Quyết định 6308/QĐ-BCT của Bộ Công Thương chỉ định tổ chức đánh giá sự phù hợp

  • Thuộc tính
  • Nội dung
  • VB gốc
  • Tiếng Anh
  • Hiệu lực
  • VB liên quan
  • Lược đồ
  • Nội dung MIX

    - Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…

    - Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.

  • Tải về
Mục lục
Tìm từ trong trang
Lưu
Theo dõi văn bản

Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.

Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.

Báo lỗi
In
  • Báo lỗi
  • Gửi liên kết tới Email
  • Chia sẻ:
  • Chế độ xem: Sáng | Tối
  • Thay đổi cỡ chữ:
    17
Ghi chú

thuộc tính Quyết định 6308/QĐ-BCT

Quyết định 6308/QĐ-BCT của Bộ Công Thương chỉ định tổ chức đánh giá sự phù hợp
Cơ quan ban hành: Bộ Công ThươngSố công báo:Đang cập nhật
Số hiệu:6308/QĐ-BCTNgày đăng công báo:Đang cập nhật
Loại văn bản:Quyết địnhNgười ký:Cao Quốc Hưng
Ngày ban hành:15/07/2014Ngày hết hiệu lực:
Đã biết

Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Ngày hết hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây!

Áp dụng:
Đã biết

Vui lòng đăng nhập tài khoản để xem Ngày áp dụng. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây!

Tình trạng hiệu lực:
Đã biết

Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây!

Lĩnh vực: Thương mại-Quảng cáo

TÓM TẮT VĂN BẢN

Nội dung tóm tắt đang được cập nhật, Quý khách vui lòng quay lại sau!

LuatVietnam.vn độc quyền cung cấp bản dịch chính thống Công báo tiếng Anh của Thông Tấn Xã Việt Nam.
Tình trạng hiệu lực: Đã biết
Ghi chú
Ghi chú: Thêm ghi chú cá nhân cho văn bản bạn đang xem.
Hiệu lực: Đã biết
Tình trạng: Đã biết

BỘ CÔNG THƯƠNG
____________

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc

______________

Số: 6308/QĐ-BCT

Hà Nội, ngày 15 tháng 07 năm 2014

 

 

QUYẾT ĐỊNH

 

Về việc chỉ định tổ chức đánh giá sự phù hợp

 

BỘ TRƯỞNG BỘ CÔNG THƯƠNG

 

Căn cứ Luật Chất lượng sản phẩm, hàng hóa ngày 21 tháng 11 năm 2007 và Nghị định số 132/2008/NĐ-CP ngày 31 tháng 12 năm 2008 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Chất lượng sản phẩm hàng hóa;

Căn cứ Nghị định số 95/2012/NĐ-CP ngày 12 tháng 11 năm 2012 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Công Thương;

Căn cứ Thông tư số 09/2009/TT-BKHCN ngày 08 tháng 4 năm 2009 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ hướng dẫn về yêu cầu, trình tự, thủ tục chỉ định tổ chức đánh giá sự phù hợp và Thông tư số 11/2011/TT-BKHCN ngày 30 tháng 6 năm 2011 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ về sửa đổi, bổ sung một số quy định của Thông tư số 09/2009/TT-BKHCN;

Căn cứ Thông tư số 48/2011/TT-BCT ngày 30 tháng 12 năm 2011 của Bộ trưởng Bộ Công Thương về quy định quản lý chất lượng các sản phẩm, hàng hóa nhóm 2 thuộc phạm vi quản lý của Bộ Công Thương;

Căn cứ các Biên bản đánh giá của Hội đồng đánh giá năng lực của Trung tâm kiểm định công nghiệp II;

Theo đề nghị của Vụ trưởng Vụ Khoa học và Công nghệ,

 

QUYẾT ĐỊNH:

 

Điều 1. Chỉ định Trung tâm kiểm định công nghiệp II, địa chỉ tại Lầu 2, số 12 Võ Văn Kiệt - Q.1 - TP. Hồ Chí Minh thực hiện thử nghiệm, giám định, kiểm định, chứng nhận các sản phẩm hàng hóa có khả năng gây mất an toàn thuộc trách nhiệm quản lý của Bộ Công Thương. Danh sách các sản phẩm hàng hóa trong Phụ lục 1, 2 kèm theo Quyết định này.

