Cảm ơn quý khách đã gửi báo lỗi.
Công văn 9667/BNN-KTHT của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về việc kiểm tra chất lượng máy móc, thiết bị nông nghiệp nhập khẩu
- Thuộc tính
- Nội dung
- VB gốc
- Tiếng Anh
- Hiệu lực
- VB liên quan
- Lược đồ
- Nội dung MIX
- Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…
- Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.
- Tải về
Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.
- Báo lỗi
- Gửi liên kết tới Email
- In tài liệu
- Chia sẻ:
- Chế độ xem: Sáng | Tối
- Thay đổi cỡ chữ:17
- Chú thích màu chỉ dẫn
thuộc tính Công văn 9667/BNN-KTHT
Cơ quan ban hành: | Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | Số công báo: | Đang cập nhật |
Số hiệu: | 9667/BNN-KTHT | Ngày đăng công báo: | Đang cập nhật |
Loại văn bản: | Công văn | Người ký: | Trần Thanh Nam |
Ngày ban hành: | 20/11/2017 | Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
Áp dụng: | Tình trạng hiệu lực: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! | |
Lĩnh vực: | Xuất nhập khẩu, Nông nghiệp-Lâm nghiệp |
tải Công văn 9667/BNN-KTHT
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 9667/BNN-KTHT | Hà Nội, ngày 20 tháng 11 năm 2017 |
Kính gửi: Tổng cục Hải quan
Theo quy định tại Khoản 4, Điều 34 Luật Chất lượng sản phẩm hàng hóa; Nghị định số 107/2016/NĐ-CP ngày 01 tháng 7 năm 2016 của Chính phủ quy định về điều kiện kinh doanh dịch vụ đánh giá sự phù hợp và Thông tư số 50/2010/TT-BNNPTNT ngày 30/8/2010 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn thì nhóm máy móc, thiết bị nông nghiệp thuộc đối tượng phải kiểm tra chất lượng khi nhập khẩu, cụ thể:
1. Danh mục hàng hóa:
TT | Tên máy, thiết bị | Mã số hàng hóa | Cơ sở để thực hiện kiểm định, quản lý |
1 | Bơm phun thuốc trừ sâu đeo vai |
| QCVN 01-182:2015/BNNPTNT TCVN 6818/ISO 4254 |
| - Hoạt động bằng tay | 8424.41.10 | |
| - Hoạt động bằng động cơ |
| |
| -- Hoạt động bằng động cơ đốt trong | 8424.41.20 | |
| -- Hoạt động bằng động cơ điện | 8424.41.90 | |
2 | Máy kéo dùng trong nông nghiệp |
| TCVN 6818/1 SO 4254 TCVN 8744-1: 2011 TCVN 8744-2:2012 |
| - Máy kéo 2 bánh: |
| |
| -- Công suất không quá 22,5 kW | 8701.10.11 | |
| -- Công suất lớn hơn 22,5 kW | 8701.10.91 | |
| - Loại khác: |
| |
| -- Công suất không quá 18 kW | 8701.91.10 | |
| -- Công suất trên 18 kW nhưng không quá 37 kW | 8701.92.10 | |
| -- Công suất trên 37 kW nhưng không quá 75 kW | 8701.93.10 | |
| -- Công suất trên 75 kW nhưng không quá 130 kW | 8701.94.10 | |
| - Công suất trên trên 130 kW | 8701.95.10 | |
3 | Thiết bị làm đất dẫn động cơ giới |
| TCVN 6818/ISO 4254 |
| - Máy cày | 8432.10.00 | |
| - Máy bừa đĩa | 8432.21.00 | |
| - Máy cào, máy xới | 8432.29.00 | |
4 | Máy gieo hạt, máy trồng cây và máy cấy |
| TCVN 6818/ISO 4254 |
| - Loại trực tiếp không cần xới đất | 8432.31.00 | |
| - Loại khác | 8432.39.00 | |
5 | Máy gặt đập liên hợp | 8433.51.00 | TCVN 6818/ISO 4254 |
6 | Máy thu hoạch khác (mía, ngô, cây thức ăn gia súc và bông) | 8433.59.90 | TCVN 6818/ISO 4254 |
7 | Máy cắt cỏ làm vườn loại tay | 8433.20.00 | TCVN 8743 : 2011 TCVN 8806 : 2012 TCVN 8803: 2012 |
8 | Máy đóng kiện rơm, cỏ | 8433.40.00 | TCVN 6818/ ISO 4254 |
9 | Cưa xích cầm tay | 8467.81.00 | TCVN 10294: 2014 |
2. Về đơn vị thực hiện:
Căn cứ hồ sơ đăng ký hoạt động, Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn giới thiệu đơn vị thực hiện:
Công ty Cổ phần Giám định và Khử trùng FCC;
Địa chỉ: 45 Đinh Tiên Hoàng, Phường Bến Nghé, Quận 1, Thành phố Hồ Chí Minh
Điện thoại: 02838223183/02838297857
Fax: 02838290202/02839103070
Email: [email protected]
Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn thông báo để Tổng cục Hải quan trả lời các đơn vị biết và thực hiện./.
Nơi nhận: | KT. BỘ TRƯỞNG |