Quyết định 1795/QĐ-BNN-TC của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn Về việc phê duyệt quyết toán dự án đê điều hoàn thành năm 2009

  • Thuộc tính
  • Nội dung
  • VB gốc
  • Tiếng Anh
  • Hiệu lực
  • VB liên quan
  • Lược đồ
  • Nội dung MIX

    - Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…

    - Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.

  • Tải về
Mục lục
Tìm từ trong trang
Lưu
Theo dõi VB

Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.

Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.

Báo lỗi
In
  • Báo lỗi
  • Gửi liên kết tới Email
  • Chia sẻ:
  • Chế độ xem: Sáng | Tối
  • Thay đổi cỡ chữ:
    17
Ghi chú

thuộc tính Quyết định 1795/QĐ-BNN-TC

Quyết định 1795/QĐ-BNN-TC của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn Về việc phê duyệt quyết toán dự án đê điều hoàn thành năm 2009
Cơ quan ban hành: Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thônSố công báo:Đang cập nhật
Số hiệu:1795/QĐ-BNN-TCNgày đăng công báo:Đang cập nhật
Loại văn bản:Quyết địnhNgười ký:Ngô Anh Tuấn
Ngày ban hành:09/11/2010Ngày hết hiệu lực:Đang cập nhật
Áp dụng:
Đã biết

Vui lòng đăng nhập tài khoản để xem Ngày áp dụng. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây!

Tình trạng hiệu lực:
Đã biết

Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây!

Lĩnh vực: Xây dựng, Tài nguyên-Môi trường

TÓM TẮT VĂN BẢN

Nội dung tóm tắt đang được cập nhật, Quý khách vui lòng quay lại sau!

LuatVietnam.vn độc quyền cung cấp bản dịch chính thống Công báo tiếng Anh của Thông Tấn Xã Việt Nam.
Tình trạng hiệu lực: Đã biết
Ghi chú
Ghi chú: Thêm ghi chú cá nhân cho văn bản bạn đang xem.
Hiệu lực: Đã biết
Tình trạng: Đã biết

BỘ NÔNG NGHIỆP

VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN
_______________

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc

_______________

Số: 1795/QĐ-BNN-TC

Hà Nội, ngày 09 tháng 11 năm 2010

 

 

QUYẾT ĐỊNH

Về việc phê duyệt quyết toán dự án đê điều hoàn thành

năm 2009

________________

BỘ TRƯỞNG BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN

 

Căn cứ Nghị định số 01/2008/NĐ-CP ngày 03/01/2008 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn;

Căn cứ Quyết định số 09/2008/QĐ-BNN ngày 28/01/2008 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Vụ Tài chính;

Căn cứ Nghị định 16/2005/NĐ-CP ngày 07/02/2005 của Chính phủ Về quản lý đầu tư xây dựng công trình;

Căn cứ Luật đấu thầu số 61/2005/QH11, ngày 29/11/2005 của Quốc hội quy định về đấu thầu; Nghị định số 58/2008/NĐ-CP, ngày 05/5/2008 của Chính phủ Hướng dẫn thi hành Luật đấu thầu và lựa chọn nhà thầu xây dựng theo Luật Xây dựng;

Căn cứ Thông tư số 33/2007/TT-BTC ngày 09/4/2007 của Bộ Tài chính về việc Hướng dẫn quyết toán dự án hoàn thành thuộc nguồn vốn Nhà nước;

Căn cứ Quyết định số 250/QĐ-BNN-ĐĐ ngày 28/01/2010 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và PTNT Về việc phê duyệt điều chỉnh, bổ sung Dự án đầu tư tu bổ đê điều thường xuyên năm 2009 tỉnh Nam Định;

Xét tờ trình số 125/TTr-UBND ngày 27/7/2010 của UBND huyện Trực Ninh Xin phê duyệt quyết toán hạng mục hoàn thành thuộc Dự án đầu tư tu bổ đê điều thường xuyên năm 2009 tỉnh Nam Định;

Căn cứ biên bản thẩm tra số liệu quyết toán vốn đầu tư XDCB Đê điều hoàn thành năm 2009 của tổ tư vấn ngày 29/7/2010;

Theo đề nghị của Vụ trưởng Vụ Tài chính,

 

QUYẾT ĐỊNH:

 

Điều 1. Phê duyệt quyết toán dự án đê điều hoàn thành

Tên dự án: Tu bổ đê điều thường xuyên (hạng mục gia cố mặt đê hữu Ninh – huyện Trực Ninh, K17+400 – K20+795)