Điều 2. Quyết định này có hiệu lực 03 năm, kể từ ngày ký.

Điều 3. Trung tâm kiểm định công nghiệp II có trách nhiệm thực hiện việc thử nghiệm, giám định, kiểm định, chứng nhận các sản phẩm hàng hóa có khả năng gây mất an toàn thuộc trách nhiệm quản lý của Bộ Công Thương và phục vụ quản lý nhà nước khi có yêu cầu và phải tuân thủ các quy định và hướng dẫn của cơ quan nhà nước có thẩm quyền.

Điều 4. Chánh Văn phòng Bộ, Vụ trưởng Vụ Khoa học và Công nghệ, Giám đốc Trung tâm kiểm định công nghiệp II và các cơ quan, tổ chức có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.

 

 Nơi nhận:
- Như Điều 4;
- Trung tâm KĐ CN II;
- Lưu: VT, KHCN

KT. BỘ TRƯỞNG
THỨ TRƯỞNG




Cao Quốc Hưng

 

 

 

 

Phụ lục 1

DANH MỤC CÁC SẢN PHẨM HÀNG HÓA NHÓM 2

 LĨNH VỰC GIÁM ĐỊNH/ CHỨNG NHẬN
(Kèm theo Quyết định số 6308/QĐ-BCT ngày 15 tháng 7 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Công Thương)

TT

Tên sản phẩm hàng hóa

Tiêu chuẩn/ Quy chuẩn

1.

Nồi hơi nhà máy điện

TCVN 7704:2007

ASME-SEC.I

2.

Nồi hơi các loại có áp suất làm việc định mức của hơi trên 0,7 bar dùng trong công nghiệp

TCVN 7704:2007

TCVN 6413:1998

ASME-SEC.I

3.

Nồi đun nước nóng có nhiệt độ môi chất trên 115°C dùng trong công nghiệp

4.

Bình chịu áp lực có áp suất làm việc định mức cao hơn 0,7 bar (không kể áp suất thủy tĩnh) dùng trong công nghiệp

TCVN 8366:2010

TCVN 6155:1996

TCVN 6156:1996

TCVN 6486: 2008

ASME-SEC.VIII

5.

Bình, bể, bồn chứa LPG

6.

Đường ống hơi và nước nóng cấp I, II có đường kính ngoài từ 51 mm trở lên; các đường ống dẫn cấp III, IV có đường kính ngoài từ 76 mm trở lên sử dụng trong công nghiệp

TCVN 6155-1996

TCVN 6156-1996

TCVN 6008:2010

ASME B31.1

7.

Đường ống dẫn khí đốt cố định bằng kim loại dùng trong công nghiệp

QCVN 10:2012/BCT

TCVN 6115-1:2005

(ISO 6520-1:1998)

TCVN 7472:2005

TCVN 4606:1988

TCVN 5066:1990

ASME B31.1-2010

ASME B31.3-2010

ASME B31.8-2010

8.

Chai chứa LPG

QCVN 04:2013/BCT

9.

Hệ thống điều chế, nạp khí, khí hóa lỏng, khí hòa tan dùng trong công nghiệp

TCVN 8366:2010

TCVN 6155:1996

TCVN 6156:1996

TCVN 6484:1999

TCVN 4245:1996

TCVN 6486:2008

TCVN 6290:1997

TCVN 2622:1995

TCVN 9385:2012

TCVN 9358:2012

10.

Trạm nạp LPG cho chai, xe bồn

TCVN 8366:2010

TCVN 6155:1996

TCVN 6156:1996

TCVN 2622:1995

TCVN 6304:1997

TCVN 6486:2008

TCVN 6485:1999

TCVN 7762:2007

TCVN 2622:1995

TCVN 9385:2012

TCVN 9358:2012

11.

