Danh mục
|
Tổng đài trực tuyến 19006192
|
|
Mục lục
  • Tổng quan
  • Nội dung
  • VB gốc
  • Tiếng Anh
  • Hiệu lực
  • VB liên quan
  • Lược đồ
  • Nội dung hợp nhất 

    Tính năng này chỉ có tại LuatVietnam.vn. Nội dung hợp nhất tổng hợp lại tất cả các quy định còn hiệu lực của văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính... trên một trang. Việc hợp nhất văn bản gốc và những văn bản, Thông tư, Nghị định hướng dẫn khác không làm thay đổi thứ tự điều khoản, nội dung.

    Khách hàng chỉ cần xem Nội dung hợp nhất là có thể nắm bắt toàn bộ quy định hiện hành đang áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.

    =>> Xem hướng dẫn chi tiết cách sử dụng Nội dung hợp nhất

  • Tải về
Mục lục
Lưu
Đây là tiện ích dành cho tài khoản Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao Vui lòng Đăng nhập tài khoản để xem chi tiết.
Theo dõi VB
Đây là tiện ích dành cho tài khoản Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao Vui lòng Đăng nhập tài khoản để xem chi tiết.
Ghi chú
Báo lỗi
In

Thông tư 28/2025/TT-BKHCN quy định định dạng thông tin chứng thư chữ ký số

Cơ quan ban hành: Bộ Khoa học và Công nghệ
Số công báo:
Số công báo là mã số ấn phẩm được đăng chính thức trên ấn phẩm thông tin của Nhà nước. Mã số này do Chính phủ thống nhất quản lý.
Đã biết
Tiện ích dành cho tài khoản Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao. Vui lòng Đăng nhập tài khoản để xem chi tiết.
Số hiệu: 28/2025/TT-BKHCN Ngày đăng công báo:
Đã biết
Tiện ích dành cho tài khoản Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao. Vui lòng Đăng nhập tài khoản để xem chi tiết.
Loại văn bản: Thông tư Người ký: Nguyễn Mạnh Hùng
Ngày ban hành:
Ngày ban hành là ngày, tháng, năm văn bản được thông qua hoặc ký ban hành.
04/11/2025
Ngày hết hiệu lực:
Ngày hết hiệu lực là ngày, tháng, năm văn bản chính thức không còn hiệu lực (áp dụng).
Đang cập nhật
Áp dụng:
Ngày áp dụng là ngày, tháng, năm văn bản chính thức có hiệu lực (áp dụng).
Đã biết
Tiện ích dành cho tài khoản Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao. Vui lòng Đăng nhập tài khoản để xem chi tiết.
Tình trạng hiệu lực:
Cho biết trạng thái hiệu lực của văn bản đang tra cứu: Chưa áp dụng, Còn hiệu lực, Hết hiệu lực, Hết hiệu lực 1 phần; Đã sửa đổi, Đính chính hay Không còn phù hợp,...
Đã biết
Tiện ích dành cho tài khoản Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao. Vui lòng Đăng nhập tài khoản để xem chi tiết.
Lĩnh vực: Thông tin-Truyền thông

TÓM TẮT THÔNG TƯ 28/2025/TT-BKHCN

Quy định định dạng thông tin trên chứng thư chữ ký số

Ngày 04/11/2025, Bộ Khoa học và Công nghệ đã ban hành Thông tư 28/2025/TT-BKHCN quy định định dạng thông tin trên chứng thư chữ ký số, có hiệu lực từ ngày 01/01/2026.

Thông tư này áp dụng cho các tổ chức cung cấp dịch vụ chứng thực điện tử quốc gia, tổ chức cung cấp dịch vụ tin cậy, tổ chức cung cấp dịch vụ chứng thực chữ ký điện tử nước ngoài được công nhận tại Việt Nam, và các tổ chức, cá nhân phát triển ứng dụng sử dụng chữ ký số.

- Định dạng thông tin trên chứng thư chữ ký số

Thông tư quy định chi tiết định dạng thông tin trên chứng thư chữ ký số cho các dịch vụ khác nhau, bao gồm dịch vụ chứng thực chữ ký số công cộng, dịch vụ cấp dấu thời gian, và dịch vụ chứng thực thông điệp dữ liệu. Các định dạng này được chi tiết trong các phụ lục kèm theo Thông tư.

- Phụ lục chi tiết định dạng

  • Phụ lục I: Định dạng thông tin trên chứng thư chữ ký số cho dịch vụ chứng thực chữ ký số công cộng.
  • Phụ lục II: Định dạng thông tin trên chứng thư chữ ký số cho dịch vụ cấp dấu thời gian.
  • Phụ lục III: Định dạng thông tin trên chứng thư chữ ký số cho dịch vụ chứng thực thông điệp dữ liệu.
  • Phụ lục IV: Định dạng thông tin trên chứng thư chữ ký số công cộng.
  • Phụ lục V: Thông tin về các chứng thư chữ ký số gốc tin cậy, bao gồm danh sách chứng thư dưới dạng PEM và thông tin về khóa công khai.

- Thông tin về chứng thư chữ ký số gốc tin cậy

Danh sách chứng thư chữ ký số gốc tin cậy của tổ chức cung cấp dịch vụ chứng thực điện tử quốc gia được công bố tại đường dẫn: https://rootca.gov.vn/. Thông tin chi tiết về các chứng thư chữ ký số gốc tin cậy và khóa công khai cũng được cung cấp trong phụ lục của Thông tư.

Xem chi tiết Thông tư 28/2025/TT-BKHCN có hiệu lực kể từ ngày 01/01/2026

Tải Thông tư 28/2025/TT-BKHCN

Tải văn bản tiếng Việt (.pdf) Thông tư 28/2025/TT-BKHCN PDF (Bản có dấu đỏ)

Đây là tiện ích dành cho tài khoản thành viên. Vui lòng Đăng nhập để xem chi tiết. Nếu chưa có tài khoản, Đăng ký tại đây!

Tải văn bản tiếng Việt (.doc) Thông tư 28/2025/TT-BKHCN DOC (Bản Word)

Đây là tiện ích dành cho tài khoản thành viên. Vui lòng Đăng nhập để xem chi tiết. Nếu chưa có tài khoản, Đăng ký tại đây!

