Quyết định 38/2005/QĐ-BXD của Bộ Xây dựng về việc ban hành Định mức dự toán duy trì hệ thống chiếu sáng công cộng

  • Thuộc tính
  • Nội dung
  • VB gốc
  • Tiếng Anh
  • Hiệu lực
  • VB liên quan
  • Lược đồ
  • Nội dung MIX

    - Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…

    - Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.

  • Tải về
Mục lục
Tìm từ trong trang
Lưu
Theo dõi VB

Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.

Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.

Báo lỗi
In
  • Báo lỗi
  • Gửi liên kết tới Email
  • Chia sẻ:
  • Chế độ xem: Sáng | Tối
  • Thay đổi cỡ chữ:
    17
Ghi chú

thuộc tính Quyết định 38/2005/QĐ-BXD

Quyết định 38/2005/QĐ-BXD của Bộ Xây dựng về việc ban hành "Định mức dự toán duy trì hệ thống chiếu sáng công cộng"
Cơ quan ban hành: Bộ Xây dựng
Số công báo:
Số công báo là mã số ấn phẩm được đăng chính thức trên ấn phẩm thông tin của Nhà nước. Mã số này do Chính phủ thống nhất quản lý.
Đã biết

Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Số công báo. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây!

Số hiệu:38/2005/QĐ-BXDNgày đăng công báo:
Đã biết

Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Ngày đăng công báo. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây!

Loại văn bản:Quyết địnhNgười ký:Đinh Tiến Dũng
Ngày ban hành:
Ngày ban hành là ngày, tháng, năm văn bản được thông qua hoặc ký ban hành.
02/11/2005
Ngày hết hiệu lực:
Ngày hết hiệu lực là ngày, tháng, năm văn bản chính thức không còn hiệu lực (áp dụng).
Đã biết

Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Ngày hết hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây!

Áp dụng:
Ngày áp dụng là ngày, tháng, năm văn bản chính thức có hiệu lực (áp dụng).
Đã biết

Vui lòng đăng nhập tài khoản để xem Ngày áp dụng. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây!

Tình trạng hiệu lực:
Cho biết trạng thái hiệu lực của văn bản đang tra cứu: Chưa áp dụng, Còn hiệu lực, Hết hiệu lực, Hết hiệu lực 1 phần; Đã sửa đổi, Đính chính hay Không còn phù hợp,...
Đã biết

Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây!

Lĩnh vực: Xây dựng

TÓM TẮT VĂN BẢN

Nội dung tóm tắt đang được cập nhật, Quý khách vui lòng quay lại sau!

tải Quyết định 38/2005/QĐ-BXD

Tải văn bản tiếng Việt (.zip) Quyết định 38/2005/QĐ-BXD ZIP (Bản Word)
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để tải file.

Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!

LuatVietnam.vn độc quyền cung cấp bản dịch chính thống Công báo tiếng Anh của Thông Tấn Xã Việt Nam.
Tình trạng hiệu lực: Đã biết
Ghi chú
Ghi chú: Thêm ghi chú cá nhân cho văn bản bạn đang xem.
Hiệu lực: Đã biết
Tình trạng: Đã biết

QUYẾT ĐỊNH

của Bộ Xây dựng số 38/2005/QĐ-BXD ngày 02 tháng 11 năm 2005

Về việc ban hành “Định mức dự toán duy trì hệ thống chiếu sáng công cộng”

 

BỘ TRƯỞNG BỘ XÂY DỰNG

- Căn cứ Nghị định số 36/2003/NĐ-CP ngày 04/4/2003 của Chính phủ qui định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Xây dựng;

- Căn cứ Nghị định số 31/2005/NĐ-CP ngày 11/ 3/2005 của Chính phủ về sản xuất  và cung ứng sản phẩm, dịch vụ công ích đô thị;

- Theo đề nghị của Vụ trưởng Vụ Kinh tế Tài chính và Viện trưởng Viện Kinh tế Xây dựng.

 

QUYẾT ĐỊNH

 

Điều 1:Ban hành kèm theo Quyết định này “Định mức dự toán duy trì hệ thống chiếu sáng công cộng”.

 

Điều 2:“Định mức dự toán duy trì hệ thống chiếu sáng công cộng” này áp dụng thống nhất trong cả nước và là căn cứ để xác định giá dự toán dịch vụ duy trì hệ thống chiếu sáng công cộng của các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương.

 

Điều 3:Quyết định này có hiệu lực sau 15 ngày kể từ ngày đăng Công báo và thay thế Quyết định số 37/1999/QĐ-BXD ngày 24/11/1999 của Bộ trưởng Bộ Xây dựng ban hành “Định mức dự toán lắp đặt và duy trì hệ thống chiếu sáng đô thị”.

 

Điều 4:Uỷ ban Nhân dân các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương và các cơ quan liên quan có trách nhiệm thi hành quyết định này.

 

 

KT. BỘ TRƯỞNG

THỨ TRƯỞNG

ĐINH TIẾN DŨNG

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

PHẦN I

THUYẾT MINH VÀ QUY ĐỊNH ÁP DỤNG

 

1. Nội dung định mức:

Định mức dự toán công tác duy trì hệ thống chiếu sáng công cộng qui định mức hao phí cần thiết về vật liệu, nhân công và máy thi công để hoàn thành một đơn vị khối lượng công tác duy trì hệ thống chiếu sáng công cộng. Trong đó:

a) Mức hao phí vật liệu: Là số lượng vật chính, vật liệu phụ, các cấu kiện hoặc các bộ phận rời lẻ, vật liệu luân chuyển cần cho việc thực hiện và hoàn thành một đơn vị khối lượng công tác duy trì hệ thống chiếu sáng công cộng. Mức hao phí vật liệu qui định trong tập định mức này đã bao gồm vật liệu hao hụt trong quá trình thực hiện công việc.

b) Mức hao phí nhân công: Là số lượng ngày công lao động của công nhân trực tiếp tương ứng với cấp bậc công việc để hoàn thành một đơn vị khối lượng công tác duy trì hệ thống chiếu sáng công cộng.

c) Mức hao phí xe máy thi công: Là số lượng ca xe máy trực tiếp sử dụng để hoàn thành một đơn vị khối lượng công tác duy trì hệ thống chiếu sáng công cộng.

 

2. Các căn cứ xác lập định mức:

- Quy trình kỹ thuật bảo trì hệ thống chiếu sáng công cộng đang thực hiện phổ biến ở các đô thị  hiện nay.

- Kết quả theo dõi, tổng kết việc áp dụng Định mức dự toán chuyên ngành lắp đặt và bảo trì hệ thống chiếu sáng đô thị ban hành theo Quyết định số 37/1999/QĐ-BXD ngày 24/11/1999 của Bộ trưởng Bộ Xây dựng.

- Số liệu tổng kết tình hình sử dụng lao động, trang thiết bị xe máy cũng như kết quả ứng dụng tiến bộ khoa học kỹ thuật vào thực tiễn công tác duy trì hệ thống chiếu sáng công cộng của nước ta trong thời gian qua.

 

3. Kết cấu của tập định mức:

Định mức được trình bày theo nhóm, loại công tác duy trì hệ thống chiếu sáng công cộng và được mã hoá thống nhất. Mỗi định mức được trình bày gồm: thành phần công việc, điều kiện áp dụng các trị số mức và đơn vị tính phù hợp để thực hiện công việc đó.

 

4. Qui định áp dụng:

- Định mức dự toán công tác duy trì hệ thống chiếu sáng công cộng do Bộ Xây dựng ban hành hướng dẫn áp dụng thống nhất cả nước.

- Trường hợp công tác duy trì hệ thống chiếu sáng công cộng của địa phương có qui trình kỹ thuật và điều kiện thực hiện khác với qui định trong tập định mức hoặc những công tác duy trì hệ thống chiếu sáng công cộng chưa được qui định định mức thì Sở Giao thông Công chính phối hợp với Sở Xây dựng (đối với các Thành phố trực thuộc Trung ương) hoặc Sở Xây dựng (đối với các tỉnh) tiến hành điều chỉnh định mức hoặc xác lập định mức để trình UBND Tỉnh, Thành phố trực thuộc Trung ương quyết định áp dụng; đồng thời  báo cáo Bộ Xây dựng để theo dõi, kiểm tra.

PHẦN II

ĐỊNH MỨC DỰ TOÁN

 

CHƯƠNG I : LẮP DỰNG CỘT ĐÈN, XÀ, CẦN ĐÈN, CHOÁ ĐÈN

 

CS.1.01.00 Lắp dựng cột đèn bằng cột bê tông cốt thép, bằng cột thép và cột gang.

Thành phần công việc:

- Cảnh giới, đảm bảo an toàn thi công.

- Chuẩn bị dụng cụ, vận chuyển cột trong phạm vi 500m.

- Lắp tời, dựng tó, đóng cọc thế.

- Đào mà, hố móng.

- Dựng cột và căn chỉnh, cố định cột.

Đơn vị tính: 1 cột

 

Mã hiệu

 

Loại công tác

 

Thành phần

hao phí

 

Đơn vị

Loại cột – chiều cao cột (m)

Cột bê tông

Cột thép, cột gang

£10

> 10

£8

£10

£12

CS.1.01.1

Lắp dựng cột đèn bằng thủ công

Vật liệu:

- Cột đèn

Nhân công:

- Bậc thợ bq 3,5/7

 

 

cột

 

công

 

1

 

4,5

 

1

 

5

 

1

 

3

 

1

 

4,5

 

1

 

5

CS.1.01.2

Lắp dựng cột đèn bằng máy

Vật liệu:

- Cột đèn

Nhân công:

- Bậc thợ bq 3,5/7

Máy thi công:

- Cẩu 6,5 tấn

 

 

cột

 

công

 

ca

 

1

 

2,5

 

0,25

 

1

 

3,5

 

0,25

 

1

 

2,5

 

0,20

 

1

 

2,5

 

0,20

 

1

 

3

 

0,25

CS.1.01.3

Vận chuyển cột đèn

Máy thi công:

- Ôtô tải 10 tấn

- Cẩu 6,5 tấn

 

 

ca

ca

 

0,025

0,01

 

0,025

0,01

 

0,025

0,01

 

0,025

0,01

 

0,025

0,01

 

 

 

 

1

2

3

4

5

 

CS.1.02.00 Lắp chụp đầu cột

CS.1.02.10 Lắp chụp đầu cột mới

Thành phần công việc:

- Chuẩn bị, vận chuyển vật tư đến vị trí lắp đặt trong phạm vi 500m.

- Vận chuyển chụp đầu cột lên cao, căn chỉnh và lắp đặt vào vị trí cố định theo yêu cầu kỹ thuật.

Đơn vị tính: 1 chiếc

Mã hiệu

Loại công tác

Thành phần hao phí

Đơn vị

Chiều dài cột (m)

£10,5

> 10,5

CS.1.02.1

Lắp chụp đầu cột (cột mới)

Vật liệu:

- Chụp đầu cột (cột mới)

Nhân công:

- Bậc thợ bq 4/7

Máy thi công:

- Xe nâng - chiều cao nâng: tới 18m

 

bộ

 

công

 

ca

 

1

 

0,5

 

0,15

 

 

1

 

0,55

 

0,15

 

 

 

 

1

2

 

 

CS.1.02.20 Lắp đặt chụp đầu cột vào cột tận dụng (cột hạ thế có sẵn)

Thành phần công việc:

- Chuẩn bị điều kiện lắp đặt, vận chuyển vật tư đến vị trí lắp đặt trong phạm vi 500m.

- Kéo lại bảng séc măng của dàn.

- Hạ tầng xà của đường dây hạ thế có sẵn.

- Tháo kéo lại dây.

- Tháo lắp xà phụ điện nhánh nếu có, cắt điện, giám sát an toàn.