Trạm nạp LPG vào ô tô

TCVN 8366:2010

TCVN 6155:1996

TCVN 6156:1996

TCVN 6486:2008

TCVN 2622:1995

TCVN 9385:2012

TCVN 9358:2012

12.

Trạm cấp LPG

QCVN 10:2012/BCT

13.

Tuyến ống áp lực (đi nổi) của nhà máy thủy điện

ASME B31.1 (Power Piping)

14.

Cơ cấu thủy lực nâng cánh phai thủy điện

TCVN 4755:1989

TCVN 4244:2005

TCVN 5208:1990

TCVN 5209:1990

TCVN 5179:1990

15.

Tời, trục tải có tải trọng từ 10.000 N trở lên và góc nâng từ 25° đến 90° dùng trong công nghiệp

TCVN 4244:2005

TCVN 4755:1989

TCVN 5206:1990

TCVN 5209:1990

TCVN 5179:1990

16.

Cần trục, Cổng trục, Cầu trục dùng trong công nghiệp

17.

Xe nâng hàng tải trọng từ 10.000 N trở lên dùng trong công nghiệp

ISO 3691-1:2011

BSEN 1726- 1:1999+A1:2003

BS EN 1726-2:2000

ISO 6292:2008

ISO 5053:1987

ASME B56.1-2004/ ANSI/ITSDF B56.1-2005

18.

Xe nâng người với chiều cao nâng lớn hơn 2 m dùng trong công nghiệp

TCVN 6721:2000

BS EN 280:2001+A2:2009

ISO 4305:1991

ISO 4309:2010

19.

Bếp gas và phụ kiện, dây dẫn gas

TCVN 7053: 2002

KGS AB331:2012

 

Phụ lục 2

DANH MỤC CÁC SẢN PHẨM HÀNG HÓA NHÓM 2

LĨNH VỰC THỬ NGHIỆM/KIỂM ĐỊNH
(Kèm theo Quyết định số 6308/QĐ-BCT ngày 15 tháng 7 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Công Thương)

TT

Tên sản phẩm hàng hóa

Chỉ tiêu thử nghiệm

Tiêu chuẩn/ Quy chuẩn

1.

Nồi hơi nhà máy điện

- Thành phần hóa học vật liệu

- Thử cơ tính vật liệu

- Tổ chức thô đại, tổ chức tế vi

- Kiểm tra không phá hủy mối hàn và vật liệu

- Kiểm tra tình trạng ăn mòn của thiết bị

- Thử thủy lực, thử khí, thử kín

- Hiệu chỉnh van an toàn

- Thử nghiệm van đường ống dẫn

- Đo điện trở tiếp đất

- Thử nghiệm nước cấp, nước thải, khí thải

- Thử nổ (áp dụng cho chai chứa khí)

 

2.

Nồi hơi các loại có áp suất làm việc định mức của hơi trên 0,7 bar dùng trong công nghiệp

TCVN 7704:2007

TCVN 6413:1998

TCVN 6008:2010

ASME SEC. I

ASME SEC. VIII

3.

Nồi đun nước nóng có nhiệt độ môi chất trên 115°C dùng trong công nghiệp

4.

Bình chịu áp lực có áp suất làm việc định mức cao hơn 0,7 bar (không kể áp suất thủy tĩnh) dùng trong công nghiệp

TCVN 8366:2010

TCVN 6008:2010

ASME SEC. VIII

5.

Bình, bể, bồn chứa LPG

6.

Đường ống hơi và nước nóng cấp I, II có đường kính ngoài từ 51 mm trở lên; các đường ống dẫn cấp III, IV có đường kính ngoài từ 76 mm trở lên sử dụng trong công nghiệp

TCVN 6155-1996

TCVN 6156-1996

TCVN 6008:2010

ASME B31.1

7.

Đường ống dẫn khí đốt cố định bằng kim loại dùng trong công nghiệp

TCVN 6115-1:2005

(ISO 6520-1:1998)

TCVN 7472:2005

TCVN 6008:2010

TCVN 4606:1988

ASME B31.3; B31.8

8.

