Cảm ơn quý khách đã gửi báo lỗi.
Công văn 3132/BYT-TB-CT của Bộ Y tế về cấp phép nhập khẩu trang thiết bị y tế
- Thuộc tính
- Nội dung
- VB gốc
- Tiếng Anh
- Hiệu lực
- VB liên quan
- Lược đồ
- Nội dung MIX
- Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…
- Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.
- Tải về
Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.
- Báo lỗi
- Gửi liên kết tới Email
- In tài liệu
- Chia sẻ:
- Chế độ xem: Sáng | Tối
- Thay đổi cỡ chữ:17
- Chú thích màu chỉ dẫn
thuộc tính Công văn 3132/BYT-TB-CT
Cơ quan ban hành: | Bộ Y tế | Số công báo: | Đang cập nhật |
Số hiệu: | 3132/BYT-TB-CT | Ngày đăng công báo: | Đang cập nhật |
Loại văn bản: | Công văn | Người ký: | Nguyễn Viết Tiến |
Ngày ban hành: | 26/05/2016 | Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
Áp dụng: | Tình trạng hiệu lực: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! | |
Lĩnh vực: | Xuất nhập khẩu, Y tế-Sức khỏe |
tải Công văn 3132/BYT-TB-CT
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
BỘ Y TẾ | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 3132/BYT-TB-CT | Hà Nội, ngày 26 tháng 05 năm 2016 |
Kính gửi: Bệnh viện Nhi Thái Bình
Căn cứ Thông tư số 30/2015/TT-BYT ngày 12/10/2015 của Bộ Y tế quy định việc nhập khẩu trang thiết bị y tế.
Xét nội dung đề nghị tại công văn 49/CV-BVN ngày 26/4/2016 của đơn vị nhập khẩu về việc nhập khẩu trang thiết bị y tế. Bộ Y tế đã tổ chức họp thẩm định hồ sơ nhập khẩu và duyệt cấp giấy phép nhập khẩu các trang thiết bị y tế (mới 100%) theo danh mục như sau:
TT | TÊN TRANG THIẾT BỊ Y TẾ | CHỦNG LOẠI | SỐ LƯỢNG | HÃNG, NƯỚC SẢN XUẤT | HÃNG, NƯỚC CHỦ SỞ HỮU | |
1 | Máy chụp cắt lớp vi tính | TSX-034A | 1 | Toshiba Medical Systems Corporation, Nhật Bản | ||
2 | Máy siêu âm chẩn đoán | Affiniti 50 | 1 | Philips Ultrasound, Inc, Mỹ | ||
3 | Máy siêu âm chẩn đoán | Prosound 6 | 1 | Hitachi Aloka Medical, Ltd, Nhật Bản | ||
4 | Lồng ấp trẻ sơ sinh | 102 Rabee Incu i | 5 | Atom Medical International, Nhật Bản | ||
5 | Máy sưởi ấm trẻ sơ sinh | Sunflower Warmer | 5 | |||
6 | Máy theo dõi bệnh nhân | BSM-3562 | 9 | Nihon Kohden Corporation, Nhật Bản | ||
7 | Máy gây mê kèm thở | Aespire 7900 | 3 | GE Healthcare /Datex-Ohmeda, Inc., Mỹ | ||
8 | Máy giúp thở | Carescape R860 | 7 | GE Healthcare /Datex- Ohmeda, Inc., Mỹ | GE Healthcare Finland Oy, Phần Lan | |
9 | Dao mổ điện cao tần | System 2450 | 1 | Conmed, Mỹ/Mexico | Conmed, Mỹ | |
10 | Hệ thống phẫu thuật nội soi | Tricam SL II | 1 | Karl Storz GmbH & Co. KG, Đức | ||
11 | Hệ thống nội soi chẩn đoán | Telecam DX II | 1 | Karl Storz GmbH & Co. KG, Đức | ||
12 | Máy phân tích huyết học tự động 26 thông số | XS-1000i | 1 | Sysmex Corporation, Nhật Bản | ||
13 | Máy phân tích huyết học tự động 32 thông số | XN-1000 | 1 | Sysmex Corporation, Nhật Bản | ||
14 | Hệ thống xét nghiệm Elisa | Elx 808 IU; Elx 50 | 1 | BioTek, Mỹ | ||
15 | Máy xét nghiệm sinh hóa | AU 680 | 1 | Beckman Coulter Mishima K.K., Nhật Bản | Beckman Coulter, Inc., Mỹ | |
16 | Máy phân tích khí máu | GASTAT-1810 | 2 | Techno Medica Co., Ltd, Nhật Bản | ||
17 | Máy định danh vi khuẩn và làm kháng sinh đồ tự động | Vitek 2 Compact | 2 | Bio Merieux, Mỹ | Bio Merieux, Pháp | |
18 | Máy giúp thở (Máy hô hấp nhân tạo) và phụ kiện | Fabian HFO | 1 | Acutronic Medical System AG, Thụy Sĩ | ||
Đề nghị đơn vị nhập khẩu thực hiện đúng các quy định hiện hành về nhập khẩu trang thiết bị y tế. Về nhãn hàng hóa phải theo đúng quy định pháp luật về nhãn, đồng thời phải chịu trách nhiệm về số lượng, trị giá và chất lượng các trang thiết bị y tế nhập khẩu theo quy định của pháp luật.
Giấy phép nhập khẩu này có hiệu lực một (01) năm kể từ ngày ký ban hành.
Nơi nhận: | KT. BỘ TRƯỞNG |