- Tổng quan
- Nội dung
- VB gốc
- Tiếng Anh
- Hiệu lực
- VB liên quan
- Lược đồ
-
Nội dung hợp nhất
Tính năng này chỉ có tại LuatVietnam.vn. Nội dung hợp nhất tổng hợp lại tất cả các quy định còn hiệu lực của văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính... trên một trang. Việc hợp nhất văn bản gốc và những văn bản, Thông tư, Nghị định hướng dẫn khác không làm thay đổi thứ tự điều khoản, nội dung.
Khách hàng chỉ cần xem Nội dung hợp nhất là có thể nắm bắt toàn bộ quy định hiện hành đang áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.
- Tải về
Quyết định 10/2020/QĐ-UBND Quảng Ninh sửa đổi bổ sung QĐ 42/2018/QĐ-UBND
| Cơ quan ban hành: | Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Ninh |
Số công báo:
Số công báo là mã số ấn phẩm được đăng chính thức trên ấn phẩm thông tin của Nhà nước. Mã số này do Chính phủ thống nhất quản lý.
|
Đang cập nhật |
| Số hiệu: | 10/2020/QĐ-UBND | Ngày đăng công báo: | Đang cập nhật |
| Loại văn bản: | Quyết định | Người ký: | Cao Tường Huy |
|
Ngày ban hành:
Ngày ban hành là ngày, tháng, năm văn bản được thông qua hoặc ký ban hành.
|
15/04/2020 |
Ngày hết hiệu lực:
Ngày hết hiệu lực là ngày, tháng, năm văn bản chính thức không còn hiệu lực (áp dụng).
|
Đang cập nhật |
|
Áp dụng:
Ngày áp dụng là ngày, tháng, năm văn bản chính thức có hiệu lực (áp dụng).
|
Đã biết
|
Tình trạng hiệu lực:
Cho biết trạng thái hiệu lực của văn bản đang tra cứu: Chưa áp dụng, Còn hiệu lực, Hết hiệu lực, Hết hiệu lực 1 phần; Đã sửa đổi, Đính chính hay Không còn phù hợp,...
|
Đã biết
|
| Lĩnh vực: | Xây dựng, Tài nguyên-Môi trường, Khoáng sản |
TÓM TẮT QUYẾT ĐỊNH 10/2020/QĐ-UBND
Nội dung tóm tắt đang được cập nhật, Quý khách vui lòng quay lại sau!
Tải Quyết định 10/2020/QĐ-UBND
| ỦY BAN NHÂN DÂN Số: 10/2020/QĐ-UBND | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Quảng Ninh, ngày 15 tháng 4 năm 2020 |
QUYẾT ĐỊNH
Về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của Quyết định số 42/2018/QĐ-UBND ngày 28/12/2018 của Ủy ban nhân dân Tỉnh về việc phê duyệt điều chỉnh Quy hoạch thăm dò, khai thác và sử dụng khoáng sản làm vật liệu xây dựng thông thường và khoáng sản phân tán nhỏ lẻ trên địa bàn tỉnh Quảng Ninh đến năm 2020, tầm nhìn đến năm 2030
________
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG NINH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương năm 2015;
Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật năm 2015;
Căn cứ Luật Khoáng sản số 60/2010/QH12 ngày 17/11/2010; Nghị định số 158/2016/NĐ-CP ngày 29/11/2016 của Chính phủ quy định chi tiết và thi hành một số điều của Luật Khoáng sản;
Căn cứ Nghị quyết số 751/2019/UBTVQH14 ngày 16/8/2019 của Ủy ban Thường vụ Quốc hội về giải thích một số điều của Luật Quy hoạch;
Căn cứ Nghị quyết 119/2018/NQ-HĐND ngày 13/7/2018 của Hội đồng nhân dân Tỉnh về việc thông qua điều chỉnh Quy hoạch thăm dò, khai thác, sử dụng khoáng sản làm vật liệu xây dựng thông thường và khoáng sản phân tán nhỏ lẻ trên địa bàn tỉnh Quảng Ninh đến năm 2020, tầm nhìn đến năm 2030;
Căn cứ Nghị quyết số 246/2020/NQ-HĐND ngày 31/3/2020 của Hội đồng nhân dân Tỉnh về việc sửa đổi, bổ sung một số Nghị quyết của Hội đồng nhân dân Tỉnh liên quan đến lĩnh vực tài chính - ngân sách và khoáng sản;
Căn cứ Quyết định số 42/2018/QĐ-UBND ngày 28/12/2018 của Ủy ban nhân dân Tỉnh về việc phê duyệt điều chỉnh Quy hoạch thăm dò, khai thác và sử dụng khoáng sản làm vật liệu xây dựng thông thường và khoáng sản phân tán nhỏ lẻ trên địa bàn tỉnh Quảng Ninh đến năm 2020, tầm nhìn đến năm 2030 (gọi tắt là Quyết định số 42);
Xét Tờ trình số 269/TTr-TNMT-NKB ngày 10/4/2020 của Sở Tài nguyên và Môi trường về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của Quyết định số 42/2018/QĐ-UBND ngày 28/12/2018 của Ủy ban nhân dân Tỉnh về việc phê duyệt điều chỉnh Quy hoạch thăm dò, khai thác và sử dụng khoáng sản làm vật liệu xây dựng thông thường và khoáng sản phân tán nhỏ lẻ trên địa bàn tỉnh Quảng Ninh đến năm 2020, tầm nhìn đến năm 2030.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Sửa đổi, bổ sung một số điều của Quyết định số 42/2018/QĐ-UBND ngày 28/12/2018 của Ủy ban nhân dân Tỉnh về việc phê duyệt điều chỉnh Quy hoạch thăm dò, khai thác và sử dụng khoáng sản làm vật liệu xây dựng thông thường và khoáng sản phân tán nhỏ lẻ trên địa bàn tỉnh Quảng Ninh đến năm 2020, tầm nhìn đến năm 2030, cụ thể như sau:
Điều chỉnh, bổ sung vào khoản 1, khoản 2 và khoản 4 Mục II Điều 1 như sau:
1. Quy hoạch thăm dò khoáng sản:
- Giai đoạn 2018 - 2020: Bổ sung thăm dò 01 khu vực cát san lấp.