- Vận chuyển chụp lên cao, căn chỉnh và lắp đặt vào vị trí cố định theo yêu cầu kỹ thuật.

Đơn vị tính: 1 chiếc

Mã hiệu

Loại công tác

Thành phần hao phí

Đơn vị

Số lượng

 

CS.1.02.2

Lắp đặt chụp đầu cột vào cột tận dụng (cột hạ thế có sẵn)

Vật liệu:

- Chụp đầu cột tận dụng

Nhân công:

- Bậc thợ bq 4/7

Máy thi công:

- Xe nâng

 

bộ

 

công

 

ca

 

1

 

0,5

 

0,15

 

 

CS.1.03.00 Lắp cần đèn các loại

Thành phần công việc:

- Chuẩn bị, vận chuyển vật tư đến vị trí lắp đặt trong phạm vi 500m.

- Cắt điện, giám sát an toàn lao động.

- Vận chuyển chụp lên cao, căn chỉnh và lắp đặt vào vị trí cố định theo yêu cầu kỹ thuật.

 

CS.1.03.10 Lắp cần đènF60

Đơn vị tính: 1 cần đèn

Mã hiệu

Loại

công tác

Thành phần

hao phí

Đơn vị

Chiều dài cần đèn (m)

£2,8

£3,2

£3,6

£3,8

£4,0

£4,4

£6,0

CS.1.03.1

Lắp cần đènF60

Vật liệu:

- Cần đèn

Nhân công:

- Bậc thợ bình quân 4/7

Máy thi công:

- Xe nâng - chiều cao nâng: tới 18m

 

bộ

 

công

 

 

ca

 

1

 

0,95

 

 

0,20

 

1

 

1,05

 

 

0,20

 

1

 

1,14

 

 

0,25

 

1

 

1,26

 

 

0,25

 

1

 

1,30

 

 

0,30

 

1

 

1,36

 

 

0,30

 

1

 

1,40

 

 

0,30

 

 

 

 

1

2

3

4

5

6

7

 

CS.1.03.20 Lắp cần đèn chữ S

Đơn vị tính: 1 cần đèn

Mã hiệu

Loại công tác

Thành phần hao phí

Đơn vị

Chiều dài cần đèn (m)

£2,8

£3,2

CS.1.03.2

Lắp cần đèn chữ S

Vật liệu:

- Cần đèn chữ S

Nhân công:

- Bậc thợ bình quân 4/7

Máy thi công:

- Xe thang - chiều dài thang: tới 18m

 

bộ

 

công

 

ca

 

1

 

3,0

 

0,18

 

 

1

 

3,15

 

0,18

 

 

 

 

1

2

 

CS.1.03.30 Lắp cần đèn sợi tócF48

Đơn vị tính: 1 cần đèn

Mã hiệu

Loại

công tác

Thành phần

hao phí

Đơn vị

Chiều dài cần đèn (m)

£1,5

£2,0

£2,5

> 2,5

CS.1.03.3

Lắp cần đèn sợi tócF48

Vật liệu:

- Cần đèn

Nhân công:

- Bậc thợ bình quân 4/7

Máy thi công:

- Xe thang - chiều dài thang: tới 18m

 

bộ

 

công

 

ca

 

1

 

1,50

 

0,15

 

1

 

1,50

 

0,15

 

1

 

2,00

 

0,15

 

1

 

2,50

 

0,15

 

 

 

 

 

1

2

3

4

 

CS.1.04.10 Kéo lèo đèn

Thành phần công việc:

- Chuẩn bị, vận chuyển tập kết vật liệu trong phạm vi 500m

- Đo lèo lấy dấu, giám sát kỹ thuật

- Lắp cố định lèo đèn trên cột

- Bắt mani cốt đơ, kéo tăng đơ, kéo dây vào đèn

- Tết quả sứ bun, bắt bộ giá treo chao.

Đơn vị tính: 1 lèo đèn

 

Mã hiệu

 

Loại công tác

 

Thành phần hao phí

 

Đơn vị

 

Loại lèo

Lèo đôi

Lèo ba

CS.1.04.1

Kéo lèo đèn

Vật liệu:

- Lèo đèn

Nhân công

- Bậc thợ bình quân 4/7

Máy thi công:

- Xe thang - chiều dài thang: tới 18m

 

bộ

 

công

 

ca

 

1

 

3,00

 

0,30

 

1

 

4,00

 

0,50

 

 

 

 

1

2

CS.1.05.10 Lắp choá đèn (lắp lốp), chao cao áp

Thành phần công việc:

- Chuẩn bị, vận chuyển đến nơi lắp đặt trong phạm vi 500m

- Kiểm tra, thử bóng và choá đèn

- Đấu dây vào choá, lắp choá và căn chỉnh

Đơn vị tính: 1 choá

 

Mã hiệu

 

Loại công tác

 

Thành phần

hao phí

 

Đơn vị

Loại choá

Choá cao áp

ở độ cao

Choá

sợi tóc

Choá

huỳnh quang

£12m

>12m

CS.1.05.1

Lắp  choá đèn (lắp lốp), chao cao áp

Vật liệu:

- Choá đèn

Nhân công:

- Bậc thợ bquân 4/7

Máy thi công:

- Xe nâng - chiều cao nâng: tới 18m

 

bộ

 

công

 

ca

 

 

1

 

0,5

 

0,15

 

1

 

0,7

 

0,15

 

1

 

0,3

 

0,15

 

1

 

0,5

 

0,15

 

 

 

 

 

 

1

2

3

4

 

CS.1.06.00 Lắp các loại xà, sứ

Thành phần công việc:

- Chuẩn bị, vận chuyển đến vị trí lắp trong phạm vi 500m

- Đánh dấu đúng kích thước lỗ

- Đục lỗ để lắp xà đưa xà lên cao

- Căn chỉnh và cố định xà, bắt sứ vào xà

 

CS.1.06.10 Đục lỗ để lắp xà và luồn cáp

Đơn vị tính: 1 bộ

 

Mã hiệu

 

Loại công tác

 

Thành phần hao phí

 

Đơn vị

 

 

Loại xà

 

£1m

> 1m

CS.1.06.1

Đục lỗ để lắp xà và luồn cáp

Nhân công:

- Bậc thợ bình quân 4/7

Máy thi công:

- Xe thang - chiều dài thang:  tới 18m

 

 

công

 

ca

 

0,25

 

0,15

 

0,25

 

0,15

 

 

 

 

1

2

 

 

CS.1.06.20 Lắp xà dọc

Đơn vị tính: 1 bộ

 

Mã hiệu

 

Loại công tác

 

Thành phần hao phí

 

Đơn vị

 

Số lượng

CS.1.06.2

Lắp xà dọc

Vật liệu:

- Xà dọc

Nhân công:

- Bậc thợ bình quân 4/7

Máy thi công:

- Xe thang - chiều dài thang: tới 18m

 

 

bộ

 

công

 

ca

 

1

 

1,25

 

0,15

 

CS.1.06.30 Lắp xà ngang bằng cơ giới

Đơn vị tính: 1 bộ

 

Mã hiệu

 

Loại công tác

 

Thành phần hao phí

 

Đơn vị

 

 

Loại xà

 

£1m

> 1m

CS.1.06.3

Lắp xà ngang bằng cơ giới

Vật liệu:

- Xà ngang

Nhân công

- Bậc thợ bình quân 4/7

Máy thi công:

- Xe thang - chiều dài thang: tới 18m

 

bộ

 

công

 

ca

 

1

 

0,50

 

0,15

 

1

 

0,70

 

0,15

 

 

 

 

1

2

 

 

CS.1.06.40 Lắp xà ngang bằng thủ công

Đơn vị tính: 1 bộ

 

Mã hiệu

 

Loại công tác

 

Thành phần hao phí

 

Đơn vị

 

 

Loại xà

 

£1m

> 1m

CS.1.06.4

Lắp xà ngang bằng thủ công

Vật liệu:

- Xà ngang

Nhân công

- Bậc thợ bình quân 4/7

 

 

bộ

 

công

 

 

1

 

1,00

 

 

1

 

1,50

 

 

 

 

 

1

2

 

Ghi chú:

- Nếu lắp xà kép, xà néo thì định mức nhân công được nhân hệ số 1,2.

- Định mức trên tính cho cột bê tông tròn, nếu cột bê tông vuông thì định mức nhân công điều chỉnh với hệ số 0,8.

 

 

 

CS.1.07.00 Lắp đặt hệ thống tiếp địa, bộ néo

Thành phần công việc:

- Chuẩn bị, vận chuyển đến vị trí lắp trong phạm vi 500m

- Kéo thẳng dây tiếp địa, hàn vào cọc tiếp địa

- Đảm bảo các yêu cầu kỹ thuật.

 

CS.1.07.10 Làm tiếp địa cho cột điện

Đơn vị tính: 1 bộ

Mã hiệu

Loại công tác

Thành phần hao phí

Đơn vị

Số lượng

 

CS.1.07.1

Làm tiếp địa cho cột điện

Vật liệu:

- Tiếp địa

Nhân công:

- Bậc thợ bq 4/7

Máy thi công:

- Máy hàn 23KW

 

bộ

 

công

 

ca

 

1

 

0,47

 

0,15

 

 

 

CS.1.07.20 Làm tiếp địa lặp lại cho lưới điện cáp ngầm

Đơn vị tính: 1 bộ

Mã hiệu

Loại công tác

Thành phần hao phí

Đơn vị

Số lượng

 

CS.1.07.2

Làm tiếp địa lặp lại cho lưới điện cáp ngầm

Vật liệu:

- Tiếp địa

Nhân công:

- Bậc thợ bq 4/7

Máy thi công:

- Máy hàn 23KW

 

bộ

 

công

 

ca

 

1

 

0,4

 

0,3

 

 

CS.1.07.30 Làm tiếp địa lặp lại cho lưới điện cáp treo

Đơn vị tính: 1 bộ

Mã hiệu

Loại công tác

Thành phần hao phí

Đơn vị

Số lượng

 

CS.1.07.3

Làm tiếp địa lặp lại cho lưới điện cáp treo

Vật liệu:

- Tiếp địa

Nhân công:

- Bậc thợ bq 4/7

Máy thi công:

- Máy hàn 23KW

- Xe thang - chiều dài thang: tới 18m

 

bộ

 

công

 

ca

ca

 

1

 

0,5

 

0,3

0,15

 

 

 

CS.1.07.40 Lắp bộ néo chằng

Đơn vị tính: 1 bộ

Mã hiệu

Loại công tác

Thành phần hao phí

Đơn vị

Số lượng

 

CS.1.07.4

Lắp bộ néo chằng

Vật liệu:

- Néo chằng

Nhân công:

- Bậc thợ bq 4/7

Máy thi công:

- Máy hàn 23KW

 

bộ

 

công

 

ca

 

1

 

3

 

0,15

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

CHƯƠNG II

KÉO DÂY, KÉO CÁP – LÀM ĐẦU CÁP KHÔ

LUỒN CÁP CỬA CỘT – ĐÁNH SỐ CỘT – LẮP BẢNG ĐIỆN CỦA CỘT

LẮP CỬA CỘT – LUỒN DÂY LÊN ĐÈN – LẮP TỦ ĐIỆN

 

 

CS.2.01.10 Kéo dây trên lưới đèn chiếu sáng

Thành phần công việc:

- Chuẩn bị, đưa lô dây vào vị trí

- Cảnh giới, giám sát an toàn

- Đưa dây lên cột, kéo căng dây lấy độ võng, căn chỉnh tăng đơ

- Buộc dây cố định trên sứ, sử lý các đầu cáp

- Hoàn chỉnh thu dọn bàn giao.

