Cảm ơn quý khách đã gửi báo lỗi.
Thông tư 06/2017/TT-BTTTT Dự án Truyền thông và giảm nghèo về thông tin
- Tóm tắt
- Nội dung
- VB gốc
- Tiếng Anh
- Hiệu lực
- VB liên quan
- Lược đồ
- Nội dung MIX
- Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…
- Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.
- Tải về
Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.
thuộc tính Thông tư 06/2017/TT-BTTTT
Cơ quan ban hành: | Bộ Thông tin và Truyền thông | Số công báo: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Số công báo. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Số hiệu: | 06/2017/TT-BTTTT | Ngày đăng công báo: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Ngày đăng công báo. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Loại văn bản: | Thông tư | Người ký: | Trương Minh Tuấn |
Ngày ban hành: | 02/06/2017 | Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
Áp dụng: | Tình trạng hiệu lực: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! | |
Lĩnh vực: | Thông tin-Truyền thông |
TÓM TẮT VĂN BẢN
Hộ nghèo ở đảo xa bờ được hỗ trợ ti vi, radio
Đây là nội dung được nêu tại Thông tư số 06/2017/TT-BTTTT của Bộ Thông tin và Truyền thông về việc hướng dẫn thực hiện Dự án Truyền thông và giảm nghèo về thông tin thuộc Chương trình mục tiêu quốc gia Giảm nghèo bền vững giai đoạn 2016 - 2020, ban hành ngày 02/06/2017.
Cụ thể, sẽ hỗ trợ phương tiện nghe - xem cho hộ nghèo sống tại các đảo xa bờ; hộ nghèo thuộc các dân tộc ít người; hộ nghèo tại các xã, thôn, bản đặc biệt khó khăn; trong đó ưu tiên hỗ trợ với hộ nghèo có thành viên đang hưởng chế độ trợ cấp hàng tháng theo quy định của Pháp lệnh Ưu đãi người có công với cách mạng; Các hộ nghèo sống ở đảo xa bờ; Các hộ nghèo có ít nhất 02 thành viên trong hộ là người dân tộc rất ít người như: Lô Tô, Pu Péo, Cờ Lao, Bố Y,… hoặc là người dân tộc Phù Lá.
Hộ nghèo sống ở xã đảo, hộ nghèo thuộc dân tộc rất ít người hoặc là người dân tộc Phù Lá được hỗ trợ 01 ti vi màu cỡ 32 inch (gồm ăng-ten và cáp nối từ ăng-ten và tivi) hoặc 01 radio/hộ hoặc cả 02 loại phương tiện. Các hộ nghèo khác được hỗ trợ 01 ti vi hoặc 01 radio/hộ.
Điều kiện để hộ nghèo được hỗ trợ được Thông tư nêu rõ: Hộ nghèo chưa có phương tiện nghe - xem, có nhu cầu và cam kết sử dụng đúng mục đích phương tiện được trang bị; Đối với hỗ trợ ti vi, địa bàn hộ gia đình sinh sống phải có điện sinh hoạt; Đối với hộ được hỗ trợ radio, địa bàn sinh hoạt hoặc làm việc phải thu được sóng phát thanh của Đài Tiếng nói Việt Nam hoặc Đài phát thanh địa phương.
Thông tư có hiệu lực từ ngày 16/07/2017.
Xem chi tiết Thông tư 06/2017/TT-BTTTT tại đây
tải Thông tư 06/2017/TT-BTTTT
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
BỘ THÔNG TIN VÀ Số: 06/2017/TT-BTTTT |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Hà Nội, ngày 02 tháng 06 năm 2017 |
Căn cứ Nghị định số 17/2017/NĐ-CP ngày 17 tháng 02 năm 2017 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Thông tin và Truyền thông;
Căn cứ Nghị quyết số 30a/2008/NQ-CP ngày 27 tháng 12 năm 2008 của Chính phủ về Chương trình hỗ trợ giảm nghèo nhanh và bền vững đối với 61 huyện nghèo;
Căn cứ Quyết định số 41/2016/QĐ-TTg ngày 10 tháng 10 năm 2016 của Thủ tướng Chính phủ ban hành Quy chế quản lý, điều hành thực hiện các Chương trình mục tiêu quốc gia;
Căn cứ Quyết định số 48/2016/QĐ-TTg ngày 31 tháng 10 năm 2016 của Thủ tướng Chính phủ ban hành Quy định nguyên tắc, tiêu chí, định mức phân bổ vốn ngân sách trung ương và tỷ lệ vốn đối ứng của ngân sách địa phương thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia Giảm nghèo bền vững giai đoạn 2016 - 2020;
Thực hiện Quyết định số 1722/QĐ-TTg ngày 02 tháng 9 năm 2016 của Thủ tướng Chính phủ phê duyệt Chương trình mục tiêu quốc gia Giảm nghèo bền vững giai đoạn 2016 - 2020;
Theo đề nghị của Vụ trưởng Vụ Kế hoạch - Tài chính,
Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông ban hành Thông tư hướng dẫn thực hiện Dự án Truyền thông và giảm nghèo về thông tin thuộc Chương trình mục tiêu quốc gia Giảm nghèo bền vững giai đoạn 2016 - 2020.
QUY ĐỊNH CHUNG
Thông tư này hướng dẫn thực hiện các mục tiêu, nội dung của Dự án Truyền thông và giảm nghèo về thông tin thuộc Chương trình mục tiêu quốc gia Giảm nghèo bền vững giai đoạn 2016 - 2020 (sau đây gọi tắt là Dự án).
QUY ĐỊNH VỀ NỘI DUNG THỰC HIỆN DỰ ÁN
- Xây dựng chương trình, tài liệu bồi dưỡng kiến thức, kỹ năng thông tin, tuyên truyền về giảm nghèo;
- Tổ chức các lớp tập huấn, bồi dưỡng ngắn hạn về kỹ năng thông tin, truyền thông giảm nghèo cho các đối tượng thuộc diện được tập huấn, bồi dưỡng.
Trường hợp phổ biến thông tin bằng loại hình báo in thì phải hình thành ấn phẩm, phụ trương riêng; Trường hợp thực hiện bằng loại hình báo hình, báo nói, báo điện tử thì phải tổ chức thành chuyên mục, chuyên trang riêng có thể định lượng, tổng hợp báo cáo. Đối với hoạt động phát sóng các chương trình phát thanh, truyền hình phải thực hiện trên dịch vụ phát thanh, truyền hình quảng bá (chọn khung giờ có nhiều người nghe, xem). Nội dung tin, bài, chương trình thông tin không trùng với các sản phẩm báo chí đã công bố ở các sản phẩm báo chí trước đó.
Cơ quan thực hiện nội dung của Dự án không được sử dụng kinh phí của Dự án để đặt mua, phát hành các số báo ra định kỳ của cơ quan báo chí, các xuất bản phẩm có sẵn của các nhà xuất bản để cấp phát cho đối tượng thụ hưởng.
Trong hợp đồng cung ứng dịch vụ giữa cơ quan được giao kinh phí với cơ quan phát thanh, truyền hình phải quy định rõ khung giờ phát sóng, số lần phát sóng các chương trình phát thanh, truyền hình.
