Cảm ơn quý khách đã gửi báo lỗi.
Công văn 6006/TCHQ-GSQL 2016 khai tờ khai vận chuyển độc lập hàng hóa
- Thuộc tính
- Nội dung
- VB gốc
- Tiếng Anh
- Hiệu lực
- VB liên quan
- Lược đồ
- Nội dung MIX
- Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…
- Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.
- Tải về
Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.
- Báo lỗi
- Gửi liên kết tới Email
- In tài liệu
- Chia sẻ:
- Chế độ xem: Sáng | Tối
- Thay đổi cỡ chữ:17
- Chú thích màu chỉ dẫn
thuộc tính Công văn 6006/TCHQ-GSQL
Cơ quan ban hành: | Tổng cục Hải quan | Số công báo: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Số công báo. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Số hiệu: | 6006/TCHQ-GSQL | Ngày đăng công báo: | Đang cập nhật |
Loại văn bản: | Công văn | Người ký: | Vũ Ngọc Anh |
Ngày ban hành: | 28/06/2016 | Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
Áp dụng: | Tình trạng hiệu lực: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! | |
Lĩnh vực: | Xuất nhập khẩu |
tải Công văn 6006/TCHQ-GSQL
BỘ TÀI CHÍNH TỔNG CỤC HẢI QUAN ------- Số: 6006/TCHQ-GSQL V/v:Khai tờ khai vận chuyển độc lập đối với hàng hóa, bưu phẩm, bưu kiện | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc --------------- Hà Nội, ngày 28 tháng 6 năm 2016 |
Nơi nhận: - Như trên; - TCT Bưu điện Việt Nam (thay trả lời); - Công ty CP CPN Bưu điện (thay trả lời); - Lưu: VT, GSQL (03b). | KT. TỔNG CỤC TRƯỞNG PHÓ TỔNG CỤC TRƯỞNG Vũ Ngọc Anh |
(1) Tên doanh nghiệp: .............. (2) Số: ............. | (3)................... ngày, ...... tháng ...... năm ...... |
STT | Số CN37/CN38/ số tờ khai xuất khẩu | Ngày CN37/CN38/ tờ khai xuất khẩu | Số lượng túi trong mỗi CN37/CN38 | Trọng lượng của CN37/CN38 | Ghi chú |
(5) | (6) | (7) | (8) | (9) | (10) |
(12) Đại diện doanh nghiệp kê khai (kí tên) | (13) Xác nhận của CCHQ nơi đi Tên Chi cục Hải quan nơi đi (kí, đóng dấu công chức) | (14) Xác nhận của CCHQ nơi đến Tên Chi cục Hải quan nơi đến (kí, đóng dấu công chức) |