Thông tư 15/2019/TT-BTTTT hướng dẫn thực hiện Đề án tuyên truyền về dân tộc, tôn giáo
- Tóm tắt
- Nội dung
- VB gốc
- Tiếng Anh
- Hiệu lực
- VB liên quan
- Lược đồ
- Nội dung MIX
- Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…
- Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.
- Tải về
Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.
thuộc tính Thông tư 15/2019/TT-BTTTT
Cơ quan ban hành: | Bộ Thông tin và Truyền thông | Số công báo: Số công báo là mã số ấn phẩm được đăng chính thức trên ấn phẩm thông tin của Nhà nước. Mã số này do Chính phủ thống nhất quản lý. | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Số công báo. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Số hiệu: | 15/2019/TT-BTTTT | Ngày đăng công báo: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Ngày đăng công báo. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Loại văn bản: | Thông tư | Người ký: | Nguyễn Mạnh Hùng |
Ngày ban hành: Ngày ban hành là ngày, tháng, năm văn bản được thông qua hoặc ký ban hành. | 05/12/2019 | Ngày hết hiệu lực: Ngày hết hiệu lực là ngày, tháng, năm văn bản chính thức không còn hiệu lực (áp dụng). | Đang cập nhật |
Áp dụng: Ngày áp dụng là ngày, tháng, năm văn bản chính thức có hiệu lực (áp dụng). | Tình trạng hiệu lực: Cho biết trạng thái hiệu lực của văn bản đang tra cứu: Chưa áp dụng, Còn hiệu lực, Hết hiệu lực, Hết hiệu lực 1 phần; Đã sửa đổi, Đính chính hay Không còn phù hợp,... | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! | |
Lĩnh vực: | Thông tin-Truyền thông |
TÓM TẮT VĂN BẢN
03 hoạt động của Đề án truyền thông về dân tộc được Nhà nước hỗ trợ
Ngày 05/12/2019, Bộ Thông tin và Truyền thông ban hành Thông tư 15/2019/TT-BTTTT về việc hướng dẫn thực hiện Quyết định 219/QĐ-TTg ngày 21/02/2019 của Thủ tướng Chính phủ phê duyệt Đề án hỗ trợ thông tin, truyền thông về dân tộc, tôn giáo.
Theo đó, Nhà nước sẽ tiến hành hỗ trợ cho 03 hoạt động của Đề án, cụ thể là: Bồi dưỡng, tập huấn kiến thức, kỹ năng, nghiệp vụ thông tin, tuyên truyền về dân tộc, tôn giáo; Xây dựng chủ đề, biên soạn tài liệu phục vụ hoạt động thông tin, tuyên truyền về dân tộc, tôn giáo; Tuyên truyền về dân tộc, truyền thống lịch sử dân tộc Việt Nam, các giá trị của tín ngưỡng, tôn giáo trong đời sống xã hội, tăng cường khối đại đoàn kết dân tộc, tôn giáo trong sự nghiệp xây dựng và bảo vệ tổ quốc.
Trong đó, các chương trình, tài liệu bồi dưỡng tập huấn kiến thức, kỹ năng, nghiệp vụ được xây dựng bao gồm các chương trình, tài liệu do Ủy ban Dân tộc, Ban Tôn giáo Chính phủ và Viện Hàn lâm Khoa học xã hội Việt Nam chủ trì xây dựng. Việc xuất bản các chương trình, tài liệu này được thực hiện theo quy định của pháp luật về giao nhiệm vụ, đặt hàng hoặc đấu thầu sản xuất, cung cấp dịch vụ sự nghiệp công sử dụng nguồn chi phí thường xuyên từ ngân sách Nhà nước.
Thông tư có hiệu lực từ ngày 20/01/2020.
Xem chi tiết Thông tư 15/2019/TT-BTTTT tại đây
tải Thông tư 15/2019/TT-BTTTT
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
BỘ THÔNG TIN VÀ TRUYỀN THÔNG ---------- Số: 15/2019/TT-BTTTT |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc --------------- Hà Nội, ngày 05 tháng 12 năm 2019 |
Căn cứ Nghị định số 17/2017/NĐ-CP ngày 17 tháng 02 năm 2017 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Thông tin và Truyền thông;
Căn cứ Nghị định số 32/2019/NĐ-CP ngày 10 tháng 4 năm 2019 của Chính phủ quy định quy định giao nhiệm vụ, đặt hàng hoặc đấu thầu cung cấp sản phẩm, dịch vụ công sử dụng ngân sách nhà nước từ nguồn kinh phí chi thường xuyên;
Thực hiện Quyết định số 219/QĐ-TTg ngày 21 tháng 02 năm 2019 của Thủ tướng Chính phủ phê duyệt Đề án hỗ trợ thông tin, tuyên truyền về dân tộc, tôn giáo;
Theo đề nghị của Vụ trưởng Vụ Kế hoạch - Tài chính;
Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông ban hành Thông tư hướng dẫn thực hiện Đề án hỗ trợ thông tin, tuyên truyền về dân tộc, tôn giáo.
QUY ĐỊNH CHUNG
BỒI DƯỠNG, TẬP HUẤN KIẾN THỨC, KỸ NĂNG, NGHIỆP VỤ THÔNG TIN, TUYÊN TRUYỀN VỀ DÂN TỘC, TÔN GIÁO
XÂY DỰNG CHỦ ĐỀ, BIÊN SOẠN TÀI LIỆU PHỤC VỤ HOẠT ĐỘNG THÔNG TIN, TUYÊN TRUYỀN VỀ DÂN TỘC, TÔN GIÁO
THÔNG TIN, TUYÊN TRUYỀN VỀ DÂN TỘC, TÔN GIÁO
CÔNG TÁC KẾ HOẠCH THỰC HIỆN CÁC MỤC TIÊU, NHIỆM VỤ CỦA ĐỀ ÁN
Trên cơ sở đề xuất kế hoạch thực hiện Đề án và ý kiến thống nhất của cơ quan chủ quản, Bộ Thông tin và Truyền thông thông báo cụ thể lựa chọn cơ quan báo chí, nhà xuất bản thực hiện nhiệm vụ, đặt hàng thực hiện kế hoạch thuộc Đề án.
Căn cứ kế hoạch thuộc Đề án, Viện Hàn lâm Khoa học Xã hội Việt Nam và các cơ quan chủ trì thực hiện kế hoạch thuộc Đề án xem xét, quyết định thành lập Hội đồng chuyên gia để tư vấn, cho ý kiến về sự cần thiết, nội dung thông tin trong sản phẩm, dịch vụ do mình chủ trì hoặc theo đề nghị của Bộ Thông tin và Truyền thông và các cơ quan liên quan (trong trường hợp cần thiết).
CÔNG TÁC PHỐI HỢP QUẢN LÝ, THỰC HIỆN CÁC MỤC TIÊU, NHIỆM VỤ CỦA ĐỀ ÁN
Trong quá trình thực hiện Đề án, các cơ quan, đơn vị có trách nhiệm phối hợp với các cơ quan quản lý nhà nước chuyên ngành liên quan đến việc thực hiện kế hoạch thuộc Đề án.
Nơi nhận: - Thủ tướng và các Phó Thủ tướng CP; - Văn phòng Trung ương và các Ban của Đảng; - Văn phòng Tổng Bí thư; - Văn phòng Chủ tịch nước; - Văn phòng Quốc hội; - Tòa án nhân dân tối cao; - Viện Kiểm sát nhân dân tối cao; - Kiểm toán Nhà nước; - Ủy ban Giám sát tài chính Quốc gia; - Các bộ, cơ quan ngang bộ; cơ quan thuộc CP; - UBND tỉnh, TP trực thuộc Trung ương; - Sở TT&TT tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương; - Bộ TT&TT: Bộ trưởng và các Thứ trưởng; các cơ quan, đơn vị thuộc Bộ; Cổng TTĐT Bộ; - Cổng thông tin điện tử CP, Công báo; - Cục Kiểm tra văn bản QPPL (Bộ Tư pháp); - Lưu: VT, KHTC (200b). |
BỘ TRƯỞNG
Nguyễn Mạnh Hùng |
PHỤ LỤC 1
KẾ HOẠCH XÂY DỰNG CHƯƠNG TRÌNH, TÀI LIỆU
BỒI DƯỠNG, TẬP HUẤN KIẾN THỨC, KỸ NĂNG, NGHIỆP VỤ THÔNG TIN,
TUYÊN TRUYỀN VỀ DÂN TỘC, TÔN GIÁO
(Ban hành kèm theo Thông tư số 15/2019/TT-BTTTT ngày 05 tháng 12 năm 2019
của Bộ Thông tin và Truyền thông)
------------------
Mẫu 1a/XDKH
TÊN CƠ QUAN, TỔ CHỨC CHỦ QUẢN TRỰC TIẾP (nếu có) TÊN CƠ QUAN, TỔ CHỨC ---------- |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc --------------- ..., ngày ... tháng ... năm .... |
KẾ HOẠCH
XÂY DỰNG CHƯƠNG TRÌNH, TÀI LIỆU BỒI DƯỠNG, TẬP HUẤN KIẾN THỨC,
KỸ NĂNG, NGHIỆP VỤ THÔNG TIN, TUYÊN TRUYỀN VỀ DÂN TỘC, TÔN GIÁO
NĂM...