Hộ nghèo được hỗ trợ phương tiện nghe - xem phải đáp ứng điều kiện quy định tại khoản 4 Điều này.
Ti vi phải có khả năng thu xem các chương trình truyền hình số mặt đất DVB-T2 và đáp ứng QCVN 63:2012/BTTTT Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về thiết bị thu truyền hình số mặt đất DVB-T2 ban hành kèm theo Thông tư số 20/2012/TT-BTTTT ngày 04/12/2012 và Thông tư số 15/2013/TT-BTTTT ngày 01/7/2013 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông; tuân thủ các quy định tại Thông tư 05/2014/TT-BTTTT ngày 19/3/2014 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông quy định Danh mục sản phẩm, hàng hóa có khả năng gây mất an toàn thuộc trách nhiệm quản lý của Bộ Thông tin và Truyền thông.
Bộ phương tiện tác nghiệp phải đáp ứng quy chuẩn kỹ thuật quốc gia quy định về mức giới hạn của của đặc tính kỹ thuật và yêu cầu quản lý đối với sản phẩm hàng hóa phải tuân thủ, đáp ứng yêu cầu công tác thông tin, tuyên truyền tại địa phương. Danh mục thiết bị của bộ phương tiện tác nghiệp trang bị cho cấp huyện, cấp xã theo quy định tại Phụ lục 01 ban hành kèm theo Thông tư này.
Cụm thông tin cơ sở bao gồm hệ thống các thiết bị điện tử màn hình LED cỡ lớn được lắp đặt cố định tại địa điểm thiết lập và hệ thống trang thiết bị nghe nhìn phục vụ công tác thông tin, tuyên truyền, bao gồm:
Khi bàn giao, nghiệm thu cụm thông tin cơ sở phải có nội dung hướng dẫn kiến thức quản lý kỹ năng sử dụng trang thiết bị để phục vụ được ngay công tác thông tin, tuyên truyền trên cụm thông tin cơ sở.
- Thiết lập trang thông tin điện tử;
- Duy trì hoạt động trang thông tin điện tử: Sưu tầm, phân loại, chọn lọc và cập nhật thường xuyên các tác phẩm báo chí và các sản phẩm thông tin khác sử dụng ngân sách nhà nước trên trang thông tin điện tử phục vụ khai thác, sử dụng.
QUY ĐỊNH VỀ TỔ CHỨC, QUẢN LÝ THỰC HIỆN DỰ ÁN
Sở Thông tin và Truyền thông các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương tham mưu cho Ủy ban nhân dân cấp tỉnh hướng dẫn, kiểm tra, giám sát các huyện, xã được hỗ trợ trang thiết bị tác nghiệp về quản lý, sử dụng cho công tác tuyên truyền, đảm bảo an toàn, đúng mục đích, có hiệu quả.
Địa phương được phân bổ kinh phí thực hiện nhiệm vụ sản xuất nội dung thông tin, tuyên truyền chung cho khu vực, xây dựng kế hoạch triển khai gửi Bộ Thông tin và Truyền thông thỏa thuận trước khi triển khai, thực hiện. Kế hoạch của địa phương phải thể hiện được một số nội dung chính sau: Sự cần thiết; nội dung chủ đề; hình thức thông tin, tuyên truyền; quy mô, phạm vi; phương án phát hành, đăng tải, phát sóng (bao gồm cả ở các địa phương khác thuộc khu vực được hưởng thụ sản phẩm); kinh phí thực hiện; tổ chức thực hiện; phân tích hiệu quả.
Nội dung đề xuất kế hoạch thực hiện của địa phương phải thể hiện được một số nội dung chính sau: Sự cần thiết, địa điểm, quy mô thực hiện; nguồn kinh phí thực hiện; kế hoạch triển khai; trách nhiệm bố trí kinh phí để duy trì, vận hành; công tác phối hợp giữa các đơn vị ở địa phương; nhiệm vụ quản lý, duy trì, vận hành cụm thông tin cơ sở sau khi thiết lập, hiệu quả về truyền thông của việc thiết lập.
Các Bộ, ngành, cơ quan Trung ương, các địa phương căn cứ tình hình thực tế, nội dung hoạt động của Dự án để lập kế hoạch thực hiện Dự án cả giai đoạn 2016 - 2020 gửi về Bộ Thông tin và Truyền thông trước ngày 31/7/2017. Bộ Thông tin và Truyền thông xem xét, tổng hợp kế hoạch và đề xuất giải pháp thực hiện Dự án gửi Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội, Bộ Kế hoạch và Đầu tư, Bộ Tài chính.
Đối với các địa phương, khi lập kế hoạch ngoài việc căn cứ nội dung Dự án, tình hình thực tế của địa phương, cần đảm bảo thực hiện quy định về nguyên tắc, tiêu chí, định mức phân bổ vốn ngân sách trung ương và tỷ lệ vốn đối ứng của ngân sách địa phương thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia Giảm nghèo bền vững giai đoạn 2016 - 2020 ban hành kèm theo Quyết định số 48/2016/QĐ-TTg ngày 31/10/2016 của Thủ tướng Chính phủ; cơ chế quản lý đầu tư, tài chính của Dự án để lập kế hoạch thực hiện Dự án giai đoạn 2016 - 2020.
Hằng năm, trước ngày 31 tháng 7, các Bộ, cơ quan Trung ương, các địa phương xây dựng kế hoạch thực hiện Dự án năm tiếp theo gửi Bộ Thông tin và Truyền thông xem xét, tổng hợp kế hoạch và đề xuất giải pháp thực hiện gửi Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội, Bộ Kế hoạch và Đầu tư, Bộ Tài chính.
Hàng năm, các cơ quan Trung ương và các địa phương thực hiện Dự án tổng hợp và gửi báo cáo phân bổ kế hoạch thực hiện Dự án theo quy định tại Phụ lục 3 ban hành kèm theo Thông tư này về Bộ Thông tin và Truyền thông và các cơ quan liên quan trước ngày 31/3 năm kế hoạch.
- Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tham mưu, đề xuất chỉ đạo tổ chức thực hiện hoạt động truyền thông về giảm nghèo.
- Sở Thông tin và Truyền thông tham mưu, đề xuất chỉ đạo tổ chức thực hiện hoạt động giảm nghèo về thông tin.
- Báo cáo kế hoạch, báo cáo kết quả phân bổ và sử dụng nguồn vốn, kết quả thực hiện các mục tiêu, nhiệm vụ và huy động các nguồn vốn huy động thực hiện Dự án của các Bộ, ngành, địa phương.
- Thực hiện báo cáo, đánh giá theo hệ thống chỉ số đánh giá thực hiện Dự án theo quy định.
- Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội chịu trách nhiệm theo dõi, kiểm tra, đánh giá nội dung hoạt động truyền thông về giảm nghèo, lập báo cáo theo dõi, kiểm tra, đánh giá thực hiện nội dung này của Dự án;
- Bộ Thông tin và Truyền thông chịu trách nhiệm theo dõi, kiểm tra, đánh giá nội dung hoạt động giảm nghèo về thông tin của Dự án và tổng hợp chung báo cáo theo dõi, kiểm tra, đánh giá thực hiện toàn bộ Dự án;
- Các Bộ, ngành, địa phương tham gia thực hiện Dự án tổ chức phân công việc theo dõi, kiểm tra, đánh giá thực hiện Dự án trong phạm vi mục tiêu, nhiệm vụ được giao triển khai thực hiện.
