Quyết định 0218/QĐ-BCT của Bộ Công Thương về việc phê duyệt Quy hoạch hệ thống cửa hàng xăng dầu dọc tuyến Quốc lộ 10 đến năm 2020, định hướng đến năm 2025
- Tóm tắt
- Nội dung
- VB gốc
- Tiếng Anh
- Hiệu lực
- VB liên quan
- Lược đồ
- Nội dung MIX
- Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…
- Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.
- Tải về
Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.
thuộc tính Quyết định 0218/QĐ-BCT
Cơ quan ban hành: | Bộ Công Thương | Số công báo: Số công báo là mã số ấn phẩm được đăng chính thức trên ấn phẩm thông tin của Nhà nước. Mã số này do Chính phủ thống nhất quản lý. | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Số công báo. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Số hiệu: | 0218/QĐ-BCT | Ngày đăng công báo: | Đang cập nhật |
Loại văn bản: | Quyết định | Người ký: | Nguyễn Cẩm Tú |
Ngày ban hành: Ngày ban hành là ngày, tháng, năm văn bản được thông qua hoặc ký ban hành. | 14/01/2011 | Ngày hết hiệu lực: Ngày hết hiệu lực là ngày, tháng, năm văn bản chính thức không còn hiệu lực (áp dụng). | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Ngày hết hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Áp dụng: Ngày áp dụng là ngày, tháng, năm văn bản chính thức có hiệu lực (áp dụng). | Tình trạng hiệu lực: Cho biết trạng thái hiệu lực của văn bản đang tra cứu: Chưa áp dụng, Còn hiệu lực, Hết hiệu lực, Hết hiệu lực 1 phần; Đã sửa đổi, Đính chính hay Không còn phù hợp,... | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! | |
Lĩnh vực: | Thương mại-Quảng cáo |
TÓM TẮT VĂN BẢN
Giải tỏa 09 cửa hàng xăng dầu dọc Quốc lộ 10
Bộ Công Thương đã ban hành Quyết định số 0218/QĐ-BCT ngày 14/01/2011, phê duyệt “Quy hoạch hệ thống cửa hàng xăng dầu dọc tuyến Quốc lộ 10 đến năm 2020, định hướng đến năm 2025.
Với mục tiêu sắp xếp lại các cửa hàng hiện có, loại bỏ dần các cửa hàng không phù hợp về quy hoạch phát triển chung của địa phương hoặc có vi phạm tiêu chuẩn về an toàn, Bộ chủ trương giải tỏa 09 cửa hàng xăng dầu trước năm 2015 thuộc các tỉnh Thái Bình, Nam Định, Ninh Bình và Thanh Hóa, trong đó có các cửa hàng xăng dầu: Đông La (của DNTN Hoàng Trọng); Bắc Sơn (của DNTN Bắc Sơn); Thị trấn Gôi (Cty TNHH Hương Đức); Ngọc Tú (của DNTN Ngọc Tú); Ân Hòa 1 (của DNTN Tiên Dịu); Thị trấn Ngân Hà (của DNTN Ngân Hà).
Cũng trong giai đoạn từ 2011 - 2015 sẽ tiến hành nâng cấp 35 cửa hàng; xây dựng mới 26 cửa hàng trên dọc tuyến Quốc lộ 10 (từ tỉnh Quảng Ninh đến Thanh Hóa) với phương châm kết hợp xây dựng mới, cải tạo nâng cấp các cửa hàng có điều kiện để đảm bảo phát triển hài hòa hiệu quả kinh tế. Các cửa hàng xây dựng mới cần có kết cấu cột bơm xăng hợp lý để có thể kết hợp hoặc chuyển đổi nguồn cung cấp nhiên liệu từ xăng, dầu các loại sang LPG, đảm bảo đáp ứng các yêu cầu tiêu thụ nhiên liệu cho các phương tiện giao thông.