--------------
I. XÂY DỰNG CHƯƠNG TRÌNH, TÀI LIỆU BỒI DƯỠNG, TẬP HUẤN
STT |
Tên chương trình, tài liệu |
Đối tượng bồi dưỡng, tập huấn |
Hình thức của chương trình, tài liệu |
Số trang (tiêu chuẩn) |
Kinh phí xây dựng chương trình, tài liệu |
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
II. THUYẾT MINH (Chi tiết cho từng chương trình, tài liệu)
1. Mục tiêu
2. Thành phần đối tượng bồi dưỡng, tập huấn
3. Tóm tắt kết cấu, nội dung chương trình, tài liệu
4. Hình thức và quy mô chương trình, tài liệu xây dựng
5. Dự toán kinh phí xây dựng, in, phát hành (thuyết minh rõ căn cứ xây dựng)
6. Tổ chức thực hiện kế hoạch
a) Thời gian, tiến độ thực hiện
b) Trách nhiệm của đơn vị chủ trì, phối hợp xây dựng;
c) Hình thức tổ chức thẩm định, ban hành
Kiến nghị:
Nơi nhận: |
THỦ TRƯỞNG ĐƠN VỊ (Ký, đóng dấu, ghi rõ họ tên) |
Mẫu 1b/XDKH
TÊN CƠ QUAN, TỔ CHỨC CHỦ QUẢN TRỰC TIẾP (nếu có) TÊN CƠ QUAN, TỔ CHỨC ---------- |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc --------------- ..., ngày ... tháng ... năm .... |
KẾ HOẠCH
TỔ CHỨC LỚP BỒI DƯỠNG, TẬP HUẤN KIẾN THỨC, KỸ NĂNG, NGHIỆP VỤ
THÔNG TIN, TUYÊN TRUYỀN VỀ DÂN TỘC, TÔN GIÁO
NĂM....
---------------------
I. DANH MỤC CÁC LỚP:
STT |
Tên lớp |
Đối tượng bồi dưỡng, tập huấn |
Số lượng học viên (người) |
Đơn vị được giao tổ chức mở lớp |
Thời gian bồi dưỡng, tập huấn mỗi lớp (số ngày) |
Trong đó thời gian khảo sát, thực hành (Số ngày) |
Dự kiến địa điểm tổ chức |
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
|
Lớp ... |
|
|
|
|
|
|
|
Lớp ... |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
II. DỰ TOÁN KINH PHÍ (Không bao gồm chi phí xây dựng chương trình, tài liệu)
STT |
Các khoản chi |
Đơn vị tính |
Số lượng |
Mức chi |
Thành tiền (Trđ) |
Ghi chú |
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
I |
CHI TỔ CHỨC LỚP... |
|
|
|
|
|
|
Khoản chi... |
|
|
|
|
|
|
Khoản chi.... |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
II |
CHI TỔ CHỨC LỚP |
|
|
|
|
|
|
Khoản chi... |
|
|
|
|
|
|
Khoản chi.... |
|
|
|
|
|
|
TỔNG CỘNG |
|
|
|
|
|
III. THUYẾT MINH (Về đối tượng, thời gian tổ chức lớp, dự toán)
Nơi nhận: |
THỦ TRƯỞNG ĐƠN VỊ (Ký, đóng dấu, ghi rõ họ tên) |
Mẫu 2a/XDKH
TÊN CƠ QUAN, TỔ CHỨC CHỦ QUẢN TRỰC TIẾP (nếu có) TÊN CƠ QUAN, TỔ CHỨC ---------- |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc --------------- ..., ngày ... tháng ... năm .... |
KẾ HOẠCH
XÂY DỰNG CHỦ ĐỀ, TÀI LIỆU PHỤC VỤ CÔNG TÁC THÔNG TIN,
TUYÊN TRUYỀN VỀ DÂN TỘC, TÔN GIÁO
NĂM..........
------------------
I. XÂY DỰNG CHỦ ĐỀ, TÀI LIỆU TỪ CÁC NGUỒN TƯ LIỆU TIẾNG VIỆT
1. Tài liệu 1:.................
a) Mục tiêu xây dựng tài liệu
b) Nội dung cơ bản của tài liệu
c) Qui mô (khối lượng) tài liệu dự kiến sẽ xây dựng, biên soạn (trang A4)
d) Nguồn gốc tư liệu, công trình khoa học để tham khảo, sử dụng
đ) Dự kiến các hình thức thông tin, tuyên truyền sẽ sử dụng tài liệu
e) Dự toán kinh phí (thuyết minh rõ căn cứ xây dựng)
g) Tổ chức thực hiện: trách nhiệm chủ trì, thời gian hoàn thành; tổ chức đánh giá, nghiệm thu)
2. Tài liệu 2:.......................
II. NGHIÊN CỨU, XÂY DỰNG TÀI LIỆU TỪ CÁC NGUỒN TƯ LIỆU BẰNG TIẾNG DÂN TỘC THIỂU SỐ, TIẾNG NƯỚC NGOÀI, BẰNG TIẾNG NƯỚC NGOÀI
1. Tài liệu 1:...
a) Mục tiêu xây dựng tài liệu
b) Nội dung chủ yếu của tài liệu
c) Nguồn gốc tư liệu, công trình khoa học sẽ khai thác
d) Ngôn ngữ thể hiện hiện
đ) Quy mô tài liệu từng loại ngôn ngữ (trang A4)
e) Dự kiến các hình thức thông tin, tuyên truyền sẽ sử dụng tài liệu
f) Dự toán kinh phí (thuyết minh rõ căn cứ xây dựng)
g) Tổ chức thực hiện: trách nhiệm chủ trì, thời gian hoàn thành; tổ chức đánh giá, nghiệm thu,...
2. Tài liệu 2:.................................
Nơi nhận: |
THỦ TRƯỞNG ĐƠN VỊ (Ký, đóng dấu, ghi rõ họ tên) |
Mẫu 2b/XDKH
TÊN CƠ QUAN, TỔ CHỨC CHỦ QUẢN TRỰC TIẾP (nếu có) TÊN CƠ QUAN, TỔ CHỨC ---------- |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc --------------- ..., ngày ... tháng ... năm .... |
KẾ HOẠCH
SƯU TẦM, BIÊN DỊCH TÀI LIỆU PHỤC VỤ CÔNG TÁC
THÔNG TIN, TUYÊN TRUYỀN VỀ DÂN TỘC, TÔN GIÁO
NĂM........
-----------------
I. NỘI DUNG THỰC HIỆN
STT |
Tên nhiệm vụ |
Địa chỉ sưu tầm/Quốc gia |
Ngôn ngữ tài liệu |
Thời gian thực hiện |
Dự kiến hình thức thông tin, tuyên truyền sẽ khai thác |
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
II. DỰ TOÁN KINH PHÍ THỰC HIỆN (Thuyết minh chi tiết dự toán kinh phí từng nhiệm vụ, bao gồm chi phí tổ chức đánh giá, xin ý kiến chuyên gia):
1. Nhiệm vụ 1:...........................
2. Nhiệm vụ 2: ...........................
Nơi nhận: |
THỦ TRƯỞNG ĐƠN VỊ (Ký, đóng dấu, ghi rõ họ tên) |
Mẫu 3a/XDKH
TÊN CƠ QUAN, TỔ CHỨC CHỦ QUẢN TRỰC TIẾP (nếu có) TÊN CƠ QUAN, TỔ CHỨC ---------- Số: ..../ .......... |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc --------------- ..., ngày ... tháng ... năm .... |
KẾ HOẠCH
THÔNG TIN, TUYÊN TRUYỀN VỀ DÂN TỘC, TÔN GIÁO
(BÁO IN, TẠP CHÍ IN)
NĂM.........