Đơn vị tính: 100m

 

 

Mã hiệu

 

 

Loại công tác

 

 

Thành phần hao phí

 

 

Đơn vị

 

 

Tiết diện dây

 

6¸25mm2

26¸50mm2

CS.2.01.1

Kéo dây trên lưới đèn chiếu sáng

Vật liệu:

- Dây điện

Nhân công:

- Bậc thợ bình quân 4/7

Máy thi công:

- Xe thang - chiều dài thang: tới 18m

 

 

m

 

công

 

ca

 

101,5

 

1,50

 

0,25

 

101,5

 

2,50

 

1,00

 

 

 

 

 

 

1

2

 

Ghi chú:

- Kéo dây tiết diện > 50 mm2 thì định mức nhân công điều chỉnh với hệ số 1,15.

 

CS.2.02.00 Làm đầu cáp khô, lắp cầu chì đuôi cá

Thành phần công việc:

- Chuẩn bị, đo, cắt bóc cáp, rẽ ruột, xác định pha

- Hàn đầu cốt, cuốn vải cố định đầu cáp

- Hoàn chỉnh thu dọn bàn giao.

 

CS.2.02.10 Làm đầu cáp khô

Đơn vị tính: 1 đầu cáp

Mã hiệu

Loại công tác

Thành phần hao phí

Đơn vị

Số lượng

 

CS.2.02.1

Làm đầu cáp khô

Vật liệu:

- Đầu cốt đồng

Nhân công:

- Bậc thợ bq 4/7

 

 

bộ

 

công

 

 

1

 

0,83

 

 

 

CS.2.02.20 Lắp cầu chì đuôi cá

Đơn vị tính: 1 cầu chì

Mã hiệu

Loại công tác

Thành phần hao phí

Đơn vị

Số lượng

 

CS.2.02.2

Lắp cầu chì đuôi cá

Vật liệu:

- Cầu chì

Nhân công:

- Bậc thợ bình quân 3,5/7

 

 

cái

 

công

 

 

1

 

0,25

 

 

 

CS.2.03.10 Rải cáp ngầm

Thành phần công việc:

- Chuẩn bị, đưa lô cáp vào vị trí

- Rải cáp, đo khoảng cách cắt cáp, lót cát đệm, đưa cáp vào vị trí

- Lót cát bảo vệ, đặt lưới bảo vệ

- Hoàn chỉnh thu dọn bàn giao.

Đơn vị tính: 100m

Mã hiệu

Loại công tác

Thành phần hao phí

Đơn vị

Số lượng

 

CS.2.03.1

Rải cáp ngầm

Vật liệu:

- Cáp ngầm

Nhân công:

- Bậc thợ bình quân 3,5/7

 

 

m

 

công

 

 

101,5

 

1,5

 

 

CS.2.04.10 Luồn cáp cửa cột

Thành phần công việc:

- Quấn cáp dự phòng, sửa lỗ luồn cáp

- Luồn dây bọc cáp, quấn cáp và kéo vào trong cột

- Lấp đất chân cột, hoàn chỉnh bàn giao.

Đơn vị tính: 1 đầu cáp

Mã hiệu

Loại công tác

Thành phần hao phí

Đơn vị

Số lượng

 

CS.2.04.1

Luồn cáp cửa cột

Nhân công:

- Bậc thợ bình quân 3,5/7

 

 

công

 

 

0,25

 

 

 

CS.2.05.10 Đánh số cột

Thành phần công việc:

- Chuẩn bị, pha sơn, phun sơn theo yêu cầu kỹ thuật.

Đơn vị tính: 10 cột

Mã hiệu

Loại công tác

Thành phần hao phí

Đơn vị

Số lượng

 

CS.2.05.1

Đánh số cột

Vật liệu:

- Sơn đen

- Sơn trắng

Nhân công:

- Bậc thợ bình quân 3/7

 

 

kg

kg

 

công

 

0,3

0,7

 

2,5

 

 

 

CS.2.06.00 Lắp bảng điện cửa cột, lắp cửa cột

Thành phần công việc:

- Chuẩn bị, đưa bảng điện vào cột

- Định vị và lắp bulông

- Đấu nối sửa khung cửa, hàn bản lề vào cột

- Lắp cửa cột, sơn cửa cột.

 

CS.2.06.10 Lắp bảng điện cửa cột

Đơn vị tính: 1 bảng

Mã hiệu

Loại công tác

Thành phần hao phí

Đơn vị

Số lượng

 

CS.2.06.1

Lắp bảng điện cửa cột

Vật liệu:

- Bảng điện

Nhân công:

- Bậc thợ bình quân 4/7

 

 

bảng

 

công

 

1

 

0,25

 

 

 

CS.2.06.20 Lắp cửa cột

Đơn vị tính: 1 cửa

Mã hiệu

Loại công tác

Thành phần hao phí

Đơn vị

Số lượng

 

CS.2.06.2

Lắp cửa cột

Vật liệu:

- Cửa cột

- Que hàn

Nhân công:

- Bậc thợ bình quân 3,5/7

Máy thi công:

- Máy hàn 14 kw

 

 

cửa

kg

 

công

 

ca

 

1

0,2

 

0,30

 

0,1

 

 

CS.2.07.10 Luồn dây lên đèn

Thành phần công việc:

- Chuẩn bị, đo cắt dây, luồn dây mới, lồng dây, đấu dây.

Đơn vị tính: 100 m

Mã hiệu

Loại công tác

Thành phần hao phí

Đơn vị

Số lượng

 

CS.2.07.1

Luồn dây lên đèn

Vật liệu:

- Dây dẫn

Nhân công:

- Bậc thợ bình quân 3,5/7

Máy thi công:

- Xe thang - chiều dài thang: tới 18m

 

 

m

 

công

 

ca

 

101,5

 

2,5

 

1,00

 

 

CS.2.08.00 Lắp tủ điện điều khiển chiếu sáng

Thành phần công việc:

- Chuẩn bị, xác định vị trí

- Đo khoảng cách, cố định lắp đặt giá

- Kiểm tra tủ, lắp đặt tủ, đấu cáp vào tủ

- Kiểm tra hoàn thiện và đóng thử.

 

CS.2.08.10 Lắp giá đỡ tủ

Đơn vị tính: 1 giá đỡ

Mã hiệu

Loại công tác

Thành phần hao phí

Đơn vị

Số lượng

 

CS.2.08.1

Lắp giá đỡ tủ

Vật liệu:

- Giá đỡ tủ

Nhân công:

- Bậc thợ bình quân 3,5/7

 

 

bộ

 

công

 

1

 

2,5

 

 

 

CS.2.08.20 Lắp đặt tủ

Đơn vị tính: 1 tủ

Mã hiệu

Loại công tác

Thành phần hao phí

Đơn vị

Số lượng

 

CS.2.08.2

Lắp đặt tủ điện điều khiển chiếu sáng

Vật liệu:

- Tủ điện

Nhân công:

- Bậc thợ bình quân 3,5/7

 

 

bộ

 

công

 

1

 

2,35

 

 

Ghi chú:Trường hợp lắp đặt tủ điện ở độ cao³2m được bổ sung định mức máy thi công (xe thang) bằng 0,2 ca

 

 

 

 

 

 

 

CHƯƠNG III

LẮP ĐẶT CÁC LOẠI ĐÈN SÂN VƯỜN

 

 

CS.3.01.10 Lắp dựng cột đèn sân vườn (H = 8,5m)

Thành phần công việc:

- Chuẩn bị dụng cụ, vận chuyển cột trong phạm vi 30m

- Dựng cột, căn chỉnh, cố định cột, hoàn chỉnh bàn giao.

Đơn vị tính: 1 cột

Mã hiệu

Loại công tác

Thành phần

hao phí

Đơn vị

Số lượng

Lắp đặt bằng thủ công

Lắp đặt bằng

cơ giới

CS.3.01.1

Lắp dựng cột đèn sân vườn

Vật liệu:

- Cột đèn

Nhân công:

- Bậc thợ bình quân 4/7

Máy thi công:

- Cẩu 6,5 T

 

cột

 

công

 

ca

 

 

1

 

6

 

-

 

1

 

3,50

 

0,25

 

 

 

 

1

2

 

 

CS.3.02.10 Lắp đặt đèn lồng

Thành phần công việc:

- Chuẩn bị dụng cụ vật tư

- Đục lỗ bắt tay đèn lồng

- Lắp tay đèn lồng, lắp đèn, thử bóng, đấu nối dây nguồn

- Kiểm tra hoàn thiện.

Đơn vị tính: 1 bộ

Mã hiệu

Loại công tác

Thành phần hao phí

Đơn vị

Số lượng

 

CS.3.02.1

Lắp đặt đèn lồng

Vật liệu:

- Đèn lồng

Nhân công:

- Bậc thợ bình quân 4/7

Máy thi công:

- Xe thang - chiều dài thang: tới 18m

 

 

bộ

 

công

 

ca

 

1

 

0,6

 

0,15

 

 

 

CS.3.03.10 Lắp đặt đèn cầu, đèn nấm, đèn chiếu sáng thảm cỏ

Thành phần công việc:

- Chuẩn bị dụng cụ vật tư

- Lắp đặt theo đúng yêu cầu kỹ thuật

- Kiểm tra hoàn thiện.

Đơn vị tính: 1 bộ

 

Mã hiệu

 

Loại công tác

 

Thành phần

hao phí

 

Đơn vị

Số lượng

 

Đèn cầu

Đèn nấm

Đèn chiếu sáng thảm cỏ

CS.3.03.1

Lắp đặt đèn cầu, đèn nấm, đèn chiếu sáng thảm cỏ

Vật liệu:

- Đèn

Nhân công:

- Bậc thợ bình quân 4/7

Máy thi công:

- Xe thang - chiều dài thang: tới 18m

 

 

bộ

 

công

 

ca

 

1

 

0,2

 

0,15

 

1

 

0,3

 

0,15

 

1

 

0,6

 

-

 

 

 

 

1

2

3

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

CHƯƠNG IV

LẮP ĐẶT ĐÈN TRANG TRÍ

 

 

CS.4.01.00 Lắp đèn màu ngang đường

Thành phần công việc:

- Chuẩn bị, vận chuyển vật tư đến vị trí lắp đặt

- Kiểm tra thử bóng, sửa đui, đầu tiếp xúc, đầu nối . . .

- Cảnh giới, kéo dây đui, lắp đèn, lắp thiết bị đóng cắt, bảo vệ, đấu dây cân pha các dây đèn

- Kiểm tra, xử lý tiếp xúc hoàn chỉnh.

 

CS.4.01.10 Lắp đèn bóng ốc ngang đường

Đơn vị tính: 100 bóng

Mã hiệu

Loại công tác

Thành phần

hao phí

Đơn vị

Điều kiện làm việc

Ngang đường

Ngã 3 – Ngã 4

CS.4.01.1

Lắp đèn bóng ốc ngang đường

Vật liệu:

- Sắtf4

- Bóng đèn ốc

Nhân công:

- Bậc thợ bình quân 4/7

Máy thi công:

- Xe thang - chiều dài thang: tới 18m

 

m

bóng

 

công

 

ca

 

 

30

100

 

6

 

1,00

 

140

100

 

8

 

1,50

 

 

 

 

1

2

 

 

CS.4.01.20 Lắp đèn dây rắn ngang đường

Đơn vị tính: 10 m

Mã hiệu

Loại công tác

Thành phần

hao phí

Đơn vị

Điều kiện làm việc

Ngang đường

Ngã 3 – Ngã 4

CS.4.01.2

Lắp đèn dây rắn ngang đường

Vật liệu:

- Đèn dây rắn

Nhân công:

- Bậc thợ bình quân 4/7

Máy thi công:

- Xe thang - chiều dài thang: tới 18m

 

m

 

công

 

ca

 

 

10

 

2

 

0,3

 

10

 

3

 

0,5

 

 

 

 

1

2

 

 

CS.4.02.00 Lắp đèn trang trí viền công trình kiến trúc

Thành phần công việc:

- Chuẩn bị, vận chuyển đến vị trí lắp đặt

- Kiểm tra thử bóng, sửa đui, đầu tiếp xúc, đầu nối

- Lắp đèn cố định viền trang trí kiến trúc

- Lắp thiết bị đóng cắt, bảo vệ

- Kéo dây nguồn, đấu dây, cân pha

- Kiểm tra, xử lý tiếp xúc hoàn chỉnh.