Tình trạng hiệu lực: Đã biết
bgdocquyen
Hiệu lực: Đã biết
Tình trạng hiệu lực: Đã biết

BỘ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ
_______
Số:  28/2025/TT-BKHCN

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
_________________
Hà Nội, ngày 04 tháng 11 năm 2025

THÔNG TƯ

Quy định định dạng thông tin trên chứng thư chữ ký số

__________

Căn cứ Luật Giao dịch điện tử số 20/2023/QH15;

Căn cứ Nghị định số 23/2025/NĐ-CP ngày 21 tháng 02 năm 2025 của Chính phủ quy định về chữ ký điện tử và dịch vụ tin cậy;

Căn cứ Nghị định số 55/2025/NĐ-CP ngày 02 tháng 3 năm 2025 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Khoa học và Công nghệ;

Theo đề nghị của Giám đốc Trung tâm Chứng thực điện tử quốc gia;

Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ ban hành Thông tư quy định định dạng thông tin trên chứng thư chữ ký số.

Điều 1. Phạm vi điều chỉnh

Thông tư này quy định chi tiết Điều 8 của Nghị định số 23/2025/NĐ-CP ngày 21 tháng 02 năm 2025 của Chính phủ quy định về chữ ký điện tử và dịch vụ tin cậy, bao gồm:

Đang theo dõi

1. Định dạng thông tin trên chứng thư chữ ký số cho dịch vụ chứng thực chữ ký số công cộng tại Phụ lục I kèm theo Thông tư này.

Đang theo dõi

2. Định dạng thông tin trên chứng thư chữ ký số cho dịch vụ cấp dấu thời gian tại Phụ lục II kèm theo Thông tư này.

Đang theo dõi

3. Định dạng thông tin trên chứng thư chữ ký số cho dịch vụ chứng thực thông điệp dữ liệu tại Phụ lục III kèm theo Thông tư này.

Đang theo dõi

4. Định dạng thông tin trên chứng thư chữ ký số công cộng tại Phụ lục IV kèm theo Thông tư này.

Đang theo dõi

5. Thông tin về các chứng thư chữ ký số gốc tin cậy tại Phụ lục V kèm theo Thông tư này.

Đang theo dõi

Điều 2. Đối tượng áp dụng

Thông tư này áp dụng đối với:

Đang theo dõi

1. Tổ chức cung cấp dịch vụ chứng thực điện tử quốc gia.

Đang theo dõi

2. Tổ chức cung cấp dịch vụ tin cậy.

Đang theo dõi

3. Tổ chức cung cấp dịch vụ chứng thực chữ ký điện tử nước ngoài đề nghị công nhận tại Việt Nam.

Đang theo dõi

4. Tổ chức, cá nhân phát triển ứng dụng sử dụng chữ ký số, giải pháp cho dịch vụ tin cậy.

Đang theo dõi

5. Cơ quan, tổ chức, cá nhân tham gia trực tiếp hoặc có liên quan đến chữ ký số và dịch vụ tin cậy.

Đang theo dõi

Điều 3. Điều khoản thi hành

Đang theo dõi

1. Thông tư này có hiệu lực thi hành kể từ ngày 01 tháng 01 năm 2026.

Đang theo dõi

2. Trung tâm Chứng thực điện tử quốc gia có trách nhiệm hướng dẫn triển khai việc áp dụng các định dạng thông tin trên chứng thư chữ ký số quy định tại Điều 1 của Thông tư này.

Đang theo dõi

3. Trừ trường hợp lựa chọn áp dụng quy định tại Thông tư này, tổ chức cung cấp dịch vụ chứng thực chữ ký số công cộng đang hoạt động hợp pháp, trong vòng 02 năm kể từ ngày Nghị định số 23/2025/NĐ-CP ngày 21 tháng 02 năm 2025 của Chính phủ quy định về chữ ký điện tử và dịch vụ tin cậy có hiệu lực thi hành, phải có trách nhiệm rà soát, cập nhật định dạng thông tin trên chứng thư chữ ký số công cộng đáp ứng quy định tại Thông tư này.

Đang theo dõi

4. Chánh Văn phòng, Giám đốc Trung tâm Chứng thực điện tử quốc gia, Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị thuộc Bộ, Giám đốc Sở Khoa học và Công nghệ các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương, các tổ chức và cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Thông tư này.

Đang theo dõi

5. Trong quá trình thực hiện, nếu có khó khăn, vướng mắc, các cơ quan, tổ chức và cá nhân phản ánh kịp thời về Bộ Khoa học và Công nghệ (Trung tâm Chứng thực điện tử quốc gia) để xem xét, giải quyết./.

Đang theo dõi

Nơi nhận:

- Thủ tướng, các Phó Thủ tướng Chính phủ;

- Các Bộ, Cơ quan ngang Bộ, cơ quan thuộc Chính phủ;

- Ủy ban nhân dân, Sở Khoa học và Công nghệ các tỉnh thành phố trực thuộc Trung ương;

- Cục Kiểm tra văn bản và Quản lý xử lý vi phạm hành chính (Bộ Tư pháp);

- Công báo, Cổng Thông tin điện tử Chính phủ;

- Bộ Khoa học và Công nghệ: Bộ trưởng và các Thứ trưởng, các Cơ quan, đơn vị thuộc Bộ, trang thông tin điện tử Bộ;

- Lưu: VT, NEAC (20b).