Tổng vốn đầu tư trong giai đoạn quy hoạch dự kiến khoảng: 203,2 tỷ đồng (tương đương với 10,4 triệu USD) được chia thành 02 giai đoạn: giai đoạn 2011 - 2015 khoảng 118,9 tỷ đồng, giai đoạn 2016 - 2020 khoảng 84,3 tỷ đồng; trong đó đáng chú ý là toàn bộ nguồn vốn trên là vốn tự cân đối hoặc vay ngân hàng của các doanh nghiệp để xây dựng cửa hàng xăng dầu…
Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày 14/01/2011.
Xem chi tiết Quyết định 0218/QĐ-BCT tại đây
tải Quyết định 0218/QĐ-BCT
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
BỘ CÔNG THƯƠNG
------------------ Số: 0218/QĐ-BCT
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc ------------------------- Hà Nội, ngày 14 tháng 01 năm 2011
|
Nơi nhận:
- Văn phòng Chính phủ; - Các Bộ, cơ quan ngang Bộ; - UBND các tỉnh: Quảng Ninh, Thái Bình, Ninh Bình, Nam Định, Thanh Hóa và TP Hải Phòng; - Website Bộ Công thương; - Các Vụ, Cục thuộc Bộ CT; - Lưu VT, KH. |
KT. BỘ TRƯỞNG
THỨ TRƯỞNG Nguyễn Cẩm Tú |
(Ban hành kèm theo Quyết định số 0218/QĐ-BCT ngày 14 tháng 01 năm 2011 của Bộ trưởng Bộ Công thương)
Thứ tự
|
Địa phương
|
Địa điểm xây dựng
|
Giai đoạn 2011 - 2015
|
Giai đoạn 2016 - 2020
|
||||
Loại I
|
Loại II
|
Loại III
|
Loại I
|
Loại II
|
Loại III
|
|||
I
|
Quảng Ninh
|
|
|
|
|
|
1
|
|
1
|
|
Đoạn Biểu Nghi đến thị xã Quảng Yên
|
|
|
|
|
1
|
|
II
|
Hải Phòng
|
|
|
1
|
|
|
|
|
1
|
|
Khu vực xã Hồng Phong, gần giao lộ QL10x ĐT387
|
|
1
|
|
|
|
|
III
|
Thái Bình
|
|
|
|
|
|
1
|
|
1
|
|
Xã Tam Quang Huyện Vũ Thư, Km 94-95
|
|
|
|
|
1
|
|
IV
|
Ninh Bình
|
|
|
1
|
4
|
|
3
|
2
|
1
|
|
Khu vực chợ Ninh Phúc, xã Ninh Phúc, thành phố Ninh Bình
|
|
|
1
|
|
|
|
2
|
|
Xã Khánh Vân, huyện Yên Khánh (gần ngã ba Thông đi Khánh Linh)
|
|
|
1
|
|
|
|
3
|
|
Xã Khánh Nhạc - Huyện Yên Khánh (khu vực Trại Giống, cầu Khang Thượng)
|
|
|
1
|
|
|
|
4
|
|
Xã Khánh Hải - Đường tránh Thị trấn Yên Ninh
|
|
|
|
|
1
|
|
5
|
|
Thị trấn Yên Ninh - Đường tránh thị trấn
|
|
1
|
|
|
|
|
6
|
|
Xã Lai Thành (ngã ba Lai Thành), huyện Kim Sơn
|
|
|
1
|
|
|
|
7
|
|
Xã Đồng Hướng, huyện Kim Sơn (Đường tránh QL10 phía Bắc)
|
|
|
|
|
1
|
|
8
|
|
Xã Hùng Tiến, huyện Kim Sơn (Đường tránh QL10 phía Bắc)
|
|
|
|
|
|
1
|
9
|
|
Xã Quang Thiện, huyện Kim Sơn (Đường tránh QL10 phía Nam)
|
|
|
|
|
1
|
|
10
|
|
Xã Quy Hậu, huyện Kim Sơn (Đường tránh QL10 phía Nam)