 

CS.4.02.10 Lắp đèn bóng ốc viền công trình kiến trúc

Đơn vị tính: 100 bóng

Mã hiệu

Loại công tác

Thành phần

hao phí

Đơn vị

Điều kiện làm việc

H < 3m

H > 3m

CS.4.02.1

Lắp đèn bóng ốc viền công trình kiến trúc

Vật liệu:

- Đèn bóng ốc

Nhân công:

- Bậc thợ bình quân 4/7

Máy thi công:

- Xe thang - chiều dài thang: tới 24m

 

bóng

 

công

 

ca

 

 

100

 

5,0

 

1,00

 

100

 

6,5

 

1,50

 

 

 

 

1

2

 

 

CS.4.02.20 Lắp đèn dây rắn viền kiến trúc

Đơn vị tính: 10 m

Mã hiệu

Loại công tác

Thành phần

hao phí

Đơn vị

Điều kiện làm việc

H < 3m

H > 3m

CS.4.02.2

Lắp đèn dây rắn viền công trình kiến trúc

Vật liệu:

- Đèn dây rắn

Nhân công:

- Bậc thợ bình quân 3,5/7

Máy thi công:

- Xe thang - chiều dài thang: tới 24m

 

m

 

công

 

ca

 

 

10

 

3

 

0,2

 

10

 

4

 

0,4

 

 

 

 

1

2

 

 

CS.4.03.00 Lắp đèn màu trang trí cây

Thành phần công việc:

- Chuẩn bị và vận chuyển vật tư đến vị trí lắp đặt

- Trải dây đèn lên cây

- Lắp thiết bị đóng cắt, bảo vệ

- Kéo dây nguồn, đấu dây, cân pha

- Kiểm tra, xử lý tiếp xúc.

 

CS.4.03.10 Lắp đèn bóng ốc trang trí cây

Đơn vị tính: 100 bóng

Mã hiệu

Loại công tác

Thành phần

hao phí

Đơn vị

Điều kiện làm việc

H < 3m

H³3m

CS.4.03.1

Lắp đèn bóng ốc trang trí cây

Vật liệu:

- Đèn bóng ốc

Nhân công:

- Bậc thợ bình quân 4/7

Máy thi công:

- Xe thang - chiều dài thang: tới 18m

 

bóng

 

công

 

ca

 

 

100

 

3,5

 

0,2

 

100

 

5

 

0,4

 

 

 

 

1

2

 

 

CS.4.03.20 Lắp đèn bóng 3W trang trí cây

Đơn vị tính: 1dây (100 bóng)

Mã hiệu

Loại công tác

Thành phần

hao phí

Đơn vị

Điều kiện làm việc

H < 3m

H³3m

CS.4.03.2

Lắp đèn bóng 3W trang trí cây

Vật liệu:

- Đèn bóng 3W

Nhân công:

- Bậc thợ bình quân 4/7

Máy thi công:

- Xe thang - chiều dài thang: tới 18m

 

bóng

 

công

 

ca

 

 

100

 

0,5

 

0,07

 

100

 

0,7

 

0,15

 

 

 

 

1

2

 

 

CS.4.04.00 Lắp đèn màu viền khẩu hiệu, biểu tượng

Thành phần công việc:

- Chuẩn bị và vận chuyển dụng cụ, phương tiện đến vị trí lắp đặt

- Lắp cố định dây đui, bóng vào khung khẩu hiệu

- Kéo dây nguồn, đấu dây, cân pha

- Lắp thiết bị đóng cắt, bảo vệ

- Kiểm tra, xử lý tiếp xúc.

 

CS.4.04.10 Lắp đèn bóng ốc viền khẩu hiệu, biểu tượng

Đơn vị tính: 100 bóng

Mã hiệu

Loại công tác

Thành phần

hao phí

Đơn vị

Điều kiện làm việc

H < 3m

H³3m

CS.4.04.1

Lắp đèn bóng ốc viền khẩu hiệu, biểu tượng

Vật liệu:

- Đèn bóng ốc

Nhân công:

- Bậc thợ bình quân 4/7

Máy thi công:

- Xe thang - chiều dài thang: tới 18m

 

bóng

 

công

 

ca

 

 

100

 

4,0

 

0,8

 

100

 

5,2

 

1,2

 

 

 

 

1

2

 

CS.4.04.20 Lắp đèn dây rắn viền khẩu hiệu, biểu tượng

Đơn vị tính: 10 m

Mã hiệu

Loại công tác

Thành phần

hao phí

Đơn vị

Điều kiện làm việc

H < 3m

H³3m

CS.4.04.2

Lắp đèn dây rắn viền khẩu hiệu, biểu tượng

Vật liệu:

- Đèn dây rắn

Nhân công:

- Bậc thợ bình quân 4/7

Máy thi công:

- Xe thang - chiều dài thang: tới 18m

 

m

 

công

 

ca

 

 

10

 

1,0

 

0,15

 

10

 

1,3

 

0,30

 

 

 

 

1

2

 

 

CS.4.04.30 Lắp đèn ống viền khẩu hiệu, biểu tượng

Đơn vị tính: 10 m

Mã hiệu

Loại công tác

Thành phần

hao phí

Đơn vị

Điều kiện làm việc

H < 3m

H³3m

CS.4.04.3

Lắp đèn ống viền khẩu hiệu, biểu tượng

Vật liệu:

- Đèn ống

Nhân công:

- Bậc thợ bình quân 4/7

Máy thi công:

- Xe thang - chiều dài thang: tới 18m

 

m

 

công

 

ca

 

 

10

 

3

 

0,2

 

10

 

4

 

0,4

 

 

 

 

1

2

 

 

CS.4.05.00 Lắp đèn pha chiếu sáng trang trí công trình kiến trúc

Thành phần công việc:

- Chuẩn bị và vận chuyển vật tư đến vị trí lắp đặt

- Lắp đặt đèn pha cố định, đấu bộ mồi theo vị trí thiết kế

- Kéo dây nguồn đấu điện

- Kiểm tra, hoàn chỉnh.

 

CS.4.05.10 Lắp đèn pha trên cạn

Đơn vị tính: 1bộ

Mã hiệu

Loại công tác

Thành phần

hao phí

Đơn vị

Điều kiện làm việc

H < 3m

H³3m

CS.4.05.1

Lắp đèn pha trên cạn

Vật liệu:

- Đèn pha

Nhân công:

- Bậc thợ bình quân 4/7

Máy thi công:

- Xe thang - chiều dài thang: tới 24m

 

bộ

 

công

 

ca

 

 

1

 

1

 

0,15

 

1

 

1,3

 

0,18

 

 

 

 

1

2

 

 

CS.4.05.20 Lắp đèn pha dưới nước

Đơn vị tính: 1 bộ

Mã hiệu

Loại công tác

Thành phần hao phí

Đơn vị

Số lượng

 

CS.4.05.2

Lắp đèn pha dưới nước

Vật liệu:

- Đèn pha

Nhân công:

- Bậc thợ bình quân 4/7

 

 

bộ

 

công

 

 

1

 

1,8

 

 

 

 

CS.4.06.00 Lắp khung hoa văn, khung chữ khẩu hiệu

Thành phần công việc:

- Chuẩn bị và vận chuyển vật tư đến vị trí lắp đặt

- Lắp giá đỡ khung, bắt khung trang trí cố định vào giá

- Kiểm tra, hoàn chỉnh

CS.4.06.10 Lắp khung kích thước 1m x 2m

Đơn vị tính: 1bộ

Mã hiệu

Loại công tác

Thành phần

hao phí

Đơn vị

Điều kiện làm việc

H < 3m

H³3m

CS.4.06.1

Lắp khung kích thước 1m x 2m

Vật liệu:

- Khung 1mx2m

Nhân công:

- Bậc thợ bình quân 4/7

Máy thi công:

- Xe thang - chiều dài thang: tới 18m

 

bộ

 

công

 

ca

 

 

1

 

1,5

 

0,16

 

1

 

2,0

 

0,24

 

 

 

 

1

2

 

CS.4.06.20 Lắp khung kích thước > 1m x 2m

Đơn vị tính: 1bộ

Mã hiệu

Loại công tác

Thành phần

hao phí

Đơn vị

Điều kiện làm việc

H < 3m

H³3m

CS.4.06.2

Lắp khung kích thước >1m x 2m

Vật liệu:

- Khung > 1mx2m

Nhân công:

- Bậc thợ bình quân 4/7

Máy thi công:

- Xe thang - chiều dài thang: tới 18m

 

bộ

 

công

 

ca

 

 

1

 

2,0

 

0,2

 

1

 

2,6

 

0,3

 

 

 

 

1

2

 

 

CS.4.07.10 Lắp bộ điều khiển nhấp nháy

Thành phần công việc:

- Chuẩn bị và vận chuyển vật tư đến vị trí lắp đặt

- Kiểm tra thiết bị, lắp đặt, đấu dây điều khiển.

Đơn vị tính: 1bộ

Mã hiệu

Loại công tác

Thành phần

hao phí

Đơn vị

Số lượng

2¸3 kênh

³4 kênh

CS.4.07.1

Lắp bộ điều khiển nhấp nháy

Vật liệu:

- Bộ điều khiển nhấp nháy

Nhân công:

- Bậc thợ bình quân 4/7

 

 

bộ

 

công

 

 

1

 

1,0

 

 

1

 

1,5

 

 

 

 

 

1

2

 

 

Ghi chú:- Công tác duy trì đèn trang trí tính theo định mức duy trì hệ thống đèn công cộng. Mỗi điểm đóng cắt đèn tương đương với đóng cắt một trạm.

- Đối với công tác tháo dỡ đèn trang trí thì định mức được áp dụng hệ số bằng 0,2 định mức lắp đặt đèn trang trí.

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

CHƯƠNG V

DUY TRÌ LƯỚI ĐIỆN CHIẾU SÁNG

 

 

CS.5.01.00 Thay bóng đèn sợi tóc, đèn cao áp, đèn ống

Thành phần công việc:

- Chuẩn bị và vận chuyển vật tư đến địa điểm thay lắp

- Cảnh giới đảm bảo giao thông

- Kiểm tra sửa chữa các chi tiết lưới

- Tháo và lắp bóng; tháo và lắp kính + lốp đèn

- Giám sát an toàn, hoàn thiện.

