Cảm ơn quý khách đã gửi báo lỗi.
Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 5712:1999 Công nghệ thông tin - Bộ mã ký tự tiếng Việt 8-bit
- Thuộc tính
- Nội dung
- Tiêu chuẩn liên quan
- Lược đồ
- Tải về
Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.
Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 5712:1999
Số hiệu: | TCVN 5712:1999 | Loại văn bản: | Tiêu chuẩn Việt Nam |
Cơ quan ban hành: | Bộ Khoa học, Công nghệ và Môi trường | Lĩnh vực: | Thông tin-Truyền thông |
Ngày ban hành: | 01/01/1999 | Hiệu lực: | |
Người ký: | Tình trạng hiệu lực: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! | |
TIÊU CHUẨN QUỐC GIA
TCVN 5712:1999
CÔNG NGHỆ THÔNG TIN - BỘ MÃ KÝ TỰ TIẾNG VIỆT 8-BIT
lnformation technology -8-bit coded Vietnamese character set
Lời nói đầu
TCVN 5712 : 1999 thay thế TCVN 5712 : 1993.
TCVN 5712 : 1999 do Ban kỹ thuật tiêu chuẩn TCVN/JTC1 “Công nghệ Thông tin” biên soạn, Tổng cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng đề nghị; Bộ Khoa học, Công nghệ và Môi trường (nay là Bộ Khoa học và Công nghệ) ban hành.
Tiêu chuẩn này được chuyển đổi năm 2008 từ Tiêu chuẩn Việt Nam cùng số hiệu thành Tiêu chuẩn Quốc gia theo quy định tại khoản 1 Điều 69 của Luật Tiêu chuẩn và Quy chuẩn kỹ thuật và điểm a khoản 1 Điều 6 Nghị định số 127/2007/NĐ-CP ngày 1/8/2007 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Tiêu chuẩn và Quy chuẩn kỹ thuật.
CÔNG NGHỆ THÔNG TIN - BỘ MÃ KÝ TỰ TIẾNG VIỆT 8-BIT
lnformation technology - 8-bit coded Vietnamese character set
1 Phạm vi áp dụng
1.1 Tiêu chuẩn này quy định một bộ mã 8-bit dùng để biểu diễn, lưu trữ và trao đổi các văn bản tiếng Việt trong công nghệ thông tin.
1.2 Tiêu chuẩn này quy định cấu trúc của bộ mã nói trên thông qua việc mô tả các tập ký tự thành phần và quy ước mã hóa từng ký tự trong bảng mã.
1.3 Tiêu chuẩn này không quy định hình dạng cố định và kích thước của các ký tự tiếng Việt, kỹ thuật hiển thị và xử lý những ký tự này.
2 Tính phù hợp
Việc mã hóa văn bản tiếng Việt trong một hệ thống công nghệ thông tin được coi là phù hợp với tiêu chuẩn này nếu nó có sử dụng ít nhất là tập ký tự cơ bản được quy định trong điều 5 với các mã của từng ký tự tương ứng được quy định trong điều 6 của tiêu chuẩn này.
3 Tài liệu viện dẫn
lSO/IEC 646 Công nghệ Thông tin - Bộ mã ký tự 7-bit dùng trong trao đổi thông tin.
4 Thuật ngữ và định nghĩa
4.1 Ký tự: thành viên trong tập hợp các phần tử cơ bản dùng để tổ chức, điều khiển hoặc biểu diễn dữ liệu văn bản.
4.2 Mặt chữ: hình dạng nhìn thấy được của một ký tự.
4.3 Ký tự khả hiện: ký tự có mặt chữ xác định, nhờ đó mà có thể nhìn thấy được văn bản.
4.4 Ký tự điều khiển: ký tự có chức năng đặc biệt, dùng để gây ra một hành động có ảnh hưởng trực tiếp đến việc vận hành các chương trình hoặc thiết bị lưu trữ, xử lý, diễn đạt hoặc trao đổi dữ liệu văn bản.
4.5 Tập ký tự: một (hoặc vài) nhóm ký tự có số lượng và thành phần phù hợp cho việc biểu diễn, lưu trữ hoặc trao đổi dữ liệu văn bản ở một mức độ xác định.
4.6 Bit: đơn vị nhỏ nhất của thông tin có hai giá trị nhị phân thường được biểu thị bằng số 0 và số 1.
4.7 Tổ hợp bit: một chuỗi các bit được sắp xếp thứ tự dùng để biểu diễn (mã hóa) các ký tự. Tổ hợp bit được sử dụng trong tiêu chuẩn này là một đơn vị thông tin có độ dài 8 bit còn gọi là một octet hoặc một byte.
