Quyết định 868/QĐ-TTg 2018 sửa đổi Quyết định 1168/QĐ-TTg 2015 phê duyệt Chương trình cung cấp dịch vụ viễn thông công ích đến năm 2020
- Tóm tắt
- Nội dung
- VB gốc
- Tiếng Anh
- Hiệu lực
- VB liên quan
- Lược đồ
- Nội dung MIX
- Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…
- Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.
- Tải về
Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.
- Báo lỗi
- Gửi liên kết tới Email
- In tài liệu
- Chia sẻ:
- Chế độ xem: Sáng | Tối
- Thay đổi cỡ chữ:17
- Chú thích màu chỉ dẫn
THỦ TƯỚNG CHÍNH PHỦ Số: 868/QĐ-TTg |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Hà Nội, ngày 16 tháng 07 năm 2018 |
QUYẾT ĐỊNH
SỬA ĐỔI, BỔ SUNG QUYẾT ĐỊNH SỐ 1168/QĐ-TTG NGÀY 24 THÁNG 7 NĂM 2015 CỦA THỦ TƯỚNG CHÍNH PHỦ PHÊ DUYỆT CHƯƠNG TRÌNH CUNG CẤP DỊCH VỤ VIỄN THÔNG CÔNG ÍCH ĐẾN NĂM 2020
--------
THỦ TƯỚNG CHÍNH PHỦ
Căn cứ Luật Tổ chức Chính phủ ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Viễn thông ngày 23 tháng 11 năm 2009;
Căn cứ Nghị định số 25/2011/NĐ-CP ngày 06 tháng 4 năm 2011 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Viễn thông;
Căn cứ Nghị định số 81/2016/NĐ-CP ngày 01 tháng 7 năm 2016 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 25/2011/NĐ-CP ngày 06 tháng 4 năm 2011 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Viễn thông;
Căn cứ Nghị định số 17/2017/NĐ-CP ngày 17 tháng 02 năm 2017 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Thông tin và Truyền thông;
Căn cứ Quyết định số 11/2014/QĐ-TTg ngày 27 tháng 01 năm 2014 của Thủ tướng Chính phủ về tổ chức và hoạt động của Quỹ Dịch vụ viễn thông công ích Việt Nam;
Căn cứ Quyết định số 1168/QĐ-TTg ngày 24 tháng 7 năm 2015 của Thủ tướng Chính phủ phê duyệt Chương trình cung cấp dịch vụ viễn thông công ích đến năm 2020;
Xét đề nghị của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông,
QUYẾT ĐỊNH:
“1. Kinh phí dự kiến thực hiện Chương trình là 7.300.000.000.000 đồng (bảy nghìn ba trăm tỷ đồng), được bảo đảm từ Quỹ Dịch vụ viễn thông công ích Việt Nam, trong đó:
a) Kế hoạch kinh phí dự kiến dành cho các nhiệm vụ đầu tư cơ sở hạ tầng viễn thông của tất cả các chương trình thành phần chiếm 50% tổng kinh phí của toàn bộ Chương trình;
b) Kế hoạch kinh phí dự kiến hỗ trợ cho một doanh nghiệp viễn thông để phát triển cơ sở hạ tầng viễn thông trong toàn bộ giai đoạn thực hiện Chương trình không vượt quá 70% tổng kinh phí dành cho đầu tư phát triển cơ sở hạ tầng viễn thông của Chương trình, trừ trường hợp trên địa bàn cụ thể hoặc đối với nhiệm vụ cụ thể, chỉ có duy nhất một doanh nghiệp đủ điều kiện theo quy định để tham gia thực hiện nhiệm vụ của Chương trình;
c) Việc quyết toán các nhiệm vụ của Chương trình được thực hiện trên cơ sở kết quả thực hiện của doanh nghiệp và dự toán đã được phê duyệt.”
“2. Mức đóng góp của doanh nghiệp viễn thông vào Quỹ Dịch vụ viễn thông công ích Việt Nam:
a) Đối với doanh nghiệp cung cấp dịch vụ có hạ tầng mạng là 0,7% doanh thu các dịch vụ viễn thông quy định tại Điều 9 Nghị định số 25/2011/NĐ-CP ngày 06 tháng 4 năm 2011 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Viễn thông.
b) Trên cơ sở tình hình triển khai thực tế, Bộ Thông tin và Truyền thông trình Thủ tướng Chính phủ xem xét điều chỉnh mức đóng góp của doanh nghiệp viễn thông vào Quỹ Dịch vụ viễn thông công ích Việt Nam để bảo đảm triển khai hiệu quả các nhiệm vụ của Chương trình trong trường hợp cần thiết.”
“- Nhiệm vụ 6: hỗ trợ truyền dẫn Viba số và hỗ trợ truyền dẫn vệ tinh để cung cấp dịch vụ băng rộng cho các huyện đảo.”