 

CS.5.01.10 Thay bóng đèn sợi tóc bằng thủ công

Đơn vị tính: 20 bóng

Mã hiệu

Loại công tác

Thành phần hao phí

Đơn vị

Số lượng

CS.5.01.1

Thay bóng đèn sợi tóc bằng thủ công

Vật tư, vật liệu:

- Bóng đèn 75 –100W

- Dây điện 1x1

- Đui đèn ống

- Vật liệu khác

Nhân công:

- Bậc thợ bình quân 3,5/7

 

 

bóng

m

đui

%

 

công

 

 

20

6

6

5

 

3,6

 

 

CS.5.01.20 Thay bãng cao ¸p

CS.5.01.2a Thay bãng cao ¸p b»ng c¬ giíi

§¬n vÞ tÝnh: 20 bãng

Mã hiệu

Loại công tác

Thành phần

hao phí

Đơn

vị

Chiều cao cột (m)

< 14

14¸<18

18¸24

CS.5.01.2a

Thay bóng cao áp bằng cơ giới

Vật tư, vật liệu:

- Bóng cao áp

- Dây điện 1x1

- Đui E40

Nhân công:

- Bậc thợ bình quân 4/7

Máy thi công:

- Xe thang - chiều dài thang: tới 18m

- Xe nâng - chiều cao nâng: tới 24m

 

 

bóng

m

đui

 

công

 

ca

 

ca

 

 

20

6

2

 

4

 

1

 

-

 

20

6

2

 

5

 

-

 

1,2

 

20

6

2

 

7

 

-

 

1,3

 

 

 

 

1

2

3

 

 

CS.5.01.2b Thay bóng cao áp bằng thủ công

Đơn vị tính: 20 bóng

Mã hiệu

Loại công tác

Thành phần hao phí

Đơn vị

Chiều cao cột

< 10m

CS.5.01.2b

Thay bóng cao áp bằng thủ công

Vật tư, vật liệu:

- Bóng cao áp

- Dây điện 1x1

- Đui E40

- Vật liệu khác

Nhân công:

- Bậc thợ bình quân 4/7

 

 

bóng

m

đui

%

 

công

 

 

20

6

2

5

 

7,2

 

 

 

CS.5.01.30 Thay bãng ®Ìn èng

CS.5.01.3a Thay bãng ®Ìn èng b»ng c¬ giíi

§¬n vÞ tÝnh: 20 bãng

Mã hiệu

Loại công tác

Thành phần hao phí

Đơn vị

Số lượng

CS.5.01.3a

Thay bóng đèn ống bằng cơ giới

Vật tư, vật liệu:

- Bóng đèn ống

- Dây điện 1x1

- Đui đèn ống

- Tắc te

- Chấn lưu

Nhân công:

- Bậc thợ bình quân 3,5/7

Máy thi công:

- Xe thang - chiều dài thang: tới 18m

 

bóng

m

đui

cái

cái

 

công

 

ca

 

 

20

10

4

8

2

 

4

 

1

 

CS.5.01.3b Thay bãng ®Ìn èng b»ng thñ c«ng

§¬n vÞ tÝnh: 20 bãng

Mã hiệu

Loại công tác

Thành phần hao phí

Đơn vị

Số lượng

CS.5.01.3b

Thay bóng đèn ống bằng thủ công

Vật tư, vật liệu:

- Bóng đèn ống

- Dây điện 1x1

- Đui đèn ống

- Tắc te

- Chấn lưu

- Vật liệu khác

Nhân công:

- Bậc thợ bình quân 3,5/7

 

 

bóng

m

đui

cái

cái

%

 

công

 

 

20

10

4

8

2

5

 

7,2

 

 

 

CS.5.02.00 Thay choá đèn (lốp đèn) đèn pha, chao đèn cao áp

Thành phần công việc:

- Chuẩn bị, kiểm tra vật tư

- Sửa chữa chi tiết tháo lốp cũ, lắp lốp mới

- Giám sát an toàn, hoàn thiện.

 

CS.5.02.10 Thay choá đèn (lốp đèn) đèn pha, chao đèn cao áp bằng cơ giới

Đơn vị tính: 10 lốp

 

Mã hiệu

 

Loại công tác

 

Thành phần

hao phí

 

 

Đơn vị

Lốp đơn –

Độ cao (m)

Lốp kép –

Độ cao (m)

 

<10

 

10¸< 18

 

18¸24

 

<10

 

10¸< 18

 

18¸24

CS.5.02.1

Thay choá đèn (lốp đèn) đèn pha, chao đèn cao áp bằng cơ giới

Vật tư:

- Lốp đèn

Nhân công:

- Bậc thợ bình quân 4/7

Máy thi công:

- Xe thang - chiều dài thang: tới 18m

- Xe nâng - chiều cao nâng: tới 18m

- Xe nâng - chiều cao nâng: tới  24m

 

cái

 

công

 

 

 

 

ca

 

 

ca

 

 

ca

 

10

 

11

 

 

 

 

2

 

 

-

 

 

-

 

10

 

12

 

 

 

 

-

 

 

2

 

 

-

 

 

10

 

13

 

 

 

 

-

 

 

-

 

 

2,1

 

10

 

18,7

 

 

 

 

2

 

 

-

 

 

-

 

10

 

19,5

 

 

 

 

-

 

 

2

 

 

-

 

10

 

20,6

 

 

 

 

-

 

 

-

 

 

2,1

 

 

 

 

 

1

2

3

4

5

6

 

 

CS.5.02.20 Thay choá đèn (lốp đèn) đèn pha, chao đèn cao áp bằng thủ công

Đơn vị tính: 10 lốp

Mã hiệu

Loại công tác

Thành phần hao phí

Đơn vị

Chiều cao cột

< 10m

CS.5.02.2

Thay choá đèn (lốp đèn) đèn pha, chao đèn cao áp bằng thủ công

Vật tư, vật liệu:

- Lốp đèn

- Vật liệu khác

Nhân công:

- Bậc thợ bình quân 4/7

 

 

cái

%

 

công

 

 

10

5

 

20

 

 

 

 

CS.5.03.00 Thay chấn lưu (hoặc bộ mồi) và bóng

Thành phần công việc:

- Chuẩn bị, kiểm tra chi tiết

- Tháo vỏ lốp, chấn lưu, bộ mồi, bóng cũ.

- Thay chấn lưu mới, bộ mồi mới, bóng mới

- Lắp vỏ lốp, đấu điện, kiểm tra.

 

CS.5.03.10 Thay chấn lưu (hoặc bộ mồi) và bóng đồng bộ bằng cơ giới

Đơn vị tính: 01 bộ

Mã hiệu

Loại công tác

Thành phần

hao phí

Đơn

vị

Chiều cao cột (m)

< 10

10¸<14

14¸<18

18¸24

CS.5.03.1

Thay chấn lưu (hoặc bộ mồi) và bóng đồng bộ bằng cơ giới

Vật tư, vật liệu:

- Chấn lưu (hoặc bộ mồi)

- Bóng

- Dây điện 1x1

- Đui đèn

Nhân công:

- Bậc thợ bình quân 4/7

Máy thi công:

- Xe thang - chiều dài thang: tới 18m

- Xe nâng - chiều cao nâng: tới 18m

- Xe nâng - chiều cao nâng: tới  24m

 

cái

 

bóng

m

đui

 

công

 

 

 

ca

 

ca

 

 

ca

 

 

1

 

1

0,3

0,3

 

1,0

 

 

 

0,2

 

-

 

 

-

 

1

 

1

0,3

0,3

 

1,1

 

 

 

-

 

0,22

 

 

-

 

1

 

1

0,3

0,3

 

1,4

 

 

 

-

 

0,24

 

 

-

 

1

 

1

0,3

0,3

 

1,5

 

 

 

-

 

-

 

 

0,25

 

 

 

 

1

2

3

4

 

 

CS.5.03.20 Thay chấn lưu (hoặc bộ mồi) và bóng đồng bộ bằng thủ công

Đơn vị tính: 01 bộ

Mã hiệu

Loại công tác

Thành phần hao phí

Đơn vị

Chiều cao cột

< 10m

CS.5.03.2

Thay chấn lưu (hoặc bộ mồi) và bóng không đồng bộ bằng thủ công

Vật tư, vật liệu:

- Chấn lưu (hoặc bộ mồi)

- Bóng

- Dây điện 1x1

- Đui đèn

- Vật liệu khác

Nhân công:

- Bậc thợ bình quân 4/7

 

 

cái

cái

m

cái

%

 

công

 

 

1

1

0,3

0,3

5

 

1,8

 

 

 

CS.5.03.30 Thay chấn lưu

Đơn vị tính: 01 bộ

Mã hiệu

Loại công tác

Thành phần

hao phí

Đơn

vị

Chiều cao cột (m)

< 10

10¸<14

14¸<18

18¸24

CS.5.03.3

Thay chấn lưu

Vật tư, vật liệu:

- Chấn lưu

Nhân công:

- Bậc thợ bình quân 4/7

Máy thi công:

- Xe thang - chiều dài thang: tới 18m

- Xe nâng - chiều cao nâng: tới 18m

- Xe nâng - chiều cao nâng: tới  24m

 

cái

 

công

 

 

 

 

ca

 

 

ca

 

 

ca

 

 

1

 

0,9

 

 

 

 

0,18

 

 

-

 

 

-

 

1

 

1,0

 

 

 

 

-

 

 

0,18

 

 

-

 

1

 

1,3

 

 

 

 

-

 

 

0,20

 

 

-

 

1

 

1,4

 

 

 

 

-

 

 

-

 

 

0,21

 

 

 

 

1

2

3

4

 

CS.5.03.40 Thay bộ mồi

Đơn vị tính: 01 bộ

Mã hiệu

Loại công tác

Thành phần

hao phí

Đơn

vị

Chiều cao cột (m)

< 10

10¸<14

14¸<18

18¸24

CS.5.03.4

Thay bộ mồi

Vật tư, vật liệu:

- Bộ mồi

Nhân công:

- Bậc thợ bình quân 4/7

Máy thi công:

- Xe thang - chiều dài thang: tới 18m

- Xe nâng - chiều cao nâng: tới 18m

- Xe nâng - chiều cao nâng: tới  24m

 

cái

 

công

 

 

 

ca

 

ca

 

 

ca

 

 

1

 

1,0

 

 

 

0,2

 

-

 

 

-

 

1

 

1,1

 

 

 

-

 

0,2

 

 

-

 

1

 

1,4

 

 

 

-

 

0,22

 

 

-

 

1

 

1,5

 

 

 

-

 

-

 

 

0,23

 

 

 

 

1

2

3

4

 

CS.5.03.50 Thay chấn lưu, bộ mồi và bóng đồng bộ bằng cơ giới

Đơn vị tính: 01 bộ

Mã hiệu

Loại công tác

Thành phần

hao phí

Đơn

vị

Chiều cao cột (m)

< 10

10¸<14

14¸<18

18¸24

CS.5.03.5

Thay chấn lưu, bộ mồi và bóng đồng bộ bằng cơ giới

Vật tư, vật liệu:

- Chấn lưu

- Bộ mồi

- Bóng

- Dây điện 1x1

- Đui đèn

Nhân công:

- Bậc thợ bình quân 4/7

Máy thi công:

- Xe thang - chiều dài thang: tới 18m

- Xe nâng - chiều cao nâng: tới 18m

- Xe nâng - chiều cao nâng: tới  24m

 

cái

bộ

bóng

m

đui

 

công

 

 

 

ca

 

ca

 

 

ca

 

 

1

1

1

0,3

0,3

 

1,4

 

 

 

0,28

 

-

 

 

-

 

1

1

1

0,3

0,3

 

1,54

 

 

 

-

 

0,3

 

 

-

 

1

1

1

0,3

0,3

 

1,96

 

 

 

-

 

0,3

 

 

-

 

1

1

1

0,3

0,3

 

2,1

 

 

 

-

 

-

 

 

0,3

 

 

 

 

1

2

3

4

 

CS.5.03.60 Thay chấn lưu, bộ mồi và bóng đồng bộ bằng thủ công

Đơn vị tính: 01 bộ

Mã hiệu

Loại công tác

Thành phần hao phí

Đơn vị

Chiều cao cột

< 10m

CS.5.03.6

Thay chấn lưu, bộ mồi và bóng đồng bộ bằng thủ công

Vật tư, vật liệu:

- Chấn lưu

- Bộ mồi

- Bóng

- Dây điện 1x1

- Đui đèn

- Vật liệu khác

Nhân công:

- Bậc thợ bình quân 4/7

 

 

cái

cái

cái

m

cái

%

 

công

 

 

1

1

1

0,3

0,3

5

 

2,52

 

 

 

 

CS.5.04.00 Thay các loại xà

Thành phần công việc:

- Kiểm tra xà, lĩnh vật tư, xin cắt điện

- Tháo dây và lắp dây hoặc cáp (khoảng 2 dây hoặc cáp)

- Giám sát an toàn, sửa chữa hệ thống dây khác trên cột

- Tháo xà cũ, lắp xà mới, lắp sứ trên xà (đối với các loại xà có sứ).

