Cảm ơn quý khách đã gửi báo lỗi.
Quyết định 61/2014/QĐ-UBND của Ủy ban nhân dân tỉnh Nghệ An về việc quy định mức thu, chế độ thu, chế độ quản lý phí trông giữ xe đạp, xe máy và ô tô trên địa bàn tỉnh Nghệ An
- Thuộc tính
- Nội dung
- VB gốc
- Tiếng Anh
- Hiệu lực
- VB liên quan
- Lược đồ
- Nội dung MIX
- Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…
- Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.
- Tải về
Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.
- Báo lỗi
- Gửi liên kết tới Email
- In tài liệu
- Chia sẻ:
- Chế độ xem: Sáng | Tối
- Thay đổi cỡ chữ:17
- Chú thích màu chỉ dẫn
thuộc tính Quyết định 61/2014/QĐ-UBND
Cơ quan ban hành: | Ủy ban nhân dân tỉnh Nghệ An | Số công báo: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Số công báo. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Số hiệu: | 61/2014/QĐ-UBND | Ngày đăng công báo: | Đang cập nhật |
Loại văn bản: | Quyết định | Người ký: | Thái Văn Hằng |
Ngày ban hành: | 18/09/2014 | Ngày hết hiệu lực: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Ngày hết hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Áp dụng: | Tình trạng hiệu lực: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! | |
Lĩnh vực: | Thuế-Phí-Lệ phí |
tải Quyết định 61/2014/QĐ-UBND
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
UỶ BAN NHÂN DÂN TỈNH NGHỆ AN -------- Số: 61/2014/QĐ-UBND | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc --------------- Nghệ An, ngày 18 tháng 9 năm 2014 |
TT | Loại phương tiện | Mức trông giữ ban ngày | Mức trông giữ ban đêm | Mức trông giữ theo tháng | ||||||
Vinh, thị xã | Huyện đồng bằng và núi thấp | Huyện núi cao | Vinh, thị xã | Huyện đồng bằng và núi thấp | Huyện núi cao | Vinh, thị xã | Huyện đồng bằng và núi thấp | Huyện núi cao | ||
1 | Xe đạp, xe thô sơ khác | 2 | 2 | 1 | 3 | 3 | 2 | 30 | 22 | 15 |
2 | Xe máy, xe mô tô 2 bánh | 3 | 3 | 2 | 6 | 5 | 3 | 45 | 36 | 30 |
3 | Ô tô | |||||||||
3.1 | Loại Ô tô con 7 chỗ ngồi trở xuống | 10 | 9 | 8 | 20 | 15 | 12 | 180 | 150 | 120 |
3.2 | Ô tô khách dưới 16 chỗ ngồi, xe tải và các loại xe chuyên dùng có trọng tải dưới 3,5 tấn | 12 | 10 | 9 | 24 | 20 | 18 | 210 | 180 | 150 |
3.3 | Xe khách từ 16 chỗ ngồi trở lên, xe tải và các loại xe chuyên dùng có trọng tải từ 3,5 tấn đến 10 tấn | 14 | 12 | 10 | 27 | 24 | 20 | 240 | 210 | 180 |
3.4 | Xe tải trên 10 tấn, xe sơ mi rơ moóc và các loại xe ô tô khác | 15 | 14 | 12 | 30 | 27 | 24 | 270 | 240 | 210 |
TT | Loại phương tiện | Mức trông giữ ban ngày | Mức trông giữ ban đêm | Mức trông giữ theo tháng | ||||||
Vinh, thị xã | Huyện đồng bằng và núi thấp | Huyện núi cao | Vinh, thị xã | Huyện đồng bằng và núi thấp | Huyện núi cao | Vinh, thị xã | Huyện đồng bằng và núi thấp | Huyện núi cao | ||
1 | Xe đạp, xe thô sơ khác | 1 | 1 | 0,5 | 2 | 2 | 1 | 15 | 12 | 8 |
2 | Xe máy, xe mô tô 2 bánh | 2 | 2 | 1 | 4 | 3 | 2 | 22 | 18 | 15 |
3 | Xe ô tô | |||||||||
3.1 | Xe ôtô con 7 chỗ ngồi trở xuống | 5 | 4 | 3 | 10 | 7 | 6 | 90 | 75 | 60 |
3.2 | Xe ô tô trên 7 chỗ ngồi, xe tải các loại | 6 | 5 | 4 | 12 | 10 | 9 | 105 | 90 | 75 |
TT | Loại phương tiện | Mức thu | ||
Vinh, thị xã | Huyện đồng bằng và núi thấp | Huyện núi cao | ||
1 | Xe đạp | 4 | 3 | 2 |
2 | Xe thô sơ khác | 6 | 5 | 4 |
2 | Xe máy, xe mô tô 2 bánh | 6 | 5 | 4 |
3 | Xe ô tô | |||
3.1 | Xe ôtô con 7 chỗ ngồi trở xuống | 27 | 20 | 18 |
3.2 | Xe ô tô khách dưới 16 chỗ ngồi, xe tải và các loại xe chuyên dùng có trọng tải dưới 3,5 tấn | 30 | 24 | 20 |
3.3 | Xe ôtô khách từ 16 chỗ ngồi trở lên, xe tải và các loại xe chuyên dùng có trọng tải từ 3,5 tấn đến 10 tấn | 32 | 28 | 25 |
3.4 | Xe ôtô tải trên 10 tấn, xe sơ mi rơ moóc và các loại xe ôtô khác | 35 | 32 | 28 |
TM. ỦY BAN NHÂN DÂN KT. CHỦ TỊCH PHÓ CHỦ TỊCH Thái Văn Hằng |