- Tổng quan
- Nội dung
- VB gốc
- Tiếng Anh
- Hiệu lực
- VB liên quan
- Lược đồ
-
Nội dung hợp nhất
Tính năng này chỉ có tại LuatVietnam.vn. Nội dung hợp nhất tổng hợp lại tất cả các quy định còn hiệu lực của văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính... trên một trang. Việc hợp nhất văn bản gốc và những văn bản, Thông tư, Nghị định hướng dẫn khác không làm thay đổi thứ tự điều khoản, nội dung.
Khách hàng chỉ cần xem Nội dung hợp nhất là có thể nắm bắt toàn bộ quy định hiện hành đang áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.
- Tải về
Công văn 1667/BXD-QLN của Bộ Xây dựng về việc đề nghị báo cáo nhu cầu về nhà ở của công nhân các khu công nghiệp
| Cơ quan ban hành: | Bộ Xây dựng |
Số công báo:
Số công báo là mã số ấn phẩm được đăng chính thức trên ấn phẩm thông tin của Nhà nước. Mã số này do Chính phủ thống nhất quản lý.
|
Đang cập nhật |
| Số hiệu: | 1667/BXD-QLN | Ngày đăng công báo: | Đang cập nhật |
| Loại văn bản: | Công văn | Người ký: | Nguyễn Trần Nam |
|
Ngày ban hành:
Ngày ban hành là ngày, tháng, năm văn bản được thông qua hoặc ký ban hành.
|
20/08/2008 |
Ngày hết hiệu lực:
Ngày hết hiệu lực là ngày, tháng, năm văn bản chính thức không còn hiệu lực (áp dụng).
|
Đang cập nhật |
|
Áp dụng:
Ngày áp dụng là ngày, tháng, năm văn bản chính thức có hiệu lực (áp dụng).
|
Đã biết
|
Tình trạng hiệu lực:
Cho biết trạng thái hiệu lực của văn bản đang tra cứu: Chưa áp dụng, Còn hiệu lực, Hết hiệu lực, Hết hiệu lực 1 phần; Đã sửa đổi, Đính chính hay Không còn phù hợp,...
|
Đã biết
|
| Lĩnh vực: | Xây dựng |
TÓM TẮT CÔNG VĂN 1667/BXD-QLN
Nội dung tóm tắt đang được cập nhật, Quý khách vui lòng quay lại sau!
| BỘ XÂY DỰNG | CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
| Số: 1667/BXD-QLN | Hà Nội, ngày 20 tháng 8 năm 2008 |
Kính gửi: Ủy ban nhân dân các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương
Triển khai thực hiện Luật Nhà ở và chỉ đạo của Phó thủ tướng Hoàng Trung Hải tại văn bản số 123/TB-VPCP ngày 19 tháng 5 năm 2008, Bộ Xây dựng đang khẩn trương xây dựng Đề án phát triển nhà ở cho công nhân các khu công nghiệp để báo cáo Chính phủ trong quý III năm 2008; để có số liệu nhằm đề ra các giải pháp hỗ trợ các địa phương đầu tư xây dựng nhà ở cho công nhân bám sát điều kiện và nhu cầu thực tế, Bộ Xây dựng đề nghị Ủy ban nhân dân các tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương tổng hợp, báo cáo về nhu cầu nhà ở công nhân các khu công nghiệp trên địa bàn, cụ thể như sau:
- Hiện trạng, dự báo tổng số công nhân làm việc tại các khu kinh tế, khu công nghiệp, khu chế xuất, các cụm công nghiệp có diện tích trên 50ha theo các năm 2007, 2015 và 2020;
- Hiện trạng, dự báo số công nhân có nhu cầu về nhà ở (số công nhân ngoại tỉnh) các năm 2007, 2015 và 2020;
- Hiện trạng, dự báo khả năng đáp ứng nhu cầu nhà ở cho số công nhân phân theo hai loại gồm nhà ở tập trung do địa phương, các doanh nghiệp đầu tư xây dựng và nhà ở riêng lẻ do các hộ dân xây dựng các năm 2007, 2015 và 2020;
- Hiện trạng, dự báo về quỹ đất để đầu tư xây dựng nhà ở cho công nhân các năm 2007, 2015 và 2020 (diện tích đất đã được quy hoạch hoặc dự kiến quy hoạch để xây dựng nhà ở công nhân).
- Các kiến nghị về việc đầu tư xây dựng nhà ở cho công nhân các KCN trên địa bàn.
Các nội dung báo cáo nêu trên và biểu mẫu kèm theo đề nghị gửi về Bộ Xây dựng trước ngày 20 tháng 8 năm 2008 để kịp tổng hợp và hoàn thiện Đề án báo cáo Chính phủ./.
| Nơi nhận: | KT. BỘ TRƯỞNG |
UBND TỈNH/THÀNH PHỐ...............................................
BIỂU MẪU BÁO CÁO NHU CẦU NHÀ Ở CÔNG NHÂN TRÊN ĐỊA BÀN
(Kèm theo công văn số 1667/BXD-QLN ngày 20 /08/2008 của Bộ Xây dựng)
| Stt | Tên KCN hoặc cụm CN | Quy mô QH | Hiện trạng năm 2007 | Dự kiến năm 2015 | Dự kiến năm 2020 | |||||||||||||
| Diện tích đất (ha) | Tổng số CN (người) | Tổng số CN (người) | Số CN có nhu cầu thuê nhà (người) | Khả năng đáp ứng nhà ở cho CN | Quỹ đất QH xây dựng nhà ở CN (ha) | Tổng số CN (người) | Số CN có nhu cầu thuê nhà (người) | Khả năng đáp ứng nhà ở cho CN | Quỹ đất QH xây dựng nhà ở CN (ha) | Tổng số CN (người) | Số CN có nhu cầu thuê nhà (người) | Khả năng đáp ứng nhà ở cho CN | Quỹ đất QH xây dựng nhà ở CN (ha) | |||||
| Nhà ở tập trung do Đp, DN xây dựng (%) | Nhà ở riêng lẻ do các hộ dân xây dựng (%) | Nhà ở tập trung do Đp, DN xây dựng (%) | Nhà ở riêng lẻ do các hộ dân xây dựng (%) | Nhà ở tập trung do Đp, DN xây dựng (%) | Nhà ở riêng lẻ do các hộ dân xây dựng (%) | |||||||||||||
| (1) | (2) | (3) | (4) | (5) | (6) | (7) | (8) | (9) | (10) | (11) | (12) | (13) | (14) | (15) | (16) | (17) | (18) | (19) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Người lập báo cáo (Ký, ghi rõ họ tên) | .........., Ngày tháng năm Thủ trưởng đơn vị (Ký tên, đóng dấu) |
Bạn chưa Đăng nhập thành viên.
Đây là tiện ích dành cho tài khoản thành viên. Vui lòng Đăng nhập để xem chi tiết. Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
Bạn chưa Đăng nhập thành viên.
Đây là tiện ích dành cho tài khoản thành viên. Vui lòng Đăng nhập để xem chi tiết. Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!