Cảm ơn quý khách đã gửi báo lỗi.
Thông tư 03/2020/TT-BVHTTDL tổ chức và hoạt động Hội đồng lựa chọn dự án sản xuất phim
- Tóm tắt
- Nội dung
- VB gốc
- Tiếng Anh
- Hiệu lực
- VB liên quan
- Lược đồ
- Nội dung MIX
- Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…
- Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.
- Tải về
Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.
thuộc tính Thông tư 03/2020/TT-BVHTTDL
Cơ quan ban hành: | Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch | Số công báo: | Đang cập nhật |
Số hiệu: | 03/2020/TT-BVHTTDL | Ngày đăng công báo: | Đang cập nhật |
Loại văn bản: | Thông tư | Người ký: | Nguyễn Ngọc Thiện |
Ngày ban hành: | 09/06/2020 | Ngày hết hiệu lực: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Ngày hết hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Áp dụng: | Tình trạng hiệu lực: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! | |
Lĩnh vực: | Văn hóa-Thể thao-Du lịch |
TÓM TẮT VĂN BẢN
Hội đồng lựa chọn dự án sản xuất phim phải có ít nhất 05 thành viên
Ngày 09/6/2020, Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch ban hành Thông tư 03/2020/TT-BVHTTDL quy định về tổ chức và hoạt động của Hội đồng lựa chọn dự án sản xuất phim có sử dụng ngân sách Nhà nước.
Theo đó, Hội đồng có từ 05 thành viên trở lên, bao gồm Chủ tịch, Phó Chủ tịch, các ủy viên. Hội đồng bao gồm: Đại diện chủ đầu từ (gồm: Cơ quan lựa chọn dự án, Cơ quan quản lý dự án), cơ quan tài chính, chuyên gia về sản xuất phim. Nhiệm kỳ hoạt động của Hội đồng là 02 năm trong trường hợp sản xuất phim có sử dụng ngân sách nhà nước thường xuyên hàng năm.
Bên cạnh đó, Hội đồng làm việc theo nguyên tắc tập thể, thảo luận dân chủ, công khai để lựa chọn, đánh giá dự án sản xuất phim đang xem xét lựa chọn. Hội đồng hợp phải có ít nhất 2/3 tổng số thành viên Hội đồng tham dự và lấy ý kiến bằng phiếu đối với thành viên vắng mặt. Chủ đầu tư giao Cơ quan lựa chọn dự án đề xuầt cơ cấu sự tham gia Hội đồng và tổ giúp việc Hội đồng.
Thông tư có hiệu lực từ ngày 06/8/2020.
Xem chi tiết Thông tư 03/2020/TT-BVHTTDL tại đây
tải Thông tư 03/2020/TT-BVHTTDL
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
BỘ VĂN HÓA, THỂ THAO VÀ DU LỊCH ____________ Số: 03/2020/TT-BVHTTDL
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc _______________________ Hà Nội, ngày 09 tháng 06 năm 2020 |
Căn cứ Luật Điện ảnh ngày 29 tháng 6 năm 2006, Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Điện ảnh ngày 18 tháng 6 năm 2009;
Căn cứ Nghị định số 79/2017/NĐ-CP ngày 17 tháng 7 năm 2017 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch;
Căn cứ Nghị định số 54/2010/NĐ-CP ngày 21 tháng 5 năm 2010 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành mội số điều của Luật Điện ảnh số 62/2006/QH11 và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Điện ảnh số 31/2009/QH12;
Căn cứ Nghị định số 32/2019/NĐ-CP ngày 10 tháng 4 năm 2019 của Chính phủ về giao nhiệm vụ, đặt hàng hoặc đấu thầu cung cấp sản phẩm, dịch vụ công sử dụng ngân sách nhà nước từ nguồn kinh phi chi thường xuyên;
Căn cứ Quyết định số 17/2019/QĐ-TTg ngày 08 tháng 4 năm 2029 của Thủ tướng Chính phủ về một số gói thầu, nội dung mua sắm nhằm duy trì hoạt động thường xuyên được áp dụng hình thức lựa chọn nhà thầu trong trường hợp đặc biệt theo quy định tại Điều 26 Luật đấu thầu;
Theo đề nghị của Vụ trưởng Vụ Kế hoạch, Tài chính và Cục trưởng Cục Điện ảnh;
Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch ban hành Thông tư quy định về tổ chức và hoạt động của Hội đồng lựa chọn dự án sản xuất phim có sử dụng ngân sách nhà nước.
