Cảm ơn quý khách đã gửi báo lỗi.
Công văn 888/CV-NN-T¡CN của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về việc nhập khẩu mẫu nguyên liệu thức ăn chăn nuôi
- Thuộc tính
- Nội dung
- VB gốc
- Tiếng Anh
- Hiệu lực
- VB liên quan
- Lược đồ
- Nội dung MIX
- Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…
- Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.
- Tải về
Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.
- Báo lỗi
- Gửi liên kết tới Email
- In tài liệu
- Chia sẻ:
- Chế độ xem: Sáng | Tối
- Thay đổi cỡ chữ:17
- Chú thích màu chỉ dẫn
thuộc tính Công văn 888/CV-NN-T¡CN
Cơ quan ban hành: | Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | Số công báo: | Đang cập nhật |
Số hiệu: | 888/CV-NN-T¡CN | Ngày đăng công báo: | Đang cập nhật |
Loại văn bản: | Công văn | Người ký: | Hoàng Kim Giao |
Ngày ban hành: | 19/07/2004 | Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
Áp dụng: | Tình trạng hiệu lực: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! | |
Lĩnh vực: | Xuất nhập khẩu, Nông nghiệp-Lâm nghiệp |
tải Công văn 888/CV-NN-T¡CN
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 888/CV-NN-T¡CN | Hà Nội, ngày 19 tháng 7 năm 2004 |
Kính gửi: Văn phòng Đại diện Công ty Nestle thường trú tại Đồng Nai
Cục Nông nghiệp - Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn đã nhận được văn bản số NTT/THQ-22/04 ngày 12/7/2004 của Văn phòng về việc xin nhập khẩu mẫu nguyên liệu thức ăn chăn nuôi để khảo nghiệm, phân tích chất lượng. Cục Nông nghiệp có ý kiến như sau:
1. Cho phép Văn phòng nhập khẩu mẫu nguyên liệu thức ăn chăn nuôi sau đây:
| Tên nguyên liệu TĂCN | Công dụng | Quy cách bao gói | Khối lượng mẫu | Hãng, nước sản xuất |
1 | Friskies - Adult-mackerel & Seafood Flavour | Thức ăn cho mèo | Túi 89gam (Thùng 4 x 12 x 80 g) | 3,84 kg (1 thùng) | Friskies Pet Care (úc) Đóng gói tại Thái Lan |
2 | Friskies - Kitten - Oceanfish Flavour | Thức ăn cho mèo | Túi 500 gam (Thùng 15 x 500g) | 7,5 kg (1 thùng) | |
3 | Alpo - puppy - Liver, Milk & Vegetable | Thức ăn cho chó con | Hộp 120 g (Thùng 4 x 12 x 120g) | 5,76 kg (1 thùng) | Nestle Purina Pet Care Ltd. Thái Lan |
2. Hàng nhập về chỉ dùng để khảo nghiệm phân tích chất lượng, không được bán ra thị trường hoặc sử dụng vào các Mục đích khác.
3. Văn phòng phải thực hiện đúng những quy định trong Nghị định 15/CP ngày 19/3/1996 của Chính phủ; Thông tư 08/NN-KNKL/TT ngày 17/9/1996 của Bộ Nông nghiệp và PTNT về Quản lý thức ăn chăn nuôi cũng như những quy định pháp luật hiện hành khác có liên quan./.
| KT. CỤC TRƯỞNG CỤC NÔNG NGHIỆP |