Thông tư liên tịch 01/2014/TTLT-BNV-BXD của Bộ Nội vụ, Bộ Xây dựng về việc hướng dẫn thành phần tài liệu dự án, công trình xây dựng nộp lưu vào lưu trữ lịch sử
- Tóm tắt
- Nội dung
- VB gốc
- Tiếng Anh
- Hiệu lực
- VB liên quan
- Lược đồ
- Nội dung MIX
- Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…
- Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.
- Tải về
Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.
thuộc tính Thông tư liên tịch 01/2014/TTLT-BNV-BXD
Cơ quan ban hành: | Bộ Nội vụ; Bộ Xây dựng | Số công báo: Số công báo là mã số ấn phẩm được đăng chính thức trên ấn phẩm thông tin của Nhà nước. Mã số này do Chính phủ thống nhất quản lý. | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Số công báo. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Số hiệu: | 01/2014/TTLT-BNV-BXD | Ngày đăng công báo: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Ngày đăng công báo. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Loại văn bản: | Thông tư liên tịch | Người ký: | Cao Lại Quang; Nguyễn Duy Thăng |
Ngày ban hành: Ngày ban hành là ngày, tháng, năm văn bản được thông qua hoặc ký ban hành. | 21/08/2014 | Ngày hết hiệu lực: Ngày hết hiệu lực là ngày, tháng, năm văn bản chính thức không còn hiệu lực (áp dụng). | Đang cập nhật |
Áp dụng: Ngày áp dụng là ngày, tháng, năm văn bản chính thức có hiệu lực (áp dụng). | Tình trạng hiệu lực: Cho biết trạng thái hiệu lực của văn bản đang tra cứu: Chưa áp dụng, Còn hiệu lực, Hết hiệu lực, Hết hiệu lực 1 phần; Đã sửa đổi, Đính chính hay Không còn phù hợp,... | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! | |
Lĩnh vực: | Xây dựng, Hành chính |
TÓM TẮT VĂN BẢN
7 loại dự án, công trình phải nộp tài liệu lưu trữ lịch sử
Ngày 21/08/2014, Bộ Nội vụ và Bộ Xây dựng đã ban hành Thông tư liên tịch số 01/2014/TTLT-BNV-BXD hướng dẫn thành phần tài liệu dự án, công trình xây dựng nộp lưu vào Lưu trữ lịch sử.
Trong đó đáng chú ý là quy định về 07 các loại dự án, công trình xây dựng thuộc diện nộp lưu tài liệu vào Lưu trữ lịch sử, bao gồm: Dự án, công trình quan trọng quốc gia theo Nghị quyết của Quốc hội; công trình được xếp hạng di tích lịch sử - văn hóa, danh lam thắng cảnh từ cấp II trở lên; công trình dân dụng từ cấp I trở lên, công trình phục vụ tín ngưỡng, công trình trụ sở cơ quan cấp tỉnh, công trình kho lưu trữ chuyên dụng cấp quốc gia và cấp tỉnh; công trình giao thông từ cấp I trở lên; công trình hạ tầng kỹ thuật cấp đặc biệt và công trình cấp, thoát nước từ cấp I trở lên; công trình nông nghiệp và phát triển nông thôn từ cấp I trở lên...
Tài liệu dự án, công trình xây dựng nộp vào Lưu trữ lịch sử có thể là tài liệu giấy; tài liệu phim, ảnh, băng, đĩa, ghi âm, ghi hình; tài liệu điện tử hoặc các loại hình tài liệu khác (nếu có), hình thành trong quá trình đầu tư xây dựng từ việc xác định chủ trương đầu tư, lập dự án, quyết định đầu tư; nghiên cứu, khảo sát, lập thiết kế, dự toán; lựa chọn nhà thầu; thi công xây dựng đến khi nghiệm thu, bàn giao và đưa công trình vào sử dụng.
Thông tư này có hiệu lực thi hành kể từ ngày 01/01/2015.
