Quyết định 02/2018/QĐ-UBND Phú Thọ bảng giá tính thuế tài nguyên
- Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…
- Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.
thuộc tính Quyết định 02/2018/QĐ-UBND
Cơ quan ban hành: | Ủy ban nhân dân tỉnh Phú Thọ |
Số công báo: | Đang cập nhật |
Số hiệu: | 02/2018/QĐ-UBND |
Ngày đăng công báo: | Đang cập nhật |
Loại văn bản: | Quyết định |
Người ký: | Hoàng Công Thủy |
Ngày ban hành: | 19/01/2018 |
Ngày hết hiệu lực: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Ngày hết hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Áp dụng: | |
Tình trạng hiệu lực: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Lĩnh vực: | Thuế-Phí-Lệ phí, Tài nguyên-Môi trường |
tải Quyết định 02/2018/QĐ-UBND
ỦY BAN NHÂN DÂN Số: 02/2018/QĐ-UBND |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Phú Thọ, ngày 19 tháng 01 năm 2018 |
QUYẾT ĐỊNH
BAN HÀNH BẢNG GIÁ TÍNH THUẾ TÀI NGUYÊN TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH PHÚ THỌ NĂM 2018
----------------------
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH PHÚ THỌ
Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 22 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Thuế tài nguyên ngày 25 tháng 11 năm 2009;
Căn cứ Nghị định số 50/2010/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2010 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Thuế tài nguyên;
Căn cứ Nghị định số 203/2013/NĐ-CP ngày 28 tháng 11 năm 2013 của Chính phủ quy định về phương pháp tính, mức thu tiền cấp quyền khai thác khoáng sản;
Căn cứ Thông tư số 152/2015/TT-BTC ngày 02 tháng 10 năm 2015 của Bộ trưởng Bộ Tài chính hướng dẫn về thuế tài nguyên;
Căn cứ Thông tư số 12/2016/TT-BTC ngày 20 tháng 01 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính sửa đổi, bổ sung khoản 1 Điều 7 Thông tư số 152/2015/TT-BTC ngày 02 tháng 10 năm 2015 hướng dẫn về thuế tài nguyên;
Căn cứ Thông tư số 174/2016/TT-BTC ngày 28 tháng 10 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính sửa đổi, bổ sung điểm a Khoản 4 Điều 6 Thông tư số 152/2015/TT-BTC ngày 02 tháng 10 năm 2015 của Bộ Tài chính hướng dẫn về thuế tài nguyên;
Căn cứ Thông tư số 44/2017/TT-BTC ngày 12 tháng 5 năm 2017 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định khung giá tính thuế tài nguyên đối với nhóm, loại tài nguyên có tính chất lý, hóa giống nhau;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài chính tại Tờ trình số 309/TTr-STC ngày 20 tháng 12 năm 2017, Công văn số 109/STC-TTTV ngày 18/01/2018.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này Bảng giá tính thuế tài nguyên của một số loại tài nguyên trên địa bàn tỉnh Phú Thọ năm 2018, gồm:
1. Giá tính thuế tài nguyên đối với khoáng sản kim loại (Phụ lục I);
2. Giá tính thuế tài nguyên đối với khoáng sản không kim loại (Phụ lục II);
3. Giá tính thuế tài nguyên đối với nước thiên nhiên (Phụ lục III);
4. Hệ số quy đổi sản lượng sản phẩm tài nguyên ra sản lượng tài nguyên khai thác (Phụ lục IV).
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành từ ngày 01/02/2018 và thay thế Quyết định số 27/2017/QĐ-UBND ngày 23/10/2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc ban hành Bảng giá tính thuế tài nguyên của một số loại tài nguyên trên địa bàn tỉnh Phú Thọ năm 2017.