4.8 Mã ký tự: giá trị của một tổ hợp bit mã hóa ký tự tương ứng, thường được biểu diễn theo cơ số 2, 8, 10 hoặc 16.
4.9 Bộ mã ký tự: một hoặc vài tập ký tự được xác định về thành phần cấu trúc với các quy tắc rõ ràng thiết lập mối quan hệ một - một giữa mỗi ký tự và mã của ký tự đó.
4.10 Bảng mã: bảng trình bày các ký tự được sắp xếp trong các ô có tọa độ tương ứng với mã của chúng.
4.11 Vị trí: một ô của bảng mã có tọa độ được xác định bởi số thứ tự cột và hàng của nó.
5 Các tập ký tự
Các tập ký tự được quy định trong tiêu chuẩn này bao gồm tập ký tự cơ bản, tập ký tự mở rộng và tập ký tự điều khiển.
5.1 Tập ký tự cơ bản
Tập ký tự cơ bản gồm 114 ký tự khả hiện, bao gồm nhóm chữ cái, nhóm dấu thanh, nhóm chữ số, nhóm ký hiệu và nhóm dấu câu.
5.1.1 Nhóm chữ cái
Có 33 chữ cái thể hiện 12 nguyên âm và 21 phụ âm cơ bản.
Mỗi chữ cái có hai dạng: chữ hoa và chữ thường.
Nhóm chữ cái bao gồm 33 ký tự chữ hoa và 33 ký tự chữ thường (xem Bảng 1 và Bảng 2).
Tên đầy đủ của các ký tự nói trên xem trong Bảng 10.
Bảng 1 - Các ký tự nguyên âm
Chữ hoa | A | Ă | Â | E | Ê | I | O | Ô | Ơ | U | Ư | Y |
Chữ thường | a | ă | â | e | ê | i | o | ô | ơ | u | ư | y |
Bảng 2 - Các ký tự phụ âm
Chữ hoa | B | C | D | Đ | F | G | H | J | K | L | M |
Chữ thường | b | c | d | đ | f | g | h | j | k | l | m |
Chữ hoa | N | P | Q | R | S | T | V | W | X | Z |
Chữ thường | n | p | q | r | s | t | v | w | x | z |
5.1.2 Nhóm dấu thanh
Nhóm dấu thanh gồm có 5 ký tự (xem bảng 3). Tên đầy đủ của các ký tự này xem trong Bảng 10.
Bảng 3 - Các dấu thanh
5.1.3 Nhóm chữ số
Nhóm chữ số gồm có 10 ký tự (xem Bảng 4). Tên đầy đủ của các ký tự này xem trong Bảng 10.
Bảng 4 - Các chữ số
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 |
5.1.4 Nhóm ký hiệu
Nhóm ký hiệu gồm có 20 ký tự (xem Bảng 5). Tên đầy đủ của các ký tự này xem trong Bảng 10.
Bảng 5 - Các ký hiệu
'' | # | $ | % | & | ' | * | + | - | / |
< | = | > | @ | \ | ^ | - | | | ‘ | ~ |
5.1.5 Nhóm dấu câu
Nhóm dấu câu gồm có 13 ký tự (xem Bảng 6). Tên đầy đủ của các ký tự này xem trong Bảng 10.
Bảng 6 - Các dấu câu
SP | ! | ( | ) | , | . | : | ; | ? | [ | ] | { | } |
5.2 Tập ký tự mở rộng
Tập ký tự mở rộng gồm có 120 ký tự khả hiện, bao gồm 60 ký tự chữ hoa mang dấu thanh và 60 ký tự chữ thường mang dấu thanh. Tên đầy đủ của các ký tự này xem trong Bảng 10.