Chai chứa LPG

QCVN 04:2013/BCT

9.

Hệ thống điều chế, nạp khí, khí hóa lỏng, khí hòa tan dùng trong công nghiệp

- Hồ sơ hợp chuẩn, hợp quy chế tạo của các thiết bị.

- Hồ sơ lắp đặt hệ thống

- Kiểm tra bên ngoài: Mặt bằng, vị trí lắp đặt, thiết bị chiếu sáng, phòng cháy nổ, tiếp đất, chống sét, thiết bị an toàn, đo lường.

- Kiểm tra kỹ thuật - thử nghiệm:

+ Khám xét trong, ngoài

+ Thử bền/ thử kín

- Kiểm tra vận hành hệ thống

TCVN 8366:2010

TCVN 6155:1996

TCVN 6156:1996

TCVN 6484:1999

TCVN 4245:1996

TCVN 6486:2008

TCVN 6290:1997

TCVN 2622:1995

TCVN 9385:2012

TCVN 9358:2012

10.

Trạm nạp LPG cho chai, xe bồn

- Hồ sơ hợp chuẩn, hợp quy chế tạo của các thiết bị.

- Hồ sơ lắp đặt hệ thống

- Kiểm tra bên ngoài: Mặt bằng, vị trí lắp đặt, thiết bị chiếu sáng, phòng cháy, nổ, tiếp đất, chống sét, thiết bị an toàn, đo lường.

- Kiểm tra kỹ thuật - thử nghiệm:

+ Khám xét trong, ngoài

+ Thử bền/ thử kín

- Kiểm tra vận hành trạm

TCVN 8366:2010

TCVN 6155:1996

TCVN 6156:1996

TCVN 2622:1995

TCVN 6304:1997

TCVN 6486:2008

TCVN 6485:1999

TCVN 7762:2007

TCVN 2622:1995

TCVN 9385:2012

TCVN 9358:2012

11.

Trạm nạp LPG vào ô tô

- Hồ sơ hợp chuẩn, hợp quy chế tạo của các thiết bị.

- Hồ sơ lắp đặt hệ thống

- Kiểm tra bên ngoài: Mặt bằng, vị trí lắp đặt, thiết bị chiếu sáng, phòng cháy, nổ, tiếp đất, chống sét, thiết bị an toàn, đo lường.

- Kiểm tra kỹ thuật - thử nghiệm:

+ Khám xét trong, ngoài

+ Thử bền/ thử kín

- Kiểm tra vận hành trạm

TCVN 8366:2010

TCVN 6155:1996

TCVN 6156:1996

TCVN 6486:2008

TCVN 2622:1995

TCVN 9385:2012

TCVN 9358:2012

12.

Trạm cấp LPG

- Hồ sơ hợp chuẩn, hợp quy chế tạo của các thiết bị.

- Hồ sơ lắp đặt hệ thống

- Kiểm tra bên ngoài: Mặt bằng, vị trí lắp đặt, thiết bị chiếu sáng, phòng cháy, nổ, tiếp đất, chống sét, thiết bị an toàn, đo lường.

- Kiểm tra kỹ thuật – thử nghiệm:

+ Khám xét trong, ngoài

+ Thử bền/ thử kín

- Kiểm tra vận hành trạm

QCVN 10:2012/BCT

13.

Tuyến ống áp lực (đi nổi) của nhà máy thủy điện

- Hồ sơ hợp chuẩn, hợp quy chế tạo của các thiết bị

- Hồ sơ lắp đặt hệ thống

- Thử vật liệu

- Thử mối hàn

- Thử bền áp lực nước

ASME B31.1

14.

Cơ cấu thủy lực nâng cánh phai thủy điện

- Hồ sơ hợp chuẩn, hợp quy chế tạo của các thiết bị.

- Hồ sơ lắp đặt hệ thống

- Thử NDT

- Thử thủy lực

- Thử cách điện

TCVN 4755:1989

TCVN 4244:2005

TCVN 5208:1990

15.

