hại theo
tiêu chuẩn Việt Nam. |