“a) Bộ Thông tin và Truyền thông quy định mức chuẩn hỗ trợ truyền dẫn băng rộng, chuẩn hỗ trợ mạng truy nhập băng rộng cố định, chuẩn hỗ trợ mạng truy nhập băng rộng di động, mức hỗ trợ chi phí vận hành hạ tầng viễn thông băng rộng tương ứng, hướng dẫn Ủy ban nhân dân các tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương (sau đây gọi là Ủy ban nhân dân cấp tỉnh) lập Danh mục và dự toán kinh phí dự án đầu tư xây dựng cơ sở hạ tầng viễn thông tại địa phương;”
Nơi nhận: |
KT. THỦ TƯỚNG |
PHỤ LỤC
DANH SÁCH CÁC XÃ THỰC HIỆN HỖ TRỢ HẠ TẦNG GIAI ĐOẠN 2018 - 2020
(Kèm theo Quyết định số 868/QĐ-TTg ngày 16 tháng 7 năm 2018 của Thủ tướng Chính phủ)
STT |
Mã tỉnh |
Tên huyện |
Mã huyện |
Mã xã/phường |
Tên/phường |
Vùng miền |
Các nhiệm vụ thực hiện |
||
TD |
TNCĐ |
TNDĐ |
|||||||
1 |
AGG |
An Phú |
886 |
30349 |
Nhơn Hội |
KK |
|
x |
|
2 |
AGG |
An Phú |
886 |
30352 |
Phú Hội |
KK |
|
x |
|
3 |
AGG |
An Phú |
886 |
30367 |
Vĩnh Trường |
KK |
|
x |
x |
4 |
AGG |
Châu Thành |
892 |
30613 |
Hòa Bình Thạnh |
KK |
|
x |
|
5 |
AGG |
Châu Thành |
892 |
30598 |
Vĩnh Hanh |
KK |
|
x |
|
6 |
AGG |
Châu Thành |
892 |
30625 |
Vĩnh Thành |
KK |
|
x |
|
7 |
AGG |
Tân Châu |
887 |
30379 |
Phú Lộc |
KK |
|
x |
|
8 |
AGG |
Tịnh Biên |
890 |
30526 |
An Cư |
MN |
|
x |
|
9 |
AGG |
Tịnh Biên |
890 |
30529 |
An Nông |
MN |
|
x |
|
10 |
AGG |
Tịnh Biên |
890 |
30511 |
Nhơn Hưng |
MN |
|
|
x |
11 |
AGG |
Tri Tôn |
891 |
30577 |
An Tức |
MN |
|
x |
|
12 |
AGG |
Tri Tôn |
891 |
30550 |
Lạc Qưới |
KK |
|
x |
|
13 |
AGG |
Tri Tôn |
891 |
30553 |
Lê Trì |
MN |
|
x |
|
14 |
AGG |
Tri Tôn |
891 |
30574 |
Núi Tô |
MN |
|
x |
|
15 |
AGG |
Tri Tôn |
891 |
30586 |
Ô Lâm |
MN |
|
x |
|
16 |
BDH |
An Lão |
542 |
21616 |
An Dũng |
VC |
|
x |
|
17 |
BDH |
An Lão |
542 |
21610 |
An Hưng |
VC |
|
x |
|
18 |
BDH |
An Lão |
542 |
21634 |
An Nghĩa |
VC |
x |
x |
x |
19 |
BDH |
An Lão |
542 |
21631 |
An Quang |
VC |
|
x |
x |
20 |
BDH |
An Lão |
542 |
21625 |
An Tân |
MN |
|
x |
|
21 |
BDH |
An Lão |
542 |
21622 |
An Toàn |
VC |
x |
x |
x |
22 |
BDH |
An Lão |
542 |
21619 |
An Vinh |
VC |
x |
x |
x |
23 |
BDH |
An Lão |
542 |
21609 |
TT An lão |
KK |
|
x |
|
24 |
BDH |
Hoài Ân |
544 |
21700 |
Đak Mang |
VC |
x |
x |
x |
25 |
BDH |
Hoài Ân |
544 |
21691 |
Ân Hảo Đông |
MN |
|
x |
|
26 |
BDH |
Hoài Ân |
544 |
21690 |
Ân Hảo Tây |
MN |
|
x |
|
27 |
BDH |
Hoài Ân |
544 |
21715 |
Ân Hữu |
MN |
|
x |
|
28 |
BDH |
Hoài Ân |
544 |
21694 |
Ân Sơn |
VC |
|
x |
|
29 |
BDH |
Hoài Ân |
544 |
21724 |
Ân Tường Đông |
MN |
|
x |
|
30 |
BDH |