Tời, trục tải có tải trọng từ 10.000 N trở lên và góc nâng từ 25° đến 90° dùng trong công nghiệp

- Thành phần hóa học của vật liệu

- Cơ tính vật liệu

- Kiểm tra không phá hủy mối hàn và vật liệu

- Đo điện trở tiếp đất, điện trở cách điện, dòng khởi động

- Thử tải cáp và phụ kiện

- Kiểm tra lắp ráp (Lực siết bu lông)

- Kiểm tra sơn phủ

- Độ phang, độ lệch đường ray

TCVN 4244:2005

TCVN 4755:1989

TCVN 5206:1990

TCVN 5209:1990

TCVN 5179:1990

16.

Cần trục, Cổng trục, Cầu trục dùng trong công nghiệp

17.

Xe nâng hàng tải trọng từ 10.000 N trở lên dùng trong công nghiệp

- Thành phần hóa học của vật liệu

- Cơ tính vật liệu

- Kiểm tra không phá hủy mối hàn và vật liệu

- Đo điện trở tiếp đất, điện trở cách điện, dòng khởi động

- Thử tải cáp và phụ kiện

- Thử tải thiết bị

ISO 369-1:2011

BS EN 1726-1:1999+A1:2003

BS EN 1726-2:2000

ISO 6292:2008

ISO 5053:1987

ASME B56.1-2004/ ANSI/ITSDF B56.1-2005

18.

Xe nâng người với chiều cao nâng lớn hơn 2 m dùng trong công nghiệp

TCVN 6721:2000

BS EN 280:2001+A2:2009

ISO 4305:1991

ISO 4309:2010

19.

Bếp gas và phụ kiện, dây dẫn gas

- Thử kín bằng áp suất 1,5 lần áp suất sử dụng

- Thiết bị đánh lửa.

- Điện trở cách điện

- Thiết bị an toàn cháy.

- Hiệu năng cháy

TCVN 7053:2002

KGS AB331:2012

 

Ghi chú
LuatVietnam.vn độc quyền cung cấp bản dịch chính thống Công báo tiếng Anh của Thông Tấn Xã Việt Nam.
Tình trạng hiệu lực: Đã biết
Hiển thị:
download Văn bản gốc có dấu (PDF)
download Văn bản gốc (Word)

Để được giải đáp thắc mắc, vui lòng gọi

19006192

Theo dõi LuatVietnam trên YouTube

TẠI ĐÂY

văn bản cùng lĩnh vực

Thông tư 21/2014/TT-BCT của Bộ Công Thương về việc sửa đổi, bổ sung Quy tắc cụ thể mặt hàng ban hành kèm theo Thông tư 36/2010/TT-BCT ngày 15/11/2010 của Bộ trưởng Bộ Công Thương thực hiện Quy tắc Thủ tục cấp và kiểm tra xuất xứ sửa đổi và Quy tắc cụ thể mặt hàng theo hệ thống hài hòa phiên bản 2007 trong Hiệp định Thương mại hàng hóa thuộc Hiệp định Khung về Hợp tác kinh tế toàn diện giữa Hiệp hội các quốc gia Đông Nam Á và nước Cộng hòa nhân dân Trung Hoa

Thông tư 21/2014/TT-BCT của Bộ Công Thương về việc sửa đổi, bổ sung Quy tắc cụ thể mặt hàng ban hành kèm theo Thông tư 36/2010/TT-BCT ngày 15/11/2010 của Bộ trưởng Bộ Công Thương thực hiện Quy tắc Thủ tục cấp và kiểm tra xuất xứ sửa đổi và Quy tắc cụ thể mặt hàng theo hệ thống hài hòa phiên bản 2007 trong Hiệp định Thương mại hàng hóa thuộc Hiệp định Khung về Hợp tác kinh tế toàn diện giữa Hiệp hội các quốc gia Đông Nam Á và nước Cộng hòa nhân dân Trung Hoa

Chính sách, Thương mại-Quảng cáo

văn bản mới nhất

×
×
×
Vui lòng đợi