Bảng 7 - Các ký tự mang dấu thanh
Chữ hoa | À | Ả | Ã | Á | Ạ | Ằ | Ẳ | Ẵ | Ắ | Ặ |
Chữ thường | à | ả | ã | á | ạ | ằ | ẳ | ẵ | ắ | ặ |
Chữ hoa | Ầ | Ẩ | Ẫ | Ấ | Ậ | È | Ẻ | Ẽ | É | Ẹ |
Chữ thường | ầ | ẩ | ẫ | ấ | ậ | è | ẻ | ẽ | é | ẹ |
Chữ hoa | Ề | Ể | Ễ | Ế | Ệ | Ì | Ỉ | Ĩ | Í | Ị |
Chữ thường | ề | ể | ễ | ế | ệ | ì | ỉ | ĩ | í | ị |
Chữ hoa | Ò | Ỏ | Õ | Ó | Ọ | Ồ | Ổ | Ỗ | Ố | Ộ |
Chữ thường | ò | ỏ | õ | ó | ọ | ồ | ổ | ỗ | ố | ộ |
Chữ hoa | Ờ | Ở | Ỡ | Ớ | Ợ | Ù | Ủ | Ũ | Ú | Ụ |
Chữ thường | ờ | ở | ỡ | ớ | ợ | ù | ủ | ũ | ú | ụ |
Chữ hoa | Ừ | Ử | Ữ | Ứ | Ự | Ỳ | Ỷ | Ỹ | Ý | Ỵ |
Chữ thường | ừ | ử | ữ | ứ | ự | ỳ | ỷ | ỹ | ý | ỵ |
5.3 Tập ký tự điều khiển
Tập ký tự điều khiển dùng trong tiêu chuẩn này gồm có 21 ký tự. Các ký tự điều khiển không có mặt chữ riêng và được biểu thị bằng các chữ viết tắt theo tiêu chuẩn quốc tế ISO/IEC 646.
Bảng 8 - Các ký tự điều khiển
Ký tự | Tên | Ký tự | Tên |
NUL | KÝ TỰ RỖNG (NULL) | DLE | THOÁT KẾT NỐI DỮ LIỆU (DATA LINK ESCAPE) |
ETX | CUỐI VĂN BẢN (END OF TEXT) | CAN | HỦY (CANCEL) |
BEL | RUNG CHUÔNG (BELL) | EM | CUỐI TỆP (END OF MEDIUM) |
BS | LÙI KÝ TỰ (BACKSPACE) | SUB | THAY THẾ (SUBSTITUTE) |
HT | NHẢY NGANG (HORIZONTAL TABULATION) | ESC | THOÁT (ESCAPE) |
LF | XUỐNG DÒNG (LINEFEED) | FS | NGĂN CÁCH TỆP (FILE SEPERATOR) |
VT | NHẢY DỌC (VERTICAL TABULATION) | GS | NGĂN CÁCH NHÓM (GROUP SEPERATOR) |
FF | SANG TRANG (FORM FEED) | RS | NGĂN CÁCH BẢN GHI (RECORD SEPERATOR) |
CR | VỀ ĐẦU DÒNG (CARRIAGE RETURN) | US | NGĂN CÁCH ĐƠN VỊ (UNIT SEPERATTOR) |
SO | THAY ĐỔI NHÓM KÝ TỰ (SHIFT OUT) | DEL | XÓA (DELETE) |
SI | TRỞ VỀ NHÓM KÝ TỰ GỐC (SHIP IN) |
|
|
6 Bảng mã và tên ký tự
6.1 Bảng mã 8-bit gồm 256 ô xếp theo 16 hàng và 16 cột. Các hàng (hoặc cột) này được đánh số thứ tự từ 0 đến F theo cơ số 16.
6.2 Vị trí mỗi ô trong bảng mã được xác định bởi tọa độ (x, y), trong đó x chỉ số cột và y chỉ số hàng tương ứng của ô đó.
6.3 Tọa độ (x, y) của mỗi ô cho biết mã của ký tự đặt trong ô đó ở dạng cơ số 16. Mỗi ký tự trong ô còn được xác định bằng một mã thập phân gồm ba chữ số ghi trong ô đó.