Thông tư này quy định về tổ chức và hoạt động của Hội đồng lựa chọn dự án sản xuất phim có sử dụng ngân sách nhà nước (sau đây gọi là Hội đồng).
Thông tư này áp dụng đối với cơ quan, tổ chức, cá nhân có liên quan đến việc lựa chọn dự án sản xuất phim có sử dụng ngân sách nhà nước.
Trong Thông tư này, các từ ngữ dưới đây được hiểu như sau:
TỔ CHỨC VÀ HOẠT ĐỘNG CỦA HỘI ĐỒNG
Hội đồng do Chủ đầu tư quyết định thành lập để thực hiện chức năng tư vấn cho Chủ đầu tư trong việc lựa chọn dự án sản xuất phim theo quy định tại khoản 1 Điều 13 Nghị định số 54/2010/NĐ-CP ngày 21 tháng 5 năm 2010 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Điện ảnh số 62/2006/QH11 và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Điện ảnh số 31/2009/QH12.
Hội đồng có từ 05 thành viên trở lên, bao gồm Chủ tịch, Phó Chủ tịch, các Ủy viên.
- Hội đồng bao gồm: Đại diện Chủ đầu tư (gồm: Cơ quan lựa chọn dự án, Cơ quan quản lý dự án), cơ quan tài chính, chuyên gia về sản xuất phim.
- Trường hợp thành phần đại diện Chủ đầu tư đồng thời là chuyên gia về sản xuất phim thì không cần có thêm chuyên gia về sản xuất phim riêng biệt.
- Tùy thuộc vào từng dự án sản xuất phim cụ thể và quy mô, loại hình của dự án sản xuất phim, Cơ quan lựa chọn dự án sau khi xin ý kiến Chủ tịch Hội đồng hoặc người đứng đầu cơ quan Chủ đầu tư có thể mời thêm chuyên gia là người không liên quan trực tiếp đến Cơ sở sản xuất phim có dự án đang được xem xét lựa chọn, cơ quan tài chính tham gia Hội đồng theo hình thức vụ việc.
Thông tư này có hiệu lực thi hành từ ngày 06 tháng 8 năm 2020
Nơi nhận: - Thủ tướng, các Phó Thủ tướng Chính phủ; - Văn phòng Trung ương Đảng; - Văn phòng Quốc hội; - Văn phòng Chủ tịch nước; - Tòa án nhân dân tối cao; - Viện kiểm sát nhân dân tối cao; - Văn phòng Chính phủ; - Các Bộ, cơ quan ngang Bộ, cơ quan thuộc Chính phủ; - HĐND, UBND các tỉnh, thành phố trực thuộc TW; - Cục Kiểm tra VBQPPL, Bộ Tư pháp; - Bộ trưởng, các Thứ trưởng Bộ VHTTDL. - Các cơ quan, đơn vị thuộc Bộ VHTTDL; - Sở VHTTDL, Sở VHTT, Sở DL các tỉnh, TP trực thuộc TW; - Công báo, Website Bộ VHTTDL, Website Chính phủ; - Lưu: VT, KHTC (250b). |
BỘ TRƯỞNG
Nguyễn Ngọc Thiện |
PHỤ LỤC 1
(Ban hành theo Thông tư số 03/2020/TT-BVHTTDL ngày 09/6/2020 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch)
______________________
HỒ SƠ DỰ ÁN SẢN XUẤT PHIM SỬ DỤNG NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC
Hồ sơ dự án sản xuất phim sử dụng ngân sách nhà nước bao gồm:
1. Công văn đề nghị xem xét thẩm định dự án sản xuất phim.
2. Kịch bản văn học, kịch bản phân cảnh đã được chuyển thể từ kịch bản văn học được Hội đồng thẩm định kịch bản văn học đối với phim sử dụng ngân sách nhà nước ra quyết định cho phép sản xuất phim theo kịch bản đã được thẩm định theo quy định tại Thông tư số 15/2016/TT-BVHTTDL ngày 27/12/2016 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch ban hành Quy chế tổ chức và hoạt động của Hội đồng thẩm định kịch bản văn học đối với phim sử dụng ngân sách nhà nước (kèm theo quyết định cho phép và văn bản giám định kịch bản phim).
3. Phương án thực hiện và dự kiến phương án phát hành phim.
4. Danh sách thành phần chính tham gia làm phim (gồm đạo diễn, chủ nhiệm, quay phim, biên kịch, âm thanh, ... và diễn viên chính, thứ).
5. Tổng dự toán dự án sản xuất phim (tham khảo Phụ lục 4 và Phụ lục 5 kèm theo Thông tư để lập Tổng dự toán dự án sản xuất phim).