|
|
|
|
|
|
1
|
VI
|
Thanh Hóa
|
|
|
2
|
8
|
|
|
3
|
a
|
Tuyến cũ
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
|
Xóm 3, xã Nga Điền, huyện Nga Sơn
|
|
|
1
|
|
|
|
2
|
|
Xóm Hải Bình, xã Nga Hải, huyện Nga Sơn
|
|
|
1
|
|
|
|
3
|
|
Xã Phú Lộc, huyện Hậu Lộc
|
|
|
1
|
|
|
|
4
|
|
Xã Hoằng Minh huyện Hoằng Hóa
|
|
1
|
|
|
|
|
b
|
Tuyến kéo dài
|
|
|
|
|
|
|
|
5
|
|
Xã Liên Lộc, huyện Hậu Lộc
|
|
|
1
|
|
|
|
6
|
|
Xã Xuân Lộc, huyện Hậu Lộc
|
|
1
|
|
|
|
|
7
|
|
Xã Hoằng Đạo, huyện Hoằng Hóa
|
|
|
1
|
|
|
|
8
|
|
Xã Hoằng Đạt, huyện Hoằng Hóa
|
|
|
1
|
|
|
|
9
|
|
Xã Hoằng Thắng, huyện Hoằng Hóa
|
|
|
1
|
|
|
|
10
|
|
Xã Hoằng Tân, huyện Hoằng Hóa
|
|
|
1
|
|
|
|
11
|
|
Xã Quảng Cát, huyện Quảng Xương
|
|
|
|
|
|
1
|
12
|
|
Xã Quảng Lộc, huyện Quảng Xương
|
|
|
|
|
|
1
|
13
|
|
Xã Quảng Tâm, huyện Quảng Xương
|
|
|
|
|
|
1
|
|
Tổng cộng
|
|
0
|
4
|
12
|
0
|
5
|
5
|
(Ban hành kèm theo Quyết định số 0218/QĐ-BCT ngày 14 tháng 01 năm 2011 của Bộ trưởng Bộ Công thương)
Thứ tự
|
Tên cửa hàng
|
Chủ doanh nghiệp
|
Lý trình (km)
|
Địa điểm cửa hàng
|
Nội dung phải cải tạo
|
I
|
Tỉnh Quảng Ninh/Tuyến Qlộ 10 mới (01 cửa hàng)
|
||||
1
|
Đại lý bán lẻ XD Phương Nam
|
DNTN Phương Nam
|
Bên trái tuyến đường/km 3 + 700
|
Thôn Hợp Thành, xã Phương Nam, TX Uông Bí
|
CH nhỏ, mái che kết cấu tạm, sát lộ giới. Phải cải tạo nâng cấp trước năm 2015 để đạt chuẩn CH loại III
|
II
|
TP Hải Phòng (8 cửa hàng)
|
||||
1
|
Đại lý bán lẻ XD Phúc Lộc
|
Cty CP Việt Úc
|
Bên phải tuyến đường/km 14
|
Xã Kiên Giang huyện Thủy Nguyên
|
Xây dựng bổ sung nhà bán hàng để đạt chuẩn loại III
|
2
|
CHXD Bắc Sơn
|
Cty CP XD Thương mại Thành Nguyên
|
Bên trái tuyến đường/km 26 + 150
|
Thôn 1, xã Bắc Sơn, huyện An Dương
|
Không đạt chuẩn CH loại III, cách CH Bắc Dương 250m. Khả năng phải giải tỏa nếu không cải tạo nâng cấp trước năm 2015.
|
3
|
CHXD Trường Thành
|
DNTN xăng dầu Núi Voi
|
Bên phải tuyến đường/km 31 + 700
|
Xã Trường Thành, huyện An Lão
|
Nhà bán hàng không kiên cố, cách CH Đại lý Trường Thành 200m. Khả năng phải giải tỏa nếu không cải tạo nâng cấp trước năm 2015.
|
4
|
CHXD Hòa Bình
|
Trung tâm thương mại Minh Khai
|
Bên trái tuyến đường/km 40
|
An Thung, xã Tiên Cường, huyện Tiên Lãng
|
CH nhỏ, đã xuống cấp; Phải cải tạo nâng cấp để đạt chuẩn CH loại III trước năm 2015.