6.4 Tất cả các ký tự được quy định trong điều 5 đều có mã tương ứng trong Bảng 9.
6.5 Tên đầy đủ của các ký tự và mã tương ứng của chúng được trình bày trong Bảng 10.
Bảng 9 - Bảng mã kí tự
Bảng 10 - Bảng tên các kí tự
Mã | Kí tự | Tên của kí tự | Mã | Kí tự | Tên của kí tự |
00 | NUL | Kí tự rỗng (null) | 18 | CAN | Hủy (cancel) |
01 | Ú | Chữ U hoa với dấu sắc | 19 | EM | Cuối tệp (end of medium) |
02 | Ụ | Chữ U hoa với dấu nặng | 1A | SUB | Thay thế (substitute) |
03 | ETX | Cuối văn bản (end of text) | 1B | ESC | Thoát (escape) |
04 | Ừ | Chữ Ư hoa với dấu huyền | 1C | FS | Ngăn cách tệp (file separator) |
05 | Ử | Chữ Ư hoa với dấu hỏi | 1D | GS | Ngăn cách nhóm (group separator) |
06 | Ữ | Chữ Ư hoa với dấu ngã | 1E | RS | Ngăn cách bản ghi (record separator) |
07 | BEL | Rung chuông (bell) | 1F | US | Ngăn cách đơn vị (unit separator) |
08 | BS | Lùi kí tự (back space) | 20 | SP | Dấu cách (SPACE) |
09 | HT | Nhảy ngang (horizontal tabulation) | 21 | Ị | Dấu chấm than |
0A | LF | Xuống dòng (line feed) | 22 | “ | Dấu nháy kép |
0B | VT | Nhảy dọc (vertical tabulation) | 23 | # | Dấu rào |
0C | FF | Sang trang (form feed) | 24 | $ | Dấu đô la |
0D | CR | Về đầu dòng (carriage return) | 25 | % | Dấu phần trăm |
0E | SO | Thay đổi nhóm kí tự (shift out) | 26 | & | Dấu và |
0F | SI | Trở về nhóm kí tự gốc (shift in) | 27 | ‘ | Dấu nháy đơn |
10 | DLE | Thoát kết nối dữ liệu (data link escape) | 28 | ( | Dấu mở ngoặc đơn |
11 | Ứ | Chữ Ư hoa với dấu sắc | 29 | ) | Dấu đóng ngoặc đơn |
12 | Ự | Chữ Ư hoa với dấu nặng | 2A | * | Dấu sao |
13 | Ỳ | Chữ Y hoa với dấu huyền | 2B | + | Dấu cộng |
14 | Ỷ | Chữ Y hoa với dấu hỏi | 2C | , | Dấu phảy |
15 | Ỹ | Chữ Y hoa với dấu ngã | 2D | - | Dấu trừ |
16 | Ý | Chữ Y hoa với dấu sắc | 2E | . | Dấu chấm |
17 | Ỵ | Chữ Y hoa với dấu nặng | 2F | / | Dấu chia |
Bảng 10 (tiếp theo)
Mã | Kí tự | Tên của kí tự | Mã | Kí tự | Tên của kí tự |
30 | 0 | Chữ số không | 4A | J | Chữ J hoa |
31 | 1 | Chữ số một | 4B | K | Chữ K hoa |
32 | 2 | Chữ số hai | 4C | L | Chữ L hoa |
33 | 3 | Chữ số ba | 4D | M | Chữ M hoa |
34 | 4 | Chữ số bốn | 4E | N | Chữ N hoa |
35 | 5 | Chữ số năm | 4F | O | Chữ O hoa |
36 | 6 | Chữ số sáu | 50 | P | Chữ P hoa |
37 | 7 | Chữ số bảy | 51 | Q | Chữ Q hoa |
38 | 8 | Chữ số tám | 52 | R | Chữ R hoa |
39 | 9 | Chữ số chín | 53 | S | Chữ S hoa |
3A | : | Dấu hai chấm | 54 | T | Chữ T hoa |
3B | ; | Dấu chấm phẩy | 55 | U | Chữ U hoa |
3C | < | Dấu nhỏ hơn | 56 | V | Chữ V hoa |
3D | = | Dấu bằng | 57 | W | Chữ W hoa |
3E | > | Dấu lớn hơn | 58 | X | Chữ X hoa |
3F | ? | Dấu chấm hỏi | 59 | Y | Chữ Y hoa |
40 | @ | Dấu a vòng | 5A | Z | Chữ Z hoa |
41 | A | Chữ A hoa | 5B | [ | Dấu mở ngoặc vuông |
42 | B | Chữ B hoa | 5C | \ | Dấu sổ ngược |