6. Danh mục trang thiết bị kỹ thuật (nêu rõ ký mã hiệu, tính năng, thông số kỹ thuật) phục vụ dự án sản xuất phim (bao gồm trang thiết bị có sẵn và thuê, mướn).
7. Hồ sơ chứng minh về năng lực tài chính (tùy thuộc từng trường hợp do Chủ đầu tư yêu cầu) bao gồm: Báo cáo tài chính (quý, năm) gần nhất, báo cáo quyết toán thuế, ...
8. Kế hoạch và điều kiện ứng vốn tài trợ, đặt hàng từ ngân sách nhà nước.
9. Kế hoạch, tiến độ sản xuất (địa điểm quay, thời gian quay, thời gian hoàn thành, dự kiến phát hành...).
PHỤ LỤC 2
(Ban hành theo Thông tư số 03/2020/TT-BVHTTDL ngày 09/6/2020 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch )
(CHỦ ĐẦU TƯ) HỘI ĐỒNG LỰA CHỌN DỰ ÁN SẢN XUẤT PHIM _______________ |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc ________________________ Hà Nội, ngày..tháng …năm 20 ... |
PHIẾU THẨM ĐỊNH HỒ SƠ, TỔNG DỰ TOÁN DỰ ÁN SẢN XUẤT PHIM “......”
________________________
Họ và tên thành viên Hội đồng:
Dự án sản xuất phim:
Chủ đầu tư:
Đơn vị sản xuất phim:
1. Ý kiến thẩm định
2. Kết luận:
- Đồng ý phê duyệt dự toán dự án sản xuất phim;
- Không đồng ý phê duyệt dự toán dự án sản xuất phim.
|
, ngày …tháng ….năm 20
|
PHỤ LỤC 3
(Ban hành theo Thông tư số 03/2020/TT-BVHTTDL ngày 09/6/2020 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch)
(CHỦ ĐẦU TƯ) HỘI ĐỒNG LỰA CHỌN DỰ ÁN SẢN XUẤT PHIM _________________ |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc ________________________ Hà Nội, ngày…tháng …năm 20 ... |
BIÊN BẢN HỌP HỘI ĐỒNG LỰA CHỌN DỰ ÁN SẢN XUẤT PHIM
Về việc thẩm định Hồ sơ, Tổng dự toán dự án sản xuất phim “......” theo kế hoạch và nguồn kinh phí của (tên Chủ đầu tư) do (tên Đơn vị sản xuất phim) thực hiện
_________________________
Hôm nay ngày .../.../20...(Tên Chủ đầu tư) tổ chức họp thẩm định Tổng dự toán dự án sản xuất phim “ ” theo kế hoạch và nguồn kinh phí của (tên Chủ đầu tư) do (tên Đơn vị sản xuất phim) thực hiện;
I. Thành phần tham gia:
* Đại diện (tên các cơ quan và tên, chức danh các thành viên tham gia Hội đồng)
-
-
-
-
* Đại diện (tên đơn vị sản xuất phim)
-
-
-
-
II. Nội dung làm việc
1. Căn cứ thẩm định dự án sản xuất phim:
-
-
-
-
2. Kết quả thẩm định:
Đơn vị tính: đồng
STT |
Nội dung |
Tổng dự toán |
1 |
Tổng dự toán đơn vị đề nghị |
|
2 |
Tổng dự toán rà soát thẩm định |
|
|
Trong đó: |
|
2.1 |
Từ ngân sách nhà nước hỗ trợ tối đa, tương ứng với tỷ lệ .................. ,xx % |
|
2.2 |
Từ nguồn kinh phí xã hội hóa do Cơ sở sản xuất phim đảm bảo từ nguồn kinh phí tự có và các nguồn kinh phí xã hội hóa hợp pháp khác, tương ứng với tỷ lệ ....,yy % |
|
Tổng dự toán kinh phí (làm tròn đến hàng nghìn) thực hiện bộ phim “................. ” là xx.xxx.xxx.000 đồng (Bằng chữ: ……….. đồng chẵn) (Bao gồm thuế VAT 5% và chi trả nhuận bút theo quy định hiện hành).