 

CS.5.04.10 Thay bộ xà đơn dài 1,2m  có sứ

Đơn vị tính: 01 bộ

 

Mã hiệu

 

Loại công tác

 

Thành phần hao phí

 

Đơn vị

 

Số lượng

 

CS.5.04.1

Thay bộ xà đơn dài 1,2m – 4 sứ

Vật tư, vật liệu:

- Xà

- Sứ 102

- Bulông 18x250

- Dây đồng 1,2mm – 2mm

Nhân công:

- Bậc thợ bình quân 4/7

Máy thi công:

- Xe thang - chiều dài thang: tới 18m

 

 

bộ

cái

cái

m

 

công

 

ca

 

1,0

4

2

4

 

2,7

 

0,16

 

CS.5.04.20 Thay bộ xà kép dài 1,2m  có sứ

Đơn vị tính: 01 bộ

 

Mã hiệu

 

Loại công tác

 

Thành phần hao phí

 

Đơn vị

 

Số lượng

 

CS.5.04.2

Thay bộ xà kép dài 1,2m – 4 sứ

Vật tư, vật liệu:

- Xà

- Sứ 102

- Bulông 18x250

- Dây đồng 1,2mm – 2mm

- Ghíp kẹp dây

Nhân công:

- Bậc thợ bình quân 4/7

Máy thi công:

- Xe thang - chiều dài thang: tới 18m

 

 

bộ

cái

cái

m

cái

 

công

 

ca

 

2,0

8

4

8

8

 

3,0

 

0,18

 

 

CS.5.04.30 Thay bộ xà dài 0,6m có sứ

Đơn vị tính: 01 bộ

 

Mã hiệu

 

Loại công tác

 

Thành phần hao phí

 

Đơn vị

 

Số lượng

 

CS.5.04.3

Thay bộ xà dài 0,6m có sứ

Vật tư, vật liệu:

- Xà

- Sứ 102

- Bulông

- Dây đồng 1,2mm – 2mm

Nhân công:

- Bậc thợ bình quân 4/7

Máy thi công:

- Xe thang - chiều dài thang: tới 18m

 

 

bộ

cái

cái

m

 

công

 

ca

 

1,0

2

2

2

 

2,5

 

0,16

 

 

CS.5.04.40 Thay bộ xà đơn dài 1,2m không sứ, không dây bằng cơ giới

Đơn vị tính: 01 bộ

 

Mã hiệu

 

Loại công tác

 

Thành phần hao phí

 

Đơn vị

 

Số lượng

 

CS.5.04.4

Thay bộ xà đơn dài 1,2m không sứ, không dây bằng cơ giới

Vật tư, vật liệu:

- Xà

- Bulông 18x250

Nhân công:

- Bậc thợ bình quân 4/7

Máy thi công:

- Xe thang - chiều dài thang: tới 18m

 

 

bộ

cái

 

công

 

ca

 

1,0

2,0

 

2,0

 

0,16

 

 

CS.5.04.50 Thay bộ xà đơn dài 1,2m  không sứ, không dây bằng thủ công

Đơn vị tính: 01 bộ

 

Mã hiệu

 

Loại công tác

 

Thành phần hao phí

 

Đơn vị

 

Số lượng

 

CS.5.04.5

Thay bộ xà đơn dài 1,2m không sứ, không dây bằng thủ công

Vật tư, vật liệu:

- Xà

- Bulông 18x250

- Vật liệu khác

Nhân công:

- Bậc thợ bình quân 4/7

 

 

bộ

cái

%

 

công

 

 

1,0

2,0

5

 

3,6

 

 

 

 

CS.5.04.60 Thay bộ xà dài 0,6m , 0,4m , 0,3m  không sứ, không dây bằng cơ giới

Đơn vị tính: 01 bộ

 

Mã hiệu

 

Loại công tác

 

Thành phần hao phí

 

Đơn vị

 

Số lượng

 

CS.5.04.6

Thay bộ xà dài 0,6m; 0,4m; 0,3m không sứ, không dây kết hợp cơ giới

Vật tư, vật liệu:

- Xà

- Bulông

Nhân công:

- Bậc thợ bình quân 4/7

Máy thi công:

- Xe thang - chiều dài thang: tới 18m

 

 

bộ

cái

 

công

 

ca

 

1,0

2,0

 

1,5

 

0,16

 

 

CS.5.04.70 Thay bộ xà dài 0,6m; 0,4m; 0,3m  không sứ, không dây bằng thủ công

Đơn vị tính: 01 bộ

 

Mã hiệu

 

Loại công tác

 

Thành phần hao phí

 

Đơn vị

 

Số lượng

 

CS.5.04.7

Thay bộ xà dài 0,6m; 0,4m; 0,3m không sứ, không dây bằng thủ công

Vật tư, vật liệu:

- Xà

- Bulông

- Vật liệu khác

Nhân công:

- Bậc thợ bình quân 4/7

 

 

bộ

cái

%

 

công

 

 

1,0

2,0

5

 

2,7

 

 

 

 

CS.5.05.00 Thay các loại cần đèn chao cao áp, cần đèn cao áp, chụp liền cần, chụp ống phóng đơn, chụp ống phóng kép

Thành phần công việc:

- Kiểm tra cần, chụp cột, chụp cột liền cần, lĩnh vật tư, xin cắt điện

- Tháo chụp, cần cũ

- Lắp chụp đầu cột, cần mới, lắp sứ, kéo lèo, giám sát

CS.5.05.10 Thay cần đèn cao áp, chụp liền cần, chụp ống phóng đơn, chụp ống phóng kép bằng cơ giới

Đơn vị tính: 01 bộ

 

Mã hiệu

 

Loại công tác

 

Thành phần

hao phí

 

Đơn

vị

Loại cần, chụp

Cần cao áp chữ L

Cần cao áp chữ S

Chụp liền cần

Chụp ống phóng đơn, kép

CS.5.05.1

Thay cần đèn cao áp, chụp liền cần, chụp ống phóng đơn, chụp ống phóng kép

 

Vật tư, vật liệu:

- Cần (hoặc chụp)

Nhân công:

- Bậc thợ bình quân 4/7

Máy thi công:

- Xe nâng – chiều cao nâng: tới 12m

 

 

cái

 

công

 

 

ca

 

 

1

 

2,5

 

 

0,2

 

 

1

 

3,5

 

 

0,2

 

 

1

 

3,5

 

 

0,2

 

 

1

 

2,5

 

 

0,25

 

 

 

 

 

1

2

3

4

 

 

CS.5.05.20 Thay cần đèn cao áp bằng thủ công

Đơn vị tính: 01 bộ

 

Mã hiệu

 

Loại công tác

 

Thành phần

hao phí

 

Đơn

vị

Loại cần, chụp

Cần cao áp chữ L

Cần cao áp chữ S

CS.5.05.2

Thay cần đèn cao áp bằng thủ công

 

Vật tư, vật liệu:

- Cần (hoặc chụp)

- Vật liệu khác

Nhân công:

- Bậc thợ bình quân 4/7

 

 

cái

%

 

công

 

 

 

1

5

 

4,5

 

 

 

1

5

 

6,3

 

 

 

 

 

 

1

2

 

CS.5.05.30 Thay cần đèn chao cao áp bằng cơ giới

Đơn vị tính: 01 bộ

 

Mã hiệu

 

Loại công tác

 

Thành phần hao phí

 

Đơn vị

 

Số lượng

 

CS.5.05.3

Thay cần đèn chao cao áp bằng cơ giới

Vật tư, vật liệu:

- Cần

- Bulông M18x250

Nhân công:

- Bậc thợ bình quân 4/7

Máy thi công:

- Xe thang - chiều dài thang: tới 18m

 

 

bộ

cái

 

công

 

ca

 

1,0

2,0

 

2,0

 

0,2

 

 

 

CS.5.05.40 Thay cần đèn chao cao áp bằng thủ công

Đơn vị tính: 01 bộ

 

Mã hiệu

 

Loại công tác

 

Thành phần hao phí

 

Đơn vị

 

Số lượng

 

CS.5.05.4

Thay cần đèn chao cao áp bằng thủ công

Vật tư, vật liệu:

- Cần

- Bulông M18x250

- Vật liệu khác

Nhân công:

- Bậc thợ bình quân 4/7

 

 

bộ

cái

%

 

công

 

 

1,0

2,0

5

 

3,6

 

 

 

 

CS.5.06.10 Thay lèo đèn

Thành phần công việc:

- Chuẩn bị, vận chuyển vật tư đến địa điểm thay lắp, lấy dấu

- Cuốn dây lèo, căng dây lèo

- Giám sát an toàn, hoàn thiện.

Đơn vị tính: bộ

Mã hiệu

Loại công tác

Thành phần

hao phí

Đơn

vị

Loại dây

Đơn

Đôi

Ba

CS.5.06.1

Thay lèo đèn

Vật tư, vật liệu:

- Dây thépf6

- Sứ quả bàng

- Tăng đơ

- Cốt cơ

- Mani

- Sứ 104

- Dây điện 2,5mm

- Dây buộc 1x1,5mm

- Kẹp treo đèn

- Dây ra đèn

Nhân công:

- Bậc thợ bình quân 4/7

Máy thi công:

- Xe thang - chiều dài thang: tới 18m

 

 

m

quả

cái

cái

cái

quả

m

m

bộ

m

 

công

 

ca

 

 

20

2

1

2

2

4

20

5

1

20

 

4

 

0,4

 

20

2

1

2

2

4

20

5

1

20

 

4,5

 

0,4

 

60

3

2

3

3

4

24

5

1

24

 

6

 

0,4

 

 

 

 

1

2

3

 

 

CS.5.07.00 Thay các loại dây

CS.5.07.10 Thay dây đồng một ruột

Thành phần công việc:

- Chuẩn bị, vận chuyển vật tư đến địa điểm thay dây, hạ dây cũ

- Kéo dây mới, cắt điện

- Giám sát an toàn, hoàn thiện.

 

CS.5.07.1a Thay dây đồng một ruột bằng cơ giới

Đơn vị tính: 40m

Mã hiệu

Loại công tác

Thành phần

hao phí

Đơn vị

Loại dây

M6

M10

M16

M25

A16

A25

CS.5.07.1a

Thay dây đồng một ruột bằng cơ giới

Vật tư, vật liệu:

- Dây

- Ghíp

Nhân công:

- Bậc thợ bình quân 4/7

Máy thi công:

- Xe thang -chiều dài thang: tới 18m

 

m

bộ

 

công

 

 

ca

 

 

40,6

2

 

2

 

 

0,17

 

 

40,6

2

 

2,1

 

 

0,17

 

 

40,6

2

 

2,2

 

 

0,17

 

 

40,6

2

 

2,3

 

 

0,17

 

 

40,6

2

 

2,2

 

 

0,17

 

 

40,6

2

 

2,3

 

 

0,17

 

 

 

 

 

1

2

3

4

5

6

 

CS.5.07.1b Thay dây đồng một ruột bằng thủ công

Đơn vị tính: 40m

Mã hiệu

Loại công tác

Thành phần

hao phí

Đơn vị

Loại dây

M6

M10

M16

M25

A16

A25

CS.5.07.1b

Thay dây đồng một ruột bằng thủ công

Vật tư, vật liệu:

- Dây

- Ghíp

- Vật liệu khác

Nhân công:

- Bậc thợ bình quân 4/7

 

 

m

bộ

%

 

công

 

 

 

40,6

2

5

 

3,6

 

 

 

40,6

2

5

 

3,8

 

 

 

40,6

2

5

 

4,0

 

 

 

40,6

2

5

 

4,2

 

 

 

40,6

2

5

 

4,0

 

 

 

40,6

2

5

 

4,2

 

 

 

 

 

 

1

2

3

4

5

6

 

 

CS.5.07.20 Thay cáp treo

Thành phần công việc:

- Chuẩn bị, vận chuyển cáp treo đến địa điểm thay cáp, hạ cáp cũ

- Treo lại dây văng, treo cáp, đấu hoàn chỉnh

- Giám sát an toàn, hoàn thiện.

