Thông tư 54/2015/TT-BCT Danh mục hàng hóa mua bán, trao đổi của cư dân biên giới
- Tóm tắt
- Nội dung
- VB gốc
- Tiếng Anh
- Hiệu lực
- VB liên quan
- Lược đồ
- Nội dung MIX
- Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…
- Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.
- Tải về
Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.
Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.
thuộc tính Thông tư 54/2015/TT-BCT
Cơ quan ban hành: | Bộ Công Thương | Số công báo: Số công báo là mã số ấn phẩm được đăng chính thức trên ấn phẩm thông tin của Nhà nước. Mã số này do Chính phủ thống nhất quản lý. | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Số công báo. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Số hiệu: | 54/2015/TT-BCT | Ngày đăng công báo: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Ngày đăng công báo. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Loại văn bản: | Thông tư | Người ký: | Vũ Huy Hoàng |
Ngày ban hành: Ngày ban hành là ngày, tháng, năm văn bản được thông qua hoặc ký ban hành. | 30/12/2015 | Ngày hết hiệu lực: Ngày hết hiệu lực là ngày, tháng, năm văn bản chính thức không còn hiệu lực (áp dụng). | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Ngày hết hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Áp dụng: Ngày áp dụng là ngày, tháng, năm văn bản chính thức có hiệu lực (áp dụng). | Tình trạng hiệu lực: Cho biết trạng thái hiệu lực của văn bản đang tra cứu: Chưa áp dụng, Còn hiệu lực, Hết hiệu lực, Hết hiệu lực 1 phần; Đã sửa đổi, Đính chính hay Không còn phù hợp,... | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! | |
Lĩnh vực: | Thương mại-Quảng cáo |
TÓM TẮT VĂN BẢN
Danh mục 39 hàng hóa mua bán, trao đổi của cư dân biên giới
Ngày 30/12/2015, Bộ Công Thương đã ban hành Thông tư số 54/2015/TT-BCT quy định Danh mục hàng hóa mua bán, trao đổi của cư dân biên giới.
Danh mục bao gồm 39 loại hàng hóa được sản xuất tại Việt Nam hoặc nước láng giềng do cư dân biên giới mua bán, trao đổi ở khu vực biên giới 02 bên để phục vụ các nhu cầu sinh hoạt, sản xuất của mình; tăng 04 mặt hàng so với quy định hiện hành. Trong đó, đáng chú ý là: Than đá, than bánh, than quả bàng và nhiên liệu rắn tương tự sản xuất từ than đá; Than non, đã hoặc chưa đóng bánh, trừ than huyền; Than bùn, đã hoặc chưa đóng bánh; Than cốc và than nửa cốc, than non hoặc than bùn, muội bình chưng than đá; Khí than đá, khí than ướt, khí than và các loại khí tương tự, trừ các loại khí dầu mỏ và khí hydrocarbon khác; Urê, có hoặc không ở trong dung dịch nước…
Các mặt hàng ngoài Danh mục nêu trên không được nhập khẩu vào Việt Nam dưới hình thức mua bán, trao đổi hàng hóa của cư dân biên giới, trừ trường hợp cần thúc đẩy sản xuất hoặc cung ứng hàng hóa thiết yếu đối với đời sống hàng ngày của cư dân biên giới hoặc do ảnh hưởng thiên tai, dịch bệnh và được Bộ Công Thương cho phép.
Thông tư này thay thế Thông tư số 42/2012/TT-BCT ngày 27/12/2012 và có hiệu lực thi hành kể từ ngày 15/02/2016.