------------------
I. Sản phẩm 1..............
1. Tên sản phẩm:
2. Chủ đề/đề tài tuyên truyền:
3. Mục tiêu
4. Hình thức tuyên truyền (báo in, tạp chí in)
5. Ngôn ngữ thể hiện
6. Tên sản phẩm, kỳ phát hành;
7. Quy cách sản phẩm
8. Số lượng trang in
9. Đối tượng phục vụ (nêu cụ thể số lượng đối tượng sẽ phát hành)
10. Số lượng in
11. Kinh phí thực hiện (căn cứ, nhu cầu và nguồn kinh phí, thuyết minh rõ căn cứ xây dựng).
12. Đề xuất kinh phí nhà nước hỗ trợ:
13. Tổ chức thực hiện:
a) Phương thức thực hiện (giao nhiệm vụ, đặt hàng hoặc đấu thầu);
b) Đơn vị thực hiện (Dự kiến đơn vị thực hiện trong trường hợp giao nhiệm vụ, đặt hàng);
c) Thời gian thực hiện;
d) Công tác phối hợp quản lý.
14. Phương thức đánh giá nội dung tác phẩm trước khi in, phát hành.
15. Đánh giá ý nghĩa/hiệu quả
16. Khả năng khai thác, đăng tải thông tin trên các phương tiện khác.
II. Sản phẩm 2......
Nơi nhận: |
THỦ TRƯỞNG ĐƠN VỊ (Ký, đóng dấu, ghi rõ họ tên) |
Mẫu 3b/XDKH
TÊN CƠ QUAN, TỔ CHỨC CHỦ QUẢN TRỰC TIẾP (nếu có) TÊN CƠ QUAN, TỔ CHỨC --------------- |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc --------------- ....., ngày ... tháng ... năm .... |
KẾ HOẠCH
THÔNG TIN, TUYÊN TRUYỀN VỀ DÂN TỘC, TÔN GIÁO
(BÁO ĐIỆN TỬ, TẠP CHÍ ĐIỆN TỬ, TRANG THÔNG TIN ĐIỆN TỬ)
NĂM......
--------------------
I. Sản phẩm 1:..........................................
1. Chủ đề/đề tài tuyên truyền
2. Mục tiêu
3. Hình thức thể hiện (bao gồm: chữ viết, video, đọc - nghe,...)
4. Ngôn ngữ thể hiện
5. Số lượng tin, bài (cụ thể theo từng loại sản phẩm)
6. Địa chỉ truy cập
7. Đối tượng phục vụ, tác động chủ yếu
8. Kinh phí thực hiện (căn cứ đề xuất, nhu cầu và nguồn kinh phí thực hiện).
9. Đề xuất mức độ hỗ trợ của nhà nước
10. Tổ chức thực hiện:
a) Phương thức thực hiện (giao nhiệm vụ, đặt hàng hoặc đấu thầu);
b) Đơn vị thực hiện (Dự kiến đơn vị thực hiện trong trường hợp giao nhiệm vụ, đặt hàng);
c) Thời gian thực hiện;
d) Công tác phối hợp quản lý;
đ) Phương thức đánh giá nội dung tác phẩm trước khi xuất bản.
11. Đánh giá ý nghĩa/hiệu quả
12. Khả năng khai thác, đăng tải thông tin trên các phương tiện khác.
13. Kiến nghị.
II. Sản phẩm 2..................................
Nơi nhận:
|
THỦ TRƯỞNG ĐƠN VỊ (Ký, đóng dấu, ghi rõ họ tên) |
Mẫu 3c/XDKH
TÊN CƠ QUAN, TỔ CHỨC CHỦ QUẢN TRỰC TIẾP (nếu có) TÊN CƠ QUAN, TỔ CHỨC --------------- Số: .... / ........... |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc --------------- ....., ngày ... tháng ... năm .... |
KẾ HOẠCH
THÔNG TIN, TUYÊN TRUYỀN VỀ DÂN TỘC, TÔN GIÁO
(BÁO NÓI, BÁO HÌNH)
NĂM ........
--------------
I. SẢN XUẤT CHƯƠNG TRÌNH
STT |
Chủ đề/đề tài |
Thể loại |
Thời lượng |
Tỷ lệ khai thác lại tư liệu (bình quân) |
Số lượng chương trình |
Địa chỉ phát sóng lần đầu |
Số lần phát lại/địa chỉ phát lại |
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
I |
Phát thanh |
|
|
|
|
|
|
1 |
Chủ đề... |
|
|
|
|
|
|
|
Cộng |
|
|
|
|
|
|
II |
Truyền hình |
|
|
|
|
|
|
1 |
Chủ đề... |
|
|
|
|
|
|
|
Cộng |
|
|
|
|
|
|
|
TỔNG |
|
|
|
|
|
|
II. PHÁT SÓNG:
- Kênh phát sóng (Phát lần đầu, phát lại)
- Khung giờ phát sóng dự kiến
III. KINH PHÍ THỰC HIỆN (thuyết minh căn cứ lập dự toán, nguồn kinh phí)
IV. THUYỂT MINH (Tập trung vào các nội dung sau)
1. Mục tiêu
2. Quy mô thực hiện và đối tượng phục vụ chủ yếu
3. Giải pháp sử dụng công nghệ vào sản xuất
4. Phương thức thực hiện (giao nhiệm vụ, đặt hàng hoặc đấu thầu).
5. Đơn vị thực hiện (Dự kiến đơn vị thực hiện trong trường hợp giao nhiệm vụ đặt hàng)
6. Phương thức đánh giá tác phẩm trước khi phát sóng
7. Phương thức tổ chức nghiệm thu
8. Thời gian thực hiện
9. Đơn vị phối hợp
10. Khả năng khai thác tác phẩm cho các hoạt động thông tin, tuyên truyền khác
11. Ý nghĩa/ hiệu quả
Nơi nhận:
|
THỦ TRƯỞNG ĐƠN VỊ (Ký, đóng dấu, ghi rõ họ tên) |
Biểu 01/TMKH
THUYẾT MINH CHI TIẾT DỰ TOÁN SẢN XUẤT, CUNG CẤP
SẢN PHẨM, DỊCH VỤ BÁO CHÍ SỬ DỤNG NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC
(Thuyết minh cho kế hoạch sản xuất, cung cấp dịch vụ sự nghiệp công sử dụng ngân sách nhà nước)
-----------------
STT |
Tên/hình thức thực hiện/thể loại dịch vụ thông tin, tuyên truyền |
Thời lượng/số trang |
Số lượng sản xuất |
Tỷ lệ khai thác lại tư liệu (bình quân) |
Đơn giá (*) |
Thành tiền (nghìn đồng) |
Thuế giá trị gia tăng (nếu có) |
Tổng cộng |
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 = 4 x 6 |
8 |
9 = 7 + 8 |
I |
DỰ TOÁN SẢN XUẤT |
|
|
|
|
|
|
|
1 |
... |
|
|
|
|
|
|
|
2 |
.... |
|
|
|
|
|
|
|
|
.... |
|
|
|
|
|
|
|
II |
KINH PHÍ PHÁT SÓNG, PHÁT HÀNH, ĐĂNG TẢI (*) |
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Phát sóng |
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Phát hành |
|
|
|
|
|
|
|
3 |
Đăng tải lên mạng internet, mạng xã hội |
|
|
|
|
|
|
|
III |
TỔNG CỘNG |
|
|
|
|
|
|
|
|
NGUỒN KINH PHÍ |
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Ngân sách nhà nước |
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Các nguồn khác (nếu có) (**) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
(*) Thuyết minh cụ thể đơn giá, giá, định mức chi phí (nếu có) áp dụng để xây dựng dự toán.
Đối với các khoản chi phí đặc thù (như chi nhuận bút, chi tổ chức sản xuất sản phẩm báo chí, chương trình phát thanh, truyền hình ở nước ngoài, hải đảo, chi phí về biểu diễn nghệ thuật, khấu hao tài sản cố định, nếu chưa cấu thành trong định mức kinh tế- kỹ thuật), đơn vị phải thuyết minh chi tiết từng khoản chi này trong đơn giá về cơ sở tính toán.
(**) Chi tiết từng nguồn kinh phí.
Nơi nhận:
|
THỦ TRƯỞNG ĐƠN VỊ (Ký, đóng dấu, ghi rõ họ tên) |
Mẫu số 3d/XDKH
CƠ QUAN CHỦ QUẢN NHÀ XUẤT BẢN NHÀ XUẤT BẢN........ --------------- Số: ........... |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc --------------- ....., ngày ... tháng ... năm .... |
KẾ HOẠCH
THÔNG TIN, TUYÊN TRUYỀN VỀ DÂN TỘC, TÔN GIÁO THÔNG QUA XUẤT BẢN PHẨM
NĂM......