Hoài Ân |
544 |
21718 |
Bok tới |
VC |
|
x |
|
31 |
BDH |
Hoài Nhơn |
543 |
21676 |
Hoài Hải |
BGB |
|
x |
|
32 |
BDH |
Hoài Nhơn |
543 |
21682 |
Hoài Mỹ |
BGB |
|
x |
|
33 |
BDH |
Hoài Nhơn |
543 |
21643 |
Hoài Sơn |
MN |
|
x |
|
34 |
BDH |
Hoài Nhơn |
543 |
21655 |
Tam Quan Bắc |
BGB |
|
x |
|
35 |
BDH |
Phù Cát |
548 |
21904 |
Cát Chánh |
BGB |
|
x |
|
36 |
BDH |
Phù Cát |
548 |
21868 |
Cát Lâm |
KK |
|
x |
|
37 |
BDH |
Phù Cát |
548 |
21856 |
Cát Sơn |
MN |
|
x |
|
38 |
BDH |
Phù Cát |
548 |
21865 |
Cát Tài |
MN |
|
x |
|
39 |
BDH |
Phù Cát |
548 |
21874 |
Cát Thành |
BGB |
|
x |
|
40 |
BDH |
Phù Mỹ |
545 |
21751 |
Mỹ An |
BGB |
|
x |
|
41 |
BDH |
Phù Mỹ |
545 |
21739 |
Mỹ Châu |
MN |
|
x |
|
42 |
BDH |
Phù Mỹ |
545 |
21736 |
Mỹ Đức |
MN |
|
x |
|
43 |
BDH |
Phù Mỹ |
545 |
21742 |
Mỹ Thắng |
BGB |
|
x |
|
44 |
BDH |
Phù Mỹ |
545 |
21766 |
Mỹ Thành |
BGB |
|
x |
|
45 |
BDH |
Phù Mỹ |
545 |
21760 |
Mỹ Thọ |
BGB |
|
x |
|
46 |
BDH |
Quy Nhơn |
540 |
21607 |
Nhơn Châu |
BGB |
x |
x |
x |
47 |
BDH |
Quy Nhơn |
540 |
21601 |
Nhơn Hội |
HĐ |
|
x |
|
48 |
BDH |
Tây Sơn |
547 |
21811 |
Bình Tân |
VC |
|
x |
|
49 |
BDH |
Tây Sơn |
547 |
21817 |
Bình Thuận |
KK |
|
x |
|
50 |
BDH |
Tây Sơn |
547 |
21850 |
Tây Phú |
MN |
|
x |
|
51 |
BDH |
Tây Sơn |
547 |
21814 |
Tây Thuận |
VC |
|
x |
|
52 |
BDH |
Tây Sơn |
547 |
21844 |
Tây Xuân |
KK |
|
x |
|
53 |
BDH |
Tây Sơn |
547 |
21841 |
Vĩnh An |
VC |
x |
x |
x |
54 |
BDH |
Tuy Phước |
550 |
21982 |
Phước Thuận |
BGB |
|
x |
|
55 |
BDH |
Vân Canh |
551 |
22006 |
Canh Hiển |
MN |
|
x |
|
56 |
BDH |
Vân Canh |
551 |
22000 |
Canh Hiệp |
MN |
|
x |
|
57 |
BDH |
Vân Canh |
551 |
22012 |
Canh Hòa |
MN |
|
x |
|
58 |
BDH |
Vân Canh |
551 |
21997 |
Canh Liên |
VC |
|
x |
x |
59 |
BDH |
Vân Canh |
551 |
22009 |
Canh Thuận |
VC |
|
x |
|
60 |
BDH |
Vĩnh Thạnh |
546 |
21799 |
Vĩnh Hảo |
VC |
|
x |
|
61 |
BDH |
Vĩnh Thạnh |
546 |
21796 |
Vĩnh Hiệp |
VC |
|
x |
|
62 |
BDH |
Vĩnh Thạnh |
546 |
21790 |
Vĩnh Kim |
VC |
x |
x |
x |
63 |
BDH |
Vĩnh Thạnh |
546 |
21805 |
Vĩnh Quang |
VC |
|
x |
|
64 |
BDH |
Vĩnh Thạnh |
546 |
21787 |
Vĩnh Sơn |
VC |
x |
x |
x |
65 |
BDH |
Vĩnh Thạnh |
546 |
21802 |
Vĩnh Thịnh |
VC |
|
x |
|
66 |
BDH |
Vĩnh Thạnh |
546 |
21804 |
Vĩnh Thuận |
MN |
|
x |
|
67 |
BDH |
Vĩnh Thạnh |
546 |
21801 |
Vĩnh Hòa |
KK |
x |
x |
x |
68 |
BGG |
TP Bắc Giang |
213 |
07441 |
Dĩnh Trì |
MN |
|
x |
|
69 |
BGG |
TP Bắc Giang |
213 |
07696 |
Đồng Sơn |
VC |
|
x |
|
70 |
BGG |
Hiệp Hòa |
223 |
07852 |
Đại Thành |
KK |
|
x |
|
71 |
BGG |
Hiệp Hòa |
223 |
