Quyết định 06/2016/QĐ-UBND Lạng Sơn Bảng giá nhà xây mới để tính lệ phí trước bạ
- Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…
- Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.
thuộc tính Quyết định 06/2016/QĐ-UBND
Cơ quan ban hành: | Ủy ban nhân dân tỉnh Lạng Sơn |
Số công báo: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Số công báo. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Số hiệu: | 06/2016/QĐ-UBND |
Ngày đăng công báo: | Đang cập nhật |
Loại văn bản: | Quyết định |
Người ký: | Nguyễn Công Trưởng |
Ngày ban hành: | 26/01/2016 |
Ngày hết hiệu lực: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Ngày hết hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Áp dụng: | |
Tình trạng hiệu lực: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Lĩnh vực: | Thuế-Phí-Lệ phí |
tải Quyết định 06/2016/QĐ-UBND
UỶ BAN NHÂN DÂN TỈNH LẠNG SƠN -------- 06/2016/QĐ-UBND | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc --------------- Lạng Sơn, ngày 26 tháng 01 năm 2016 |
Nơi nhận: - Như Điều 3; - Chính phủ; - Các Bộ: Tài chính, Xây dựng; - Cục Kiểm tra VBQPPL- Bộ Tư pháp; - TT Tỉnh ủy; - TT HĐND tỉnh - Đoàn Đại biểu Quốc hội tỉnh; - CT, các PCT UBND tỉnh; - Ban Pháp chế HĐND tỉnh; - Công báo tỉnh Lạng Sơn; - PVP UBND tỉnh, các phòng CV; - Lưu: VT, KTTH(LTH). | TM. ỦY BAN NHÂN DÂN KT. CHỦ TỊCH PHÓ CHỦ TỊCH Nguyễn Công Trưởng |
STT | Loại công trình | Đơn vị tính | Đơn giá nhà XD mới |
1 | Nhà biệt thự | | |
1.1 | Nhà loại 1A | đồng/m2 sàn | 9.570.670 |
1.2 | Nhà loại 1B | đồng/m2 sàn | 6.646.370 |
2 | Nhà cấp III | | |
2.1 | Nhà loại 1 | đồng/m2 sàn | 5.793.120 |
2.2 | Nhà loại 2 | đồng/m2 sàn | 5.115.960 |
2.3 | Nhà trụ sở | đồng/m2 sàn | 5.951.880 |
2.4 | Nhà sàn BTCT | đồng/m2 sàn | 3.918.720 |
2.5 | Nhà sàn gỗ nhóm II | đồng/m2 sàn | 1.568.890 |
3 | Nhà cấp IV | | |
3.1 | Nhà loại 3A | đồng/m2 sàn | 3.624.400 |
3.2 | Nhà loại 3B | đồng/m2 sàn | 3.019.120 |
3.3 | Nhà loại 3C | đồng/m2 sàn | 2.935.920 |
3.4 | Nhà loại 3D | đồng/m2 sàn | 2.845.440 |
3.5 | Nhà loại 3E | đồng/m2 sàn | 2.572.960 |
3.6 | Nhà sàn gỗ hồng sắc | đồng/m2 sàn | 1.388.400 |
3.7 | Nhà kho, nhà xưởng | đồng/m2 sàn | 3.060.720 |
4 | Các loại nhà khác | | |
4.1 | Nhà vách toocxi loại A | đồng/m2 sàn | 2.340.000 |
4.2 | Nhà vách toocxi loại B | đồng/m2 sàn | 2.106.000 |
4.3 | Nhà vách đất loại A | đồng/m2 sàn | 2.184.000 |
4.4 | Nhà vách đất loại B | đồng/m2 sàn | 1.911.000 |
4.5 | Nhà tạm | đồng/m2 sàn | 770.640 |
4.6 | Nhà trình tường đất, xây gạch đất không nung 01 tầng | đồng/m2 sàn | 1.215.760 |
4.7 | Nhà trình tường đất, xây gạch đất không nung 02 tầng | đồng/m2 sàn | 1.188.720 |
Huyện | Hệ số | Huyện | Hệ số |
Bắc Sơn | 0,95 | Lộc Bình | 0,93 |
Bình Gia | 0,93 | Hữu Lũng | 0,89 |
Cao Lộc | 0,93 | Văn Lãng | 0,93 |
Chi Lăng | 0,93 | Văn Quan | 0,95 |
Đình Lập | 0,93 | Tràng Định | 0,93 |
Thời gian đã sử dụng | Nhà Biệt thự (%) | Nhà cấp III (%) | Nhà cấp IV (%) | Nhà khác (%) |
- Dưới 05 năm | 95 | 80 | 80 | 60 |
- Từ 05 năm đến 10 năm | 85 | 65 | 60 | 40 |
- Trên 10 năm đến 20 năm | 70 | 40 | 30 | 20 |
- Trên 20 năm đến 50 năm | 50 | 25 | 20 | 0 |
- Trên 50 năm | 30 | 0 | 0 | 0 |
Lược đồ
Vui lòng Đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Lược đồ.
Chưa có tài khoản? Đăng ký tại đây