-------------------
I. DANH MỤC XUẤT BẢN PHẨM
STT |
Tên xuất bản phẩm |
Tác giả hoặc người biên soạn |
Người dịch hoặc người biên dịch |
Tên nguyên bản của xuất bản phẩm dịch |
Ngữ được dịch (Dịch từ ngôn ngữ nào) |
Ngữ xuất bản |
Thể loại (Ghi thể loại sáng tác) |
Tóm tắt nội dung, chủ đề, đề tài |
Khuôn khổ |
Số trang |
Số bản |
1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
... |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
II. ĐỊA CHỈ NHẬN XUẤT BẢN PHẨM
STT |
Tên cơ quan, tổ chức, đơn vị |
Địa chỉ |
Tên xuất bản phẩm |
Số lượng gửi |
... |
1 |
|
|
|
|
|
2 |
|
|
|
|
|
... |
|
|
|
|
|
|
Tổng cộng |
|
|
|
|
Ý KIẾN CỦA CƠ QUAN CHỦ QUẢN (Ký tên, ghi rõ họ tên, đóng dấu) |
GIÁM ĐỐC NHÀ XUẤT BẢN (Ký tên, ghi rõ họ tên, đóng dấu) |
Mẫu 3đ/XDKH
CƠ QUAN CHỦ QUẢN NHÀ XUẤT BẢN NHÀ XUẤT BẢN........ --------------- Số: ........... |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc --------------- ....., ngày ... tháng ... năm .... |
TỔNG HỢP
DỰ TOÁN KINH PHÍ XUẤT BẢN PHẨM NĂM...
--------------
STT |
Tên xuất bản phẩm |
Tên Tác giả |
Tên dịch giả (nếu có) |
Khuôn khổ (cm) |
Số trang (cả bìa) |
Số lượng in (bản) |
Chi phí bản thảo (đồng) |
Chi phí in (đồng) |
Chi phí phát hành (đồng) |
Tổng kinh phí thực hiện (đồng) |
1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
... |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Nơi nhận:
|
THỦ TRƯỞNG ĐƠN VỊ (Ký, đóng dấu, ghi rõ họ tên) |
Mẫu số 03e/XDKH
CƠ QUAN CHỦ QUẢN NHÀ XUẤT BẢN NHÀ XUẤT BẢN........ --------------- Số: ........... |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc --------------- ....., ngày ... tháng ... năm 20.... |
THUYẾT MINH CHI TIẾT DỰ TOÁN/PHƯƠNG ÁN GIÁ
BẢN THẢO (BẢN MẪU) XUẤT BẢN
NĂM...
--------------
1. Chi phí bản thảo (tác phẩm): ...
TT |
Nội dung khoản mục chi phí |
Đơn vị tính |
Số quyết toán năm trước |
Phương án đề nghị của năm đặt hàng |
Giải hình các khoản mục chi phí |
I |
Chỉ tiêu nhà nước đặt hàng |
|
|
|
|
1 |
Kinh phí |
đồng |
|
|
|
2 |
Số cuốn |
cuốn |
|
|
|
3 |
Số bản |
bản |
|
|
|
4 |
Tổng số trang (ruột, bìa) theo khuôn khổ Việt Nam |
|
|
|
|
5 |
Quy cách, chất lượng (ghi cụ thể: định lượng giấy in ruột, giấy bìa (bìa cứng/ bìa mềm); số màu ruột, màu bìa) |
|
|
|
|
II |
Chi phí bản thảo |
đồng /trang |
|
|
|
1 |
Chi phí xây dựng đề tài, tổ chức bản thảo |
đồng /trang |
|
|
|
a |
Chi phí xây dựng đề tài |
|
|
|
Chi phí xây dựng đề tài: ...đ/trang (chi tiết cách xác định) |
b |
Chi phí tổ chức bản thảo (đặt sáng tác, sưu tâm, biên soạn hoặc dịch sang các ngón ngữ khác nhau) |
|
|
|
Chi phí tổ chức bản thảo: ...đ/trang (chi tiết cách xác định) |
2 |
Chi phí thực hiện quy trình hoàn thiện bản thảo (bản mẫu) |
đồng /trang |
|
|
|
a |
Chi phí biên tập, đọc duyệt |
|
|
|
Chi phí biên tập, đọc duyệt: ...đ/trang (gửi kèm quy chế nội bộ) |
b |
Chi phí hoàn thiện bản mẫu (bao gồm cả bìa) |
|
|
|
Chi phí hoàn thiện bản mẫu (bao gồm cả bìa): ...đ/trang (ghi rõ theo quy chế nội bộ hay đi thuê ngoài, đồng thời gửi kèm quy chế chi tiêu nội bộ hoặc hợp đồng, báo giá) |
|
Chi phí.... |
|
|
|
(trường hợp phát sinh thêm chi phí khác, bổ sung thêm tên chi phí đó và cơ sở để xác định chi phí này) |
|
Cộng chi phí bản thảo |
|
|
|
|
2. Giải trình cụ thể cách xác định các khoản chi phí
a) Các khoản chi phí trực tiếp: Theo chi phí thực tế được Giám đốc nhà xuất bản duyệt hoặc theo quy chế chi tiêu nội bộ của nhà xuất bản (gửi kèm quy chế chi tiêu nội bộ, hợp đồng, báo giá...);
b) Các khoản chi phí phân bổ cho xuất bản phẩm nhà nước đặt hàng không được cao hơn tỷ lệ phân bổ bình quân chung cho hoạt động (sách kinh doanh và sách đặt hàng). Cụ thể:
TT |
Các khoản chi phí phân bổ |
Tỷ lệ %/ doanh thu của khối xuất bản |
Tỷ lệ % phân bổ cho xuất bản phẩm nhà nước đặt hàng |
1 |
Chi phí thực hiện quy trình biên tập |
|
|
... |
Chi phí... |
|
|
---------------------
(Ghi chú: Trường hợp cơ quan, nhà nước có thẩm quyền ban hành định mức kinh tế - kỹ thuật, định mức chi phí (nếu có) hoặc giá, đơn giá xuất bản phẩm sử dụng ngân sách nhà nước thì áp dụng các quy định này để xây dựng dự toán)
Ý KIẾN CỦA CƠ QUAN CHỦ QUẢN (Ký tên, ghi rõ họ tên, đóng dấu) |
GIÁM ĐỐC NHÀ XUẤT BẢN (Ký tên, ghi rõ họ tên, đóng dấu) |
Mẫu 03g/XDKH
TÊN CƠ QUAN, TỔ CHỨC CHỦ QUẢN TRỰC TIẾP (nếu có) TÊN CƠ QUAN, TỔ CHỨC --------------- Số: .... / ........... |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc --------------- ....., ngày ... tháng ... năm .... |
KẾ HOẠCH
THÔNG TIN, TUYÊN TRUYỀN VỀ DÂN TỘC, TÔN GIÁO
(BẰNG CÁC HÌNH THỨC KHÁC)
Hoạt động .................................
NĂM ..........
-----------------
I. SẢN XUẤT SẢN PHẨM
STT |
Tên sản phẩm/ dịch vụ/ hoạt động |
Hình thức của sản phẩm/ dịch vụ |
Đối tượng thụ hưởng |
Quy cách sản phẩm/ dịch vụ |
Địa bàn thực hiện |
Đơn vị tính |
Số lượng |
Giá, đơn giá |
Tổng chi phí sản xuất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Cộng |
|
|
|
|
|
|
|
X |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ghi chú: Điền nội dung phù hợp vào các cột 3, cột 5 phù hợp với hoạt động
II. CÁC CHI PHÍ KHÁC (nếu có)
1. Thuê dịch vụ hạ tầng
2. Chi phí phát hành, đăng tải lên mạng internet, mạng xã hội
3. Chi phí tổ chức đánh giá, nghiệm thu và các chi phí khác
III. Thuế VAT (nếu có)
TỔNG KINH PHÍ THỰC HIỆN:
IV. THUYẾT MINH (Tập trung vào các nội dung sau):
1. Mục tiêu
2. Lý do đề xuất quy mô thực hiện và đối tượng phục vụ chủ yếu
3. Áp dụng công nghệ trong sản xuất, phổ biến sản phẩm thông tin
4. Căn cứ lập dự toán kinh phí
5. Phương thức thực hiện kế hoạch (giao nhiệm vụ, đặt hàng hoặc đấu thầu), ghi rõ đơn vị thực hiện giao nhiệm vụ, đặt hàng)
6. Phương thức đánh giá nội dung sản phẩm
7. Tổ chức nghiệm thu
8. Thời gian thực hiện, đơn vị phối hợp
9. Khả năng khai thức tác phẩm cho các hoạt động thông tin, tuyên truyền khác
10. Ý nghĩa, hiệu quả
Nơi nhận:
|
THỦ TRƯỞNG ĐƠN VỊ (Ký, đóng dấu, ghi rõ họ tên) |
PHỤ LỤC 2
TRIỂN KHAI THỰC HIỆN KẾ HOẠCH THÔNG TIN, TUYÊN TRUYỀN VỀ DÂN TỘC, TÔN GIÁO
(Ban hành kèm theo Thông tư số 15/2019/TT-BTTTT ngày 5 tháng 12 năm 2019 của Bộ Thông tin và Truyền thông)
-----------------
Mẫu số 4a/THKH
BỘ THÔNG TIN VÀ TRUYỀN THÔNG --------------- Số: .... / ....... V/v: Kế hoạch thực hiện Đề án Hỗ trợ thông tin, tuyên truyền về dân tộc, tôn giáo năm... |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc --------------- Hà Nội, ngày ... tháng ... năm .... |
Kính gửi: ...................................................