07861 |
Danh Thắng |
MN |
|
x |
|
72 |
BGG |
Hiệp Hòa |
223 |
07813 |
Đồng Tân |
MN |
|
x |
|
73 |
BGG |
Hiệp Hòa |
223 |
07837 |
Hòa Sơn |
MN |
|
x |
|
74 |
BGG |
Hiệp Hòa |
223 |
07828 |
Hoàng An |
MN |
|
x |
|
75 |
BGG |
Hiệp Hòa |
223 |
07825 |
Hoàng Thanh |
MN |
|
x |
|
76 |
BGG |
Hiệp Hòa |
223 |
07822 |
Hoàng Vân |
MN |
|
x |
|
77 |
BGG |
Hiệp Hòa |
223 |
07858 |
Hợp Thịnh |
KK |
|
x |
|
78 |
BGG |
Hiệp Hòa |
223 |
07876 |
Hương Lâm |
KK |
|
x |
|
79 |
BGG |
Hiệp Hòa |
223 |
07846 |
Lương Phong |
MN |
|
x |
|
80 |
BGG |
Hiệp Hòa |
223 |
07885 |
Mai Đình |
KK |
|
x |
|
81 |
BGG |
Hiệp Hòa |
223 |
07831 |
Ngọc Sơn |
MN |
|
x |
|
82 |
BGG |
Hiệp Hòa |
223 |
07843 |
Quang Minh |
KK |
|
x |
|
83 |
BGG |
Hiệp Hòa |
223 |
07834 |
Thái Sơn |
MN |
|
x |
|
84 |
BGG |
Hiệp Hòa |
223 |
07816 |
Thanh Vân |
MN |
|
x |
|
85 |
BGG |
Lạng Giang |
217 |
07396 |
An Hà |
MN |
|
x |
|
86 |
BGG |
Lạng Giang |
217 |
07408 |
Dương Đức |
MN |
|
x |
|
87 |
BGG |
Lạng Giang |
217 |
07405 |
Hương Lạc |
MN |
|
x |
|
88 |
BGG |
Lạng Giang |
217 |
07387 |
Hương Son |
MN |
|
x |
|
89 |
BGG |
Lạng Giang |
217 |
07402 |
Mỹ Hà |
MN |
|
x |
|
90 |
BGG |
Lạng Giang |
217 |
07420 |
Mỹ Thái |
MN |
|
x |
|
91 |
BGG |
Lạng Giang |
217 |
07378 |
Nghĩa Hòa |
MN |
|
x |
|
92 |
BGG |
Lạng Giang |
217 |
07384 |
Quang Thịnh |
MN |
|
x |
|
93 |
BGG |
Lạng Giang |
217 |
07411 |
Tân Thanh |
MN |
|
x |
|
94 |
BGG |
Lạng Giang |
217 |
07399 |
Tân Thịnh |
MN |
|
x |
|
95 |
BGG |
Lạng Giang |
217 |
07414 |
Yên Mỹ |
MN |
|
x |
|
96 |
BGG |
Lục Nam |
218 |
07513 |
Bắc Lũng |
MN |
|
x |
|
97 |
BGG |
Lục Nam |
218 |
07492 |
Bình Sơn |
VC |
|
x |
|
98 |
BGG |
Lục Nam |
218 |
07519 |
Cẩm Lý |
MN |
|
x |
|
99 |
BGG |
Lục Nam |
218 |
07522 |
Đan hội |
MN |
|
x |
|
100 |
BGG |
Lục Nam |
218 |
07450 |
Đông Hưng |
MN |
|
x |
|
101 |
BGG |
Lục Nam |
218 |
07504 |
Huyền Sơn |
MN |
|
x |
|
102 |
BGG |
Lục Nam |
218 |
07501 |
Khám Lạng |
MN |
|
x |
|
103 |
BGG |
Lục Nam |
218 |
07510 |
Lục Sơn |
VC |
|
x |
|
104 |
BGG |
Lục Nam |
218 |
07486 |
Nghĩa Phương |
MN |
|
x |
|
105 |
BGG |
Lục Nam |
218 |
07465 |
Thanh Lâm |
MN |
|
x |
|
106 |
BGG |
Lục Nam |
218 |
07474 |
Tiên Hưng |
MN |
|
x |
|
107 |
BGG |
Lục Nam |
218 |
07468 |
Tiên Nha |
MN |
|
x |
|
108 |
BGG |
Lục Nam |
218 |
07471 |
Trường Giang |
MN |
|
x |
|
109 |
BGG |
Lục Nam |
218 |
07507 |
Trường Sơn |
VC |
|
x |
|
110 |
BGG |
Lục Nam |
218 |
07489 |
Vô Tranh |
VC |
|
x |
|
111 |
BGG |
Lục Nam |
218 |
07516 |
Vũ Xá |
MN |
|
x |
|
112 |
BGG |
Lục Ngạn |
219 |
07573 |
Biển Động |
MN |