BỘ TRƯỞNG






Nguyễn Mạnh Hùng

Tải biểu mẫu

Phụ lục I

ĐỊNH DẠNG THÔNG TIN TRÊN CHỨNG THƯ CHỮ KÝ SỐ CHO DỊCH VỤ CHỨNG THỰC CHỮ KÝ SỐ CÔNG CỘNG
(Kèm theo Thông tư số 28/2025/TT-BKHCN ngày 04 tháng 11 năm 2025 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ)

STT

Trường

Ý nghĩa

Quy định

Chứng thư chữ ký số cho dịch vụ chứng thực chữ ký số công cộng

1

Version

Phiên bản của chứng thư chữ ký số

Version 3 (value = 2)

2

Serial Number

Số hiệu chứng thư chữ ký số

Số nguyên dương ngẫu nhiên xác định duy nhất một chứng thư chữ ký số do tổ chức cung cấp dịch vụ chứng thực điện tử quốc gia cấp cho tổ chức cung cấp dịch vụ chứng thực chữ ký số công cộng, độ dài không quá 20 octet (byte)

3

Signature

Thuật toán ký chứng thư chữ ký số của tổ chức cung cấp dịch vụ chứng thực chữ ký điện tử quốc gia

Theo Quy chuẩn và tiêu chuẩn kỹ thuật về chữ ký điện tử và dịch vụ tin cậy đang có hiệu lực

4

Issuer

common Name

Tên của tổ chức cung cấp dịch vụ chứng thực điện tử quốc gia cấp chứng thư chữ ký số

Khoản 6 Điều 3 Nghị định số 23/2025/NĐ-CP

organizationName

Trung tâm Chứng thực điện tử quốc gia (National Electronic Authentication Centre)

Khoản 6 Điều 3 Nghị định số 23/2025/NĐ-CP

countryName

Tên nước

VN

 

5

Validity

notBefore

Thời điểm có hiệu lực của chứng thư chữ ký số

- Trước năm 2050: UTCTime.

- Từ năm 2050 trở đi: GeneralizedTime.

not A iter

Thời điểm hết hiệu lực của chứng thư chữ ký số

- Trước năm 2050: UTCTime.

- Từ năm 2050 trở đi: GeneralizedTime.

6

Subject

userID

Định danh của tổ chức/doanh nghiệp cung cấp dịch vụ chứng thực chữ ký số công cộng

Mã/số định danh của tổ chức/ doanh nghiệp hoặc danh tính điện tử của tổ chức/ doanh nghiệp cung cấp dịch vụ chứng thực chữ ký số công cộng được cấp chứng thư chữ ký số và các thông tin cần thiết khác (nếu có)

commonName

Tên của tổ chức/doanh nghiệp cung cấp dịch vụ chứng thực chữ ký số công cộng

Tên giao dịch của tổ chức/doanh nghiệp cung cấp dịch vụ chứng thực chữ ký số công cộng được cấp chứng thư chữ ký số

organizationName

Tên của tổ chức/đơn vị quản lý tổ chức/doanh nghiệp cung cấp dịch vụ chứng thực chữ ký số công cộng

Tên của tổ chức/đơn vị quản lý tổ chức/doanh nghiệp cung cấp dịch vụ chứng thực chữ ký số công cộng (nếu có)

stateOrProvinceName

Tên tỉnh/TP trụ sở chính của tổ chức/doanh nghiệp cung cấp dịch vụ chứng thực chữ ký số công cộng

Tên của tỉnh/TP nơi đặt trụ sở chính của tổ chức/doanh nghiệp cung cấp dịch vụ chứng thực chữ ký số công cộng (nếu có)

countryName

Tên nước

VN

7

Subject Public Key Info

algorithm

Thuật toán sinh khóa

Theo Quy chuẩn và tiêu chuẩn kỹ thuật về chữ ký điện tử và dịch vụ tin cậy đang có hiệu lực

subjectPublicKey

Khóa công khai của tổ chức/doanh nghiệp cung cấp dịch vụ chứng thực chữ ký số công cộng

Theo Quy chuẩn và tiêu chuẩn kỹ thuật về chữ ký điện tử và dịch vụ tin cậy đang có hiệu lực

8

Certificate Policies

Trách nhiệm thực hiện của tổ chức cung cấp dịch vụ chứng thực điện tử quốc gia và tổ chức cung cấp dịch vụ chứng thực chữ ký số công cộng

Tuân thủ Điều 29 Nghị định số 23/2025/NĐ-CP

9

signatureAlgorithm

Thuật toán ký chứng thu chữ ký số của tổ chức cung cấp dịch vụ chứng thực điện tử quốc gia

Cùng thuật toán tại trường số 3

10

signaturevalue

Chữ ký số của tổ chức cung cấp dịch vụ chứng thực điện tử quốc gia trên chứng thu chữ ký số

Chữ ký số của Tổ chức cung cấp dịch vụ chứng thực điện tử quốc gia trên chứng thư chữ ký số

11

Key Usage

Mục đích, phạm vi sử dụng của chứng thu chữ ký số

Mô tả mục đích, phạm vi sử dụng của chứng thư chữ ký số

Đang theo dõi
Tải biểu mẫu

Phụ lục II

ĐỊNH DẠNG THÔNG TIN TRÊN CHỨNG THƯ CHỮ KÝ SỐ CHO DỊCH VỤ CẤP DẤU THỜI GIAN
(Kèm theo Thông tư số 28/2025/TT-BKHCN ngày 04 tháng 11 năm 2025 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ)

STT

Trường

Ý nghĩa

Quy định

Chứng thư chữ ký số cho dịch vụ cấp dấu thời gian

1

Version

Phiên bản của chứng thư chữ ký số

Version 3 (value = 2)

2

Serial Number

Số hiệu chứng thư chữ ký số

Số nguyên dương ngẫu nhiên xác định duy nhất một chứng thư chữ ký số do tổ chức cung cấp dịch vụ chứng thực điện tử quốc gia cấp cho tổ chức cung cấp dịch vụ cấp dấu thời gian, độ dài không quá 20 octet (byte)

3

Signature

Thuật toán ký chứng thư chữ ký số của tổ chức cung cấp dịch vụ chứng thực chữ ký điện tử quốc gia

Theo Quy chuẩn và tiêu chuẩn kỹ thuật về chữ ký điện tử và dịch vụ tin cậy đang có hiệu lực

4

Issuer

common Name

Tên của tổ chức cung cấp dịch vụ chứng thực điện tử quốc gia cấp chứng thư chữ ký số

Khoản 6 Điều 3 Nghị định số 23/2025/NĐ-CP

organizationName

Trung tâm Chứng thực điện tử quốc gia (National Electronic Authentication Centre)

Khoản 6 Điều 3 Nghị định số 23/2025/NĐ-CP

counlryName

Tên nước

VN

5

Validity

notBefore

Thời điểm có hiệu lực của chứng thư chữ ký số

- Trước năm 2050: UTCTime.