Trường hợp giá bán của tài nguyên có biến động tăng, giảm 20% trở lên hoặc nếu có phát sinh loại tài nguyên khai thác trên địa bàn tỉnh chưa quy định trong bảng giá của tỉnh thì Sở Tài nguyên và Môi trường, Cục Thuế tỉnh, UBND các huyện, thành, thị và đơn vị liên quan làm văn bản gửi Sở Tài chính để chủ trì, phối hợp với các ngành xem xét trình UBND tỉnh ban hành điều chỉnh, bổ sung danh mục và mức giá tính thuế tài nguyên.
Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc, Thủ trưởng các cơ quan: Sở Tài chính, Kho bạc Nhà nước tỉnh, Sở Tài nguyên và Môi trường, Sở Kế hoạch và Đầu tư, Sở Xây dựng, Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Sở Công Thương; Cục trưởng Cục Thuế tỉnh; Chủ tịch UBND các huyện, thành phố, thị xã; các tổ chức và cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
PHỤ LỤC I
GIÁ TÍNH THUẾ TÀI NGUYÊN ĐỐI VỚI KHOÁNG SẢN KIM LOẠI
(Ban hành kèm theo Quyết định số 02/2018/QĐ-UBND ngày 19 tháng 01 năm 2018 của Ủy ban nhân dân tỉnh Phú Thọ)
Mã nhóm, loại tài nguyên |
Tên nhóm, loại tài nguyên/ Sản phẩm tài nguyên |
Đơn vị tính |
Giá tính thuế (đồng) |
Ghi chú |
|||||
Cấp 1 |
Cấp 2 |
Cấp 3 |
Cấp 4 |
Cấp 5 |
Cấp 6 |
|
|
|
|
I |
|
|
|
|
|
Khoáng sản kim loại |
|
|
|
|
I1 |
|
|
|
|
Sắt |
|
|
|
|
|
I101 |
|
|
|
Sắt kim loại |
|
|
|
|
|
I102 |
|
|
|
Quặng Manhetit (có từ tính) |
|
|
|
|
|
|
I10201 |
|
|
Quặng Manhetit có hàm lượng Fe<> |
tấn |
250.000 |
|
|
|
|
I10202 |
|
|
Quặng Manhetit có hàm lượng 30%≤Fe<> |
tấn |
350.000 |
|
|
|
|
I10203 |
|
|
Quặng Manhetit có hàm lượng 40%≤Fe<> |
tấn |
500.000 |
|
|
|
|
I10204 |
|
|
Quặng Manhetit có hàm lượng 50%≤Fe<> |
tấn |
700.000 |
|
|
|
|
I10205 |
|
|
Quặng Manhetit có hàm lượng Fe≥60% |
tấn |
850.000 |
|
|
|
I103 |
|
|
|
Quặng Limonit (không từ tính) |
|
|
|
|
|
|
I10301 |
|
|
Quặng limonit có hàm lượng Fe≤30% |
tấn |
150.000 |
|
|
|
|
I10302 |
|
|
Quặng limonit có hàm lượng 30%<> |
tấn |
210.000 |
|
|
|
|
I10303 |
|
|
Quặng limonit có hàm lượng 40%<> |
tấn |
280.000 |
|
|
|
|
I10304 |
|
|
Quặng limonit có hàm lượng 50%<> |
tấn |
340.000 |
|
|
|
|
I10305 |
|
|
Quặng limonit có hàm lượng Fe>60% |
tấn |
420.000 |
|
|
|
I104 |
|
|
|
Quặng sắt Deluvi |
tấn |
150.000 |
|
PHỤ LỤC II