(Chi tiết tại phụ lục kèm theo)
3. Kết luận:
-
-
./.
|
CHỦ TỊCH HỘI ĐỒNG
Nguyễn Văn A |
Các thành viên Hội đồng
Nguyễn Văn B |
Nguyễn Văn C |
Nguyễn Văn D |
PHỤ LỤC 4
(Ban hành theo Thông tư số 03/2020/TT-BVHTTDL ngày 09/6/2020 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch)
(CHỦ ĐẦU TƯ) HỘI ĐỒNG LỰA CHỌN DỰ ÁN SẢN XUẤT PHIM ________________ |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc ________________________ Hà Nội, ngày…tháng… năm 20 ... |
PHỤ LỤC TỔNG HỢP
THẨM ĐỊNH TỔNG DỰ TOÁN SẢN XUẤT PHIM “…….”
(Kèm theo Biên bản cuộc họp ngày ... tháng ... năm 20….)
STT |
KHOẢN MỤC |
Chi phí đơn vị đề xuất |
Kết quả thẩm định của Bộ VHTTDL |
I |
Nguyên vật liệu chính |
|
|
II |
Các thiết bị phục vụ |
|
|
III |
Đi lại - vận chuyển |
|
|
IV |
Nhiên liệu - động lực |
|
|
V |
Chi phí diễn viên |
|
|
VI |
Thiết kế mỹ thuật |
|
|
VII |
Chi phí lưu trú - tiền ăn |
|
|
VIII |
Chi phí khác |
|
|
IX |
Chi phí hậu kỳ |
|
|
X |
Kỹ xảo |
|
|
XI |
Lương đoàn làm phim |
|
|
XII |
Hiệu quả đặc biệt |
|
|
XIII |
Gia công hậu kỳ |
|
|
XIV |
Chi phí quảng cáo, phát hành phim |
|
|
XV |
Chi phí quản lý |
|
|
XVI |
Chi phí sáng tác, nhuận bút |
|
|
XVII |
Chi phí kiểm toán, k.tra giám sát |
|
|
|
Chi phí kiểm toán |
|
|
|
Chi phí k.tra, giám sát của cơ quan quản lý |
|
|
XVIII |
Thuế GTGT |
|
|
|
TỔNG CỘNG CHI PHÍ |
|
|
|
TỔNG CHI PHÍ SX PHIM (làm tròn) |
|
|
(Bằng chữ:... ngàn đồng chẵn) |
PHỤ LỤC 5
(Ban hành theo Thông tư số 03/2020/TT-BVHTTDL ngày 09/6/2020 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch)
(CHỦ ĐẦU TƯ) HỘI ĐỒNG LỰA CHỌN DỰ ÁN SẢN XUẤT PHIM _____________ |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc ________________________ Hà Nội, ngày…tháng …năm 20 ... |
PHỤ LỤC THẨM ĐỊNH TỔNG DỰ TOÁN CHI TIẾT SẢN XUẤT PHIM “…..”
(Kèm theo Biên bản cuộc họp ngày…tháng ... năm 20...)
Đơn vị tính: đồng
STT |
KHOẢN MỤC |
Chi phí đơn vị đề xuất |
Kết quả thẩm định của Bộ VHTTDL |
||||
SL1 |
SL2 |
SL3 |
Đơn giá |
Thành tiền |
|||
I |
NGUYÊN VẬT LIỆU CHÍNH |
|
|
|
|
|
|
1 |
|
|
|
|
|
|
|
2 |
|
|
|
|
|
|
|
3 |
|
|
|
|
|
|
|
… |
|
|
|
|
|
|
|
II |
CÁC THIẾT BỊ PHỤC VỤ |
|
|
|
|
|
|
1 |
Thiết bị kỹ thuật quay |
|
|
|
|
|
|
- |
|
|
|
|
|
|
|
- |
|
|
|
|
|
|
|
… |
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Thu thanh trực tiếp hiện trường tiền kỳ |
|
|
|
|
|
|
- |
|
|
|
|
|
|
|
- |
|
|
|
|
|
|
|
.. |
|
|
|
|
|
|
|
III |
ĐI LẠI - VẬN CHUYỂN |
|
|
|
|
|
|
1 |
Giai đoạn chuẩn bị |
|
|
|
|
|