Xem chi tiết Thông tư 54/2015/TT-BCT tại đây
tải Thông tư 54/2015/TT-BCT
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
BỘ CÔNG THƯƠNG ------- Số: 54/2015/TT-BCT | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc --------------- Hà Nội, ngày 30 tháng 12 năm 2015 |
Nơi nhận: - Ban Bí thư Trung ương Đảng; - Thủ tướng, các Phó Thủ tướng Chính phủ; - Các Ban của Đảng; - Các Văn phòng: TW, TBT, CTN, CP, QH; - Các Bộ, cơ quan ngang Bộ, cơ quan thuộc CP; - Hội đồng Dân tộc và các Ủy ban của Quốc hội; - HĐND, UBND các tỉnh, thành phố trực thuộc TW; - Tòa án nhân dân tối cao; - Viện Kiểm sát nhân dân tối cao; - Kiểm toán Nhà nước; - Cơ quan Trung ương của các đoàn thể; - Cục Kiểm tra văn bản QPPL (Bộ Tư pháp); - Công báo; - Các Cổng TTĐT Chính phủ, Bộ Công Thương; - Bộ Công Thương: BT, các TT, các đơn vị thuộc Bộ; - Sở Công Thương các tỉnh, thành phố trực thuộc TW; - Lưu: VT, BGMN (5b). | BỘ TRƯỞNG Vũ Huy Hoàng |
(Kèm theo Thông tư số 54/2015/TT-BCT ngày 30 tháng 12 năm 2015 của Bộ trưởng Bộ Công Thương)
Stt | Mã sốMã sốMã sốMã số | Mô tả hàng hóa | |||
Chương | Nhóm | Phân nhómPhân nhóm | | ||
1 | Chương 03 | 0301 | | | Cá sống |
2 | | 0305 | | | Cá, làm khô, muối hoặc ngâm nước muối; cá hun khói, đã hoặc chưa làm chín trước hoặc trong quá trình hun khói; bột mịn, bột thô và bột viên làm từ cá, thích hợp dùng làm thức ăn cho người. |
3 | Chương 07 | | | | Rau và một số loại củ, thân củ và rễ ăn được (Toàn bộ chương 7) |
4 | Chương 08 | | | | Quả và quả hạch ăn được; vỏ quả thuộc họ cam quýt hoặc các loại dưa (Toàn bộ chương 8) |
5 | Chương 10 | 1005 | | | Ngô |
| | 1005 | 10 | 00 | - Hạt giống |
| | 1005 | 90 | | - Loại khác: |
| | 1005 | 90 | 10 | - - Loại dùng để rang nổ |
| | 1005 | 90 | 90 | - - Loại khác |
6 | | 1006 | | | Lúa gạo |
| | 1006 | 10 | | - Thóc: |
| | 1006 | 10 | 10 | - - Để gieo trồng |
| | 1006 | 10 | 90 | - - Loại khác |
| | 1006 | 20 | | - Gạo lứt: |
| | 1006 | 20 | 10 | - - Gạo Thai Hom Mali |
| | 1006 | 20 | 90 | - - Loại khác |
| | 1006 | 30 | | - Gạo đã xát toàn bộ hoặc sơ bộ, đã hoặc chưa đánh bóng hạt hoặc hồ: |
| | 1006 | 30 | 30 | - - Gạo nếp |
| | 1006 | 30 | 40 | - - Gạo Thai Hom Mali |
| | | | | - - Loại khác: |
| | 1006 | 30 | 91 | - - - Gạo luộc sơ |
| | 1006 | 30 | 99 | - - - Loại khác |
| | 1006 | 40 | | - Tấm: |
| | 1006 | 40 | 10 | - - Loại dùng làm thức ăn chăn nuôi |
| | 1006 | 40 | 90 | - - Loại khác |
7 | Chương 11 | 1101 | 00 | 10 | - Bột mì |
| | 1108 | 11 | 00 | - - Tinh bột mì |
8 | Chương 12 | 1201 | | | Đậu tương, đã hoặc chưa vỡ mảnh. |
| | 1201 | 10 | 00 | - Hạt giống |
| | 1201 | 90 | 00 | - Loại khác |
9 | | 1202 | | | Lạc chưa rang, hoặc chưa làm chín cách khác, đã hoặc chưa bóc vỏ hoặc vỡ mảnh. |
| | 1202 | 30 | 00 | - Hạt giống |
| | | | | - Loại khác: |
| | 1202 | 41 | 00 | - - Lạc vỏ |
| | 1202 | 42 | 00 | - - Lạc nhân, đã hoặc chưa vỡ mảnh |
10 | | 1207 | 40 | | Hạt vừng: |
| | 1207 | 40 | 10 | - - Loại ăn được |
| | 1207 | 40 | 90 | - - Loại khác |
11 | Chương 13 | 1301 | | | Nhựa cánh kiến đỏ; gồm tự nhiên, nhựa cây, nhựa gôm và nhựa dầu (ví dụ, nhựa thơm từ cây balsam). |
| | 1301 | 20 | 00 | - Gôm Ả rập |