Căn cứ Quyết định số 219/QĐ-TTg ngày 21 tháng 02 năm 2019 của Thủ tướng Chính phủ phê duyệt Đề án Hỗ trợ thông tin, tuyên truyền về dân tộc, tôn giáo;
Căn cứ Thông tư số.................... /2019/TT-BTTTT ngày... tháng... năm 2019 của Bộ Thông tin và Truyền thông hướng dẫn thực hiện Đề án Hỗ trợ thông tin, tuyên truyền về dân tộc, tôn giáo;
Căn cứ Văn bản số ..../.... ngày... tháng... năm .... của Bộ Tài chính thông báo kinh phí thực hiện Đề án hỗ trợ Thông tin, tuyên truyền về dân tộc, tôn giáo;
Trên cơ sở đề nghị của.................... tại Văn bản số................. /..... ngày... tháng... năm....
Bộ Thông tin và Truyền thông thông báo kế hoạch thực hiện Đề án năm ......... đến Quý cơ quan, đơn vị như sau:
1. Tên nhiệm vụ
2. Hình thức thực hiện (bao gồm ứng dụng các giải pháp kĩ thuật đặc thù)
3. Số lượng
4. Đối đối tượng thụ hưởng chủ yếu
5. Dự kiến kinh phí:
6. Phương thức thực hiện kế hoạch
7. Đơn vị thực hiện (trường hợp giao nhiệm vụ, đặt hàng)
8. Thời gian hoàn thành.
9. Yêu cầu phối hợp trong quản lý.
10. Phương thức tổ chức đánh giá, nghiệm thu sản phẩm, dịch vụ.
11. Yêu cầu báo cáo kết quả cho Bộ TTTT
Đề nghị Quý Cơ quan triển khai thực hiện các nhiệm vụ trên theo quy định hiện hành./.
Nơi nhận: - Như trên; - ............. (để phối hợp); - Lưu: VT, ........ |
BỘ TRƯỞNG |
Mẫu số 4b/THKH
TÊN CƠ QUAN, TỔ CHỨC CHỦ QUẢN TRỰC TIẾP (nếu có) TÊN CƠ QUAN, TỔ CHỨC --------------- Số: .... /QĐ........ |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc --------------- ....., ngày ... tháng ... năm .... |
QUYẾT ĐỊNH
Về việc phê duyệt kế hoạch thực hiện Đề án hỗ trợ thông tin, tuyên truyền về dân tộc, tôn giáo sử dụng ngân sách nhà nước
------------
THẨM QUYỀN BAN HÀNH
Căn cứ Nghị định số 32/NĐ-CP ngày 10 tháng 4 năm 2019 của Chính phủ quy định giao nhiệm vụ, đặt hàng hoặc đấu thầu cung cấp sản phẩm, dịch vụ công sử dụng ngân sách nhà nước từ nguồn kinh phí chi thường xuyên;
Căn cứ Nghị định/Quyết định.... (quy định chức năng, nhiệm vụ của cơ quan, đơn vị);
Căn cứ Quyết định số 219/QĐ-TTg của Thủ tướng Chính phủ phê duyệt Đề án hỗ trợ thông tin, tuyên truyền về dân tộc, tôn giáo;
Căn cứ Thông tư số ..../2019/TT-BTTTT ngày .... tháng .... năm 2019 của Bộ Thông tin và Truyền thông hướng dẫn thực hiện Quyết định số 219/QĐ-TTg ngày 21 tháng 02 năm 2019 của Thủ tướng Chính phủ phê duyệt Đề án hỗ trợ thông tin, tuyên truyền về dân tộc, tôn giáo;
Căn cứ Thông báo số................ /........ ngày tháng năm .... của Bộ Thông tin và Truyền thông về kế hoạch thực hiện Đề án hỗ trợ thông tin, tuyên truyền về dân tộc, tôn giáo năm.....;
Căn cứ Quyết định số...................... /............... ngày....... tháng.......... năm........ của .......... về giao dự toán ngân sách năm ....
Căn cứ............... của............................................ (về đơn giá, giá).....................
Xét đề nghị của......................... ;
Theo đề nghị của....................... ,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kế hoạch thực hiện Đề án hỗ trợ thông tin, tuyên truyền về dân tộc, tôn giáo sử dụng ngân sách nhà nước năm........, với các nội dung chính như sau:
I. Tên sản phẩm, dịch vụ........................................................................................... :
1. Cơ quan/đơn vị chủ trì:
2. Chủ đề nội dung thông tin, tuyên truyền:
3. Mục tiêu
4. Nội dung chủ yếu:
5. Hình thức, quy cách sản phẩm
(Đối với báo chí, xuất bản, quy định chi tiết về thể loại, thời lượng sản phẩm sản xuất (báo nói, báo hình); quy cách sản phẩm (đối với báo in, xuất bản phẩm))
6. Số lượng
7. Ngôn ngữ thể hiện và các yêu cầu khác của sản phẩm:
8. Đối tượng thụ hưởng/địa chỉ phát hành
9. Thời gian thực hiện kế hoạch
10. Dự kiến khung giờ phát sóng (báo nói, báo hình); kỳ phát hành (đối với báo in), thời gian phát hành (đối với xuất bản phẩm); địa chỉ, thời gian đăng tải lên mạng internet (đối với báo điện tử, trang thông tin điện tử, xuất bản phẩm điện tử).
11. Địa chỉ, thời gian đăng tải trên mạng internet, mạng xã hội (nếu có):
12. Yêu cầu về chất lượng dịch vụ
13. Phương thức tổ chức thực hiện (giao nhiệm vụ, đặt hàng, đấu thầu)
14. Giá bán sản phẩm, dịch vụ (đối với sản phẩm, dịch vụ được phép thu phí sử dụng (nếu có))
15. Đơn giá sản phẩm, dịch vụ (phương thức đặt hàng)
16. Kinh phí thực hiện (Nhu cầu và nguồn kinh phí thực hiện)
17. Phương thức nghiệm thu, bàn giao sản phẩm;
18. Phương thức thanh toán, quyết toán;
19. Quyền và nghĩa vụ của đơn vị sản xuất, cung cấp sản phẩm, dịch vụ .
20. Quyền và nghĩa vụ của cơ quan, tổ chức nhận đặt hàng, giao nhiệm vụ hoặc mời thầu
21 .Trách nhiệm quản lý nội dung thông tin của các sản phẩm, tài liệu
II. Tên sản phẩm, dịch vụ:..........................
.............
(Ngoài các nội dung trên, cơ quan có thẩm quyền có thể bổ sung một số nội dung khác phù hợp với yêu cầu quản lý và không trái với quy định của pháp luật).
Điều 2. Tổ chức thực hiện
(Trách nhiệm của các cơ quan đơn vị trong triển khai thực hiện kế hoạch)
2. Thời gian thực hiện
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký ban hành.
Điều 4. Trách nhiệm thi hành......................
Nơi nhận: - Như trên Điều 3; - ..........................; - Lưu: VT, ...... --------------- |
QUYỀN HẠN, CHỨC VỤ CỦA NGƯỜI KÝ (Chữ ký, đóng dấu, ghi rõ họ tên) |
Bộ, cơ quan trung ương, Ủy ban nhân dân cấp tỉnh, Ủy ban nhân dân cấp huyện hoặc cơ quan quản lý trực thuộc được ủy quyền
Mẫu số 4c/THKH
TÊN CƠ QUAN, TỔ CHỨC CHỦ QUẢN TRỰC TIẾP (nếu có) TÊN CƠ QUAN, TỔ CHỨC --------------- Số: .... /QĐ........ |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc --------------- ....., ngày ... tháng ... năm .... |
QUYẾT ĐỊNH
Về việc đặt hàng/giao nhiệm vụ cung cấp dịch vụ sự nghiệp công sử dụng ngân sách nhà nước thực hiện Đề án hỗ trợ thông tin, tuyên truyền về dân tộc, tôn giáo
-------------
THẨM QUYỀN BAN HÀNH
Căn cứ Nghị định số / /NĐ-CP ngày ... tháng ... năm ... của Chính phủ quy định giao nhiệm vụ, đặt hàng hoặc đấu thầu cung cấp sản phẩm, dịch vụ công sử dụng ngân sách nhà nước từ nguồn kinh phí chi thường xuyên;
Căn cứ Nghị định/Quyết định... quy định chức năng, nhiệm vụ của cơ quan, đơn vị...;
Căn cứ Quyết định số 219/QĐ-TTg của Thủ tướng Chính phủ phê duyệt Đề án hỗ trợ thông tin, tuyên truyền về dân tộc, tôn giáo;
Căn cứ Thông tư số..../2019/TT-BTTTT ngày.......................... tháng......... năm 2019 của Bộ Thông tin và Truyền thông hướng dẫn thực hiện Quyết định số 219/QĐ-TTg ngày 21 tháng 02 năm 2019 của Thủ tướng Chính phủ phê duyệt Đề án hỗ trợ thông tin, tuyên truyền về dân tộc, tôn giáo;
Căn cứ Quyết định về giao dự toán ngân sách năm ...