- Báo cáo ước thực hiện 6 tháng: chậm nhất là 05 tháng 7 cùng năm;
- Báo cáo cả năm: chậm nhất là 05 tháng 3 năm sau;
- Báo cáo giữa kỳ: chậm nhất ngày 05 tháng 12 năm 2018;
- Báo cáo cuối kỳ: chậm nhất ngày 05 tháng 9 năm 2020.
Các cơ quan Trung ương, các địa phương thực hiện Dự án có trách nhiệm báo cáo bao gồm:
Nơi nhận: |
BỘ TRƯỞNG |
PHỤ LỤC: 01
DANH MỤC TRANG THIẾT BỊ VÀ TIÊU CHUẨN KỸ THUẬT TRANG THIẾT BỊ PHƯƠNG TIỆN TÁC NGHIỆP PHỤC VỤ THÔNG TIN CỔ ĐỘNG TẠI HUYỆN, XÃ
(Ban hành kèm theo Thông tư số 06/2017/TT-BTTTT ngày 02 tháng 06 năm 2017 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông)
STT |
Nội dung |
Thực hiện theo biểu |
Ghi chú |
1 |
Danh mục trang thiết bị và tiêu chuẩn kỹ thuật trang thiết bị phương tiện tác nghiệp phục vụ thông tin cổ động tại Huyện |
Biểu số 01 |
|
2 |
Danh mục trang thiết bị và tiêu chuẩn kỹ thuật trang thiết bị phương tiện tác nghiệp phục vụ thông tin cổ động tại Xã |
Biểu số 02 |
|
Biểu số: 01
DANH MỤC TRANG THIẾT BỊ VÀ TIÊU CHUẨN KỸ THUẬT TRANG THIẾT BỊ PHƯƠNG TIỆN TÁC NGHIỆP PHỤC VỤ THÔNG TIN CỔ ĐỘNG TẠI HUYỆN
(Ban hành kèm theo Thông tư số 06/2017/TT-BTTTT ngày 02 tháng 06 năm 2017 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông)
TT |
Tên thiết bị |
Thông số kỹ thuật tối thiểu |
Đơn vị tính |
Số lượng |
Ghi chú |
I |
Âm thanh |
|
|
|
|
1 |
Loa nén công suất cho biểu diễn, chịu mọi thời tiết |
Dạng: Active 2 way, Full Range Cấu hình gồm: (LF):15” +(HF): 2” +Horn Trở kháng: 8 Ohms Điều chỉnh Bass, Trep, Volume cho mic và line. Đường vào cho Micro: 2 đường Đường vào cho line: 1 đường vào cho line Đường ra cho line: 1 đường ra cho line Công suất RMS: LF: 300W; HF: 80W Công suất (PRG): LF: 600W; HF 160W; HF150W (RMS) Công suất ra (HF): 8 Ohms(RMS): LF 350W (RMS) 40Hz-18khz Công suất ra (LF): 8 Ohms (RMS) Búp hướng: 80 Độ (H) x 80 Độ (V) Độ nhạy: (1 W/1m): 104 dB Max SPL: 128 dB |
Cái |
2 |
|
2 |
Bàn trộn âm liền bộ tạo Effects, EQ + thùng đựng |
Số đường vào Micro: 12 đường Jack cắm: Canon, 6ly (cắm đàn bằng Canon) Điện áp sử dụng: 220v Nhiễu xuyên âm: -70 dB @ 1 kHz Nguồn điều khiển: Phantom Power + 48 V Đáp ứng tần số: 0, 1, -3 dB 20 Hz - 20 kHz @ +4 dBu (ST OUT) Cổng nối Recout Thành phẩm: Nhựa ABS đen, thép chống gỉ. |
Cái |
1 |
|
3 |
Loa hai dải tần số HI-FI, chịu mọi thời tiết |
Đơn vị lắp ráp Treble: 1 x 1,7" (44mm) Đơn vị lắp ráp Bass: 1 x 12" (300mm) Tần số đáp ứng (± 3dB): 65Hz-19kHz60Hz-18kHz Góc độ thùng loa: Ngang 80 o x 60 o theo chiều dọc Độ nhạy (dB/1M/1W): 98dB SRL tối đa: 127dB Công suất (RMS): 300W Công suất tối đa (cao điểm): 600W Trở kháng danh định: 8Ω Kích thước (H x D x W): 589x394x340mm Trọng lượng: 18kg |
Cái |
2 |
|
4 |
Bộ khuếch đại liền công suất |
8Ω Stereo Max Power 1000W + 1000W 4Ω Stereo Max Power 1960W + 1960W 2Ω Stereo Max Power 2900W + 2900W 8Ω Bridged Mono Power 3000W Frequency Response 20Hz-20kHz S/N > 95 dB Damping Factor (20Hz-1kHz at 8Ω) > 300:1 Input Impedance (balanced/unbalanced) 20kΩ/10kΩ |
Cái |
1 |
5 |
Micro không dây cầm tay tần số UHF |
01 bộ gồm: 01 Receiver (02 antena) & antenna) & 02 Micro cầm tay. Phương thức điều chế (Modulation Mode): FM Băng tần (Fequency Range): 773 - 823MHz (UHF) Tự động chọn số lượng tần số (Sử dụng công nghệ IR): 100 Độ ổn định tần số (Fenquency Stability): (±)0,005% Dải động (Dynamic Range): 100dB Độ di tần cực đại (Max Deviation): (±)48kHz Độ chống nhiễu (S/N): 105dB Dải tần âm thanh (Frequency respone): 50Hz - 15KHz Khoảng cách làm việc (Working distance) 50m |
Cái |
1 |
|
6 |
Micro cầm tay dùng dây |
Dạng Micro: điện động dynamic Bục hướng: Cardiod Dải tần: 40Hz-18khz Độ nhạy (1V/PA) AT +/- 2dB: (-)72dB Trở kháng (at: 1kHz): 60 Ohms +/-15% |
Cái |
2 |
|
7 |
Magaphone |
