- Tổng quan
- Nội dung
- VB gốc
- Tiếng Anh
- Hiệu lực
- VB liên quan
- Lược đồ
-
Nội dung hợp nhất
Tính năng này chỉ có tại LuatVietnam.vn. Nội dung hợp nhất tổng hợp lại tất cả các quy định còn hiệu lực của văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính... trên một trang. Việc hợp nhất văn bản gốc và những văn bản, Thông tư, Nghị định hướng dẫn khác không làm thay đổi thứ tự điều khoản, nội dung.
Khách hàng chỉ cần xem Nội dung hợp nhất là có thể nắm bắt toàn bộ quy định hiện hành đang áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.
- Tải về
Quyết định 10/2014/QĐ-UBND của Ủy ban nhân dân tỉnh Kiên Giang về việc ban hành phí chợ trên địa bàn tỉnh Kiên Giang
| Cơ quan ban hành: | Ủy ban nhân dân tỉnh Kiên Giang |
Số công báo:
Số công báo là mã số ấn phẩm được đăng chính thức trên ấn phẩm thông tin của Nhà nước. Mã số này do Chính phủ thống nhất quản lý.
|
Đã biết
|
| Số hiệu: | 10/2014/QĐ-UBND | Ngày đăng công báo: | Đang cập nhật |
| Loại văn bản: | Quyết định | Người ký: | Lê Văn Thi |
|
Ngày ban hành:
Ngày ban hành là ngày, tháng, năm văn bản được thông qua hoặc ký ban hành.
|
20/01/2014 |
Ngày hết hiệu lực:
Ngày hết hiệu lực là ngày, tháng, năm văn bản chính thức không còn hiệu lực (áp dụng).
|
Đã biết
|
|
Áp dụng:
Ngày áp dụng là ngày, tháng, năm văn bản chính thức có hiệu lực (áp dụng).
|
Đã biết
|
Tình trạng hiệu lực:
Cho biết trạng thái hiệu lực của văn bản đang tra cứu: Chưa áp dụng, Còn hiệu lực, Hết hiệu lực, Hết hiệu lực 1 phần; Đã sửa đổi, Đính chính hay Không còn phù hợp,...
|
Đã biết
|
| Lĩnh vực: | Thuế-Phí-Lệ phí |
TÓM TẮT QUYẾT ĐỊNH 10/2014/QĐ-UBND
Nội dung tóm tắt đang được cập nhật, Quý khách vui lòng quay lại sau!
Tải Quyết định 10/2014/QĐ-UBND
| ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH KIÊN GIANG -------- Số: 10/2014/QĐ-UBND | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc --------------- Kiên Giang, ngày 20 tháng 01 năm 2014 |
| STT | Nội dung | Mức để lại |
| 1 | Chợ hạng 1 | 20% |
| 2 | Chợ hạng 2 | 30% |
| 3 | Chợ hạng 3 | 40% |
| Phần còn lại nộp vào ngân sách nhà nước để chi phí tái đầu tư phát triển chợ. | ||
| | TM. ỦY BAN NHÂN DÂN CHỦ TỊCH Lê Văn Thi |
| Số TT | Đối tượng thu (không áp dụng cho hộ đấu thầu mặt bằng kinh doanh) | Đơn vị tính | Mức thu phí chợ tại các địa bàn | |
| Phú Quốc, Rạch Giá, Hà Tiên, Kiên Lương | Địa bàn khác | |||
| A) | Đối với người mua bán cố định thường xuyên tại chợ | |||
| 1 | Chợ hạng 1 | Đồng/m2/tháng | 100,000 | 80,000 |
| 2 | Chợ hạng 2 | Đồng/m2/tháng | 80,000 | 65,000 |
| 3 | Chợ hạng 3 | Đồng/m2/tháng | 60,000 | 50,000 |
| B) | Đối với người mua bán không thường xuyên, không cố định tại chợ | |||
| 1 | Chợ hạng 1 và hạng 2 | Đồng/người/ngày | 1,000 | 1,000 |
| 2 | Chợ hạng 3 | Đồng/người/ngày | 500 | 500 |
Bạn chưa Đăng nhập thành viên.
Đây là tiện ích dành cho tài khoản thành viên. Vui lòng Đăng nhập để xem chi tiết. Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
Bạn chưa Đăng nhập thành viên.
Đây là tiện ích dành cho tài khoản thành viên. Vui lòng Đăng nhập để xem chi tiết. Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!