 

CS.5.07.2a Thay cáp treo bằng cơ giới

Đơn vị tính: 40m

 

Mã hiệu

 

Loại công tác

 

Thành phần hao phí

 

Đơn vị

 

Số lượng

 

CS.5.07.2a

Thay cáp treo bằng cơ giới

Vật tư, vật liệu:

- Cáp

- Dây văngf4

- Dâyf1,5

- Ghíp

- Băng dính

Nhân công:

- Bậc thợ bình quân 4/7

Máy thi công:

- Xe thang - chiều dài thang: tới 18m

 

 

m

m

kg

bộ

cuộn

 

công

 

ca

 

40,6

40,6

2

8

2

 

5

 

0,5

 

 

CS.5.07.2b Thay cáp treo bằng thủ công

Đơn vị tính: 40m

 

Mã hiệu

 

Loại công tác

 

Thành phần hao phí

 

Đơn vị

 

Số lượng

 

CS.5.07.2b

Thay cáp treo bằng thủ công

Vật tư, vật liệu:

- Cáp

- Dây văngf4

- Dâyf1,5

- Ghíp

- Băng dính

- Vật liệu khác

Nhân công:

- Bậc thợ bình quân 3,5/7

 

 

m

m

kg

bộ

cuộn

%

 

công

 

 

40,6

40,6

2

8

2

5

 

9

 

 

 

CS.5.07.30 Thay cáp ngầm

Thành phần công việc:

- Chuẩn bị, tháo đầu nguồn luồn cửa cột

- Đào rãnh thay cáp, rải cáp mới, luồn cửa cột

- Xử lý hai đầu cáp khô, san lấp rãnh cáp, đầm chặt

- Đặt lưới bảo vệ, vận chuyển đất thừa.

Đơn vị tính: 40m

 

Mã hiệu

 

Loại công tác

 

Thành phần

hao phí

 

Đơn

vị

Số lượng

 

Nền đất

Hè phố

Đường nhựa

Bêtông atphan

CS.5.07.3

Thay cáp ngầm

 

Vật tư, vật liệu:

- Cáp ngầm

- Đầu cốt

- Băng dính

- Lưới bảo vệ 40x50

Nhân công:

- Bậc thợ bình quân 4/7

 

m

cái

cuộn

m2

 

công

 

 

 

45

8

2

20

 

40,25

 

 

45

8

2

20

 

52,25

 

 

45

8

2

20

 

64,62

 

 

45

8

2

20

 

91,87

 

 

 

 

1

2

3

4

 

 

 

 

CS.5.08.10 Thay tủ điện

Thành phần công việc:

- Chuẩn bị, tháo tủ cũ

- Tháo đấu đầu, đấu kiểm tra

- Giám sát an toàn, hoàn thiện.

Đơn vị tính: tủ

 

Mã hiệu

 

Loại công tác

 

Thành phần hao phí

 

Đơn vị

 

Số lượng

 

CS.5.08.1

Thay tủ điện

Vật tư, vật liệu:

- Tủ điện

Nhân công:

- Bậc thợ bình quân 4/7

Máy thi công:

- Xe nâng 5T

 

 

tủ

 

công

 

ca

 

1

 

4

 

0,5

 

 

CS.5.09.10 Nối cáp ngầm

Thành phần công việc:

- Chuẩn bị, vận chuyển vật tư đến địa điểm đấu nối

- Đào đất, xử lý đầu cáp, làm hộp nối

- Kiểm tra, lấp đất, thu dọn vệ sinh.

Đơn vị tính: 40m

Mã hiệu

Loại công tác

Thành phần

hao phí

Đơn

vị

Loại hè, đường

 

Nền đất

Hè phố

Đường nhựa

Bêtông atphan

CS.5.09.1

Nối cáp ngầm

 

Vật tư, vật liệu:

- Hộp nối cáp ngầm

- Nhựa bitum

- Băng vải

- Băng vải cách điện

- Củi

Nhân công:

- Bậc thợ bình quân 4/7

 

hộp

kg

cuộn

cuộn

kg

 

công

 

 

 

1

7

2

2

7

 

5

 

 

1

7

2

2

7

 

6

 

 

1

7

2

2

7

 

6,5

 

 

1

7

2

2

7

 

7

 

 

 

 

1

2

3

4

 

 

 

CS.5.10.10 Thay cột đèn

Thành phần công việc:

- Chuẩn bị, tháo hạ dây, hạ cần, hạ lốp

- Đào hố nhổ cột, thu hồi cột cũ

- Nhận vật tư, trồng cột mới

- Lắp xà, đèn, chụp, dây

- San lấp hố móng, đánh số cột, vệ sinh bàn giao.

Đơn vị tính: 1 cột

 

Mã hiệu

 

Loại công tác

 

Thành phần

hao phí

 

Đơn vị

Loại cột

 

Cột BT li tâm, cột BT chữ H

Cột sắt

CS.5.10.1

Thay cột đèn

Vật tư, vật liệu:

- Vữa Bêtông

- Cột

- Đầu dây 1,5 ly

Nhân công:

- Bậc thợ bình quân 3,5/7

Máy thi công:

- Cẩu 6,5T

- Xe nâng 5T

- Xe tải 5T

 

m3

cột

m

 

công

 

ca

ca

ca

 

 

1,1

1

4

 

16,62

 

1

0,5

0,5

 

0,8

1

4

 

15

 

1

0,5

0,5

 

 

 

 

1

2

 

 

 

CS.5.11.00 Công tác sơn

Thành phần công việc:

- Cạo gỉ, sơn 3 nước (1 nước chống gỉ, 2 nước sơn bóng)

- Đánh số cột

 

CS.5.11.10 Sơn cột sắt (có chiều cao 8¸9,5m)

Đơn vị tính: cột

 

Mã hiệu

 

Loại công tác

 

Thành phần hao phí

 

Đơn vị

 

Số lượng

 

CS.5.11.1

Sơn cột sắt (có chiều cao 8¸9,5m)

Vật tư, vật liệu:

- Sơn chống gỉ

- Sơn bóng

- Chổi sơn

- Bàn chải sắt (hoặc giấy nháp)

Nhân công:

- Bậc thợ bình quân 3,5/7

Máy thi công:

- Xe thang - chiều dài thang: tới 18m

 

 

kg

kg

cái

cái (tờ)

 

công

 

ca

 

0,7

1,5

1

1

 

3,5

 

0,8

 

 

CS.5.11.20 Sơn chụp, sơn cần đèn

Đơn vị tính: bộ

 

Mã hiệu

 

Loại công tác

 

Thành phần hao phí

 

Đơn vị

 

Số lượng

 

CS.5.11.2

Sơn chụp, sơn cần đèn

Vật liệu:

- Sơn chống gỉ

- Sơn bóng

- Chổi sơn

Nhân công:

- Bậc thợ bình quân 3,5/7

Máy thi công:

- Xe thang - chiều dài thang: tới 18m

 

 

kg

kg

cái

 

công

 

ca

 

0,33

0,70

0,30

 

1,2

 

0,5

 

 

CS.5.11.30 Sơn cột đèn chùm bằng cơ giới

Đơn vị tính: cột

 

Mã hiệu

 

Loại công tác

 

Thành phần hao phí

 

Đơn vị

 

Số lượng

 

CS.5.11.3

Sơn cột đèn chùm bằng cơ giới

Vật tư, vật liệu:

- Sơn chống gỉ

- Sơn bóng

- Chổi sơn

- Bàn chải sắt (hoặc giấy nháp)

Nhân công:

- Bậc thợ bình quân 3,5/7

Máy thi công:

- Xe thang - chiều dài thang: tới 18m

 

 

kg

kg

cái

cái (tờ)

 

công

 

ca

 

0,5

1

1

1

 

4

 

0,8

 

 

CS.5.11.40  Sơn cột đèn chùm bằng thủ công

Đơn vị tính: cột

 

Mã hiệu

 

Loại công tác

 

Thành phần hao phí

 

Đơn vị

 

Số lượng

 

CS.5.11.4

Sơn cột đèn chùm bằng thủ công

Vật tư, vật liệu:

- Sơn chống gỉ

- Sơn bóng

- Chổi sơn

- Bàn chải sắt (hoặc giấy nháp)

- Vật liệu khác

Nhân công:

- Bậc thợ bình quân 3,5/7

 

 

kg

kg

cái

cái (tờ)

%

 

công

 

 

0,5

1

1

1

5

 

7,2

 

 

 

CS.5.11.50 Sơn cột đèn 1 cầu, đèn chùa, đèn vương miện  bằng thủ công

Đơn vị tính: cột

 

Mã hiệu

 

Loại công tác

 

Thành phần hao phí

 

Đơn vị

 

Số lượng

 

CS.5.11.5

Sơn cột đèn 1 cầu, đèn chùa, đèn vương miện bằng thủ công

Vật tư, vật liệu:

- Sơn chống gỉ

- Sơn bóng

- Chổi sơn

- Bàn chải sắt (hoặc giấy nháp)

- Vật liệu khác

Nhân công:

- Bậc thợ bình quân 3,5/7

 

 

kg

kg

cái

cái (tờ)

%

 

công

 

 

0,5

1

1

1

5

 

5

 

CS.5.11.60 Sơn tủ điện cả giá đỡ

Đơn vị tính: tủ

 

Mã hiệu

 

Loại công tác

 

Thành phần hao phí

 

Đơn vị

 

Số lượng

 

CS.5.11.6

Sơn tủ điện cả giá đỡ

Vật tư, vật liệu:

- Sơn chống gỉ

- Sơn bóng

- Chổi sơn

- Giấy nháp

Nhân công:

- Bậc thợ bình quân 3,5/7

 

 

kg

kg

cái

tờ

 

công

 

 

0,8

1,6

1

5

 

2

 

 

 

CS.5.12.10 Thay sứ cũ

Thành phần công việc:

- Chuẩn bị vật tư, cắt điện

- Tháo sứ cũ, lắp sứ mới, kéo lại dây

- Kiểm tra đóng điện, giám sát an toàn

Đơn vị tính: 1 cái

 

Mã hiệu

 

Loại công tác

 

Thành phần hao phí

 

Đơn vị

 

Số lượng

 

CS.5.12.1

Thay sứ cũ

Vật tư, vật liệu:

- Sứ

Nhân công:

- Bậc thợ bình quân 3,5/7

Máy thi công:

- Xe thang - chiều dài thang: tới 18m

 

 

cái

 

công

 

ca

 

1

 

0,37

 

0,1

 

 

 

CS.5.13.10 Duy trì choá đèn cao áp, kính đèn cao áp

Thành phần công việc:

- Tháo choá, kiểm tra tiếp xúc, vệ sinh choá, kính

- Lắp choá, giám sát an toàn.