Nguồn điện: R14P (C) x 6 (9 V DC Mức) Công Suất đầu ra: 15 W Công suất tối đa đầu ra: 23 W Thời gian sử dụng pin xấp xỉ: 9 giờ Phạm vi nghe rõ xấp xỉ: 400 m Âm còi báo không Thành phẩm Nhựa ABS, màu đỏ Kích thước: 210 (W) x 291 (H) x 381 (D) mm (khi gắn micro) Trọng lượng: 1.15 kg (mà không cần pin và microphone) |
Cái |
1 |
|
II |
Ánh sáng |
|
|
|
|
8 |
Đèn pha led 54W, chịu mọi thời tiết. |
|
Cái |
6 |
|
III |
Thiết bị phụ trợ |
|
|
|
|
9 |
Ổ cắm điện (06 outlet) dây dài 5m |
|
Cái |
2 |
|
10 |
Ổ cắm đôi 3 chấu và đế nối |
|
Bộ |
2 |
|
11 |
Phích cắm |
|
Cái |
8 |
|
12 |
Cáp cho đèn (2C x 0,7mm) |
|
m |
100 |
|
13 |
Chân loa |
|
Cái |
2 |
|
14 |
Rack đấu nối |
|
Cái |
2 |
|
15 |
Cáp nối tín hiệu 3 lõi |
|
m |
100 |
|
16 |
Cannon connector |
|
Bộ |
8 |
|
Biểu số: 02
DANH MỤC TRANG THIẾT BỊ VÀ TIÊU CHUẨN KỸ THUẬT TRANG THIẾT BỊ PHƯƠNG TIỆN TÁC NGHIỆP PHỤC VỤ THÔNG TIN CỔ ĐỘNG TẠI XÃ
(Ban hành kèm theo Thông tư số 06/2017/TT-BTTTT ngày 02 tháng 06 năm 2017 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông)
STT |
Tên thiết bị |
Thông số kỹ thuật tối thiểu |
Đơn vị tính |
Số lượng |
Ghi chú |
I |
Âm thanh |
|
|
|
|
1 |
Loa nén công suất cho biểu diễn, chịu mọi thời tiết |
- Công suất RMS: LF: 200W; HF: 40W; - Công suất (PRG): LF: 400W; HF 120W; HF150W (RMS) - Công suất ra (HF): 8 Ohms (RMS): LF 300W (RMS) 30Hz-16kHz - Công suất ra (LF): 8 Ohms (RMS) - Độ nhạy: (1W/1m): 90 dB Max SPL: 102 dB |
Cái |
2 |
|
2 |
Bàn trộn âm liền bộ tạo Effects, EQ + thùng đựng |
- Đèn bàn kỹ thuật. - Số đường vào và dạng cổng vào: 08 Mono input + 01 Stereo Input - Số đường ra: 03 Output (2 Masster + Monitor) - EQ: 2x7 Band - Bộ tạo hiệu ứng âm thanh: 24 bit DSP Multi - Effect Processor 48kHZ Sampling Frequency/16 Presset - Mức điều chỉnh tín hiệu vào: -10dB to +50dB |
Cái |
1 |
|
3 |
Micro không dây cầm tay tần số UHF |
- 01 bộ gồm: 01 Receiver (02 antena) & antenna) & 02 Micro cầm tay. - Phương thức điều chế (Modulation Mode): FM - Băng tần (Fequency Range): 673 - 723MHz (UHF) Thủ công chọn tần số cho từng Micro - Độ ổn định tần số (Fenquency Stability): (±)0,005% - Dải động (Dynamic Range): 100dB - Độ di tần cực đại (Max Deviation): (±)48kHz |
Cái |
1 |
|
4 |
Micro cầm tay dùng dây |
- Dạng Micro: điện động dynamic - Bục hướng: Cardiod - Dải tần: 40Hz-18Khz - Độ nhạy (1V/PA) AT +/- 2dB: (-) 72dB - Trở kháng (AT: 1khz): 60 Ohms +/-15% |
Cái |
2 |
|
5 |
Magaphone |
- Âm thanh High - Fidelity. - Bộ tạo còi ưu tiên (Siren). - Công suất âm thanh: 30W - Áp lực âm: 112dB: 112 dB - STIPA: >=0.8 - Nguồn cung cấp: 4 Pin li-ion/12 pin AA - Thời gian làm việc: 10 giờ - Thời gian ghi âm: 3 giờ |
Cái |
1 |
|
II |
Thiết bị phụ trợ |
|
|
|
|
6 |
Ổ cắm điện (06 outlet) dây dài 5m |
|
Cái |
2 |
|
7 |
Ổ cắm đôi 3 chấu và đế nối |
|
Bộ |
2 |
|
8 |
Phích cắm |
|
Cái |
8 |
|
9 |
Chân loa |
|
Cái |
2 |
|
10 |
Rack đấu nối |
|
Cái |
2 |
|
11 |
Cáp nối tín hiệu 3 lõi |
|
m |
100 |
|
PHỤ LỤC: 02
CÁC BIỂU MẪU KẾ HOẠCH THỰC HIỆN DỰ ÁN TRUYỀN THÔNG VÀ GIẢM NGHÈO VỀ THÔNG TIN THUỘC CHƯƠNG TRÌNH MTQG GIẢM NGHÈO BỀN VỮNG GIAI ĐOẠN 2016 - 2020 (DỰ ÁN)
(Ban hành kèm theo Thông tư số 06/2017/TT-BTTTT ngày 02 tháng 06 năm 2017 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông)
STT |
Nội dung thực hiện |
Thực hiện theo mẫu biểu |
Ghi chú |
1 |
Kế hoạch thực hiện đào tạo, bồi dưỡng, tập huấn kỹ năng chuyên môn, nghiệp vụ cho cán bộ làm công tác thông tin và truyền thông thuộc Dự án |
Mẫu số 01 |
|
2 |
Kế hoạch thực hiện tăng cường nội dung thông tin về cơ sở thuộc Dự án |
Mẫu số 02 |
|
3 |
Kế hoạch thực hiện thiết lập bảng tin công cộng thuộc Dự án |
Mẫu số 03 |
|
4 |
Kế hoạch thực hiện thiết lập cụm thông tin cơ sở tại cửa khẩu, biên giới, trung tâm giao thương thuộc Dự án Truyền thông và giảm nghèo về thông tin giai đoạn 2016 - 2020 |
Mẫu số 04 |
|
5 |
Kế hoạch thực hiện trang bị phương tiện tác nghiệp tuyên truyền cổ động thuộc Dự án |
Mẫu số 05 |
|
Ghi chú:
a. Đối với kế hoạch cả giai đoạn gửi về Bộ Thông tin và Truyền thông trước ngày 31/7/2017.