Căn cứ Quyết định số........... ;
Xét đề nghị của ...;
Theo đề nghị của....,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Đặt hàng/giao nhiệm vụ cung cấp dịch vụ sự nghiệp công sử dụng ngân sách nhà nước năm... cho đơn vị sự nghiệp công lập....... thực hiện Đề án hỗ trợ thông tin, tuyên truyền về dân tộc, tôn giáo, với các nội dung chính như sau:
1. Tên danh mục dịch vụ sự nghiệp công sử dụng kinh phí ngân sách nhà nước ...
Nội dung đặt hàng theo mẫu quy định tại mẫu 01 ban hành kèm theo Nghị định số 32/2019/NĐ-CP và cụ thể hóa, thể hiện các nội dung của kế hoạch đã thể hiện tại mẫu 4b/THKH nêu trên.
Ngoài các nội dung đặt hàng nêu trên, các bộ, cơ quan trung ương, các địa phương có thể bổ sung một số nội dung khác về đặt hàng để phù hợp với yêu cầu quản lý đối với từng lĩnh vực cụ thể hoặc theo nội dung đặt hàng theo quy định của pháp luật chuyên ngành (nếu có).
2. Tên danh mục dịch vụ sự nghiệp công sử dụng kinh phí ngân sách nhà nước ... (nội dung như khoản 1 nêu trên).
..............
Điều 2. Tổ chức thực hiện:
1. Căn cứ đặt hàng cung cấp dịch vụ sự nghiệp công sử dụng kinh phí ngân sách nhà nước, Thủ trưởng đơn vị ........... thực hiện theo đúng nội dung đặt hàng/giao nhiệm vụ tại Điều 1 Quyết định này, quy định của Luật ngân sách nhà nước và quy định của pháp luật có liên quan.
2. Trách nhiệm phối hợp với các cơ quan liên quan, trách nhiệm quản lý nội dung thông tin và báo cáo kết quả.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký ban hành. Thủ trưởng các cơ quan có liên quan, Thủ trưởng đơn vị ... chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận: - Như Điều 3; - Lưu: VT,... |
QUYỀN HẠN, CHỨC VỤ CỦA NGƯỜI KÝ (Chữ ký, đóng dấu, ghi rõ họ tên)
Họ và tên |
----------------
Bộ, cơ quan trung ương, Ủy ban nhân dân cấp tỉnh, Ủy ban nhân dân cấp huyện hoặc cơ quan quản lý trực thuộc được ủy quyền.
Mẫu số 4d/THKH
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
....., ngày ... tháng ... năm ....
BIÊN BẢN NGHIỆM THU
KẾT QUẢ SẢN XUẤT, CUNG ỨNG SẢN PHẨM DỊCH VỤ BÁO CHÍ, XUẤT BẢN THUỘC ĐỀ ÁN HỖ TRỢ THÔNG TIN,TUYÊN TRUYỀN VỀ DÂN TỘC, TÔN GIÁO
-------------
Căn cứ Nghị định số 32/NĐ-CP ngày 10 tháng 4 năm 2019 của Chính phủ quy định giao nhiệm vụ, đặt hàng hoặc đấu thầu cung cấp sản phẩm, dịch vụ công sử dụng ngân sách nhà nước từ nguồn kinh phí chi thường xuyên;
Căn cứ Quyết định số 219/QĐ-TTg của Thủ tướng Chính phủ phê duyệt Đề án hỗ trợ thông tin, tuyên truyền về dân tộc, tôn giáo;
Căn cứ Thông tư số..../2019/TT-BTTTT ngày tháng năm 2019 của Bộ Thông tin và Truyền thông hướng dẫn thực hiện Quyết định số 219/QĐ-TTg ngày 21 tháng 02 năm 2019 của Thủ tướng Chính phủ phê duyệt Đề án hỗ trợ thông tin, tuyên truyền về dân tộc, tôn giáo; ngày... tháng .... năm .... của ............ về giao dự toán ngân sách năm ....
Căn cứ Quyết định số .............. /QĐ-... ngày ... tháng ... năm ... của .... về việc Phê duyệt kế hoạch thực hiện Đề án hỗ trợ thông tin, tuyên truyền về dân tộc, tôn giáo sử dụng ngân sách nhà nước năm ;
Căn cứ.......... của.............................................. về đơn giá....................
Căn cứ Biên bản bàn giao sản phẩm, dịch vụ ngày tháng năm (nếu có)
Căn cứ.................................................................................................................................
Hôm nay, ngày .... tháng... năm....; chúng tôi gồm có:
- Đại diện cơ quan, tổ chức đặt hàng:
+ Ông/bà............................................ , chức vụ..............................................................
+..........................................................................................................................................
- Đại diện đơn vị sự nghiệp công lập nhận đặt hàng...
+ Ông/bà................................................ , chức vụ...............................................................
+..........................................................................................................................................
Hai bên thống nhất nghiệm thu đặt hàng cung cấp sản phẩm, dịch vụ báo chí, xuất bản sử dụng ngân sách nhà nước thực hiện Đề án như sau:
1. Tên sản phẩm, dịch vụ.............................
a) Chủ đề nội dung thông tin, tuyên truyền:
b) Cơ quan phối hợp hỗ trợ, cung cấp nội dung, tư liệu (nếu có):
c) Hình thức, quy cách sản phẩm báo chí, xuất bản phẩm:
d) Đối tượng thụ hưởng/địa chỉ phát hành:
đ) Ngôn ngữ thể hiện và các yêu cầu khác của sản phẩm:
e) Thể loại, thời lượng, số lượng các sản phẩm báo nói, báo hình; số lượng, quy cách đối với báo in, xuất bản phẩm (Chi tiết theo các biểu 01, 01, 03 kèm theo của Phụ lục này):
g) Thời gian thực hiện:
h) Khung giờ phát sóng (đối với báo nói, báo hình); kỳ phát hành, đăng tải lên mạng internet (đối với báo chí), thời gian phát hành (đối với xuất bản phẩm); phương thức tổ chức phát hành (báo in, xuất bản phẩm in):
i) Địa chỉ đăng tải trên mạng internet các sản phẩm báo chí, xuất bản:
k) Yêu cầu về chất lượng dịch vụ:
l) Đơn giá, giá dịch vụ đặt hàng:
m) Giá bán sản phẩm, dịch vụ (nếu có, đối với sản phẩm, dịch vụ thu phí sử dụng)
n) Dự toán kinh phí đặt hàng:
- Nguồn ngân sách nhà nước đặt hàng (theo giá tính đủ chi phí) hoặc kinh phí ngân sách nhà nước hỗ trợ phần chi phí chưa kết cấu trong giá, phí dịch vụ sự nghiệp công (trường hợp giá chưa tính đủ chi phí).
- Nguồn phí được để lại chi cho hoạt động cung cấp dịch vụ, thu phí theo pháp luật về phí và lệ phí (nếu có).
- Nguồn thu dịch vụ sự nghiệp công theo giá dịch vụ sự nghiệp công do Nhà nước định giá (nếu có).
- Nguồn khác (nếu có).
o) Kinh phí đặt hàng từ NSNN (chi tiết theo số lượng, khối lượng thực hiện từng thời điểm và theo đơn giá, giá đặt hàng hoặc đơn giá, giá điều chỉnh theo quyết định của cấp có thẩm quyền).
p) Kinh phí còn được cấp tiếp (hoặc thừa nộp trả lại ngân sách).
q) Nội dung khác (nếu có).
Ý kiến của cơ quan giao nhiệm vụ, đặt hàng; của đơn vị được giao nhiệm vụ, đặt hàng.
2. Tên sản phẩm, dịch vụ... (nội dung nghiệm thu như điểm 1 nêu trên).
........
KIẾN NGHỊ (của các bên):
ĐẠI DIỆN ĐƠN VỊ SỰ NGHIỆP CÔNG LẬP (Chữ ký, dấu)
Họ và tên |
ĐẠI DIỆN CƠ QUAN, TỔ CHỨC ĐẶT HÀNG (Chữ ký, dấu)
Họ và tên |
Mẫu số 4đ/THKH
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
....., ngày ... tháng ... năm ....