- Từ năm 2050 trở đi: GeneralizedTime.

not After

Thời điểm hết hiệu lực của chứng thư chữ ký số

- Trước năm 2050: UTCTime.

- Từ năm 2050 trở đi: GeneralizedTime.

6

Subject

userID

Định danh của tổ chức/doanh nghiệp cung cấp dịch vụ cấp dấu thời gian

Mã/số định danh của tổ chức/ doanh nghiệp hoặc danh tính điện tử của tổ chức/ doanh nghiệp cung cấp dịch vụ cấp dấu thời gian được cấp chứng thư chữ ký số và các thông tin cần thiết khác (nếu có)

commonName

Tên của tổ chức/doanh nghiệp cung cấp dịch vụ cấp dấu thời gian

Tên giao dịch của tổ chức/doanh nghiệp cung cấp dịch vụ cấp dấu thời gian được cấp chứng thư chữ ký số

organizationName

Tên của tổ chức/đơn vị quản lý tổ chức/doanh nghiệp cung cấp dịch vụ cấp dấu thời gian

Tên của tổ chức/đơn vị quản lý tổ chức/doanh nghiệp cung cấp dịch vụ cấp dấu thời gian (nếu có)

statcOrProvinccN

ame

Tên tỉnh/TP trụ sở chính của tổ chức/doanh nghiệp cung cấp dịch vụ cấp dấu thời gian

Tên của tỉnh/TP nơi đặt trụ sở chính của tổ chức/doanh nghiệp cung cấp dịch vụ cấp dấu thời gian (nếu có)

countryName

Tên nước

VN

7

Subject Public Key Info

algorithm

Thuật toán sinh khóa

Theo Quy chuẩn và tiêu chuẩn kỹ thuật về chữ ký điện tử và dịch vụ tin cậy đang có hiệu lực

subjectPublicKey

Khóa công khai của tổ chức/doanh nghiệp cung cấp dịch vụ cấp dấu thời gian

Theo Quy chuẩn và tiêu chuẩn kỹ thuật về chữ ký điện tử và dịch vụ tin cậy đang có hiệu lực

8

Certificate Policies

Trách nhiệm thực hiện của tổ chức cung cấp dịch vụ chứng thực điện tử quốc gia và tổ chức cung cấp dịch vụ cấp dấu thời gian

Tuân thủ Điều 29 Nghị định số -23/2025/NĐ-CP

9

Extended Key Usage (Enhanced Key Usage)

Tên dịch vụ cung cấp

OID của dịch vụ cung cấp

10

signatureAlgorithm

Thuật toán ký chứng thư chữ ký số của tổ chức cung cấp dịch vụ chứng thực điện tử quốc gia

Cùng thuật toán tại trường số 3

11

signature Value

Chữ ký số của tổ chức cung cấp dịch vụ chứng thực điện tử quốc gia trên chứng thư chữ ký số

Chữ ký số của tổ chức cung cấp dịch vụ chứng thực điện tử quốc gia trên chứng thư chữ ký số

12

Key Usage

Mục đích, phạm vi sử dụng của chứng thư chữ ký số

Mô tả mục đích, phạm vi sử dụng của chứng thư chữ ký số

Đang theo dõi
Tải biểu mẫu

Phụ lục III

ĐỊNH DẠNG THÔNG TIN TRÊN CHỨNG THƯ CHỮ KÝ SỐ CHO DỊCH VỤ CHỨNG THỰC THÔNG ĐIỆP DỮ LIỆU
(Kèm theo Thông tư số 28/2025/TT-BKHCN ngày 04 tháng 11 năm 2025 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ)

STT

Trường

Ý nghĩa

Quy định

Chứng thư chữ ký số cho dịch vụ chứng thực thông điệp dữ liệu

1

Version

Phiên bản của chứng thư chữ ký số

Version 3 (value = 2)

2

Serial Number

Số hiệu chứng thư chữ ký số

Số nguyên dương ngẫu nhiên xác định duy nhất một chứng thư chữ ký số do tổ chức cung cấp dịch vụ chứng thực điện tử quốc gia cấp cho tổ chức cung cấp dịch vụ chứng thực thông điệp dữ liệu, độ dài không quá 20 octet (byte)

3

Signature

Thuật toán ký chứng thư chữ ký số của tổ chức cung cấp dịch vụ chứng thực chữ ký điện tử quốc gia

Theo Quy chuẩn và tiêu chuẩn kỹ thuật về chữ ký điện tử và dịch vụ tin cậy dang có hiệu lực

4

Issuer

common Name

Tên của tổ chức cung cấp dịch vụ chứng thực điện tử quốc gia cấp chứng thư chữ ký số

Khoản 6 Điều 3 Nghị định số 23/2025/NĐ-CP

organizationName

Trung tâm Chứng thực điện tử quốc gia (National Electronic Authentication Centre)

Khoản 6 Điều 3 Nghị định số 23/2025/NĐ-CP

countryName

Tên nước

VN

5

Validity

notBefore

Thời điểm có hiệu lực của chứng thư chữ ký số

- Trước năm 2050: UTCTime.

- Từ năm 2050 trở đi: GeneralizedTime.

notA tier

Thời điểm hết hiệu lực của chứng thư chữ ký số

- Trước năm 2050: UTCTime.

- Từ năm 2050 trở đi: GeneralizedTime.