|
x |
|
113 |
BGG |
Lục Ngạn |
219 |
07555 |
Biên Sơn |
VC |
|
x |
|
114 |
BGG |
Lục Ngạn |
219 |
07528 |
Cấm Sơn |
VC |
|
x |
|
115 |
BGG |
Lục Ngạn |
219 |
07609 |
Đèo Gia |
VC |
|
x |
|
116 |
BGG |
Lục Ngạn |
219 |
07591 |
Đồng Cốc |
MN |
|
x |
|
117 |
BGG |
Lục Ngạn |
219 |
07570 |
Giáp Sơn |
MN |
|
x |
|
118 |
BGG |
Lục Ngạn |
219 |
07543 |
Hộ Đáp |
VC |
|
x |
|
119 |
BGG |
Lục Ngạn |
219 |
07552 |
Kiên Lao |
VC |
|
x |
|
120 |
BGG |
Lục Ngạn |
219 |
07558 |
Kiên Thành |
VC |
|
x |
|
121 |
BGG |
Lục Ngạn |
219 |
07564 |
Kim Sơn |
VC |
|
x |
|
122 |
BGG |
Lục Ngạn |
219 |
07600 |
Mỹ An |
MN |
|
x |
|
123 |
BGG |
Lục Ngạn |
219 |
07603 |
Nam Dương |
VC |
|
x |
|
124 |
BGG |
Lục Ngạn |
219 |
07585 |
Nghĩa Hồ |
MN |
|
x |
|
125 |
BGG |
Lục Ngạn |
219 |
07582 |
Phì Điền |
MN |
|
x |
|
126 |
BGG |
Lục Ngạn |
219 |
07534 |
Phong Minh |
VC |
|
x |
|
127 |
BGG |
Lục Ngạn |
219 |
07537 |
Phong Vân |
VC |
|
x |
|
128 |
BGG |
Lục Ngạn |
219 |
07597 |
Phú Nhuận |
VC |
|
x |
|
129 |
BGG |
Lục Ngạn |
219 |
07576 |
Quý Sơn |
MN |
|
x |
|
130 |
BGG |
Lục Ngạn |
219 |
07546 |
Sơn Hải |
VC |
|
x |
|
131 |
BGG |
Lục Ngạn |
219 |
07567 |
Tân Hoa |
MN |
|
x |
|
132 |
BGG |
Lục Ngạn |
219 |
07594 |
Tân Lập |
VC |
|
x |
|
133 |
BGG |
Lục Ngạn |
219 |
07606 |
Tân Mộc |
VC |
|
x |
|
134 |
BGG |
Lục Ngạn |
219 |
07588 |
Tân Quang |
MN |
|
x |
|
135 |
BGG |
Lục Ngạn |
219 |
07531 |
Tân Sơn |
VC |
|
x |
|
136 |
BGG |
Lục Ngạn |
219 |
07579 |
Trù Hựu |
MN |
|
x |
|
137 |
BGG |
Lục Ngạn |
219 |
07540 |
Xa Lý |
VC |
|
x |
|
138 |
BGG |
Sơn Động |
220 |
07660 |
An Bá |
VC |
|
x |
x |
139 |
BGG |
Sơn Động |
220 |
07657 |
An Châu |
VC |
|
x |
|
140 |
BGG |
Sơn Động |
220 |
07645 |
An Lạc |
VC |
|
x |
|
141 |
BGG |
Sơn Động |
220 |
07669 |
Bồng Am |
VC |
|
x |
|
142 |
BGG |
Sơn Động |
220 |
07642 |
Cẩm Đàn |
VC |
|
x |
|
143 |
BGG |
Sơn Động |
220 |
07633 |
Chiến Sơn |
VC |
|
x |
|
144 |
BGG |
Sơn Động |
220 |
07666 |
Dương Hưu |
VC |
|
x |
|
145 |
BGG |
Sơn Động |
220 |
07636 |
Giáo Liêm |
VC |
|
x |
|
146 |
BGG |
Sơn Động |
220 |
07624 |
Hữu Sản |
VC |
|
x |
|
147 |
BGG |
Sơn Động |
220 |
07654 |
Lệ Viễn |
VC |
|
x |
|
148 |
BGG |
Sơn Động |
220 |
07672 |
Long Sơn |
VC |
|
x |
|
149 |
BGG |
Sơn Động |
220 |
07630 |
Phúc Thắng |
VC |
|
x |
|
150 |
BGG |
Sơn Động |
220 |
07627 |
Quế Sơn |
VC |
|
x |
|
151 |
BGG |
Sơn Động |
220 |
07618 |
Thạch Sơn |
KK |
|
x |
x |
152 |
BGG |
Sơn Động |
220 |
07678 |
Thanh Luận |
VC |
|
x |
|
153 |
BGG |
Sơn Động |
220 |
07675 |
Tuấn Mậu |
MN |
|
x |
|
154 |
BGG |
Sơn Động |