|
5
|
CHXD Quý Cao
|
Cty CP Thương mại Gia Trang
|
Bên phải tuyến đường/km 45 + 800
|
Xã Giang Biên, huyện Vĩnh Bảo
|
Không có nhà bán hàng; Phải bổ sung và nâng cấp để đạt chuẩn CH loại III trước năm 2015
|
6
|
CHXD Vĩnh An
|
DNTN Quang Hiếu
|
Bên trái tuyến đường/km 47 + 800
|
Số 210 Thị Trấn Vĩnh Bảo, huyện Vĩnh Bảo
|
Nhà bán hàng là cửa hàng tạp hóa; Phải cải tạo nâng cấp để đạt chuẩn CH loại III trước năm 2015
|
7
|
CHXD Vĩnh An
|
DNTN Quang Hiếu
|
Bên trái tuyến đường/km 47 + 800
|
Số 210 Thị Trấn Vĩnh Bảo, huyện Vĩnh Bảo
|
Nhà bán hàng là cửa hàng tạp hóa; Phải cải tạo nâng cấp để đạt chuẩn CH loại III trước năm 2015
|
8
|
CHXD Việt Đức
|
DNTN đại lý của xí nghiệp TM Việt Đức
|
Bên phải tuyến đường/km 52 + 800
|
Số 16 Tân Hòa, Thị Trấn Vĩnh Bảo, huyện Vĩnh Bảo
|
Cột bơm đặt trong nhà bán hàng, không đạt chuẩn CH loại III; phải cải tạo nâng cấp trước năm 2015
|
9
|
CHXD Hải Nam
|
DNTN Hải Nam
|
Bên phải tuyến đường/km 58
|
Cầu Nghìn, Thôn An Đồng, xã An Hòa, huyện Vĩnh Bảo
|
Cột bơm đặt trong nhà bán hàng, không đạt chuẩn CH loại III; Phải cải tạo nâng cấp trước năm 2015
|
III
|
Tỉnh Thái Bình (06 cửa hàng)
|
||||
10
|
CHXD Quỳnh Hương
|
DNTN Quỳnh Hương
|
Bên phải tuyến đường/km 62
|
Xã An Vũ, huyện Quỳnh Phụ
|
CH nhỏ, cột bơm đặt trong nhà bán hàng, không có mái che, không đạt chuẩn cửa hàng loại III. Phải cải tạo nâng cấp trước năm 2015
|
11
|
CHXD Cầu Vật
|
Cty CP cơ khí nông nghiệp Quỳnh Phụ
|
Bên phải tuyến đường/km 65 + 100
|
Xã Đông Hải, huyện Quỳnh Phụ
|
Mái che kết cấu tạm, đèn chiếu sáng không phòng nổ, không đạt chuẩn cửa hàng loại III. Phải cải tạo nâng cấp trước năm 2015
|
12
|
CHXD Số 3
|
Cty CP Thương mại TH-DNTN Hoàng Trọng
|
Bên trái tuyến đường/km 70 + 700
|
Xã Đông Sơn, huyện Đông Hưng
|
CH nhỏ, không đạt chuẩn CH loại III. Phải cải tạo nâng cấp trước năm 2015
|
13
|
CHXD Tân Lập
|
Cty CP vật tư TH Vũ Thư
|
Bên trái tuyến đường/km 96 + 800
|
Cầu Nhất, xã Tân Lập, huyện Vũ Thư
|
Đèn chiếu sáng không phòng nổ, không đạt chuẩn CH loại III. Phải cải tạo nâng cấp trước năm 2015
|
14
|
CHXD Hưng Thịnh
|
DNTN Hưng Thịnh
|
Bên phải tuyến đường/km 98
|
Xã Tân Lập huyện Vũ Thư
|
CH nhỏ, đã xuống cấp. Không đạt chuẩn cửa hàng loại III. Đến năm 2015 nếu không cải tạo nâng cấp sẽ phải giải tỏa.