6

Subject

userID

Định danh của tổ chức/doanh nghiệp cung cấp dịch vụ chứng thực thông điệp dữ liệu

Mã/số định danh của tổ chức/ doanh nghiệp hoặc danh tính điện tử của tổ chức/ doanh nghiệp cung cấp dịch vụ chứng thực thông điệp dữ liệu được cấp chứng thư chữ ký số và các thông tin cần thiết khác (nếu có)

commonName

Tên của tổ chức/doanh nghiệp cung cấp dịch vụ chứng thực thông điệp dữ liệu

Tên giao dịch của tổ chức/doanh nghiệp cung cấp dịch vụ chứng thực thông điệp dữ liệu được cấp chứng thư chữ ký số

organizationName

Tên của tổ chức/đơn vị quản lý tổ chức/doanh nghiệp cung cấp dịch vụ chứng thực thông điệp dữ liệu

Tên của tổ chức/đơn vị quản lý tổ chức/doanh nghiệp cung cấp dịch vụ chứng thực thông điệp dữ liệu (nếu cỏ)

stateOrProvinceN

ame

Tên tỉnh/TP trụ sở chính của tổ chức/doanh nghiệp cung cấp dịch vụ chứng thực thông điệp dữ liệu

Tôn của tỉnh/TP nơi đặt trụ sở chính của tổ chức/doanh nghiệp cung cấp dịch vụ chứng thực thông điệp dữ liệu (nếu có)

countryName

Tên nước

VN

7

Subject Public Key Info

algorithm

Thuật toán sinh khóa

Theo Quy chuẩn và tiêu chuẩn kỹ thuật về chữ ký điện tử và dịch vụ tin cậy đang có hiệu lực

subjectPublicKey

Khóa công khai của tổ chức/doanh nghiệp cung cấp dịch vụ chứng thực thông điệp dữ liệu

Theo Quy chuẩn và tiêu chuẩn kỹ thuật về chữ ký điện tử và dịch vụ tin cậy đang có hiệu lực

8

Certificate Policies

Trách nhiệm thực hiện của lô chức cung cấp dịch vụ chứng thực điện tử quốc gia và tổ chức cung cấp dịch vụ chứng thực thông điệp dữ liệu

Tuân thủ Điều 29 Nghị định số 23/2025/NĐ-CP

9

Extended Key Usage (Enhanced Key Usage)

Tên dịch vụ cung cấp

OID của dịch vụ cung cấp

10

signatureAIgorithm

Thuật toán ký chứng thư chữ ký số của tổ chức cung cấp dịch vụ chứng thực điện tử quốc gia

Cùng thuật toán tại trường số 3

11

signaturevalue

Chữ ký số của tổ chức cung cấp dịch vụ chứng thực điện tử quốc gia trên chứng thư chữ ký số

Chữ ký số của Tổ chức cung cấp dịch vụ chứng thực điện tử quốc gia trên chứng thư chữ ký số

12

Key Usage

Mục đích, phạm vi sử dụng của chứng thư chữ ký số

Mô tả mục đích, phạm vi sử dụng của chứng thư chữ ký số

Đang theo dõi
Tải biểu mẫu

Phụ lục IV

ĐỊNH DẠNG THÔNG TIN TRÊN CHỨNG THƯ CHỮ KÝ SỐ CÔNG CỘNG
(Kèm theo Thông tư số 28/2025/TT-BKHCN ngày 04 tháng 11 năm 2025 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ)

STT

Trường

Ý nghĩa

Quy định

Chứng thư chữ ký số công cộng

1

Version

Phiên bản của chứng thư chữ ký số

Version 3 (value = 2)

2

Serial Number

Số hiệu chứng thư chữ ký số

Số nguyên dương ngẫu nhiên xác định duy nhất một chứng thư chữ ký số do tổ chức cung cấp dịch vụ chứng thực chữ ký số công cộng cấp cho thuê bao, độ dài không quá 20 octet (byte)

3

Signature

Thuật toán ký chứng thư chữ ký số của tổ chức cung cấp dịch vụ chứng thực chữ ký số công cộng

Theo Quy chuẩn và tiêu chuẩn kỹ thuật về chữ ký điện tử và dịch vụ tin cậy đang có hiệu lực

4

Issuer

userID

Định danh của tổ chức/doanh nghiệp cung cấp dịch vụ chứng thực chữ ký số công cộng

Mã/số định danh của tổ chức/ doanh nghiệp hoặc danh tính điện tử của tổ chức/ doanh nghiệp cung cấp dịch vụ chứng thực chữ ký số công cộng và các thông tin cần thiết khác (nếu có)

common Name

Tên giao dịch của tổ chức/doanh nghiệp cung cấp dịch vụ chứng thực chữ ký số công cộng trong báo cáo triển khai hoạt động cung cấp dịch vụ tin cậy cấp chứng thư chữ ký số cho thuê bao

Quy định tại điểm d khoản 1 Điều 21 Nghị định số 23/2025/NĐ-CP

organizationName

Ten của tổ chức/doanh nghiệp vận hành

Tên của tổ chức/doanh nghiệp được cấp phép cung cấp dịch vụ chứng thực chữ ký số công cộng

stateOrProvinceN

ame

Tên tỉnh/TP trụ sở chính của tổ chức/doanh nghiệp cung cấp dịch vụ chứng thực chữ ký số công cộng

Tên của tỉnh/TP nơi đặt trụ sở chính của tổ chức/doanh nghiệp cung cấp dịch vụ chứng thực chữ ký số công cộng (nếu có)

country Name

Tên nước

VN

5

Validity

notBefore

Thời điểm có hiệu lực của chứng thư chữ ký số

- Trước năm 2050: UTCTime.

- Từ năm 2050 trở đi: GeneralizedTimc.

notAfter

Thời điểm hết hiệu lực của chứng thư chữ ký số

- Trước năm 2050: UTCTime.

- Từ năm 2050 trở đi: GeneralizedTime.

6

Subject

userID

Định danh của thuê bao

Mã/số định danh của cơ quan, tổ chức, cá nhân hoặc danh tính điện tử của cơ quan, tổ chức, cá nhân được cấp chứng thư chữ ký số và các thông tin cần thiết khác (nếu có)

Các trường hợp khác theo thỏa thuận giữa thuê bao và tổ chức cung cấp dịch vụ chứng thực chữ ký số.

commonName

Tên của thuê bao

Tên của thuê bao được cấp chứng thư chữ ký số

organizationName

Tên của tổ chức/đơn vị quản lý thuê bao

Tên của tổ chức/đơn vị quản lý thuê bao (nếu có)

stateOrProvinceName

Tên tỉnh/TP nơi sống/làm việc của thuê bao

Tên của tỉnh/TP nơi sống/làm việc của thuê bao bằng tiếng Việt, có dấu, các chữ cái đầu viết hoa (nếu có)

countryName

Tên nước

VN

7

SubjectPublicKeyInfo

algorithm

Thuật toán sinh khóa

Theo Quy chuẩn và tiêu chuẩn kỹ thuật về chữ ký điện tử và dịch vụ tin cậy đang có hiệu lực

subjectPublicKey

Khóa công khai của thuê bao

Theo Quy chuẩn và tiêu chuẩn kỹ thuật về chữ ký điện tử và dịch vụ tin cậy đang có hiệu lực