43 | C | Chữ C hoa | 5D | ] | Dấu đóng ngoặc vuông |
44 | D | Chữ D hoa | 5E | ^ | Dấu mũ |
45 | E | Chữ E hoa | 5F | _ | Dấu gạch dưới |
46 | F | Chữ F hoa | 60 | ` | Dấu trọng âm |
47 | G | Chữ G hoa | 61 | a | Chữ a thường |
48 | H | Chữ H hoa | 62 | b | Chữ b thường |
49 | I | Chữ I hoa | 63 | c | Chữ c thường |
Bảng 10 (tiếp theo)
Mã | Kí tự | Tên của kí tự | Mã | Kí tự | Tên của kí tự |
64 | d | Chữ d thường | 7C | | | Dấu sổ đứng |
65 | e | Chữ e thường | 7D | } | Dấu đóng ngoặc nhọn |
66 | f | Chữ f thường | 7E | ~ | Dấu sóng |
67 | g | Chữ g thường | 7F | DEL | Dấu xóa (DELETE) |
68 | h | Chữ h thường | 80 | À | Chữ A hoa với dấu huyền |
69 | i | Chữ i thường | 81 | Ả | Chữ A hoa với dấu hỏi |
6A | j | Chữ j thường | 82 | Ã | Chữ A hoa với dấu ngã |
6B | k | Chữ k thường | 83 | Á | Chữ A hoa với dấu sắc |
6C | i | Chữ i thường | 84 | Ạ | Chữ A hoa với dấu nặng |
6D | m | Chữ m thường | 85 | Ặ | Chữ Ă hoa với dấu nặng |
6E | n | Chữ n thường | 86 | Ậ | Chữ Â hoa với dấu nặng |
6F | o | Chữ o thường | 87 | È | Chữ E hoa với dấu huyền |
70 | p | Chữ p thường | 88 | Ẻ | Chữ E hoa với dấu hỏi |
71 | q | Chữ q thường | 89 | Ẽ | Chữ E hoa với dấu ngã |
72 | r | Chữ r thường | 8A | É | Chữ E hoa với dấu sắc |
73 | s | Chữ s thường | 8B | Ẹ | Chữ E hoa với dấu nặng |
74 | t | Chữ t thường | 8C | Ệ | Chữ Ê hoa với dấu nặng |
75 | u | Chữ u thường | 8D | Ì | Chữ I hoa với dấu huyền |
76 | v | Chữ v thường | 8E | Ỉ | Chữ I hoa với dấu hỏi |
77 | w | Chữ w thường | 8F | Ĩ | Chữ I hoa với dấu ngã |
78 | x | Chữ x thường | 90 | Í | Chữ I hoa với dấu sắc |
79 | y | Chữ y thường | 91 | Ị | Chữ I hoa với dấu nặng |
7A | z | Chữ z thường | 92 | Ò | Chữ O hoa với dấu huyền |
7B | { | Dấu mở ngoặc nhọn | 93 | Ỏ | Chữ O hoa với dấu hỏi |
Bảng 10 (tiếp theo)
Mã | Kí tự | Tên của kí tự | Mã | Kí tự | Tên của kí tự |
94 | Õ | Chữ O hoa với dấu ngã | AC | ơ | Chữ ơ thường |
95 | Ó | Chữ O hoa với dấu sắc | AD | ư | Chữ ư thường |
96 | Ọ | Chữ O hoa với dấu nặng | AE | đ | Chữ đ thường |
97 | Ộ | Chữ Ô hoa với dấu nặng | AF | Ằ | Chữ Ă hoa với dấu huyền |
98 | Ờ | Chữ Ơ hoa với dấu huyền | B0 | Dấu huyền | |
99 | Ở | Chữ Ơ hoa với dấu hỏi | B1 | Dấu hỏi | |
9A | Ỡ | Chữ Ơ hoa với dấu ngã | B2 | Dấu ngã | |
9B | Ớ | Chữ Ơ hoa với dấu sắc | B3 | Dấu sắc | |
9C | Ợ | Chữ Ơ hoa với dấu nặng | B4 | Dấu nặng | |
9D | Ù | Chữ U hoa với dấu huyền | B5 | à | Chữ a thường với dấu huyền |
9E | Ủ | Chữ U hoa với dấu hỏi | B6 | ả | Chữ a thường với dấu hỏi |
9F | Ũ | Chữ U hoa với dấu ngã | B7 | ã | Chữ a thường với dấu ngã |
A0 | NBSP | Dấu không dãn cách (NO - BREAK SPACE) | B8 | á | Chữ a thường với dấu sắc |
A1 | Ă | Chữ Ă hoa | B9 | ạ | Chữ a thường với dấu nặng |
A2 | Â | Chữ Â hoa | BA | Ẳ | Chữ Ă hoa với dấu hỏi |
A3 | Ê | Chữ Ê hoa | BB | ằ | Chữ ă thường với dấu huyền |