GIÁ TÍNH THUẾ TÀI NGUYÊN ĐỐI VỚI KHOÁNG SẢN KHÔNG KIM LOẠI
(Ban hành kèm theo Quyết định số 02/2018/QĐ-UBND ngày 19 tháng 01 năm 2018 của Ủy ban nhân dân tỉnh Phú Thọ)
Mã nhóm, loại tài nguyên |
Tên nhóm, loại tài nguyên |
Đơn vị tính |
Giá tính thuế (đồng) |
Ghi chú |
|||||
Cấp 1 |
Cấp 2 |
Cấp 3 |
Cấp 4 |
Cấp 5 |
Cấp 6 |
|
|
|
|
II |
|
|
|
|
|
Khoáng sản không kim loại |
|
|
|
|
II1 |
|
|
|
|
Đất khai thác để san lấp, xây dựng công trình |
m3 |
49.000 |
|
|
II2 |
|
|
|
|
Đá, sỏi |
|
|
|
|
|
II201 |
|
|
|
Sỏi |
|
|
|
|
|
|
II20102 |
|
|
Các loại cuội, sỏi, sạn khác |
|
|
|
|
|
|
|
II2010201 |
|
Sỏi Sông Lô |
m3 |
240.000 |
|
|
|
|
|
II2010202 |
|
Sỏi trên các địa bàn còn lại |
m3 |
168.000 |
|
|
|
II202 |
|
|
|
Đá xây dựng |
|
|
|
|
|
|
II20203 |
|
|
Đá làm vật liệu xây dựng thông thường |
|
|
|
|
|
|
|
II2020301 |
|
Đá sau nổ mìn, đá xô bồ (khoáng sản khai thác) |
m3 |
70.000 |
|
|
|
|
|
II2020302 |
|
Đá hộc và đá base |
m3 |
82.000 |
|
|
|
|
|
II2020303 |
|
Đá cấp phối |
m3 |
140.000 |
|
|
|
|
|
II2020304 |
|
Đá dăm các loại |
m3 |
168.000 |
|
|
|
|
|
II2020307 |
|
Đá bột |
m3 |
100.000 |
|
|
|
|
|
II2020308 |
|
Đá thải loại |
m3 |
70.000 |
|
|
II3 |
|
|
|
|
Đá nung vôi và sản xuất xi măng |
|
|
|
|
|
II301 |
|
|
|
Đá vôi sản xuất vôi công nghiệp và sản xuất vôi thủ công (khoáng sản khai thác) |
m3 |
161.000 |
|
|
|
II302 |
|
|
|
Đá sản xuất xi măng |
|
|
|
|
|
|
II30201 |
|
|
Đá vôi sản xuất xi măng (khoáng sản khai thác) |
m3 |
105.000 |
|
|
|
|
II30202 |
|
|
Đá sét sản xuất xi măng (khoáng sản khai thác) |
m3 |
63.000 |
|
|
|
|
II30203 |
|
|
Đá làm phụ gia sản xuất xi măng |
|
|
|
|
|
|
|
II3020302 |
|
Đá cát kết silic (khoáng sản khai thác) |
m3 |
45.000 |
|
|
|
|
|
II3020303 |
|
Đá cát kết đen (khoáng sản khai thác) |
m3 |
45.000 |
|
|
II5 |
|
|
|
|
Cát |
|
|
|
|
|
II501 |
|
|
|
Cát san lấp |
m3 |
56.000 |
|
|
|
|
II50101 |
|
|
Cát đen san lấp |
m3 |
56.000 |
|
|
|
II502 |
|
|
|
Cát xây dựng |
|
|
|
|
|
|
II50201 |
|
|
Cát đen dùng trong xây dựng |
m3 |
100.000 |
|
|
|
|
II50202 |
|
|
Cát vàng dùng trong xây dựng |
|
|
|
|
|
|
|
II5020201 |
|
Cát vàng Sông Lô dùng trong xây dựng |
m3 |
350.000 |
|
|
|
|
|
II5020202 |
|
Cát vàng các địa bàn còn lại |
m3 |
245.000 |
|
|
II7 |
|
|
|
|
Đất làm gạch (sét làm gạch, ngói) |