220 |
07621 |
Vân Sơn |
VC |
|
x |
|
155 |
BGG |
Sơn Động |
220 |
07639 |
Vĩnh Khương |
VC |
|
x |
|
156 |
BGG |
Tân Yên |
216 |
07321 |
An Dương |
MN |
|
x |
|
157 |
BGG |
Tân Yên |
216 |
07339 |
Cao Thượng |
MN |
|
x |
|
158 |
BGG |
Tân Yên |
216 |
07336 |
Cao Xá |
MN |
|
x |
|
159 |
BGG |
Tân Yên |
216 |
07312 |
Đại Hóa |
MN |
|
x |
|
160 |
BGG |
Tân Yên |
216 |
07330 |
Hợp Đức |
MN |
|
x |
|
161 |
BGG |
Tân Yên |
216 |
07333 |
Lam Cốt |
MN |
|
x |
|
162 |
BGG |
Tân Yên |
216 |
07303 |
Lan Giới |
MN |
|
x |
|
163 |
BGG |
Tân Yên |
216 |
07357 |
Liên Chung |
MN |
|
x |
|
164 |
BGG |
Tân Yên |
216 |
07327 |
Liên Sơn |
MN |
|
x |
|
165 |
BGG |
Tân Yên |
216 |
07348 |
Ngọc Châu |
MN |
|
x |
|
166 |
BGG |
Tân Yên |
216 |
07363 |
Ngọc Lý |
MN |
|
x |
|
167 |
BGG |
Tân Yên |
216 |
07351 |
Ngọc Vân |
MN |
|
x |
|
168 |
BGG |
Tân Yên |
216 |
07306 |
Nhã Nam |
MN |
|
x |
|
169 |
BGG |
Tân Yên |
216 |
07324 |
Phúc Hòa |
MN |
|
x |
|
170 |
BGG |
Tân Yên |
216 |
07318 |
Phúc Sơn |
MN |
|
x |
|
171 |
BGG |
Tân Yên |
216 |
07315 |
Quang Tiến |
MN |
|
x |
|
172 |
BGG |
Tân Yên |
216 |
07345 |
Song Vân |
MN |
|
x |
|
173 |
BGG |
Tân Yên |
216 |
07309 |
Tân Trung |
MN |
|
x |
|
174 |
BGG |
Tân Yên |
216 |
07354 |
Việt Lập |
MN |
|
x |
|
175 |
BGG |
Tân Yên |
216 |
07342 |
Việt Ngọc |
MN |
|
x |
|
176 |
BGG |
Việt Yên |
222 |
07768 |
Minh Đức |
MN |
|
x |
|
177 |
BGG |
Việt Yên |
222 |
07765 |
Nghĩa Trung |
MN |
|
x |
|
178 |
BGG |
Việt Yên |
222 |
07759 |
Thượng Lan |
MN |
|
x |
|
179 |
BGG |
Việt Yên |
222 |
07786 |
Tiên Sơn |
MN |
|
x |
|
180 |
BGG |
Việt Yên |
222 |
07780 |
Trung Sơn |
MN |
|
x |
|
181 |
BGG |
Việt Yên |
222 |
07801 |
Vân Trung |
KK |
|
x |
|
182 |
BGG |
Yên Dũng |
221 |
07747 |
Đồng Việt |
MN |
|
x |
|
183 |
BGG |
Yên Dũng |
221 |
07735 |
Đức Giang |
MN |
|
x |
|
184 |
BGG |
Yên Dũng |
221 |
07723 |
Lãng Sơn |
MN |
|
x |
|
185 |
BGG |
Yên Dũng |
221 |
07684 |
Lão Hộ |
MN |
|
x |
|
186 |
BGG |
Yên Dũng |
221 |
07732 |
Nham Sơn |
MN |
|
x |
|
187 |
BGG |
Yên Dũng |
221 |
07702 |
Quỳnh Sơn |
MN |
|
x |
|
188 |
BGG |
Yên Dũng |
221 |
07717 |
Tân Liễu |
MN |
|
x |
|
189 |
BGG |
Yên Dũng |
221 |
07744 |
Thắng Cương |
KK |
|
x |
|
190 |
BGG |
Yên Dũng |
221 |
07729 |
Tiến Dũng |
MN |
|
x |
|
191 |
BGG |
Yên Dũng |
221 |
07711 |
Tiền Phong |
MN |
|
x |
|
192 |
BGG |
Yên Dũng |
221 |
07720 |
Trí Yên |
MN |
|
x |
|
193 |
BGG |
Yên Dũng |
221 |
07741 |
Tư Mại |
MN |
|
x |
|
194 |
BGG |
Yên Dũng |
221 |
07726 |
Yên Lư |
MN |
|
x |
|
195 |
BGG |
Yên Thế |
215 |
07285 |
An Thượng |
VC |
|
x |