HỢP ĐỒNG
VỀ SẢN XUẤT, CUNG ỨNG SẢN PHẨM, DỊCH VỤ BÁO CHÍ, XUẤT BẢN THỰC HIỆN ĐỀ ÁN HỖ TRỢ THÔNG TIN, TUYÊN TRUYỀN VỀ DÂN TỘC, TÔN GIÁO
Số ...../........
Căn cứ Bộ Luật Dân sự;
Căn cứ Nghị định số.... /2019/NĐ-CP ngày 10 tháng 4 năm 2019 của Chính phủ quy định giao nhiệm vụ, đặt hàng hoặc đấu thầu cung cấp sản phẩm, dịch vụ công sử dụng ngân sách nhà nước từ nguồn kinh phí chi thường xuyên;
Căn cứ Quyết định số 219/QĐ-TTg của Thủ tướng Chính phủ phê duyệt Đề án hỗ trợ thông tin, tuyên truyền về dân tộc, tôn giáo;
Căn cứ Thông tư số..../2019/TT-BTTTT ngày tháng năm 2019 của Bộ Thông tin và Truyền thông hướng dẫn thực hiện Quyết định số 219/QĐ-TTg ngày 21 tháng 02 năm 2019 của Thủ tướng Chính phủ phê duyệt Đề án hỗ trợ thông tin, tuyên truyền về dân tộc, tôn giáo;
Căn cứ Thông báo số / ngày.... tháng............. năm........... Về kế hoạch thực hiện hỗ trợ thông tin, tuyên truyền về dân tộc, tôn giáo năm của............... ;
Căn cứ Quyết định số..................... /......... ngày........ tháng......... năm........ của ........... về giao dự toán ngân sách năm ....
Căn cứ Quyết định số ...../QĐ-..... ngày ... tháng ... năm ... của .... về việc Phê duyệt kế hoạch thực hiện Đề án hỗ trợ thông tin, tuyên truyền về dân tộc, tôn giáo sử dụng ngân sách nhà nước;
Căn cứ..................... của............................................... về đơn giá..................
Căn cứ Quyết định về giao dự toán ngân sách năm...............................................................
Căn cứ .................................................................................................................
Hôm nay, ngày ...... tháng.... năm............... chúng tôi gồm có:
- Đại diện bên A: (Bên đặt hàng):........................................
+ Địa chỉ: ............................................................................................................
+ Điện thoại: .......................................................................... , Fax:....................................
+ Mã số thuế (nếu có):.........................................................................................................
+ Tài khoản:........................................................................................................................
+ Do ông, bà:......................................................................................................................
+ Chức vụ:.................................................................................................. làm đại diện
- Đại diện bên B (đơn vị nhận đặt hàng):..............................................................................
+ Địa chỉ:.................................................. ..........................................................................
+ Điện thoại:........................................................................... , Fax:....................................
+ Mã số thuế:.......................................................................................................................
+ Tài khoản:........................................................................................................................
+ Do ông (bà):.....................................................................................................................
+ Chức vụ:.................................................................................................. làm đại diện
Sau khi bàn bạc, hai bên thống nhất ký hợp đồng đặt hàng với các điều kiện sau:
Điều 1. Nội dung hợp đồng đặt hàng
1. Tên sản phẩm, dịch vụ..............................................................................................
a) Chủ đề nội dung thông tin, tuyên truyền:
b) Cơ quan phối hợp hỗ trợ, cung cấp nội dung, tư liệu (nếu có):
c) Hình thức, quy cách sản phẩm báo chí, xuất bản phẩm:
d) Đối tượng thụ hưởng/địa chỉ phát hành:
đ) Ngôn ngữ thể hiện và các yêu cầu khác của sản phẩm:
e) Thể loại, thời lượng, số lượng các sản phẩm báo nói, báo hình; số lượng, quy cách đối với báo in, xuất bản phẩm (Chi tiết theo các biểu 01, 01, 03 kèm theo của Phụ lục này):
g) Thời gian thực hiện:
h) Dự kiến khung giờ phát sóng (đối với báo nói, báo hình); kỳ phát hành (báo in), kỳ đăng tải lên mạng internet (đối với báo điện tử), thời gian phát hành (đối với xuất bản phẩm).
i) Địa chỉ đăng tải trên mạng internet (nếu có):
k) Yêu cầu về chất lượng dịch vụ:
l) Đơn giá, giá dịch vụ:
m) Giá bán sản phẩm, dịch vụ (nếu có, đối với sản phẩm, dịch vụ thu phí sử dụng)
n) Dự toán kinh phí đặt hàng:
- Nguồn ngân sách nhà nước đặt hàng (theo giá tính đủ chi phí) hoặc kinh phí ngân sách nhà nước hỗ trợ phần chi phí chưa kết cấu trong giá, phí dịch vụ sự nghiệp công (trường hợp giá chưa tính đủ chi phí).
- Nguồn phí được để lại chi cho hoạt động cung cấp dịch vụ, thu phí theo pháp luật về phí và lệ phí (nếu có).
- Nguồn thu dịch vụ sự nghiệp công theo giá dịch vụ sự nghiệp công do Nhà nước định giá (nếu có).
- Nguồn khác (nếu có).
o) Phương thức thanh toán, quyết toán;
p) Phương thức nghiệm thu, bàn giao sản phẩm;
q) Quyền và nghĩa vụ của đơn vị sự nghiệp
r) Quyền và nghĩa vụ của cơ quan, tổ chức đặt hàng:
(Ngoài các nội dung trên, đơn vị đặt hàng có thể bổ sung một số nội dung khác phu hợp với yêu cầu quản lý nhưng không trái với quy định của pháp luật).
2. Tên sản phẩm, dịch vụ (Nội dung chi tiết như khoản 1 trên)
Điều 2. Trách nhiệm mỗi bên
Điều 3. Điều khoản khác....................................................................................................
ĐẠI DIỆN BÊN B (Chữ ký, dấu)
Họ và tên |
ĐẠI DIỆN BÊN A (Chữ ký, dấu)
Họ và tên |
Mẫu số 4e/THKH
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
....., ngày ... tháng ... năm ....
BIÊN BẢN NGHIỆM THU, THANH LÝ HỢP ĐỒNG VỀ SẢN XUẤT, CUNG ỨNG SẢN PHẨM, DỊCH VỤ BÁO CHÍ, XUẤT BẢN PHẨM THỰC HIỆN ĐỀ ÁN HỖ TRỢ THÔNG TIN, TUYÊN TRUYỀN VỀ DÂN TỘC, TÔN GIÁO
Số: ........./...........
Căn cứ Bộ Luật Dân sự;
Căn cứ Nghị định số 32/2019/NĐ-CP ngày 10/4/2019 của Chính phủ quy định giao nhiệm vụ, đặt hàng hoặc đấu thầu cung cấp sản phẩm, dịch vụ công sử dụng ngân sách nhà nước từ nguồn kinh phí chi thường xuyên;
Căn cứ Thông tư số..../2019/TT-BTTTT ngày.....tháng.....năm 2019 của Bộ Thông tin và Truyền thông hướng dẫn thực hiện Quyết định số 219/QĐ-TTg ngày 21 tháng 02 năm 2019 của Thủ tướng Chính phủ phê duyệt Đề án hỗ trợ thông tin, tuyên truyền về dân tộc, tôn giáo;
Căn cứ Hợp đồng số..........................................................................................................
Căn cứ báo cáo kết quả thực hiện Hợp đồng sản xuất, cung ứng sản phẩm, dịch vụ thực hiện Đề án hỗ trợ thông tin, tuyên truyền về dân tộc, tôn giáo của ............. tại Văn bản số............ ..../.... ngày ...... tháng năm ;
Căn cứ vào biên bản nghiệm thu, bàn giao sản phẩm, dịch vụ đặt hàng.................................
Căn cứ...............................................................................................................................
Hôm nay, ngày.... tháng... năm..., chúng tôi gồm có:
- Đại diện bên A: (cơ quan, tổ chức ký Hợp đồng đặt hàng: .................................)
+ Địa chỉ:............................................................................................................................
+ Điện thoại:............................................ , Fax:..................................................................
+ Mã số thuế (nếu có):........................................................................................................
+ Tài khoản:........................................................................................................................
+ Do ông (bà):.....................................................................................................................
+ Chức vụ:................................................................................................ làm đại diện
- Đại diện bên B (đơn vị nhận Hợp đồng đặt hàng: ..............................................)
+ Địa chỉ:............................................................................................................................
+ Điện thoại:............................................ Fax:....................................................................
+ Mã số thuế:......................................................................................................................
+ Tài khoản:........................................................................................................................
+ Do ông (bà):.....................................................................................................................
