Quyết định 51/2012/QĐ-UBND Kon Tum giá tối thiểu tính thuế tài nguyên đối với lâm sản
- Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…
- Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.
thuộc tính Quyết định 51/2012/QĐ-UBND
Cơ quan ban hành: | Ủy ban nhân dân tỉnh Kon Tum |
Số công báo: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Số công báo. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Số hiệu: | 51/2012/QĐ-UBND |
Ngày đăng công báo: | Đang cập nhật |
Loại văn bản: | Quyết định |
Người ký: | Nguyễn Hữu Hải |
Ngày ban hành: | 12/11/2012 |
Ngày hết hiệu lực: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Ngày hết hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Áp dụng: | |
Tình trạng hiệu lực: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Lĩnh vực: | Thuế-Phí-Lệ phí, Tài nguyên-Môi trường, Nông nghiệp-Lâm nghiệp |
tải Quyết định 51/2012/QĐ-UBND
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH KON TUM -------- Số: 51/2012/QĐ-UBND | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc ---------------- Kon Tum, ngày 12 tháng 11 năm 2012 |
Nơi nhận: - Văn phòng Chính phủ; - Bộ Tài chính (b/c); - Tổng cục thuế - BTC; - Bộ Nông nghiệp & PTNT (b/c); - Bộ Tài nguyên và Môi trường; - Cục Kiểm tra VBQPPL (Bộ Tư pháp); - TT Tinh ủy (b/c); - Đoàn Đại biểu QH tỉnh (b/c); - Chi cục Văn thư - Lưu trữ tỉnh; - Cổng thông tin điện tử tỉnh; - Như Điều 4; - Sở Tư pháp; - Đài Phát thanh - Truyền hình tỉnh; - Báo Kon Tum; - Công báo tỉnh; - Lưu VT, KTN. | TM. ỦY BAN NHÂN DÂN KT. CHỦ TỊCH PHÓ CHỦ TỊCH Nguyễn Hữu Hải |
(Kèm theo Quyết định số 51/2012/QĐ-UBND ngày 12/11/2012 của Ủy ban nhân dân tỉnh Kon Tum)
STT | Loài cây trong nhóm | Gỗ tròn | Gỗ xẻ (Giá TT) | |
25cm < đk=""><> | ĐK = >50cm | | ||
I | Nhóm I | | | |
1 | Sưa (Trắc thối, hoặc Huỳnh đàn đỏ) | 2.000.000 | 2.300.000 | 2.700.000 |
2 | Trắc | 160.000 | 180.000 | 240.000 |
3 | Hoàng đàn, Pơ mu | 35.000 | 40.000 | 55.000 |
4 | Cà te, Cẩm lai | 28.000 | 35.000 | 40.000 |
5 | Hương | 16.000 | 20.000 | 28.000 |
6 | Các loài khác | 15.000 | 20.000 | 25.000 |
II | Nhóm II | | | |
1 | Sao xanh, Cẩm xe | 6.000 | 7.000 | 9.000 |
2 | Sến mật | 5.000 | 6.000 | 8.000 |
3 | Kiền kiền, Xoay | 4.000 | 5.000 | 7.000 |
4 | Các loại khác | 4.000 | 4.500 | 6.000 |
III | Nhóm III | | | |
1 | Dổi | 5.000 | 6.000 | 8.500 |
2 | Cà chít | 4.000 | 6.000 | 8.000 |
3 | Bằng lăng | 3.500 | 5.000 | 6.000 |
4 | Sao cát | 3.000 | 4.000 | 5.500 |
5 | Các loại khác | 3.000 | 4.000 | 5.000 |
IV | Nhóm IV | | | |
1 | Thông nàng | 3.000 | 3.500 | 4.500 |
2 | Thông ba lá (thông dầu) | 2.700 | 3.000 | 3.500 |
3 | Sến bo bo | 2.500 | 3.000 | 4.000 |
4 | Các loại khác | 2.000 | 2.500 | 3.500 |
V | Nhóm V | | | |
1 | Dầu các loại | 3.000 | 4.000 | 5.000 |
2 | Thông 2 lá | 2.500 | 3.500 | 4.000 |
3 | Các loại khác | 2.500 | 3.000 | 4.000 |
VI | Nhóm VI | | | |
1 | Trám hồng, Kháo vàng | 2.500 | 3.000 | 4.000 |
2 | Xoan đào | 4.000 | 5.000 | 7.000 |
3 | Các loại khác | 2.000 | 2.800 | 3.500 |
VII | Nhóm VII | | | |
1 | Vạn trứng, Trám trắng, Lồng mức, Sữa | 2.500 | 3.000 | 3.500 |
2 | Các loại khác | 2.000 | 2.500 | 3.000 |
VIII | Nhóm VIII | | | |
1 | Tất cả các loại | 2.000 | 2.000 | 2.500 |
TT | Đường kính | Song mây tươi | Song mây sơ chế | ||
Đồng/Sợi | Đồng/Kg | Đồng/Sợi | Đồng/Kg | ||
I | Song mây bột | | | | |
| ĐK<> | 20.000 | 8.000 | 25.000 | 10.000 |
| ĐK =>25mm | 28.000 | 9.500 | 32.000 | 11.000 |
II | Mây mật, đá cành | 4.500 | 3.500 | 5.000 | 3.500 |
III | Các loại mây khác | 2.000 | 3.000 | 2.500 | 3.500 |
TT | Loại lâm sản | ĐVT | Đơn giá | Ghi chú |
1 | Vỏ bời lời đỏ | Đồng/Kg | 13.000 | |
2 | Vỏ bời lời xanh | Đồng/Kg | 7.000 | |
3 | Vỏ bời lời nước (giả) | Đồng/Kg | 6.000 | |
4 | Chai cục | Đồng/Kg | 5.000 | |
5 | Củ riềng khô | Đồng/Kg | 4.000 | |
6 | Củ riềng tươi | Đồng/Kg | 2.000 | |
7 | Hột ươi | Đồng/Kg | 100.000 | |
8 | Quả cà na | Đồng/Kg | 2.000 | |
9 | Nhựa thông | Đồng/Kg | 5.000 | |
10 | Vàng đắng tươi | Đồng/Kg | 2.000 | |
11 | Quả mơ | Đồng/Kg | 12.000 | |
12 | Bột béc be rin | Đồng/Kg | 150.000 | |
13 | Đũa sơ chế | Đồng/Kg | 2.500 | |
14 | Cây lồ ô | Đồng/Cây | 10.000 | |
15 | Bông đót | Đồng/Mét | 120.000 | |
16 | Nứa, le, sậy | Đồng/Cây | 2.000 | |
17 | Cua đinh | Đồng/Kg | 100.000 | |
18 | Vỏ hậu phát | Đồng/Kg | 4.000 | |
19 | Đũa tinh chế | Đồng/Kg | 4.500 | |
TT | Loài cây | Giá đồng/m3 | Ghi chú |
1 | Gỗ muồng đen | | |
Đường kính < 35=""> | 1.080.000 | | |
Đường kính từ 35 cm - 50 cm | 1.800.000 | | |
Đường kính > 50 cm | 2.400.000 | | |
2 | Gỗ Keo lá tràm | 600.000 | |
3 | Gỗ keo tai tượng | 420.000 | |
4 | Gỗ bạch đàn | 660.000 | |
5 | Gỗ thông các loại | 840.000 | |
6 | Gỗ tếch | 1.800.000 | |
Lược đồ
Vui lòng Đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Lược đồ.
Chưa có tài khoản? Đăng ký tại đây