|
196 |
BGG |
Yên Thế |
215 |
07237 |
Bố Hạ |
MN |
|
x |
|
197 |
BGG |
Yên Thế |
215 |
07246 |
Canh Nậu |
VC |
|
x |
|
198 |
BGG |
Yên Thế |
215 |
07258 |
Đồng Hưu |
VC |
|
x |
|
199 |
BGG |
Yên Thế |
215 |
07282 |
Đồng Kỳ |
MN |
|
x |
|
200 |
BGG |
Yên Thế |
215 |
07270 |
Đồng Lạc |
MN |
|
x |
|
201 |
BGG |
Yên Thế |
215 |
07260 |
Đồng Tâm |
KK |
|
x |
|
202 |
BGG |
Yên Thế |
215 |
07243 |
Đồng Tiến |
VC |
|
x |
|
203 |
BGG |
Yên Thế |
215 |
07255 |
Đồng Vương |
VC |
|
x |
|
204 |
BGG |
Yên Thế |
215 |
07267 |
Hồng Kỳ |
VC |
|
x |
|
205 |
BGG |
Yên Thế |
215 |
07288 |
Phồn Xương |
MN |
|
x |
|
206 |
BGG |
Yên Thế |
215 |
07261 |
Tam Hiệp |
VC |
|
x |
|
207 |
BGG |
Yên Thế |
215 |
07276 |
Tân Hiệp |
VC |
|
x |
|
208 |
BGG |
Yên Thế |
215 |
07264 |
Tiến Thắng |
MN |
|
x |
|
209 |
BKN |
Ba Bể |
061 |
01891 |
Bành Trạch |
VC |
|
x |
|
210 |
BKN |
Ba Bể |
061 |
01900 |
Cao Thượng |
VC |
x |
x |
|
211 |
BKN |
Ba Bể |
061 |
01903 |
Cao Trĩ |
VC |
x |
x |
x |
212 |
BKN |
Ba Bể |
061 |
01915 |
Địa Linh |
VC |
|
x |
|
213 |
BKN |
Ba Bể |
061 |
01933 |
Đồng Phúc |
VC |
|
x |
|
214 |
BKN |
Ba Bể |
061 |
01897 |
Hà Hiệu |
VC |
x |
x |
|
215 |
BKN |
Ba Bể |
061 |
01930 |
Hoàng Trĩ |
VC |
|
x |
|
216 |
BKN |
Ba Bể |
061 |
01927 |
Mỹ Phương |
VC |
|
x |
|
217 |
BKN |
Ba Bể |
061 |
01909 |
Nam Mẫu |
VC |
|
x |
|
218 |
BKN |
Ba Bể |
061 |
01894 |
Phúc Lộc |
VC |
x |
x |
x |
219 |
BKN |
Ba Bể |
061 |
01924 |
Quảng Khê |
VC |
|
x |
|
220 |
BKN |
Ba Bể |
061 |
01912 |
Thượng Giáo |
VC |
|
x |
x |
221 |
BKN |
Ba Bể |
061 |
01918 |
Yến Dương |
VC |
x |
x |
x |
222 |
BKN |
Bắc Kạn |
058 |
01849 |
Dương Quang |
VC |
|
x |
|
223 |
BKN |
Bắc Kạn |
058 |
01846 |
Huyền Tụng |
MN |
|
x |
|
224 |
BKN |
Bắc Kạn |
058 |
01852 |
Nông Thượng |
MN |
|
x |
|
225 |
BKN |
Bắc Kạn |
058 |
01855 |
Xuất Hóa |
MN |
|
x |
|
226 |
BKN |
Bạch Thông |
063 |
02002 |
Cao Sơn |
VC |
x |
x |
x |
227 |
BKN |
Bạch Thông |
063 |
01984 |
Đôn Phong |
VC |
x |
x |
x |
228 |
BKN |
Bạch Thông |
063 |
02014 |
Dương Phong |
VC |
|
x |
|
229 |
BKN |
Bạch Thông |
063 |
02005 |
Hà Vị |
VC |
|
x |
|
230 |
BKN |
Bạch Thông |
063 |
01990 |
Lục Bình |
VC |
|
x |
|
231 |
BKN |
Bạch Thông |
063 |
02011 |
Mỹ Thanh |
VC |
x |
x |
|
232 |
BKN |
Bạch Thông |
063 |
01999 |
Nguyên Phúc |
MN |
x |
x |
x |
233 |
BKN |
Bạch Thông |
063 |
01972 |
Phương Linh |
VC |
|
x |
|
234 |
BKN |
Bạch Thông |
063 |
01996 |
Quân Bình |
MN |
|
x |
|
235 |
BKN |
Bạch Thông |
063 |
02017 |
Quang Thuận |
VC |
|
x |
|
236 |
BKN |
Bạch Thông |
063 |
01978 |
Sỹ Bình |
VC |
|
