- Tổng quan
- Nội dung
- VB gốc
- Tiếng Anh
- Hiệu lực
- VB liên quan
- Lược đồ
-
Nội dung hợp nhất
Tính năng này chỉ có tại LuatVietnam.vn. Nội dung hợp nhất tổng hợp lại tất cả các quy định còn hiệu lực của văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính... trên một trang. Việc hợp nhất văn bản gốc và những văn bản, Thông tư, Nghị định hướng dẫn khác không làm thay đổi thứ tự điều khoản, nội dung.
Khách hàng chỉ cần xem Nội dung hợp nhất là có thể nắm bắt toàn bộ quy định hiện hành đang áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.
- Tải về
Quyết định 143/1999/QĐ-BTC của Bộ Tài chính về việc ban hành mức thu phí sử dụng quốc lộ 5 tại trạm Quán Toan thành phố Hải phòng đoạn Km 62 đến Km 103
| Cơ quan ban hành: | Bộ Tài chính |
Số công báo:
Số công báo là mã số ấn phẩm được đăng chính thức trên ấn phẩm thông tin của Nhà nước. Mã số này do Chính phủ thống nhất quản lý.
|
Đang cập nhật |
| Số hiệu: | 143/1999/QĐ-BTC | Ngày đăng công báo: | Đang cập nhật |
| Loại văn bản: | Quyết định | Người ký: | Phạm Văn Trọng |
|
Ngày ban hành:
Ngày ban hành là ngày, tháng, năm văn bản được thông qua hoặc ký ban hành.
|
23/11/1999 |
Ngày hết hiệu lực:
Ngày hết hiệu lực là ngày, tháng, năm văn bản chính thức không còn hiệu lực (áp dụng).
|
Đã biết
|
|
Áp dụng:
Ngày áp dụng là ngày, tháng, năm văn bản chính thức có hiệu lực (áp dụng).
|
Đã biết
|
Tình trạng hiệu lực:
Cho biết trạng thái hiệu lực của văn bản đang tra cứu: Chưa áp dụng, Còn hiệu lực, Hết hiệu lực, Hết hiệu lực 1 phần; Đã sửa đổi, Đính chính hay Không còn phù hợp,...
|
Đã biết
|
| Lĩnh vực: | Thuế-Phí-Lệ phí, Giao thông |
TÓM TẮT QUYẾT ĐỊNH 143/1999/QĐ-BTC
Nội dung tóm tắt đang được cập nhật, Quý khách vui lòng quay lại sau!
QUYẾT ĐỊNH
CỦA BỘ TRƯỞNG BỘ TÀI CHÍNH SỐ 143 /1999/QĐ/BTC
NGÀY 23 THÁNG 11 NĂM 1999 VỀ VIỆC BAN HÀNH MỨC
THU PHÍ SỬ DỤNGQUỐC LỘ 5 TẠI TRẠM QUÁN TOAN
THÀNH PHỐ HẢI PHÒNG ĐOẠN KM 62 ĐẾN KM103
BỘ TRƯỞNG BỘ TÀI CHÍNH
Căn cứ Nghị định số 15/CP ngày 2/3/1993 của Chính phủ về nhiệm vụ, quyền hạn và trách nhiệm quản lý Nhà nước củaBộ, Cơ quan ngang Bộ;
Căn cứ Nghị định số 178/CP ngày 28/10/1994 của Chính phủ về nhiệm vụ, quyền hạn và tổ chức bộ máy của Bộ Tài chính;
Căn cứ Nghị định số 04/1999/NĐ-CP ngày 30/1/1999 của Chính phủ về phí, lệ phí thuộc ngân sách nhà nước;
Sau khi có ý kiến của Bộ Giao thông Vận tải (Công văn số 4083/BGTVT-TCKT ngày 8/11/1999).
Theo đề nghị củaTổng cục trưởng Tổng cục Thuế,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1.- Ban hành kèm theo Quyết định này Biểumức thu phísử dụngquốc lộ 5 tại Trạm Quán Toan thành phố Hải Phòng từ Km62 đến Km103 (đoạn đầu tư xây dựng mới).