m3 |
|
|
|
|
II701 |
|
|
|
Đất sét trầm tích |
m3 |
170.000 |
|
|
|
II702 |
|
|
|
Đất sét đồi làm gạch xây không nung |
m3 |
119.000 |
|
|
|
II703 |
|
|
|
Đất sét đồi làm gạch xây nung |
m3 |
170.000 |
|
|
II9 |
|
|
|
|
Sét chịu lửa |
|
|
|
|
|
II901 |
|
|
|
Sét chịu lửa màu trắng, xám, xám trắng |
tấn |
266.000 |
|
|
|
II902 |
|
|
|
Sét chịu lửa các màu còn lại |
tấn |
126.000 |
|
|
|
II903 |
|
|
|
Đisten |
tấn |
180.000 |
|
|
II10 |
|
|
|
|
Dolomit, quartzite |
|
|
|
|
|
II1001 |
|
|
|
Dolomit |
|
|
|
|
|
|
II100101 |
|
|
Đá Dolomit sau nổ mìn (khoáng sản khai thác) |
m3 |
84.000 |
|
|
|
|
II100102 |
|
|
Đá Dolomit có kích thước ≥0,4 m3 sau khai thác (không phân loại màu sắc, chất lượng) |
m3 |
315.000 |
|
|
|
II1002 |
|
|
|
Quartzite |
|
|
|
|
|
|
II100201 |
|
|
Quặng Quartzite thường |
tấn |
112.000 |
|
|
|
|
II100202 |
|
|
Quặng Quartzit (thạch anh tinh thể) |
tấn |
300.000 |
|
|
II11 |
|
|
|
|
Cao lanh (Kaolin/đất sét trắng/đất sét trầm tích; Quặng Felspat làm nguyên liệu gốm sứ) |
|
|
|
|
|
II1101 |
|
|
|
Cao lanh (khoáng sản khai thác, chưa rây) |
tấn |
300.000 |
|
|
|
II1102 |
|
|
|
Cao lanh dưới rây |
tấn |
560.000 |
|
|
|
II1103 |
|
|
|
Quặng Felspat làm nguyên liệu gốm sứ (khoáng sản khai thác) |
tấn |
250.000 |
|
|
II12 |
|
|
|
|
Mica, thạch anh kỹ thuật |
|
|
|
|
|
II1201 |
|
|
|
Mica |
tấn |
1.500.000 |
|
|
|
II1202 |
|
|
|
Thạch anh kỹ thuật |
|
|
|
|
|
|
II120201 |
|
|
Thạch anh kỹ thuật |
tấn |
300.000 |
|
|
|
|
II120202 |
|
|
Thạch anh bột |
tấn |
1.050.000 |
|
|
|
|
II120203 |
|
|
Thạch anh hạt |
tấn |
1.500.000 |
|
|
II16 |
|
|
|
|
Than antraxit hầm lò |
|
|
|
|
|
II1601 |
|
|
|
Than sạch trong than khai thác (cám 0-15, cục -15) |
tấn |
1.306.000 |
|
|
II24 |
|
|
|
|
Khoáng sản không kim loại khác |
|
|
|
|
|
II2401 |
|
|
|
Barit |
|
|
|
|
|
|
II240101 |
|
|
Quặng Barit khai thác |
tấn |
315.000 |
|
|
|
II2405 |
|
|
|
Quặng Tacl (Tale) |
|
|
|
|
|
|
II240501 |
|
|
Quặng Tacl khai thác |
tấn |
630.000 |
|
|
|
|
II240502 |
|
|
Bột Tacl |
tấn |
1.120.000 |
|
|
|
II2412 |
|
|
|
Các loại đất khác |
|
|
|
|
|
|
II241201 |
|
|
Đất làm phụ gia phân NPK |
m3 |
49.000 |
|
PHỤ LỤC III
GIÁ TÍNH THUẾ TÀI NGUYÊN ĐỐI VỚI NƯỚC THIÊN NHIÊN