Chủ đầu tư: Ủy ban nhân dân huyện Trực Ninh

(Ban quản lý dự án xây dựng công trình: Cứng hóa mặt đê sông Ninh bằng bê tông)

Địa điểm xây dựng: Huyện Trực Ninh – Nam Định

Thời gian khởi công, hoàn thành: Năm 2009

Điều 2. Kết quả đầu tư

1. Nguồn vốn đầu tư:

Đơn vị: Đồng

Nguồn

Được duyệt

Thực hiện

1

2

3

Tổng số

 

 

Vốn Ngân sách Nhà nước

6.300.000.000

6.228.162.900

TW

4.800.000.000

4.799.150.000

ĐP

1.500.000.000

1.429.012.000

2. Chi phí đầu tư (có phụ lục chi tiết kèm theo):

Đơn vị: Đồng

Nội dung

Tổng dự toán được duyệt

Chi phí đầu tư được quyết toán

1

2

3

Tổng số

6.330.000.000

6.298.206.000

1/ Trung ương

4.830.000.000

4.785.644.000

- Xây dựng

4.255.000.000

4.250.924.000

- Thiết bị

0

0

- Chi phí khác

575.000.000

534.720.000

2/ Địa phương

1.500.000.000

1.512.562.000

- Xây dựng

1.500.000.000

1.503.750.000

- Thiết bị

0

0

- Chi phí khác

0

8.812.000

3. Chi phí đầu tư được phép không tính vào giá trị tài sản: Không

4. Giá trị tài sản hình thành qua đầu tư:

Đơn vị: Đồng

Nội dung

Công trình (HMCT)

Thuộc chủ đầu tư quản lý

Công trình (HMCT)

Giao đơn vị khác quản lý

1

2

3

4

5

Tổng số

 

 

 

 

1- Tài sản cố định

6.298.206.000

 

 

 

2- Tài sản lưu động

 

 

 

 

Điều 3. Trách nhiệm của chủ đầu tư và các đơn vị liên quan:

1. Trách nhiệm của chủ đầu tư:

1.1. Ban quản lý dự án xây dựng công trình: Cứng hóa mặt đê sông Ninh bằng bê tông (cơ quan đại diện chủ đầu tư) được phép tất toán nguồn và chi phí đầu tư công trình.

Đơn vị: Đồng

Nguồn

Số tiền

Ghi chú

1

2

3

Tổng số

 

 

Vốn Ngân sách Nhà nước

6.298.206.000

 

TW

4.785.644.000

 

ĐP

1.512.562.000

 

1.2. Tổng các khoản công nợ tính đến ngày thẩm tra phê duyệt quyết toán 29/7/2010 là:

- Tổng nợ phải thu: 45.506.000 đồng (vốn TW).

- Tổng nợ phải trả: 115.550.000 đồng.

Trong đó TW: 32.000.000 đồng

ĐP: 83.550.000 đồng

1.3. Ban Quản lý dự án xây dựng công trình: Cứng hóa mặt đê sông Ninh bằng bê tông có trách nhiệm:

+ Thu hồi số phải thu: 45.506.000 đồng (vốn TW) trong đó thu hồi của các nhà thầu: 4.076.000 đồng nộp ngân sách; Thu hồi của tư vấn thiết kế: 41.430.000 đồng để thanh toán cho các hạng mục còn thiếu vốn chưa được thanh toán.

+ Số nợ phải trả: 115.550.000 đồng trong đó vốn trung ương: 32.000.000 đồng (41.430.000 đồng – 32.000.000 đồng) = 9.430.000 đồng, số chênh lệch còn lại: 9.430.000 đồng nộp ngân sách; vốn địa phương: 83.550.000 đồng được bố trí kế hoạch năm 2010 để thanh toán trả nợ.

2. Trách nhiệm của đơn vị tiếp nhận tài sản:

Được phép ghi tăng tài sản:

Tên đơn vị tiếp nhận tài sản

Tài sản cố định (đồng)

Tài sản lưu động (đồng)

Chi tiết theo nguồn vốn

1

2

3

4

Ủy ban nhân dân huyện Trực Ninh

6.298.206.000

4.785.644.000

1.512.562.000

 

 

Trung ương

Địa phương

Ủy ban nhân dân huyện Trực Ninh có trách nhiệm quản lý, sử dụng các hạng mục công trình đê điều hoàn thành trong năm đảm bảo an toàn chống lũ.