| | 1301 | 90 | | - Loại khác: |
| | 1301 | 90 | 10 | - - Gôm benjamin |
| | 1301 | 90 | 20 | - - Gôm damar |
| | 1301 | 90 | 30 | - - Nhựa cây gai dầu |
| | 1301 | 90 | 40 | - - Nhựa cánh kiến đỏ |
| | 1301 | 90 | 90 | - - Loại khác |
12 | Chương 14 | 1401 | | | Nguyên liệu thực vật chủ yếu dùng để tết bện (như: tre, song, mây, sậy, liễu gai, cây bấc, cọ sợi, đã rửa sạch, chuội hoặc các loại rơm, rạ ngũ cốc đã tẩy hoặc nhuộm và vỏ cây đoạn). |
| | 1401 | 10 | 00 | -Tre |
| | 1401 | 20 | | - Song, mây: |
| | | | | - - Nguyên cây: |
| | 1401 | 20 | 11 | - - - Thô |
| | 1401 | 20 | 12 | - - - Đã rửa sạch và sulphurơ hóa |
| | 1401 | 20 | 19 | - - - Loại khác |
| | | | | - - Lõi cây mây đã tách: |
| | 1401 | 20 | 21 | - - - Đường kính không quá 12 mm |
| | 1401 | 20 | 29 | - - - Loại khác |
| | 1401 | 20 | 30 | - - Vỏ (cật) cây mây đã tách |
| | 1401 | 20 | 90 | - - Loại khác |
| | 1401 | 90 | 00 | - Loại khác |
13 | Chương 19 | 1902 | 30 | | - Sản phẩm từ bột nhào khác: |
| | 1902 | 30 | 20 | - - Mì, bún làm từ gạo ăn liền |
| | 1902 | 30 | 30 | - - Miến |
| | 1902 | 30 | 40 | - - Mì ăn liền khác |
| | 1902 | 30 | 90 | - - Loại khác |
14 | Chương 20 | 2008 | 19 | 10 | - - - Hạt điều |
15 | Chương 25 | 2501 | 00 | 10 | - Muối ăn |
16 | | 2505 | | | Các loại cát tự nhiên, đã hoặc chưa nhuộm màu, trừ cát chứa kim loại thuộc Chương 26. |
| | 2505 | 10 | 00 | - Cát oxit silic và cát thạch anh |
| | 2505 | 90 | 00 | - Loại khác |
17 | | 2523 | | | Xi măng Portland, xi măng nhôm, xi măng xỉ (xốp), xi măng super sulphat và xi măng chịu nước (xi măng thủy lực) tương tự, đã hoặc chưa pha màu hoặc ở dạng clanhke. |
| | 2523 | 10 | | - Clanhke xi măng: |
| | 2523 | 10 | 10 | - - Để sản xuất xi măng trắng |
| | 2523 | 10 | 90 | - - Loại khác |
| | | | | - Xi măng Portland: |
| | 2523 | 21 | 00 | - - Xi măng trắng, đã hoặc chưa pha màu nhân tạo |
| | 2523 | 29 | | - - Loại khác: |
| | 2523 | 29 | 10 | - - - Xi măng màu |
| | 2523 | 29 | 90 | - - - Loại khác |
| | 2523 | 30 | 00 | - Xi măng nhôm |
| | 2523 | 90 | 00 | - Xi măng chịu nước khác |
18 | Chương 27 | 2701 | | | Than đá; than bánh, than quả bàng và nhiên liệu rắn tương tự sản xuất từ than đá. |
19 | | 2702 | | | Than non, đã hoặc chưa đóng bánh, trừ than huyền. |
20 | | 2703 | | | Than bùn (kể cả bùn rác), đã hoặc chưa đóng bánh. |
21 | | 2704 | | | Than cốc và than nửa cốc (luyện từ than đá), than non hoặc than bùn, đã hoặc chưa đóng bánh; muội bình chưng than đá. |
22 | | 2705 | 00 | 00 | Khí than đá, khí than ướt, khí than và các loại khí tương tự, trừ các loại khí dầu mỏ và khí hydrocarbon khác. |
23 | Chương 31 | 3102 | 10 | 00 | - Urê, có hoặc không ở trong dung dịch nước |
24 | Chương 40 | 4001 | | | Cao su tự nhiên, nhựa cây balata, nhựa kết, nhựa cây cúc cao su, nhựa cây họ sacolasea và các loại nhựa tự nhiên tương tự, ở dạng nguyên sinh hoặc dạng tấm, lá hoặc dải. |
25 | Chương 42 | 4202 | 12 | | - - Mặt ngoài bằng plastic hoặc vật liệu dệt: |
| | | | | - - - Cặp, túi đeo vai cho học sinh: |
| | 4202 | 12 | 11 | - - - - Mặt ngoài bằng sợi lưu hóa |
| | 4202 | 12 | 19 | - - - - Loại khác |
| | | | | - - - Loại khác: |
