Quyết định 1541/QĐ-LĐTBXH 2018 thiết bị, phương tiện của Cơ sở cai nghiện ma túy
- Thuộc tính
- Nội dung
- VB gốc
- Tiếng Anh
- Hiệu lực
- VB liên quan
- Lược đồ
- Nội dung MIX
- Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…
- Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.
- Tải về
Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.
thuộc tính Quyết định 1541/QĐ-LĐTBXH
Cơ quan ban hành: | Bộ Lao động Thương binh và Xã hội | Số công báo: Số công báo là mã số ấn phẩm được đăng chính thức trên ấn phẩm thông tin của Nhà nước. Mã số này do Chính phủ thống nhất quản lý. | Đang cập nhật |
Số hiệu: | 1541/QĐ-LĐTBXH | Ngày đăng công báo: | Đang cập nhật |
Loại văn bản: | Quyết định | Người ký: | Nguyễn Thị Hà |
Ngày ban hành: Ngày ban hành là ngày, tháng, năm văn bản được thông qua hoặc ký ban hành. | 06/11/2018 | Ngày hết hiệu lực: Ngày hết hiệu lực là ngày, tháng, năm văn bản chính thức không còn hiệu lực (áp dụng). | Đang cập nhật |
Áp dụng: Ngày áp dụng là ngày, tháng, năm văn bản chính thức có hiệu lực (áp dụng). | Tình trạng hiệu lực: Cho biết trạng thái hiệu lực của văn bản đang tra cứu: Chưa áp dụng, Còn hiệu lực, Hết hiệu lực, Hết hiệu lực 1 phần; Đã sửa đổi, Đính chính hay Không còn phù hợp,... | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! | |
Lĩnh vực: | Văn hóa-Thể thao-Du lịch |
TÓM TẮT VĂN BẢN
Nội dung tóm tắt đang được cập nhật, Quý khách vui lòng quay lại sau!
tải Quyết định 1541/QĐ-LĐTBXH
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
BỘ LAO ĐỘNG - THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1541/QĐ-LĐTBXH | Hà Nội, ngày 06 tháng 11 năm 2018 |
QUYẾT ĐỊNH
Ban hành Danh mục trang thiết bị, phương tiện của Cơ sở cai nghiện ma túy
_____________
BỘ TRƯỞNG BỘ LAO ĐỘNG - THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI
Căn cứ Nghị định số 14/2017/NĐ-CP ngày 17 tháng 02 năm 2017 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội;
Căn cứ Quyết định số 565/QĐ-TTg ngày 25 tháng 4 năm 2017 của Chính phủ phê duyệt Chương trình mục tiêu Phát triển hệ thống trợ giúp xã hội giai đoạn 2016 - 2020;
Căn cứ Thông tư số 98/2017/TT-BTC ngày 29 tháng 9 năm 2017 của Bộ Tài chính quy định việc quản lý và sử dụng kinh phí sự nghiệp thực hiện Chương trình mục tiêu Phát triển hệ thống trợ giúp xã hội giai đoạn 2016 - 2020;
Xét đề nghị của Cục trưởng Cục Phòng, chống tệ nạn xã hội,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này Danh mục trang thiết bị, phương tiện của cơ sở cai nghiện ma túy, để làm căn cứ lập kế hoạch dự toán ngân sách, mua sắm, bổ sung, trang thiết bị, phương tiện của cơ sở cai nghiện ma túy hàng năm từ nguồn kinh phí Chương trình mục tiêu Phát triển hệ thống trợ giúp xã hội giai đoạn 2016 - 2020.
Tùy theo yêu cầu, điều kiện cụ thể và khả năng của ngân sách địa phương, Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp tỉnh hoặc thủ trưởng cơ quan, đơn vị theo phân cấp của địa phương phê duyệt chủ trương mua sắm, bổ sung trang thiết bị, phương tiện cần thiết ngoài danh mục này để phù hợp với thực tiễn của địa phương theo quy định của Luật ngân sách.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký ban hành.