8

Certificate Policies

Trách nhiệm thực hiện của tổ chức cung cấp dịch vụ chứng thực chữ ký số công cộng và thuê bao

Tuân thủ Điều 29 Nghị định số 23/2025/NĐ-CP

9

Extended Key Usage
(Enhanced Key Usage)

Tên dịch vụ cung cấp

OID của dịch vụ cung cấp

10

signatureAlgorithm

Thuật toán ký chứng thư chữ ký số của tổ chức cung cấp dịch vụ chứng thực chữ ký số công cộng

Cùng thuật toán tại trường số 3

11

signature Value

Chữ ký số của tổ chức cung cấp dịch vụ chứng thực chữ ký số công cộng trên chứng thư chữ ký số

Chữ ký số của tổ chức cung cấp dịch vụ chứng thực chữ ký số công cộng trên chứng thư chữ ký số

12

Key Usage

Mục đích, phạm vi sử dụng của chứng thư chữ ký số

Mô tả mục đích, phạm vi sử dụng của chứng thư chữ ký số

Đang theo dõi
Tải biểu mẫu

Phụ lục V

THÔNG TIN VỀ CÁC CHỨNG THƯ CHỮ KÝ SỐ GỐC TIN CẬY
(Kèm theo Thông tư số 28/2025/TT-BKHCN ngày 04 tháng 11 năm 2025 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ)

1. Danh sách chứng thư dưới dạng PEM (Priva Enhanced Mail) và thông tin về khóa công khai trên các chữ ký số gốc tin cậy của tổ chức cung cấp dịch vụ chứng thực chữ ký số chuyên dùng công vụ

1.1. Danh sách các chứng thư chữ ký số gốc tin cậy dưới dạng PEM (Privacy Enhanced Mail) của tổ chức cung cấp dịch vụ chứng thực chữ ký số chuyên dùng công vụ

STT

Chứng thư chữ ký số gốc tin cậy

Dạng PEM

1

Chứng thư chữ ký số gốc của tổ chức cung cấp dịch vụ chứng thực chữ ký số chuyên dùng công vụ (chứng thư chữ ký số SHA1)

----BEGIN CERTIFICATE----

MIID+DCCAuCgAwIBAgIJAP8wOuTpCsHtMAOGCSqGSIb3DQEBBQUAMGsxCzAJBgNVBAYTAlZOMROwG
wYDVQQKDBRCYW4gQ28geWVHENoaW5oIHBodTE9MDsGAluEAww0Q28gcXVhbiBjaHVuZyB0aHVjIHN
vIGNodXHbiBkdW5nIENoaW5oIHBodSAoum9vdENBKTAeFw0xMDAzMTAwNTQ1NTdaFwOzMDAzMDUwN
TQ1NTdaMGsxCzAJBgNVBAYTAlZOMROwGwYDVQQKDBRCYW4gQ28geWVlIENoaW5oIHBodTE9MDsG
A1UEAww0Q28gcXVhbiBjaHVuZyB0aHVjIHNvIGNodXllbiBkdW5nIENoaW5oIHBodSAoum9vdENBKTCCAS
IwDQYJKoZIhvcNAQEBBQADggEPADCCAQoCggEBANrzvexkvgul4dRunV6GMcvLdenKrrzYnVpzIp78ijBMq
WcG+cu+AJS2GbqYdbsO6JnaNLSxuxpM7Uejiwi2QBTe2NXIy4TtkadbIjPlQHUIetTYeLTESUw0vOEuwtAM2P
VmoSpdEPFw4o06E3/MCtiM0íSRuyyXM8uu0EyYquowFJbEDERqqlPeu0okutsgzuFtZkG/TM6WE97FMbA4K
C5stxG8SHCe4YFNrQIaM8OzemdllMIJaSHSvrv+EWRlTDeg02ul8qB3aiaamSX2M7B3JMKedOoBoluQkLc/e
PqG2kKHVbc2plmePX5nletCpM6+RỤjpzvdkcihxxAỤjJAcCAwEAAaOBnjCBmzAPBgNVHRMBAf8EBTADA
QH/MB0GAludDgQWBBTZFxtRoxe3nvwt22H6eQD/WHSdXDAfBgNVHSMEGDAWgBTZFxtRoxe3nvwt22H6
eQD/WHSdXDAOBgNVHQ8BAf8EBAMCAQYwOAYDVROfBDEwLzAtoCugKYYnaHROcDovL2NhLmdvdi52b
i9wa2kvcHViL2NybC9yb290Y2EuY3JsMA0GCSqGSIb3DQEBBQUAA4IBAQAbivpvhtC3w/9gWAh34UovGuSU
wFDQOcmUTExhhJiADI18E49WBTeNliC7oZhblaFRQzW9e6NNgkSrCy5piklgkdOtgB+qx2b3s9CCj8VnywlAD
H9ziMmXPgyJLv0n9TqBj7yTWT85Yc49er0nsDdvxSBqlJiiu/SGD6ZMda/mztJnkrteTAka2zw2i46rcwTSURjyYEJf
pj/joxEcCqAubXwIdteNWjMhz07MrPXDa7OGdn7ppLpZEIHmSCZR+ULILtrd3cTDAzRHP9bNzglwc0bf4IY9Er
VFZAPlnx6wxxIIOWp+JBRpflTiKu73Q990Pmcpk92bAk68y20xRIl

----END CERTIFICATE----

2

Chứng thư chữ ký số gốc của tổ chức cung cấp dịch vụ chứng thực chữ ký số chuyên dùng công vụ (chứng thư chữ ký số SHA256)

