Cảm ơn quý khách đã gửi báo lỗi.
Quyết định 28/2020/QĐ-UBND Đồng Nai định mức kinh tế kỹ thuật thực hiện công tác chiếu phim lưu động
- Thuộc tính
- Nội dung
- VB gốc
- Tiếng Anh
- Hiệu lực
- VB liên quan
- Lược đồ
- Nội dung MIX
- Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…
- Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.
- Tải về
Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.
- Báo lỗi
- Gửi liên kết tới Email
- In tài liệu
- Chia sẻ:
- Chế độ xem: Sáng | Tối
- Thay đổi cỡ chữ:17
- Chú thích màu chỉ dẫn
thuộc tính Quyết định 28/2020/QĐ-UBND
Cơ quan ban hành: | Ủy ban nhân dân tỉnh Đồng Nai | Số công báo: | Đang cập nhật |
Số hiệu: | 28/2020/QĐ-UBND | Ngày đăng công báo: | Đang cập nhật |
Loại văn bản: | Quyết định | Người ký: | Nguyễn Quốc Hùng |
Ngày ban hành: | 23/07/2020 | Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
Áp dụng: | Tình trạng hiệu lực: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! | |
Lĩnh vực: | Văn hóa-Thể thao-Du lịch |
tải Quyết định 28/2020/QĐ-UBND
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
ỦY BAN NHÂN DÂN Số: 28/2020/QĐ-UBND | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Đồng Nai, ngày 23 tháng 7 năm 2020 |
QUYẾT ĐỊNH
Ban hành định mức kinh tế - kỹ thuật thực hiện công tác chiếu phim lưu động trên địa bàn tỉnh Đồng Nai
__________
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH ĐỒNG NAI
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số Điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương;
Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 22 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Điện ảnh ngày 29 tháng 6 năm 2006;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Điện ảnh ngày 18 tháng 6 năm 2009;
Căn cứ Nghị định số 16/2015/NĐ-CP ngày 14 tháng 02 năm 2015 của Chính phủ quy định cơ chế tự chủ của đơn vị sự nghiệp công lập;
Căn cứ Nghị định số 34/2016/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2016 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật;
Căn cứ Nghị định số 32/2019/NĐ-CP ngày 10 tháng 4 năm 2019 của Chính phủ quy định giao nhiệm vụ, đặt hàng hoặc đấu thầu cung cấp sản phẩm, dịch vụ công sử dụng ngân sách nhà nước từ nguồn kinh phí chi thường xuyên;
Căn cứ Thông tư số 08/2015/TT-BVHTTDL ngày 23 tháng 10 năm 2015 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch quy định hoạt động của Đội chiếu phim lưu động thuộc Trung tâm Phát hành phim và chiếu bóng hoặc Trung tâm Điện ảnh tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương;
Căn cứ Thông tư số 45/2018/TT-BTC ngày 07 tháng 5 năm 2018 của Bộ Trưởng Bộ Tài chính hướng dẫn chế độ quản lý, tỉnh hao mòn, khấu hao tài sản cố định tại cơ quan, tổ chức, đơn vị và tài sản cố định do nhà nước giao cho doanh nghiệp quản lý không tính thành phần vốn nhà nước tại doanh nghiệp;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tại Tờ trình số 1094/TTr-SVHTTDL ngày 28 tháng 5 năm 2020.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này định mức kinh tế - kỹ thuật thực hiện công tác chiếu phim lưu động trên địa bàn tỉnh Đồng Nai.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực từ ngày 03 tháng 8 năm 2020.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch, Giám đốc Sở Tài chính và Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận: | TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
ĐỊNH MỨC KINH TẾ KỸ THUẬT
Thực hiện công tác chiếu phim lưu động trên địa bàn tỉnh Đồng Nai
(Ban hành kèm theo Quyết định số 28/2020/QĐ-UBND ngày 23 tháng 7 năm 2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh Đồng Nai)
____________
Điều 1. Phạm vi điều chỉnh, đối tượng áp dụng
1. Phạm vi điều chỉnh: Định mức này là cơ sở để xác định chi phí trực tiếp (chi phí vật liệu - nhân công - máy, thiết bị) trong dự toán kinh phí thực hiện công tác chiếu phim lưu động cho các đội chiếu phim lưu động trên địa bàn tỉnh Đồng Nai; làm cơ sở quản lý chi phí chiếu phim lưu động theo quy định.
2. Đối tượng áp dụng:
a) Đội chiếu phim lưu động của Trung tâm Văn hóa - Điện ảnh Đồng Nai trực thuộc Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch.
b) Cơ quan nhà nước, tổ chức, cá nhân có liên quan trong việc dự toán, quản lý kinh phí phục vụ công tác chiếu phim lưu động trên địa bàn tỉnh Đồng Nai.