Xem chi tiết Thông tư liên tịch 01/2014/TTLT-BNV-BXD tại đây
tải Thông tư liên tịch 01/2014/TTLT-BNV-BXD
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
BỘ NỘI VỤ - BỘ XÂY DỰNG Số: 01/2014/TTLT-BNV-BXD |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Hà Nội, ngày 21 tháng 08 năm 2014 |
Căn cứ Luật Lưu trữ số 01/2011/QH13 ngày 11 tháng 11 năm 2011;
Căn cứ Luật Xây dựng số 50/2014/QH13 ngày 18 tháng 6 năm 2014;
Căn cứ Nghị định số 58/2014/NĐ-CP ngày 16 tháng 6 năm 2014 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Nội vụ;
Căn cứ Nghị định số 62/2013/NĐ-CP ngày 25 tháng 6 năm 2013 của Chính phủ về việc quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Xây dựng;
Bộ trưởng Bộ Nội vụ, Bộ trưởng Bộ Xây dựng ban hành Thông tư liên tịch hướng dẫn thành phần tài liệu dự án, công trình xây dựng nộp lưu vào Lưu trữ lịch sử.
QUY ĐỊNH CHUNG
Thông tư này hướng dẫn thành phần tài liệu dự án, công trình xây dựng nộp lưu vào Lưu trữ lịch sử.
Thông tư này áp dụng đối với Lưu trữ lịch sử, chủ đầu tư xây dựng công trình, chủ quản lý sử dụng công trình.
THÀNH PHẦN TÀI LIỆU CÔNG TRÌNH XÂY DỰNG NỘP LƯU VÀO LƯU TRỮ LỊCH SỬ
Hồ sơ trình cơ quan nhà nước có thẩm quyền xem xét, quyết định về chủ trương đầu tư xây dựng, bao gồm:
Hồ sơ lập, thẩm định, phê duyệt dự án đầu tư xây dựng công trình (hoặc dự án thành phần), bao gồm:
Tài liệu nghiệm thu chất lượng công trình xây dựng bao gồm: tài liệu nghiệm thu nội bộ công việc xây dựng, bộ phận công trình xây dựng, giai đoạn thi công xây dựng, hạng mục công trình và công trình xây dựng. Thành phần tài liệu nghiệm thu gồm:
Trường hợp chủ đầu tư không tự thực hiện mà thuê tư vấn trong quá trình lập dự án, khảo sát, thiết kế, thi công thì thành phần tài liệu của các hồ sơ quy định tại Điều 6, Điều 7 và Điều 9 còn bao gồm tài liệu lựa chọn nhà thầu:
TỔ CHỨC THỰC HIỆN
Thông tư này có hiệu lực thi hành từ ngày 01 tháng 01 năm 2015.
KT. BỘ TRƯỞNG BỘ XÂY DỰNG |
KT. BỘ TRƯỞNG BỘ NỘI VỤ |
Nơi nhận: |
|
PHỤ LỤC I
MẪU MỤC LỤC HỒ SƠ, TÀI LIỆU NỘP LƯU VÀO LƯU TRỮ LỊCH SỬ
(Kèm theo Thông tư liên tịch số 01/2014/TTLT-BNV-BXD năm 2014 của Bộ Nội vụ - Bộ Xây dựng)
Thành phần Mục lục hồ sơ gồm có:
1. Tờ bìa (mẫu 1).
2. Tờ nhan đề (mẫu 2).
3. Tờ mục lục.
4. Lời nói đầu.
5. Bảng chữ viết tắt (nếu có).
6. Bảng kê các hồ sơ, đơn vị bảo quản (mẫu 3).
7. Bảng chỉ dẫn (nếu có).
8. Chứng từ kết thúc (mẫu 4).
Mẫu 1 - Tờ bìa
Tên cơ quan chủ đầu tư
MỤC LỤC HỒ SƠ DỰ ÁN/CÔNG TRÌNH …………………………… Từ năm …………… đến năm ……………….
|
PHỤ LỤC II
DỰ ÁN, CÔNG TRÌNH XÂY DỰNG CƠ BẢN THUỘC DIỆN NỘP TÀI LIỆU VÀO LƯU TRỮ LỊCH SỬ NĂM……
(Kèm theo Thông tư liên tịch số 01/2014/TTLT-BNV-BXD năm 2014 của Bộ Nội vụ- Bộ Xây dựng)
STT |
Dự án/ công trình |
Tiêu chuẩn dự án/công trình thuộc diện nộp vào LTLS (theo quy định tai Điều 3 Thông tư này) |
Cơ quan chủ đầu tư và Đại diện chủ đầu tư - nếu có (Tên và địa chỉ trụ sở cơ quan) |
Thời gian khởi công và thời gian hoàn thành dự án/công trình |
Địa điểm đầu tư dự án/công trình |
Ghi chú |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|