x |
|
237 |
BKN |
Bạch Thông |
063 |
01993 |
Tân Tiến |
MN |
|
x |
|
238 |
BKN |
Bạch Thông |
063 |
01987 |
Tú Trĩ |
VC |
|
x |
|
239 |
BKN |
Bạch Thông |
063 |
01975 |
Vi Hương |
VC |
|
x |
|
240 |
BKN |
Bạch Thông |
063 |
01981 |
Vũ Muộn |
VC |
x |
x |
x |
241 |
BKN |
Chợ Đồn |
064 |
02068 |
Đại Sảo |
VC |
|
x |
|
242 |
BKN |
Chợ Đồn |
064 |
02035 |
Bản Thi |
VC |
|
x |
|
243 |
BKN |
Chợ Đồn |
064 |
02065 |
Bằng Lãng |
VC |
|
x |
|
244 |
BKN |
Chợ Đồn |
064 |
02041 |
Bằng Phúc |
VC |
|
x |
|
245 |
BKN |
Chợ Đồn |
064 |
02029 |
Đồng Lạc |
VC |
|
x |
|
246 |
BKN |
Chợ Đồn |
064 |
02059 |
Đông Viên |
VC |
|
x |
|
247 |
BKN |
Chợ Đồn |
064 |
02062 |
Lương Bằng |
VC |
|
x |
|
248 |
BKN |
Chợ Đồn |
064 |
02071 |
Nghĩa Tá |
VC |
|
x |
|
249 |
BKN |
Chợ Đồn |
064 |
02053 |
Ngọc Phái |
VC |
|
x |
|
250 |
BKN |
Chợ Đồn |
064 |
02074 |
Phong Huân |
VC |
|
x |
|
251 |
BKN |
Chợ Đồn |
064 |
02050 |
Phương Viên |
VC |
|
x |
|
252 |
BKN |
Chợ Đồn |
064 |
02038 |
Quảng Bạch |
VC |
|
x |
|
253 |
BKN |
Chợ Đồn |
064 |
02056 |
Rã Bản |
VC |
|
x |
|
254 |
BKN |
Chợ Đồn |
064 |
02032 |
Tân Lập |
VC |
|
x |
|
255 |
BKN |
Chợ Đồn |
064 |
02023 |
Xuân Lạc |
VC |
|
x |
|
256 |
BKN |
Chợ Đồn |
064 |
02077 |
Yên Mỹ |
VC |
|
x |
|
257 |
BKN |
Chợ Đồn |
064 |
02083 |
Yên Nhuận |
VC |
|
x |
|
258 |
BKN |
Chợ Đồn |
064 |
02044 |
Yên Thịnh |
VC |
|
x |
|
259 |
BKN |
Chợ Mới |
065 |
02125 |
Bình Văn |
VC |
|
x |
|
260 |
BKN |
Chợ Mới |
065 |
02104 |
Cao Kỳ |
MN |
|
x |
|
261 |
BKN |
Chợ Mới |
065 |
02098 |
Hòa Mục |
MN |
|
x |
|
262 |
BKN |
Chợ Mới |
065 |
02095 |
Mai Lạp |
VC |
x |
x |
|
263 |
BKN |
Chợ Mới |
065 |
02122 |
Như Cố |
VC |
|
x |
|
264 |
BKN |
Chợ Mới |
065 |
02113 |
Nông Thịnh |
MN |
|
x |
|
265 |
BKN |
Chợ Mới |
065 |
02131 |
Quảng Chu |
VC |
x |
x |
|
266 |
BKN |
Chợ Mới |
065 |
02089 |
Tân Sơn |
VC |
|
x |
|
267 |
BKN |
Chợ Mới |
065 |
02101 |
Thanh Mai |
MN |
x |
x |
x |
268 |
BKN |
Chợ Mới |
065 |
02092 |
Thanh Vận |
MN |
|
x |
|
269 |
BKN |
Chợ Mới |
065 |
02110 |
Yên Cư |
VC |
|
x |
|
270 |
BKN |
Chợ Mới |
065 |
02128 |
Yên Đĩnh |
MN |
|
x |
|
271 |
BKN |
Chợ Mới |
065 |
02116 |
Yên Hân |
VC |
|
x |
|
272 |
BKN |
Na Rì |
066 |
02164 |
Ân Tình |
VC |
|
x |
|
273 |
BKN |
Na Rì |
066 |
02173 |
Côn Minh |
VC |
|
x |
|
274 |
BKN |
Na Rì |
066 |
02176 |
Cư Lễ |
VC |
|
x |
|
275 |
BKN |
Na Rì |
066 |
02152 |
Cường Lợi |
VC |
|
x |
|
276 |
BKN |
Na Rì |
066 |
02194 |
Đổng Xá |
VC |
|
x |
|
277 |
BKN |
Na Rì |
066 |
02188 |
Dương Sơn |
VC |
|
x |
|
278 |
BKN |
Na Rì |
066 |
02179 |
Hữu Thác |
VC |
|
|