b. Đối với kế hoạch năm gửi về Bộ Thông tin và Truyền thông trước ngày 31/7 hàng năm
Mẫu số: 01
(Ban hành kèm theo Thông tư số 06/2017/TT-BTTTT ngày 02 tháng 06 năm 2017 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông)
Bộ, ngành/ tỉnh, thành phố ………. |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: /KH- |
……, ngày …… tháng …… năm 20.. |
Kế hoạch đào tạo, bồi dưỡng, tập huấn kỹ năng chuyên môn, nghiệp vụ cho cán bộ làm công tác thông tin và truyền thông giai đoạn 2016 - 2020
Kỳ báo cáo:
STT |
Địa bàn thực hiện |
Giai đoạn 2017-2020 |
Năm 2016 |
Năm 2017 |
Năm 2018 |
Năm 2019 |
Năm 2020 |
Ghi chú |
|
|
|
|
|
|
||||||||||||
Số lượng |
Nguồn kinh phí (triệu đồng) |
Số lượng |
Nguồn kinh phí (triệu đồng) |
Số lượng |
Nguồn kinh phí (triệu đồng) |
Số lượng |
Nguồn kinh phí (triệu đồng) |
Số lượng |
Nguồn kinh phí (triệu đồng) |
Số lượng |
Nguồn kinh phí (triệu đồng) |
|
|
|
|
|
|
|
||||||||
NSTW |
NSĐP |
|
NSTW |
NSĐP |
|
NSTW |
NSĐP |
|
NSTW |
NSĐP |
NSTW |
NSĐP |
|
NSTW |
NSĐP |
|
|
|
|
|
|
|
||||
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
11 |
12 |
13 |
14 |
15 |
16 |
17 |
18 |
|
|
|
|
|
|
I |
Tập huấn cho cán bộ tuyên truyền viên, báo cáo viên về giảm nghèo, báo chí, xuất bản. |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Số cán bộ cấp tỉnh. |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Số cán bộ cấp huyện, trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Huyện nghèo |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Huyện đảo |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Huyện khác |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 |
Số cán bộ cấp xã, trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3.1 |
Xã đặc biệt khó khăn |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Cán bộ thôn, bản |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Cán bộ, công chức |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Đài truyền thanh |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Các đối tượng khác |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3.2 |
Xã đảo |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Cán bộ thôn, bản |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Cán bộ, công chức |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Đài truyền thanh |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Các đối tượng khác |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3.3 |
Xã bãi ngang |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Cán bộ thôn, bản |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Cán bộ, công chức |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Đài truyền thanh |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Các đối tượng khác |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3.4 |
Xã khác |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Cán bộ thôn, bản |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Cán bộ, công chức |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Đài truyền thanh |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Các đối tượng khác |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
II |
Đào tạo, bồi dưỡng kỹ năng chuyên môn, nghiệp vụ cho cán bộ thông tin và truyền thông tại cơ sở |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Số cán bộ cấp huyện, trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Huyện nghèo |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Huyện đảo |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Huyện khác |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Số cán bộ cấp xã, trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1 |
Xã đặc biệt khó khăn |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Cán bộ thôn, bản |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Cán bộ, công chức |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Đài truyền thanh |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Các đối tượng khác |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2 |
Xã đảo |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Cán bộ thôn, bản |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Cán bộ, công chức |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Đài truyền thanh |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Các đối tượng khác |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3 |
Xã bãi ngang |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Cán bộ thôn, bản |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Cán bộ, công chức |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Đài truyền thanh |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Các đối tượng khác |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4 |
Xã khác |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Cán bộ thôn, bản |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Cán bộ, công chức |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Đài truyền thanh |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Các đối tượng khác |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Lập biểu |
Thủ tưởng đơn vị |
Ghi chú:
a. Đối với kế hoạch cả giai đoạn gửi về Bộ Thông tin và Truyền thông trước ngày 31/7/2017.
b. Đối với kế hoạch năm gửi về Bộ Thông tin và Truyền thông trước ngày 31/7 hàng năm.
c. Đối với kế hoạch năm 2016, lấy theo số kế hoạch đã được cấp có thẩm quyền phê duyệt (nếu có).
Mẫu số: 02
(Ban hành kèm theo Thông tư số 06/2017/TT-BTTTT ngày 02 tháng 06 năm 2017 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông)
Bộ, ngành/ tỉnh, thành phố ………. |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: /KH- |
……, ngày …… tháng …… năm 20.. |
Kế hoạch tăng cường nội dung thông tin về cơ sở thuộc Dự án Truyền thông và giảm nghèo về thông tin giai đoạn 2016 - 2020
Kỳ báo cáo: ……………..
STT |
Nội dung thực hiện |
Đơn vị tính |
Số lượng |
Kinh phí thực hiện (triệu đồng) |
Nguồn kinh phí (triệu đồng) |
Ghi chú |
|
|
|
|
|||||||
Tổng số |
Chia ra các năm |
NSTW |
NSĐP |
Khác |
|
|
|
|
|||||||||
2016 |
2017 |
2018 |
2019 |
2020 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|||||
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
11 |
12 |
13 |
14 |
|
|
|
|
1 |
- Số lượng chương trình phát thanh sản xuất, trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
+ Số lượng do Bộ, ngành sản xuất |
chương trình |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
+ Số lượng do địa phương sản xuất |
chương trình |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
- Số lượng chương trình truyền hình sản xuất, trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
+ Số lượng do Bộ, ngành sản xuất |
chương trình |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
+ Số lượng do địa phương sản xuất |
chương trình |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 |
- Số lượng sách chuyên đề do Bộ, ngành/ địa phương xuất bản, bao gồm: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
+ Số đầu sách |
đầu sách |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
+ Số lượng sách |
cuốn |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4 |
- Số lượng ấn phẩm truyền thông do Bộ, ngành/ địa phương xuất bản, bao gồm: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
+ Số lượng chuyên san được xuất bản |
ấn phẩm |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
+ Số lượng video clip được sản xuất |
clip |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
+ Số lượng tờ rơi, tờ gấp, pa - nô, áp phích được xuất bản |
tờ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Lập biểu |
Thủ tưởng đơn vị |
Ghi chú:
a. Đối với kế hoạch cả giai đoạn gửi về Bộ Thông tin và Truyền thông trước ngày 31/7/2017.
b. Đối với kế hoạch năm gửi về Bộ Thông tin và Truyền thông trước ngày 31/7 hàng năm.
c. Đối với kế hoạch năm 2016 lấy theo số kế hoạch đã được cấp có thẩm quyền phê duyệt (nếu có).
Mẫu số: 03
(Ban hành kèm theo Thông tư số 06/2017/TT-BTTTT ngày 02 tháng 06 năm 2017 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông)
Bộ, ngành/ tỉnh, thành phố ………. |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: /KH- |
……, Ngày …… tháng …… năm 20... |
Kế hoạch thiết lập Bảng tin công cộng thuộc Dự án Truyền thông và giảm nghèo về thông tin giai đoạn 2016 - 2020
Kỳ báo cáo: ……………..
STT |
Nội dung |
Số lượng Bảng tin công cộng |
Dự kiến kinh phí (triệu đồng) |
Ghi chú |
|
|
|
|
|
|
|||||||
Tổng số: |
Năm 2016 |
Năm 2017 |
Năm 2018 |
Năm 2019 |
Năm 2020 |
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
||||
Tổng số |
NSĐP |
Huy động khác |
|
|
|
|
|
|
|
||||||||
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
4 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Tỉnh... |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Huyện .... |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Xã... |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Xã... |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Tỉnh... |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Huyện .... |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Xã... |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Xã... |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Lập biểu |
Thủ tưởng đơn vị |
Ghi chú:
a. Đối với kế hoạch cả giai đoạn gửi về Bộ Thông tin và Truyền thông trước ngày 31/7/2017.
b. Đối với kế hoạch năm gửi về Bộ Thông tin và Truyền thông trước ngày 31/7 hàng năm.
Mẫu số: 04
(Ban hành kèm theo Thông tư số 06/2017/TT-BTTTT ngày 02 tháng 06 năm 2017 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông)
Bộ, ngành/ tỉnh, thành phố ………. |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: /KH- |
……, Ngày …… tháng …… năm 20… |
Kế hoạch thiết lập cụm thông tin cơ sở tại các khu vực cửa khẩu, biên giới, trung tâm giao thương thuộc Dự án Truyền thông và giảm nghèo về thông tin giai đoạn 2016 - 2020
Kỳ báo cáo: …………………..
