Thông tư 22/2016/TT-BTTTT quản lý hoạt động thông tin đối ngoại của các tỉnh, thành phố
- Tóm tắt
- Nội dung
- VB gốc
- Tiếng Anh
- Hiệu lực
- VB liên quan
- Lược đồ
- Nội dung MIX
- Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…
- Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.
- Tải về
Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.
Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.
thuộc tính Thông tư 22/2016/TT-BTTTT
Cơ quan ban hành: | Bộ Thông tin và Truyền thông | Số công báo: Số công báo là mã số ấn phẩm được đăng chính thức trên ấn phẩm thông tin của Nhà nước. Mã số này do Chính phủ thống nhất quản lý. | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Số công báo. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Số hiệu: | 22/2016/TT-BTTTT | Ngày đăng công báo: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Ngày đăng công báo. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Loại văn bản: | Thông tư | Người ký: | Trương Minh Tuấn |
Ngày ban hành: Ngày ban hành là ngày, tháng, năm văn bản được thông qua hoặc ký ban hành. | 19/10/2016 | Ngày hết hiệu lực: Ngày hết hiệu lực là ngày, tháng, năm văn bản chính thức không còn hiệu lực (áp dụng). | Đang cập nhật |
Áp dụng: Ngày áp dụng là ngày, tháng, năm văn bản chính thức có hiệu lực (áp dụng). | Tình trạng hiệu lực: Cho biết trạng thái hiệu lực của văn bản đang tra cứu: Chưa áp dụng, Còn hiệu lực, Hết hiệu lực, Hết hiệu lực 1 phần; Đã sửa đổi, Đính chính hay Không còn phù hợp,... | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! | |
Lĩnh vực: | Thông tin-Truyền thông |
TÓM TẮT VĂN BẢN
Hướng dẫn quản lý thông tin đối ngoại của các tỉnh, thành phố
Trong đó, thông tin quảng bá hình ảnh của tỉnh, thành phố được cung cấp qua các phương thức: Hoạt động đối ngoại của UBND cấp tỉnh; Cổng/Trang thông tin điện tử của UBND cấp tỉnh, các cơ quan chuyên môn thuộc UBND cấp tỉnh; UBND cấp huyện, bằng tiếng Việt và tiếng nước ngoài; Hệ thống dữ liệu quảng bá hình ảnh của tỉnh, thành phố; Xuất bản phẩm bằng tiếng Việt và tiếng nước ngoài; Hệ thống thông tin đối ngoại tại các cửa khẩu quốc tế; Sản phẩm báo chí của các phương tiện thông tin đại chúng trong nước; Sản phẩm của các cơ quan thông tấn, báo chí, truyền thông nước ngoài; Sản phẩm truyền thông phổ biến qua mạng internet; Các hoạt động tiêp xúc, hợp tác với cơ quan báo chí nước ngoài…
Hoạt động cung cấp thông tin giải thích, làm rõ được quy định là những tư liệu, tài liệu, hồ sơ, lập luận nhằm giải thích, làm rõ, đấu tranh với các thông tin sai lệch ảnh hưởng đến uy tín, hình ảnh của thành phố. Theo đó, UBND cấp tỉnh tổ chức theo dõi và tổng hợp dư luận báo chí trong và ngoài nước về tình hình tỉnh, thành phố. Khi phát hiện hoặc nhận được những thông tin, tài liệu, báo cáo sai lệch ảnh hưởng đến uy tín, hình ảnh của tỉnh, thành phố, có trách nhiệm thông báo tới Bộ Thông tin và Truyền thông và các cơ quan liên quan để phục vụ công tác quản lý. Đồng thời, UBND cấp tỉnh phải chủ động triển khai các biện pháp thông tin, tuyên truyền để bảo vệ và nâng cao uy tín, hình ảnh của tỉnh, thành phố.
Thông tư này có hiệu lực thi hành kể từ ngày 02/12/2016.