----BEGIN CERTIFICATE----

MIIFpzCCA4+gAwIBAgIIO2WwoDAG+aswDQYJKoZIhvcNAQELBQAwYTELMAkGAluEBhMCVk4xIzAhBg
NVBAoMGkJhbiBDxqEgeeG6v3ugQ2jDrW5oIHBo4bunMS0wKwYDVQQDDCRSb290Q0EgY2hlecOqbiBkw71
uZyBDaMOtbmggcGjhu6cgRzIwHhcNMTgwODIyMDczNjM5WhcNNDgwODEOMDczNjM5WjBhMQswCOYD
VQQGEwJWTjEjMCEGAluECgwaQmFuIEPGoSB54bq/dSBDaMOtbmggcGjhu6cxLTArBgNVBAMMJFJvb3RD
QSBjaHV5w6puIGTDuW5nIENow61uaCBwaOG7pyBHMjCCAiIwDQYJKoZIhvcNAQEBBQADggIPADCCAgo
CggIBAKU35IPgByE9Ui+W0oLSZKNRxWLudIJLAicboYFz/2i2nmpEnDdPncAAhCf5NprFHWRwckuP8p+7NS6
pRohMlkId6LweFSv7P47IWMlyFYpsiHKk5xWbsgItV5yoOc2sqzS3gzuXGacBlP0h4CZndloIo2kcOiTIhbxFpTwI
T/YVdRAyPLIV/51xKC5r4ET0VIs5wMVsKL29N0g9u4LvJmJez0Cb3v33FZ4mbRk0X0FAQwMwC7KxIoQKnZh
TE35yYCEsk4Cp76pYQVMjVAZyeJlR6YSCuc55LAwUET7o4NAudijZTOJDO7PuuxQcsuvl7rdk0pr+AGwi4b0
3FVQCY00TclNcwEYVjf2ul3eEMxJKQJ/NNDhpvF9LAI71pCYsOhbxzlOIqeqzl50n+pSPqNKRncgjPfsOek/8IpOO
yc2diwjxAdFx2xjVrVS07mXM/G//cV8oWmBvgl/QD96gB6YsLc2DyIZuSHQzJGE312hn7/Gdqd+Vj9Pqxytf5+Gld
xbWBlHQQ/aZD2kFX9A/jQGutd/CTCcs2UCemQnJn261EnViUffQGX3m69n2DwM6O2QluagTxQYONCCEbv4r
Ny8MTwk7PlBt8N7QaEIoYXn8GT7XHrS8AaNSa7qON7/TG5TlyfJt5JYp2asGVwBQ5onnltvVGHiHbscQ8dJB4
CUhAgMBAAGjYzBhMA8GAludEwEB/wQFMAMBAf8wHwYDVR0jBBgwFoAud3m69/O9+4YeExpeIlJcqrpu
rlQwHQYDVROOBBYEFHd5uvfzvfuGHhMaXiNSXKq6bq5UMA4GAlUdDwEB/wQEAwIBBjANBgkqhkiG9w0
BAQsFAAOCAgEAhfZKfjlh6frur43i8seYh6EuiEvdVd+D5k8iu5pfqT9CoZGlwm4TszJ6JQyok7c4OApKRYWT
/cJkgI814FXN97rdTm/IzX2pU7Agae6j5mY0cozGq8YURYxpsjKdbcxcj6uK3wlHBRA2YsZgy5UJsRK5Qj9+S2jjq
5zuQdT+Ir/YLMGidun3Nt9u2O5Xzg0aiAcvJ/6RHzQP13FjyqHXIPBd4xg+Nlpfd0dQlTkL/y+ykrTvdWlm0Hd0jCd
49vRzL581yqYs6dplteaNy/yd0MlH9O8dDKW30ccu9YA93wiDBZ/4koxLFn5ftRFz7PlAz2f5MA3jZPRuvn6Gv95
dOBW4IfnkB+uOno5b4sLMC4gwSAq4w8fdDW/D4QPY/kHilyOojOJYlE8eY79/Sxz9VhPgfColOK9YHiCCOdpmg
+oUWmpq+/zrEE7uc7+KUpQNTjxB+0cl0kESKdK+jOrJQlWmKegDzZ8+fM9AMkveSw22T9VJ0t8sllQalFb0Y6k
pszMD45vkp4Pc5MaoyJPfWMG4cAoPI0C8C8WGte4DlUzmlfdTyD+ZWO4Fb9xaHUhyewx6CAcDyH5sTjoNlk ZNie6aWQVg9RihjCzFStpnyCIlbZiEep2bFDOhper6yHEhGtym8MtqT220YJ25NXofQ+5+r+NfbtkMVr+VUE5O2
Bc=

----END CERTIFICATE----

 

1.2. Thông tin về khóa công khai trên các chứng thư chữ ký số gốc tin cậy của tổ chức cung cấp dịch vụ chứng thực chữ ký số chuyên dùng công vụ

STT

Chứng thư chữ ký số gốc tin cậy

Thuật toán sinh khóa

Khóa công khai

Mô-đun n

(Hexadeximal)

Số mũ công khai e

(Hexadeximal)

1

Chứng thư chữ ký số gốc của tổ chức cung cấp dịch vụ chứng thực chữ ký số chuyên dùng công vụ (chứng thư chữ ký số SHA1)

RSA

2048 bit

00:da:f3:bd:ec:64:be:0b:a5:e1:d4:54:9d:5e:86:31:cb:cb:75:
e9:ca:ae:bc:d8:9d:5a:73:22:9e:fc:8a:30:4c:a9:67:06:f9:cb:
be:00:94:b6:19:ba:98:75:bb:0e:e8:99:da:34:b4:b
1:bb:1a:4c
:ed:47:a3:8b:08:b6:40:14:de:d8:d5:c8:cb:84:ed:91:a7:5b:2
2:33:e5:40:75:08:7a:d4:d8:78:b4:c4:49:4c:34:bc:e
1:2e:c2:
d0:0c:d8:f5:66:a
1:2a:5d:10:f1:70:e2:8d:3a:13:7f:cc:0a:d8:
8c:d
1:f4:91:bb:2c:97:33:cb:ae:d0:4c:98:a9:4a:30:14:96:c4:
0c:44:6a:aa:53:de:53:4a:24:ba:db:20:cd:41:6d:66:41:bf:4c:
ce:96:13:de:c5:31:b0:38:28:2e:6c:b7:
11:bc:48:70:9e:e1:81
:4d:ad:02:
1a:33:c3:b3:7a:67:75:d4:c2:09:69:21:d2:be:bb:f
e:11:64:75:4c:37:a0:d3:65:35:
f2:a0:77:6a:26:9a:99:25:f6:3
3:b0:77:24:c2:9e:74:ea:01:a3:55:10:90:b7:3f:78:fa:86:da:4
2:87:55:b7:36:a7:59:9e:3d:7e:67:d5:eb:42:a4:ce:be:45:48:
e9:ce:f7:64:72:28:71:c4:05:23:24:07