+ Chức vụ: ......................................................................................... làm đại diện
Hai bên thống nhất nghiệm thu, thanh lý Hợp đồng sản xuất cung ứng sản phẩm, dịch vụ thực hiện Đề án hỗ trợ thông tin, tuyên truyền về dân tộc, tôn giáo số ..../...... ngày tháng năm...., như sau:
1. Khối lượng sản phẩm, dịch vụ theo hợp đồng: ..........................................................
2. Khối lượng sản phẩm, dịch vụ được nghiệm thu về sản xuất, phát sóng, phát hành, đăng tải (chi tiết như Biểu 01, 02, 03 kèm theo)
3. Đơn giá, giá đặt hàng theo hợp đồng:
4. Đơn giá, giá đặt hàng điều chỉnh theo quyết định của cấp có thẩm quyền
(nếu có):...............................................................
5. Giá trị hợp đồng: ..............................................................................................
6. Giá trị thanh toán:........................................................................ (Chi tiết kèm theo)
7. Kinh phí đã được tạm ứng: ...............................................................................
8. Kinh phí còn được tiếp hoặc thừa nộp trả lại ngân sách: ..................................
* Nội dung khác (nếu có).
* Ý kiến của cơ quan, tổ chức đặt hàng (bên A):...................................................
* Ý kiến của đơn vị nhận đặt hàng (bên B): ..........................................................
ĐẠI DIỆN BÊN B (Chữ ký, dấu)
Họ và tên |
ĐẠI DIỆN BÊN A (Chữ ký, dấu)
Họ và tên |
Biểu số 01
CHI TIẾT SẢN XUẤT CÁC CHƯƠNG TRÌNH PHÁT THANH, TRUYỀN HÌNH
(Từ ngày ....... đến ............)
(Ban hành kèm theo Thông tư số 15/2019/TT-BTTTT ngày 05 tháng 12 năm 2019 của Bộ Thông tin và Truyền thông)
---------------
Số TT |
Nội dung, chủ đề |
Thể loại |
Thời lượng chương trình |
Tỷ lệ khai thác lại tư liệu (bình quân) |
Số lượng chương trình được giao sản xuất |
Số lượng chương trình đã sản xuất |
Chênh lệch |
Số lượng chương trình đã phát sóng |
Số lượng chương trình chưa phát sóng |
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5) |
(6) |
(7) |
(8)= (6)-(7) |
(9) |
(10) = (7)- (9) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
THỦ TRƯỞNG ĐƠN VỊ
(Chữ ký, dấu)
Họ và tên
Biểu số 02
CHI TIẾT SẢN XUẤT CÁC SẢN PHẨM BÁO IN, TẠP CHÍ IN, XUẤT BẢN PHẨM IN
(Từ ngày ..... đến .......)
(Ban hành kèm theo Thông tư số 15/2019/TT-BTTTT ngày 05 tháng 12 năm 2019 của Bộ Thông tin và Truyền thông)
Số TT |
Tên chuyên mục/đề tài |
Nội dung, chủ đề |
Đơn vị tính |
Hình thức thể hiện |
Quy cách sản phẩm (*) |
Số lượng in/kỳ |
Kỳ phát hành |
Ghi chú |
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5) |
(6) |
(7) |
(8) |
(11) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
(*) Ghi rõ kích cỡ, mầu in, loại bìa, giấy, số lượng trang in (tờ/cốn).
THỦ TRƯỞNG ĐƠN VỊ
(Chữ ký, dấu)
Họ và tên
Biểu số 03
CHI TIẾT SẢN XUẤT, CUNG CẤP CÁC SẢN PHẨM, DỊCH VỤ BÁO ĐIỆN TỬ, TẠP CHÍ ĐIỆN TỬ, TRANG THÔNG TIN ĐIỆN TỬ, XUẤT BẢN PHẨM ĐIỆN TỬ (Từ ngày ....... đến .......)
(Ban hành kèm theo Thông tư 15/2019/TT-BTTTT ngày 05 tháng 12 năm 2019 của Bộ Thông tin và Truyền thông)
Số TT |
Tên chuyên mục |
Tên tin, bài |
Nội dung chủ đề |
Hình thức thể hiện |
Ngôn ngữ thể hiện |
Địa chỉ truy nhập |
Ngày đăng tải |
So với yêu cầu |
Ghi chú |
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5) |
(6) |
(7) |
(8) |
(9) |
(10) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
THỦ TRƯỞNG ĐƠN VỊ
(Chữ ký, dấu)
Họ và tên
Biểu số 04
CHI TIẾT PHÁT SÓNG CHƯƠNG TRÌNH PHÁT THANH, TRUYỀN HÌNH
(Từ ngày ...... đến ........)
(Ban hành kèm theo Thông tư 15/2019/TT-BTTTT ngày 05 tháng 12 năm 2019 của Bộ Thông tin và Truyền thông)
------------
Số TT |
Tên chương trình/thời lượng |
Kênh phát thanh, truyền hình phát lần đầu |
Chuyên mục phát lần đầu |
Giờ phát lần đầu |
Phạm vi phủ sóng lần đầu |
Phát lại lần 1 (Kênh, giờ phát, phạm vi phủ sóng) |
Phát lại lần 2 (Kênh, giờ phát, phạm vi phủ sóng lần đầu) |
Phát lại lần... |
So sánh với yêu cầu được giao |
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5) |
(6) |
(7) |
(8) |
(9) |
(10) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
THỦ TRƯỞNG ĐƠN VỊ
(Chữ ký, dấu)
Họ và tên
Biểu số 05
CHI TIẾT PHÁT HÀNH, ĐĂNG TẢI CÁC SẢN PHẨM BÁO CHÍ, XUẤT BẢN PHẨM
(Từ ngày ......... đến ........)
(Ban hành kèm theo Thông tư số 15/2019/TT-BTTTT ngày 05 tháng 12 năm 2019 của Bộ Thông tin và Truyền thông)
----------------
Số TT |
Tên sản phẩm |
Kỳ phát hành |
Đối tượng thụ hưởng |
Số lưọng phát hành |
Ngày phát hành |
So với yêu cầu đã được giao |
Ghi chú |
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5) |
(6) |
(7) |
(8) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
THỦ TRƯỞNG ĐƠN VỊ
(Chữ ký, dấu)
Họ và tên
PHỤ LỤC 3
BÁO CÁO TÌNH HÌNH THỰC HIỆN ĐỀ ÁN HỖ TRỢ THÔNG TIN, TUYÊN TRUYỀN VỀ DÂN TỘC, TÔN GIÁO
(Ban hành kèm theo Thông tư số 15/2019/TT-BTTTT ngày 05 tháng 12 năm 2019 của Bộ Thông tin và Truyền thông)
---------------------
Mẫu số 01/BC
CƠ QUAN CHỦ QUẢN ................ CƠ QUAN/ĐƠN VỊ: ................ --------------- |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc --------------- ....., ngày ... tháng ... năm .... |
BÁO CÁO
TìNH HÌNH THỰC HIỆN ĐỀ ÁN THÔNG TIN, TUYÊN TRUYỀN VỀ DÂN TỘC, TÔN GIÁO
(Kỳ báo cáo: 06 tháng/năm)
---------------
Kính gửi: .......................................
(Cơ quan, đơn vị) báo cáo tình hình thực hiện kế hoạch thực hiện Đề án hỗ trợ thông tin, tuyên truyền về dân tộc, tôn giáo đã được Bộ Thông tin và Truyền thông thông báo tại Văn bản số...... / ngày .... tháng năm , như sau:
STT |
Nội dung |
Đơn vị trực tiếp thực hiện |
Hình thức thực hiện |
Đơn vị tính |
Thực hiện nhiệm vụ |
Kinh phí thực hiện (triệu đồng) |
Ghi chú |
||||
Kế hoạch năm (theo thông báo của Bộ TTTT) |
Thực hiên 06 tháng |
Thực hiện cả năm |
Dự toán được giao |
Đã giải ngân |
Còn lại |
||||||
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
11 |
12 |
I |
Nhiệm vụ 1: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
.................................... |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
.................................... |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
II |
Nhiệm vụ 2: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
.................................... |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
.................................... |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
III |
Nhiệm vụ 3: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
.................................... |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Kiến nghị:.......................................
Lưu ý:
1. Nếu là báo cáo 06 tháng thì cột số 8 là ước thực hiện cả năm.
2. Nếu là báo cáo năm thì không có cột số 7.
3. Đối với Cột 12:
a) Nếu là tổ chức lớp bồi dưỡng, tập huấn kiến thức phải ghi rõ số lượng học viên đã được bồi dương, tập huấn
b) Đối vói hình thức báo chí ghi rõ đã phát sóng, phát hành, địa chỉ phát sóng.
Nơi nhận:
|
THỦ TRƯỞNG ĐƠN VỊ (Ký, đóng dấu, ghi rõ họ tên) |