3. Trách nhiệm của các đơn vị cơ quan có liên quan:

Ủy ban nhân dân huyện Trực Ninh có trách nhiệm bố trí kế hoạch vốn năm 2010 với kinh phí là: 83.550.000 đồng để thanh toán trả nợ.

Điều 4. Chánh Văn phòng Bộ, Vụ trưởng các Vụ: Kế hoạch; Tài chính, Cục trưởng, Cục Quản lý  đê điều và Phòng chống lụt bão; Giám đốc Sở nông nghiệp và PTNT tỉnh Nam Định; Chủ tịch Ủy ban nhân dân huyện Trực Ninh; Trưởng ban quản lý dự án xây dựng công trình; Cứng hóa mặt đê sông Ninh bằng bê tông và Thủ trưởng các đơn vị có liên quan thuộc Bộ chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.

 

Nơi nhận:
- Như điều 4;
- Bộ Tài chính (Vụ Đầu tư);
- Kho bạc Nhà nước Trung ương;
- Kho bạc Nhà nước tỉnh Nam Định;
- Lưu VT, TC (02 bản).

TL. BỘ TRƯỞNG
VỤ TRƯỞNG VỤ TÀI CHÍNH




Ngô Anh Tuấn

 

 

PHỤ LỤC CHI TIẾT

Dự án tu bổ đê điều thường xuyên năm 2009 tỉnh Nam Định (Vốn TW+ĐP) – Chủ đầu tư: Ủy ban nhân dân huyện Trực Ninh
(kèm theo Quyết định số 1795/QĐ-BNN-TC ngày 09 tháng 11 năm 2010 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn)

 

Đơn vị tính: 1000 đồng

Hạng mục công trình

Tổng mức đầu tư theo QĐ 250/QĐ-BNN-ĐĐ ngày 28/1/2010

Giá trị đơn vị đề nghị quyết toán

Kho bạc cấp phát

Kết quả thẩm tra

Chi phí đầu tư được quyết toán

Chênh lệch

Công nợ

Tổng

TW

ĐP

Tổng

TW

ĐP

Tổng

TW

ĐP

Tổng

TW

ĐP

Tổng

TW

ĐP

Giảm chi phí

Thu hồi số cấp

Phải thu

Phải trả

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

(14)

(15)

(16)

(17)

(19)

(20)

(21)

(22)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

(TW)

(TW)

(TW)

(TW+ĐP)

Gia cố mặt đê hữu Ninh, huyện Trực Ninh, K17+400-K20+795

6.330.000

4.830.000

1.500.000

6.343.712

4.831.150

1.512.562

6.228.162

4.799.150

1.429.012

6.298.206

4.785.644

1.512.562

6.298.206

4.785.644

1.512.562

(45.506)

45.506

45.506

115.550

Xây lắp

5.755.000

4.255.000

1.500.000

5.758.750

4.255.000

1.503.750

5.675.200

4.255.000

1.420.200

5.754.674

4.250.924

1.503.750

5.754.674

4.250.924

1.503.750

(4.076)

4.076

4.076

 

Gói thầu 1:

 

 

 

2.979.250

2.235.000

744.250

2.979.250

2.235.000

744.250

2.976.958

2.232.708

744.250

2.976.958

2.232.708

744.250

(2.292)

2.292

2.292

 

Gia cố mặt đê + BS TT05

 

 

 

2.923.329

2.235.000

688.329

2.923.329

2.235.000

688.329

2.921.037

2.232.708

688.329

2.921.037

2.232.708

688.329

(2.292)

2.292

2.292

 

02 gói dốc

 

 

 

55.921

0

55.921

55.921

0

55.921

55.921

0

55.921

55.921

0

55.921

0

0

0

 

Gói thầu 2

 

 

 

2.743.550

2.020.000

723.550

2.660.000

2.020.000

640.000

2.741.766

2.018.216

723.550

2.741.766

2.018.216

723.550

(1.784)

1.784

1.784

83.550

Gia cố mặt đê + BS TT05

 

 

 

2.654.530

2.020.000

634.530

2.660.000

2.020.000

640.000

2.652.746

2.018.216

634.530

2.652.746

2.018.216

634.530

(1.784)

1.784

1.784

 

02 gói dốc

 

 

 

89.020

0

89.020

0

0

0

89.020

0

89.020

89.020

0

89.020

0

0

0

 

Đường tránh

 

 

 

35.950

0

35.950

35.950

0

35.950

35.950

0

35.950

35.950

0

35.950

0

0

0

 