Đơn vị tính: 01 bộ

Mã hiệu

Loại công tác

Thành phần

hao phí

Đơn

vị

Chiều cao cột (m)

< 10

10¸<14

14¸<18

18¸24

CS.5.13.1

Duy trì choá đèn cao áp, kính đèn cao áp

Vật tư, vật liệu:

- Giẻ lau

Nhân công:

- Bậc thợ bình quân 3,5/7

Máy thi công:

- Xe thang – chiều dài thang: tới18m

- Xe nâng – chiều cao nâng: tới 12m

- Xe nâng - chiều cao nâng: tới 18m

- Xe nâng - chiều cao nâng: tới 24m

 

cái

 

công

 

 

 

ca

 

ca

 

ca

 

ca

 

 

1

 

0,3

 

 

 

0,07

 

-

 

-

 

-

 

1

 

0,4

 

 

 

-

 

0,07

 

-

 

-

 

1

 

0,5

 

 

 

-

 

-

 

0,08

 

-

 

1

 

0,6

 

 

 

-

 

-

 

-

 

0,09

 

 

 

 

1

2

3

4

 

 

CS.5.14.00 Thay quả cầu nhựa hoặc thuỷ tinh

Thành phần công việc:

- Chuẩn bị, vận chuyển vật tư đến địa điểm thay thế

- Sửa chữa chi tiết đấu, tháo lắp cầu nhựa

- Giám sát an toàn

 

CS.5.14.10 Thay quả cầu nhựa hoặc thuỷ tinh bằng cơ giới

Đơn vị tính: 1 quả

 

Mã hiệu

 

Loại công tác

 

Thành phần hao phí

 

Đơn vị

 

Số lượng

 

CS.5.14.1

Thay quả cầu nhựa hoặc thuỷ tinh bằng cơ giới

Vật tư, vật liệu:

- Quả cầu nhựa (hoặc thuỷ tinh)

Nhân công:

- Bậc thợ bình quân 3,5/7

Máy thi công:

- Xe thang - chiều dài thang: tới 18m

 

 

quả

 

công

 

ca

 

1

 

0,6

 

0,1

 

 

CS.5.14.20 Thay quả cầu nhựa hoặc thuỷ tinh bằng thủ công

Đơn vị tính: 1 quả

 

Mã hiệu

 

Loại công tác

 

Thành phần hao phí

 

Đơn vị

 

Số lượng

 

CS.5.14.2

Thay quả cầu nhựa hoặc thuỷ tinh bằng thủ công

Vật tư, vật liệu:

- Quả cầu nhựa (hoặc thuỷ tinh)

- Vật liệu khác

Nhân công:

- Bậc thợ bình quân 3,5/7

 

 

quả

%

 

công

 

 

1

5

 

1,44

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

CHƯƠNG VI

DUY TRÌ  TRẠM ĐÈN

 

CS.6.01.00 Duy trì trạm đèn

Thành phần công việc:

- Hàng ngày đóng, ngắt, kiểm tra lưới đèn

- Vệ sinh bảo dưỡng thiết bị điện, kiểm tra máy, kiểm tra tín hiệu trực máy

- Kiểm tra lưới đèn, ghi chép kết quả đèn sáng, đèn tối

- Sử lý sự cố nhỏ: tra chì, đấu tiếp xúc, báo công tơ điện mất nguồn

- Đọc chỉ số đồng hồ công tơ điện

- Kiến nghị sửa chữa thay thế.

 

CS.6.01.10 Duy trì trạm 1 chế độ bằng thủ công

Đơn vị tính: 1trạm/ngày

 

Mã hiệu

 

Loại công tác

 

Thành phần hao phí

 

Đơn vị

 

Số lượng

 

CS.6.01.1

Duy trì trạm 1 chế độ bằng thủ công

 

Nhân công:

- Bậc thợ bình quân 4/7

 

 

công

 

 

0,46

 

 

 

CS.6.01.20 Duy trì trạm 1 chế độ bằng đồng hồ hẹn giờ

Đơn vị tính: 1trạm/ngày

 

Mã hiệu

 

Loại công tác

 

Thành phần hao phí

 

Đơn vị

 

Số lượng

 

CS.6.01.2

Duy trì trạm 1 chế độ bằng đồng hồ hẹn giờ

 

Nhân công:

- Bậc thợ bình quân 4/7

 

 

công

 

 

0,41

 

 

 

CS.6.01.30 Duy trì trạm  1 chế độ bằng thiết bị trung tâm điều khiển UTU

Đơn vị tính: 1trạm/ngày

 

Mã hiệu

 

Loại công tác

 

Thành phần hao phí

 

Đơn vị

 

Số lượng

 

CS.6.01.3

Duy trì trạm 1 chế độ bằng thiết bị trung tâm điều khiển UTU

 

Nhân công:

- Bậc thợ bình quân 4/7

 

 

công

 

 

0,44

 

 

CS.6.01.40 Duy trì trạm 2 chế độ bằng thủ công

Đơn vị tính: 1trạm/ngày

 

Mã hiệu

 

Loại công tác

 

Thành phần hao phí

 

Đơn vị

 

Số lượng

 

CS.6.01.4

Duy trì trạm 2 chế độ bằng tay (buổi tối)

 

Nhân công:

- Bậc thợ bình quân 4/7

 

 

công

 

 

0,54

 

 

 

CS.6.01.50 Duy trì trạm 2 chế độ bằng đồng hồ hẹn giờ

Đơn vị tính: 1trạm/ngày

 

Mã hiệu

 

Loại công tác

 

Thành phần hao phí

 

Đơn vị

 

Số lượng

 

CS.6.01.5

Duy trì trạm 2 chế độ bằng đồng hồ hẹn giờ

 

Nhân công:

- Bậc thợ bình quân 4/7

 

 

công

 

 

0,45

 

 

 

CS.6.01.60 Duy trì trạm 2 chế độ bằng thiết bị trung tâm điều khiển UTU

Đơn vị tính: 1trạm/ngày

 

Mã hiệu

 

Loại công tác

 

Thành phần hao phí

 

Đơn vị

 

Số lượng

 

CS.6.01.6

Duy trì trạm 2 chế độ bằng thiết bị trung tâm điều khiển UTU

 

Nhân công:

- Bậc thợ bình quân 4/7

 

 

công

 

 

0,48

 

 

Ghi chú:Định mức duy trì trạm đèn công cộng qui định tại các bảng trên tương ứng với chiều dài tuyến trạm = 1500m và trạm trên đường phố. Khi chiều dài tuyến trạm khác với khoảng cách trên và có vị trí khác thì định mức điều chỉnh như sau:

- Chiều dài tuyến trạm  1500¸3000m                                    Kl = 1,1

- Chiều dài tuyến trạm  > 3000m                                   Kl = 1,2

- Chiều dài tuyến trạm  1000¸1500m                                    Kl = 0,9

- Chiều dài tuyến trạm  500¸1000m                                      Kl = 0,8

- Chiều dài tuyến trạm  < 500m                                              Kl = 0,5

- Trạm trong ngõ xóm nội thành                                   Kv = 1,2

- Trạm trong khu tập thể dân cư nội thành                    Kv = 1,1

- Trạm ngoại thành                                                                 Kv = 1,2

 

CS.6.02.00 Duy trì chất lượng lưới đèn

Thành phần công việc:

- Kiểm tra định kỳ hệ thống cáp điều khiển tự động (cáp thông tin 5000m) và tủ nhận lệnh

- Kiểm tra bóng cao áp bị tối bao gồm: xác định điện áp lưới, xác định thông số bóng tối, vị trí

- Kiểm tra thông số của trạm: Đo điện áp, đo điện đầu và cuối nguồn, dòng điện các pha A, B, C

- Kiểm tra tủ điện: Kiểm tra thiết bị tủ, đóng nguồn, đo các thông số

- Kiểm tra các thiết bị nhận lệnh điều khiển của tủ bao gồm: chuẩn bị dụng cụ, đo các thông số điện, xác định hư hỏng, đóng, cắt, thử.

- Kiểm tra thông số sáng của lưới đèn bao gồm: chuẩn bị các thiết bị đo, đo các thông số chiếu sáng mặt đường, xử lý số liệu thống kê, lập biên bản báo cáo.

 

 

CS.6.02.10 Kiểm tra định kỳ hệ thống cáp điều khiển tự động và tủ nhận lệnh

 

Đơn vị tính: 1lần kiểm tra

 

Mã hiệu

 

Loại công tác

 

Thành phần hao phí

 

Đơn vị

 

Số lượng

 

CS.6.02.1

Kiểm tra định kỳ hệ thống cáp điều khiển tự động và tủ nhận lệnh

 

Nhân công:

- Bậc thợ bình quân 4/7

Máy thi công:

- Xe thang - chiều dài thang: tới 18m

 

công

 

ca

 

 

3

 

1

 

 

 

CS.6.02.20 Kiểm tra bóng cao áp bị tối

Đơn vị tính: 1 bóng bị tối/1lần kiểm tra

 

Mã hiệu

 

Loại công tác

 

Thành phần hao phí

 

Đơn vị

 

Khối lượng

 

CS.6.02.2

Kiểm tra bóng cao áp bị tối

 

Nhân công:

- Bậc thợ bình quân 4/7

Máy thi công:

- Xe thang - chiều dài thang: tới 18m

 

công

 

ca

 

 

0,05

 

0,03

 

 

 

CS.6.02.30 Kiểm tra thông số điện của trạm

 

Đơn vị tính: 1 trạm/1lần kiểm tra

 

Mã hiệu

 

Loại công tác

 

Thành phần hao phí

 

Đơn vị

 

Số lượng

 

CS.6.02.3

Kiểm tra thông số điện của trạm

 

Nhân công:

- Bậc thợ bình quân 4/7

Máy thi công:

- Xe thang - chiều dài thang: tới 18m

 

công

 

ca

 

 

0,25

 

0,05

 

 

 

CS.6.02.40 Kiểm tra tủ điện

Đơn vị tính: 1 tủ/1lần kiểm tra

 

Mã hiệu

 

Loại công tác

 

Thành phần hao phí

 

Đơn vị

 

Số lượng

 

CS.6.02.4

Kiểm tra tủ điện

 

Nhân công:

- Bậc thợ bình quân 4/7

 

 

công

 

 

3

 

 

 

CS.6.02.50 Kiểm tra thông số sáng của lưới đèn

Đơn vị tính: 1 km/1lần kiểm tra

 

Mã hiệu

 

Loại công tác

 

Thành phần hao phí

 

Đơn vị

 

Số lượng

 

CS.6.02.5

Kiểm tra thông số sáng của lưới đèn

 

Nhân công:

- Bậc thợ bình quân 4/7

Máy thi công:

- Xe thang - chiều dài thang: tới 18m

 

công

 

ca

 

 

3

 

1

 

 

 

CS.6.02.60 Kiểm tra thiết bị nhận lệnh điều khiển của tủ

Đơn vị tính: 1 tủ/1lần kiểm tra

 

Mã hiệu

 

Loại công tác

 

Thành phần hao phí

 

Đơn vị

 

Số lượng

 

CS.6.02.6

Kiểm tra thiết bị nhận lệnh điều khiển của tủ

 

Nhân công:

- Bậc thợ bình quân 4/7

 

 

công

 

 

 

2

 

 

 

 

Ghi chú
LuatVietnam.vn độc quyền cung cấp bản dịch chính thống Công báo tiếng Anh của Thông Tấn Xã Việt Nam.
Tình trạng hiệu lực: Đã biết
Nội dung văn bản đang được cập nhật, Quý khách vui lòng quay lại sau!

Để được giải đáp thắc mắc, vui lòng gọi

19006192

Theo dõi LuatVietnam trên YouTube

TẠI ĐÂY

văn bản cùng lĩnh vực

văn bản mới nhất

loading
×
×
×
Vui lòng đợi