A4 | Ô | Chữ Ô hoa | BC | ẳ | Chữ ă thường với dấu hỏi |
A5 | Ơ | Chữ Ơ hoa | BD | ẵ | Chữ ă thường với dấu ngã |
A6 | Ư | Chữ Ư hoa | BE | ắ | Chữ ă thường với dấu sắc |
A7 | Đ | Chữ Đ hoa | BF | Ẵ | Chữ Ă hoa với dấu ngã |
A8 | ă | Chữ ă thường | C0 | Ắ | Chữ Ă hoa với dấu sắc |
A9 | â | Chữ â thường | C1 | Ầ | Chữ Â hoa với dấu huyền |
AA | ê | Chữ ê thường | C2 | Ẩ | Chữ Â hoa với dấu hỏi |
AB | ô | Chữ ô thường | C3 | Ẫ | Chữ Â hoa với dấu ngã |
Bảng 10 (tiếp theo)
Mã | Kí tự | Tên của kí tự | Mã | Kí tự | Tên của kí tự |
C4 | Ấ | Chữ Â hoa với dấu sắc | DD | í | Chữ i thường với dấu sắc |
C5 | Ề | Chữ Ê hoa với dấu huyền | DE | ị | Chữ i thường với dấu nặng |
C6 | ặ | Chữ ă thường với dấu nặng | DF | ò | Chữ o thường với dấu huyền |
C7 | ầ | Chữ â thường với dấu huyền | E0 | Ổ | Chữ Ô hoa với dấu hỏi |
C8 | ẩ | Chữ â thường với dấu hỏi | E1 | ỏ | Chữ o thường với dấu hỏi |
C9 | ẫ | Chữ â thường với dấu ngã | E2 | õ | Chữ o thường với dấu ngã |
CA | ấ | Chữ â thường với dấu sắc | E3 | ó | Chữ o thường với dấu sắc |
CB | ậ | Chữ â thường với dấu nặng | E4 | ọ | Chữ o thường với dấu nặng |
CC | è | Chữ e thường với dấu huyền | E5 | ồ | Chữ ô thường với dấu huyền |
CD | Ể | Chữ Ê hoa với dấu hỏi | E6 | ổ | Chữ ô thường với dấu hỏi |
CE | ẻ | Chữ e thường với dấu hỏi | E7 | ỗ | Chữ ô thường với dấu ngã |
CF | ẽ | Chữ e thường với dấu ngã | E8 | ố | Chữ ô thường với dấu sắc |
D0 | é | Chữ e thường với dấu sắc | E9 | ộ | Chữ ô thường với dấu nặng |
D1 | ẹ | Chữ e thường với dấu nặng | EA | ờ | Chữ ơ thường với dấu huyền |
D2 | ề | Chữ ê thường với dấu huyền | EB | ở | Chữ ơ thường với dấu hỏi |
D3 | ể | Chữ ê thường với dấu hỏi | EC | ỡ | Chữ ơ thường với dấu ngã |
D4 | ễ | Chữ ê thường với dấu ngã | ED | ớ | Chữ ơ thường với dấu sắc |
D5 | ế | Chữ ê thường với dấu sắc | EE | ợ | Chữ ơ thường với dấu nặng |
D6 | ệ | Chữ ê thường với dấu nặng | EF | ù | Chữ u thường với dấu huyền |
D7 | ì | Chữ i thường với dấu huyền | F0 | Ỗ | Chữ Ô hoa với dấu ngã |
D8 | ỉ | Chữ i thường với dấu hỏi | F1 | ủ | Chữ u thường với dấu hỏi |
D9 | Ễ | Chữ Ê hoa với dấu ngã | F2 | ũ | Chữ u thường với dấu ngã |
DA | Ế | Chữ Ê hoa với dấu sắc | F3 | ú | Chữ u thường với dấu sắc |
DB | Ồ | Chữ Ô hoa với dấu huyền | F4 | ụ | Chữ u thường với dấu nặng |
DC | ĩ | Chữ i thường với dấu ngã | F5 | ừ | Chữ ư thường với dấu huyền |
Mã | Kí tự | Tên của kí tự | Mã | Kí tự | Tên của kí tự |
F6 | ử | Chữ ư thường với dấu hỏi | FB | ỷ | Chữ y thường với dấu hỏi |
F7 | ữ | Chữ ư thường với dấu ngã | FC | ỹ | Chữ y thường với dấu ngã |
F8 | ứ | Chữ ư thường với dấu sắc | FD | ý | Chữ y thường với dấu sắc |
F9 | ự | Chữ ư thường với dấu nặng | FE | ỵ | Chữ y thường với dấu nặng |
FA | ỳ | Chữ y thường với dấu huyền | FF | Ố | Chữ Ô hoa với dấu sắc |