STT |
Địa điểm (ghi rõ địa chỉ) |
Năm thực hiện |
Quy mô thiết lập (số màn hình) |
Dự kiến kinh phí (triệu đồng) |
Nguồn kinh phí (triệu đồng) |
Ghi chú |
|||
Trong đó: |
|||||||||
Tổng số |
NSTW |
NSĐP |
Huy động khác |
|
|||||
1 |
2 |
|
3 |
4 |
|
|
5 |
6 |
|
1 |
Tại ….. |
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Tại ….. |
|
|
|
|
|
|
|
|
3 |
Tại ….. |
|
|
|
|
|
|
|
|
4 |
Tại ….. |
|
|
|
|
|
|
|
|
5 |
Tại ….. |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Lập biểu |
Thủ tưởng đơn vị |
Ghi chú:
a. Đối với kế hoạch cả giai đoạn gửi về Bộ Thông tin và Truyền thông trước ngày 31/7/2017.
b. Đối với kế hoạch năm gửi về Bộ Thông tin và Truyền thông trước ngày 31/7 hàng năm.
Mẫu số: 05
(Ban hành kèm theo Thông tư số 06/2017/TT-BTTTT ngày 02 tháng 06 năm 2017 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông)
Bộ, ngành/ tỉnh, thành phố …. |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: /KH- |
……, ngày …… tháng …… năm 20.. |
Kế hoạch trang bị phương tiện tác nghiệp phục vụ thông tin cổ động tại huyện, xã thuộc Dự án Truyền thông và giảm nghèo về thông tin giai đoạn 2016 - 2020
Kỳ báo cáo: ……………
STT |
Đơn vị hành chính |
Đơn vị tính |
Phương tiện tác nghiệp thông tin cơ sở cho huyện |
Phương tiện tác nghiệp thông tin cơ sở cho xã |
Nhu cầu kinh phí (triệu đồng) |
Nguồn kinh phí (triệu đồng) |
Ghi chú |
|
|
|
|
|
|
|
|
|||||||||||
Tổng số |
Trong đó: |
Tổng số |
Trong đó: |
Tổng số |
Phương tiện tác nghiệp cho huyện |
Phương tiện tác nghiệp cho xã |
NSTW |
NSĐP |
Khác |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
||||||||
Huyện nghèo |
Huyện đảo |
Các huyện khác |
|
Xã đặc biệt khó khăn |
Xã đảo |
Xã bãi ngang |
Xã miền núi |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
||||
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
11 |
12 |
13 |
14 |
15 |
13 |
14 |
15 |
16 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tỉnh …… |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Huyện ……. |
bộ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Xã ...... |
bộ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Xã …… |
bộ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Lập biểu |
Thủ tưởng đơn vị |
Ghi chú:
a. Đối với kế hoạch cả giai đoạn gửi về Bộ Thông tin và Truyền thông trước ngày 31/7/2017.
b. Đối với kế hoạch năm gửi về Bộ Thông tin và Truyền thông trước ngày 31/7 hàng năm.
PHỤ LỤC: 03
Bộ, ngành/ tỉnh, thành phố …..
Báo cáo phân bổ kế hoạch thực hiện Dự án Truyền thông và giảm nghèo về thông tin thuộc Chương trình mục tiêu quốc gia Giảm nghèo bền vững giai đoạn 2016 - 2020
Kỳ báo cáo: ………………
(Ban hành kèm theo Thông tư số 06/2017/TT-BTTTT ngày 02 tháng 06 năm 2017 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông)
STT |
Nội dung |
Phân bổ kế hoạch cho cả giai đoạn 2016 - 2020 |
Phân bổ kế hoạch năm ……………. |
Lũy kế phân bổ từ đầu Chương trình |
Ghi chú |
|||
Số lượng |
Kinh phí (triệu đồng) |
Số lượng |
Kinh phí (triệu đồng) |
Số lượng |
Kinh phí (triệu đồng) |
|
||
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
1 |
- Cán bộ cấp xã làm công tác thông tin và truyền thông được đào tạo nâng cao kỹ năng, nghiệp vụ thông tin, tuyên truyền cổ động |
|
|
|
|
|
|
|
2 |
- Hộ nghèo được hỗ trợ phương tiện nghe - xem để tiếp cận thông tin |
|
|
|
|
|
|
|
3 |
- Chương trình phát thanh sản xuất, phát sóng, trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
3.1 |
+ Bộ, ngành sản xuất |
|
|
|
|
|
|
|
3.2 |
+ Địa phương sản xuất |
|
|
|
|
|
|
|
4 |
- Chương trình truyền hình sản xuất, phát sóng, trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
4.1 |
+ Bộ, ngành sản xuất |
|
|
|
|
|
|
|
4.2 |
+ Địa phương sản xuất |
|
|
|
|
|
|
|
5 |
- Sách chuyên đề do Bộ, ngành/ địa phương xuất bản, phát hành, bao gồm: |
|
|
|
|
|
|
|
5.1 |
+ Số đầu sách |
|
|
|
|
|
|
|
5.2 |
+ Số lượng sách |
|
|
|
|
|
|
|
6 |
- Ấn phẩm truyền thông do Bộ, ngành/ địa phương xuất bản, phát hành, bao gồm: |
|
|
|
|
|
|
|
6.1 |
+ Chuyên san được xuất bản |
|
|
|
|
|
|
|
6.2 |
+ Video clip được sản xuất |
|
|
|
|
|
|
|
6.3 |
+ Tờ rơi được xuất bản |
|
|
|
|
|
|
|
7 |
- Huyện được trang bị phương tiện tác nghiệp tuyên truyền cổ động (chi tiết tổng số lượng huyện). |
|
|
|
|
|
|
|
8 |
- Xã được trang bị phương tiện tác nghiệp phục vụ thông tin cổ động (chi tiết tổng số lượng xã) |
|
|
|
|
|
|
|
9 |
- Xã thiết lập Bảng tin công cộng (chi tiết số lượng tường huyện) |
|
|
|
|
|
|
|
10 |
- Cụm thông tin cơ sở tại các khu vực cửa khẩu, biên giới, trung tâm giao thương được thiết lập (chi tiết tên, địa điểm thiết lập từng cụm) |
|
|
|
|
|
|
|
Lập biểu |
……, ngày …… tháng … năm 20.... |
Ghi chú:
a. Danh sách chi tiết Cụm thông tin cơ sở chi báo cáo ở cột 3 và cột 4
b. Đối với báo cáo năm gửi về Bộ Thông tin và Truyền thông trước ngày 31/3 hàng năm.Mẫu
Mẫu số: 01
(Ban hành kèm theo Thông tư số 06/2017/TT-BTTTT ngày 02 tháng 06 năm 2017 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông)
Bộ, ngành/ tỉnh, thành phố ………. |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: /KH- |
……, ngày …… tháng …… năm 20.. |
Kế hoạch đào tạo, bồi dưỡng, tập huấn kỹ năng chuyên môn, nghiệp vụ cho cán bộ làm công tác thông tin và truyền thông giai đoạn 2016 - 2020
Kỳ báo cáo:
STT |
Địa bàn thực hiện |
Giai đoạn 2017-2020 |
Năm 2016 |
Năm 2017 |
Năm 2018 |
Năm 2019 |
Năm 2020 |
Ghi chú |
|
|
|
|
|
|
||||||||||||
Số lượng |
Nguồn kinh phí (triệu đồng) |
Số lượng |
Nguồn kinh phí (triệu đồng) |
Số lượng |
Nguồn kinh phí (triệu đồng) |
Số lượng |
Nguồn kinh phí (triệu đồng) |
Số lượng |
Nguồn kinh phí (triệu đồng) |
Số lượng |
Nguồn kinh phí (triệu đồng) |
|
|
|
|
|
|
|
||||||||
NSTW |
NSĐP |
|
NSTW |
NSĐP |
|
NSTW |
NSĐP |
|
NSTW |
NSĐP |
NSTW |
NSĐP |
|
NSTW |
NSĐP |
|
|
|
|
|
|
|
||||
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
11 |
12 |
13 |
14 |
15 |
16 |
17 |
18 |
|
|
|
|
|
|
I |
Tập huấn cho cán bộ tuyên truyền viên, báo cáo viên về giảm nghèo, báo chí, xuất bản. |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Số cán bộ cấp tỉnh. |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Số cán bộ cấp huyện, trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Huyện nghèo |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Huyện đảo |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Huyện khác |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 |
Số cán bộ cấp xã, trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3.1 |
Xã đặc biệt khó khăn |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Cán bộ thôn, bản |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Cán bộ, công chức |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Đài truyền thanh |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Các đối tượng khác |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3.2 |
Xã đảo |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Cán bộ thôn, bản |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Cán bộ, công chức |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Đài truyền thanh |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Các đối tượng khác |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3.3 |