Mức thu quy định tại Điều này áp dụng đối với các đối tượng thu, nộpquy định tạiThông tư số 57/1998/TT-BTC ngày 27/4/1998 của Bộ Tài chính hướng dẫn chế độ thu phí cầu đường của Nhà nước quản lý, Thông tư số 75/1998/TT-BTC ngày 2/6/1998 của Bộ Tài chính hướng dẫn sửa đổi, bổ sung điểm 1.d, mục A, phần IV và điểm 3.n, mục I Thông tư số57/1998/TT-BTC ngày 27/4/1998 của Bộ Tài chính và Thông tư số 05/1999/BTCngày 13/1/1999 của Bộ Tài chính hướng dẫn sửa đổi, bổ sung điểm 3 mục IThông tư số 57/1998/TT/BTC ngày 27/4/1998.
Điều 2.- Cơ quan thu phíQuốc lộ 5 tại trạm Quán Toan thực hiện thu, nộp và quản lý tiền phí thu được theo quy định tại Thông tư số 54/1999/TT - BTC ngày 10/5/1999 của Bộ Tài chính hướng dẫn thực hiện Nghị định số 04/1999/NĐ - CP ngày 30/1/1999 của Chính phủ về phí, lệ phí thuộc Ngân sách nhà nước.
Điều 3.- Quyết định này thay thế Quyết định số 54/1999/QĐ/BTC ngày 19/5/1999 của Bộ Trưởng Bộ Tài chính vàcó hiệu lực thi hành sau 15 ngàykể từ ngày ký.
Điều 4.- Tổ chức, cá nhân thuộc đối tượng phải nộp phí, đơn vị được Bộ Giao thông Vận tải giao nhiệm vụ tổ chức thu phítại trạm Quán Toan thành phố Hải Phòng và các cơ quan liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.
MỨC THU PHÍ SỬ DỤNGQUỐC LỘ 5 TẠI TRẠM QUÁN TOAN THÀNH PHỐ HẢI PHÒNG ĐOẠN TỪ KM62 ĐẾN KM103
(ĐOẠN ĐƯỜNG ĐẦU TƯ XÂY DỰNG MỚI)
(Ban hành kèm theo Quyết định số 143/1999/QĐ/BTC
ngày 23tháng 11 năm 1999 của Bộ trưởng Bộ Tài chính)
| TT | Đối tượng thu phí | Mức thu | |
|
|
| Vé thông thường ( đ/vé/lần ) | Vé tháng (đ/vé tháng) |
| 1 | Xe lam, máy kéo, công nông, bông sen | 3.000 | 30.000 |
| 2 | - Xe con các loại (loại dưới 7 chỗ) | 6.000 | 60.000 |
| 3 | - Xetừ 7 chỗ ngồi đến 11 chỗ ngồi và xe tải có trọng tải dưới 2 tấn | 8.000 | 80.000 |
| 4 | - Xe từ 12 chỗ đến 30 chỗ ngồi và xe tải có trọng tải từ 2 tấn đến dưới 4 tấn | 16.000 | 160.000 |
| 5 | - Xe từ 31 chỗngồi trở lên và xe tải có trọng tải từ 4 tấn đến dưới 10 tấn | 20.000 | 200.000 |
| 6 | - Xe tải có trọng tải từ 10 tấn đến dưới 15 tấn | 25.000 | 250.000 |
| 7 | - Xe tải có trọng tải từ 15 tấn đến dưới 18 tấn và xe chở Container 20 fit. | 40.000 | 400.000 |
| 8 | - Xe có trọng tải từ 18 tấn trở lên và xe chở Container từ 40 fit trở lên. | 60.000 | 600.000 |
Bạn chưa Đăng nhập thành viên.
Đây là tiện ích dành cho tài khoản thành viên. Vui lòng Đăng nhập để xem chi tiết. Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
Bạn chưa Đăng nhập thành viên.
Đây là tiện ích dành cho tài khoản thành viên. Vui lòng Đăng nhập để xem chi tiết. Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!