|
IV
|
Tỉnh Nam Định (07 cửa hàng)
|
||||
15
|
CHXD Đông Ba
|
DNTN Đông Ba
|
Bên phải tuyến đường/Km 114+300
|
Thành Lợi, Vụ Bản
|
CH nhỏ, sát lề đường, không có đường bãi cho các phương tiện ra vào, liền kề với các nhà dân; Cách CH Thành Lợi 400m; Nếu không cải tạo nâng cấp trước năm 2015 thì phải giải tỏa do 2 cửa hàng gần sát nhau
|
16
|
XD Thành Lợi
|
DNTN Thành Lợi
|
Bên phải tuyến đường /Km 114+700
|
Thành Lợi, Vụ Bản
|
CH nhỏ, sát lề đường, không có đường bãi cho các phương tiện ra vào, liền kề với các nhà dân, Cách CH Đông Ba 400m; Nếu không cải tạo nâng cấp trước năm 2015 thì phải giải tỏa do 2 cửa hàng gần sát nhau
|
17
|
XD Liên Bảo
|
DNTN Ngọc Huy
|
Bên phải tuyến đường/Km 116+850
|
Liên Bảo, Vụ Bản
|
CH nhỏ, không đạt chuẩn CH loại III; Phải cải tạo nâng cấp trước năm 2015
|
18
|
XD TT Gôi
|
DN tư nhân Tiến Tuân
|
Bên trái /Km 123+400
|
TT Gôi, Vụ Bản
|
CH nhỏ, cột bơm đặt trong nhà bán hàng, sát lề đường, không có đường bãi cho các phương tiện ra vào; Nếu không cải tạo nâng cấp trước năm 2015 thì phải giải tỏa
|
19
|
XD Cắt Đằng
|
Cty CP Vật tư nông nghiệp Ý Yên
|
Bên phải tuyến đường/Km 129+150
|
Yên Tiến, Ý Yên
|
CH nhỏ, cột bơm đặt trong nhà bán hàng, sát lề đường, không có đường bãi cho các phương tiện ra vào, liền kề với ngã ba đường về huyện và các nhà dân, có nguy cơ cháy nổ cao; Phải cải tạo nâng cấp trước năm 2015
|
V
|
Tỉnh Ninh Bình (10 cửa hàng)
|
||||
20
|
CHXD Thanh Bình
|
Phòng hậu cần công an tỉnh Ninh Bình
|
Bên trái tuyến đường/km 137 + 700
|
Đường Lê Đại Hành, phường Thanh Bình TP Ninh Bình
|
CH nhỏ, kết cấu tạm; không có nhà bán hàng; sát lề đường, không có đường bãi riêng cho các phương tiện ra vào. Phải cải tạo nâng cấp trước năm 2015
|
21
|
CHXD Sư 350
|
Sư đoàn 350
|
Bên trái tuyến đường/km
|
Phường Bích Đào, TP Ninh Bình
|
CH nhỏ, kết cấu tạm; sát lề đường, không có đường bãi cho các phương tiện ra vào. Phải cải tạo nâng cấp trước năm 2015
|
22
|
CHXD Khánh Ninh
|
Chi nhánh PETEC Ninh Bình
|
Bên trái tuyến đường/km 152+800
|
Thị trấn Yên Linh, huyện Yên Khánh
|
CH nhỏ; Không đạt chuẩn cửa hàng loại III. Phải cải tạo nâng cấp trước năm 2015
|
23
|
CHXD Minh Ngọc
|
DNTN Minh Ngọc
|
Bên trái tuyến đường/km 154 + 400
|
Xã Khánh Nhạc, huyện Yên Khánh
|
CH nhỏ, kết cấu tạm; sát lề đường, không có đường bãi cho các phương tiện ra vào; Theo QĐ của tỉnh phải di dời. Do Qlộ 10 đã đi vòng tránh, nhưng phải cải tạo nâng cấp trước năm 2015 để phục vụ dân sinh