| | 4202 | 12 | 91 | - - - - Mặt ngoài bằng sợi lưu hóa |
| | 4202 | 12 | 99 | - - - - Loại khác |
26 | Chương 44 | | | | Gỗ và các mặt hàng bằng gỗ; than từ gỗ (Toàn bộ chương 44) |
27 | Chương 62 | 6209 | | | Quần áo may sẵn và phụ kiện may mặc cho trẻ em. |
28 | Chương 64 | 6401 | | | Giày, dép không thấm nước có đế ngoài và mũ bằng cao su hoặc plastic, mũ giày, dép không gắn hoặc lắp ghép với đế bằng cách khâu, tán đinh, xoáy ốc, cắm đế hoặc các cách tương tự. |
29 | Chương 68 | 6801 | 00 | 00 | Các loại đá lát, đá lát lề đường và phiến đá lát đường, bằng đá tự nhiên (trừ đá phiến). |
30 | Chương 69 | 6902 | | | Gạch, gạch khối, ngói chịu lửa và các loại vật liệu xây dựng bằng gốm chịu lửa tương tự, trừ các sản phẩm làm bằng bột silic hóa thạch hoặc đất silic tương tự. |
| | 6902 | 10 | 00 | - Chứa trên 50% tính theo trọng lượng là 1 hay nhiều nguyên tố magie (Mg), canxi (Ca) hoặc crom (Cr), thể hiện ở dạng magie oxit (MgO), canxi oxit (CaO) hoặc crom oxit (Cr2O3) |
| | 6902 | 20 | 00 | - Chứa trên 50% tính theo trọng lượng là oxit nhôm (Al2O3), đioxit silic (SiO2) hoặc hỗn hợp hay hợp chất của các chất này |
| | 6902 | 90 | 00 | - Loại khác |
31 | Chương 73 | 7308 | | | Các kết cấu bằng sắt hoặc thép (trừ nhà lắp ghép thuộc nhóm 94.06) và các bộ phận rời của các kết cấu (ví dụ, cầu và nhịp cầu, cửa cống, tháp, cột lưới, mái nhà, khung mái, cửa ra vào, cửa sổ, và các loại khung cửa, ngưỡng cửa ra vào, cửa chớp, lan can, cột trụ và các loại cột khác), bằng sắt hoặc thép; tấm, thanh, góc, khuôn, hình ống và các loại tương tự, đã được gia công để dùng làm kết cấu xây dựng, bằng sắt hoặc thép. |
32 | Chương 82 | 8201 | | | Dụng cụ cầm tay, gồm: mai, xẻng, cuốc chim, cuốc, dụng cụ xới và làm tơi đất, chĩa và cào; rìu, câu liêm và các dụng cụ tương tự dùng để cắt chặt; kéo cắt cây và kéo tỉa cây các loại; hái, liềm, dao cắt cỏ, kéo tỉa xén hàng rào, cái nêm gỗ và các dụng cụ khác dùng trong nông nghiệp, làm vườn hoặc trong lâm nghiệp. |
| | 8201 | 10 | 00 | - Mai và xẻng |
| | 8201 | 30 | | - Cuốc chim, cuốc, dụng cụ xới và cào đất: |
| | 8201 | 30 | 10 | - - Dụng cụ xới và cào đất |
| | 8201 | 30 | 90 | - - Loại khác |
| | 8201 | 40 | 00 | - Rìu, câu liêm và các dụng cụ tương tự dùng để cắt chặt |
| | 8201 | 50 | 00 | - Kéo tỉa cây và kéo cắt tỉa tương tự loại sử dụng một tay của người làm vườn và kéo để tỉa loại lớn (kể cả kéo xén lông gia cầm) |
| | 8201 | 60 | 00 | - Kéo tỉa xén hàng rào, kéo tỉa xén sử dụng hai tay và các dụng cụ tương tự loại sử dụng hai tay |
| | 8201 | 90 | 00 | - Dụng cụ cầm tay khác thuộc loại sử dụng trong nông nghiệp, làm vườn hoặc lâm nghiệp |
33 | | 8215 | | | Thìa, dĩa, muôi, thìa hớt kem, hớt bọt, đồ xúc bánh, dao ăn cá, dao cắt bơ, kẹp gắp đường và các loại đồ dùng nhà bếp hoặc bộ đồ ăn tương tự. |
34 | Chương 85 | 8507 | | | Ắc qui điện, kể cả tấm vách ngăn của nó, hình chữ nhật hoặc hình khác (kể cả hình vuông). |
| | 8507 | 10 | | - Bằng axit - chì, loại dùng để khởi động động cơ piston: |
| | | | | - - Loại khác: |
| | | | | - - - 6V hoặc 12V, có dung lượng phóng điện không quá 200Ah: |