|
- |
|
|
|
|
|
|
|
- |
|
|
|
|
|
|
|
… |
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Giai đoạn quay |
|
|
|
|
|
|
- |
|
|
|
|
|
|
|
- |
|
|
|
|
|
|
|
… |
|
|
|
|
|
|
|
3 |
Giai đoạn hậu kỳ |
|
|
|
|
|
|
- |
|
|
|
|
|
|
|
- |
|
|
|
|
|
|
|
.. |
|
|
|
|
|
|
|
IV |
NHIÊN LIỆU - ĐỘNG LỰC |
|
|
|
|
|
|
1 |
|
|
|
|
|
|
|
2 |
|
|
|
|
|
|
|
3 |
|
|
|
|
|
|
|
…. |
|
|
|
|
|
|
|
V |
CHI PHÍ DIỄN VIÊN |
|
|
|
|
|
|
1 |
Diễn viên chính + thứ |
|
|
|
|
|
|
2 |
Diễn viên quần chúng |
|
|
|
|
|
|
VI |
CHI PHÍ THIẾT KẾ MỸ THUẬT |
|
|
|
|
|
|
1 |
|
|
|
|
|
|
|
2 |
|
|
|
|
|
|
|
3 |
|
|
|
|
|
|
|
… |
|
|
|
|
|
|
|
VII |
CHI PHÍ LƯU TRÚ - TIỀN ĂN |
|
|
|
|
|
|
1 |
Giai đoạn chuẩn bị và chọn cảnh |
|
|
|
|
|
|
a |
Nhóm chọn cảnh |
|
|
|
|
|
|
- |
|
|
|
|
|
|
|
- |
|
|
|
|
|
|
|
b |
Giai đoạn chuẩn bị, xây dựng bối cảnh |
|
|
|
|
|
|
- |
|
|
|
|
|
|
|
- |
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Giai đoạn quay |
|
|
|
|
|
|
- |
|
|
|
|
|
|
|
- |
|
|
|
|
|
|
|
… |
|
|
|
|
|
|
|
3 |
Giai đoạn hậu kỳ |
|
|
|
|
|
|
- |
|
|
|
|
|
|
|
- |
|
|
|
|
|
|
|
… |
|
|
|
|
|
|
|
VIII |
CHI PHÍ KHÁC |
|
|
|
|
|
|
1 |
|
|
|
|
|
|
|
2 |
|
|
|
|
|
|
|
3 |
|
|
|
|
|
|
|
… |
|
|
|
|
|
|
|
IX |
CHI PHÍ HẬU KỲ |
|
|
|
|
|
|
1 |
|
|
|
|
|
|
|
2 |
|
|
|
|
|
|
|
3 |
|
|
|
|
|
|
|
… |
|
|
|
|
|
|
|
X |
KỸ XẢO |
|
|
|
|
|
|
1 |
|
|
|
|
|
|
|
2 |
|
|
|
|
|
|
|
XI |
LƯƠNG ĐOÀN LÀM PHIM |
|
|
|
|
|
|
1 |
|
|
|
|
|
|
|
2 |
|
|
|
|
|
|
|
3 |
|
|
|
|
|
|
|
… |
|
|
|
|
|
|
|
XII |
HIỆU QUẢ ĐẶC BIỆT |
|
|
|
|
|
|
1 |
|
|
|
|
|
|
|
2 |
|
|
|
|
|
|
|
3 |
|
|
|
|
|
|
|
… |
|
|
|
|
|
|
|
XIII |
GIA CÔNG HẬU KỲ |
|
|
|
|
|
|
1 |
|
|
|
|
|
|
|
2 |
|
|
|
|
|
|
|
3 |
|
|
|
|
|
|
|
…. |
|
|
|
|
|
|
|
XIV |
CHI PHÍ QUẢNG CÁO, PHÁT HÀNH PHIM |
|
|
|
|
|
|
|
Cộng chi phí (I - XIV) |
|
|
|
|
|
|
XV |
CHI PHÍ QUẢN LÝ (5%) (Phân bổ Lương + BHXH cho CBQL và nhân viên gián tiếp, chi phí HCP của Công ty) |
|
|
|
|
|
|
|
Tổng cộng chi phí SX trực tiếp |
|
|
|
|
|
|
XVI |
CHI PHÍ SÁNG TÁC + QUỸ NHUẬN BÚT (Lấy mức trung bình là 14,5%) |
|
|
|
|
|
|
|
Tổng chi phí sản xuất |
|
|
|
|
|
|
XVII |
CHI PHÍ KIỂM TOÁN VÀ KIỂM TRA GIÁM SÁT CỦA CƠ QUAN QUẢN LÝ |
|
|
|
|
|
|
|
- Chi phí kiểm toán |
|
|
|
|
|
|
|
- Chi phí kiểm tra, giám sát của cơ quan quản lý |
|
|
|
|
|
|
|
Tổng cộng chi phí chưa thuế |
|
|
|
|
|
|
XVIII |
THUẾ GTGT |
|
|
|
|
|
|
|
Tổng cộng chi phí |
|
|
|
|
|
|
|
TỔNG CHI PHÍ SX PHIM (làm tròn) |
|
|
|
|
|
|
|
(Bằng chữ: .....ngàn đồng chẵn) |