Điều 2. Giải thích từ ngữ trong xây dựng định mức
Định mức kinh tế kỹ thuật xây dựng 01 buổi chiếu phim lưu động bao gồm:
1. Mức hao phí vật liệu: Là số lượng vật liệu (vật liệu không luân chuyển và vật liệu luân chuyển) cần cho việc thực hiện và hoàn thành một buổi chiếu phim lưu động.
2. Mức hao phí lao động: Là số ngày công lao động của đội chiếu phim tham gia thực hiện buổi chiếu phim lưu động từ lúc chuẩn bị, xuất phát cho đến lúc kết thúc, thu dọn về lại đơn vị.
3. Mức hao phí máy - thiết bị: Là số ca sử dụng máy và thiết bị của đội chiếu để hoàn thành một buổi chiếu phim lưu động từ lúc chuẩn bị, xuất phát cho đến lúc kết thúc, thu dọn về lại đơn vị.
Điều 3. Thành phần công việc
1. Chuẩn bị máy - thiết bị chiếu; vật tư; dụng cụ; di chuyển lên xe;
2. Di chuyển đến địa điểm chiếu, vận chuyển máy - thiết bị; vật tư; dụng cụ xuống xe;
3. Chuẩn bị hội trường chiếu (trang trí, lắp đặt máy - thiết bị, bố trí - sắp xếp, chạy thử);
4. Tuyên truyền, thông báo về buổi chiếu bằng xe tải thông qua loa phóng thanh;
5. Trình chiếu giao lưu ca nhạc, chiếu hoạt hình, chiếu tuyên truyền lồng ghép;
6. Chiếu phim;
7. Kết thúc buổi chiếu, thu dọn, di chuyển lên xe;
8. Di chuyển về địa điểm nghỉ.
Điều 4. Số lượng buổi chiếu phim: 22 buổi/đội/ tháng.
Điều 5. Định mức kinh tế kỹ thuật thực hiện công tác chiếu phim lưu động
Đơn vị tính: 01 buổi chiếu
STT | Thành phần hao phí | Đơn vị tính | Hao phí |
I | Vật liệu |
|
|
1 | Dây dù | m | 0,7576 |
2 | Bạt che | m2 | 0,3788 |
3 | Dây điện | m | 0,7576 |
4 | Dây loa | m | 0,4545 |
5 | Ghế nhựa | cái | 0,1894 |
6 | Ổ cắm | cái | 0,0076 |
7 | Đèn pin | cái | 0,0076 |
8 | Cọc màn ảnh bằng sắt | cái | 0,0455 |
9 | Búa | cái | 0,0019 |
10 | Võng dù | cái | 0,0114 |
11 | Giỏ xách đựng công cụ - dụng cụ | cái | 0,0189 |
12 | Bóng đèn | cái | 0,0606 |
13 | Đèn để bàn | cái | 0,0076 |
14 | Bàn để máy chiếu - thiết bị | cái | 0,0051 |
15 | Quạt đứng | cái | 0,0038 |
16 | USB 32G lưu phim | cái | 0,0076 |
17 | Chân giá đỡ loa | cái | 0,0038 |
18 | Loa phóng thanh lưu động | cái | 0,0025 |
19 | Dây HDMI | bộ | 0,0076 |
20 | Màn ảnh | cái | 0,0008 |
21 | Loa thùng | bộ | 0,0008 |
22 | Đầu Karaoke | bộ | 0,0019 |
23 | Amly | bộ | 0,0008 |
24 | Ổ cứng | cái | 0,0008 |
25 | Micro | cái | 0,0038 |
26 | Tủ đựng thiết bị âm thanh | cái | 0,0008 |
27 | Khung màn ảnh | bộ | 0,0013 |
28 | Cờ phướng, cờ tổ quốc, cờ đảng, cờ hoa | bộ | 0,1136 |
29 | Pano, băng rôn | m2 | 1,1364 |
30 | Khung sắt pano, băng rôn | bộ | 0,0013 |
II | Nhân công |
|
|
1 | Đội trưởng bậc bình quân 4,481 | công | 1,0 |
2 | Kỹ thuật bậc bình quân 3,04 | công | 1,0 |
3 | Lái xe bậc bình quân 2,91 | công | 1,0 |
III | Máy - thiết bị |
|
|
1 | Xe bán tải 5 tấn | ca | 0,25 |
2 | Máy vi tính xách tay | ca | 0,5625 |
3 | Máy chiếu full HD | ca | 0,5625 |
4 | Máy lưu, giải mã tín hiệu | ca | 0,375 |
5 | Máy phát điện dự phòng | ca | 0,1125 |
Điều 6. Trong quá trình thực hiện, nếu có vướng mắc, phát sinh, cơ quan, đơn vị có liên quan báo cáo Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch để tổng hợp tham mưu báo cáo UBND tỉnh xem xét, quyết định./.