0x10001

2

Chứng thư chữ ký số gốc của tổ chức cung cấp dịch vụ chứng thực chữ ký số chuyên dùng công vụ (chứng thư chữ ký số SHA256)

RSA

4096 bit

00:a5:37:e4:83:e0:07:21:3d:52:2f:96:d2:82:d2:64:a3:51:c5:6
2:ee:74:82:4b:02:27:1b:a1:81:73:ff:68:b6:9e:6a:44:9c:37:4f:
9d:c0:00:84:27:f9:36:9a:c5:1d:64:70:72:4b:8f:f2:9f:bb:35:2e:
a9:46:88:4c:96:42:1d:e8:bc:1e:15:2b:fb:3f:8e:c8:58:cd:72:15
:8a:6c:88:72:a4:e7:15:9b:b2:02:2d:57:9c:a8:41:cd:ac:ab:34:b
7:83:3b:97:19:a7:01:94:fd:21:e0:26:67:76:5a:08:a3:69:1c:3a:
24:c8:85:bc:45:a5:3c:08:4f:f6:15:75:10:32:3c:b2:15:ff:99:71:
28:2e:6b:e0:44:f4:54:8b:39:c0:c5:6c:28:bd:bd:37:48:3d:bb:8
2:ef:26:62:5e:cf:40:9b:de:fd:f7:15:9e:26:6d:19:34:5f:41:40:4
3:03:30:0b:b2:b1:22:84:0a:9d:98:53:13:7e:72:60:21:2c:93:80
:a9:ef:aa:58:41:53:23:54:06:72:78:9d:51:e9:84:82:b9:ce:79:2
c:0c:14:11:3e:e8:e0:d0:2e:76:28:d9:4c:e2:43:3b:b3:ee:53:14:
1c:b2:eb:f5:ee:b7:64:d2:9a:fe:00:6c:22:e1:bd:37:15:54:02:63
:aa:13:72:53:5c:c0:46:15:8d:fd:ae:97:77:84:33:12:4a:40:9f:c
d:34:38:69:bc:5f:4b:01:fe:e5:a4:26:2c:42:16:f1:cf:5d:08:a9:e
a:b3:97:93:a7:fa:94:8f:a8:d2:91:9d:c8:23:3d:fb:34:7a:4f:fc:2
2:93:8e:c9:cd:9d:8b:08:f1:01:d1:71:db:18:d5:ad:54:b4:ee:65:
cc:fc:6f:ff:71:5f:28:5a:60:6f:82:5f:d0:0f:de:a0:07:a6:2c:2d:c
d:83:c8:86:6e:48:74:33:24:61:37:d7:68:67:ef:f1:9d:a9:df:95:
8f:d3:ea:c7:2b:5f:e7:e1:a5:77:16:d6:07:51:d0:43:f6:99:0f:69:
05:5f:d0:3f:8d:01:ae:b5:df:c2:4c:27:2c:d9:40:9e:99:09:c9:9f:
6e:b5:12:75:62:51:17:d0:19:7d:e6:eb:d9:f6:0f:03:3a:3b:64:25
:b9:a8:13:c5:06:0e:34:20:84:6e:fe:2b:37:2f:0c:4f:09:3b:3f:50
:6d:f0:de:d0:68:42:28:61:79:fc:19:3e:d7:1e:b4:bc:01:a3:52:6
b:ba:8e:37:bf:d3:1b:94:e5:c9:f2:6d:e4:96:29:d9:ab:06:57:00:
50:e6:89:e7:d6:db:d5:18:78:87:6e:c7:10:f1:d2:41:e0:25:21

0x10001

2. Danh sách chứng thư chữ ký số gốc tin cậy của tổ chức cung cấp dịch vụ chứng thực điện tử quốc gia

Danh sách chứng thư chữ ký số gốc tin cậy của tổ chức cung cấp dịch vụ chứng thực điện tử quốc gia được công bố tại đường dẫn: https://rootca.gov.vn/.

Đang theo dõi

Bạn chưa Đăng nhập thành viên.

Đây là tiện ích dành cho tài khoản thành viên. Vui lòng Đăng nhập để xem chi tiết. Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!

Thông tư 28/2025/TT-BKHCN của Bộ Khoa học và Công nghệ quy định định dạng thông tin trên chứng thư chữ ký số

Bạn chưa Đăng nhập thành viên.

Đây là tiện ích dành cho tài khoản thành viên. Vui lòng Đăng nhập để xem chi tiết. Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!

* Lưu ý: Để đọc được văn bản tải trên Luatvietnam.vn, bạn cần cài phần mềm đọc file DOC, DOCX và phần mềm đọc file PDF.
Từ khóa liên quan: 23/2025/NĐ-CP

Văn bản liên quan Thông tư 28/2025/TT-BKHCN

01

Luật Giao dịch điện tử của Quốc hội, số 20/2023/QH15

02

Nghị định 23/2025/NĐ-CP của Chính phủ quy định về chữ ký điện tử và dịch vụ tin cậy

03

Nghị định 55/2025/NĐ-CP của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Khoa học và Công nghệ

văn bản cùng lĩnh vực

văn bản mới nhất

Chú thích màu chỉ dẫn
Chú thích màu chỉ dẫn:
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng các màu sắc:
Sửa đổi, bổ sung, đính chính
Thay thế
Hướng dẫn
Bãi bỏ
Bãi bỏ cụm từ
Bình luận
Click vào nội dung được bôi màu để xem chi tiết.
×