- Bổ sung thăm dò 01 khu vực cát san lấp vào Phụ lục số 01 kèm theo Quyết định số 42.
(Có Phụ lục 1 chi tiết kèm theo)
2. Quy hoạch khai thác khoáng sản
- Giai đoạn 2018 - 2020: Bổ sung 01 khu vực cát san lấp mặt bằng.
- Giai đoạn 2021 - 2030: Bổ sung 01 khu vực cát san lấp mặt bằng.
- Bổ sung 01 khu vực cát san lấp mặt bằng vào Phụ lục số 02 kèm theo Quyết định số 42.
(Có Phụ lục 2 chi tiết kèm theo)
4. Lộ trình chấm dứt khai thác để cải tạo phục hồi môi trường và đóng cửa mỏ khoáng sản
- Giai đoạn 2021 - 2025: Bổ sung lộ trình chấm dứt khai thác để cải tạo phục hồi môi trường và đóng cửa mỏ 01 khu vực cát san lấp mặt bằng, với tổng diện tích 98,2 ha.
- Bổ sung 01 khu vực cát san lấp mặt bằng vào Phụ lục số 03 kèm theo Quyết định số 42.
(Có Phụ lục 3 chi tiết kèm theo)
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ban hành. Các nội dung không đề cập tại Quyết định này thực hiện theo Quyết định số 42/2018/QĐ-UBND ngày 28/12/2018 của Ủy ban nhân dân Tỉnh.
Điều 3. Chánh Văn phòng Đoàn ĐBQH, HĐND và UBND Tỉnh; Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường; Thủ trưởng các sở, ban, ngành, Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố; các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| Nơi nhận: | TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
Phụ lục SỐ 01: Khu vực thăm dò khoáng sản
(Kèm theo Quyết định số 10/2020/QĐ-UBND ngày 15/4/2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Ninh)
| TT | Tên mỏ | Khu vực | Diện tích (ha) | Mục tiêu trữ lượng (103m3) |
| Tổng | 01 | 98,2 | 10.000 | |
| Giai đoạn 2018 ÷ 2020 | 98,2 | 10.000 | ||
| B. Cát san lấp bổ sung mới | 01 | 98,2 | 10.000 | |
| 1 | Cát làm vật liệu san lấp | Xã Hải Tiến, thành phố Móng Cái | 98,2 | 10.000 |
Phụ lục 2: Quy hoạch khai thác khoáng sản
(Kèm theo Quyết định số 10/2020/QĐ-UBND ngày 15/4/2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Ninh)
| Số TT | Loại Khoáng sản/Tên Mỏ | Tên tổ chức, cá nhân được cấp giấy phép | Khu vực khai thác | Số giấy phép/QĐ - Gia hạn GP | Thời hạn khai thác | Diện tích khai thác (ha) | Công suất khai thác (1000m3) | Trữ lượng, tài nguyên (1000m3) | Điều chỉnh quy hoạch | |||
| Sản lượng khai thác 2018-2020 (1000m3) | Sản lượng khai thác 2021 -2030 (1000m3) | Địa chỉ tiêu thụ | Ghi chú | |||||||||
| II.2-Cát san lấp |
|
|
| 98,2 | 2.000 | 10.000 | 2.000 | 8.000 |
|
| ||
| Đầu tư mới |
|
|
| 98,2 | 2.000 | 10.000 | 2.000 | 8.000 |
|
| ||
| 1. Móng Cái |
|
|
| 98,2 | 2.000 | 10.000 | 2.000 | 8.000 |
|
| ||
| 1 | Mỏ cát xã Hải Tiến |
| Xã Hải Tiến, thành phố Móng Cái |
|
| 98,2 | 2.000 | 10.000 | 2.000 | 8.000 | Làm vật liệu san lấp mặt bằng các dự án trên địa bàn thành phố Móng Cái |
|
Phụ lục 3: Lộ trình chấm dứt khai thác để cải tạo phục hồi môi trường và đóng cửa mỏ khoáng sản
(Kèm theo Quyết định số 10/2020/QĐ-UBND ngày 15/4/2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Ninh)
| TT | Loại Khoáng sản/Tên Mỏ | Tên tổ chức, cá nhân được cấp giấy phép | Khu vực khai thác | Số giấy phép/QĐ - Gia hạn GP | Thời hạn khai thác | Diện tích khai thác (ha) | Giai đoạn 2018- 2020 | Giai đoạn 2021- 2025 | Giai đoạn 2026- 2030 | Ghi chú |
| Tổng | 01 |
|
| 98,2 |
| 01 |
|
| ||
| III.2 - Cát san lấp | 01 |
|
| 98,2 |
| 01 |
|
| ||
| 1. Móng Cái | 01 |
|
|
|
|
|
|
| ||
| 1 | Mỏ cát xã Hải Tiến | Xã Hải Tiến, thành phố Móng Cái |
|
| 98,2 |
| 2025 |
|
| |
Bạn chưa Đăng nhập thành viên.
Đây là tiện ích dành cho tài khoản thành viên. Vui lòng Đăng nhập để xem chi tiết. Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
Bạn chưa Đăng nhập thành viên.
Đây là tiện ích dành cho tài khoản thành viên. Vui lòng Đăng nhập để xem chi tiết. Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!