Điều 3. Chánh Văn phòng Bộ, Cục trưởng Cục Phòng, chống tệ nạn xã hội, Vụ trưởng Vụ Kế hoạch - Tài chính, Giám đốc Sở Lao động - Thương binh và Xã hội các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương, Thủ trưởng các đơn vị liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận: | KT. BỘ TRƯỞNG |
DANH MỤC
TRANG THIẾT BỊ, PHƯƠNG TIỆN CỦA CƠ SỞ CAI NGHIỆN MA TÚY
(Kèm theo Quyết định số 1541/QĐ-LĐTBXH ngày 06 tháng 11 năm 2018 của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội)
Số TT | Tên trang thiết bị | Đơn vị |
I | THIẾT BỊ Y TẾ | |
1 | Giường bệnh | Cái |
2 | Giường cấp cứu | Cái |
3 | Tủ đầu giường | Cái |
4 | Bàn khám bệnh | Cái |
5 | Đèn bàn khám bệnh | Cái |
6 | Huyết áp kế | Cái |
7 | Ống nghe bệnh | Cái |
8 | Nhiệt kế | Cái |
9 | Máy hút đờm dịch | Cái |
10 | Máy điều trị viêm mũi | Cái |
11 | Máy hủy bơm kim tiêm | Cái |
12 | Máy hút ẩm | Cái |
13 | Máy xông mũi họng | Cái |
14 | Máy điện châm | Cái |
15 | Bình bơm thuốc Methadone | Cái |
16 | Bộ dụng cụ châm cứu | Bộ |
17 | Bộ dụng cụ khám nha, tai, mũi, họng | Bộ |
18 | Nồi hấp tiệt trùng | Cái |
19 | Tủ sấy dụng cụ tiệt trùng | Cái |
20 | Bình ô xy kèm mặt nạ thở | Cái |
21 | Đèn soi bóng đồng tử | Cái |
22 | Đèn đội đầu soi tai, mũi, họng | Cái |
23 | Tủ bảo quản thuốc | Cái |
24 | Hệ thống lọc nước công nghiệp | Hệ thống |
25 | Kính hiển vi | Cái |
26 | Búa thử phản xạ | Cái |
27 | Bóp bóng người lớn | Cái |
28 | Bàn tiểu phẫu | Cái |
29 | Bộ dụng cụ tiểu phẫu | Bộ |
30 | Bộ dụng cụ rửa dạ dày | Bộ |
31 | Bộ đặt nội khí quản | Bộ |
32 | Bộ dụng cụ thụt tháo | Bộ |
33 | Cọc treo dịch truyền inox | Cái |
34 | Túi cấp cứu | Cái |
35 | Dây cố định bệnh nhân | Cái |
36 | Túi chườm nóng lạnh | Chiếc |
37 | Vòi rửa mắt khẩn cấp | Cái |
38 | Cân trọng lượng có thước đo chiều cao | Cái |
39 | Bàn để dụng cụ | Cái |
40 | Cáng tay | Cái |
41 | Cáng đẩy | Cái |
42 | Xe đẩy cấp phát thuốc | Cái |
43 | Xe cứu thương | Chiếc |
44 | Tủ đựng thuốc cấp cứu | Cái |
45 | Khay quả đậu 825ml thép không gỉ | Cái |
46 | Khay quả đậu 475ml thép không gỉ | Cái |
47 | Khay đựng dụng cụ nông | Cái |
48 | Khay đựng dụng cụ sâu | Cái |
49 | Hộp hấp bông gạc hình trống | Cái |
50 | Hộp hấp dụng cụ có nắp | Cái |
51 | Bát đựng dung dịch thép không gỉ | Cái |
52 | Thùng nhôm đựng nước có vòi | Cái |
53 | Cốc đựng dung dịch có chia độ | Cái |
54 | Kẹp phẫu | Cái |
55 | Kẹp phẫu tích không mấu | Cái |
56 | Kẹp Korcher có mấu và khóa hãm | Cái |
57 | Kẹp phẫu tích thẳng kiểu Mayo | Cái |
58 | Kéo thẳng, nhọn | Cái |
59 | Kéo thẳng tù | Cái |
60 | Kéo cong nhọn/nhọn 145mm | Cái |
61 | Kéo thẳng nhọn/tù 145mm | Cái |
62 | Kéo cong tù 145mm | Cái |
63 | Kéo cắt bông gạc | Cái |
64 | Kẹp kim Mayo 200mm | Cái |
65 | Cán dao số 4 | Cái |
66 | Lưỡi dao mổ số 21 - hộp 5 lưỡi | Cái |
67 | Đèn Clar | Bộ |
68 | Đèn pin | Cái |
69 | Bô tròn | Cái |
70 | Vịt đái nữ | Cái |
71 | Vịt đái nam | Cái |
72 | Thông tiểu nam, nữ các loại | Cái |
73 | Bốc tháo thụt, dây dẫn | Cái |
74 | Ghế đẩu quay | Cái |
75 | Các bộ nẹp chân, tay | Bộ |
76 | Garo cho tiêm truyền và garo cầm máu | Cái |
77 | Xoong luộc dụng cụ | Cái |
78 | Khẩu trang y tế dùng 1 lần | Hộp |
79 | Khẩu trang N95 | Hộp |
80 | Chỉ khâu vicryl các số | Hộp |
II | THIẾT BỊ THÔNG DỤNG | |
1 | Máy bơm nước điện | Cái |