Xem chi tiết Thông tư 22/2016/TT-BTTTT tại đây
tải Thông tư 22/2016/TT-BTTTT
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
BỘ THÔNG TIN VÀ Số: 22/2016/TT-BTTTT |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Hà Nội, ngày 19 tháng 10 năm 2016 |
THÔNG TƯ
HƯỚNG DẪN QUẢN LÝ HOẠT ĐỘNG THÔNG TIN ĐỐI NGOẠI CỦA CÁC TỈNH, THÀNH PHỐ TRỰC THUỘC TRUNG ƯƠNG
Căn cứ Nghị định số 132/2013/NĐ-CP ngày 16 tháng 10 năm 2013 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Thông tin và Truyền thông;
Căn cứ Nghị định số 72/2015/NĐ-CP ngày 07 tháng 9 năm 2015 của Chính phủ về quản lý hoạt động thông tin đối ngoại;
Căn cứ Quyết định số 25/2013/QĐ-TTg ngày 04 tháng 5 năm 2013 của Thủ tướng Chính phủ ban hành Quy chế phát ngôn và cung cấp thông tin cho báo chí;
Xét đề nghị của Cục trưởng Cục Thông tin đối ngoại,
Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông ban hành Thông tư hướng dẫn quản lý hoạt động thông tin đối ngoại của các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương.
QUY ĐỊNH CHUNG
Thông tư này hướng dẫn về quản lý và triển khai hoạt động thông tin đối ngoại của các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương.
Thông tư này được áp dụng đối với Ủy ban nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương (sau đây gọi là Ủy ban nhân dân cấp tỉnh), các cơ quan chuyên môn thuộc Ủy ban nhân dân cấp tỉnh; Ủy ban nhân dân huyện, quận, thị xã, thành phố trực thuộc tỉnh (sau đây gọi là Ủy ban nhân dân cấp huyện); các tổ chức, cá nhân tham gia hoạt động thông tin đối ngoại.
Ủy ban nhân dân cấp tỉnh căn cứ vào quy hoạch, chương trình, kế hoạch của Chính phủ; mục tiêu, định hướng phát triển kinh tế-xã hội của tỉnh, thành phố; các văn bản hướng dẫn công tác thông tin đối ngoại của Bộ Thông tin và Truyền thông để xây dựng kế hoạch hoạt động thông tin đối ngoại dài hạn,trung hạn, hằng năm, gồm các nhiệm vụ chủ yếu sau đây:
Nguồn kinh phí hoạt động thông tin đối ngoại của các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương từ ngân sách địa phương và các nguồn huy động hợp pháp khác.Hằng năm, căn cứ vào yêu cầu, nhiệm vụ thông tin đối ngoại, Ủy ban nhân dân cấp tỉnh bố trí ngân sách địa phương để thực hiện theo quy định hiện hành.
HOẠT ĐỘNG THÔNG TIN ĐỐI NGOẠI
Thông tin quảng bá hình ảnh của tỉnh, thành phố được cung cấp qua các phương thức sau đây:
Ủy ban nhân dân cấp tỉnh giao cơ quan chuyên môn thuộc Ủy ban nhân dân cấp tỉnh chủ trì:
QUẢN LÝ HOẠT ĐỘNG THÔNG TIN ĐỐI NGOẠI
ĐIỀU KHOẢN THI HÀNH
Thông tư này có hiệu lực từ ngày 02 tháng 12 năm 2016.
Trong quá trình thực hiện, trường hợp có vướng mắc hoặc phát sinh những điểm chưa phù hợp, đề nghị Ủy ban nhân dân cấp tỉnh phản ánh bằng văn bản về Bộ Thông tin và Truyền thông để xem xét, điều chỉnh./.
Nơi nhận: |
BỘ TRƯỞNG |
PHỤ LỤC 01
(Ban hành kèm theo Thông tư số………/2016/TT-BTTTT ngày … tháng … năm… của Bộ Thông tin và Truyền thông)
UBND TỈNH (THÀNH PHỐ)..... |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: ………………… |
…., ngày …. tháng …. năm …. |
KẾ HOẠCH
Hoạt động thông tin đối ngoại năm…
I. MỤC TIÊU, YÊU CẦU XÂY DỰNG KẾ HOẠCH
1. Mục tiêu:
.........................................................................................................................................