|
24
|
CHXD Khánh Nhạc 2
|
DNTN Lai Thành
|
Bên trái tuyến đường/km 155
|
Xã Khánh Nhạc, huyện Yên Khánh
|
CH nhỏ, kết cấu tạm; không có đường bãi cho các phương tiện ra vào; Theo QĐ của tỉnh phải di dời. Do Qlộ 10 đã đi vòng tránh, nên phải cải tạo nâng cấp trước năm 2015 để phục vụ dân sinh
|
25
|
CHXD Ân Hòa 2
|
DNTN Tạo Nga
|
Bên trái tuyến đường/km 162+700
|
Xã Ân Hòa, huyện Kim Sơn
|
CH nhỏ, cột bơm đặt trong nhà bán hàng, liền kề với các hộ gia đình; Không đảm bảo an toàn cháy nổ; Phải cải tạo lại và nâng cấp trước năm 2015
|
26
|
CHXD Đồng Hướng
|
Cty TNHH Nga Hải
|
Bên phải tuyến đường/km 165 + 900
|
Xã Đồng Hướng, huyện Kim Sơn
|
CH nhỏ, kết cấu tạm, không có nhà bán hàng; Phải cải tạo lại và nâng cấp trước năm 2015
|
27
|
CHXD Yên Lộc
|
DNTN Minh Hoạt
|
Bên phải tuyến đường/km 169+400
|
Xã Yên Lộc, huyện Kim Sơn
|
CH nhỏ, kết cấu tạm, không có nhà bán hàng; Không đảm bảo an toàn cháy nổ; Phải cải tạo lại và nâng cấp trước năm 2015
|
28
|
CHXD Kim Sơn
|
Chi nhánh xăng dầu Ninh Bình
|
Bên phải tuyến đường/km
|
Thị trấn Phát Diệm, huyện Kim Sơn
|
CH nhỏ, kết cấu tạm, không có nhà bán hàng; Không đảm bảo an toàn cháy nổ; Không đạt chuẩn cửa hàng loại III; Phải cải tạo lại và nâng cấp trước năm 2015
|
VI
|
Tỉnh Thanh Hóa (09 cửa hàng)
|
||||
29
|
CHXD Nga Phú
|
DNTN Thành Đức Thuận
|
Bên trái tuyến đường/km 188
|
Xóm 1, xã Nga Phú, huyện Nga Sơn
|
CH nhỏ, kết cấu tạm, không đảm bảo an toàn cháy nổ. Phải cải tạo nâng cấp trước năm 2015
|
30
|
CHXD Nga An (Hoa Lĩnh)
|
DN tư nhân Hoa Lĩnh
|
Bên phải tuyến đường/km 192
|
Xóm 9, xã Nga An, huyện Nga Sơn
|
CH nhỏ, đã xuống cấp; Phải cải tạo nâng cấp trước năm 2015
|
31
|
CHXD Nga Mỹ (Liên Doanh)
|
DNTN Liên doanh
|
Bên phải tuyến đường/km 199+800
|
Ngã 3, xã Nga Mỹ, huyện Nga Sơn
|
CH nhỏ, kết cấu tạm, không đảm bảo an toàn PCCC và hành lang giao thông. Phải cải tạo lại nâng cấp trước năm 2015
|
32
|
CHXD Thị trấn Hậu Lộc
|
Cty CP TM Hậu Lộc
|
Bên phải tuyến đường/km 214
|
Thị trấn Hậu Lộc
|
CH nhỏ, nhà bán hàng nằm trong nhà văn phòng CTY, mái che cột bơm được cơi nới từ nhà văn phòng Cty. Có nguy cơ cháy nổ. Phải cải tạo nâng cấp trước năm 2015.
|
33
|
CHXD Mỹ Lộc
|
DNTN Trường Giang
|
Bên phải tuyến đường/km 215
|
Xã Mỹ Lộc, huyện Hậu Lộc
|
CH nhỏ, nhà bán hàng liền kề nhà ở, kết cấu tạm, liền kề với các nhà dân. Có nguy cơ cháy nổ cao. Phải cải tạo nâng cấp trước năm 2015.