(Ban hành kèm theo Quyết định số 02/2018/QĐ-UBND ngày 19 tháng 01 năm 2018 của Ủy ban nhân dân tỉnh Phú Thọ)
Mã nhóm, loại tài nguyên |
Tên nhóm, loại tài nguyên |
Đơn vị tính |
Giá tính thuế |
Ghi chú |
|||||
Cấp 1 |
Cấp 2 |
Cấp 3 |
Cấp 4 |
Cấp 5 |
Cấp 6 |
|
|
|
|
V |
|
|
|
|
|
Nước thiên nhiên |
|
|
|
|
V1 |
|
|
|
|
Nước khoáng thiên nhiên, nước nóng thiên nhiên, nước thiên nhiên tinh lọc đóng chai, đóng hộp |
|
|
|
|
|
V101 |
|
|
|
Nước khoáng thiên nhiên, nước nóng thiên nhiên đóng chai, đóng hộp |
|
|
|
|
|
|
V10101 |
|
|
Nước khoáng thiên nhiên, nước nóng thiên nhiên dùng để đóng chai, đóng hộp chất lượng trung bình (so với tiêu chuẩn đóng chai phải lọc bỏ một số hợp chất để hợp quy với Bộ Y tế) |
m3 |
200.000 |
|
|
|
|
V10102 |
|
|
Nước khoáng thiên nhiên, nước nóng thiên nhiên dùng để đóng chai, đóng hộp chất lượng cao (lọc, khử vi khuẩn, vi sinh, không phải lọc một số hợp chất vô cơ) |
m3 |
450.000 |
|
|
|
|
V10103 |
|
|
Nước khoáng thiên nhiên, nước nóng thiên nhiên đóng chai, đóng hộp |
m3 |
1.100.000 |
|
|
|
|
V10104 |
|
|
Nước khoáng thiên nhiên, nước nóng thiên nhiên dùng để ngâm, tắm, trị bệnh, dịch vụ du lịch... |
m3 |
20.000 |
|
|
|
V102 |
|
|
|
Nước thiên nhiên tinh lọc đóng chai, đóng hộp |
|
|
|
|
|
|
V10201 |
|
|
Nước thiên nhiên tinh lọc đóng chai, đóng hộp |
m3 |
100.000 |
|
|
V2 |
|
|
|
|
Nước thiên nhiên dùng cho sản xuất kinh doanh nước sạch |
|
|
|
|
|
V201 |
|
|
|
Nước mặt |
m3 |
4.000 |
|
|
|
V202 |
|
|
|
Nước dưới đất (nước ngầm) |
m3 |
7.000 |
|
|
V3 |
|
|
|
|
Nước thiên nhiên dùng cho mục đích khác |
|
|
|
|
|
V301 |
|
|
|
Nước thiên nhiên dùng cho sản xuất rượu, bia, nước giải khát, nước đá |
m3 |
40.000 |
|
|
|
V302 |
|
|
|
Nước thiên nhiên dùng cho khai khoáng |
m3 |
40.000 |
|
|
|
V303 |
|
|
|
Nước thiên nhiên dùng cho mục đích khác (làm mát, vệ sinh công nghiệp, xây dựng, dùng cho sản xuất, chế biến thủy sản, hải sản, nông sản và sử dụng cho mục đích khác) |
|
|
|
|
|
V30301 |
|
|
|
Nước mặt |
m3 |
4.000 |
|
|
|
V30302 |
|
|
|
Nước dưới đất (nước ngầm) |
m3 |
7.000 |
|
PHỤ LỤC IV
HỆ SỐ QUY ĐỔI TỪ SẢN LƯỢNG SẢN PHẨM TÀI NGUYÊN RA SẢN LƯỢNG TÀI NGUYÊN KHAI THÁC
(Ban hành kèm theo Quyết định số 02/2018/QĐ-UBND ngày 19 tháng 01 năm 2018 của Ủy ban nhân dân tỉnh Phú Thọ)