| | 8507 | 10 | 92 | - - - - Chiều cao (không bao gồm đầu cực và tay cầm) không quá 13 cm |
| | 8507 | 10 | 93 | - - - - Loại khác |
| | | | | - - - Loại khác: |
| | 8507 | 10 | 94 | - - - - Chiều cao (không bao gồm đầu cực và tay cầm) không quá 13 cm |
| | 8507 | 10 | 99 | - - - - Loại khác |
| | 8507 | 20 | | - Ắc qui axit - chì khác: |
| | | | | - - Loại khác: |
| | | | | - - - 6V hoặc 12V, có dung lượng phóng điện không quá 200Ah: |
| | 8507 | 20 | 91 | - - - - Chiều cao (không bao gồm đầu cực và tay cầm) trên 13 cm nhưng không quá 23cm |
| | 8507 | 20 | 92 | - - - - Loại khác |
| | | | | - - - Loại khác: |
| | 8507 | 20 | 93 | - - - - Chiều cao (không bao gồm đầu cực và tay cầm) trên 13 cm nhưng không quá 23 cm |
| | 8507 | 20 | 99 | - - - - Loại khác |
| | 8507 | 30 | | - Bằng niken-cađimi: |
| | 8507 | 30 | 90 | - - Loại khác |
| | 8507 | 40 | | - Bằng niken-sắt: |
| | 8507 | 40 | 90 | - - Loại khác |
| | 8507 | 50 | 00 | - Bằng Nikel - hydrua kim loại |
| | 8507 | 60 | | - Bằng ion liti: |
| | 8507 | 60 | 10 | - - Loại dùng cho máy tính xách tay (kể cả loại notebook và subnotebook) |
| | 8507 | 60 | 90 | - - Loại khác |
| | 8507 | 80 | | - Ắc qui khác: |
| | | | | - - Loại khác: |
| | 8507 | 80 | 91 | - - - Loại dùng cho máy tính xách tay (kể cả loại notebook và subnotebook) |
| | 8507 | 80 | 99 | - - - Loại khác |
| | 8507 | 90 | | - Bộ phận: |
| | | | | - - Các bản cực: |
| | 8507 | 90 | 11 | - - - Của hàng hóa thuộc phân nhóm 8507.10.92, 8507.10.93, 8507.10.94 hoặc 8507.10.99 |
| | 8507 | 90 | 19 | - - - Loại khác |
| | | | | - - Loại khác: |
| | 8507 | 90 | 91 | - - - Của loại sử dụng cho máy bay |
| | 8507 | 90 | 92 | - - - Vách ngăn ắc qui, làm từ mọi vật liệu trừ PVC |
| | 8507 | 90 | 93 | - - - Loại khác, của hàng hóa thuộc phân nhóm 8507.10.92, 8507.10.93, 8507.10.94 hoặc 8507.10.99 |
| | 8507 | 90 | 99 | - - - Loại khác |
35 | | 8536 | | | Thiết bị điện để đóng ngắt mạch hay bảo vệ mạch điện, hoặc dùng để đấu nối hay lắp trong mạch điện (ví dụ, cầu dao, rơ le, công tắc, chi tiết đóng ngắt mạch, cầu chì, bộ triệt xung điện, phích cắm, đui đèn và các đầu nối khác, hộp đấu nối), dùng cho điện áp không quá 1.000V; đầu nối dùng cho sợi quang, bó sợi hoặc cáp quang. |
36 | | 8539 | | | Đèn điện dây tóc hoặc đèn phóng điện, kể cả đèn pha gắn kín và đèn tia cực tím hoặc tia hồng ngoại; đèn hồ quang. |
37 | | 8544 | | | Dây, cáp điện (kể cả cáp đồng trục) cách điện (kể cả loại đã tráng men cách điện hoặc mạ lớp cách điện) và dây dẫn cách điện khác, đã hoặc chưa gắn với đầu nối; cáp sợi quang, làm bằng các bó sợi đơn có vỏ bọc riêng biệt từng sợi, có hoặc không gắn với dây dẫn điện hoặc gắn với đầu nối. |
38 | | 9608 | | | Bút bi; bút phớt và bút phớt có ruột khác và bút đánh dấu; bút máy, bút máy ngòi ống và các loại bút khác; bút viết giấy nhân bản (duplicating stylos); các loại bút chì bấm hoặc bút chì đẩy; quản bút mực, quản bút chì và các loại quản bút tương tự; bộ phận (kể cả nắp và kẹp bút) của các loại bút kể trên, trừ các loại thuộc nhóm 96.09. |
39 | | 9609 | | | Bút chì (trừ các loại bút chì thuộc nhóm 96.08), bút màu, ruột chì, phấn màu, than vẽ, phấn vẽ hoặc viết và phấn thợ may. |