Xã bãi ngang |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Cán bộ thôn, bản |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Cán bộ, công chức |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Đài truyền thanh |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Các đối tượng khác |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3.4 |
Xã khác |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Cán bộ thôn, bản |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Cán bộ, công chức |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Đài truyền thanh |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Các đối tượng khác |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
II |
Đào tạo, bồi dưỡng kỹ năng chuyên môn, nghiệp vụ cho cán bộ thông tin và truyền thông tại cơ sở |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Số cán bộ cấp huyện, trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Huyện nghèo |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Huyện đảo |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Huyện khác |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Số cán bộ cấp xã, trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1 |
Xã đặc biệt khó khăn |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Cán bộ thôn, bản |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Cán bộ, công chức |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Đài truyền thanh |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Các đối tượng khác |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2 |
Xã đảo |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Cán bộ thôn, bản |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Cán bộ, công chức |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Đài truyền thanh |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Các đối tượng khác |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3 |
Xã bãi ngang |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Cán bộ thôn, bản |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Cán bộ, công chức |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Đài truyền thanh |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Các đối tượng khác |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4 |
Xã khác |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Cán bộ thôn, bản |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Cán bộ, công chức |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Đài truyền thanh |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Các đối tượng khác |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Lập biểu |
Thủ tưởng đơn vị |
Ghi chú:
a. Đối với kế hoạch cả giai đoạn gửi về Bộ Thông tin và Truyền thông trước ngày 31/7/2017.
b. Đối với kế hoạch năm gửi về Bộ Thông tin và Truyền thông trước ngày 31/7 hàng năm.
c. Đối với kế hoạch năm 2016, lấy theo số kế hoạch đã được cấp có thẩm quyền phê duyệt (nếu có).
Mẫu số: 02
(Ban hành kèm theo Thông tư số 06/2017/TT-BTTTT ngày 02 tháng 06 năm 2017 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông)
Bộ, ngành/ tỉnh, thành phố ………. |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: /KH- |
……, ngày …… tháng …… năm 20.. |
Kế hoạch tăng cường nội dung thông tin về cơ sở thuộc Dự án Truyền thông và giảm nghèo về thông tin giai đoạn 2016 - 2020
Kỳ báo cáo: ……………..
STT |
Nội dung thực hiện |
Đơn vị tính |
Số lượng |
Kinh phí thực hiện (triệu đồng) |
Nguồn kinh phí (triệu đồng) |
Ghi chú |
|
|
|
|
|||||||
Tổng số |
Chia ra các năm |
NSTW |
NSĐP |
Khác |
|
|
|
|
|||||||||
2016 |
2017 |
2018 |
2019 |
2020 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|||||
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
11 |
12 |
13 |
14 |
|
|
|
|
1 |
- Số lượng chương trình phát thanh sản xuất, trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
+ Số lượng do Bộ, ngành sản xuất |
chương trình |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
+ Số lượng do địa phương sản xuất |
chương trình |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
- Số lượng chương trình truyền hình sản xuất, trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
+ Số lượng do Bộ, ngành sản xuất |
chương trình |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
+ Số lượng do địa phương sản xuất |
chương trình |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 |
- Số lượng sách chuyên đề do Bộ, ngành/ địa phương xuất bản, bao gồm: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
+ Số đầu sách |
đầu sách |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
+ Số lượng sách |
cuốn |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4 |
- Số lượng ấn phẩm truyền thông do Bộ, ngành/ địa phương xuất bản, bao gồm: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
+ Số lượng chuyên san được xuất bản |
ấn phẩm |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
+ Số lượng video clip được sản xuất |
clip |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
+ Số lượng tờ rơi, tờ gấp, pa - nô, áp phích được xuất bản |
tờ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Lập biểu |
Thủ tưởng đơn vị |
Ghi chú:
a. Đối với kế hoạch cả giai đoạn gửi về Bộ Thông tin và Truyền thông trước ngày 31/7/2017.
b. Đối với kế hoạch năm gửi về Bộ Thông tin và Truyền thông trước ngày 31/7 hàng năm.
c. Đối với kế hoạch năm 2016 lấy theo số kế hoạch đã được cấp có thẩm quyền phê duyệt (nếu có).
Mẫu số: 03
(Ban hành kèm theo Thông tư số 06/2017/TT-BTTTT ngày 02 tháng 06 năm 2017 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông)
Bộ, ngành/ tỉnh, thành phố ………. |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: /KH- |
……, Ngày …… tháng …… năm 20... |
Kế hoạch thiết lập Bảng tin công cộng thuộc Dự án Truyền thông và giảm nghèo về thông tin giai đoạn 2016 - 2020
Kỳ báo cáo: ……………..
STT |
Nội dung |
Số lượng Bảng tin công cộng |
Dự kiến kinh phí (triệu đồng) |
Ghi chú |
|
|
|
|
|
|
|||||||
Tổng số: |
Năm 2016 |
Năm 2017 |
Năm 2018 |
Năm 2019 |
Năm 2020 |
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
||||
Tổng số |
NSĐP |
Huy động khác |
|
|
|
|
|
|
|
||||||||
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
4 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Tỉnh... |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Huyện .... |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Xã... |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Xã... |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Tỉnh... |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Huyện .... |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Xã... |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Xã... |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Lập biểu |
Thủ tưởng đơn vị |
Ghi chú:
a. Đối với kế hoạch cả giai đoạn gửi về Bộ Thông tin và Truyền thông trước ngày 31/7/2017.
b. Đối với kế hoạch năm gửi về Bộ Thông tin và Truyền thông trước ngày 31/7 hàng năm.