1. Phương pháp xác định:
Sản lượng tài nguyên khai thác (tấn, m3) |
= |
Sản lượng sản phẩm tài nguyên (tấn, m3) |
x |
Hệ số quy đổi |
2. Hệ số quy đổi:
STT |
Sản phẩm tài nguyên |
Đơn vị tính |
Hệ số quy đổi từ sản lượng sản phẩm tài nguyên ra sản lượng tài nguyên khai thác |
Ghi chú |
|
Quy đổi ra khối lượng |
Quy đổi ra trọng lượng |
|
|||
A |
Khoáng sản kim loại quặng sắt |
Tấn |
|
|
|
1 |
Quặng sắt sau tuyển đạt hàm lượng 62% |
1,0 |
|
2,4 |
Đối với hàm lượng quặng sắt nguyên khai <> |
2 |
Quặng sắt sau tuyển đạt hàm lượng 62% |
1,0 |
|
1,7 |
Đối với hàm lượng quặng sắt nguyên khai 40%-50% |
3 |
Quặng sắt quy về hàm lượng 62% |
1,0 |
|
1,3 |
Đối với hàm lượng quặng sắt nguyên khai >50% |
B |
Khoáng sản nhiên liệu |
Tấn |
|
|
|
1 |
Than antraxit hầm lò (Tinh Nhuệ) |
1,0 |
|
1,05 |
|
C |
Khoáng chất công nghiệp |
Tấn |
|
|
|
1 |
Cao lanh |
1,0 |
|
2,1 |
Quặng cao lanh nguyên khai có độ thu hồi qua rây 0,21 mm <> |
2 |
Cao lanh |
1,0 |
|
1,35 |
Quặng cao lanh nguyên khai có độ thu hồi qua rây 0,21 mm > 30% |
3 |
Felspat |
1,0 |
|
1,0 |
|
4 |
Quặng Barit |
1,0 |
|
1,25 |
|
5 |
Secpentin |
1,0 |
|
1,1 |
|
6 |
Tacl |
1,0 |
|
1,1 |
|
7 |
Quartzit |
1,0 |
|
1,1 |
|
8 |
Mica |
1,0 |
|
1,0 |
|
9 |
Đolomit |
1,0 |
|
1,0 |
|
10 |
Thạch anh |
1,0 |
|
1,0 |
|
D |
Khoáng sản làm vật liệu xây dựng |
|
|
|
|
I |
Đá vật liệu xây dựng thông thường |
m3 |
|
|
|
1 |
Đá hộc |
1,0 |
1,0 |
1,63 |
|
2 |
Đá 4 x 6cm, đá 2 x 4 cm |
1,0 |
1,1 |
1,79 |
|
3 |
Đá 1 x 2 cm, đá 0,5 x 1 cm |
1,0 |
1,15 |
1,87 |
|
4 |
Đá bột, đá cấp phối |
1,0 |
1.2 |
1,95 |
|
II |
Đá làm vật liệu xi măng |
Tấn |
|
|
|
1 |
Đá vôi |
1,0 |
|
1,0 |
|
2 |
Đá sét phụ gia |
1,0 |
|
1,0 |
|
3 |
Cát kết phong hóa |
1,0 |
|
1,0 |
|
III |
Khoáng sản làm vật liệu xây dựng thông thường khác |
m3 |
|
|
|
1 |
Đất khai thác san lấp, xây đắp công trình |
1,0 |
1,0 |
|
|
2 |
Cát (khai thác tại mỏ) |
1,0 |
1,0 |
|
|
3 |
Sỏi xô (khai thác tại mỏ) |
1,0 |
1,0 |
|
|
4 |
Sét gạch ngói |
660 viên gạch đặc |
1,0 |
|
|
800 viên gạch 2 lỗ |
1,0 |
||||
|
|
|
|
|
|
E |
Nước khoáng thiên nhiên |
m3 |
|
|
|
1 |
Nước khoáng nóng |
1,0 |
1,0 |
|
|
Lược đồ
Vui lòng Đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Lược đồ.
Chưa có tài khoản? Đăng ký tại đây