2 | Máy phát điện dưới 50 KVA | Cái |
3 | Đèn sạc xách tay | Cái |
4 | Loa phóng thanh cầm tay | Cái |
5 | Máy vi tính + Máy in | bộ |
6 | Máy thu hình (Tivi) | Cái |
7 | Điện thoại | Cái |
8 | Máy bộ đàm | Bộ |
9 | Bàn làm việc | Cái |
10 | Giá sắt để hồ sơ | Cái |
11 | Ghế | Cái |
12 | Ghế băng | Cái |
13 | Điều hòa nhiệt độ | Cái |
14 | Máy lọc nước | Chiếc |
15 | Tủ đựng tài liệu | Cái |
16 | Bảng đen | Cái |
17 | Bếp điện | Cái |
18 | Lò sưởi điện | Cái |
III | THIẾT BỊ PHỤC VỤ SINH HOẠT CHO HỌC VIÊN | |
3.1 | Phòng ở |
|
1 | Quạt điện | Cái |
2 | Tủ nhiều ngăn | Cái |
3 | Giường tầng sắt | Cái |
4 | Giường đơn sắt | Cái |
5 | Bình đun nước nóng | Cái |
6 | Ti vi | Cái |
7 | Tủ | chiếc |
8 | Camera an ninh giám sát | Bộ |
9 | Máy sấy công nghiệp | Chiếc |
10 | Máy giặt công nghiệp | Chiếc |
11 | Xe đẩy đồ vải inox | Cái |
12 | Hệ thống âm thanh sinh hoạt tập thể | Bộ |
13 | Hệ thống phòng cháy, chữa cháy | Bộ |
14 | Hệ thống phát thanh nội bộ | Bộ |
15 | Bảng theo dõi quân số học viên | Cái |
3.2 | Phòng ăn tập thể |
|
1 | Hệ thống chụp hút mùi inox | Cái |
2 | Bếp hầm đôi Inox | Cái |
3 | Bếp gas | Cái |
4 | Bàn ra đồ ăn inox | Cái |
5 | Bàn sơ chế cắt, chặt, băm | Cái |
6 | Thùng rác inox | Cái |
7 | Giá inox để gia vị, chai lọ | Cái |
8 | Nồi quân dụng | Cái |
9 | Chảo nhôm công nghiệp | Cái |
10 | Bồn nước inox | Cái |
11 | Đèn diệt côn trùng | Chiếc |
12 | Bếp chiên nhúng | Chiếc |
13 | Chậu rửa inox công nghiệp | Cái |
14 | Tủ nấu cơm Gas và điện | Cái |
15 | Nồi nấu canh công nghiệp điện | Cái |
16 | Máy mài dao tự động | Cái |
17 | Máy thái thịt tự động | Cái |
18 | Máy xay thịt tự động | Cái |
19 | Lò vi sóng | Cái |
20 | Tủ đông bảo quản thức ăn | Cái |
21 | Tủ mát bảo quản đồ ăn thừa | Cái |
22 | Tủ lưu mẫu thực phẩm | Chiếc |
23 | Xe đẩy đồ ăn inox | Cái |
24 | Xe thu dọn đồ ăn | Cái |
25 | Quạt hơi nước công nghiệp | Cái |
26 | Hệ thống bình nước nóng năng lượng mặt trời | Cái |
27 | Máy lọc nước | Chiếc |
28 | Cây lọc nước nóng lạnh | Cái |
29 | Giá để bát đĩa inox | Cái |
30 | Bàn, ghế phòng ăn | Bộ |
31 | Cân đồng hồ | Cái |
32 | Khay đựng cơm | Cái |
IV | THIẾT BỊ PHỤC VỤ TƯ VẤN, GIÁO DỤC CHO HỌC VIÊN |
|
1 | Máy chiếu | Cái |
2 | Màn chiếu | Cái |
3 | Máy tính xách tay | Cái |
4 | Đèn bàn | Cái |
5 | Máy trợ giảng | Cái |
6 | Tăng âm | Bộ |
7 | Tủ sách | Cái |
8 | Bàn, ghế | Bộ |
V | THIẾT BỊ PHỤC HỒI SỨC KHỎE |
|
1 | Máy tập đa năng điện | Cái |
2 | Xe đạp tập | Cái |
3 | Giàn tạ đa năng | Cái |
4 | Máy chạy bộ | Cái |
5 | Máy vật lý trị liệu đa năng | Chiếc |
6 | Máy châm cứu dò huyệt | Cái |
7 | Bàn bóng bàn kèm lưới vợt | Bộ |
8 | Thảm và bộ cầu lông | Bộ |
9 | Dụng cụ thể thao khác | Cái |
VI | THIẾT BỊ DẠY NGHỀ (Theo danh mục trang thiết bị đào tạo nghề theo quy định của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội về đào tạo nghề sơ cấp) |
|
VII | THIẾT BỊ, CÔNG CỤ HỖ TRỢ QUẢN LÝ HỌC VIÊN |
|
1 | Camera giám sát ngày và đêm (Theo dõi toàn cơ sở cai nghiện) | Hệ thống |
2 | Tháp đèn di động | Cái |
3 | Máy dò kim loại cầm tay | Cái |
4 | Bộ đàm cầm tay | Bộ |
5 | Ống nhòm ngày và đêm | Cái |
6 | Áo khoác gile quân cảnh | Bộ |
7 | Gậy cao su | Cái |
8 | Thiết bị báo động (còi, đèn chớp, nút bấm) | Bộ |
9 | Thiết bị, công cụ hỗ trợ (Theo quy định của ngành Công an) | Bộ |