|
34
|
CHXD Bút Sơn (Hồng Thơm)
|
DNTN Hồng Thơm
|
Bên phải tuyến đường/km 225+400
|
Thị trấn Bút Sơn, huyện Hoằng Hóa
|
CH nhỏ, không có nhà bán hàng, kết cấu tạm, liền kề với các nhà dân. Có nguy cơ cháy nổ cao. Phải cải tạo nâng cấp trước năm 2015
|
35
|
CHXD Ngã tư Sòng (CH số 1)
|
Cty CPTM DV Hoằng Hóa)
|
Bên trái tuyến đường/km 225+500
|
Ngã 4 Sòng, Thị trấn Bút Sơn
|
Không đạt chuẩn cửa hàng loại 3
|
|
Tổng cộng trên toàn tuyến 35 cửa hàng
|
(Ban hành kèm theo Quyết định số 0218/QĐ-BCT ngày 14 tháng 01 năm 2011 của Bộ trưởng Bộ Công thương)
Thứ tự
|
Tên cửa hàng
|
Chủ doanh nghiệp
|
Lý trình (km)
|
Địa điểm cửa hàng
|
Lý do phải giải tỏa
|
I
|
Tỉnh Thái Bình (03 cửa hàng)
|
||||
1
|
CHXD Đông La
|
DNTN Hoàng Trọng
|
Bên trái tuyến đường/km 72
|
Xã Đông La, huyện Đông Hưng
|
Không có nhà bán hàng, cột bơm đặt trước nhà ở gia đình, có nguy cơ cháy nổ cao, sản lượng thấp. Đối diện phía bên phải tuyến đường là CH Đông La + kho
|
2
|
Cty may Việt Hưng
|
Cty CPXK may Việt Hưng
|
Bên phải tuyến đường/km 74+900
|
Số 10, Thị trấn Đông Hưng
|
CH nhỏ, đã xuống cấp. Kết cấu tạm. Nhà bán hàng kiêm cửa hàng bán quần áo. Cách CH Đông Hưng 100m;
|
3
|
CHXD Bắc Sơn
|
DNTN Bắc Sơn
|
Bên phải tuyến đường/km 93+800
|
Xã Tự Tân, huyện Vũ Thư
|
Cột bơm đặt trong nhà bán hàng; Nằm kẹp giữa 2 nhà ở gia đình; Có nguy cơ cháy nổ cao; Ô tô không ra vào được.
|
II
|
Tỉnh Nam Định (01 cửa hàng)
|
||||
4
|
Đại lý bán lẻ XD TT Gôi
|
Cty TNHH Hương Đức
|
Bên trái tuyến đường/km 123+450
|
TT Gôi, Vụ Bản
|
CH nhỏ, cột bơm đặt trong nhà bán hàng, sát lề đường, không có đường bãi cho các phương tiện ra vào, liền kề với các nhà dân, có nguy cơ cháy nổ cao.
|
III
|
Tỉnh Ninh Bình (02 cửa hàng)
|
||||
5
|
CHXD Ngọc Tú (Lai Thành)
|
DNTN Ngọc Tú
|
Bên phải tuyến đường/km 173
|
Xã Lai Thành, huyện Kim Sơn
|
CH nhỏ, kết cấu tạm, không có nhà bán hàng; Không đảm bảo an toàn cháy nổ; Liền kề cửa hàng Bảo Trung
|
6
|
CHXD Ân Hòa 1
|
DNTN Tiên Dịu
|
Bên trái tuyến đường/km
|
Xã Ân Hòa, huyện Kim Sơn
|
CH nhỏ, kết cấu tạm, không có nhà bán hàng. Hiện đóng cửa; Không đảm bảo an toàn cháy nổ
|
IV
|
Tỉnh Thanh Hóa (03 cửa hàng)
|
||||
7
|
CH Văn Lộc
|
DNTN
|
|
Xã Văn Lộc, huyện Hậu Lộc
|
CH nghỉ kinh doanh, đóng cửa; Phải giải tỏa theo QĐ số 3015/2097 của tỉnh Thanh Hóa
|
8
|
CHXD Nga Yên
|
DN tư nhân Văn Thuyên
|
|
Xã Nga Yên, huyện Nga Sơn
|
CH nhỏ, kết hợp với nhà ở, không đảm bảo an toàn PCCC và hành lang giao thông
|
9
|
CHXD Thị Trấn (Ngân Hà)
|
DN tư nhân Ngân Hà
|
Bên phải tuyến đường/km 198+300
|
Thị trấn Nga Sơn, huyện Nga Sơn
|
CH nhỏ, không có nhà bán hàng. Phải giải tỏa theo QĐ số 3015/2097 của tỉnh Thanh Hóa
|
|
Tổng cộng trên toàn tuyến có 09 cửa hàng phải giải tỏa
|