Cảm ơn quý khách đã gửi báo lỗi.
Quyết định 2453/2005/QĐ-BTM của Bộ Thương mại về việc ban hành Quy chế đối với công chức Quản lý thị trường
- Tóm tắt
- Nội dung
- VB gốc
- Tiếng Anh
- Hiệu lực
- VB liên quan
- Lược đồ
- Nội dung MIX
- Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…
- Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.
- Tải về
Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.
thuộc tính Quyết định 2453/2005/QĐ-BTM
Cơ quan ban hành: | Bộ Thương mại | Số công báo: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Số công báo. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Số hiệu: | 2453/2005/QĐ-BTM | Ngày đăng công báo: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Ngày đăng công báo. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Loại văn bản: | Quyết định | Người ký: | Trần Đức Minh |
Ngày ban hành: | 03/10/2005 | Ngày hết hiệu lực: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Ngày hết hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Áp dụng: | Tình trạng hiệu lực: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! | |
Lĩnh vực: | Thương mại-Quảng cáo |
TÓM TẮT VĂN BẢN
* Bồi dưỡng tiền công vụ - Ngày 03/10/2005, Bộ trưởng Bộ Thương mại đã ban hành Quyết định số 2453/2005/QĐ-BTM về việc ban hành Quy chế đối với công chức Quản lý thị trường, có hiệu lực sau 15 ngày, kể từ ngày đăng Công báo. Theo đó, đối tượng bồi dưỡng tiền công vụ bao gồm: Công chức mới tuyển dụng làm nhiệm vụ kiểm soát thị trường, Cán bộ, công chức từ các ngành khác, cơ quan khác mới thuyên chuyển đến cơ quan Quản lý thị trường được phân công làm nhiệm vụ trực tiếp kiểm tra kiểm soát thị trường, lãnh đạo chỉ huy điều hành hoặc tham mưu giúp việc ở văn phòng Cục Quản lý thị trường hoặc Chi cục Quản lý thị trường...
Xem chi tiết Quyết định 2453/2005/QĐ-BTM tại đây
tải Quyết định 2453/2005/QĐ-BTM
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
QUYẾT ĐỊNH
CỦA BỘ TRƯỞNG BỘ THƯƠNG MẠI SỐ 2453/2005/QĐ-BTM
NGÀY 03 THÁNG 10 NĂM 2005 VỀ VIỆC BAN HÀNH QUY CHẾ
BỒI DƯỠNG TIỀN CÔNG VỤ ĐỐI VỚI CÔNG CHỨC
QUẢN LÝ THỊ TRƯỜNG
BỘ TRƯỞNG BỘ THƯƠNG MẠI
- Căn cứ Nghị định số 29/2004/CP ngày 16/01/2004 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và tổ chức bộ máy của Bộ Thương mại; Nghị định số 10/NĐ-CP ngày 23/01/1995 quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và tổ chức của Quản lý thị trường;
- Căn cứ Nghị định số 117/2003/NĐ-CP ngày 10/10/2003 của Chính phủ về việc tuyển dụng, sử dụng và quản lý cán bộ công chức trong các cơ quan nhà nước;
- Căn cứ Quyết định số 161/2003/QĐ-TTg ngày 04/08/2003 của Thủ tướng Chính phủ ban hành Quy chế đào tạo, bồi dưỡng cán bộ, công chức; Quyết định số 2270/QĐ-BNV ngày 30/11/2004 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ về việc ban hành chương trình đào tạo tiền công vụ;
- Để giúp công chức quản lý thị trường nhanh chóng tiếp cận công việc và nắm vững chuyên môn, nghiệp vụ trước khi thực thi nhiệm vụ được giao;
Theo đề nghị của Vụ trưởng Vụ Tổ chức cán bộ và Cục trưởng Cục Quản lý thị trường,
QUYẾT ĐỊNH
|
KT. BỘ TRƯỞNG |
QUY CHẾ
BỒI DƯỠNG TIỀN CÔNG VỤ ĐỐI VỚI CÔNG CHỨC
QUẢN LÝ THỊ TRƯỜNG
(Ban hành kèm theo Quyết định số 2453/2005/QĐ-BTM ngày 03 tháng 10 năm 2005 của Bộ trưởng Bộ Thương mại)
(Các chuyên đề cụ thể có Phụ lục kèm theo).