Chi khác

575.000

575.000

0

584.962

576.150

8.812

552.962

544.150

8.812

543.532

534.720

8.812

543.532

534.720

8.812

(41.430)

41.430

41.430

32.000

Chi phí tư vấn đầu tư xây dựng

389.000

389.000

 

389.000

389.000

0

389.000

389.000

 

347.570

347.570

0

347.570

347.570

0

(41.430)

41.430

41.430

 

(Khảo sát thiết kế)

0

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Chi phí quản lý dự án

100.000

100.000

 

100.000

100.000

0

100.000

100.000

 

100.000

100.000

0

100.000

100.000

0

0

0

0

0

Chi phí giám sát thi công

0

 

 

0

0

0

0

 

 

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

Chi phí bảo hiểm công trình

86.000

86.000

 

55.150

55.150

0

55.150

55.150

 

55.150

55.150

0

55.150

55.150

0

0

0

0

0

Chi phí đền bù GPMB

 

 

 

8.812

0

8.812

8.812

 

8.812

8.812

0

8.812

8.812

0

8.812

0

0

0

0

Chi phí kiểm toán

 

 

 

32.000

32.000

0

0

 

 

32.000

32.000

0

32.000

32.000

0

0

0

0

32.000

 

Ghi chú
LuatVietnam.vn độc quyền cung cấp bản dịch chính thống Công báo tiếng Anh của Thông Tấn Xã Việt Nam.
Tình trạng hiệu lực: Đã biết
Hiển thị:
download Văn bản gốc có dấu (PDF)
download Văn bản gốc (Word)

Để được giải đáp thắc mắc, vui lòng gọi

19006192

Theo dõi LuatVietnam trên YouTube

TẠI ĐÂY

văn bản cùng lĩnh vực

Thông tư 25/2024/TT-BGTVT của Bộ Giao thông Vận tải sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư 50/2015/TT-BGTVT ngày 23/9/2015 của Bộ trưởng Bộ Giao thông Vận tải hướng dẫn thực hiện một số điều của Nghị định 11/2010/NĐ-CP ngày 24/02/2010 của Chính phủ quy định về quản lý và bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ và Thông tư 03/2019/TT-BGTVT ngày 11/01/2019 của Bộ trưởng Bộ Giao thông Vận tải quy định về công tác phòng, chống và khắc phục hậu quả thiên tai trong lĩnh vực đường bộ

Thông tư 25/2024/TT-BGTVT của Bộ Giao thông Vận tải sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư 50/2015/TT-BGTVT ngày 23/9/2015 của Bộ trưởng Bộ Giao thông Vận tải hướng dẫn thực hiện một số điều của Nghị định 11/2010/NĐ-CP ngày 24/02/2010 của Chính phủ quy định về quản lý và bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ và Thông tư 03/2019/TT-BGTVT ngày 11/01/2019 của Bộ trưởng Bộ Giao thông Vận tải quy định về công tác phòng, chống và khắc phục hậu quả thiên tai trong lĩnh vực đường bộ

Xây dựng, Giao thông, Tài nguyên-Môi trường

Quyết định 609/QĐ-BXD của Bộ Xây dựng ban hành Kế hoạch của Bộ Xây dựng thực hiện Nghị quyết 68/NQ-CP ngày 09/5/2024 về Chương trình hành động của Chính phủ thực hiện Nghị quyết 42-NQ/TW ngày 24/11/2023, Hội nghị lần thứ tám Ban chấp hành Trung ương Đảng khóa XIII về tiếp tục đổi mới, nâng cao chất lượng chính sách xã hội, đáp ứng yêu cầu sự nghiệp xây dựng và bảo vệ Tổ quốc trong giai đoạn mới

Quyết định 609/QĐ-BXD của Bộ Xây dựng ban hành Kế hoạch của Bộ Xây dựng thực hiện Nghị quyết 68/NQ-CP ngày 09/5/2024 về Chương trình hành động của Chính phủ thực hiện Nghị quyết 42-NQ/TW ngày 24/11/2023, Hội nghị lần thứ tám Ban chấp hành Trung ương Đảng khóa XIII về tiếp tục đổi mới, nâng cao chất lượng chính sách xã hội, đáp ứng yêu cầu sự nghiệp xây dựng và bảo vệ Tổ quốc trong giai đoạn mới

Xây dựng, Chính sách

văn bản mới nhất

×
×
×
Vui lòng đợi