Mẫu số: 04
(Ban hành kèm theo Thông tư số 06/2017/TT-BTTTT ngày 02 tháng 06 năm 2017 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông)
Bộ, ngành/ tỉnh, thành phố ………. |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: /KH- |
……, Ngày …… tháng …… năm 20… |
Kế hoạch thiết lập cụm thông tin cơ sở tại các khu vực cửa khẩu, biên giới, trung tâm giao thương thuộc Dự án Truyền thông và giảm nghèo về thông tin giai đoạn 2016 - 2020
Kỳ báo cáo: …………………..
STT |
Địa điểm (ghi rõ địa chỉ) |
Năm thực hiện |
Quy mô thiết lập (số màn hình) |
Dự kiến kinh phí (triệu đồng) |
Nguồn kinh phí (triệu đồng) |
Ghi chú |
|||
Trong đó: |
|||||||||
Tổng số |
NSTW |
NSĐP |
Huy động khác |
|
|||||
1 |
2 |
|
3 |
4 |
|
|
5 |
6 |
|
1 |
Tại ….. |
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Tại ….. |
|
|
|
|
|
|
|
|
3 |
Tại ….. |
|
|
|
|
|
|
|
|
4 |
Tại ….. |
|
|
|
|
|
|
|
|
5 |
Tại ….. |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Lập biểu |
Thủ tưởng đơn vị |
Ghi chú:
a. Đối với kế hoạch cả giai đoạn gửi về Bộ Thông tin và Truyền thông trước ngày 31/7/2017.
b. Đối với kế hoạch năm gửi về Bộ Thông tin và Truyền thông trước ngày 31/7 hàng năm.
Mẫu số: 05
(Ban hành kèm theo Thông tư số 06/2017/TT-BTTTT ngày 02 tháng 06 năm 2017 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông)
Bộ, ngành/ tỉnh, thành phố …. |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: /KH- |
……, ngày …… tháng …… năm 20.. |
Kế hoạch trang bị phương tiện tác nghiệp phục vụ thông tin cổ động tại huyện, xã thuộc Dự án Truyền thông và giảm nghèo về thông tin giai đoạn 2016 - 2020
Kỳ báo cáo: ……………
STT |
Đơn vị hành chính |
Đơn vị tính |
Phương tiện tác nghiệp thông tin cơ sở cho huyện |
Phương tiện tác nghiệp thông tin cơ sở cho xã |
Nhu cầu kinh phí (triệu đồng) |
Nguồn kinh phí (triệu đồng) |
Ghi chú |
|
|
|
|
|
|
|
|
|||||||||||
Tổng số |
Trong đó: |
Tổng số |
Trong đó: |
Tổng số |
Phương tiện tác nghiệp cho huyện |
Phương tiện tác nghiệp cho xã |
NSTW |
NSĐP |
Khác |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
||||||||
Huyện nghèo |
Huyện đảo |
Các huyện khác |
|
Xã đặc biệt khó khăn |
Xã đảo |
Xã bãi ngang |
Xã miền núi |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
||||
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
11 |
12 |
13 |
14 |
15 |
13 |
14 |
15 |
16 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tỉnh …… |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Huyện ……. |
bộ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Xã ...... |
bộ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Xã …… |
bộ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Lập biểu |
Thủ tưởng đơn vị |
Ghi chú:
a. Đối với kế hoạch cả giai đoạn gửi về Bộ Thông tin và Truyền thông trước ngày 31/7/2017.
b. Đối với kế hoạch năm gửi về Bộ Thông tin và Truyền thông trước ngày 31/7 hàng năm.
PHỤ LỤC: 03
Bộ, ngành/ tỉnh, thành phố …..
Báo cáo phân bổ kế hoạch thực hiện Dự án Truyền thông và giảm nghèo về thông tin thuộc Chương trình mục tiêu quốc gia Giảm nghèo bền vững giai đoạn 2016 - 2020
Kỳ báo cáo: ………………
(Ban hành kèm theo Thông tư số 06/2017/TT-BTTTT ngày 02 tháng 06 năm 2017 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông)
STT |
Nội dung |
Phân bổ kế hoạch cho cả giai đoạn 2016 - 2020 |
Phân bổ kế hoạch năm ……………. |
Lũy kế phân bổ từ đầu Chương trình |
Ghi chú |
|||
Số lượng |
Kinh phí (triệu đồng) |
Số lượng |
Kinh phí (triệu đồng) |
Số lượng |
Kinh phí (triệu đồng) |
|
||
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
1 |
- Cán bộ cấp xã làm công tác thông tin và truyền thông được đào tạo nâng cao kỹ năng, nghiệp vụ thông tin, tuyên truyền cổ động |
|
|
|
|
|
|
|
2 |
- Hộ nghèo được hỗ trợ phương tiện nghe - xem để tiếp cận thông tin |
|
|
|
|
|
|
|
3 |
- Chương trình phát thanh sản xuất, phát sóng, trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
3.1 |
+ Bộ, ngành sản xuất |
|
|
|
|
|
|
|
3.2 |
+ Địa phương sản xuất |
|
|
|
|
|
|
|
4 |
- Chương trình truyền hình sản xuất, phát sóng, trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
4.1 |
+ Bộ, ngành sản xuất |
|
|
|
|
|
|
|
4.2 |
+ Địa phương sản xuất |
|
|
|
|
|
|
|
5 |
- Sách chuyên đề do Bộ, ngành/ địa phương xuất bản, phát hành, bao gồm: |
|
|
|
|
|
|
|
5.1 |
+ Số đầu sách |
|
|
|
|
|
|
|
5.2 |
+ Số lượng sách |
|
|
|
|
|
|
|
6 |
- Ấn phẩm truyền thông do Bộ, ngành/ địa phương xuất bản, phát hành, bao gồm: |
|
|
|
|
|
|
|
6.1 |
+ Chuyên san được xuất bản |
|
|
|
|
|
|
|
6.2 |
+ Video clip được sản xuất |
|
|
|
|
|
|
|
6.3 |
+ Tờ rơi được xuất bản |
|
|
|
|
|
|
|
7 |
- Huyện được trang bị phương tiện tác nghiệp tuyên truyền cổ động (chi tiết tổng số lượng huyện). |
|
|
|
|
|
|
|
8 |
- Xã được trang bị phương tiện tác nghiệp phục vụ thông tin cổ động (chi tiết tổng số lượng xã) |
|
|
|
|
|
|
|
9 |
- Xã thiết lập Bảng tin công cộng (chi tiết số lượng tường huyện) |
|
|
|
|
|
|
|
10 |
- Cụm thông tin cơ sở tại các khu vực cửa khẩu, biên giới, trung tâm giao thương được thiết lập (chi tiết tên, địa điểm thiết lập từng cụm) |
|
|
|
|
|
|
|
Lập biểu |
……, ngày …… tháng … năm 20.... |
Ghi chú:
a. Danh sách chi tiết Cụm thông tin cơ sở chi báo cáo ở cột 3 và cột 4
b. Đối với báo cáo năm gửi về Bộ Thông tin và Truyền thông trước ngày 31/3 hàng năm.Mẫu