PHỤ LỤC
DANH MỤC CÁC CHUYÊN ĐỀ VÀ THỜI GIAN MỖI CHUYÊN ĐỀ CHƯƠNG TRÌNH BỒI DƯỠNG TIỀN CÔNG VỤ ĐỐI VỚI CÔNG CHỨC QUẢN LÝ THỊ TRƯỜNG
(Ban hành kèm theo Quyết định số 2453/2005/QĐ-BTM ngày 03tháng 10năm 2005 của Bộ trưởng Bộ Thương mại)
STT |
Các chuyên đề |
Số giờ |
||
Tổng số (giờ) |
Trong đó |
|||
Lý thuyết |
Thực hành, thảo luận |
|||
1 |
Những vấn đề cơ bản về hệ thống tổ chức, chức năng, nhiệm vụ, thẩm quyền và quyền hạn của Quản lý thị trường. |
16 |
8 |
8 |
2 |
Những vấn đề cơ bản về công tác đấu tranh chống buôn lậu, hàng giả, gian lận thương mại ở nước ta hiện nay. |
8 |
8 |
|
3 |
Những vấn đề cơ bản về Pháp lệnh cán bộ, công chức; công chức và công vụ đối với kiểm soát viên thị trường. |
8 |
8 |
|
4 |
Những vấn đề cơ bản về pháp luật Thương mại |
8 |
8 |
|
5 |
Chính sách lưu thông hàng hoá trên thị trường Việt Nam; cơ chế chính sách đối với một số mặt hàng kinh doanh có điều kiện và mặt hàng hạn chế kinh doanh. |
16 |
16 |
|
6 |
Những nội dung cơ bản về ban hành và áp dụng các văn bản qui phạm pháp luật; kỹ thuật soạn thảo văn bản hành chính. |
16 |
8 |
8 |
7 |
Những nội dung cơ bản về Luật hành chính, Pháp lệnh xử lý vi phạm hành chính, xử phạt vi phạm hành chính trong lĩnh vực thương mại. |
16 |
8 |
8 |
8 |
Những nội dung cơ bản của Pháp luật sở hữu trí tuệ, bảo hộ quyền sở hữu công nghiệp. |
24 |
16 |
8 |
9 |
Những nội dung cơ bản về Luật cạnh tranh và chống các hành vi cạnh tranh không lành mạnh. |
16 |
8 |
8 |
10 |
Những nội dung cơ bản về thương mại điện tử và chống gian lận thương mại trong thương mại điện tử. |
8 |
8 |
|
11 |
Những nội dung cơ bản về nhãn hàng hoá, quản lý chất lượng hàng hoá. |
16 |
8 |
8 |
12 |
Những qui định hiện hành về quản lý chất lượng vệ sinh an toàn thực phẩm. |
8 |
8 |
|
13 |
Những nội dung cơ bản về giám sát hải quan, chế độ hoá đơn chứng từ đối với hàng hoá xuất khẩu, nhập khẩu và chống các hành vi gian lận thương mại về lĩnh vực này. |
8 |
8 |
|
14 |
Những nội dung cơ bản về chính sách thuế, chế độ hoá đơn chứng từ đối với hàng hoá lưu thông trên thị trường và chống các hành vi gian lận thương mại về lĩnh vực này. |
8 |
8 |
|
15 |
Trình tự thủ tục, qui trình nghiệp vụ kiểm tra kiểm soát và xử lý vi phạm; kỹ năng giao tiếp khi thực thi công vụ. |
16 |
8 |
8 |
16 |
Quản lý và ghi chép ấn chỉ quản lý thị trường. |
24 |
8 |
16 |
17 |
Những vấn đề cơ bản về kiểm tra, kiểm soát đối với doanh nghiệp. |
8 |
8 |
|
18 |
Nghiệp vụ điều tra trinh sát chống các vi phạm pháp luật nói chung, chống các vi phạm pháp luật trong lĩnh vực đấu tranh chống buôn lậu, hàng giả và gian lận thương mại. |
8 |
8 |
|
19 |
Quản lý tang vật, phương tiện bị xử lý tịch thu . |
16 |
8 |
8 |
I |
Tổng số giờ lên lớp và thực hành |
248 (31 ngày) |
168 (21 ngày) |
80 (10 ngày) |
II |
Đi thực tế |
32 (4 ngày) |
|
|
III |
Hướng dẫn ôn tập, ôn tập, viết chuyên đề, thi. |
40 (5 ngày) |
|
|
|
TOÀN BỘ CHƯƠNG TRÌNH |
320 (40ngày) |
2 tháng |
|