.........................................................................................................................................
.........................................................................................................................................
2. Yêu cầu:
.........................................................................................................................................
.........................................................................................................................................
.........................................................................................................................................
II. NỘI DUNG
1. Xây dựng văn bản quy phạm pháp luật và văn bản chỉ đạo, điều hành hoạt động thông tin đối ngoại
.........................................................................................................................................
.........................................................................................................................................
.........................................................................................................................................
2. Bố trí nhân sự phụ trách công tác thông tin đối ngoại
.........................................................................................................................................
.........................................................................................................................................
.........................................................................................................................................
3. Tập huấn bồi dưỡng nghiệp vụ
.........................................................................................................................................
.........................................................................................................................................
.........................................................................................................................................
4. Xây dựng các chương trình, đề án, dự án thông tin đối ngoại
.........................................................................................................................................
.........................................................................................................................................
.........................................................................................................................................
5. Các hoạt động thông tin đối ngoại cụ thể
.........................................................................................................................................
.........................................................................................................................................
.........................................................................................................................................
III. KINH PHÍ
.........................................................................................................................................
.........................................................................................................................................
.........................................................................................................................................
IV. TỔ CHỨC THỰC HIỆN
.........................................................................................................................................
.........................................................................................................................................
.........................................................................................................................................
Nơi nhận: |
TM. ỦY BAN NHÂN DÂN CHỦ TỊCH |
PHỤ LỤC 02
(Ban hành kèm theo Thông tư số ………/2016/TT-BTTTT ngày … tháng … năm… của Bộ Thông tin và Truyền thông)
UBND TỈNH (THÀNH PHỐ)..... |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: ………………… |
...., ngày …. tháng …. năm …. |
BÁO CÁO TỔNG KẾT
CÔNG TÁC QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC VỀ THÔNG TIN ĐỐI NGOẠI NĂM…
I. ĐẶC ĐIỂM TÌNH HÌNH
1. Thuận lợi
.........................................................................................................................................
.........................................................................................................................................
.........................................................................................................................................
2. Khó khăn
.........................................................................................................................................
.........................................................................................................................................
.........................................................................................................................................
II. KẾT QUẢ THỰC HIỆN
1. Công tác xây dựng văn bản quy phạm pháp luật và văn bản chỉ đạo, điều hành hoạt động thông tin đối ngoại
.........................................................................................................................................
.........................................................................................................................................
.........................................................................................................................................
2. Bố trí nhân sự phụ trách công tác thông tin đối ngoại
.........................................................................................................................................
.........................................................................................................................................
.........................................................................................................................................
3. Công tác đào tạo, tập huấn bồi dưỡng nghiệp vụ
.........................................................................................................................................
.........................................................................................................................................
4. Công tác tổ chức thực hiện các chương trình, đề án, dự án trong lĩnh vực thông tin đối ngoại
.........................................................................................................................................
.........................................................................................................................................
.........................................................................................................................................
5. Triển khai các hoạt động thông tin đối ngoại
.........................................................................................................................................
.........................................................................................................................................
.........................................................................................................................................
6. Kinh phí
.........................................................................................................................................
.........................................................................................................................................
.........................................................................................................................................
III. ĐÁNH GIÁ KẾT QUẢ THỰC HIỆN
1. Ưu điểm
.........................................................................................................................................
.........................................................................................................................................
.........................................................................................................................................
2. Tồn tại, hạn chế
.........................................................................................................................................
.........................................................................................................................................
.........................................................................................................................................
IV. PHƯƠNG HƯỚNG, NHIỆM VỤ NĂM TỚI
.........................................................................................................................................
.........................................................................................................................................
.........................................................................................................................................
V. KIẾN NGHỊ, ĐỀ XUẤT
.........................................................................................................................................
.........................................................................................................................................
.........................................................................................................................................
Nơi nhận: |
TM. ỦY BAN NHÂN DÂN CHỦ TỊCH |
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để xem Văn bản gốc.
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây