Quyết định 71/2013/QĐ-TTg của Thủ tướng Chính phủ về việc ban hành Quy hoạch phổ tần số vô tuyến điện quốc gia
- Tóm tắt
- Nội dung
- VB gốc
- Tiếng Anh
- Hiệu lực
- VB liên quan
- Lược đồ
- Nội dung MIX
- Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…
- Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.
- Tải về
Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.
thuộc tính Quyết định 71/2013/QĐ-TTg
Cơ quan ban hành: | Thủ tướng Chính phủ | Số công báo: Số công báo là mã số ấn phẩm được đăng chính thức trên ấn phẩm thông tin của Nhà nước. Mã số này do Chính phủ thống nhất quản lý. | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Số công báo. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Số hiệu: | 71/2013/QĐ-TTg | Ngày đăng công báo: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Ngày đăng công báo. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Loại văn bản: | Quyết định | Người ký: | Nguyễn Tấn Dũng |
Ngày ban hành: Ngày ban hành là ngày, tháng, năm văn bản được thông qua hoặc ký ban hành. | 21/11/2013 | Ngày hết hiệu lực: Ngày hết hiệu lực là ngày, tháng, năm văn bản chính thức không còn hiệu lực (áp dụng). | Đang cập nhật |
Áp dụng: Ngày áp dụng là ngày, tháng, năm văn bản chính thức có hiệu lực (áp dụng). | Tình trạng hiệu lực: Cho biết trạng thái hiệu lực của văn bản đang tra cứu: Chưa áp dụng, Còn hiệu lực, Hết hiệu lực, Hết hiệu lực 1 phần; Đã sửa đổi, Đính chính hay Không còn phù hợp,... | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! | |
Lĩnh vực: | Thông tin-Truyền thông |
TÓM TẮT VĂN BẢN
Quy hoạch phổ tần số vô tuyến điện quốc gia
Ngày 21/11/2013, Thủ tướng Chính phủ đã ký Quyết định số 71/2013/QĐ-TTg ban hành Quy hoạch phổ tần số vô tuyến điện quốc gia nhằm quy định việc phân chia phổ tần số vô tuyến điện thành các băng tần dành cho các nghiệp vụ vô tuyến điện và quy định mục đích, điều kiện để sử dụng đối với từng băng tần.
Quy hoạch phổ tần số vô tuyến điện quốc gia là cơ sở để các Bộ, ngành, các tổ chức và cá nhân định hướng trong các hoạt động nghiên cứu và sản xuất, nhập khẩu, lắp đặt và khai thác các thiết bị vô tuyến điện trên trên lãnh thổ Việt Nam.
Theo đó, Thủ tướng giao trách nhiệm các tổ chức, cá nhân sản xuất, kinh doanh nhập khẩu thiết bị vô tuyến điện, thiết bị ứng dụng sóng vô tuyến điện để sử dụng tại Việt Nam (trừ trường hợp thiết bị thuộc diện tạm nhập, tái xuất; thiết bị để giới thiệu công nghệ trong triển lãm, hội chợ) có trách nhiệm bảo đảm thiết bị có băng tần hoạt động và các tính năng kỹ thuật phù hợp với nghiệp vụ vô tuyến điện và điều kiện sử dụng được quy định trong Quy hoạch phổ tần số vô tuyến điện quốc gia…
Tổ chức, cá nhân sử dụng tần số vô tuyến điện phải sử dụng đúng mục đích, nghiệp vụ vô tuyến điện, điều kiện sử dụng quy định cho băng tần trong Quy hoạch phổ tần số vô tuyến điện quốc gia và các quy định khác về tần số vô tuyến điện; trường hợp sử dụng thiết bị vô tuyến điện, thiết bị ứng dụng sóng vô tuyến điện từ trước Quy hoạch phổ tần số vô tuyến điện quốc gia có hiệu lực mà không còn phù hợp với Quy hoạch cần phải thực hiện chuyển đổi theo quy định hiện hành của pháp luật và hướng dẫn của Bộ Thông tin và Truyền thông.
Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày 15/01/2014 và thay thế Quyết định số 125/2009/QĐ-TTg ngày 23/10/2009.
Xem chi tiết Quyết định 71/2013/QĐ-TTg tại đây
tải Quyết định 71/2013/QĐ-TTg
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
THỦ TƯỚNG CHÍNH PHỦ Số: 71/2013/QĐ-TTg |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Hà Nội, ngày 21 tháng 11 năm 2013 |
QUYẾT ĐỊNH
BAN HÀNH QUY HOẠCH PHỔ TẦN SỐ VÔ TUYẾN ĐIỆN QUỐC GIA
Căn cứ Luật tổ chức Chính phủ ngày 25 tháng 12 năm 2001;
Căn cứ Luật tần số vô tuyến điện ngày 23 tháng 11 năm 2009;
Theo đề nghị của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông;
Thủ tướng Chính phủ ban hành Quy hoạch phổ tần số vô tuyến điện quốc gia,
Quy hoạch phổ tần số vô tuyến điện quốc gia áp dụng đối với các tổ chức, cá nhân tham gia quản lý, sử dụng tần số vô tuyến điện; các tổ chức, cá nhân sản xuất, kinh doanh, nhập khẩu các thiết bị vô tuyến điện, thiết bị ứng dụng sóng vô tuyến điện để sử dụng tại Việt Nam.
Quy hoạch phổ tần số vô tuyến điện quốc gia quy định việc phân chia phổ tần số vô tuyến điện thành: các băng tần dành cho các nghiệp vụ vô tuyến điện và quy định mục đích, điều kiện để sử dụng đối với từng băng tần.
Tổ chức, cá nhân sử dụng tần số vô tuyến điện có trách nhiệm:
Tổ chức, cá nhân sản xuất, kinh doanh, nhập khẩu thiết bị vô tuyến điện, thiết bị ứng dụng sóng vô tuyến điện để sử dụng tại Việt Nam (trừ trường hợp thiết bị thuộc diện tạm nhập, tái xuất; thiết bị để giới thiệu công nghệ trong triển lãm, hội chợ) có trách nhiệm bảo đảm thiết bị vô tuyến điện, thiết bị ứng dụng sóng vô tuyến điện có băng tần hoạt động và các tính năng kỹ thuật phù hợp với nghiệp vụ vô tuyến điện và điều kiện sử dụng được quy định trong Quy hoạch phổ tần số vô tuyến điện quốc gia và các quy định khác của pháp luật về tần số vô tuyến điện.
Nơi nhận: |
THỦ TƯỚNG |
QUY HOẠCH
PHỔ TẦN SỐ VÔ TUYẾN ĐIỆN QUỐC GIA
(Ban hành kèm theo Quyết định số 71/2013/QĐ-TTg ngày 21 tháng 11 năm 2013 của Thủ tướng Chính phủ)
Là cơ quan quản lý nhà nước hoặc cơ quan nghiệp vụ có trách nhiệm thực hiện các nghĩa vụ đã cam kết trong Hiến chương, Công ước của Liên minh Viễn thông quốc tế và trong Thể lệ vô tuyến điện.
Ở Việt Nam, Bộ Thông tin và Truyền thông chịu trách nhiệm trước Chính phủ thực hiện việc quản lý nhà nước về tần số vô tuyến điện.
Là bất cứ sự truyền dẫn, phát xạ hay thu nhận các ký hiệu, tín hiệu, chữ viết, hình ảnh và âm thanh hoặc các thông tin khác qua các hệ thống dây dẫn, vô tuyến điện, quang học hoặc các hệ thống điện từ khác.
Là thuật ngữ chung áp dụng khi sử dụng sóng vô tuyến điện.
Thể lệ vô tuyến điện được đề cập trong Quy hoạch này là Thể lệ vô tuyến điện do Liên minh Viễn thông quốc tế ban hành, phiên bản năm 2012.
Là các sóng điện từ có tần số thấp hơn 3.000 GHz truyền lan tự do trong không gian, không có dẫn sóng nhân tạo.
Là viễn thông dùng sóng vô tuyến điện.
Là bất cứ loại thông tin vô tuyến điện nào ngoài thông tin vô tuyến vũ trụ hay vô tuyến thiên văn.
Là thông tin vô tuyến điện có sử dụng một hay nhiều đài vũ trụ, hoặc dùng một hay nhiều vệ tinh phản xạ hay các vật thể khác trong vũ trụ.
Là việc xác định vị trí, vận tốc hoặc các thông số khác của một vật thể hay thu thập các thông tin liên quan đến các thông số đó qua tính chất truyền lan của sóng vô tuyến.
Là vô tuyến xác định dùng cho mục đích dẫn đường, kể cả cảnh báo chướng ngại.
Là vô tuyến xác định dùng cho các mục đích khác với mục đích của vô tuyến dẫn đường.
Là vô tuyến xác định dùng việc thu sóng vô tuyến để xác định hướng của một đài hay một vật thể.
Là việc nghiên cứu thiên văn dựa trên việc thu sóng điện từ có nguồn gốc từ vũ trụ.
Thang thời gian, lấy giây làm đơn vị (SI), được định nghĩa trong Khuyến nghị ITU-R TF.460-6. (WRC-03)
Là việc khai thác các thiết bị tạo ra và sử dụng cục bộ các năng lượng tần số vô tuyến điện nhằm phục vụ công nghiệp, khoa học, y tế, gia dụng hay các mục đích tương tự, trừ các ứng dụng trong lĩnh vực viễn thông.
Thế giới được phân chia thành 3 Khu vực như sau:
Khu vực 1 bao gồm các vùng có giới hạn bởi đường A ở phía Đông và đường B ở phía Tây, không kể lãnh thổ của I-ran nằm giữa các đường giới hạn này. Khu vực 1 cũng bao gồm cả phần lãnh thổ của Ác-mê-ni-a, A-déc-bai-gian, Gru-di-a, Ca-dắc-xtan, Mông Cổ, U-dơ-bê-ki-xtan, Cư-rơ-gư-xtan, Nga, Tát-gi-ki-xtan, Tuốc-mê-ni-xtan, Thổ Nhĩ Kỳ, U-crai-na và vùng phía Bắc của Nga nằm giữa các đường A và C.
Khu vực 2:
Khu vực 2 bao gồm các vùng có giới hạn bởi đường B ở phía Đông và đường C ở phía Tây.
Khu vực 3:
Khu vực 3 bao gồm các vùng có giới hạn bởi đường C ở phía Đông và đường A ở phía Tây, không kể lãnh thổ của Ác-mê-ni-a, A-déc-bai-gian, Gru-di-a, Ca-dắc-xtan, Mông Cổ, U-dơ-bê-ki-xtan, Cư-rơ-gư-xtan, Nga, Tát-gi-ki-xtan, Tuốc-mê-ni-xtan, Thổ Nhĩ Kỳ, U-crai-na và vùng lãnh thổ bắc Nga. Khu vực 3 cũng bao gồm cả lãnh thổ I-ran nằm ngoài các đường giới hạn này.
Việt Nam thuộc Khu vực 3 theo phân chia của Liên minh Viễn thông quốc tế.
Là việc quy định trong Bảng phân chia tần số vô tuyến điện một băng tần xác định với mục đích sử dụng cho một hay nhiều nghiệp vụ Thông tin vô tuyến điện mặt đất hoặc vũ trụ, hay nghiệp vụ Vô tuyến thiên văn với những điều kiện cụ thể. Thuật ngữ này cũng được áp dụng cho băng tần liên quan.
Phân bổ tần số vô tuyến điện là việc dành băng tần, kênh tần số xác định cho một hoặc nhiều tổ chức, cá nhân sử dụng theo những điều kiện cụ thể đối với một loại nghiệp vụ vô tuyến điện.
Là việc cơ quan quản lý cho phép một đài vô tuyến điện được quyền sử dụng một tần số hay một kênh tần số vô tuyến điện theo những điều kiện cụ thể.
Việc một băng tần được xác định trong một chú thích của Bảng phân chia tần số là “đồng thời được phân chia” cho một nghiệp vụ trong một vùng nhỏ hơn một Khu vực hoặc tại một nước cụ thể. Nghiệp vụ này được “bổ sung” thêm cho vùng hoặc nước đó, ngoài (các) nghiệp vụ đã được chỉ ra trong Bảng phân chia tần số.
(1) Nếu trong chú thích không chỉ ra hạn chế nào khác đối với (các) nghiệp vụ này, ngoài việc nghiệp vụ chỉ được hoạt động trong một vùng hoặc một nước cụ thể, thì hoạt động của các đài thuộc (các) nghiệp vụ trên có quyền ngang bằng với (các) đài thuộc (các) nghiệp vụ chính khác trong đoạn băng tần này.
(2) Nếu “phân chia bổ sung” còn bị áp đặt các hạn chế khác, ngoài việc chỉ được hoạt động trong một vùng hoặc một nước cụ thể, thì các hạn chế này sẽ được chỉ rõ trong cùng một chú thích.
Việc một băng tần được xác định trong một chú thích của Bảng phân chia tần số là được “phân chia” cho một hoặc nhiều nghiệp vụ trong một vùng nhỏ hơn một Khu vực, hoặc tại một nước cụ thể. Nghiệp vụ này “thay thế” tại vùng hoặc nước đó, cho (các) nghiệp vụ đã được chỉ ra trong Bảng phân chia tần số
(1) Nếu trong chú thích không chỉ ra hạn chế nào khác đối với các đài thuộc (các) nghiệp vụ này, ngoài việc nghiệp vụ chỉ được hoạt động trong một vùng hoặc một nước cụ thể, thì hoạt động của các đài thuộc (các) nghiệp vụ trên có quyền ngang bằng với (các) đài thuộc (các) nghiệp vụ chính khác được phân chia trong Bảng phân chia tần số cho các vùng hoặc nước khác.
(2) Nếu các đài thuộc (các) nghiệp vụ “phân chia thay thế còn bị áp đặt các hạn chế khác, ngoài việc chỉ được hoạt động trong một vùng hoặc một nước cụ thể, thì các hạn chế này sẽ được chỉ rõ trong cùng một chú thích.
Là việc truyền dẫn, phát xạ và/hoặc thu sóng vô tuyến điện cho những mục đích viễn thông cụ thể.
Trong Quy hoạch này, trừ khi nêu rõ, mọi nghiệp vụ thông tin vô tuyến điện đều liên quan tới thông tin vô tuyến điện mặt đất
Là nghiệp vụ thông tin vô tuyến giữa các điểm cố định đã xác định trước.
Là nghiệp vụ thông tin vô tuyến giữa các đài trái đất ở các vị trí xác định thông qua một hoặc nhiều vệ tinh, vị trí xác định đó có thể là một điểm cố định xác định hay bất kỳ điểm cố định nào đó trong các vùng xác định; trong một số trường hợp thì nghiệp vụ này bao gồm các đường thông tin từ vệ tinh tới vệ tinh; nghiệp vụ cố định qua vệ tinh cũng có thể bao gồm các đường tiếp sóng đối với các nghiệp vụ Thông tin vô tuyến vũ trụ khác.
Là nghiệp vụ thông tin vô tuyến cung cấp các đường thông tin giữa các vệ tinh nhân tạo.
Là nghiệp vụ thông tin vô tuyến liên quan đến hoạt động của tàu vũ trụ, đặc biệt để theo dõi, đo đạc từ xa và điều khiển từ xa trong vũ trụ.
Các chức năng này thông thường nằm trong nghiệp vụ mà đài vũ trụ đang khai thác.
Là nghiệp vụ thông tin vô tuyến điện giữa các đài di động và các đài mặt đất, hoặc giữa các đài di động với nhau.
Là nghiệp vụ thông tin vô tuyến điện:
- Giữa các đài trái đất di động với một hoặc nhiều đài vũ trụ, hoặc giữa các đài vũ trụ với nhau được sử dụng bởi nghiệp vụ này.
- Giữa các đài trái đất di động thông qua một hay nhiều đài vũ trụ.
Nghiệp vụ này cũng có thể bao gồm các đường tiếp sóng cần thiết cho hoạt động của nghiệp vụ.
Là nghiệp vụ Di động giữa các đài gốc và đài di động mặt đất, hoặc giữa các đài di động mặt đất với nhau.
Là nghiệp vụ Di động qua vệ tinh mà các đài trái đất di động được đặt trên đất liền.
Là nghiệp vụ Di động giữa các đài bờ và các đài tàu, hoặc giữa các đài tàu với nhau, hoặc giữa các đài thông tin trên tàu. Các đài tàu cứu nạn và các đài phao vô tuyến chỉ báo vị trí khẩn cấp cũng có thể thuộc nghiệp vụ này.
Là nghiệp vụ Di động qua vệ tinh trong đó các đài trái đất di động đặt trên tàu; các đài tàu cứu nạn và các đài phao vô tuyến chỉ báo vị trí khẩn cấp cũng có thể thuộc nghiệp vụ này.
Là nghiệp vụ Di động hàng hải khai thác ở trong cảng hoặc khu vực gần cảng, giữa các đài bờ với các đài tàu hoặc giữa các đài tàu với nhau, trong đó nội dung thông tin chỉ giới hạn trong việc điều hành khai thác, sự di chuyển và an toàn của tàu biển, sự an toàn tính mạng của con người trong trường hợp khẩn cấp.
Các bức điện thông tin công cộng không thuộc nghiệp vụ này.
Là nghiệp vụ an toàn trong nghiệp vụ Di động hàng hải, khác với nghiệp vụ Điều hành cảng, giữa các đài bờ và các đài tàu, hoặc giữa các đài tàu với nhau, trong đó các nội dung thông tin chỉ giới hạn trong việc điều động tàu.
Các bức điện thông tin công cộng không thuộc nghiệp vụ này.
Là nghiệp vụ Di động giữa các đài hàng không và các đài tàu bay hay giữa các đài tàu bay với nhau, trong đó có cả các đài cứu nạn tàu bay, các đài pha vô tuyến chỉ báo vị trí khẩn cấp cũng có thể tham gia vào nghiệp vụ này trên các tần số cứu nạn và khẩn cấp.
Là nghiệp vụ Di động hàng không được dành riêng cho thông tin liên quan đến sự an toàn và hoạt động bình thường của tàu bay, chủ yếu theo các tuyến hàng không dân dụng quốc gia hoặc quốc tế.
Là nghiệp vụ Di động hàng không dành cho thông tin liên quan đến điều phối tàu bay, chủ yếu bên ngoài các tuyến hàng không dân dụng quốc gia hoặc quốc tế.
Là nghiệp vụ Di động qua vệ tinh trong đó các đài trái đất di động được đặt trên tàu bay; các đài cứu nạn tàu bay và các đài pha vô tuyến chỉ báo vị trí khẩn cấp cũng có thể thuộc nghiệp vụ này.
Là nghiệp vụ Di động hàng không qua vệ tinh dành riêng cho thông tin liên quan đến sự an toàn và hoạt động bình thường của tàu bay, chủ yếu theo các tuyến hàng không dân dụng quốc gia hoặc quốc tế.
Một nghiệp vụ Di động hàng không qua vệ tinh dành cho thông tin liên quan đến việc điều phối tàu bay, chủ yếu bên ngoài các tuyến hàng không dân dụng quốc gia và quốc tế.
Là nghiệp vụ thông tin vô tuyến trong đó sự phát sóng dành cho toàn thể công chúng thu trực tiếp. Nghiệp vụ này có thể bao gồm phát thanh, phát hình, truyền thanh không dây hoặc các loại truyền dẫn khác.
Là nghiệp vụ thông tin vô tuyến, trong đó các tín hiệu được phát hoặc phát lại bởi các đài vũ trụ dành cho toàn thể công chúng thu trực tiếp.
Trong nghiệp vụ Quảng bá qua vệ tinh, thuật ngữ “thu trực tiếp” bao gồm cả thu riêng lẻ và thu tập trung.
Là nghiệp vụ thông tin vô tuyến với mục đích xác định bằng vô tuyến.
Là nghiệp vụ thông tin vô tuyến với mục đích xác định bằng vô tuyến có sử dụng một hoặc nhiều đài vũ trụ.
Nghiệp vụ này cũng có thể bao gồm cả các đường tiếp sóng cần thiết cho hoạt động của một hoặc nhiều đài vũ trụ.
Là nghiệp vụ Vô tuyến xác định sử dụng với mục đích dẫn đường bằng vô tuyến.
Là nghiệp vụ Vô tuyến xác định qua vệ tinh với mục đích dẫn đường bằng vô tuyến.
Nghiệp vụ này cũng có thể bao gồm cả các đường tiếp sóng cần thiết cho hoạt động của nó.
Là nghiệp vụ Vô tuyến dẫn đường phục vụ các lợi ích và hoạt động an toàn của tàu biển.
Là nghiệp vụ Vô tuyến dẫn đường qua vệ tinh trong đó các đài trái đất được đặt trên tàu biển.
Là nghiệp vụ Vô tuyến dẫn đường phục vụ các lợi ích và hoạt động an toàn của tàu bay.
Là nghiệp vụ Vô tuyến dẫn đường qua vệ tinh trong đó các đài trái đất được đặt trên tàu bay.
Là nghiệp vụ Vô tuyến xác định với mục đích định vị.
Là nghiệp vụ Vô tuyến xác định qua vệ tinh được sử dụng với mục đích định vị.
Nghiệp vụ này cũng có thể bao gồm cả các đường tiếp sóng cần thiết cho hoạt động của nó.
Là nghiệp vụ thông tin vô tuyến điện dùng cho việc quan sát và thăm dò khí tượng, thủy văn.
Là nghiệp vụ thông tin vô tuyến giữa các đài trái đất với một hoặc nhiều đài vũ trụ, có thể bao gồm cả các đường liên lạc giữa các đài vũ trụ, trong đó:
- Thông tin liên quan đến các đặc tính và các hiện tượng tự nhiên của trái đất, bao gồm các dữ liệu liên quan đến tình trạng môi trường, được thu nhận từ các bộ cảm biến chủ động hoặc thụ động đặt trên các vệ tinh của trái đất.
- Thông tin tương tự được thu thập từ các đài trên không hoặc trên trái đất.
- Thông tin đó có thể được phân phối tới các đài trái đất trong hệ thống liên quan.
- Có thể bao gồm việc thăm dò của các đài.
Nghiệp vụ này cũng có thể bao gồm các đường tiếp sóng cần thiết cho hoạt động của nó.
Là nghiệp vụ Thăm dò trái đất qua vệ tinh với mục đích phục vụ khí tượng.
Là nghiệp vụ thông tin vô tuyến với mục đích khoa học, kỹ thuật và các mục đích khác, phát ra các tần số, tín hiệu thời gian xác định, hoặc phát cả hai với độ chính xác cao và thu được rộng rãi.
Là nghiệp vụ thông tin vô tuyến sử dụng các đài vũ trụ đặt trên các vệ tinh trái đất với cùng mục đích như nghiệp vụ Tần số chuẩn tín hiệu thời gian. Nghiệp vụ này có thể bao gồm các đường tiếp sóng cần thiết cho hoạt động của nó.
Là nghiệp vụ thông tin vô tuyến trong đó tàu vũ trụ hoặc các vật thể khác trong vũ trụ được dùng cho nghiên cứu khoa học, kỹ thuật
Là nghiệp vụ thông tin vô tuyến nhằm mục đích tự đào tạo, trao đổi thông tin và các khảo sát kỹ thuật được tiến hành bởi những khai thác viên vô tuyến điện nghiệp dư, là những người chỉ quan tâm đến kỹ thuật vô tuyến vì sở thích cá nhân chứ không vì mục đích lợi nhuận.
Là nghiệp vụ thông tin vô tuyến sử dụng các đài vũ trụ đặt trên các vệ tinh của trái đất với cùng mục đích như của nghiệp vụ Nghiệp dư.
Là nghiệp vụ liên quan đến việc sử dụng vô tuyến thiên văn (nghĩa là dựa trên việc thu nhận sóng vô tuyến điện có nguồn gốc từ vũ trụ).
Là bất kỳ nghiệp vụ thông tin vô tuyến điện nào được sử dụng thường xuyên hoặc tạm thời để bảo vệ sinh mạng và tài sản của con người.
Là nghiệp vụ thông tin vô tuyến điện, không được định nghĩa theo cách khác ở phần này, được thực hiện cho những nhu cầu đặc biệt của công ích và không dùng cho thông tin công cộng.
Một hay nhiều máy phát hay máy thu hoặc tổ hợp các máy phát và máy thu, bao gồm các phụ kiện kèm theo tại một địa điểm để thực hiện một nghiệp vụ thông tin vô tuyến điện hoặc nghiệp vụ Vô tuyến thiên văn.
Mỗi đài sẽ được phân loại bởi một nghiệp vụ mà nó hoạt động thường xuyên hay tạm thời.
Một đài thực hiện việc thông tin vô tuyến mặt đất. Trong Quy hoạch này, trừ khi có chú thích riêng, thì tất cả các đài đều là đài mặt đất.
Một đài được đặt trên bề mặt trái đất hoặc trong phần chính của khí quyển trái đất dùng để thông tin:
- Với một hoặc nhiều đài vũ trụ; hoặc
- Với một hoặc nhiều đài cùng loại thông qua một hay nhiều vệ tinh phản xạ hay các vật thể khác trong không gian.
Một đài đặt trên một vật thể ở bên ngoài, có xu hướng đi ra bên ngoài hoặc đã ở ngoài phần chính của khí quyển trái đất
Một đài di động trong nghiệp vụ Di động hàng hải hoặc Di động hàng không chỉ sử dụng cho mục đích cứu nạn và được đặt trên xuồng cứu nạn, bè cứu nạn hoặc các phương tiện cứu nạn khác.
Một đài thuộc nghiệp vụ cố định.
Một đài đặt trên một vật thể ở độ cao từ 20 km đến 50 km và ở một điểm cố định xác định, tương đối đối với trái đất.
Một đài thuộc nghiệp vụ Di động được sử dụng trong khi chuyển động hay tạm dừng ở những điểm không xác định.
Một đài trái đất thuộc nghiệp vụ Di động qua vệ tinh được sử dụng trong khi chuyển động hay dừng lại ở những điểm không xác định trước.
Một đài thuộc nghiệp vụ Di động nhung không sử dụng trong khi chuyển động.
Một đài trái đất thuộc nghiệp vụ cố định qua vệ tinh hoặc, trong một số trường hợp, thuộc nghiệp vụ Di động qua vệ tinh, được đặt tại một điểm hoặc trong một khu vực nhất định trên đất liền để cung cấp một đường tiếp sóng cho nghiệp vụ Di động qua vệ tinh.
Một đài mặt đất thuộc nghiệp vụ Di động mặt đất.
Một đài trái đất thuộc nghiệp vụ cố định qua vệ tinh hoặc, trong một số trường hợp, thuộc nghiệp vụ Di động qua vệ tinh, được đặt tại một điểm hoặc trong một khu vực nhất định trên đất liền để cung cấp một đường tiếp sóng cho nghiệp vụ Di động mặt đất qua vệ tinh.
Một đài di động thuộc nghiệp vụ Di động mặt đất có khả năng di chuyển trên mặt đất trong phạm vi địa lý của một quốc gia hoặc một lục địa.
Một đài trái đất di động thuộc nghiệp vụ Di động mặt đất qua vệ tinh có khả năng di chuyển trên mặt đất trong phạm vi địa lý của một quốc gia hoặc một lục địa.
Đài mặt đất dùng trong nghiệp vụ Di động hàng hải.
Một đài trái đất thuộc nghiệp vụ cố định qua vệ tinh hoặc, trong một số trường hợp, thuộc nghiệp vụ Di động hàng hải qua vệ tinh, được đặt tại một điểm nhất định trên đất liền để cung cấp một đường tiếp sóng cho nghiệp vụ Di động hàng hải qua vệ tinh.
Một đài di động thuộc nghiệp vụ Di động hàng hải được đặt trên tàu mà không thường xuyên thả neo, không phải đài cứu nạn.
Một đài di động trái đất thuộc nghiệp vụ Di động hàng hải qua vệ tinh được đặt trên tàu thuyền.
Một đài di động công suất thấp thuộc nghiệp vụ Di động hàng hải được sử dụng cho thông tin nội bộ trên tàu hoặc giữa tàu với các xuồng hoặc bè cứu nạn trong khi xuồng cứu nạn đang tập luyện hoặc đang hoạt động, hoặc dùng để thông tin giữa một nhóm các thuyền đang được dắt hoặc đẩy, cũng như dùng cho việc chỉ dẫn theo luồng và thả neo.
Đài bờ thuộc nghiệp vụ Điều hành cảng.
Đài mặt đất thuộc nghiệp vụ Di động hàng không. Trong một số trường hợp nhất định, một đài hàng không có thể được đặt trên tàu thuyền hoặc trên một giá đỡ trên biển.
Một đài trái đất thuộc nghiệp vụ cố định qua vệ tinh, hoặc trong một số trường hợp thuộc nghiệp vụ Di động hàng không qua vệ tinh, được đặt trên một điểm nhất định trên đất liền để cung cấp một đường tiếp sóng cho nghiệp vụ Di động hàng không qua vệ tinh.
Một đài di động thuộc nghiệp vụ Di động hàng không, không phải đài tàu bay cứu nạn, được đặt trên tàu bay.
Một đài trái đất di động thuộc nghiệp vụ Di động hàng không qua vệ tinh được đặt trên tàu bay.
Một đài thuộc nghiệp vụ Quảng bá.
Một đài thuộc nghiệp vụ Vô tuyến xác định.
Một đài thuộc nghiệp vụ Vô tuyến dẫn đường được sử dụng trong khi chuyển động hoặc khi dừng tại những điểm bất kỳ.
Một đài thuộc nghiệp vụ Vô tuyến dẫn đường nhưng không sử dụng trong khi chuyển động.
Một đài thuộc nghiệp vụ Vô tuyến định vị được sử dụng trong lúc chuyển động hoặc lúc dừng lại tại những điểm bất kỳ.
Một đài thuộc nghiệp vụ Vô tuyến định vị không được sử dụng trong khi chuyển động.
Một đài vô tuyến xác định sử dụng vô tuyến định hướng.
Một đài thuộc nghiệp vụ Vô tuyến dẫn đường phát xạ với mục đích giúp cho các đài di động có thể xác định được vị trí và phương hướng của nó so với đài pha vô tuyến.
Một đài thuộc nghiệp vụ Di động phát xạ với mục đích trợ giúp cho các hoạt động tìm kiếm cứu nạn.
Một đài trái đất thuộc nghiệp vụ Di động qua vệ tinh phát xạ với mục đích hỗ trợ các hoạt động tìm kiếm và cứu nạn.
Một đài thuộc nghiệp vụ Tần số chuẩn và tín hiệu thời gian.
Một đài thuộc nghiệp vụ Nghiệp dư.
Một đài thuộc nghiệp vụ Vô tuyến thiên văn.
Một đài sử dụng sóng vô tuyến điện để thử nghiệm với mục đích phát triển khoa học, kỹ thuật Định nghĩa này không bao hàm các đài nghiệp dư.
Một máy phát của tàu chỉ được sử dụng trên tần số cứu nạn với mục đích cứu nạn, khẩn cấp hoặc an toàn.
Một hệ thống vô tuyến xác định dựa trên sự so sánh các tín hiệu chuẩn với các tín hiệu vô tuyến được phản xạ hoặc được phát lại từ vị trí cần xác định.
Một hệ thống vô tuyến xác định dựa trên sự so sánh các tín hiệu chuẩn với các tín hiệu được phản xạ từ vị trí cần xác định.
Một hệ thống vô tuyến xác định dựa trên sự so sánh các tín hiệu chuẩn với các tín hiệu vô tuyến được phát lại từ vị trí cần xác định.
Một máy thu phát được kết hợp với một mốc dẫn đường cố định, mà khi bị kích thích bởi một ra-đa sẽ tự động trả lời bằng một tín hiệu đặc biệt, tín hiệu này có thể xuất hiện trên màn hiện sóng của ra-đa kích thích, để cung cấp các số liệu về khoảng cách, phương hướng và thông tin nhận dạng.
Một hệ thống vô tuyến dẫn đường cung cấp những chỉ dẫn về chiều ngang và chiều đứng trước và trong khi hạ cánh, và ở những điểm định trước, chỉ rõ khoảng cách đến điểm tham chiếu khi hạ cánh.
Một hệ thống chỉ dẫn hướng nằm ngang nằm trong hệ thống hạ cánh bằng thiết bị (ILS), dùng để chỉ thị độ lệch ngang của tàu bay so với đường xuống tối ưu.
Một hệ thống chỉ dẫn hướng thẳng đứng nằm trong hệ thống hạ cánh bằng thiết bị (ILS), dùng để chỉ thị độ lệch theo phương thẳng đứng của tàu bay so với đường xuống tối ưu.
Một máy phát thuộc nghiệp vụ Vô tuyến dẫn đường hàng không có phát xạ dưới dạng một chùm tia theo hướng thẳng đứng để cung cấp thông tin về vị trí cho các tàu bay.
Một thiết bị vô tuyến dẫn đường, đặt trên tàu bay hoặc tàu vũ trụ, được dùng để xác định độ cao của tàu bay hoặc của tàu vũ trụ so với mặt đất hoặc so với bề mặt nào đó.
Một máy phát vô tuyến tự động trong nghiệp vụ Trợ giúp khí tượng thường được đặt trên tàu bay, các bóng bay tự do, trên diều hoặc dù để truyền đưa các số liệu khí tượng.
Một hệ thống thông tin vô tuyến thay đổi các đặc tính vô tuyến theo chất lượng kênh truyền.
Một nhóm liên kết các đài trái đất và/hoặc các đài vũ trụ sử dụng thông tin vô tuyến điện vũ trụ cho những mục đích xác định.
Một hệ thống vũ trụ sử dụng một hay nhiều vệ tinh nhân tạo của trái đất.
Một hệ thống vệ tinh hoặc một phần của hệ thống vệ tinh chỉ bao gồm một vệ tinh và các đài trái đất liên kết.
Một đường kết nối vô tuyến giữa một đài trái đất phát và một đài trái đất thu thông qua một vệ tinh.
Một đường thông tin vệ tinh bao gồm một đường lên và một đường xuống.
Một đường vô tuyến điện giữa một đài trái đất phát đến một đài trái đất thu thông qua hai hay nhiều vệ tinh, không phải qua đài trái đất trung gian khác.
Một đường thông tin nhiều vệ tinh gồm một đường lên, một hoặc nhiều đường nối giữa các vệ tinh và một đường xuống.
Một đường vô tuyến điện từ một đài trái đất tại một vị trí cho trước tới một đài vũ trụ hay ngược lại, dùng để truyền thông tin cho một nghiệp vụ thông tin vô tuyến điện vũ trụ nhưng không phải nghiệp vụ Cố định qua vệ tinh. Vị trí cho trước có thể là một điểm nhất định hoặc bất cứ điểm nào trong một khu vực nhất định.
Năng lượng sinh ra từ một nguồn bất kỳ ở dạng sóng vô tuyến điện.
Bức xạ được phát ra, hoặc sự sản sinh ra bức xạ, bởi một đài phát vô tuyến điện. Ví dụ: năng lượng phát xạ từ một bộ dao động nội của một máy thu vô tuyến thì không phải là phát xạ (emission) mà là bức xạ (radiation).
Tập hợp các đặc tính của một phát xạ, được quy ước bằng những ký hiệu tiêu chuẩn, chẳng hạn như kiểu điều chế sóng mang chính, tín hiệu điều chế, loại tin tức được truyền đi và có thể kèm theo các đặc tính bổ sung của tín hiệu.
Một phát xạ điều biên chỉ có một biên tần.
Một phát xạ đơn biên không triệt sóng mang.
Một phát xạ đơn biên trong đó mức độ nén sóng mang có thể cho phép sóng mang được khôi phục lại và được dùng cho giải điều chế.
Một phát xạ đơn biên trong đó sóng mang được loại bỏ hoàn toàn và không được dùng cho giải điều chế.
Phát xạ trên một hay nhiều tần số nằm ngay ngoài độ rộng băng tần cần thiết do kết quả của quá trình điều chế nhưng không bao gồm phát xạ giả.
Phát xạ trên một hay nhiều tần số nằm ngoài độ rộng băng tần cần thiết và mức của các phát xạ này có thể bị suy giảm mà không ảnh hưởng đến sự truyền dẫn tương ứng của thông tin. Phát xạ giả bao gồm các phát xạ hài, các phát xạ ký sinh, các sản phẩm xuyên điều chế và các sản phẩm biến đổi tần số, nhưng không bao gồm các phát xạ ngoài băng.
Bao gồm các phát xạ giả và phát xạ ngoài băng.
Dải tần số, ngay ngoài độ rộng băng tần cần thiết nhưng không bao gồm vùng phát xạ giả, trong đó các phát xạ ngoài băng nhìn chung là chiếm ưu thế. Các phát xạ ngoài băng, được định nghĩa trên cơ sở nguồn phát xạ của nó, xuất hiện trong miền ngoài băng và, trong một phạm vi hẹp hơn, trong miền phát xạ giả. Tương tự như vậy, các phát xạ giả có thể xuất hiện trong miền ngoài băng cũng như trong miền phát xạ giả.
Dải tần số bên ngoài miền phát xạ ngoài băng trong đó các phát xạ giả nhìn chung chiếm ưu thế.
Băng tần số mà trong đó một đài được phép phát xạ: Độ rộng băng tần bằng độ rộng băng tần cần thiết cộng với hai lần giá trị tuyệt đối của sai số cho phép. Nếu là đài vũ trụ thì băng tần số ấn định bao gồm hai lần hiệu ứng Doppler lớn nhất có thể sinh ra đối với một điểm nào đó trên bề mặt trái đất.
Tần số trung tâm của băng tần ấn định cho một đài.
Một tần số mà có thể được đo và nhận dạng một cách dễ dàng trong một phát xạ cho trước. Thí dụ một tần số mang có thể được coi như tần số đặc trưng.
Một tần số có một vị trí cố định và xác định so với tần số ấn định. Sự xê dịch của tần số này so với tần số ấn định có cùng dấu và độ lớn như sự xê dịch của tần số đặc trưng so với tần số trung tâm của băng tần bị chiếm dụng bởi phát xạ.
Sự dịch chuyển cho phép lớn nhất của tần số trung tâm của băng tần bị chiếm dụng bởi một phát xạ so với tần số ấn định hoặc của tần số đặc trưng của phát xạ so với tần số tham chiếu. Sai lệch tần số được biểu thị bằng Megahéc (MHz) hoặc bằng Héc (Hz).
Là độ rộng của băng tần, đối với mỗi phát xạ, vừa đủ để đảm bảo truyền đưa tin tức với tốc độ và chất lượng yêu cầu trong những điều kiện định trước.
Độ rộng của băng tần số, thấp hơn giới hạn tần số thấp và cao hơn giới hạn tần số cao, mà công suất phát xạ trung bình bằng số phần trăm cho trước b/2 của toàn bộ công suất trung bình của một phát xạ cho trước.
Ngoài giá trị được nêu ra trong một khuyến nghị của ITU-R cho loại phát xạ thích hợp, giá trị của b/2 nên chọn là 0.5%.
Một sóng phân cực elip hoặc tròn mà vectơ điện trường, quan sát trên một mặt phẳng cố định bất kỳ vuông góc với hướng truyền lan, khi nhìn theo hướng truyền lan thì vectơ ấy quay theo hướng tay phải hoặc cùng chiều kim đồng hồ.
Một sóng phân cực elip hoặc tròn mà vectơ điện trường, quan sát trên một mặt phẳng cố định bất kỳ hay vuông góc với hướng truyền lan, khi nhìn theo hướng truyền lan thì vectơ ấy quay theo hướng tay trái hoặc ngược chiều kim đồng hồ.
Công suất của một máy phát vô tuyến điện phải được hiển thị bằng một trong những dạng sau đây, tùy theo loại phát xạ, và dùng các ký hiệu viết tắt sau:
- Công suất bao đỉnh (PX hay pX)
- Công suất trung bình (PY hay pY)
- Công suất sóng mang (PZ hay pZ).
Đối với các loại phát xạ khác nhau thì quan hệ giữa công suất bao đỉnh, công suất trung bình và công suất sóng mang, trong những điều kiện khai thác bình thường và không điều chế, được ghi trong các khuyến nghị của ITU-R có thể được sử dụng như một tài liệu hướng dẫn.
Để sử dụng trong công thức, ký hiệu “p” hiển thị công suất tính bằng oát (W) và ký hiệu “P” hiển thị công suất tính bằng decibel (dB) so với mức tham khảo.
Công suất trung bình đưa ra đường truyền dẫn cung cấp cho anten từ một máy phát trong một chu kỳ tần số vô tuyến điện tại đỉnh của biên điều chế trong những điều kiện làm việc bình thường.
Công suất trung bình đưa ra đường truyền dẫn cung cấp cho anten từ một máy phát trong khoảng thời gian đủ dài so với tần số điều chế thấp nhất trong những điều kiện làm việc bình thường.
Công suất trung bình đưa ra đường truyền dẫn cung cấp cho anten từ một máy phát trong một chu kỳ tần số vô tuyến điện trong những điều kiện không điều chế.
Là tỷ số, thường tính bằng decibel (dB), giữa công suất cần thiết tại đầu vào của một anten chuẩn không suy hao với công suất cung cấp ở đầu vào một anten cho trước sao cho ở một hướng cho trước tạo ra cường độ trường hay mật độ thông lượng công suất như nhau tại cùng một cự ly. Nếu không có ghi chú thêm, thì độ tăng ích anten được tính đối với hướng phát xạ lớn nhất. Độ tăng ích có thể được xem xét cho một phân cực nhất định.
Tùy thuộc vào sự lựa chọn anten chuẩn, có các loại tăng ích anten như sau:
Tích số của công suất sinh ra để cung cấp cho một anten với tăng tích của anten đó ở hướng nhất định ứng với anten đẳng hướng (độ tăng ích tuyệt đối hay tăng ích đẳng hướng).
Tích số của công suất sinh ra cung cấp cho một anten với tăng ích của nó ứng với một dippol nửa bước sóng ở một hướng cho trước.
Tích số của công suất sinh ra cung cấp cho một anten với độ tăng tích của nó ứng với một anten ngắn thẳng đứng tại một hướng cho trước.
Truyền lan sóng vô tuyến điện do tán xạ bởi những sự không đồng nhất và không liên tục về đặc tính vật lý của tầng đối lưu.
Truyền lan sóng vô tuyến điện do tán xạ bởi sự không đồng nhất và không liên tục trong quá trình ion hóa tầng điện ly.
Ảnh hưởng của năng lượng không cần thiết bởi một hoặc nhiều nguồn phát xạ, bức xạ hoặc những cảm ứng trên máy thu trong hệ thống thông tin vô tuyến điện, dẫn đến làm giảm chất lượng, gián đoạn hoặc bị mất hẳn thông tin mà có thể khôi phục được nếu không có những năng lượng không cần thiết đó.
Nhiễu thấy được hoặc dự tính được trước mà thỏa mãn nhiễu định lượng và các điều kiện dùng chung trong Quy hoạch này, trong các khuyến nghị của ITU-R hoặc trong những thỏa thuận đặc biệt được cung cấp trong Thể lệ vô tuyến điện.
Nhiễu ở mức độ cao hơn mức nhiễu cho phép và đã được sự đồng ý của hai hay nhiều cơ quan quản lý mà không làm tổn hại đến các cơ quan quản lý khác.
Thuật ngữ “nhiễu cho phép” và “nhiễu chấp nhận được” được sử dụng trong việc phối hợp ấn định tần số giữa các cơ quan quản lý.
Nhiễu làm nguy hại đến hoạt động của nghiệp vụ Vô tuyến dẫn đường hoặc các nghiệp vụ an toàn khác hoặc làm hỏng, làm cản trở nghiêm trọng hoặc làm gián đoạn nhiều lần một nghiệp vụ thông tin vô tuyến điện đang khai thác theo đúng Quy hoạch này.
Giá trị nhỏ nhất của tỷ số giữa tín hiệu mong muốn và tín hiệu không mong muốn, thường biểu thị bằng decibel, tại đầu vào một máy thu, được xác định trong những điều kiện nhất định cho phép đạt được chất lượng thu cho trước đối với tín hiệu mong muốn tại đầu ra máy thu.
Khi xác định yêu cầu phối hợp, diện tích bao quanh một đài trái đất dùng chung băng tần với các đài trên mặt đất, hay xung quanh một đài trái đất phát dùng chung băng tần được phân chia theo hai hướng với các đài trái đất thu, mà ngoài phạm vi đó mức nhiễu không vượt quá mức nhiễu cho phép và do đó không yêu cầu phối hợp.
Đường bao quanh vùng phối hợp.
Khi xác định yêu cầu phối hợp, khoảng cách ở một góc phương vị cho trước từ một đài trái đất dùng chung băng tần với các đài trên mặt đất hay từ một đài trái đất phát dùng chung băng tần được phân chia theo hai hướng với các đài trái đất thu, mà ngoài khoảng cách đó mức nhiễu không vượt quá mức nhiễu cho phép và do đó không yêu cầu phối hợp.
Nhiệt độ tạp âm đầu ra của anten thu của một đài trái đất tương ứng với công suất tạp âm vô tuyến điện mà sinh ra tạp âm tổng đo được ở đầu ra của một đường thông tin vệ tinh, không kể tạp âm do nhiễu từ các đường vệ tinh sử dụng các vệ tinh khác và từ các hệ thống mặt đất.
Một vùng trên bề mặt trái đất, trong đó tâm của một búp sóng vệ tinh có thể lái được dự định nhắm tới.
Có thể có nhiều hơn một vùng hiệu dụng không liên thông mà tại đó một búp sóng vệ tinh đơn có thể điều khiển được định nhắm tới.
Một đường bao của các đường tăng ích anten tạo ra từ sự di chuyển búp tâm sóng của một búp sóng vệ tinh có thể lái được dọc theo các giới hạn của vùng búp sóng hiệu dụng.
Khoảng không gian ở cách trái đất một khoảng bằng hoặc xa hơn 2 x 106 km.
Một con tàu nhân tạo dùng để đi ra ngoài vùng chủ yếu của khí quyển trái đất.
Một vật thể bay quanh một vật thể khác có khối lượng lớn hơn nó nhiều lần và chuyển động của nó được xác định một cách vĩnh viễn theo lực hấp dẫn của vật thể đó đối với vật thể khác.
Một vệ tinh mang theo một đài để phát hoặc phát lại những tín hiệu thông tin vô tuyến điện.
Vệ tinh dùng để phản xạ các tín hiệu thông tin vô tuyến điện.
Một thiết bị đo lường thuộc nghiệp vụ Thăm dò trái đất qua vệ tinh hoặc nghiệp vụ Nghiên cứu vũ trụ nhờ nó mà lấy được số liệu bằng cách phát và thu sóng vô tuyến điện.
Một thiết bị thuộc nghiệp vụ Thăm dò trái đất qua vệ tinh hoặc nghiệp vụ Nghiên cứu vũ trụ nhờ nó mà lấy được các số liệu bằng cách thu sóng vô tuyến điện từ các nguồn tự nhiên.
Một đường chuyển động, đối với một hệ quy chiếu xác định, được vẽ bởi trọng tâm của vệ tinh hoặc một vật thể không gian khác thường xuyên chịu tác dụng của những lực tự nhiên, đặc biệt là lực hấp dẫn.
Góc xác định bởi mặt phẳng chứa quỹ đạo và mặt phẳng của xích đạo trái đất được đo theo đơn vị độ giữa 0° và 180° theo hướng ngược chiều kim đồng hồ từ mặt phẳng xích đạo đến đỉnh của quỹ đạo.
Khoảng thời gian giữa hai vòng quay liên tiếp của một vệ tinh qua một điểm riêng trên quỹ đạo của nó.
Là độ cao của điểm cao nhất hoặc thấp nhất nằm phía trên một mặt phẳng tham chiếu nhất định đóng vai trò bề mặt trái đất.
Một vệ tinh của trái đất mà chu kỳ quay bằng chu kỳ quay của trái đất quay quanh trục của nó.
Một vệ tinh đồng bộ trái đất có quỹ đạo tròn và thuận chiều nằm trên mặt phẳng của xích đạo trái đất, do đó duy trì vị trí tương đối cố định so với trái đất; nói cách khác, là một vệ tinh đồng bộ trái đất duy trì được vị trí tương đối cố định so với trái đất.
Quỹ đạo của một vệ tinh đồng bộ trái đất có quỹ đạo tròn và thuận chiều nằm trên mặt phẳng xích đạo của trái đất
Một búp sóng của anten vệ tinh mà có thể chỉnh lại hướng được.
- Gồm các nghiệp vụ được phép khai thác trong cùng băng tần của ô đó.
- Các nghiệp vụ được phân thành hai loại: nghiệp vụ chính và nghiệp vụ phụ. Trong bảng phân chia tần số:
+ Nghiệp vụ chính được in bằng chữ in hoa (Ví dụ: CỐ ĐỊNH), phần chú thích thêm được in bằng chữ in thường (Ví dụ: DI ĐỘNG trừ di động hàng không).
+ Nghiệp vụ phụ được in bằng chữ in thường (Ví dụ: Cố định).
- Các nghiệp vụ được sắp xếp theo nguyên tắc nghiệp vụ chính trước, nghiệp vụ phụ sau.
- Thứ tự của các nghiệp vụ cùng loại trong ô không thể hiện mức độ ưu tiên của các nghiệp vụ trong ô đó.
- Các đài thuộc nghiệp vụ phụ:
+ Không được gây nhiễu có hại cho các đài thuộc nghiệp vụ chính mà tần số của các đài này đã được ấn định hoặc có thể được ấn định muộn hơn.
+ Không thể kháng nghị nhiễu có hại từ các đài thuộc nghiệp vụ chính mà tần số của các đài này đã được ấn định hoặc có thể được ấn định muộn hơn.
+ Có thể kháng nghị nhiễu có hại từ các đài cùng nghiệp vụ hoặc thuộc các nghiệp vụ phụ khác mà tần số của các đài này có thể được ấn định muộn hơn.
- Các ký hiệu “VTN” kèm theo số thứ tự ở hàng dưới cùng trong một ô của cột 3 để chỉ dẫn các chú thích riêng của Việt Nam và áp dụng cho tất cả các nghiệp vụ trong ô. Các chú thích này được ghi tại khoản 2 Điều 9 của Quy hoạch này.
- Các ký hiệu “VTN” kèm theo số thứ tự ở bên phải một nghiệp vụ vô tuyến điện trong ô để chỉ dẫn các chú thích riêng của Việt Nam và chỉ áp dụng riêng nghiệp vụ đó. Các chú thích này được ghi tại khoản 2 Điều 9 của Quy hoạch này.
- Các số ghi ở hàng dưới cùng trong một ô để chỉ dẫn phần chú thích tương ứng trong Điều 5 của Thể lệ vô tuyến điện của Liên minh Viễn thông quốc tế và được áp dụng cho tất cả các nghiệp vụ trong ô. Các chú thích này được ghi tại khoản 3 Điều 9 của Quy hoạch này.
- Các số ghi ở bên phải một nghiệp vụ trong ô để chỉ dẫn phần chú thích tương ứng trong Điều 5 của Thể lệ vô tuyến điện của Liên minh Viễn thông quốc tế và chỉ áp dụng riêng cho nghiệp vụ đó. Các chú thích này được ghi tại khoản 3 Điều 9 của Quy hoạch này.
- Trong mỗi ô, các dòng được căn lề phải. Khi nội dung cần thể hiện vượt quá chiều dài của một dòng thì phần xuống dòng được viết lùi vào một khoảng.
Tần số (kHz) |
Phân chia của Khu vực 3 |
Phân chia của Việt Nam |
Dưới 8,3 |
(Chưa được phân chia) 5.53 5.54 |
(Chưa được phân chia) 5.53 5.54 |
8,3-9 |
TRỢ GIÚP KHÍ TƯỢNG 5.54A 5.54B 5.54C |
TRỢ GIÚP KHÍ TƯỢNG 5.54A 5.54B 5.54C |
9-11,3 |
TRỢ GIÚP KHÍ TƯỢNG 5.54A VÔ TUYẾN DẪN ĐƯỜNG |
TRỢ GIÚP KHÍ TƯỢNG 5.54A VÔ TUYẾN DẪN ĐƯỜNG |
11,3-14 |
VÔ TUYẾN DẪN ĐƯỜNG |
VÔ TUYẾN DẪN ĐƯỜNG |
14-19,95 |
CỐ ĐỊNH DI ĐỘNG HÀNG HẢI 5.57 5.55 5.56 |
CỐ ĐỊNH DI ĐỘNG HÀNG HẢI 5.57 5.56 |
19,95-20,05 |
TẦN SỐ CHUẨN VÀ TÍN HIỆU THỜI GIAN (20 kHz) |
TẦN SỐ CHUẨN VÀ TÍN HIỆU THỜI GIAN (20 kHz) |
20,05-70 |
CỐ ĐỊNH DI ĐỘNG HÀNG HẢI 5.57 5.56 5.58 |
CỐ ĐỊNH DI ĐỘNG HÀNG HẢI 5.57 5.56 |
70-72 |
VÔ TUYẾN DẪN ĐƯỜNG 5.60 Cố định Di động hàng hải 5.57 5.59 |
VÔ TUYẾN DẪN ĐƯỜNG 5.60 Cố định Di động hàng hải 5.57 |
72-84 |
CỐ ĐỊNH DI ĐỘNG HÀNG HẢI 5.57 VÔ TUYẾN DẪN ĐƯỜNG 5.60 |
CỐ ĐỊNH DI ĐỘNG HÀNG HẢI 5.57 VÔ TUYẾN DẪN ĐƯỜNG 5.60 |
84-86 |
VÔ TUYẾN DẪN ĐƯỜNG 5.60 Cố định Di động hàng hải 5.57 5.59 |
VÔ TUYẾN DẪN ĐƯỜNG 5.60 Cố định Di động hàng hải 5.57 |
86-90 |
CỐ ĐỊNH DI ĐỘNG HÀNG HẢI 5.57 VÔ TUYẾN DẪN ĐƯỜNG 5.60 |
CỐ ĐỊNH DI ĐỘNG HÀNG HẢI 5.57 VÔ TUYẾN DẪN ĐƯỜNG 5.60 |
90-110 |
VÔ TUYẾN DẪN ĐƯỜNG 5.62 Cố định 5.64 |
VÔ TUYẾN DẪN ĐƯỜNG 5.62 5.64 |
110-112 |
CỐ ĐỊNH DI ĐỘNG HÀNG HẢI VÔ TUYẾN DẪN ĐƯỜNG 5.60 5.64 |
CỐ ĐỊNH DI ĐỘNG HÀNG HẢI VÔ TUYẾN DẪN ĐƯỜNG 5.60 5.64 |
112-117,6 |
VÔ TUYẾN DẪN ĐƯỜNG 5.60 Cố định Di động hàng hải 5.64 5.65 |
VÔ TUYẾN DẪN ĐƯỜNG 5.60 Cố định Di động hàng hải 5.64 |
117,6-126 |
CỐ ĐỊNH DI ĐỘNG HÀNG HẢI VÔ TUYẾN DẪN ĐƯỜNG 5.60 5.64 |
CỐ ĐỊNH DI ĐỘNG HÀNG HẢI VÔ TUYẾN DẪN ĐƯỜNG 5.60 5.64 |
126-129 |
VÔ TUYẾN DẪN ĐƯỜNG 5.60 Cố định Di động hàng hải 5.64 5.65 |
VÔ TUYẾN DẪN ĐƯỜNG 5.60 Cố định Di động hàng hải 5.64 |
129-130 |
CỐ ĐỊNH DI ĐỘNG HÀNG HẢI VÔ TUYẾN DẪN ĐƯỜNG 5.60 5.64 |
CỐ ĐỊNH DI ĐỘNG HÀNG HẢI VÔ TUYẾN DẪN ĐƯỜNG 5.60 5.64 |
130-135,7 |
CỐ ĐỊNH DI ĐỘNG HÀNG HẢI VÔ TUYẾN DẪN ĐƯỜNG 5.64 |
CỐ ĐỊNH DI ĐỘNG HÀNG HẢI VÔ TUYẾN DẪN ĐƯỜNG 5.64 |
135,7-137,8 |
CỐ ĐỊNH DI ĐỘNG HÀNG HẢI VÔ TUYẾN DẪN ĐƯỜNG Nghiệp dư 5.67A 5.64 5.67B |
CỐ ĐỊNH DI ĐỘNG HÀNG HẢI VÔ TUYẾN DẪN ĐƯỜNG Nghiệp dư 5.67A 5.64 5.67B |
137,8-160 |
CỐ ĐỊNH DI ĐỘNG HÀNG HẢI VÔ TUYẾN DẪN ĐƯỜNG 5.64 |
CỐ ĐỊNH DI ĐỘNG HÀNG HẢI VÔ TUYẾN DẪN ĐƯỜNG 5.64 |
160-190 |
CỐ ĐỊNH Vô tuyến dẫn đường hàng không |
CỐ ĐỊNH Vô tuyến dẫn đường hàng không |
190-200 |
VÔ TUYẾN DẪN ĐƯỜNG HÀNG KHÔNG |
VÔ TUYẾN DẪN ĐƯỜNG HÀNG KHÔNG |
200-285 |
VÔ TUYẾN DẪN ĐƯỜNG HÀNG KHÔNG Di động hàng không |
VÔ TUYẾN DẪN ĐƯỜNG HÀNG KHÔNG Di động hàng không |
285-315 |
VÔ TUYẾN DẪN ĐƯỜNG HÀNG HẢI (phao vô tuyến) 5,73 VÔ TUYẾN DẪN ĐƯỜNG HÀNG KHÔNG |
VÔ TUYẾN DẪN ĐƯỜNG HÀNG HẢI (phao vô tuyến) 5.73 VÔ TUYẾN DẪN ĐƯỜNG HÀNG KHÔNG |
315-325 |
VÔ TUYẾN DẪN ĐƯỜNG HÀNG KHÔNG VÔ TUYẾN DẪN ĐƯỜNG HÀNG HẢI (phao vô tuyến) 5.73 |
VÔ TUYẾN DẪN ĐƯỜNG HÀNG KHÔNG VÔ TUYẾN DẪN ĐƯỜNG HÀNG HẢI (phao vô tuyến) 5.73 |
325-405 |
VÔ TUYẾN DẪN ĐƯỜNG HÀNG KHÔNG Di động hàng không |
VÔ TUYẾN DẪN ĐƯỜNG HÀNG KHÔNG Di động hàng không |
405-415 |
VÔ TUYẾN DẪN ĐƯỜNG 5.76 Di động hàng không |
VÔ TUYẾN DẪN ĐƯỜNG 5.76 Di động hàng không |
415-472 |
DI ĐỘNG HÀNG HẢI 5.79 Vô tuyến dẫn đường hàng không 5.77 5.80 5.78 5.82 |
DI ĐỘNG HÀNG HẢI 5.79 Vô tuyến dẫn đường hàng không 5.77 5.80 5.78 5.82 |
472-479 |
DI ĐỘNG HÀNG HẢI 5.79 Nghiệp dư 5.80A Vô tuyến dẫn đường hàng không 5.77 5.80 5.80B 5.82 |
DI ĐỘNG HÀNG HẢI 5.79 Nghiệp dư 5.80A Vô tuyến dẫn đường hàng không 5.77 5.80 5.80B 5.82 |
479-495 |
DI ĐỘNG HÀNG HẢI 5.79 5.79A Vô tuyến dẫn đường hàng không 5.77 5.80 5.82 |
DI ĐỘNG HÀNG HẢI 5.79 5.79A Vô tuyến dẫn đường hàng không 5.77 5.80 5.82 |
495-505 |
DI ĐỘNG HÀNG HẢI |
DI ĐỘNG HÀNG HẢI |
505-526,5 |
DI ĐỘNG HÀNG HẢI 5.79 5.79A 5.84 VÔ TUYẾN DẪN ĐƯỜNG HÀNG KHÔNG Di động hàng không Di động mặt đất |
DI ĐỘNG HÀNG HẢI 5.79 5.79A 5.84 VÔ TUYẾN DẪN ĐƯỜNG HÀNG KHÔNG Di động hàng không Di động mặt đất |
526,5-535 |
QUẢNG BÁ Di động 5.88 |
QUẢNG BÁ |
535-1606,5 |
QUẢNG BÁ |
QUẢNG BÁ |
1606,5-1800 |
CỐ ĐỊNH DI ĐỘNG VÔ TUYẾN ĐỊNH VỊ VÔ TUYẾN DẪN ĐƯỜNG 5.91 |
CỐ ĐỊNH DI ĐỘNG VÔ TUYẾN ĐỊNH VỊ VÔ TUYẾN DẪN ĐƯỜNG |
1800-2000 |
NGHIỆP DƯ CỐ ĐỊNH DI ĐỘNG trừ Di động hàng không VÔ TUYẾN DẪN ĐƯỜNG Vô tuyến định vị 5.97 |
NGHIỆP DƯ CỐ ĐỊNH DI ĐỘNG trừ Di động hàng không VÔ TUYẾN DẪN ĐƯỜNG Vô tuyến định vị 5.97 |
2000-2065 |
CỐ ĐỊNH DI ĐỘNG |
CỐ ĐỊNH DI ĐỘNG |
2065-2107 |
DI ĐỘNG HÀNG HẢI 5.105 5.106 |
DI ĐỘNG HÀNG HẢI 5.106 |
2107-2170 |
CỐ ĐỊNH DI ĐỘNG |
CỐ ĐỊNH DI ĐỘNG |
2170-2173,5 |
DI ĐỘNG HÀNG HẢI |
DI ĐỘNG HÀNG HẢI |
2173,5-2190,5 |
DI ĐỘNG (cứu nạn và gọi) 5.108 5.109 5.110 5.111 |
DI ĐỘNG (cứu nạn và gọi) 5.108 5.109 5.1105.111 |
2190,5-2194 |
DI ĐỘNG HÀNG HẢI |
DI ĐỘNG HÀNG HẢI |
2194-2300 |
CỐ ĐỊNH DI ĐỘNG 5.112 |
CỐ ĐỊNH DI ĐỘNG |
2300-2495 |
CỐ ĐỊNH DI ĐỘNG QUẢNG BÁ 5.113 |
CỐ ĐỊNH DI ĐỘNG QUẢNG BÁ 5.113 |
2495-2501 |
TẦN SỐ CHUẨN VÀ TÍN HIỆU THỜI GIAN (2500 kHz) |
TẦN SỐ CHUẨN VÀ TÍN HIỆU THỜI GIAN (2500 kHz) |
2501-2502 |
TẦN SỐ CHUẨN VÀ TÍN HIỆU THỜI GIAN Nghiên cứu vũ trụ |
TẦN SỐ CHUẨN VÀ TÍN HIỆU THỜI GIAN Nghiên cứu vũ trụ |
2502-2505 |
TẦN SỐ CHUẨN VÀ TÍN HIỆU THỜI GIAN |
TẦN SỐ CHUẨN VÀ TÍN HIỆU THỜI GIAN |
2505-2850 |
CỐ ĐỊNH DI ĐỘNG |
CỐ ĐỊNH DI ĐỘNG |
2850-3025 |
DI ĐỘNG HÀNG KHÔNG (R) 5.111 5.115 |
DI ĐỘNG HÀNG KHÔNG (R) 5.111 5-115 |
3025-3155 |
DI ĐỘNG HÀNG KHÔNG (OR) |
DI ĐỘNG HÀNG KHÔNG (OR) |
3155-3200 |
CỐ ĐỊNH DI ĐỘNG trừ Di động hàng không (R) 5.116 5.117 |
CỐ ĐỊNH DI ĐỘNG trừ Di động hàng không (R) 5.116 |
3200-3230 |
CỐ ĐỊNH DI ĐỘNG trừ Di động hàng không (R) QUẢNG BÁ 5.113 5.116 |
CỐ ĐỊNH DI ĐỘNG trừ Di động hàng không (R) QUẢNG BÁ 5.113 5.116 |
3230-3400 |
CỐ ĐỊNH DI ĐỘNG trừ Di động hàng không QUẢNG BÁ 5.113 5.116 5.118 |
CỐ ĐỊNH DI ĐỘNG trừ Di động hàng không QUẢNG BÁ 5.113 5.116 |
3400-3500 |
DI ĐỘNG HÀNG KHÔNG (R) |
DI ĐỘNG HÀNG KHÔNG (R) |
3500-3900 |
NGHIỆP DƯ CỐ ĐỊNH DI ĐỘNG |
NGHIỆP DƯ CỐ ĐỊNH DI ĐỘNG |
3900-3950 |
DI ĐỘNG HÀNG KHÔNG QUẢNG BÁ |
DI ĐỘNG HÀNG KHÔNG QUẢNG BÁ |
3950-4000 |
CỐ ĐỊNH QUẢNG BÁ 5.126 |
CỐ ĐỊNH QUẢNG BÁ 5.126 |
4000-4063 |
CỐ ĐỊNH DI ĐỘNG HÀNG HẢI 5.127 5.126 |
CỐ ĐỊNH DI ĐỘNG HÀNG HẢI 5.127 5.126 |
4063-4438 |
DI ĐỘNG HÀNG HẢI 5.79A 5.109 5.110 5.130 5.131 5.132 5.128 |
DI ĐỘNG HÀNG HẢI 5.79A 5.109 5.110 5.130 5.131 5.132 5.128 VTN19 |
4438-4488 |
CỐ ĐỊNH DI ĐỘNG trừ Di động hàng không Vô tuyến định vị 5.132A |
CỐ ĐỊNH DI ĐỘNG trừ Di động hàng không Vô tuyến định vị VTN1B VTN1A |
4488-4650 |
CỐ ĐỊNH DI ĐỘNG trừ Di động hàng không |
CỐ ĐỊNH DI ĐỘNG trừ Di động hàng không VTN1A |
4650-4700 |
DI ĐỘNG HÀNG KHÔNG (R) |
DI ĐỘNG HÀNG KHÔNG (R) |
4700-4750 |
DI ĐỘNG HÀNG KHÔNG (OR) |
DI ĐỘNG HÀNG KHÔNG (OR) |
4750-4850 |
CỐ ĐỊNH QUẢNG BÁ 5.113 Di động mặt đất |
CỐ ĐỊNH QUẢNG BÁ 5.113 |
4850-4995 |
CỐ ĐỊNH DI ĐỘNG MẶT ĐẤT QUẢNG BÁ 5.113 |
CỐ ĐỊNH DI ĐỘNG MẶT ĐẤT QUẢNG BÁ 5.113 |
4995-5003 |
TẦN SỐ CHUẨN VÀ TÍN HIỆU THỜI GIAN (5000 kHz) |
TẦN SỐ CHUẨN VÀ TÍN HIỆU THỜI GIAN (5000 kHz) |
5003-5005 |
TẦN SỐ CHUẨN VÀ TÍN HIỆU THỜI GIAN Nghiên cứu vũ trụ |
TẦN SỐ CHUẨN VÀ TÍN HIỆU THỜI GIAN Nghiên cứu vũ trụ |
5005-5060 |
CỐ ĐỊNH QUẢNG BÁ 5.113 |
CỐ ĐỊNH QUẢNG BÁ 5.113 |
5060-5250 |
CỐ ĐỊNH Di động trừ Di động hàng không 5.133 |
CỐ ĐỊNH Di động trừ Di động hàng không |
5250-5275 |
CỐ ĐỊNH DI ĐỘNG trừ Di động hàng không Vô tuyến định vị 5.132A |
CỐ ĐỊNH DI ĐỘNG trừ Di động hàng không Vô tuyến định vị VTN1B VTN1A |
5275-5450 |
CỐ ĐỊNH DI ĐỘNG trừ Di động hàng không |
CỐ ĐỊNH DI ĐỘNG trừ Di động hàng không VTN1A |
5450-5480 |
CỐ ĐỊNH DI ĐỘNG HÀNG KHÔNG (OR) DI ĐỘNG MẶT ĐẤT |
CỐ ĐỊNH DI ĐỘNG HÀNG KHÔNG (OR) DI ĐỘNG MẶT ĐẤT |
5480-5680 |
DI ĐỘNG HÀNG KHÔNG (R) 5.111 5.115 |
DI ĐỘNG HÀNG KHÔNG (R) 5.111 5.115 |
5680-5730 |
DI ĐỘNG HÀNG KHÔNG (OR) 5.111 5.115 |
DI ĐỘNG HÀNG KHÔNG (OR) 5.111 5.115 |
5730-5900 |
CỐ ĐỊNH Di động trừ Di động hàng không (R) |
CỐ ĐỊNH Di động trừ Di động hàng không (R) |
5900-5950 |
QUẢNG BÁ 5.134 5.136 |
QUẢNG BÁ 5.134 5.136 |
5950-6200 |
QUẢNG BÁ |
QUẢNG BÁ |
6200-6525 |
DI ĐỘNG HÀNG HẢI 5.109 5.110 5.130 5.132 5.137 |
DI ĐỘNG HÀNG HẢI 5.109 5.110 5.130 5.132 5.137 VTN19 |
6525-6685 |
DI ĐỘNG HÀNG KHÔNG (R) |
DI ĐỘNG HÀNG KHÔNG (R) |
6685-6765 |
DI ĐỘNG HÀNG KHÔNG (OR) |
DI ĐỘNG HÀNG KHÔNG (OR) |
6765-7000 |
CỐ ĐỊNH DI ĐỘNG trừ Di động hàng không (R) 5.138 |
CỐ ĐỊNH DI ĐỘNG trừ Di động hàng không (R) 5.138 VTN1 |
7000-7100 |
NGHIỆP DƯ NGHIỆP DƯ QUA VỆ TINH 5.140 5.141 5.141A |
NGHIỆP DƯ NGHIỆP DƯ QUA VỆ TINH |
7100-7200 |
NGHIỆP DƯ 5.141A 5.141B |
NGHIỆP DƯ CỐ ĐỊNH DI ĐỘNG trừ Di động hàng không (R) 5.141B VTN1A |
7200-7300 |
QUẢNG BÁ |
QUẢNG BÁ |
7300-7400 |
QUẢNG BÁ 5.134 5.143 5.143A 5.143B 5.143C 5.143D |
QUẢNG BÁ 5.134 5.143 5.143A |
7400-7450 |
QUẢNG BÁ 5.143A 5.143C |
QUẢNG BÁ 5.143A |
7450-8100 |
CỐ ĐỊNH DI ĐỘNG trừ Di động hàng không (R) 5.144 |
CỐ ĐỊNH DI ĐỘNG trừ Di động hàng không (R) VTN1 VTN1A 5.144 |
8100-8195 |
CỐ ĐỊNH DI ĐỘNG HÀNG HẢI |
CỐ ĐỊNH DI ĐỘNG HÀNG HẢI |
8195-8815 |
DI ĐỘNG HÀNG HẢI 5.109 5.110 5.132 5.145 5.111 |
DI ĐỘNG HÀNG HẢI 5.109 5.110 5.132 5.145 5.111 VTN1 VTN19 |
8815-8965 |
DI ĐỘNG HÀNG KHÔNG (R) |
DI ĐỘNG HÀNG KHÔNG (R) |
8965-9040 |
DI ĐỘNG HÀNG KHÔNG (OR) |
DI ĐỘNG HÀNG KHÔNG (OR) |
9040-9305 |
CỐ ĐỊNH |
CỐ ĐỊNH |
9305-9355 |
CỐ ĐỊNH Vô tuyến định vị 5.145A |
CỐ ĐỊNH Vô tuyến định vị VTN1B VTN1 |
9355-9400 |
CỐ ĐỊNH |
CỐ ĐỊNH |
9400-9500 |
QUẢNG BÁ 5.134 5.146 |
QUẢNG BÁ 5.134 5.146 |
9500-9900 |
QUẢNG BÁ 5.147 |
QUẢNG BÁ 5.147 |
9900-9995 |
CỐ ĐỊNH |
CỐ ĐỊNH |
9995-10003 |
TẦN SỐ CHUẨN VÀ TÍN HIỆU THỜI GIAN (10000 kHz) 5.111 |
TẦN SỐ CHUẨN VÀ TÍN HIỆU THỜI GIAN (10000 kHz) 5.111 |
10003-10005 |
TẦN SỐ CHUẨN VÀ TÍN HIỆU THỜI GIAN Nghiên cứu vũ trụ 5.111 |
TẦN SỐ CHUẨN VÀ TÍN HIỆU THỜI GIAN Nghiên cứu vũ trụ 5.111 |
10005-10100 |
DI ĐỘNG HÀNG KHÔNG (R) 5.111 |
DI ĐỘNG HÀNG KHÔNG (R) 5.111 |
10100-10150 |
CỐ ĐỊNH Nghiệp dư |
CỐ ĐỊNH Nghiệp dư |
10150-11175 |
CỐ ĐỊNH Di động trừ Di động hàng không (R) |
CỐ ĐỊNH Di động trừ Di động hàng không (R) |
11175-11275 |
DI ĐỘNG HÀNG KHÔNG (OR) |
DI ĐỘNG HÀNG KHÔNG (OR) |
11275-11400 |
DI ĐỘNG HÀNG KHÔNG (R) |
DI ĐỘNG HÀNG KHÔNG (R) |
11400-11600 |
CỐ ĐỊNH |
CỐ ĐỊNH |
11600-11650 |
QUẢNG BÁ 5.134 5.146 |
QUẢNG BÁ 5.134 5.146 |
11650-12050 |
QUẢNG BÁ 5.147 |
QUẢNG BÁ 5.147 |
12050-12100 |
QUẢNG BÁ 5.134 5.146 |
QUẢNG BÁ 5.134 5.146 |
12100-12230 |
CỐ ĐỊNH |
CỐ ĐỊNH |
12230-13200 |
DI ĐỘNG HÀNG HẢI 5.109 5.110 5.132 5.145 |
DI ĐỘNG HÀNG HẢI 5.109 5.110 5.132 5.145 VTN19 VTN1 |
13200-13260 |
DI ĐỘNG HÀNG KHÔNG (OR) |
DI ĐỘNG HÀNG KHÔNG (OR) |
13260-13360 |
DI ĐỘNG HÀNG KHÔNG (R) |
DI ĐỘNG HÀNG KHÔNG (R) |
13360-13410 |
CỐ ĐỊNH VÔ TUYẾN THIÊN VĂN 5.149 |
CỐ ĐỊNH VÔ TUYẾN THIÊN VĂN 5.149 |
13410-13450 |
CỐ ĐỊNH Di động trừ Di động hàng không (R) |
CỐ ĐỊNH Di động trừ Di động hàng không (R) VTN1 VTN1A |
13450-13550 |
CỐ ĐỊNH Di động trừ Di động hàng không (R) Vô tuyến định vị 5.132A |
CỐ ĐỊNH Di động trừ Di động hàng không (R) Vô tuyến định vị VTN1B VTN1A |
13550-13570 |
CỐ ĐỊNH Di động trừ Di động hàng không (R) 5.150 |
CỐ ĐỊNH Di động trừ Di động hàng không (R) 5.150 |
13570-13600 |
QUẢNG BÁ 5.134 5.151 |
QUẢNG BÁ 5.134 5.151 |
13600-13800 |
QUẢNG BÁ |
QUẢNG BÁ |
13800-13870 |
QUẢNG BÁ 5.134 5.151 |
QUẢNG BÁ 5.134 5.151 |
13870-14000 |
CỐ ĐỊNH Di động trừ Di động hàng không (R) |
CỐ ĐỊNH Di động trừ Di động hàng không (R) |
14000-14250 |
NGHIỆP DƯ NGHIỆP DƯ QUA VỆ TINH |
NGHIỆP DƯ NGHIỆP DƯ QUA VỆ TINH |
14250-14350 |
NGHIỆP DƯ 5.152 |
NGHIỆP DƯ |
14350-14990 |
CỐ ĐỊNH Di động trừ Di động hàng không (R) |
CỐ ĐỊNH Di động trừ Di động hàng không (R) VTN1A |
14990-15005 |
TẦN SỐ CHUẨN VÀ TÍN HIỆU THỜI GIAN (15000 kHz) 5.111 |
TẦN SỐ CHUẨN VÀ TÍN HIỆU THỜI GIAN (15000 kHz) 5.111 |
15005-15010 |
TẦN SỐ CHUẨN VÀ TÍN HIỆU THỜI GIAN Nghiên cứu vũ trụ |
TẦN SỐ CHUẨN VÀ TÍN HIỆU THỜI GIAN Nghiên cứu vũ trụ |
15010-15100 |
DI ĐỘNG HÀNG KHÔNG (OR) |
DI ĐỘNG HÀNG KHÔNG (OR) |
15100-15600 |
QUẢNG BÁ |
QUẢNG BÁ |
15600-15800 |
QUẢNG BÁ 5.134 5.146 |
QUẢNG BÁ 5.134 5.146 |
15800-16100 |
CỐ ĐỊNH 5.153 |
CỐ ĐỊNH 5.153 |
16100-16200 |
CỐ ĐỊNH Vô tuyến định vị 5.145A |
CỐ ĐỊNH Vô tuyến định vị VTN1B |
16200-16360 |
CỐ ĐỊNH |
CỐ ĐỊNH |
16360-17410 |
DI ĐỘNG HÀNG HẢI 5.109 5.110 5.132 5.145 |
DI ĐỘNG HÀNG HẢI 5.109 5.110 5.132 5.145 VTN19 |
17410-17480 |
CỐ ĐỊNH |
CỐ ĐỊNH |
17480-17550 |
QUẢNG BÁ 5.134 5.146 |
QUẢNG BÁ 5.134 5.146 |
17550-17900 |
QUẢNG BÁ |
QUẢNG BÁ |
17900-17970 |
DI ĐỘNG HÀNG KHÔNG (R) |
DI ĐỘNG HÀNG KHÔNG (R) |
17970-18030 |
DI ĐỘNG HÀNG KHÔNG (OR) |
DI ĐỘNG HÀNG KHÔNG (OR) |
18030-18052 |
CỐ ĐỊNH |
CỐ ĐỊNH |
18052-18068 |
CỐ ĐỊNH Nghiên cứu vũ trụ |
CỐ ĐỊNH Nghiên cứu vũ trụ |
18068-18168 |
NGHIỆP DƯ NGHIỆP DƯ QUA VỆ TINH 5.154 |
NGHIỆP DƯ NGHIỆP DƯ QUA VỆ TINH |
18168-18780 |
CỐ ĐỊNH Di động trừ Di động hàng không |
CỐ ĐỊNH Di động trừ Di động hàng không |
18780-18900 |
DI ĐỘNG HÀNG HẢI |
DI ĐỘNG HÀNG HẢI VTN19 |
18900-19020 |
QUẢNG BÁ 5.134 5.146 |
QUẢNG BÁ 5.134 5.146 |
19020-19680 |
CỐ ĐỊNH |
CỐ ĐỊNH |
19680-19800 |
DI ĐỘNG HÀNG HẢI 5.132 |
DI ĐỘNG HÀNG HẢI 5.132 VTN19 |
19800-19990 |
CỐ ĐỊNH |
CỐ ĐỊNH |
19990-19995 |
TẦN SỐ CHUẨN VÀ TÍN HIỆU THỜI GIAN Nghiên cứu vũ trụ 5.111 |
TẦN SỐ CHUẨN VÀ TÍN HIỆU THỜI GIAN Nghiên cứu vũ trụ 5.111 |
19995-20010 |
TẦN SỐ CHUẨN VÀ TÍN HIỆU THỜI GIAN (20000 kHz) 5.111 |
TẦN SỐ CHUẨN VÀ TÍN HIỆU THỜI GIAN (20000 kHz) 5.111 |
20010-21000 |
CỐ ĐỊNH Di động |
CỐ ĐỊNH Di động |
21000-21450 |
NGHIỆP DƯ NGHIỆP DƯ QUA VỆ TINH |
NGHIỆP DƯ NGHIỆP DƯ QUA VỆ TINH |
21450-21850 |
QUẢNG BÁ |
QUẢNG BÁ |
21850-21870 |
CỐ ĐỊNH 5.155A 5.155 |
CỐ ĐỊNH |
21870-21924 |
CỐ ĐỊNH 5.155B |
CỐ ĐỊNH 5.155B |
21924-22000 |
DI ĐỘNG HÀNG KHÔNG (R) |
DI ĐỘNG HÀNG KHÔNG (R) |
22000-22855 |
DI ĐỘNG HÀNG HẢI 5.132 5.156 |
DI ĐỘNG HÀNG HẢI 5.132 VTN19 |
22855-23000 |
CỐ ĐỊNH 5.156 |
CỐ ĐỊNH |
23000-23200 |
CỐ ĐỊNH Di động trừ Di động hàng không (R) 5.156 |
CỐ ĐỊNH Di động trừ Di động hàng không (R) |
23200-23350 |
CỐ ĐỊNH 5.156A DI ĐỘNG HÀNG KHÔNG (OR) |
CỐ ĐỊNH 5.156A DI ĐỘNG HÀNG KHÔNG (OR) |
23350-24000 |
CỐ ĐỊNH DI ĐỘNG trừ Di động hàng không 5.157 |
CỐ ĐỊNH DI ĐỘNG trừ Di động hàng không 5.157 |
24000-24450 |
CỐ ĐỊNH DI ĐỘNG MẶT ĐẤT |
CỐ ĐỊNH DI ĐỘNG MẶT ĐẤT |
24450-24600 |
CỐ ĐỊNH DI ĐỘNG MẶT ĐẤT Vô tuyến định vị 5.132A |
CỐ ĐỊNH DI ĐỘNG MẶT ĐẤT Vô tuyến định vị VTN1B |
24600-24890 |
CỐ ĐỊNH DI ĐỘNG MẶT ĐẤT |
CỐ ĐỊNH DI ĐỘNG MẶT ĐẤT |
24890-24990 |
NGHIỆP DƯ NGHIỆP DƯ QUA VỆ TINH |
NGHIỆP DƯ NGHIỆP DƯ QUA VỆ TINH |
24990-25005 |
TẦN SỐ CHUẨN VÀ TÍN HIỆU THỜI GIAN (25000 kHz) |
TẦN SỐ CHUẨN VÀ TÍN HỆU THỜI GIAN (25000 kHz) |
25005-25010 |
TẦN SỐ CHUẨN VÀ TÍN HIỆU THỜI GIAN Nghiên cứu vũ trụ |
TẦN SỐ CHUẨN VÀ TÍN HIỆU THỜI GIAN Nghiên cứu vũ trụ |
25010-25070 |
CỐ ĐỊNH DI ĐỘNG trừ Di động hàng không |
CỐ ĐỊNH DI ĐỘNG trừ Di động hàng không |
25070-25210 |
DI ĐỘNG HÀNG HẢI |
DI ĐỘNG HÀNG HẢI VTN19 |
25210-25550 |
CỐ ĐỊNH DI ĐỘNG trừ Di động hàng không |
CỐ ĐỊNH DI ĐỘNG trừ Di động hàng không |
25550-25670 |
VÔ TUYẾN THIÊN VĂN 5.149 |
VÔ TUYẾN THIÊN VĂN 5.149 |
25670-26100 |
QUẢNG BÁ |
QUẢNG BÁ |
26100-26175 |
DI ĐỘNG HÀNG HẢI 5.132 |
DI ĐỘNG HÀNG HẢI 5.132 VTN19 |
26175-26200 |
CỐ ĐỊNH DI ĐỘNG trừ Di động hàng không |
CỐ ĐỊNH DI ĐỘNG trừ Di động hàng không |
26200-26350 |
CỐ ĐỊNH DI ĐỘNG trừ Di động hàng không Vô tuyến định vị 5.132A |
CỐ ĐỊNH DI ĐỘNG trừ Di động hàng không Vô tuyến định vị VTN1B |
26350-27500 |
CỐ ĐỊNH DI ĐỘNG trừ Di động hàng không 5.150 |
CỐ ĐỊNH DI ĐỘNG trừ Di động hàng không 5.150 |
27,5-28 |
TRỢ GIÚP KHÍ TƯỢNG CỐ ĐỊNH DI ĐỘNG |
TRỢ GIÚP KHÍ TƯỢNG CỐ ĐỊNH DI ĐỘNG |
28-29,7 |
NGHIỆP DƯ NGHIỆP DƯ QUA VỆ TINH |
NGHIỆP DƯ NGHIỆP DƯ QUA VỆ TINH |
29,7-30,005 |
CỐ ĐỊNH DI ĐỘNG |
CỐ ĐỊNH DI ĐỘNG |
30,005-30,01 |
CỐ ĐỊNH DI ĐỘNG KHAI THÁC VŨ TRỤ (nhận dạng vệ tinh) NGHIÊN CỨU VŨ TRỤ |
CỐ ĐỊNH DI ĐỘNG Khai thác vũ trụ (nhận dạng vệ tinh) Nghiên cứu vũ trụ |
30,01-37,5 |
CỐ ĐỊNH DI ĐỘNG |
CỐ ĐỊNH DI ĐỘNG |
37,5-38,25 |
CỐ ĐỊNH DI ĐỘNG Vô tuyến thiên văn 5.149 |
CỐ ĐỊNH DI ĐỘNG 5.149 |
38,25-39,5 |
CỐ ĐỊNH DI ĐỘNG |
CỐ ĐỊNH DI ĐỘNG |
39,5-39,986 |
CỐ ĐỊNH DI ĐỘNG VÔ TUYẾN ĐỊNH VỊ 5.132A |
CỐ ĐỊNH DI ĐỘNG VÔ TUYẾN ĐỊNH VỊ VTN1B |
39,986-40 |
CỐ ĐỊNH DI ĐỘNG VÔ TUYẾN ĐỊNH VỊ 5.132A Nghiên cứu vũ trụ |
CỐ ĐỊNH DI ĐỘNG VÔ TUYẾN ĐỊNH VỊ VTN1B Nghiên cứu vũ trụ |
40-40,02 |
CỐ ĐỊNH DI ĐỘNG Nghiên cứu vũ trụ |
CỐ ĐỊNH DI ĐỘNG Nghiên cứu vũ trụ |
40,02-40,98 |
CỐ ĐỊNH DI ĐỘNG 5.150 |
CỐ ĐỊNH DI ĐỘNG 5.150 |
40,98-41,015 |
CỐ ĐỊNH DI ĐỘNG Nghiên cứu vũ trụ 5.160 5.161 |
CỐ ĐỊNH DI ĐỘNG |
41,015-42 |
CỐ ĐỊNH DI ĐỘNG 5.160 5.161 5.161A |
CỐ ĐỊNH DI ĐỘNG |
42-42,5 |
CỐ ĐỊNH DI ĐỘNG 5.161 |
CỐ ĐỊNH DI ĐỘNG |
42,5-44 |
CỐ ĐỊNH DI ĐỘNG 5.160 5.161 5.161A |
CỐ ĐỊNH DI ĐỘNG |
44-47 |
CỐ ĐỊNH DI ĐỘNG 5.162 5.162A |
CỐ ĐỊNH DI ĐỘNG |
47-50 |
CỐ ĐỊNH DI ĐỘNG QUẢNG BÁ 5.162A |
CỐ ĐỊNH DI ĐỘNG QUẢNG BÁ |
50-54 |
NGHIỆP DƯ 5.162A 5,166 5.167 5.168 5.170 5.167A |
NGHIỆP DƯ Cố định VTN3 5.167A |
54-68 |
CỐ ĐỊNH DI ĐỘNG QUẢNG BÁ 5.162A |
CỐ ĐỊNH DI ĐỘNG QUẢNG BÁ VTN3A |
68-74,8 |
CỐ ĐỊNH DI ĐỘNG 5.149 5.176 5.179 |
CỐ ĐỊNH DI ĐỘNG 5.149 |
74,8-75,2 |
VÔ TUYẾN DẪN ĐƯỜNG HÀNG KHÔNG 5.180 5.181 |
VÔ TUYẾN DẪN ĐƯỜNG HÀNG KHÔNG 5.180 |
75,2-75,4 |
CỐ ĐỊNH DI ĐỘNG 5.179 |
CỐ ĐỊNH DI ĐỘNG |
75,4-87 |
CỐ ĐỊNH DI ĐỘNG 5.182 5.183 5.188 |
CỐ ĐỊNH DI ĐỘNG VTN4 |
87-100 |
CỐ ĐỊNH DI ĐỘNG QUẢNG BÁ |
CỐ ĐỊNH DI ĐỘNG QUẢNG BÁ |
100-108 |
QUẢNG BÁ 5.192 5.194 |
QUẢNG BÁ |
108-117,975 |
VÔ TUYẾN DẪN ĐƯỜNG HÀNG KHÔNG 5.197 5.197A |
VÔ TUYẾN DẪN ĐƯỜNG HÀNG KHÔNG 5.197A |
117,975-137 |
DI ĐỘNG HÀNG KHÔNG (R) 5.111 5.200 5.201 5.202 |
DI ĐỘNG HÀNG KHÔNG (R) 5.111 5.200 VTN5 |
137-137,025 |
KHAI THÁC VŨ TRỤ (chiều từ vũ trụ tới trái đất) KHÍ TƯỢNG QUA VỆ TINH (chiều từ vũ trụ tới trái đất) DI ĐỘNG QUA VỆ TINH (chiều từ vũ trụ tới trái đất) 5.208A 5.209 5.347A NGHIÊN CỨU VŨ TRỤ (chiều từ vũ trụ tới trái đất) Di động trừ Di động hàng không (R) Cố định 5.204 5.205 5.206 5.207 5.208 |
KHAI THÁC VŨ TRỤ (chiều từ vũ trụ tới trái đất) KHÍ TƯỢNG QUA VỆ TINH (chiều từ vũ trụ tới trái đất) DI ĐỘNG QUA VỆ TINH (chiều từ vũ trụ tới trái đất) 5.208A 5.209 5.347A NGHIÊN CỨU VŨ TRỤ (chiều từ vũ trụ tới trái đất) Di động trừ Di động hàng không (R) 5.208 |
137,025-137,175 |
KHAI THÁC VŨ TRỤ (chiều từ vũ trụ tới trái đất) KHÍ TƯỢNG QUA VỆ TINH (chiều từ vũ trụ tới trái đất) NGHIÊN CỨU VŨ TRỤ (chiều từ vũ trụ tới trái đất) Di động qua vệ tinh (chiều từ vũ trụ tới trái đất) 5.208A 5.209 5.347A Di động trừ Di động hàng không (R) Cố định 5.204 5.205 5.206 5.207 5.208 |
KHAI THÁC VŨ TRỤ (chiều từ vũ trụ tới trái đất) KHÍ TƯỢNG QUA VỆ TINH (chiều từ vũ trụ tới trái đất) NGHIÊN CỨU VŨ TRỤ (chiều từ vũ trụ tới trái đất) Di động qua vệ tinh (chiều từ vũ trụ tới trái đất) 5.208A 5.209 5.347A Di động trừ Di động hàng không (R) 5.208 |
137,175-137,825 |
KHAI THÁC VŨ TRỤ (chiều từ vũ trụ tới trái đất) KHÍ TƯỢNG QUA VỆ TINH (chiều từ vũ trụ tới trái đất) DI ĐỘNG QUA VỆ TINH (chiều từ vũ trụ tới trái đất) 5.208A 5.209 5.347A NGHIÊN CỨU VŨ TRỤ (chiều từ vũ trụ tới trái đất) Cố định Di động trừ Di động hàng không (R) 5.204 5.205 5.206 5.207 5.208 |
KHAI THÁC VŨ TRỤ (chiều từ vũ trụ tới trái đất) KHÍ TƯỢNG QUA VỆ TINH (chiều từ vũ trụ tới trái đất) DI ĐỘNG QUA VỆ TINH (chiều từ vũ trụ tới trái đất) 5.208A 5.209 5.347A NGHIÊN CỨU VŨ TRỤ (chiều từ vũ trụ tới trái đất) Di động trừ Di động hàng không (R) 5.208 |
137,825-138 |
KHAI THÁC VŨ TRỤ (chiều từ vũ trụ tới trái đất) KHÍ TƯỢNG QUA VỆ TINH (chiều từ vũ trụ tới trái đất) NGHIÊN CỨU VŨ TRỤ (chiều từ vũ trụ tới trái đất) Di động qua vệ tinh (chiều từ vũ trụ tới trái đất) 5.208A 5.209 5.347A Di động trừ Di động hàng không (R) Cố định 5.204 5.205 5.206 5.207 5.208 |
KHAI THÁC VŨ TRỤ (chiều từ vũ trụ tới trái đất) KHÍ TƯỢNG QUA VỆ TINH (chiều từ vũ trụ tới trái đất) NGHIÊN CỨU VŨ TRỤ (chiều từ vũ trụ tới trái đất) Di động qua vệ tinh (chiều từ vũ trụ tới trái đất) 5.208A 5.209 5.347A Di động trừ Di động hàng không (R) 5.208 |
138-143,6 |
CỐ ĐỊNH DI ĐỘNG Nghiên cứu vũ trụ (chiều từ vũ trụ tới trái đất) 5.207 5.213 |
CỐ ĐỊNH DI ĐỘNG Nghiên cứu vũ trụ (chiều từ vũ trụ tới trái đất) |
143,6-143,65 |
CỐ ĐỊNH DI ĐỘNG NGHIÊN CỨU VŨ TRỤ (chiều từ vũ trụ tới trái đất) 5.207 5.213 |
CỐ ĐỊNH DI ĐỘNG Nghiên cứu vũ trụ (chiều từ vũ trụ tới trái đất) |
143,65-144 |
CỐ ĐỊNH DI ĐỘNG Nghiên cứu vũ trụ (chiều từ vũ trụ tới trái đất) 5.207 5.213 |
CỐ ĐỊNH DI ĐỘNG Nghiên cứu vũ trụ (chiều từ vũ trụ tới trái đất) |
144-146 |
NGHIỆP DƯ NGHIỆP DƯ QUA VỆ TINH 5.216 |
NGHIỆP DƯ NGHIỆP DƯ QUA VỆ TINH |
146-148 |
CỐ ĐỊNH DI ĐỘNG NGHIỆP DƯ 5.217 |
CỐ ĐỊNH DI ĐỘNG Nghiệp dư |
148-149,9 |
CỐ ĐỊNH DI ĐỘNG DI ĐỘNG QUA VỆ TINH (chiều từ trái đất tới vũ trụ) 5.209 5.218 5.219 5.221 |
CỐ ĐỊNH DI ĐỘNG DI ĐỘNG QUA VỆ TINH (chiều từ trái đất tới vũ trụ) 5.209 5.218 5.219 5.221 |
149,9-150,05 |
DI ĐỘNG QUA VỆ TINH (chiều từ trái đất tới vũ trụ) 5.209 5.224A VÔ TUYẾN DẪN ĐƯỜNG QUA VỆ TINH 5.224B 5.220 5.222 5.223 |
DI ĐỘNG QUA VỆ TINH (chiều từ trái đất tới vũ trụ) 5.209 5.224A VÔ TUYẾN DẪN ĐƯỜNG QUA VỆ TINH 5.224B 5.220 5.222 5.223 |
150,05-154 |
CỐ ĐỊNH DI ĐỘNG 5.225 |
CỐ ĐỊNH DI ĐỘNG |
154-156,4875 |
CỐ ĐỊNH DI DỘNG 5.225A 5.226 |
DI ĐỘNG VÔ TUYẾN ĐỊNH VỊ Cố định 5.225A 5.226 VTN1 |
156,4875-156,5625 |
DI ĐỘNG HÀNG HẢI (cứu nạn và gọi qua gọi chọn số DSC) 5.111 5.226 5.227 |
DI ĐỘNG HÀNG HẢI 5.111 5.226 VTN5A VTN20 |
156,5625-156,7625 |
DI ĐỘNG CỐ ĐỊNH 5.225 5.226 |
DI ĐỘNG Cố định 5.226 |
156,7625-156,7875 |
DI ĐỘNG HÀNG HẢI Di động qua vệ tinh (chiều từ trái đất tới vũ trụ) 5.111 5.226 5.228 |
DI ĐỘNG HÀNG HẢI Di động qua vệ tinh (chiều từ trái đất tới vũ trụ) 5.111 5.226 5.228 VTN20 |
156,7875-156,8125 |
DI ĐỘNG HÀNG HẢI (Cứu nạn và gọi) 5.111 5.226 |
DI ĐỘNG HÀNG HẢI (Cứu nạn và gọi) 5.111 5.226 VTN20 |
156,8125-156,8375 |
DI ĐỘNG HÀNG HẢI Di động qua vệ tinh (chiều từ trái đất tới vũ trụ) 5.111 5.226 5.228 |
DI ĐỘNG HÀNG HẢI Di động qua vệ tinh (chiều từ trái đất tới vũ trụ) 5.111 5.226 5.228 VTN20 |
156,8375-161,9625 |
CỐ ĐỊNH DI ĐỘNG 5.226 |
CỐ ĐỊNH DI ĐỘNG 5.226 VTN1 |
161,9625-161,9875 |
DI ĐỘNG HÀNG HẢI Di động hàng không (OR) 5.228E Di động qua vệ tinh (chiều từ trái đất tới vũ trụ) 5,228F 5.226 |
DI ĐỘNG HÀNG HẢI Di động hàng không (OR) 5.228E Di động qua vệ tinh (chiều từ trái đất tới vũ trụ) 5.228F 5.226 VTN20 |
161,9875-162,0125 |
CỐ ĐỊNH DI ĐỘNG 5.226 |
CỐ ĐỊNH DI ĐỘNG 5.226 |
162,0125-162,0375 |
DI ĐỘNG HÀNG HẢI Di động hàng không (OR) 5.228E Di động qua vệ tinh (chiều từ trái đất tới vũ trụ) 5.228F 5.226 |
DI ĐỘNG HÀNG HẢI Di động hàng không (OR) 5.228E Di động qua vệ tinh (chiều từ trái đất tới vũ trụ) 5.228F 5.226 VTN20 |
162,0375-174 |
CỐ ĐỊNH DI ĐỘNG 5.226 5.230 5.231 5.232 |
CỐ ĐỊNH DI ĐỘNG 5.226 5.230 5.231 |
174-223 |
QUẢNG BÁ CỐ ĐỊNH DI ĐỘNG 5.233 5.238 5.240 5.245 |
QUẢNG BÁ Cố định Di động |
223-230 |
CỐ ĐỊNH DI ĐỘNG QUẢNG BÁ VÔ TUYẾN DẪN ĐƯỜNG HÀNG KHÔNG Vô tuyến định vị 5.250 |
CỐ ĐỊNH DI ĐỘNG QUẢNG BÁ VÔ TUYẾN DẪN ĐƯỜNG HÀNG KHÔNG Vô tuyến định vị |
230-235 |
CỐ ĐỊNH DI ĐỘNG VÔ TUYẾN DẪN ĐƯỜNG HÀNG KHÔNG 5.250 |
CỐ ĐỊNH DI ĐỘNG VÔ TUYẾN DẪN ĐƯỜNG HÀNG KHÔNG |
235-267 |
CỐ ĐỊNH DI ĐỘNG 5.111 5.252 5.254 5.256 5.256A |
CỐ ĐỊNH DI ĐỘNG 5.111 5.254 5.256 |
267-272 |
CỐ ĐỊNH DI ĐỘNG Khai thác vũ trụ (chiều từ vũ trụ tới trái đất) 5.254 5.257 |
CỐ ĐỊNH DI ĐỘNG Khai thác vũ trụ (chiều từ vũ trụ tới trái đất) 5.254 5.257 |
272-273 |
CỐ ĐỊNH DI ĐỘNG KHAI THÁC VŨ TRỤ (chiều từ vũ trụ tới trái đất) 5.254 |
CỐ ĐỊNH DI ĐỘNG Khai thác vũ trụ (chiều từ vũ trụ tới trái đất) 5.254 |
273-312 |
CỐ ĐỊNH DI ĐỘNG 5.254 |
CỐ ĐỊNH DI ĐỘNG 5.254 |
312-315 |
CỐ ĐỊNH DI ĐỘNG Di động qua vệ tinh (chiều từ trái đất tới vũ trụ) 5.254 5.255 |
CỐ ĐỊNH DI ĐỘNG Di động qua vệ tinh (chiều từ trái đất tới vũ trụ) 5.254 5.255 |
315-322 |
CỐ ĐỊNH DI ĐỘNG 5.254 |
CỐ ĐỊNH DI ĐỘNG 5.254 |
322-328,6 |
CỐ ĐỊNH DI ĐỘNG VÔ TUYẾN THIÊN VĂN 5.149 |
CỐ ĐỊNH DI ĐỘNG Vô tuyến thiên văn 5.149 |
328,6-335,4 |
VÔ TUYẾN DẪN ĐƯỜNG HÀNG KHÔNG 5.258 5.259 |
VÔ TUYẾN DẪN ĐƯỜNG HÀNG KHÔNG 5.258 |
335,4-387 |
CỐ ĐỊNH DI ĐỘNG 5.254 |
CỐ ĐỊNH DI ĐỘNG 5.254 |
387-390 |
CỐ ĐỊNH DI ĐỘNG Di động qua vệ tinh (chiều từ vũ trụ tới trái đất) 5.208A 5.254 5.255 5.208B |
CỐ ĐỊNH DI ĐỘNG Di động qua vệ tinh (chiều từ vũ trụ tới trái đất) 5.208A 5.254 5.255 5.208B |
390-399,9 |
CỐ ĐỊNH DI ĐỘNG 5.254 |
CỐ ĐỊNH DI ĐỘNG 5.254 |
399,9-400,05 |
DI ĐỘNG QUA VỆ TINH (chiều từ trái đất tới vũ trụ) 5.209 5.224A VÔ TUYẾN DẪN ĐƯỜNG QUA VỆ TINH 5.222 5.224B 5.260 5.220 |
DI ĐỘNG QUA VỆ TINH (chiều từ trái đất tới vũ trụ) 5.209 5.224A VÔ TUYẾN DẪN ĐƯỜNG QUA VỆ TINH 5.222 5.224B 5.260 5.220 |
400,05-400,15 |
TẦN SỐ CHUẨN VÀ TÍN HIỆU THỜI GIAN QUA VỆ TINH (400,1 MHz) 5.261 5.262 |
TẦN SỐ CHUẨN VÀ TÍN HIỆU THỜI GIAN QUA VỆ TINH (400,1 MHz) 5.261 |
400,15-401 |
TRỢ GIÚP KHÍ TƯỢNG KHÍ TƯỢNG QUA VỆ TINH (chiều từ vũ trụ tới trái đất) DI ĐỘNG QUA VỆ TINH (chiều từ vũ trụ tới trái đất) 5.208A 5.209 5.347A NGHIÊN CỨU VŨ TRỤ (chiều từ vũ trụ tới trái đất) 5.263 Khai thác vũ trụ (chiều từ vũ trụ đến trái đất) 5.262 5.264 |
TRỢ GIÚP KHÍ TƯỢNG KHÍ TƯỢNG QUA VỆ TINH (chiều từ vũ trụ tới trái đất) DI ĐỘNG QUA VỆ TINH (chiều từ vũ trụ tới trái đất) 5.208A 5.209 5.347A NGHIÊN CỨU VŨ TRỤ (chiều từ vũ trụ tới trái đất) 5.263 Khai thác vũ trụ (chiều từ vũ trụ tới trái đất) 5.264 |
401-402 |
TRỢ GIÚP KHÍ TƯỢNG KHAI THÁC VŨ TRỤ (chiều từ vũ trụ tới trái đất) THĂM DÒ TRÁI ĐẤT QUA VỆ TINH (chiều từ trái đất tới vũ trụ) KHÍ TƯỢNG QUA VỆ TINH (chiều từ trái đất tới vũ trụ) Cố định Di động trừ Di động hàng không |
TRỢ GIÚP KHÍ TƯỢNG KHAI THÁC VŨ TRỤ (chiều từ vũ trụ tới trái đất) THĂM DÒ TRÁI ĐẤT QUA VỆ TINH (chiều từ trái đất tới vũ trụ) KHÍ TƯỢNG QUA VỆ TINH (chiều từ trái đất tới vũ trụ) Cố định Di động trừ Di động hàng không |
402-403 |
TRỢ GIÚP KHÍ TƯỢNG THĂM DÒ TRÁI ĐẤT QUA VỆ TINH (chiều từ trái đất tới vũ trụ) KHÍ TƯỢNG QUA VỆ TINH (chiều từ trái đất tới vũ trụ) Cố định Di động trừ Di động hàng không |
TRỢ GIÚP KHÍ TƯỢNG THĂM DÒ TRÁI ĐẤT QUA VỆ TINH (chiều từ trái đất tới vũ trụ) KHÍ TƯỢNG QUA VỆ TINH (chiều từ trái đất tới vũ trụ) Cố định Di động trừ Di động hàng không |
403-406 |
TRỢ GIÚP KHÍ TƯỢNG Cố định Di động trừ Di động hàng không |
TRỢ GIÚP KHÍ TƯỢNG Cố định Di động trừ Di động hàng không |
406-406,1 |
DI ĐỘNG QUA VỆ TINH (chiều từ trái đất tới vũ trụ) 5.266 5.267 |
DI ĐỘNG QUA VỆ TINH (chiều từ trái đất tới vũ trụ) 5.266 5.267 |
406,1-410 |
CỐ ĐỊNH DI ĐỘNG trừ Di động hàng không VÔ TUYẾN THIÊN VĂN 5.149 |
CỐ ĐỊNH DI ĐỘNG trừ Di động hàng không Vô tuyến thiên văn 5.149 |
410-420 |
CỐ ĐỊNH DI ĐỘNG trừ Di động hàng không NGHIÊN CỨU VŨ TRỤ (chiều từ vũ trụ tới vũ trụ) 5.268 |
CỐ ĐỊNH DI ĐỘNG trừ Di động hàng không NGHIÊN CỨU VŨ TRỤ (chiều từ vũ trụ tới vũ trụ) 5.268 |
420-430 |
CỐ ĐỊNH DI ĐỘNG trừ Di động hàng không Vô tuyến định vị 5.269 5.270 5.271 |
CỐ ĐỊNH DI ĐỘNG trừ Di động hàng không Vô tuyến định vị |
430-432 |
VÔ TUYẾN ĐỊNH VỊ Nghiệp dư 5.271 5.276 5.278 5.279 |
VÔ TUYẾN ĐỊNH VỊ CỐ ĐỊNH DI ĐỘNG trừ Di động hàng không Nghiệp dư |
432-438 |
VÔ TUYẾN ĐỊNH VỊ Nghiệp dư Thăm dò trái đất qua vệ tinh (chủ động) 5.279A 5.271 5.276 5.278 5.279 5.281 5.282 |
432-435 VÔ TUYẾN ĐỊNH VỊ CỐ ĐỊNH DI ĐỘNG trừ Di động hàng không Nghiệp dư Thăm dò trái đất qua vệ tinh (chủ động) 5.279A 5.282 |
435-438 VÔ TUYẾN ĐỊNH VỊ CỐ ĐỊNH Nghiệp dư Thăm dò trái đất qua vệ tinh (chủ động) 5.279A Di động 5.282 |
||
438-440 |
VÔ TUYẾN ĐỊNH VỊ Nghiệp dư 5.271 5.276 5.278 5.279 |
VÔ TUYẾN ĐỊNH VỊ CỐ ĐỊNH DI ĐỘNG trừ Di động hàng không Nghiệp dư |
440-450 |
CỐ ĐỊNH DI ĐỘNG trừ Di động hàng không Vô tuyến định vị 5.269 5.270 5.271 5.284 5.285 5.286 |
CỐ ĐỊNH DI ĐỘNG trừ Di động hàng không Vô tuyến định vị 5.286 |
450-455 |
CỐ ĐỊNH DI ĐỘNG 5.209 5.271 5.286 5.286A 5.286B 5.286C 5.286D 5.286E |
CỐ ĐỊNH DI ĐỘNG VTN6A 5.209 5.286 5.286A |
455-456 |
CỐ ĐỊNH DI ĐỘNG 5.209 5.271 5.286A 5.286B 5.286C 5.286E |
CỐ ĐỊNH DI ĐỘNG VTN6A 5.209 5.286A |
456-459 |
CỐ ĐỊNH DI ĐỘNG 5.271 5.287 5.288 |
CỐ ĐỊNH DI ĐỘNG VTN6A 5.287 |
459-460 |
CỐ ĐỊNH DI ĐỘNG 5.209 5.271 5.286A 5.286B 5.286C 5.286E |
CỐ ĐỊNH DI ĐỘNG VTN6A 5.209 5.286A |
460-470 |
CỐ ĐỊNH DI ĐỘNG 5.286AA Khí tượng qua vệ tinh (chiều từ vũ trụ tới trái đất) 5.287 5.288 5.289 5.290 |
CỐ ĐỊNH DI ĐỘNG 5.286AA Khí tượng qua vệ tinh (chiều từ vũ trụ tới trái đất) VTN6A 5.287 5.289 |
470-585 |
CỐ ĐỊNH DI ĐỘNG QUẢNG BÁ 5.291 5.298 |
QUẢNG BÁ Cố định Di động 5.291 |
585-610 |
CỐ ĐỊNH DI ĐỘNG QUẢNG BÁ VÔ TUYẾN DẪN ĐƯỜNG 5.149 5.305 5.306 5.307 |
QUẢNG BÁ Cố định Di động Vô tuyến Dẫn đường 5.149 5.306 |
610-890 |
CỐ ĐỊNH DI ĐỘNG 5.313A 5.317A QUẢNG BÁ 5.149 5.305 5.306-5.307 5.311A 5.320 |
610-694 QUẢNG BÁ Cố định Di động 5.149 5.306 5.311A5.320 |
694-806 CỐ ĐỊNH DI ĐỘNG 5.317A QUẢNG BÁ VTN7A VTN7B VTN8B 5.149 5.306 5.311A 5.320 |
||
806-824 CỐ ĐỊNH DI ĐỘNG 5.317A Quảng bá VTN8B 5.149 5.306 5.311A 5.320 |
||
824-890 CỐ ĐỊNH DI ĐỘNG 5.317A VTN8 VTN8B 5.149 5.306 5.311A 5.320 |
890-942 |
DI ĐỘNG 5.317A CỐ ĐỊNH QUẢNG BÁ Vô tuyến định vị 5.327 |
890-915 DI ĐỘNG 5.317A Cố định Vô tuyến định vị VTN8 VTN8B |
915-935 DI ĐỘNG 5.317A CỐ ĐỊNH Vô tuyến định vị VTN8 VTN8B |
||
935-942 DI ĐỘNG 5.317A Cố định Vô tuyến định vị VTN8 VTN8B |
||
942-960 |
DI ĐỘNG 5.317A CỐ ĐỊNH QUẢNG BÁ 5.320 |
DI ĐỘNG 5.317A Cố định VTN8 VTN8B 5.320 |
960-1164 |
DI ĐỘNG HÀNG KHÔNG (R) 5.327A VÔ TUYẾN DẪN ĐƯỜNG HÀNG KHÔNG 5.328 |
DI ĐỘNG HÀNG KHÔNG (R) VTN8A VÔ TUYẾN DẪN ĐƯỜNG HÀNG KHÔNG 5.328 |
1164-1215 |
VÔ TUYẾN DẪN ĐƯỜNG HÀNG KHÔNG 5.328 VÔ TUYẾN DẪN ĐƯỜNG QUA VỆ TINH (chiều từ vũ trụ tới trái đất) (vũ trụ tới vũ trụ) 5.328B 5.328A |
VÔ TUYẾN DẪN ĐƯỜNG HÀNG KHÔNG 5.328 VÔ TUYẾN DẪN ĐƯỜNG QUA VỆ TINH (chiều từ vũ trụ tới trái đất) (vũ trụ tới vũ trụ) 5.328B 5.328A |
1215-1240 |
THĂM DÒ TRÁI ĐẤT QUA VỆ TINH (chủ động) VÔ TUYẾN ĐỊNH VỊ VÔ TUYẾN DẪN ĐƯỜNG QUA VỆ TINH (chiều từ vũ trụ tới trái đất) (vũ trụ tới vũ trụ) 5.328B 5.329 5.329A NGHIÊN CỨU VŨ TRỤ (chủ động) 5.330 5.331 5.332 |
VÔ TUYẾN DẪN ĐƯỜNG THĂM DÒ TRÁI ĐẤT QUA VỆ TINH (chủ động) VÔ TUYẾN ĐỊNH VỊ VÔ TUYẾN DẪN ĐƯỜNG QUA VỆ TINH (chiều từ vũ trụ tới trái đất) (vũ trụ tới vũ trụ) 5.328B 5.329 5.329A NGHIÊN CỨU VŨ TRỤ (chủ động) 5.331 5.332 |
1240-1300 |
THĂM DÒ TRÁI ĐẤT QUA VỆ TINH (chủ động) VÔ TUYẾN ĐỊNH VỊ VÔ TUYẾN DẪN ĐƯỜNG QUA VỆ TINH (chiều từ vũ trụ tới trái đất) (vũ trụ tới vũ trụ) 5.328B 5.329 5.329A NGHIÊN CỨU VŨ TRỤ (chủ động) Nghiệp dư 5.282 5.330 5.331 5.332 5.335 5.335A |
VÔ TUYẾN DẪN ĐƯỜNG THĂM DÒ TRÁI ĐẤT QUA VỆ TINH (chủ động) VÔ TUYẾN ĐỊNH VỊ VÔ TUYẾN DẪN ĐƯỜNG QUA VỆ TINH (chiều từ vũ trụ tới trái đất) (vũ trụ tới vũ trụ) 5.328B 5.329 5.329A NGHIÊN CỨU VŨ TRỤ (chủ động) Nghiệp dư 5.282 5.331 5.332 5.335A |
1300-1350 |
VÔ TUYẾN DẪN ĐƯỜNG HÀNG KHÔNG 5.337 VÔ TUYẾN ĐỊNH VỊ VÔ TUYẾN DẪN ĐƯỜNG QUA VỆ TINH (chiều từ trái đất tới vũ trụ) 5.149 5.337A |
VÔ TUYẾN DẪN ĐƯỜNG HÀNG KHÔNG 5.337 VÔ TUYẾN ĐỊNH VỊ VÔ TUYẾN DẪN ĐƯỜNG QUA VỆ TINH (chiều từ trái đất tới vũ trụ) 5.149 5.337A |
1350-1400 |
VÔ TUYẾN ĐỊNH VỊ 5.338A 5.149 5.334 5.339 |
VÔ TUYẾN ĐỊNH VỊ 5.338A 5.149 5.339 |
1400-1427 |
THĂM DÒ TRÁI ĐẤT QUA VỆ TINH (thụ động) VÔ TUYẾN THIÊN VĂN NGHIÊN CỨU VŨ TRỤ (thụ động) 5.340 5.341 |
THĂM DÒ TRÁI ĐẤT QUA VỆ TINH (thụ động) VÔ TUYẾN THIÊN VĂN NGHIÊN CỨU VŨ TRỤ (thụ động) 5.340 5.341 |
1427-1429 |
CỐ ĐỊNH DI ĐỘNG trừ Di động hàng không KHAI THÁC VŨ TRỤ (chiều từ trái đất tới vũ trụ) 5.341 5.338A |
CỐ ĐỊNH Di động trừ Di động hàng không Khai thác vũ trụ (chiều từ trái đất tới vũ trụ) 5.341 5.338A |
1429-1452 |
CỐ ĐỊNH DI ĐỘNG 5.343 5.339A 5.341 5.338A |
CỐ ĐỊNH Di động 5.339A 5.341 5.338A |
1452-1492 |
CỐ ĐỊNH QUẢNG BÁ QUẢNG BÁ QUA VỆ TINH 5.208B DI ĐỘNG 5.343 5.341 5.344 5.345 |
CỐ ĐỊNH QUẢNG BÁ QUẢNG BÁ QUA VỆ TINH 5.208B Di động 5.341 5.345 |
1492-1518 |
CỐ ĐỊNH DI ĐỘNG 5.341 |
CỐ ĐỊNH Di động 5.341 |
1518-1525 |
CỐ ĐỊNH DI ĐỘNG QUA VỆ TINH (chiều từ vũ trụ tới trái đất) 5.348 5.348A 5.348B 5.531A DI ĐỘNG 5.341 |
CỐ ĐỊNH DI ĐỘNG QUA VỆ TINH (chiều từ vũ trụ tới trái đất) 5.348 5.348A 5.348B 5.531A Di động 5.341 |
1525-1530 |
KHAI THÁC VŨ TRỤ (chiều từ vũ trụ tới trái đất) CỐ ĐỊNH DI ĐỘNG QUA VỆ TINH (chiều từ vũ trụ tới trái đất) 5.208B 5.351A Thăm dò trái đất qua vệ tinh Di động 5.349 5.341 5.351 5.352A 5.354 |
KHAI THÁC VŨ TRỤ (chiều từ vũ trụ tới trái đất) CỐ ĐỊNH DI ĐỘNG QUA VỆ TINH (chiều từ vũ trụ tới trái đất) 5.208B 5.351A Thăm dò trái đất qua vệ tinh Di động 5.341 5.351 5.352A 5.354 |
1530-1535 |
KHAI THÁC VŨ TRỤ (chiều từ vũ trụ tới trái đất) DI ĐỘNG QUA VỆ TINH (chiều từ vũ trụ tới trái đất) 5.208B 5.351A 5.353A Thăm dò trái đất qua vệ tinh Cố định Di động 5.343 5.341 5.351 5.354 |
KHAI THÁC VŨ TRỤ (chiều từ vũ trụ tới trái đất) DI ĐỘNG QUA VỆ TINH (chiều từ vũ trụ tới trái đất) 5.208B 5.351A 5.353A Thăm dò trái đất qua vệ tinh Cố định Di động 5.341 5.351 5.354 |
1535-1559 |
DI ĐỘNG QUA VỆ TINH (chiều từ vũ trụ tới trái đất) 5.208B 5.351A 5.341 5.351 5.353A 5.354 5.355 5.356 5.357 5.357A 5.359 5.362A |
DI ĐỘNG QUA VỆ TINH (chiều từ vũ trụ tới trái đất) 5.208B 5.351A 5.341 5.351 5.353A 5.354 5.356 5.357 5.357A |
1559-1610 |
VÔ TUYẾN DẪN ĐƯỜNG HÀNG KHÔNG VÔ TUYẾN DẪN ĐƯỜNG QUA VỆ TINH (chiều từ vũ trụ tới trái đất) (chiều từ vũ trụ tới vũ trụ) 5.328B 5.329A 5.347A 5.341 5.362B 5.362C |
VÔ TUYẾN DẪN ĐƯỜNG HÀNG KHÔNG VÔ TUYẾN DẪN ĐƯỜNG QUA VỆ TINH (chiều từ vũ trụ tới trái đất) (chiều từ vũ trụ tới vũ trụ) 5.328B 5.329A 5.347A 5.341 |
1610-1610,6 |
DI ĐỘNG QUA VỆ TINH (chiều từ trái đất tới vũ trụ) 5.351A VÔ TUYẾN DẪN ĐƯỜNG HÀNG KHÔNG Vô tuyến xác định qua vệ tinh (chiều từ trái đất tới vũ trụ) 5.341 5.355 5.359 5.364 5.366 5.367 5.368 5.369 5.372 |
DI ĐỘNG QUA VỆ TINH (chiều từ trái đất tới vũ trụ) 5.351A VÔ TUYẾN DẪN ĐƯỜNG HÀNG KHÔNG Vô tuyến xác định qua vệ tinh (chiều từ trái đất tới vũ trụ) 5.341 5.364 5.366 5.367 5.368 5.372 |
1610,6-1613,8 |
DI ĐỘNG QUA VỆ TINH (chiều từ trái đất tới vũ trụ) 5.351A VÔ TUYẾN THIÊN VĂN VÔ TUYẾN DẪN ĐƯỜNG HÀNG KHÔNG Vô tuyến xác định qua vệ tinh (chiều từ trái đất tới vũ trụ) 5.149 5.341 5.355 5.359 5.364 5.366 5.367 5.368 5.369 5.372 |
DI ĐỘNG QUA VỆ TINH (chiều từ trái đất tới vũ trụ) 5.351A VÔ TUYẾN THIÊN VĂN VÔ TUYẾN DẪN ĐƯỜNG HÀNG KHÔNG Vô tuyến xác định qua vệ tinh (chiều từ trái đất tới vũ trụ) 5.149 5.341 5.364 5.366 5.367 5.368 5.372 |
1613,8-1626,5 |
VÔ TUYẾN DẪN ĐƯỜNG HÀNG KHÔNG DI ĐỘNG QUA VỆ TINH (chiều từ trái đất tới vũ trụ) 5.351A Vô tuyến xác định qua vệ tinh (chiều từ trái đất tới vũ trụ) Di động qua vệ tinh (chiều từ vũ trụ tới trái đất) 5.208B 5.341 5.355 5.359 5.364 5.365 5.366 5.367 5.368 5.369 5.372 |
VÔ TUYẾN DẪN ĐƯỜNG HÀNG KHÔNG DI ĐỘNG QUA VỆ TINH (chiều từ trái đất tới vũ trụ) 5.351A Vô tuyến xác định qua vệ tinh (chiều từ trái đất tới vũ trụ) Di động qua vệ tinh (chiều từ vũ trụ tới trái đất) 5.208B 5.341 5.364 5.365 5.366 5.367 5.368 5.372 |
1626,5-1660 |
DI ĐỘNG QUA VỆ TINH (chiều từ trái đất tới vũ trụ) 5.351A 5.341 5.351 5.353A 5.354 5.355 5.357A 5.359 5.362A 5.374 5.375 5.376 |
DI ĐỘNG QUA VỆ TINH (chiều từ trái đất tới vũ trụ) 5.351A 5.341 5.351 5.353A 5.354 5.357A 5.374 5.375 5.376 |
1660-1660,5 |
DI ĐỘNG QUA VỆ TINH (chiều từ trái đất tới vũ trụ) 5.351A VÔ TUYẾN THIÊN VĂN 5.149 5.341 5.351 5.354 5.362A 5.376A |
DI ĐỘNG QUA VỆ TINH (chiều từ trái đất tới vũ trụ) 5.351A VÔ TUYẾN THIÊN VĂN 5.149 5.341 5.351 5.354 5.376A |
1660,5-1668 |
VÔ TUYẾN THIÊN VĂN NGHIÊN CỨU VŨ TRỤ (thụ động) Cố định Di động trừ Di động hàng không 5.149 5.341 5.379 5.379A |
VÔ TUYẾN THIÊN VĂN NGHIÊN CỨU VŨ TRỤ (thụ động) Cố định Di động trừ Di động hàng không 5.149 5.341 5.379A |
1668-1668,4 |
DI ĐỘNG QUA VỆ TINH (chiều từ trái đất tới vũ trụ) 5.348C 5.379B 5.379C 5.351A VÔ TUYẾN THIÊN VĂN NGHIÊN CỨU VŨ TRỤ (thụ động) Cố định Di động trừ Di động hàng không 5.149 5.341 5.379 5.379A |
DI ĐỘNG QUA VỆ TINH (chiều từ trái đất tới vũ trụ) 5.348C 5.379B 5.379C 5.351A VÔ TUYẾN THIÊN VĂN NGHIÊN CỨU VŨ TRỤ (thụ động) Cố định Di động trừ Di động hàng không 5.149 5.341 5.379A |
1668,4-1670 |
TRỢ GIÚP KHÍ TƯỢNG CỐ ĐỊNH DI ĐỘNG trừ Di động hàng không DI ĐỘNG QUA VỆ TINH (chiều từ trái đất tới vũ trụ) 5.348C 5.379B 5.379C 5.351A VÔ TUYẾN THIÊN VĂN 5.149 5.341 5.379D 5.379E |
TRỢ GIÚP KHÍ TƯỢNG CỐ ĐỊNH DI ĐỘNG trừ Di động hàng không DI ĐỘNG QUA VỆ TINH (chiều từ trái đất tới vũ trụ) 5.348C 5.379B 5.379C 5.351A VÔ TUYẾN THIÊN VĂN 5.149 5.341 5.379D 5.379E |
1670-1675 |
TRỢ GIÚP KHÍ TƯỢNG CỐ ĐỊNH KHÍ TƯỢNG QUA VỆ TINH (chiều từ vũ trụ tới trái đất) DI ĐỘNG DI ĐỘNG QUA VỆ TINH (chiều từ trái đất tới vũ trụ) 5.379B 5.351A 5.341 5.379D 5.379E 5.380A |
TRỢ GIÚP KHÍ TƯỢNG CỐ ĐỊNH KHÍ TƯỢNG QUA VỆ TINH (chiều từ vũ trụ tới trái đất) DI ĐỘNG DI ĐỘNG QUA VỆ TINH (chiều từ trái đất tới vũ trụ) 5.379B 5.351A 5.341 5.379D 5.379E 5.380A |
1675-1690 |
TRỢ GIÚP KHÍ TƯỢNG CỐ ĐỊNH KHÍ TƯỢNG QUA VỆ TINH (chiều từ vũ trụ tới trái đất) DI ĐỘNG trừ Di động hàng không 5.341 |
TRỢ GIÚP KHÍ TƯỢNG CỐ ĐỊNH KHÍ TƯỢNG QUA VỆ TINH (chiều từ vũ trụ tới trái đất) DI ĐỘNG trừ Di động hàng không 5.341 |
1690-1700 |
TRỢ GIÚP KHÍ TƯỢNG KHÍ TƯỢNG QUA VỆ TINH (chiều từ vũ trụ tới trái đất) 5.289 5.341 5.381 |
TRỢ GIÚP KHÍ TƯỢNG KHÍ TƯỢNG QUA VỆ TINH (chiều từ vũ trụ tới trái đất) 5.289 5.341 |
1700-1710 |
CỐ ĐỊNH DI ĐỘNG trừ Di động hàng không KHÍ TƯỢNG QUA VỆ TINH (chiều từ vũ trụ tới trái đất) 5.289 5.341 5.384 |
CỐ ĐỊNH DI ĐỘNG trừ Di động hàng không KHÍ TƯỢNG QUA VỆ TINH (chiều từ vũ trụ tới trái đất) 5.289 5.341 |
1710-1930 |
DI ĐỘNG 5.384A 5.388A 5.388B CỐ ĐỊNH 5.149 5.341 5.385 5.386 5.387 5.388 |
DI ĐỘNG 5.384A 5.388A 5.388B Cố định VTN8 VTN9 5.149 5.341 5.385 5.388 |
1930-1970 |
DI ĐỘNG 5.388A 5.388B CỐ ĐỊNH 5.388 |
DI ĐỘNG 5.388A 5.388B Cố định VTN9 5.388 |
1970-1980 |
DI ĐỘNG 5.388A 5.388B CỐ ĐỊNH 5.388 |
DI ĐỘNG 5.388A 5.388B Cố định VTN9 5.388 |
1980-2010 |
DI ĐỘNG DI ĐỘNG QUA VỆ TINH (chiều từ trái đất tới vũ trụ) 5.351A CỐ ĐỊNH 5.388 5.389A 5.389B 5.389F |
DI ĐỘNG DI ĐỘNG QUA VỆ TINH (chiều từ trái đất tới vũ trụ) 5.351A Cố định 5.388 5.389A 5.389B |
2010-2025 |
CỐ ĐỊNH DI ĐỘNG 5.388A 5.388B 5.388 |
CỐ ĐỊNH DI ĐỘNG 5.388A 5.388B 5.388 |
2025-2110 |
CỐ ĐỊNH DI ĐỘNG 5.391 KHAI THÁC VŨ TRỤ (chiều từ trái đất tới vũ trụ) (chiều từ vũ trụ tới vũ trụ) THĂM DÒ TRÁI ĐẤT QUA VỆ TINH (chiều từ trái đất tới vũ trụ) (chiều từ vũ trụ tới vũ trụ) NGHIÊN CỨU VŨ TRỤ (chiều từ trái đất tới vũ trụ) (chiều từ vũ trụ tới vũ trụ) 5.392 |
CỐ ĐỊNH DI ĐỘNG 5.391 Khai thác vũ trụ (chiều từ trái đất tới vũ trụ) (chiều từ vũ trụ tới vũ trụ) THĂM DÒ TRÁI ĐẤT QUA VỆ TINH (chiều từ trái đất tới vũ trụ) (chiều từ vũ trụ tới vũ trụ) Nghiên cứu vũ trụ (chiều từ trái đất tới vũ trụ) (chiều từ vũ trụ tới vũ trụ) 5.392 |
2110-2120 |
CỐ ĐỊNH DI ĐỘNG 5.388A 5.388B NGHIÊN CỨU VŨ TRỤ (không gian xa) (chiều từ trái đất tới vũ trụ) 5.388 |
CỐ ĐỊNH DI ĐỘNG 5.388A 5.388B Nghiên cứu vũ trụ (không gian xa) (chiều từ trái đất tới vũ trụ) VTN9 5.388 |
2120-2160 |
CỐ ĐỊNH DI ĐỘNG 5.388A 5.388B 5.388 |
CỐ ĐỊNH DI ĐỘNG 5.388A 5.388B VTN9 5.388 |
2160-2170 |
CỐ ĐỊNH DI ĐỘNG 5.388A 5.388B 5.388 |
CỐ ĐỊNH DI ĐỘNG 5.388A 5.388B VTN9 5.388 |
2170-2200 |
DI ĐỘNG DI ĐỘNG QUA VỆ TINH (chiều từ vũ trụ tới trái đất) 5.351A CỐ ĐỊNH 5.388 5.389A 5.389F |
DI ĐỘNG DI ĐỘNG QUA VỆ TINH (chiều từ vũ trụ tới trái đất) 5.351A Cố định 5.388 5.389A |
2200-2290 |
CỐ ĐỊNH DI ĐỘNG 5.391 KHAI THÁC VŨ TRỤ (chiều từ vũ trụ tới trái đất) (chiều từ vũ trụ tới vũ trụ) THĂM DÒ TRÁI ĐẤT QUA VỆ TINH (chiều từ vũ trụ tới trái đất) (chiều từ vũ trụ tới vũ trụ) NGHIÊN CỨU VŨ TRỤ (chiều từ vũ trụ tới trái đất) (chiều từ vũ trụ tới vũ trụ) 5.392 |
CỐ ĐỊNH DI ĐỘNG 5.391 KHAI THÁC VŨ TRỤ (chiều từ vũ trụ tới trái đất) (chiều từ vũ trụ tới vũ trụ) THĂM DÒ TRÁI ĐẤT QUA VỆ TINH (chiều từ vũ trụ tới trái đất) (chiều từ vũ trụ tới vũ trụ) NGHIÊN CỨU VŨ TRỤ (chiều từ vũ trụ tới trái đất) (chiều từ vũ trụ tới vũ trụ) 5.392 |
2290-2300 |
CỐ ĐỊNH DI ĐỘNG trừ Di động hàng không NGHIÊN CỨU VŨ TRỤ (không gian xa) (chiều từ vũ trụ tới trái đất) |
CỐ ĐỊNH DI ĐỘNG trừ Di động hàng không Nghiên cứu vũ trụ (không gian xa) (chiều từ vũ trụ tới trái đất) |
2300-2450 |
CỐ ĐỊNH DI ĐỘNG 5.384A VÔ TUYẾN ĐỊNH VỊ Nghiệp dư 5.150 5.282 5.393 5.394 5.396 |
CỐ ĐỊNH DI ĐỘNG 5.384A Vô tuyến định vị Nghiệp dư VTN9A VTN11 5.150 5.282 5.396 |
2450-2483,5 |
CỐ ĐỊNH DI ĐỘNG VÔ TUYẾN ĐỊNH VỊ 5.150 |
CỐ ĐỊNH DI ĐỘNG Vô tuyến định vị VTN11 5.150 |
2483,5-2500 |
CỐ ĐỊNH DI ĐỘNG DI ĐỘNG QUA VỆ TINH (chiều từ vũ trụ tới trái đất) 5.351A VÔ TUYẾN ĐỊNH VỊ VÔ TUYẾN XÁC ĐỊNH QUA VỆ TINH (chiều từ vũ trụ tới trái đất) 5.398 5.150 5.401 5.402 |
CỐ ĐỊNH DI ĐỘNG DI ĐỘNG QUA VỆ TINH (chiều từ vũ trụ tới trái đất) 5.351A VÔ TUYẾN ĐỊNH VỊ VÔ TUYẾN XÁC ĐỊNH QUA VỆ TINH (chiều từ vũ trụ tới trái đất) 5.398 5.150 5.401 5.402 |
2500-2520 |
CỐ ĐỊNH 5.410 CỐ ĐỊNH QUA VỆ TINH (chiều từ vũ trụ tới trái đất) 5.415 DI ĐỘNG QUA VỆ TINH (chiều từ vũ trụ tới trái đất) 5.351A 5.407 5.414 5.414A DI ĐỘNG trừ Di động hàng không 5.384A 5.404 5.415A |
CỐ ĐỊNH 5.410 CỐ ĐỊNH QUA VỆ TINH (chiều từ vũ trụ tới trái đất) 5.415 DI ĐỘNG QUA VỆ TINH (chiều từ vũ trụ tới trái đất) 5.351A 5.414 5.414A DI ĐỘNG trừ Di động hàng không 5.384A VTN12 |
2520-2535 |
CỐ ĐỊNH 5.410 CỐ ĐỊNH QUA VỆ TINH (chiều từ vũ trụ tới trái đất) 5 415 DI ĐỘNG trừ Di động hàng không 5.384A QUẢNG BÁ QUA VỆ TINH 5.413 5.416 5.403 5.415A 5.414A |
CỐ ĐỊNH 5.410 CỐ ĐỊNH QUA VỆ TINH (chiều từ vũ trụ tới trái đất) 5.415 DI ĐỘNG trừ Di động hàng không 5.384A QUẢNG BÁ QUA VỆ TINH 5.413 5.416 VTN12 5.403 |
2535-2655 |
CỐ ĐỊNH 5.410 DI ĐỘNG trừ Di động hàng không 5.384A QUẢNG BÁ QUA VỆ TINH 5.413 5.416 5.339 5.417A 5.417B 5.417C 5.417D 5.418 5.418A 5.418B 5.418C |
CỐ ĐỊNH 5.410 DI ĐỘNG trừ Di động hàng không 5.384A QUẢNG BÁ QUA VỆ TINH 5.413 5.416 VTN12 5.339 5.417A 5.417C 5.417D 5.418B 5.418C |
2655-2670 |
CỐ ĐỊNH 5.410 DI ĐỘNG trừ Di động hàng không 5.384A CỐ ĐỊNH QUA VỆ TINH (chiều từ trái đất tới vũ trụ) 5.415 QUẢNG BÁ QUA VỆ TINH 5.208B 5.413 5.416 Thăm dò trái đất qua vệ tinh (thụ động) Vô tuyến thiên văn Nghiên cứu vũ trụ (thụ động) 5.149 5.420 |
CỐ ĐỊNH 5.410 DI ĐỘNG trừ Di động hàng không 5.384A CỐ ĐỊNH QUA VỆ TINH (chiều từ trái đất tới vũ trụ) 5.415 QUẢNG BÁ QUA VỆ TINH 5.208B 5.413 5.416 Thăm dò trái đất qua vệ tinh (thụ động) Vô tuyến thiên văn Nghiên cứu vũ trụ (thụ động) VTN12 5.149 5.420 |
2670-2690 |
CỐ ĐỊNH 5.410 CỐ ĐỊNH QUA VỆ TINH (chiều từ trái đất tới vũ trụ) 5.415 DI ĐỘNG trừ Di động hàng không 5.384A DI ĐỘNG QUA VỆ TINH (chiều từ trái đất tới vũ trụ) 5.351A 5.419 Thăm dò trái đất qua vệ tinh (thụ động) Vô tuyến thiên văn Nghiên cứu vũ trụ (thụ động) 5.149 |
CỐ ĐỊNH 5.410 CỐ ĐỊNH QUA VỆ TINH (chiều từ trái đất tới vũ trụ) 5.415 DI ĐỘNG trừ Di động hàng không 5.384A DI ĐỘNG QUA VỆ TINH (chiều từ trái đất tới vũ trụ) 5.351A 5.419 Thăm dò trái đất qua vệ tinh (thụ động) Vô tuyến thiên văn Nghiên cứu vũ trụ (thụ động) VTN12 5.149 |
2690-2700 |
THĂM DÒ TRÁI ĐẤT QUA VỆ TINH (thụ động) VÔ TUYẾN THIÊN VĂN NGHIÊN CỨU VŨ TRỤ (thụ động) 5.340 5.422 |
THĂM DÒ TRÁI ĐẤT QUA VỆ TINH (thụ động) VÔ TUYẾN THIÊN VĂN NGHIÊN CỨU VŨ TRỤ (thụ động) VTN15 5.340 |
2700-2900 |
VÔ TUYẾN DẪN ĐƯỜNG HÀNG KHÔNG 5.337 Vô tuyến định vị 5.423 5.424 |
VÔ TUYẾN DẪN ĐƯỜNG HÀNG KHÔNG 5.337 Vô tuyến định vị 5.423 |
2900-3100 |
VÔ TUYẾN DẪN ĐƯỜNG 5.426 VÔ TUYẾN ĐỊNH VỊ 5.424A 5.425 5.427 |
VÔ TUYẾN DẪN ĐƯỜNG 5.426 VÔ TUYẾN ĐỊNH VỊ 5.424A 5.425 5.427 |
3100-3300 |
VÔ TUYẾN ĐỊNH VỊ Thăm dò trái đất qua vệ tinh (chủ động) Nghiên cứu vũ trụ (chủ động) 5.149 5.428 |
VÔ TUYẾN ĐỊNH VỊ Thăm dò trái đất qua vệ tinh (chủ động) Nghiên cứu vũ trụ (chủ động) 5.149 |
3300-3400 |
VÔ TUYẾN ĐỊNH VỊ Nghiệp dư 5.149 5.429 |
CỐ ĐỊNH DI ĐỘNG VÔ TUYẾN ĐỊNH VỊ Nghiệp dư VTN15A 5.149 |
3400-3500 |
CỐ ĐỊNH QUA VỆ TINH (chiều từ vũ trụ tới trái đất) CỐ ĐỊNH Nghiệp dư Di động 5.432B Vô tuyến định vị 5.433 5.282 5.432 5.432A |
CỐ ĐỊNH QUA VỆ TINH (chiều từ vũ trụ tới trái đất) CỐ ĐỊNH Nghiệp dư Di động 5.432B Vô tuyến định vị 5.433 VTN16 5.282 5.432A |
3500-3600 |
CỐ ĐỊNH CỐ ĐỊNH QUA VỆ TINH (chiều từ vũ trụ tới trái đất) DI ĐỘNG trừ Di động hàng không 5.433A Vô tuyến định vị 5.433 |
CỐ ĐỊNH CỐ ĐỊNH QUA VỆ TINH (chiều từ vũ trụ tới trái đất) DI ĐỘNG trừ Di động hàng không 5.433A Vô tuyến định vị 5.433 VTN16 |
3600-3700 |
CỐ ĐỊNH CỐ ĐỊNH QUA VỆ TINH (chiều từ vũ trụ tới trái đất) DI ĐỘNG trừ Di động hàng không Vô tuyến định vị 5.433 5.435 |
CỐ ĐỊNH CỐ ĐỊNH QUA VỆ TINH (chiều từ vũ trụ tới trái đất) DI ĐỘNG trừ Di động hàng không Vô tuyến định vị 5.433 VTN16 |
3700-4200 |
CỐ ĐỊNH CỐ ĐỊNH QUA VỆ TINH (chiều từ vũ trụ tới trái đất) DI ĐỘNG trừ Di động hàng không |
CỐ ĐỊNH CỐ ĐỊNH QUA VỆ TINH (chiều từ vũ trụ tới trái đất) DI ĐỘNG trừ Di động hàng không |
4200-4400 |
VÔ TUYẾN DẪN ĐƯỜNG HÀNG KHÔNG 5.438 5.439 5.440 |
VÔ TUYẾN DẪN ĐƯỜNG HÀNG KHÔNG 5.438 5.440 |
4400-4500 |
CỐ ĐỊNH DI ĐỘNG 5.440A |
CỐ ĐỊNH DI ĐỘNG |
4500-4800 |
CỐ ĐỊNH CỐ ĐỊNH QUA VỆ TINH (chiều từ vũ trụ tới trái đất) 5.441 DI ĐỘNG 5.440A |
CỐ ĐỊNH CỐ ĐỊNH QUA VỆ TINH (chiều từ vũ trụ tới trái đất) 5.441 DI ĐỘNG |
4800-4990 |
CỐ ĐỊNH DI ĐỘNG 5.442 5.440A Vô tuyến thiên văn 5.149 5.339 5.443 |
CỐ ĐỊNH DI ĐỘNG 5.442 Vô tuyến thiên văn 5.149 5.339 VTN18 |
4990-5000 |
CỐ ĐỊNH DI ĐỘNG trừ Di động hàng không VÔ TUYẾN THIÊN VĂN Nghiên cứu vũ trụ (thụ động) 5.149 |
CỐ ĐỊNH DI ĐỘNG trừ Di động hàng không VÔ TUYẾN THIÊN VĂN Nghiên cứu vũ trụ (thụ động) 5.149 |
5000-5010 |
DI ĐỘNG HÀNG KHÔNG QUA VỆ TINH (R) 5.443AA VÔ TUYẾN DẪN ĐƯỜNG HÀNG KHÔNG VÔ TUYẾN DẪN ĐƯỜNG QUA VỆ TINH (chiều từ trái đất tới vũ trụ) |
DI ĐỘNG HÀNG KHÔNG QUA VỆ TINH (R) 5.443AA VÔ TUYẾN DẪN ĐƯỜNG HÀNG KHÔNG VÔ TUYẾN DẪN ĐƯỜNG QUA VỆ TINH (chiều từ trái đất tới vũ trụ) |
5010-5030 |
DI ĐỘNG HÀNG KHÔNG QUA VỆ TINH (R) 5.443AA VÔ TUYẾN DẪN ĐƯỜNG HÀNG KHÔNG VÔ TUYẾN DẪN ĐƯỜNG QUA VỆ TINH (chiều từ vũ trụ tới trái đất) (chiều từ vũ trụ tới vũ trụ) 5.328B 5.443B |
DI ĐỘNG HÀNG KHÔNG QUA VỆ TINH (R) 5.443AA VÔ TUYẾN DẪN ĐƯỜNG HÀNG KHÔNG VÔ TUYẾN DẪN ĐƯỜNG QUA VỆ TINH (chiều từ vũ trụ tới trái đất) (chiều từ vũ trụ tới vũ trụ) 5.328B 5.443B |
5030-5091 |
DI ĐỘNG HÀNG KHÔNG (R) 5.443C DI ĐỘNG HÀNG KHÔNG QUA VỆ TINH (R) 5.443D VÔ TUYẾN DẪN ĐƯỜNG HÀNG KHÔNG 5.444 |
DI ĐỘNG HÀNG KHÔNG (R) 5.443C DI ĐỘNG HÀNG KHÔNG QUA VỆ TINH (R) 5.443D VÔ TUYẾN DẪN ĐƯỜNG HÀNG KHÔNG 5.444 |
5091-5150 |
DI ĐỘNG HÀNG KHÔNG 5.444B DI ĐỘNG HÀNG KHÔNG QUA VỆ TINH (R) 5.443AA VÔ TUYẾN DẪN ĐƯỜNG HÀNG KHÔNG 5.444 5.444A |
DI ĐỘNG HÀNG KHÔNG 5.444B DI ĐỘNG HÀNG KHÔNG QUA VỆ TINH (R) 5.443AA VÔ TUYẾN DẪN ĐƯỜNG HÀNG KHÔNG 5.444 5.444A |
5150-5250 |
VÔ TUYẾN DẪN ĐƯỜNG HÀNG KHÔNG CỐ ĐỊNH QUA VỆ TINH (chiều từ trái đất tới vũ trụ) 5.447A DI ĐỘNG trừ Di động hàng không 5.446A 5.446B 5.446 5.447 5.447B 5.447C 5.446C |
VÔ TUYẾN DẪN ĐƯỜNG HÀNG KHÔNG CỐ ĐỊNH QUA VỆ TINH (chiều từ trái đất tới vũ trụ) 5.447A DI ĐỘNG trừ Di động hàng không VTN14 5.446A 5.446B 5.446 5.447B 5.447C |
5250-5255 |
THĂM DÒ TRÁI ĐẤT QUA VỆ TINH (chủ động) VÔ TUYẾN ĐỊNH VỊ NGHIÊN CỨU VŨ TRỤ 5.447D DI ĐỘNG trừ Di động hàng không 5.446A 5.447F 5.447E 5.448 5.448A |
CỐ ĐỊNH VTN13 THĂM DÒ TRÁI ĐẤT QUA VỆ TINH (chủ động) VÔ TUYẾN ĐỊNH VỊ NGHIÊN CỨU VŨ TRỤ 5.447D DI ĐỘNG trừ Di động hàng không VTN14 5.446A 5.447F 5.447E 5.448A |
5255-5350 |
DI ĐỘNG trừ Di động hàng không 5.446A 5.447F THĂM DÒ TRÁI ĐẤT QUA VỆ TINH (chủ động) VÔ TUYẾN ĐỊNH VỊ NGHIÊN CỨU VŨ TRỤ (chủ động) 5.447E 5.448 5.448A |
CỐ ĐỊNH VTN13 DI ĐỘNG trừ Di động hàng không VTN14 5.446A 5.447F THĂM DÒ TRÁI ĐẤT QUA VỆ TINH (chủ động) VÔ TUYẾN ĐỊNH VỊ NGHIÊN CỨU VŨ TRỤ (chủ động) 5.447E 5.448A |
5350-5460 |
NGHIÊN CỨU VŨ TRỤ (chủ động) 5.448C THĂM DÒ TRÁI ĐẤT QUA VỆ TINH (chủ động) 5.448B VÔ TUYẾN DẪN ĐƯỜNG HÀNG KHÔNG 5.449 VÔ TUYẾN ĐỊNH VỊ 5.448D |
NGHIÊN CỨU VŨ TRỤ (chủ động) 5.448C THĂM DÒ TRÁI ĐẤT QUA VỆ TINH (chủ động) 5.448B VÔ TUYẾN DẪN ĐƯỜNG HÀNG KHÔNG 5.449 VÔ TUYẾN ĐỊNH VỊ 5.448D |
5460-5470 |
VÔ TUYẾN DẪN ĐƯỜNG 5.449 THĂM DÒ TRÁI ĐẤT QUA VỆ TINH (chủ động) NGHIÊN CỨU VŨ TRỤ (chủ động) VÔ TUYẾN ĐỊNH VỊ 5.448D 5.448B |
VÔ TUYẾN DẪN ĐƯỜNG 5.449 THĂM DÒ TRÁI ĐẤT QUA VỆ TINH (chủ động) NGHIÊN CỨU VŨ TRỤ (chủ động) VÔ TUYẾN ĐỊNH VỊ 5.448D 5.448B |
5470-5570 |
VÔ TUYẾN DẪN ĐƯỜNG HÀNG HẢI DI ĐỘNG trừ Di động hàng không 5.446A 5.450A THĂM DÒ TRÁI ĐẤT QUA VỆ TINH (chủ động) NGHIÊN CỨU VŨ TRỤ (chủ động) VÔ TUYẾN ĐỊNH VỊ 5.450B 5.448B 5.450 5.451 |
VÔ TUYẾN DẪN ĐƯỜNG HÀNG HẢI DI ĐỘNG trừ Di động hàng không VTN14 5.446A 5.450A THĂM DÒ TRÁI ĐẤT QUA VỆ TINH (chủ động) NGHIÊN CỨU VŨ TRỤ (chủ động) VÔ TUYẾN ĐỊNH VỊ 5.450B 5.448B |
5570-5650 |
VÔ TUYẾN DẪN ĐƯỜNG HÀNG HẢI DI ĐỘNG trừ Di động hàng không 5.446A 5.450A VÔ TUYẾN ĐỊNH VỊ 5.450B 5.450 5.451 5.452 |
VÔ TUYẾN DẪN ĐƯỜNG HÀNG HẢI DI ĐỘNG trừ Di động hàng không VTN14 5.446A 5.450A VÔ TUYẾN ĐỊNH VỊ 5.450B 5.452 |
5650-5725 |
DI ĐỘNG trừ Di động hàng không 5.446A 5.450A VÔ TUYẾN ĐỊNH VỊ Nghiệp dư Nghiên cứu vũ trụ (không gian xa) 5.282 5.451 5.453 5.454 5.455 |
CỐ ĐỊNH VTN13 DI ĐỘNG trừ Di động hàng không VTN14 5.446A 5.450A VÔ TUYẾN ĐỊNH VỊ Nghiệp dư Nghiên cứu vũ trụ (không gian xa) 5.282 5.453 |
5725-5830 |
VÔ TUYẾN ĐỊNH VỊ Nghiệp dư 5.150 5.453 5.455 |
CỐ ĐỊNH VTN13 DI ĐỘNG VTN14 VÔ TUYẾN ĐỊNH VỊ Nghiệp dư 5.150 5.453 |
5830-5850 |
VÔ TUYẾN ĐỊNH VỊ Nghiệp dư Nghiệp dư qua vệ tinh (chiều từ vũ trụ tới trái đất) 5.150 5.453 5.455 |
CỐ ĐỊNH VTN13 DI ĐỘNG VTN14 VÔ TUYẾN ĐỊNH VỊ Nghiệp dư Nghiệp dư qua vệ tinh (chiều từ vũ trụ tới trái đất) 5.150 5.453 |
5850-5925 |
CỐ ĐỊNH CỐ ĐỊNH QUA VỆ TINH (chiều từ trái đất tới vũ trụ) DI ĐỘNG Vô tuyến định vị 5.150 |
CỐ ĐỊNH CỐ ĐỊNH QUA VỆ TINH (chiều từ trái đất tới vũ trụ) DI ĐỘNG Vô tuyến định vị 5.150 |
5925-6700 |
CỐ ĐỊNH 5.457 CỐ ĐỊNH QUA VỆ TINH (chiều từ trái đất tới vũ trụ) 5.457A 5.457B DI ĐỘNG 5.457C 5.149 5.440 5.458 |
CỐ ĐỊNH CỐ ĐỊNH QUA VỆ TINH (chiều từ trái đất tới vũ trụ) 5.457A 5.457B DI ĐỘNG VTN16 5.149 5.440 5.458 |
6700-7075 |
CỐ ĐỊNH CỐ ĐỊNH QUA VỆ TINH (chiều từ trái đất tới vũ trụ) (chiều từ vũ trụ tới trái đất) 5.441 DI ĐỘNG 5.458 5.458A 5.458B 5.458C |
CỐ ĐỊNH CỐ ĐỊNH QUA VỆ TINH (chiều từ trái đất tới vũ trụ) (chiều từ vũ trụ tới trái đất) 5.441 DI ĐỘNG VTN16 5.458 5.458A 5.458B 5.458C |
7075-7145 |
CỐ ĐỊNH DI ĐỘNG 5.458 5.459 |
CỐ ĐỊNH DI ĐỘNG 5.458 |
7145-7235 |
CỐ ĐỊNH DI ĐỘNG NGHIÊN CỨU VŨ TRỤ (chiều từ trái đất tới vũ trụ) 5.460 5.458 5.459 |
CỐ ĐỊNH DI ĐỘNG NGHIÊN CỨU VŨ TRỤ (chiều từ trái đất tới vũ trụ) 5.460 5.458 |
7235-7250 |
CỐ ĐỊNH DI ĐỘNG 5.458 |
CỐ ĐỊNH DI ĐỘNG 5.458 |
7250-7300 |
CỐ ĐỊNH CỐ ĐỊNH QUA VỆ TINH (chiều từ vũ trụ tới trái đất) DI ĐỘNG 5.461 |
CỐ ĐỊNH CỐ ĐỊNH QUA VỆ TINH (chiều từ vũ trụ tới trái đất) DI ĐỘNG 5.461 |
7300-7450 |
CỐ ĐỊNH CỐ ĐỊNH QUA VỆ TINH (chiều từ vũ trụ tới trái đất) DI ĐỘNG trừ Di động hàng không 5.461 |
CỐ ĐỊNH CỐ ĐỊNH QUA VỆ TINH (chiều từ vũ trụ tới trái đất) DI ĐỘNG trừ Di động hàng không 5.461 |
7450-7550 |
CỐ ĐỊNH CỐ ĐỊNH QUA VỆ TINH (chiều từ vũ trụ tới trái đất) KHÍ TƯỢNG QUA VỆ TINH (chiều từ vũ trụ tới trái đất) DI ĐỘNG trừ Di động hàng không 5.461A |
CỐ ĐỊNH CỐ ĐỊNH QUA VỆ TINH (chiều từ vũ trụ tới trái đất) KHÍ TƯỢNG QUA VỆ TINH (chiều từ vũ trụ tới trái đất) DI ĐỘNG trừ Di động hàng không 5.461A |
7550-7750 |
CỐ ĐỊNH CỐ ĐỊNH QUA VỆ TINH (chiều từ vũ tru tới trái đất) DI ĐỘNG trừ Di động hàng không |
CỐ ĐỊNH CỐ ĐỊNH QUA VỆ TINH (chiều từ vũ trụ tới trái đất) DI ĐỘNG trừ Di động hàng không |
7750-7900 |
CỐ ĐỊNH KHÍ TƯỢNG QUA VỆ TINH (chiều từ vũ trụ tới trái đất) 5.461B DI ĐỘNG trừ Di động hàng không |
CỐ ĐỊNH KHÍ TƯỢNG QUA VỆ TINH (chiều từ vũ trụ tới trái đất) 5.461B DI ĐỘNG trừ Di động hàng không |
7900-8025 |
CỐ ĐỊNH CỐ ĐỊNH QUA VỆ TINH (chiều từ trái đất tới vũ trụ) DI ĐỘNG 5.461 |
CỐ ĐỊNH CỐ ĐỊNH QUA VỆ TINH (chiều từ trái đất tới vũ trụ) DI ĐỘNG 5.461 |
8025-8175 |
CỐ ĐỊNH CỐ ĐỊNH QUA VỆ TINH (chiều từ trái đất tới vũ trụ) DI ĐỘNG 5.463 THĂM DÒ TRÁI ĐẤT QUA VỆ TINH (chiều từ vũ trụ đến trái đất) 5.462A |
CỐ ĐỊNH CỐ ĐỊNH QUA VỆ TINH (chiều từ trái đất tới vũ trụ) DI ĐỘNG 5.463 THĂM DÒ TRÁI ĐẤT QUA VỆ TINH (chiều từ vũ trụ tới trái đất) 5.462A |
8175-8215 |
CỐ ĐỊNH CỐ ĐỊNH QUA VỆ TINH (chiều từ trái đất tới vũ trụ) KHÍ TƯỢNG QUA VỆ TINH (chiều từ trái đất tới vũ trụ) DI ĐỘNG 5.463 THĂM DÒ TRÁI ĐẤT QUA VỆ TINH (chiều từ vũ trụ tới trái đất) 5.462A |
CỐ ĐỊNH CỐ ĐỊNH QUA VỆ TINH (chiều từ trái đất tới vũ trụ) KHÍ TƯỢNG QUA VỆ TINH (chiều từ trái đất tới vũ trụ) DI ĐỘNG 5.463 THĂM DÒ TRÁI ĐẤT QUA VỆ TINH (chiều từ vũ trụ tới trái đất) 5.462A |
8215-8400 |
CỐ ĐỊNH CỐ ĐỊNH QUA VỆ TINH (chiều từ trái đất tới vũ trụ) DI ĐỘNG 5.463 THĂM DÒ TRÁI ĐẤT QUA VỆ TINH (chiều từ vũ trụ tới trái đất) 5.462A |
CỐ ĐỊNH CỐ ĐỊNH QUA VỆ TINH (chiều từ trái đất tới vũ trụ) DI ĐỘNG 5.463 THĂM DÒ TRÁI ĐẤT QUA VỆ TINH (chiều từ vũ trụ tới trái đất) 5.462A |
8400-8500 |
CỐ ĐỊNH DI ĐỘNG trừ Di động hàng không NGHIÊN CỨU VŨ TRỤ (chiều từ vũ trụ tới trái đất) 5.465 5.466 |
CỐ ĐỊNH DI ĐỘNG trừ Di động hàng không Nghiên cứu vũ trụ (chiều từ vũ trụ tới trái đất) 5.465 |
8500-8550 |
VÔ TUYẾN ĐỊNH VỊ 5.468 5.469 |
VÔ TUYẾN ĐỊNH VỊ |
8550-8650 |
THĂM DÒ TRÁI ĐẤT QUA VỆ TINH (chủ động) VÔ TUYẾN ĐỊNH VỊ NGHIÊN CỨU VŨ TRỤ (tích cực) 5.468 5.469 5.469A |
THĂM DÒ TRÁI ĐẤT QUA VỆ TINH (chủ động) VÔ TUYẾN ĐỊNH VỊ NGHIÊN CỨU VŨ TRỤ (tích cực) 5.469A |
8650-8750 |
VÔ TUYẾN ĐỊNH VỊ 5.468 5.469 |
VÔ TUYẾN ĐỊNH VỊ |
8750-8850 |
VÔ TUYẾN ĐỊNH VỊ VÔ TUYẾN DẪN ĐƯỜNG HÀNG KHÔNG 5.470 5.471 |
VÔ TUYẾN ĐỊNH VỊ VÔ TUYẾN DẪN ĐƯỜNG HÀNG KHÔNG 5.470 |
8850-9000 |
VÔ TUYẾN ĐỊNH VỊ VÔ TUYẾN DẪN ĐƯỜNG HÀNG HẢI 5.472 5.473 |
VÔ TUYẾN ĐỊNH VỊ VÔ TUYẾN DẪN ĐƯỜNG HÀNG HẢI 5.472 |
9000-9200 |
VÔ TUYẾN DẪN ĐƯỜNG HÀNG KHÔNG 5.337 VÔ TUYẾN ĐỊNH VỊ 5.471 5.473A |
VÔ TUYẾN DẪN ĐƯỜNG HÀNG KHÔNG 5.337 VÔ TUYẾN ĐỊNH VỊ 5.473A |
9200-9300 |
VÔ TUYẾN ĐỊNH VỊ VÔ TUYẾN DẪN ĐƯỜNG HÀNG HẢI 5.472 5.473 5.474 |
VÔ TUYẾN ĐỊNH VỊ VÔ TUYẾN DẪN ĐƯỜNG HÀNG HẢI 5.472 5.474 |
9300-9500 |
VÔ TUYẾN DẪN ĐƯỜNG 5.476 THĂM DÒ TRÁI ĐẤT QUA VỆ TINH (chủ động) NGHIÊN CỨU VŨ TRỤ (chủ động) VÔ TUYẾN ĐỊNH VỊ 5.427 5.474 5.475 5.475B 5.476A 5.475A |
VÔ TUYẾN DẪN ĐƯỜNG 5.476 THĂM DÒ TRÁI ĐẤT QUA VỆ TINH (chủ động) NGHIÊN CỨU VŨ TRỤ (chủ động) VÔ TUYẾN ĐỊNH VỊ 5.427 5.474 5.475 5.475B 5.476A 5.475A |
9500-9800 |
THĂM DÒ TRÁI ĐẤT QUA VỆ TINH (chủ động) VÔ TUYẾN ĐỊNH VỊ VÔ TUYẾN DẪN ĐƯỜNG NGHIÊN CỨU VŨ TRỤ (chủ động) 5.476A |
THĂM DÒ TRÁI ĐẤT QUA VỆ TINH (chủ động) VÔ TUYẾN ĐỊNH VỊ VÔ TUYẾN DẪN ĐƯỜNG NGHIÊN CỨU VŨ TRỤ (chủ động) 5.476A |
9800-9900 |
VÔ TUYẾN ĐỊNH VỊ Thăm dò trái đất qua vệ tinh (chủ động) Nghiên cứu vũ trụ Cố định 5.477 5.478 5.478A 5.478B |
VÔ TUYẾN ĐỊNH VỊ Thăm dò trái đất qua vệ tinh (chủ động) Nghiên cứu vũ trụ Cố định 5.478A 5.478B |
9900-10 000 |
VÔ TUYẾN ĐỊNH VỊ Cố định 5.477 5.478 5.479 |
VÔ TUYẾN ĐỊNH VỊ Cố định 5.479 |
10-10,45 |
CỐ ĐỊNH DI ĐỘNG VÔ TUYẾN ĐỊNH VỊ Nghiệp dư 5.479 |
CỐ ĐỊNH DI ĐỘNG VÔ TUYẾN ĐỊNH VỊ Nghiệp dư 5.479 |
10,45-10,5 |
VÔ TUYẾN ĐỊNH VỊ Nghiệp dư Nghiệp dư qua vệ tinh 5.481 |
VÔ TUYẾN ĐỊNH VỊ Nghiệp dư Nghiệp dư qua vệ tinh |
10,5-10,55 |
CỐ ĐỊNH DI ĐỘNG VÔ TUYẾN ĐỊNH VỊ |
CỐ ĐỊNH DI ĐỘNG VÔ TUYẾN ĐỊNH VỊ |
10,55-10,6 |
CỐ ĐỊNH DI ĐỘNG trừ Di động hàng không Vô tuyến định vị |
CỐ ĐỊNH DI ĐỘNG trừ Di động hàng không Vô tuyến định vị |
10,6-10,68 |
THĂM DÒ TRÁI ĐẤT QUA VỆ TINH (thụ động) CỐ ĐỊNH DI ĐỘNG trừ Di động hàng không VÔ TUYẾN THIÊN VĂN NGHIÊN CỨU VŨ TRỤ (thụ động) Vô tuyến định vị 5.149 5.482 5.482A |
THĂM DÒ TRÁI ĐẤT QUA VỆ TINH (thụ động) CỐ ĐỊNH DI ĐỘNG trừ Di động hàng không VÔ TUYẾN THIÊN VĂN NGHIÊN CỨU VŨ TRỤ (thụ động) Vô tuyến định vị 5.149 5.482 5.482A |
10,68-10,7 |
THĂM DÒ TRÁI ĐẤT QUA VỆ TINH (thụ động) VÔ TUYẾN THIÊN VĂN NGHIÊN CỨU VŨ TRỤ (thụ động) 5.340 5.483 |
THĂM DÒ TRÁI ĐẤT QUA VỆ TINH (thụ động) VÔ TUYẾN THIÊN VĂN NGHIÊN CỨU VŨ TRỤ (thụ động) 5.340 |
10,7-11,7 |
CỐ ĐỊNH CỐ ĐỊNH QUA VỆ TINH (chiều từ vũ trụ tới trái đất) 5.441 5.484A DI ĐỘNG trừ Di động hàng không |
CỐ ĐỊNH CỐ ĐỊNH QUA VỆ TINH (chiều từ vũ trụ tới trái đất) 5.441 5.484A DI ĐỘNG trừ Di động hàng không VTN16 |
11,7-12,2 |
CỐ ĐỊNH DI ĐỘNG trừ Di động hàng không QUẢNG BÁ QUẢNG BÁ QUA VỆ TINH 5.487 5.487A 5.492 |
CỐ ĐỊNH DI ĐỘNG trừ Di động hàng không QUẢNG BÁ QUẢNG BÁ QUA VỆ TINH 5.487 5.487A 5.492 |
12,2-12,5 |
CỐ ĐỊNH CỐ ĐỊNH QUA VỆ TINH (chiều từ vũ trụ tới trái đất) 5.484A DI ĐỘNG trừ Di động hàng không QUẢNG BÁ 5.487 |
CỐ ĐỊNH CỐ ĐỊNH QUA VỆ TINH (chiều từ vũ trụ tới trái đất) 5.484A DI ĐỘNG trừ Di động hàng không QUẢNG BÁ 5.487 |
12,5-12,75 |
CỐ ĐỊNH CỐ ĐỊNH QUA VỆ TINH (chiều từ vũ trụ tới trái đất) 5.484A DI ĐỘNG trừ Di động hàng không QUẢNG BÁ QUA VỆ TINH 5.493 |
CỐ ĐỊNH CỐ ĐỊNH QUA VỆ TINH (chiều từ vũ trụ tới trái đất) 5.484A DI ĐỘNG trừ Di động hàng không QUẢNG BÁ QUA VỆ TINH 5.493 |
12,75-13,25 |
CỐ ĐỊNH CỐ ĐỊNH QUA VỆ TINH (chiều từ trái đất tới vũ trụ) 5.441 DI ĐỘNG Nghiên cứu vũ trụ (không gian xa) (chiều từ vũ trụ tới trái đất) |
CỐ ĐỊNH CỐ ĐỊNH QUA VỆ TINH (chiều từ trái đất tới vũ trụ) 5.441 DI ĐỘNG Nghiên cứu vũ trụ (không gian xa) (chiều từ vũ trụ tới trái đất) VTN16 |
13,25-13,4 |
THĂM DÒ TRÁI ĐẤT QUA VỆ TINH (chủ động) VÔ TUYẾN DẪN ĐƯỜNG HÀNG KHÔNG 5.497 NGHIÊN CỨU VŨ TRỤ (chủ động) 5.498A 5.499 |
THĂM DÒ TRÁI ĐẤT QUA VỆ TINH (chủ động) VÔ TUYẾN DẪN ĐƯỜNG HÀNG KHÔNG 5.497 NGHIÊN CỨU VŨ TRỤ (chủ động) 5.498A |
13,4-13,75 |
THĂM DÒ TRÁI ĐẤT QUA VỆ TINH (chủ động) VÔ TUYẾN ĐỊNH VỊ NGHIÊN CỨU VŨ TRỤ 5.501A Tần số chuẩn và tín hiệu thời gian qua vệ tinh (chiều từ trái đất tới vũ trụ) 5.499 5.500 5.501 5.501B |
THĂM DÒ TRÁI ĐẤT QUA VỆ TINH (chủ động) VÔ TUYẾN ĐỊNH VỊ NGHIÊN CỨU VŨ TRỤ 5.501A Tần số chuẩn và tín hiệu thời gian qua vệ tinh (chiều từ trái đất tới vũ trụ) 5.501B |
13,75-14 |
CỐ ĐỊNH QUA VỆ TINH (chiều từ trái đất tới vũ trụ) 5.484A VÔ TUYẾN ĐỊNH VỊ Thăm dò trái đất qua vệ tinh Tần số chuẩn và tín hiệu thời gian qua vệ tinh (chiều từ trái đất tới vũ trụ) Nghiên cứu vũ trụ 5.499 5.500 5.501 5.502 5.503 |
CỐ ĐỊNH QUA VỆ TINH (chiều từ trái đất tới vũ trụ) 5.484A VÔ TUYẾN ĐỊNH VỊ Thăm dò trái đất qua vệ tinh Tần số chuẩn và tín hiệu thời gian qua vệ tinh (chiều từ trái đất tới vũ trụ) Nghiên cứu vũ trụ VTN16 5.502 5.503 |
14-14,25 |
CỐ ĐỊNH QUA VỆ TINH (chiều từ trái đất tới vũ trụ) 5.457A 5.457B 5.484A 5.506 5.506B VÔ TUYẾN DẪN ĐƯỜNG 5.504 Di động qua vệ tinh (chiều từ trái đất tới vũ trụ) 5.504C 5.506A Nghiên cứu vũ trụ 5.504A 5.505 |
CỐ ĐỊNH QUA VỆ TINH (chiều từ trái đất tới vũ trụ) 5.457A 5.484A 5.506 VÔ TUYẾN DẪN ĐƯỜNG 5.504 Di động qua vệ tinh (chiều từ trái đất tới vũ trụ) 5.506A Nghiên cứu vũ trụ 5.504A |
14,25-14,3 |
CỐ ĐỊNH QUA VỆ TINH (chiều từ trái đất tới vũ trụ) 5.457A 5.457B 5.484A 5.506 5.506B VÔ TUYẾN DẪN ĐƯỜNG 5.504 Di động qua vệ tinh (chiều từ trái đất tới vũ trụ) 5.506A 5.508A Nghiên cứu vũ trụ 5.504A 5.505 5.508 |
CỐ ĐỊNH QUA VỆ TINH (chiều từ trái đất tới vũ trụ) 5.457A 5.484A 5.506 VÔ TUYẾN DẪN ĐƯỜNG 5.504 Di động qua vệ tinh (chiều từ trái đất tới vũ trụ) 5.506A Nghiên cứu vũ trụ VTN16 5.504A |
14,3-14,4 |
CỐ ĐỊNH QUA VỆ TINH (chiều từ trái đất tới vũ trụ) 5.457A 5.484A 5.506 5.506B CỐ ĐỊNH DI ĐỘNG trừ Di động hàng không Vô tuyến dẫn đường qua vệ tinh Di động qua vệ tinh (chiều từ trái đất tới vũ trụ) 5.506A 5.509A 5.504A |
CỐ ĐỊNH QUA VỆ TINH (chiều từ trái đất tới vũ trụ) 5.457A 5.484A 5.506 CỐ ĐỊNH DI ĐỘNG trừ Di động hàng không Vô tuyến dẫn đường qua vệ tinh Di động qua vệ tinh (chiều từ trái đất tới vũ trụ) 5.506A 5.509A VTN16 5.504A |
14,4-14,47 |
CỐ ĐỊNH CỐ ĐỊNH QUA VỆ TINH (chiều từ trái đất tới vũ trụ) 5.457A 5.457B 5.484A 5.506 5.506B DI ĐỘNG trừ Di động hàng không Di động qua vệ tinh (chiều từ trái đất tới vũ trụ) 5.506A 5.509A Nghiên cứu vũ trụ (chiều từ vũ trụ tới trái đất) 5.504A |
CỐ ĐỊNH CỐ ĐỊNH QUA VỆ TINH (chiều từ trái đất tới vũ trụ) 5.457A 5.484A 5.506 DI ĐỘNG trừ Di động hàng không Di động qua vệ tinh (chiều từ trái đất tới vũ trụ) 5.506A 5.509A Nghiên cứu vũ trụ (chiều từ vũ trụ tới trái đất) VTN16 5.504A |
14,47-14,5 |
CỐ ĐỊNH CỐ ĐỊNH QUA VỆ TINH (chiều từ trái đất tới vũ trụ) 5.457A 5.457B 5.484A 5.506 5.506B DI ĐỘNG trừ Di động hàng không Di động qua vệ tinh (chiều từ trái đất tới vũ trụ) 5.504B 5.506A 5.509A Vô tuyến thiên văn 5.149 5.504A |
CỐ ĐỊNH CỐ ĐỊNH QUA VỆ TINH (chiều từ trái đất tới vũ trụ) 5.457A 5.484A 5.506 DI ĐỘNG trừ Di động hàng không Di động qua vệ tinh (chiều từ trái đất tới vũ trụ) 5.504B 5.506A 5.509A Vô tuyến thiên văn VTN16 5.149 5.504A |
14,5-14,8 |
CỐ ĐỊNH CỐ ĐỊNH QUA VỆ TINH (chiều từ trái đất tới vũ trụ) 5.510 DI ĐỘNG Nghiên cứu vũ trụ |
CỐ ĐỊNH CỐ ĐỊNH QUA VỆ TINH (chiều từ trái đất tới vũ trụ) 5.510 DI ĐỘNG Nghiên cứu vũ trụ |
14,8-15,35 |
CỐ ĐỊNH DI ĐỘNG Nghiên cứu vũ trụ 5.339 |
CỐ ĐỊNH DI ĐỘNG Nghiên cứu vũ trụ 5.339 |
15,35-15,4 |
THĂM DÒ TRÁI ĐẤT QUA VỆ TINH (thụ động) VÔ TUYẾN THIÊN VĂN NGHIÊN CỨU VŨ TRỤ (thụ động) 5.340 5.511 |
THĂM DÒ TRÁI ĐẤT QUA VỆ TINH (thụ động) VÔ TUYẾN THIÊN VĂN NGHIÊN CỨU VŨ TRỤ (thụ động) 5.340 |
15,4-15,43 |
VÔ TUYẾN ĐỊNH VỊ 5.511E 5.511F VÔ TUYẾN DẪN ĐƯỜNG HÀNG KHÔNG 5.511D |
VÔ TUYẾN ĐỊNH VỊ 5.511E 5.511F VÔ TUYẾN DẪN ĐƯỜNG HÀNG KHÔNG 5.511D |
15,43-15,63 |
CỐ ĐỊNH QUA VỆ TINH (chiều từ trái đất tới vũ trụ) 5.511A VÔ TUYẾN ĐỊNH VỊ 5.511E 5.511F VÔ TUYẾN DẪN ĐƯỜNG HÀNG KHÔNG 5.511C |
CỐ ĐỊNH QUA VỆ TINH (chiều từ trái đất tới vũ trụ) 5.511A VÔ TUYẾN ĐỊNH VỊ 5.511E 5.511F VÔ TUYẾN DẪN ĐƯỜNG HÀNG KHÔNG 5.511C |
15,63-15,7 |
VÔ TUYẾN ĐỊNH VỊ 5.511E 5.511F VÔ TUYẾN DẪN ĐƯỜNG HÀNG KHÔNG 5.511D |
VÔ TUYẾN ĐỊNH VỊ 5.511E 5.511F VÔ TUYẾN DẪN ĐƯỜNG HÀNG KHÔNG 5.511D |
15,7-16,6 |
VÔ TUYẾN ĐỊNH VỊ 5.512 5.513 |
VÔ TUYẾN ĐỊNH VỊ |
16,6-17,1 |
VÔ TUYẾN ĐỊNH VỊ Nghiên cứu vũ trụ (không gian xa) (chiều từ trái đất tới vũ trụ) 5.512 5.513 |
VÔ TUYẾN ĐỊNH VỊ Nghiên cứu vũ trụ (không gian xa) (chiều từ trái đất tới vũ trụ) |
17,1-17,2 |
VÔ TUYẾN ĐỊNH VỊ 5.512 5.513 |
VÔ TUYẾN ĐỊNH VỊ |
17,2-17,3 |
VÔ TUYẾN ĐỊNH VỊ THĂM DÒ TRÁI ĐẤT QUA VỆ TINH (chủ động) NGHIÊN CỨU VŨ TRỤ (chủ động) 5.512 5.513 5.513A |
VÔ TUYẾN ĐỊNH VỊ THĂM DÒ TRÁI ĐẤT QUA VỆ TINH (chủ động) NGHIÊN CỨU VŨ TRỤ (chủ động) 5.513A |
17,3-17,7 |
CỐ ĐỊNH QUA VỆ TINH (chiều từ trái đất tới vũ trụ) 5.516 Vô tuyến định vị 5.514 |
CỐ ĐỊNH QUA VỆ TINH (chiều từ trái đất tới vũ trụ) 5.516 Vô tuyến định vị |
17,7-18,1 |
CỐ ĐỊNH CỐ ĐỊNH QUA VỆ TINH (chiều từ Trái đất tới Vũ trụ) 5.516 (chiều từ Vũ trụ tới Trái đất) 5.484A5.517A DI ĐỘNG |
CỐ ĐỊNH CỐ ĐỊNH QUA VỆ TINH (chiều từ Trái đất tới Vũ trụ) 5.516 (chiều từ Vũ trụ tới Trái đất) 5.484A5.517A DI ĐỘNG |
18,1-18,4 |
CỐ ĐỊNH CỐ ĐỊNH QUA VỆ TINH (chiều từ Trái đất tới Vũ trụ) 5.520 (chiều từ Vũ trụ tới Trái đất) 5.484A 5.516B 5.517A DI ĐỘNG 5.519 5.521 |
CỐ ĐỊNH CỐ ĐỊNH QUA VỆ TINH (chiều từ Trái đất tới Vũ trụ) 5.520 (chiều từ Vũ trụ tới Trái đất) 5.484A 5.516B 5.517A DI ĐỘNG 5.519 |
18,4-18,6 |
CỐ ĐỊNH CỐ ĐỊNH QUA VỆ TINH (chiều từ Vũ trụ tới Trái đất) 5.484A 5.516B 5.517A DI ĐỘNG |
CỐ ĐỊNH CỐ ĐỊNH QUA VỆ TINH (chiều từ Vũ trụ tới Trái đất) 5.484A 5.516B 5.517A DI ĐỘNG |
18,6-18,8 |
CỐ ĐỊNH CỐ ĐỊNH QUA VỆ TINH (chiều từ Vũ trụ tới Trái đất) 5.517A 5.522B DI ĐỘNG trừ Di động hàng không THĂM DÒ TRÁI ĐẤT QUA VỆ TINH (thụ động) Nghiên cứu Vũ trụ (thụ động) 5.522A |
CỐ ĐỊNH CỐ ĐỊNH QUA VỆ TINH (chiều từ Vũ trụ tới Trái đất) 5.517A 5.522B DI ĐỘNG trừ Di động hàng không THĂM DÒ TRÁI ĐẤT QUA VỆ TINH (thụ động) Nghiên cứu Vũ trụ (thụ động) 5.522A |
18,8-19,3 |
CỐ ĐỊNH CỐ ĐỊNH QUA VỆ TINH (chiều từ Vũ trụ tới Trái đất) 5.516B 5.517A 5.523A DI ĐỘNG |
CỐ ĐỊNH CỐ ĐỊNH QUA VỆ TINH (chiều từ Vũ trụ tới Trái đất) 5.516B 5.517A 5.523A DI ĐỘNG |
19,3-19,7 |
CỐ ĐỊNH CỐ ĐỊNH QUA VỆ TINH (chiều từ Vũ trụ tới Trái đất) (chiều từ Trái đất tới Vũ trụ) 5.517A 5.523B 5.523C 5.523D 5.523E DI ĐỘNG |
CỐ ĐỊNH CỐ ĐỊNH QUA VỆ TINH (chiều từ Vũ trụ tới Trái đất) (chiều từ Trái đất tới Vũ trụ) 5.517A 5.523B 5.523C 5.523D 5.523E DI ĐỘNG |
19,7-20,1 |
CỐ ĐỊNH QUA VỆ TINH (chiều từ vũ trụ tới trái đất) 5.484A 5.516B Di động qua vệ tinh (chiều từ vũ trụ tới trái đất) 5.524 |
CỐ ĐỊNH QUA VỆ TINH (chiều từ vũ trụ tới trái đất) 5.484A 5.516B Di động qua vệ tinh (chiều từ vũ trụ tới trái đất) |
20,1-20,2 |
CỐ ĐỊNH QUA VỆ TINH (chiều từ vũ trụ tới trái đất) 5.484A 5.516B DI ĐỘNG QUA VỆ TINH (chiều từ vũ trụ tới trái đất) 5.524 5.525 5.526 5.527 5.528 |
CỐ ĐỊNH QUA VỆ TINH (chiều từ vũ trụ tới trái đất) 5.484A 5.516B DI ĐỘNG QUA VỆ TINH (chiều từ vũ trụ tới trái đất) 5.525 5.526 5.527 5.528 |
20,2-21,2 |
CỐ ĐỊNH QUA VỆ TINH (chiều từ vũ trụ tới trái đất) DI ĐỘNG QUA VỆ TINH (chiều từ vũ trụ tới trái đất) Tần số chuẩn và tín hiệu thời gian qua vệ tinh (chiều từ vũ trụ tới trái đất) 5.524 |
CỐ ĐỊNH QUA VỆ TINH (chiều từ vũ trụ tới trái đất) DI ĐỘNG QUA VỆ TINH (chiều từ vũ trụ tới trái đất) Tần số chuẩn và tín hiệu thời gian qua vệ tinh (chiều từ vũ trụ tới trái đất) |
21,2-21,4 |
CỐ ĐỊNH DI ĐỘNG THĂM DÒ TRÁI ĐẤT QUA VỆ TINH (thụ động) NGHIÊN CỨU VŨ TRỤ (thụ động) |
CỐ ĐỊNH DI ĐỘNG THĂM DÒ TRÁI ĐẤT QUA VỆ TINH (thụ động) NGHIÊN CỨU VŨ TRỤ (thụ động) |
21,4-22 |
CỐ ĐỊNH DI ĐỘNG QUẢNG BÁ QUA VỆ TINH 5.208B 5.530A 5.530B 5.530C 5.530D 5.531 |
CỐ ĐỊNH DI ĐỘNG QUẢNG BÁ QUA VỆ TINH 5.208B 5.530A 5.530C |
22-22,21 |
CỐ ĐỊNH DI ĐỘNG trừ Di động hàng không 5.149 |
CỐ ĐỊNH DI ĐỘNG trừ Di động hàng không 5.149 |
22,21-22,5 |
CỐ ĐỊNH DI ĐỘNG trừ Di động hàng không THĂM DÒ TRÁI ĐẤT QUA VỆ TINH (thụ động) VÔ TUYẾN THIÊN VĂN NGHIÊN CỨU VŨ TRỤ (thụ động) 5.149 5.532 |
CỐ ĐỊNH DI ĐỘNG trừ Di động hàng không THĂM DÒ TRÁI ĐẤT QUA VỆ TINH (thụ động) VÔ TUYẾN THIÊN VĂN NGHIÊN CỨU VŨ TRỤ (thụ động) 5.149 5.532 |
22,5-22,55 |
CỐ ĐỊNH DI ĐỘNG |
CỐ ĐỊNH DI ĐỘNG |
22,55-23,15 |
CỐ ĐỊNH GIỮA CÁC VỆ TINH 5.338A DI ĐỘNG NGHIÊN CỨU VŨ TRỤ (chiều từ trái đất tới vũ trụ) 5.532A 5.149 |
CỐ ĐỊNH GIỮA CÁC VỆ TINH 5.338A DI ĐỘNG NGHIÊN CỨU VŨ TRỤ (chiều từ trái đất tới vũ trụ) 5.532A 5.149 |
23,15-23,55 |
CỐ ĐỊNH GIỮA CÁC VỆ TINH 5.338A DI ĐỘNG |
CỐ ĐỊNH GIỮA CÁC VỆ TINH 5.338A DI ĐỘNG |
23,55-23,6 |
CỐ ĐỊNH DI ĐỘNG |
CỐ ĐỊNH DI ĐỘNG |
23,6-24 |
THĂM DÒ TRÁI ĐẤT QUA VỆ TINH (thụ động) VÔ TUYẾN THIÊN VĂN NGHIÊN CỨU VŨ TRỤ (thụ động) 5.340 |
THĂM DÒ TRÁI ĐẤT QUA VỆ TINH (thụ động) VÔ TUYẾN THIÊN VĂN NGHIÊN CỨU VŨ TRỤ (thụ động) 5.340 |
24-24,05 |
NGHIỆP DƯ NGHIỆP DƯ QUA VỆ TINH 5.150 |
NGHIỆP DƯ NGHIỆP DƯ QUA VỆ TINH 5.150 |
24,05-24,25 |
VÔ TUYẾN ĐỊNH VỊ Nghiệp dư Thăm dò trái đất qua vệ tinh (chủ động) 5.150 |
VÔ TUYẾN ĐỊNH VỊ Nghiệp dư Thăm dò trái đất qua vệ tinh (chủ động) 5.150 |
24,25-24,45 |
CỐ ĐỊNH DI ĐỘNG 5.338A 5.532AB VÔ TUYẾN DẪN ĐƯỜNG |
CỐ ĐỊNH DI ĐỘNG 5.338A 5.532AB VÔ TUYẾN DẪN ĐƯỜNG VTN24 |
24,45-24,65 |
CỐ ĐỊNH DI ĐỘNG 5.338A 5.532AB GIỮA CÁC VỆ TINH VÔ TUYẾN DẪN ĐƯỜNG 5.533 |
CỐ ĐỊNH DI ĐỘNG 5.338A 5.532AB GIỮA CÁC VỆ TINH VÔ TUYẾN DẪN ĐƯỜNG 5.533 VTN24 |
24,65-24,75 |
CỐ ĐỊNH CỐ ĐỊNH QUA VỆ TINH (chiều từ Trái đất tới Vũ trụ) 5.532B GIỮA CÁC VỆ TINH DI ĐỘNG 5.338A 5.532AB |
CỐ ĐỊNH CỐ ĐỊNH QUA VỆ TINH (chiều từ Trái đất tới Vũ trụ) 5.532B GIỮA CÁC VỆ TINH DI ĐỘNG 5.338A 5.532AB VTN24 |
24,75-25,25 |
CỐ ĐỊNH CỐ ĐỊNH QUA VỆ TINH (chiều từ Trái đất tới Vũ trụ) 5.535 DI ĐỘNG 5.338A 5.532AB |
CỐ ĐỊNH DI ĐỘNG 5.338A 5.532AB CỐ ĐỊNH QUA VỆ TINH (chiều từ Trái đất tới Vũ trụ) 5.535 VTN24 |
25,25-25,5 |
CỐ ĐỊNH DI ĐỘNG 5.338A 5.532AB GIỮA CÁC VỆ TINH 5.536 Tần số chuẩn và tín hiệu thời gian qua vệ tinh (chiều từ Trái đất tới Vũ trụ) |
CỐ ĐỊNH DI ĐỘNG 5.338A 5.532AB GIỮA CÁC VỆ TINH 5.536 Tần số chuẩn và tín hiệu thời gian qua vệ tinh (chiều từ Trái đất tới Vũ trụ) VTN24 |
25,5-27 |
CỐ ĐỊNH DI ĐỘNG 5.338A 5.532AB GIỮA CÁC VỆ TINH 5.536 THĂM DÒ TRÁI ĐẤT QUA VỆ TINH (chiều từ Vũ trụ tới Trái đất) 5.536B NGHIÊN CỨU VŨ TRỤ (chiều từ Vũ trụ tới Trái đất) 5.536C Tần số chuẩn và tín hiệu thời gian qua vệ tinh (chiều từ Trái đất tới Vũ trụ) 5.536A |
CỐ ĐỊNH DI ĐỘNG 5.338A 5.532AB GIỮA CÁC VỆ TINH 5.536 THĂM DÒ TRÁI ĐẤT QUA VỆ TINH (chiều từ Vũ trụ tới Trái đất) 5.536B NGHIÊN CỨU VŨ TRỤ (chiều từ Vũ trụ tới Trái đất) 5.536C Tần số chuẩn và tín hiệu thời gian qua vệ tinh (chiều từ Trái đất tới Vũ trụ) 5.536A VTN24 |
27-27,5 |
CỐ ĐỊNH CỐ ĐỊNH QUA VỆ TINH (chiều từ Trái đất tới Vũ trụ) DI ĐỘNG 5.338A 5.532AB GIỮA CÁC VỆ TINH 5.536 5.537 |
CỐ ĐỊNH CỐ ĐỊNH QUA VỆ TINH (chiều từ Trái đất tới Vũ trụ) DI ĐỘNG 5.338A 5.532AB GIỮA CÁC VỆ TINH 5.536 5.537 VTN24 |
27,5-28,5 |
CỐ ĐỊNH 5.537A CỐ ĐỊNH QUA VỆ TINH (chiều từ Trái đất tới Vũ trụ) 5.484A 5.516B 5.539 5.517A DI ĐỘNG 5.538 5.540 |
CỐ ĐỊNH 5.537A CỐ ĐỊNH QUA VỆ TINH (chiều từ Trái đất tới Vũ trụ) 5.484A 5.516B 5.539 5.517A DI ĐỘNG 5.538 5.540 |
28,5-29,1 |
CỐ ĐỊNH CỐ ĐỊNH QUA VỆ TINH (chiều từ Trái đất tới Vũ trụ) 5.484A 5.516B 5.523A 5.539 5.517A DI ĐỘNG Thăm dò Trái đất qua vệ tinh (chiều từ Trái đất tới Vũ trụ) 5.541 5.540 |
CỐ ĐỊNH CỐ ĐỊNH QUA VỆ TINH (chiều từ Trái đất tới Vũ trụ) 5.484A 5.516B 5.523A 5.539 5.517A DI ĐỘNG Thăm dò Trái đất qua vệ tinh (chiều từ Trái đất tới Vũ trụ) 5.541 5.540 |
29,1-29,5 |
CỐ ĐỊNH CỐ ĐỊNH QUA VỆ TINH (chiều từ Trái đất tới Vũ trụ) 5.516B 5.523C 5.523E 5.535A 5.539 5.541A 5.517A DI ĐỘNG Thăm dò Trái đất qua vệ tinh (chiều từ Trái đất tới Vũ trụ) 5.541 5.540 |
CỐ ĐỊNH CỐ ĐỊNH QUA VỆ TINH (chiều từ Trái đất tới Vũ trụ) 5.516B 5.523C 5.523E 5.535A 5.539 5.541A5.517A DI ĐỘNG Thăm dò Trái đất qua vệ tinh (chiều từ Trái đất tới Vũ trụ) 5.541 5.540 |
29,5-29,9 |
CỐ ĐỊNH QUA VỆ TINH (chiều từ trái đất tới vũ trụ) 5.484A 5.516B 5.539 Thăm dò trái đất qua vệ tinh (chiều từ trái đất tới vũ trụ) 5.541 Di động qua vệ tinh (chiều từ trái đất tới vũ trụ) 5.540 5.542 |
CỐ ĐỊNH QUA VỆ TINH (chiều từ trái đất tới vũ trụ) 5.484A 5.516B 5.539 Thăm dò trái đất qua vệ tinh (chiều từ trái đất tới vũ trụ) 5.541 Di động qua vệ tinh (chiều từ trái đất tới vũ trụ) 5.540 |
29,9-30 |
CỐ ĐỊNH QUA VỆ TINH (chiều từ trái đất tới vũ trụ) 5.484A 5.516B 5.539 DI ĐỘNG QUA VỆ TINH (chiều từ trái đất tới vũ trụ) Thăm dò trái đất qua vệ tinh (chiều từ trái đất tới vũ trụ) 5.541 5.543 5.525 5.526 5.527 5.538 5.540 5.542 |
CỐ ĐỊNH QUA VỆ TINH (chiều từ trái đất tới vũ trụ) 5.484A 5.516B 5.539 DI ĐỘNG QUA VỆ TINH (chiều từ trái đất tới vũ trụ) Thăm dò trái đất qua vệ tinh (chiều từ trái đất tới vũ trụ) 5.541 5.543 5.525 5.526 5.527 5.538 5.540 |
30-31 |
CỐ ĐỊNH QUA VỆ TINH (chiều từ trái đất tới vũ trụ) 5.338A DI ĐỘNG QUA VỆ TINH (chiều từ trái đất tới vũ trụ) Tần số chuẩn và tín hiệu thời gian qua vệ tinh (chiều từ vũ trụ tới trái đất) 5.542 |
CỐ ĐỊNH QUA VỆ TINH (chiều từ trái đất tới vũ trụ) 5.338A DI ĐỘNG QUA VỆ TINH (chiều từ trái đất tới vũ trụ) Tần số chuẩn và tín hiệu thời gian qua vệ tinh (chiều từ vũ trụ tới trái đất) |
31-31,3 |
CỐ ĐỊNH 5.543A 5.338A DI ĐỘNG Tần số chuẩn và tín hiệu thời gian qua vệ tinh (chiều từ vũ trụ tới trái đất) Nghiên cứu vũ trụ 5.544 5.545 5.149 |
CỐ ĐỊNH 5.543A 5.338A DI ĐỘNG Tần số chuẩn và tín hiệu thời gian qua vệ tinh (chiều từ vũ trụ tới trái đất) Nghiên cứu vũ trụ 5.544 5.149 |
31,3-31,5 |
THĂM DÒ TRÁI ĐẤT QUA VỆ TINH (thụ động) VÔ TUYẾN THIÊN VĂN NGHIÊN CỨU VŨ TRỤ (thụ động) 5.340 |
THĂM DÒ TRÁI ĐẤT QUA VỆ TINH (thụ động) VÔ TUYẾN THIÊN VĂN NGHIÊN CỨU VŨ TRỤ (thụ động) 5.340 |
31,5-31,8 |
THĂM DÒ TRÁI ĐẤT QUA VỆ TINH (thụ động) VÔ TUYẾN THIÊN VĂN NGHIÊN CỨU VŨ TRỤ (thụ động) Cố định Di động trừ Di động hàng không 5.149 |
THĂM DÒ TRÁI ĐẤT QUA VỆ TINH (thụ động) VÔ TUYẾN THIÊN VĂN NGHIÊN CỨU VŨ TRỤ (thụ động) Cố định Di động trừ Di động hàng không 5.149 |
31,8-32 |
CỐ ĐỊNH 5.547A VÔ TUYẾN DẪN ĐƯỜNG NGHIÊN CỨU VŨ TRỤ (không gian xa) (chiều từ vũ trụ tới trái đất) 5.547 5.547B 5.548 |
CỐ ĐỊNH 5.547A VÔ TUYẾN DẪN ĐƯỜNG NGHIÊN CỨU VŨ TRỤ (không gian xa) (chiều từ vũ trụ tới trái đất) 5.547 5.548 |
32-32,3 |
CỐ ĐỊNH 5.547A VÔ TUYẾN DẪN ĐƯỜNG NGHIÊN CỨU VŨ TRỤ (không gian xa) (chiều từ vũ trụ tới trái đất) 5.547 5.547C 5.548 |
CỐ ĐỊNH 5.547A VÔ TUYẾN DẪN ĐƯỜNG NGHIÊN CỨU VŨ TRỤ (không gian xa) (chiều từ vũ trụ tới trái đất) 5.547 5.548 |
32,3-33 |
CỐ ĐỊNH 5.547A GIỮA CÁC VỆ TINH VÔ TUYẾN DẪN ĐƯỜNG 5.547 5.547D 5.548 |
CỐ ĐỊNH 5.547A GIỮA CÁC VỆ TINH VÔ TUYẾN DẪN ĐƯỜNG 5.547 5.548 |
33-33,4 |
CỐ ĐỊNH 5.547A VÔ TUYẾN DẪN ĐƯỜNG 5.547 5.547E |
CỐ ĐỊNH 5.547A VÔ TUYẾN DẪN ĐƯỜNG 5.547 |
33,4-34,2 |
VÔ TUYẾN ĐỊNH VỊ 5.549 |
VÔ TUYẾN ĐỊNH VỊ |
34,2-34,7 |
VÔ TUYẾN ĐỊNH VỊ NGHIÊN CỨU VŨ TRỤ (không gian xa) (chiều từ trái đất tới vũ trụ) 5.549 |
VÔ TUYẾN ĐỊNH VỊ NGHIÊN CỨU VŨ TRỤ (không gian xa) (chiều từ trái đất tới vũ trụ) |
34,7-35,2 |
VÔ TUYẾN ĐỊNH VỊ Nghiên cứu vũ trụ 5.550 5.549 |
VÔ TUYẾN ĐỊNH VỊ Nghiên cứu vũ trụ |
35,2-35,5 |
TRỢ GIÚP KHÍ TƯỢNG VÔ TUYẾN ĐỊNH VỊ 5.549 |
TRỢ GIÚP KHÍ TƯỢNG VÔ TUYẾN ĐỊNH VỊ |
35,5-36 |
TRỢ GIÚP KHÍ TƯỢNG THĂM DÒ TRÁI ĐẤT QUA VỆ TINH (chủ động) VÔ TUYẾN ĐỊNH VỊ NGHIÊN CỨU VŨ TRỤ (chủ động) 5.549 5.549A |
TRỢ GIÚP KHÍ TƯỢNG THĂM DÒ TRÁI ĐẤT QUA VỆ TINH (chủ động) VÔ TUYẾN ĐỊNH VỊ NGHIÊN CỨU VŨ TRỤ (chủ động) 5.549A |
36-37 |
THĂM DÒ TRÁI ĐẤT QUA VỆ TINH (thụ động) CỐ ĐỊNH DI ĐỘNG NGHIÊN CỨU VŨ TRỤ (thụ động) 5.149 5.550A |
THĂM DÒ TRÁI ĐẤT QUA VỆ TINH (thụ động) CỐ ĐỊNH DI ĐỘNG NGHIÊN CỨU VŨ TRỤ (thụ động) 5.149 5.550A |
37-37,5 |
CỐ ĐỊNH DI ĐỘNG trừ Di động hàng không NGHIÊN CỨU VŨ TRỤ (chiều từ vũ trụ tới trái đất) 5.547 |
CỐ ĐỊNH DI ĐỘNG trừ Di động hàng không NGHIÊN CỨU VŨ TRỤ (chiều từ vũ trụ tới trái đất) 5.547 |
37,5-38 |
CỐ ĐỊNH CỐ ĐỊNH QUA VỆ TINH (chiều từ vũ trụ tới trái đất) DI ĐỘNG trừ Di động hàng không NGHIÊN CỨU VŨ TRỤ (chiều từ vũ trụ tới trái đất) Thăm dò trái đất qua vệ tinh (chiều từ vũ trụ tới trái đất) 5.547 |
CỐ ĐỊNH CỐ ĐỊNH QUA VỆ TINH (chiều từ vũ trụ tới trái đất) DI ĐỘNG trừ Di động hàng không NGHIÊN CỨU VŨ TRỤ (chiều từ vũ trụ tới trái đất) Thăm dò trái đất qua vệ tinh (chiều từ vũ trụ tới trái đất) 5.547 |
38-39,5 |
CỐ ĐỊNH CỐ ĐỊNH QUA VỆ TINH (chiều từ vũ trụ tới trái đất) DI ĐỘNG Thăm dò trái đất qua vệ tinh (chiều từ vũ trụ tới trái đất) 5.547 |
CỐ ĐỊNH CỐ ĐỊNH QUA VỆ TINH (chiều từ vũ trụ tới trái đất) DI ĐỘNG Thăm dò trái đất qua vệ tinh (chiều từ vũ trụ tới trái đất) 5.547 |
39,5-40 |
CỐ ĐỊNH CỐ ĐỊNH QUA VỆ TINH (chiều từ vũ trụ tới trái đất) 5.516B DI ĐỘNG DI ĐỘNG QUA VỆ TINH (chiều từ vũ trụ tới trái đất) Thăm dò trái đất qua vệ tinh (chiều từ vũ trụ tới trái đất) 5.547 |
CỐ ĐỊNH CỐ ĐỊNH QUA VỆ TINH (chiều từ vũ trụ tới trái đất) 5.516B DI ĐỘNG DI ĐỘNG QUA VỆ TINH (chiều từ vũ trụ tới trái đất) Thăm dò trái đất qua vệ tinh (chiều từ vũ trụ tới trái đất) 5.547 |
40-40,5 |
CỐ ĐỊNH CỐ ĐỊNH QUA VỆ TINH (chiều từ vũ trụ tới trái đất) 5.516B DI ĐỘNG DI ĐỘNG QUA VỆ TINH (chiều từ vũ trụ tới trái đất) THĂM DÒ TRÁI ĐẤT QUA VỆ TINH (chiều từ trái đất tới vũ trụ) NGHIÊN CỨU VŨ TRỤ (chiều từ trái đất tới vũ trụ) Thăm dò trái đất qua vệ tinh (chiều từ vũ trụ tới trái đất) |
CỐ ĐỊNH CỐ ĐỊNH QUA VỆ TINH (chiều từ vũ trụ tới trái đất) 5.516B DI ĐỘNG DI ĐỘNG QUA VỆ TINH (chiều từ vũ trụ tới trái đất) THĂM DÒ TRÁI ĐẤT QUA VỆ TINH (chiều từ trái đất tới vũ trụ) NGHIÊN CỨU VŨ TRỤ (chiều từ trái đất tới vũ trụ) Thăm dò trái đất qua vệ tinh (chiều từ vũ trụ tới trái đất) |
40,5-41 |
CỐ ĐỊNH CỐ ĐỊNH QUA VỆ TINH (chiều từ vũ trụ tới trái đất) QUẢNG BÁ QUA VỆ TINH QUẢNG BÁ Di động 5.547 |
CỐ ĐỊNH CỐ ĐỊNH QUA VỆ TINH (chiều từ vũ trụ tới trái đất) QUẢNG BÁ QUA VỆ TINH QUẢNG BÁ Di động 5.547 |
41-42,5 |
CỐ ĐỊNH CỐ ĐỊNH QUA VỆ TINH (chiều từ vũ trụ tới trái đất) 5.516B QUẢNG BÁ QUẢNG BÁ QUA VỆ TINH Di động 5.547 5.551F 5.551H 5.551I |
CỐ ĐỊNH CỐ ĐỊNH QUA VỆ TINH (chiều từ vũ trụ tới trái đất) 5.516B QUẢNG BÁ QUẢNG BÁ QUA VỆ TINH Di động 5.547 5.551H 5.551I |
42,5-43,5 |
CỐ ĐỊNH CỐ ĐỊNH QUA VỆ TINH (chiều từ trái đất tới vũ trụ) 5.552 DI ĐỘNG trừ Di động hàng không VÔ TUYẾN THIÊN VĂN 5.149 5.547 |
CỐ ĐỊNH CỐ ĐỊNH QUA VỆ TINH (chiều từ trái đất tới vũ trụ) 5.552 DI ĐỘNG trừ Di động hàng không VÔ TUYẾN THIÊN VĂN 5.149 5.547 |
43,5-47 |
DI ĐỘNG 5.553 DI ĐỘNG QUA VỆ TINH VÔ TUYẾN DẪN ĐƯỜNG VÔ TUYẾN DẪN ĐƯỜNG QUA VỆ TINH 5.554 |
DI ĐỘNG 5.553 DI ĐỘNG QUA VỆ TINH VÔ TUYẾN DẪN ĐƯỜNG VÔ TUYẾN DẪN ĐƯỜNG QUA VỆ TINH 5.554 |
47-47,2 |
NGHIỆP DƯ NGHIỆP DƯ QUA VỆ TINH |
NGHIỆP DƯ NGHIỆP DƯ QUA VỆ TINH |
47,2-47,5 |
CỐ ĐỊNH CỐ ĐỊNH QUA VỆ TINH (chiều từ trái đất tới vũ trụ) 5.552 DI ĐỘNG 5.552A |
CỐ ĐỊNH CỐ ĐỊNH QUA VỆ TINH (chiều từ trái đất tới vũ trụ) 5.552 DI ĐỘNG 5.552A |
47,5-47,9 |
CỐ ĐỊNH CỐ ĐỊNH QUA VỆ TINH (chiều từ trái đất tới vũ trụ) 5.552 DI ĐỘNG |
CỐ ĐỊNH CỐ ĐỊNH QUA VỆ TINH (chiều từ trái đất tới vũ trụ) 5.552 DI ĐỘNG |
47,9-48,2 |
CỐ ĐỊNH CỐ ĐỊNH QUA VỆ TINH (chiều từ trái đất tới vũ trụ) 5.552 DI ĐỘNG 5.552A |
CỐ ĐỊNH CỐ ĐỊNH QUA VỆ TINH (chiều từ trái đất tới vũ trụ) 5.552 DI ĐỘNG 5.552A |
48,2-50,2 |
CỐ ĐỊNH CỐ ĐỊNH QUA VỆ TINH (chiều từ trái đất tới vũ trụ) 5.516B 5.552 5.338A DI ĐỘNG 5.149 5.340 5.555 |
CỐ ĐỊNH CỐ ĐỊNH QUA VỆ TINH (chiều từ trái đất tới vũ trụ) 5.516B 5.552 5.338A DI ĐỘNG 5.149 5.340 5.555 |
50,2-50,4 |
THĂM DÒ TRÁI ĐẤT QUA VỆ TINH (thụ động) NGHIÊN CỨU VŨ TRỤ (thụ động) 5.340 |
THĂM DÒ TRÁI ĐẤT QUA VỆ TINH (thụ động) NGHIÊN CỨU VŨ TRỤ (thụ động) 5.340 |
50,4-51,4 |
CỐ ĐỊNH CỐ ĐỊNH QUA VỆ TINH (chiều từ trái đất tới vũ trụ) 5.338A DI ĐỘNG Di động qua vệ tinh (chiều từ trái đất tới vũ trụ) |
CỐ ĐỊNH CỐ ĐỊNH QUA VỆ TINH (chiều từ trái đất tới vũ trụ) 5.338A DI ĐỘNG Di động qua vệ tinh (chiều từ trái đất tới vũ trụ) |
51,4-52,6 |
CỐ ĐỊNH 5.338A DI ĐỘNG 5.547 5.556 |
CỐ ĐỊNH 5.338A DI ĐỘNG 5.547 5.556 |
52,6-54,25 |
THĂM DÒ TRÁI ĐẤT QUA VỆ TINH (thụ động) NGHIÊN CỨU VŨ TRỤ (thụ động) 5.340 5.556 |
THĂM DÒ TRÁI ĐẤT QUA VỆ TINH (thụ động) NGHIÊN CỨU VŨ TRỤ (thụ động) 5.340 5.556 |
54,25-55,78 |
THĂM DÒ TRÁI ĐẤT QUA VỆ TINH (thụ động) GIỮA CÁC VỆ TINH 5.556A NGHIÊN CỨU VŨ TRỤ (thụ động) 5.556B |
THĂM DÒ TRÁI ĐẤT QUA VỆ TINH (thụ động) GIỮA CÁC VỆ TINH 5.556A NGHIÊN CỨU VŨ TRỤ (thụ động) |
55,78-56,9 |
THĂM DÒ TRÁI ĐẤT QUA VỆ TINH (thụ động) CỐ ĐỊNH 5.557A GIỮA CÁC VỆ TINH 5.556A DI ĐỘNG 5.558 NGHIÊN CỨU VŨ TRỤ (thụ động) 5.547 5.557 |
THĂM DÒ TRÁI ĐẤT QUA VỆ TINH (thụ động) CỐ ĐỊNH 5.557A GIỮA CÁC VỆ TINH 5.556A DI ĐỘNG 5.558 NGHIÊN CỨU VŨ TRỤ (thụ động) 5.547 |
56,9-57 |
THĂM DÒ TRÁI ĐẤT QUA VỆ TINH (thụ động) CỐ ĐỊNH GIỮA CÁC VỆ TINH 5.558A DI ĐỘNG 5.558 NGHIÊN CỨU VŨ TRỤ (thụ động) 5.547 5.557 |
THĂM DÒ TRÁI ĐẮT QUA VỆ TINH (thụ động) CỐ ĐỊNH GIỮA CÁC VỆ TINH 5.558A DI ĐỘNG 5.558 NGHIÊN CỨU VŨ TRỤ (thụ động) 5.547 |
57-58,2 |
THĂM DÒ TRÁI ĐẤT QUA VỆ TINH (thụ động) CỐ ĐỊNH GIỮA CÁC VỆ TINH 5.556A DI ĐỘNG 5.558 NGHIÊN CỨU VŨ TRỤ (thụ động) 5.547 5.557 |
THĂM DÒ TRÁI ĐẤT QUA VỆ TINH (thụ động) CỐ ĐỊNH GIỮA CÁC VỆ TINH 5.556A DI ĐỘNG 5.558 NGHIÊN CỨU VŨ TRỤ (thụ động) 5.547 |
58,2-59 |
THĂM DÒ TRÁI ĐẤT QUA VỆ TINH (thụ động) CỐ ĐỊNH DI ĐỘNG NGHIÊN CỨU VŨ TRỤ (thụ động) 5.547 5.556 |
THĂM DÒ TRÁI ĐẤT QUA VỆ TINH (thụ động) CỐ ĐỊNH DI ĐỘNG NGHIÊN CỨU VŨ TRỤ (thụ động) 5.547 5.556 |
59-59,3 |
THĂM DÒ TRÁI ĐẤT QUA VỆ TINH (thụ động) CỐ ĐỊNH GIỮA CÁC VỆ TINH 5.556A DI ĐỘNG 5.558 VÔ TUYẾN ĐỊNH VỊ 5.559 NGHIÊN CỨU VŨ TRỤ (thụ động) |
THĂM DÒ TRÁI ĐẤT QUA VỆ TINH (thụ động) CỐ ĐỊNH GIỮA CÁC VỆ TINH 5.556A DI ĐỘNG 5.558 VÔ TUYẾN ĐỊNH VỊ 5.559 NGHIÊN CỨU VŨ TRỤ (thụ động) |
59,3-64 |
CỐ ĐỊNH GIỮA CÁC VỆ TINH DI ĐỘNG 5.558 VÔ TUYẾN ĐỊNH VỊ 5.559 5.138 |
CỐ ĐỊNH GIỮA CÁC VỆ TINH DI ĐỘNG 5.558 VÔ TUYẾN ĐỊNH VỊ 5.559 5.138 |
64-65 |
CỐ ĐỊNH GIỮA CÁC VỆ TINH DI ĐỘNG trừ Di động hàng không 5.547 5.556 |
CỐ ĐỊNH GIỮA CÁC VỆ TINH DI ĐỘNG trừ Di động hàng không 5.547 5.556 |
65-66 |
THĂM DÒ TRÁI ĐẤT QUA VỆ TINH NGHIÊN CỨU VŨ TRỤ GIỮA CÁC VỆ TINH DI ĐỘNG trừ Di động hàng không CỐ ĐỊNH 5.547 |
THĂM DÒ TRÁI ĐẤT QUA VỆ TINH NGHIÊN CỨU VŨ TRỤ GIỮA CÁC VỆ TINH DI ĐỘNG trừ Di động hàng không CỐ ĐỊNH 5.547 |
66-71 |
GIỮA CÁC VỆ TINH DI ĐỘNG 5.553 5.558 DI ĐỘNG QUA VỆ TINH VÔ TUYẾN DẪN ĐƯỜNG VÔ TUYẾN DẪN ĐƯỜNG QUA VỆ TINH 5.554 |
GIỮA CÁC VỆ TINH DI ĐỘNG 5.553 5.558 DI ĐỘNG QUA VỆ TINH VÔ TUYẾN DẪN ĐƯỜNG VÔ TUYẾN DẪN ĐƯỜNG QUA VỆ TINH 5.554 |
71-74 |
CỐ ĐỊNH CỐ ĐỊNH QUA VỆ TINH (chiều từ vũ trụ tới trái đất) DI ĐỘNG DI ĐỘNG QUA VỆ TINH (chiều từ vũ trụ tới trái đất) |
CỐ ĐỊNH CỐ ĐỊNH QUA VỆ TINH (chiều từ vũ trụ tới trái đất) DI ĐỘNG DI ĐỘNG QUA VỆ TINH (chiều từ vũ trụ tới trái đất) |
74-76 |
CỐ ĐỊNH CỐ ĐỊNH QUA VỆ TINH (chiều từ vũ trụ tới trái đất) DI ĐỘNG QUẢNG BÁ QUẢNG BÁ QUA VỆ TINH Nghiên cứu vũ trụ (chiều từ vũ trụ tới trái đất) 5.561 |
CỐ ĐỊNH CỐ ĐỊNH QUA VỆ TINH (chiều từ vũ trụ tới trái đất) DI ĐỘNG QUẢNG BÁ QUẢNG BÁ QUA VỆ TINH Nghiên cứu vũ trụ (chiều từ vũ trụ tới trái đất) 5.561 |
76-77,5 |
VÔ TUYẾN THIÊN VĂN VÔ TUYẾN ĐỊNH VỊ Nghiệp dư Nghiệp dư qua vệ tinh Nghiên cứu vũ trụ (chiều từ vũ trụ tới trái đất) 5.149 |
VÔ TUYẾN THIÊN VĂN VÔ TUYẾN ĐỊNH VỊ Nghiệp dư Nghiệp dư qua vệ tinh Nghiên cứu vũ trụ (chiều từ vũ trụ tới trái đất) 5.149 |
77,5-78 |
NGHIỆP DƯ NGHIỆP DƯ QUA VỆ TINH Vô tuyến thiên văn Nghiên cứu vũ trụ (chiều từ vũ trụ tới trái đất) 5.149 |
NGHIỆP DƯ NGHIỆP DƯ QUA VỆ TINH Vô tuyến thiên văn Nghiên cứu vũ trụ (chiều từ vũ trụ tới trái đất) 5.149 |
78-79 |
VÔ TUYẾN ĐỊNH VỊ Nghiệp dư Nghiệp dư qua vệ tinh Vô tuyến thiên văn Nghiên cứu vũ trụ (chiều từ vũ trụ tới trái đất) 5.149 5.560 |
VÔ TUYẾN ĐỊNH VỊ Nghiệp dư Nghiệp dư qua vệ tinh Vô tuyến thiên văn Nghiên cứu vũ trụ (chiều từ vũ trụ tới trái đất) 5.149 5.560 |
79-81 |
VÔ TUYẾN THIÊN VĂN VÔ TUYẾN ĐỊNH VỊ Nghiệp dư Nghiệp dư qua vệ tinh Nghiên cứu vũ trụ (chiều từ vũ trụ tới trái đất) 5.149 |
VÔ TUYẾN THIÊN VĂN VÔ TUYẾN ĐỊNH VỊ Nghiệp dư Nghiệp dư qua vệ tinh Nghiên cứu vũ trụ (chiều từ vũ trụ tới trái đất) 5.149 |
81-84 |
CỐ ĐỊNH 5.338A CỐ ĐỊNH QUA VỆ TINH (chiều từ trái đất tới vũ trụ) DI ĐỘNG DI ĐỘNG QUA VỆ TINH (chiều từ trái đất tới vũ trụ) VÔ TUYẾN THIÊN VĂN Nghiên cứu vũ trụ (chiều từ vũ trụ tới trái đất) 5.149 5.561A |
CỐ ĐỊNH 5.338A CỐ ĐỊNH QUA VỆ TINH (chiều từ trái đất tới vũ trụ) DI ĐỘNG DI ĐỘNG QUA VỆ TINH (chiều từ trái đất tới vũ trụ) VÔ TUYẾN THIÊN VĂN Nghiên cứu vũ trụ (chiều từ vũ trụ tới trái đất) 5.149 5.561A |
84-86 |
CỐ ĐỊNH 5.338A CỐ ĐỊNH QUA VỆ TINH (chiều từ trái đất tới vũ trụ) 5.561B DI ĐỘNG VÔ TUYẾN THIÊN VĂN 5.149 |
CỐ ĐỊNH 5.338A CỐ ĐỊNH QUA VỆ TINH (chiều từ trái đất tới vũ trụ) 5.561B DI ĐỘNG VÔ TUYẾN THIÊN VĂN 5.149 |
86-92 |
THĂM DÒ TRÁI ĐẤT QUA VỆ TINH (thụ động) VÔ TUYẾN THIÊN VĂN NGHIÊN CỨU VŨ TRỤ (thụ động) 5.340 |
THĂM DÒ TRÁI ĐẤT QUA VỆ TINH (thụ động) VÔ TUYẾN THIÊN VĂN NGHIÊN CỨU VŨ TRỤ (thụ động) 5.340 |
92-94 |
CỐ ĐỊNH 5.338A DI ĐỘNG VÔ TUYẾN THIÊN VĂN VÔ TUYẾN ĐỊNH VỊ 5.149 |
CỐ ĐỊNH 5.338A DI ĐỘNG VÔ TUYẾN THIÊN VĂN VÔ TUYẾN ĐỊNH VỊ 5.149 |
94-94,1 |
THĂM DÒ TRÁI ĐẤT QUA VỆ TINH (chủ động) VÔ TUYẾN ĐỊNH VỊ NGHIÊN CỨU VŨ TRỤ (chủ động) Vô tuyến thiên văn 5.562 5.562A |
THĂM DÒ TRÁI ĐẤT QUA VỆ TINH (chủ động) VÔ TUYẾN ĐỊNH VỊ NGHIÊN CỨU VŨ TRỤ (chủ động) Vô tuyến thiên văn 5.562 5.562A |
94,1-95 |
CỐ ĐỊNH DI ĐỘNG VÔ TUYẾN THIÊN VĂN VÔ TUYẾN ĐỊNH VỊ 5.149 |
CỐ ĐỊNH DI ĐỘNG VÔ TUYẾN THIÊN VĂN VÔ TUYẾN ĐỊNH VỊ 5.149 |
95-100 |
CỐ ĐỊNH DI ĐỘNG VÔ TUYẾN THIÊN VĂN VÔ TUYẾN DẪN ĐƯỜNG VÔ TUYẾN DẪN ĐƯỜNG QUA VỆ TINH VÔ TUYẾN ĐỊNH VỊ 5.149 5.554 |
CỐ ĐỊNH DI ĐỘNG VÔ TUYẾN THIÊN VĂN VÔ TUYẾN DẪN ĐƯỜNG VÔ TUYẾN DẪN ĐƯỜNG QUA VỆ TINH VÔ TUYẾN ĐỊNH VỊ 5.149 5.554 |
100-102 |
THĂM DÒ TRÁI ĐẤT QUA VỆ TINH (thụ động) VÔ TUYẾN THIÊN VĂN NGHIÊN CỨU VŨ TRỤ (thụ động) 5.340 5.341 |
THĂM DÒ TRÁI ĐẤT QUA VỆ TINH (thụ động) VÔ TUYẾN THIÊN VĂN NGHIÊN CỨU VŨ TRỤ (thụ động) 5.340 5.341 |
102-105 |
CỐ ĐỊNH DI ĐỘNG VÔ TUYẾN THIÊN VĂN 5.149 5.341 |
CỐ ĐỊNH DI ĐỘNG VÔ TUYẾN THIÊN VĂN 5.149 5.341 |
105-109,5 |
CỐ ĐỊNH DI ĐỘNG VÔ TUYẾN THIÊN VĂN NGHIÊN CỨU VŨ TRỤ (thụ động) 5.562B 5.149 5.341 |
CỐ ĐỊNH DI ĐỘNG VÔ TUYẾN THIÊN VĂN NGHIÊN CỨU VŨ TRỤ (thụ động) 5.562B 5.149 5.341 |
109,5-111,8 |
THĂM DÒ TRÁI ĐẤT QUA VỆ TINH (thụ động) VÔ TUYẾN THIÊN VĂN NGHIÊN CỨU VŨ TRỤ (thụ động) 5.340 5.341 |
THĂM DÒ TRÁI ĐẤT QUA VỆ TINH (thụ động) VÔ TUYẾN THIÊN VĂN NGHIÊN CỨU VŨ TRỤ (thụ động) 5.340 5.341 |
111,8-114,25 |
CỐ ĐỊNH DI ĐỘNG VÔ TUYẾN THIÊN VĂN NGHIÊN CỨU VŨ TRỤ (thụ động) 5.562B 5.149 5.341 |
CỐ ĐỊNH DI ĐỘNG VÔ TUYẾN THIÊN VĂN NGHIÊN CỨU VŨ TRỤ (thụ động) 5.562B 5.149 5.341 |
114,25-116 |
THĂM DÒ TRÁI ĐẤT QUA VỆ TINH (thụ động) VÔ TUYẾN THIÊN VĂN NGHIÊN CỨU VŨ TRỤ (thụ động) 5.340 5.341 |
THĂM DÒ TRÁI ĐẤT QUA VỆ TINH (thụ động) VÔ TUYẾN THIÊN VĂN NGHIÊN CỨU VŨ TRỤ (thụ động) 5.340 5.341 |
116-119,98 |
THĂM DÒ TRÁI ĐẤT QUA VỆ TINH (thụ động) GIỮA CÁC VỆ TINH 5.562C NGHIÊN CỨU VŨ TRỤ (thụ động) 5.341 |
THĂM DÒ TRÁI ĐẤT QUA VỆ TINH (thụ động) GIỮA CÁC VỆ TINH 5.562C NGHIÊN CỨU VŨ TRỤ (thụ động) 5.341 |
119,98-122,25 |
THĂM DÒ TRÁI ĐẤT QUA VỆ TINH (thụ động) GIỮA CÁC VỆ TINH 5.562C NGHIÊN CỨU VŨ TRỤ (thụ động) 5.138 5.341 |
THĂM DÒ TRÁI ĐẤT QUA VỆ TINH (thụ động) GIỮA CÁC VỆ TINH 5.562C NGHIÊN CỨU VŨ TRỤ (thụ động) 5.138 5.341 |
122,25-123 |
CỐ ĐỊNH GIỮA CÁC VỆ TINH DI ĐỘNG 5.558 Nghiệp dư 5.138 |
CỐ ĐỊNH GIỮA CÁC VỆ TINH DI ĐỘNG 5.558 Nghiệp dư 5.138 |
123-130 |
CỐ ĐỊNH QUA VỆ TINH (chiều từ vũ trụ tới trái đất) DI ĐỘNG QUA VỆ TINH (chiều từ vũ trụ tới trái đất) VÔ TUYẾN DẪN ĐƯỜNG VÔ TUYẾN DẪN ĐƯỜNG QUA VỆ TINH Vô tuyến thiên văn 5.562D 5.149 5.554 |
CỐ ĐỊNH QUA VỆ TINH (chiều từ vũ trụ tới trái đất) DI ĐỘNG QUA VỆ TINH (chiều từ vũ trụ tới trái đất) VÔ TUYẾN DẪN ĐƯỜNG VÔ TUYẾN DẪN ĐƯỜNG QUA VỆ TINH Vô tuyến thiên văn 5.149 5.554 |
130-134 |
THĂM DÒ TRÁI ĐẤT QUA VỆ TINH (chủ động) 5.562E CỐ ĐỊNH GIỮA CÁC VỆ TINH DI ĐỘNG 5.558 VÔ TUYẾN THIÊN VĂN 5.149 5.562A |
THĂM DÒ TRÁI ĐẤT QUA VỆ TINH (chủ động) 5.562E CỐ ĐỊNH GIỮA CÁC VỆ TINH DI ĐỘNG 5.558 VÔ TUYẾN THIÊN VĂN 5.149 5.562A |
134-136 |
NGHIỆP DƯ NGHIỆP DƯ QUA VỆ TINH Vô tuyến thiên văn |
NGHIỆP DƯ NGHIỆP DƯ QUA VỆ TINH Vô tuyến thiên văn |
136-141 |
VÔ TUYẾN THIÊN VĂN VÔ TUYẾN ĐỊNH VỊ Nghiệp dư Nghiệp dư qua vệ tinh 5.149 |
VÔ TUYẾN THIÊN VĂN VÔ TUYẾN ĐỊNH VỊ Nghiệp dư Nghiệp dư qua vệ tinh 5.149 |
141-148,5 |
CỐ ĐỊNH DI ĐỘNG VÔ TUYẾN THIÊN VĂN VÔ TUYẾN ĐỊNH VỊ 5.149 |
CỐ ĐỊNH DI ĐỘNG VÔ TUYẾN THIÊN VĂN VÔ TUYẾN ĐỊNH VỊ 5.149 |
148,5-151,5 |
THĂM DÒ TRÁI ĐẤT QUA VỆ TINH (thụ động) VÔ TUYẾN THIÊN VĂN NGHIÊN CỨU VŨ TRỤ (thụ động) 5.340 |
THĂM DÒ TRÁI ĐẤT QUA VỆ TINH (thụ động) VÔ TUYẾN THIÊN VĂN NGHIÊN CỨU VŨ TRỤ (thụ động) 5.340 |
151,5-155,5 |
CỐ ĐỊNH DI ĐỘNG VÔ TUYẾN THIÊN VĂN VÔ TUYẾN ĐỊNH VỊ 5.149 |
CỐ ĐỊNH DI ĐỘNG VÔ TUYẾN THIÊN VĂN VÔ TUYẾN ĐỊNH VỊ 5.149 |
155,5-158,5 |
THĂM DÒ TRÁI ĐẤT QUA VỆ TINH (thụ động) 5.562F CỐ ĐỊNH DI ĐỘNG VÔ TUYẾN THIÊN VĂN NGHIÊN CỨU VŨ TRỤ (thụ động) 5.562B 5.149 5.562G |
THĂM DÒ TRÁI ĐẤT QUA VỆ TINH (thụ động) 5.562F CỐ ĐỊNH DI ĐỘNG VÔ TUYẾN THIÊN VĂN NGHIÊN CỨU VŨ TRỤ (thụ động) 5.562B 5.149 5.562G |
158,5-164 |
CỐ ĐỊNH CỐ ĐỊNH QUA VỆ TINH (chiều từ vũ trụ tới trái đất) DI ĐỘNG DI ĐỘNG QUA VỆ TINH (chiều từ vũ trụ tới trái đất) |
CỐ ĐỊNH CỐ ĐỊNH QUA VỆ TINH (chiều từ vũ trụ tới trái đất) DI ĐỘNG DI ĐỘNG QUA VỆ TINH (chiều từ vũ trụ tới trái đất) |
164-167 |
THĂM DÒ TRÁI ĐẤT QUA VỆ TINH (thụ động) VÔ TUYẾN THIÊN VĂN NGHIÊN CỨU VŨ TRỤ (thụ động) 5.340 |
THĂM DÒ TRÁI ĐẤT QUA VỆ TINH (thụ động) VÔ TUYẾN THIÊN VĂN NGHIÊN CỨU VŨ TRỤ (thụ động) 5.340 |
167-174,5 |
CỐ ĐỊNH CỐ ĐỊNH QUA VỆ TINH (chiều từ vũ trụ tới trái đất) GIỮA CÁC VỆ TINH DI ĐỘNG 5.558 5.149 5.562D |
CỐ ĐỊNH CỐ ĐỊNH QUA VỆ TINH (chiều từ vũ trụ tới trái đất) GIỮA CÁC VỆ TINH DI ĐỘNG 5.558 5.149 |
174,5-174,8 |
CỐ ĐỊNH GIỮA CÁC VỆ TINH DI ĐỘNG 5.558 |
CỐ ĐỊNH GIỮA CÁC VỆ TINH DI ĐỘNG 5.558 |
174,8-182 |
THĂM DÒ TRÁI ĐẤT QUA VỆ TINH (thụ động) GIỮA CÁC VỆ TINH 5.562H NGHIÊN CỨU VŨ TRỤ (thụ động) |
THĂM DÒ TRÁI ĐẤT QUA VỆ TINH (thụ động) GIỮA CÁC VỆ TINH 5.562H NGHIÊN CỨU VŨ TRỤ (thụ động) |
182-185 |
THĂM DÒ TRÁI ĐẤT QUA VỆ TINH (thụ động) VÔ TUYẾN THIÊN VĂN NGHIÊN CỨU VŨ TRỤ (thụ động) 5.340 |
THĂM DÒ TRÁI ĐẤT QUA VỆ TINH (thụ động) VÔ TUYẾN THIÊN VĂN NGHIÊN CỨU VŨ TRỤ (thụ động) 5.340 |
185-190 |
THĂM DÒ TRÁI ĐẤT QUA VỆ TINH (thụ động) GIỮA CÁC VỆ TINH 5.562H NGHIÊN CỨU VŨ TRỤ (thụ động) |
THĂM DÒ TRÁI ĐẤT QUA VỆ TINH (thụ động) GIỮA CÁC VỆ TINH 5.562H NGHIÊN CỨU VŨ TRỤ (thụ động) |
190-191,8 |
THĂM DÒ TRÁI ĐẤT QUA VỆ TINH (thụ động) NGHIÊN CỨU VŨ TRỤ (thụ động) 5.340 |
THĂM DÒ TRÁI ĐẤT QUA VỆ TINH (thụ động) NGHIÊN CỨU VŨ TRỤ (thụ động) 5.340 |
191,8-200 |
CỐ ĐỊNH GIỮA CÁC VỆ TINH DI ĐỘNG 5.558 DI ĐỘNG QUA VỆ TINH VÔ TUYẾN DẪN ĐƯỜNG VÔ TUYẾN DẪN ĐƯỜNG QUA VỆ TINH 5.149 5.341 5.554 |
CỐ ĐỊNH GIỮA CÁC VỆ TINH DI ĐỘNG 5.558 DI ĐỘNG QUA VỆ TINH VÔ TUYẾN DẪN ĐƯỜNG VÔ TUYẾN DẪN ĐƯỜNG QUA VỆ TINH 5.149 5.341 5.554 |
200-202 |
THĂM DÒ TRÁI ĐẤT QUA VỆ TINH (thụ động) VÔ TUYẾN THIÊN VĂN NGHIÊN CỨU VŨ TRỤ (thụ động) 5.340 5.341 5.563A |
THĂM DÒ TRÁI ĐẤT QUA VỆ TINH (thụ động) VÔ TUYẾN THIÊN VĂN NGHIÊN CỨU VŨ TRỤ (thụ động) 5.340 5.341 5.563A |
202-209 |
THĂM DÒ TRÁI ĐẤT QUA VỆ TINH (thụ động) VÔ TUYẾN THIÊN VĂN NGHIÊN CỨU VŨ TRỤ (thụ động) 5.340 5.341 5.563A |
THĂM DÒ TRÁI ĐẤT QUA VỆ TINH (thụ động) VÔ TUYẾN THIÊN VĂN NGHIÊN CỨU VŨ TRỤ (thụ động) 5.340 5.341 5.563A |
209-217 |
CỐ ĐỊNH CỐ ĐỊNH QUA VỆ TINH (chiều từ trái đất tới vũ trụ) DI ĐỘNG VÔ TUYẾN THIÊN VĂN 5.149 5.341 |
CỐ ĐỊNH CỐ ĐỊNH QUA VỆ TINH (chiều từ trái đất tới vũ trụ) DI ĐỘNG VÔ TUYẾN THIÊN VĂN 5.149 5.341 |
217-226 |
CỐ ĐỊNH CỐ ĐỊNH QUA VỆ TINH (chiều từ trái đất tới vũ trụ) DI ĐỘNG VÔ TUYẾN THIÊN VĂN NGHIÊN CỨU VŨ TRỤ (thụ động) 5.562B 5.149 5.341 |
CỐ ĐỊNH CỐ ĐỊNH QUA VỆ TINH (chiều từ trái đất tới vũ trụ) DI ĐỘNG VÔ TUYẾN THIÊN VĂN NGHIÊN CỨU VŨ TRỤ (thụ động) 5.562B 5.149 5.341 |
226-231,5 |
THĂM DÒ TRÁI ĐẤT QUA VỆ TINH (thụ động) VÔ TUYẾN THIÊN VĂN NGHIÊN CỨU VŨ TRỤ (thụ động) 5.340 |
THĂM DÒ TRÁI ĐẤT QUA VỆ TINH (thụ động) VÔ TUYẾN THIÊN VĂN NGHIÊN CỨU VŨ TRỤ (thụ động) 5.340 |
231,5-232 |
CỐ ĐỊNH DI ĐỘNG Vô tuyến định vị |
CỐ ĐỊNH DI ĐỘNG Vô tuyến định vị |
232-235 |
CỐ ĐỊNH CỐ ĐỊNH QUA VỆ TINH (chiều từ vũ trụ tới trái đất) DI ĐỘNG Vô tuyến định vị |
CỐ ĐỊNH CỐ ĐỊNH QUA VỆ TINH (chiều từ vũ trụ tới trái đất) DI ĐỘNG Vô tuyến định vị |
235-238 |
THĂM DÒ TRÁI ĐẤT QUA VỆ TINH (thụ động) CỐ ĐỊNH QUA VỆ TINH (chiều từ vũ trụ tới trái đất) NGHIÊN CỨU VŨ TRỤ (thụ động) 5.563A 5.563B |
THĂM DÒ TRÁI ĐẤT QUA VỆ TINH (thụ động) CỐ ĐỊNH QUA VỆ TINH (chiều từ vũ trụ tới trái đất) NGHIÊN CỨU VŨ TRỤ (thụ động) 5.563A 5.563B |
238-240 |
CỐ ĐỊNH CỐ ĐỊNH QUA VỆ TINH (chiều từ vũ trụ tới trái đất) DI ĐỘNG VÔ TUYẾN ĐỊNH VỊ VÔ TUYẾN DẪN ĐƯỜNG VÔ TUYẾN DẪN ĐƯỜNG QUA VỆ TINH |
CỐ ĐỊNH CỐ ĐỊNH QUA VỆ TINH (chiều từ vũ trụ tới trái đất) DI ĐỘNG VÔ TUYẾN ĐỊNH VỊ VÔ TUYẾN DẪN ĐƯỜNG VÔ TUYẾN DẪN ĐƯỜNG QUA VỆ TINH |
240-241 |
CỐ ĐỊNH DI ĐỘNG VÔ TUYẾN ĐỊNH VỊ |
CỐ ĐỊNH DI ĐỘNG VÔ TUYẾN ĐỊNH VỊ |
241-248 |
VÔ TUYẾN THIÊN VĂN VÔ TUYẾN ĐỊNH VỊ Nghiệp dư Nghiệp dư qua vệ tinh 5.138 5.149 |
VÔ TUYẾN THIÊN VĂN VÔ TUYẾN ĐỊNH VỊ Nghiệp dư Nghiệp dư qua vệ tinh 5.138 5.149 |
248-250 |
NGHIỆP DƯ NGHIỆP DƯ QUA VỆ TINH Vô tuyến thiên văn 5.149 |
NGHIỆP DƯ NGHIỆP DƯ QUA VỆ TINH Vô tuyến thiên văn 5.149 |
250-252 |
THĂM DÒ TRÁI ĐẤT QUA VỆ TINH (thụ động) VÔ TUYẾN THIÊN VĂN NGHIÊN CỨU VŨ TRỤ (thụ động) 5.340 5.563A |
THĂM DÒ TRÁI ĐẤT QUA VỆ TINH (thụ động) VÔ TUYẾN THIÊN VĂN NGHIÊN CỨU VŨ TRỤ (thụ động) 5.340 5.563A |
252-265 |
CỐ ĐỊNH DI ĐỘNG DI ĐỘNG QUA VỆ TINH (chiều từ trái đất tới vũ trụ) VÔ TUYẾN THIÊN VĂN VÔ TUYẾN DẪN ĐƯỜNG VÔ TUYẾN DẪN ĐƯỜNG QUA VỆ TINH 5.149 5.554 |
CỐ ĐỊNH DI ĐỘNG DI ĐỘNG QUA VỆ TINH (chiều từ trái đất tới vũ trụ) VÔ TUYẾN THIÊN VĂN VÔ TUYẾN DẪN ĐƯỜNG VÔ TUYẾN DẪN ĐƯỜNG QUA VỆ TINH 5.149 5.554 |
265-275 |
CỐ ĐỊNH CỐ ĐỊNH QUA VỆ TINH (chiều từ trái đất tới vũ trụ) DI ĐỘNG VÔ TUYẾN THIÊN VĂN 5.149 5.563A |
CỐ ĐỊNH CỐ ĐỊNH QUA VỆ TINH (chiều từ trái đất tới vũ trụ) DI ĐỘNG VÔ TUYẾN THIÊN VĂN 5.149 5.563A |
275-3000 |
(Chưa được phân chia) 5.565 |
(Chưa được phân chia) 5.565 |
VTN1 |
Các kênh tần số 7903 kHz được dành riêng cho chức năng gọi, cứu nạn và trực canh cấp cứu hàng hải quốc gia, tần số 7906 kHz, 8294 kHz, 13434 kHz và 161,500 MHz được dành cho thông tin an toàn, sử dụng phương thức thoại. Các kênh tần số 6973 kHz, 9339 kHz được sử dụng để liên lạc giữa Đồn Biên phòng và tàu thuyền. Các kênh tần số 12251 kHz/13098 kHz (tàu/bờ), 156,425 MHz để liên lạc giữa Đài canh dân sự Hải quân và tàu thuyền. Việc khai thác, sử dụng các kênh tần số này phải tuân thủ quy định của Bộ Thông tin và Truyền thông. Nghiêm cấm sử dụng sai mục đích và gây nhiễu trên các kênh tần số này. |
VTN1A |
Các hệ thống thông tin vô tuyến điện dành cho phương tiện nghề cá và đài bờ liên lạc với các phương tiện nghề cá được sử dụng các băng tần 4438-4538 kHz, 5250-5350 kHz, 7100-7200 kHz, 7900-8100 kHz, 13410-13510 kHz, 14350-14450 kHz. Cơ quan quản lý xác định các đoạn băng tần và các điều kiện sử dụng cụ thể để phù hợp với thực tế. |
VTN1B |
Các đài thuộc nghiệp vụ Vô tuyến định vị không được gây nhiễu có hại cho, hoặc kháng nghị nhiễu có hại từ các đài hoạt động thuộc nghiệp vụ Cố định, Di động. Các ứng dụng của nghiệp vụ Vô tuyến định vị chỉ giới hạn cho ra-đa hải dương học hoạt động tuân theo Nghị quyết 612 (Rev. WRC-12). |
VTN3 |
Khi có yêu cầu của cơ quan quản lý, các hệ thống thuộc nghiệp vụ Cố định đang khai thác trong băng tần 50-54 MHz phải ngừng hoạt động để ưu tiên dành băng tần cho nghiệp vụ chính được phân chia băng tần này. |
VTN3A |
Băng tần 54-68 MHz được ưu tiên sử dụng cho các đài truyền thanh không dây tuân theo các tiêu chuẩn, quy chuẩn hiện hành. Các đài thuộc nghiệp vụ cố định và Di động trong băng tần này không được gây nhiễu có hại cho và không được bảo vệ khỏi nhiễu có hại từ các đài truyền thanh không dây. |
VTN4 |
Tại Tam Đảo, máy phát hình của Đài Truyền hình Việt Nam được phép duy trì sử dụng tần số kênh 3 theo tiêu chuẩn PAL D/K OIRT và phải ngừng phát sóng theo kế hoạch số hóa của Đề án số hóa truyền dẫn, phát sóng truyền hình mặt đất đến năm 2020 đã được Thủ tướng Chính phủ phê duyệt. |
VTN5 |
Băng tần 132-137 MHz cũng được phân chia cho nghiệp vụ Di động hàng không (OR) là nghiệp vụ chính. Khi ấn định tần số cho các đài thuộc nghiệp vụ Di động hàng không (OR), cơ quan quản lý tần số phải chú ý đến các tần số được ấn định cho các đài thuộc nghiệp vụ Di động hàng không (R). |
VTN5A |
Phân chia bổ sung: các băng tần 156,4875-156,5125 MHz và 156,5375-156,5625 MHz cũng được phân chia cho nghiệp vụ Di động mặt đất làm nghiệp vụ chính, nghiệp vụ Cố định làm nghiệp vụ phụ. Các hệ thống thuộc nghiệp vụ Cố định và Di động mặt đất trong băng tần này không được gây can nhiễu có hại cho hoặc kháng nghị nhiễu đến từ các hệ thống thông tin VHF thuộc nghiệp vụ Di động hàng hải. |
VTN6A |
Băng tần 450-470 MHz được xác định cho các hệ thống thông tin di động IMT. Hạn chế triển khai thêm các hệ thống vô tuyến điện khác phục vụ mục đích kinh tế - xã hội trong băng tần này. |
VTN7A |
Đến năm 2020 đoạn băng tần 694-790 MHz được ưu tiên sử dụng cho truyền hình mặt đất. Sau năm 2020 băng tần này sẽ được giải phóng để sử dụng cho thông tin di động IMT. |
VTN7B |
Sau năm 2020 băng tần 694-806 MHz sẽ được sử dụng cho các hệ thống thông tin di động IMT. Không sản xuất, không nhập mới để sử dụng tại Việt Nam các hệ thống vô tuyến điện khác trong đoạn băng tần 790-806 MHz. Các tổ chức, cá nhân hiện đang sử dụng các hệ thống vô tuyến điện hoạt động trong băng tần 694-806 MHz phải có kế hoạch chuyển đổi. |
VTN8 |
Các băng tần 824-845 MHz, 869-915 MHz, 925-960 MHz, 1710-1785 MHz và 1805-1880 MHz được dành cho các hệ thống thông tin di động IMT. Trong trường hợp cần thiết, cơ quan quản lý sẽ điều chỉnh các đoạn băng tần cụ thể trong các quy hoạch băng tần có liên quan. |
VTN8A |
Việc sử dụng băng tần 960-1164 MHz cho nghiệp vụ Di động hàng không (R) được giới hạn cho các hệ thống hoạt động tuân theo các tiêu chuẩn hàng không quốc tế. Việc sử dụng này phải tuân thủ Nghị quyết 417 (Rev.WRC-12). Khi ấn định tần số cho nghiệp vụ Di động hàng không (R), cần lưu ý phối hợp để đảm bảo không gây can nhiễu tới nghiệp vụ Vô tuyến dẫn đường hàng không đã được triển khai ở băng tần này. |
VTN8B |
Các hệ thống vô tuyến dẫn đường hiện đang hoạt động trong băng tần 750-820MHz và 870-960MHz chỉ được tiếp tục sử dụng trên cơ sở phối hợp với các hệ thống vô tuyến điện được phân chia trong các băng tần này để hạn chế nhiễu có hại. Không triển khai mới hệ thống vô tuyến dẫn đường trong các băng tần này. |
VTN9 |
Các băng tần 1900-1980 MHz và 2110-2170 MHz được dành cho các hệ thống thông tin di động IMT. |
VTN9A |
Băng tần 2300-2400 MHz sẽ được sử dụng cho hệ thống thông tin di động IMT. Không triển khai thêm các hệ thống vô tuyến điện khác trong băng tần này. Các tổ chức, cá nhân hiện đang sử dụng các hệ thống thông tin vô tuyến điện hoạt động trong băng tần này phải chuyển đổi hoặc ngừng sử dụng trước khi băng tần này được triển khai cho các hệ thống IMT theo quyết định của cấp có thẩm quyền. |
VTN11 |
Băng tần 2400-2483,5 MHz được dành cho các ứng dụng công nghiệp, khoa học, y tế (ISM), các hệ thống vi ba trải phổ và các hệ thống truy nhập vô tuyến. Các hệ thống thông tin vô tuyến khai thác trong băng tần này phải chấp nhận nhiễu có hại từ các ứng dụng ISM. |
VTN12 |
Băng tần 2500-2690 MHz sẽ được sử dụng cho các hệ thống thông tin di động IMT. Không triển khai thêm các hệ thống vô tuyến điện khác trong băng tần này. Các tổ chức, cá nhân hiện đang sử dụng các hệ thống vô tuyến điện khác hoạt động trong băng tần này phải chuyển đổi hoặc ngừng sử dụng trước khi băng tần này được triển khai cho các hệ thống IMT theo quyết định của cấp có thẩm quyền. |
VTN13 |
Nghiệp vụ Cố định trong các băng tần 5250-5255 MHz, 5255-5350 MHz và 5650-5850 MHz chỉ giới hạn để triển khai các hệ thống truy nhập vô tuyến cố định (FWA). |
VTN14 |
Nghiệp vụ Di động trong các băng tần 5150-5350 MHz, 5470-5725 MHz và 5725-5850 MHz chỉ giới hạn để triển khai các hệ thống truy nhập vô tuyến (WAS) bao gồm cả các mạng LAN vô tuyến (WLAN). |
VTN15 |
Nghiêm cấm triển khai thêm các hệ thống có phát xạ trong băng tần 2690-2700 MHz. Các hệ thống có phát xạ hiện đang khai thác trong băng tần này phải chấm dứt hoạt động khi có yêu cầu của cơ quan quản lý tần số. |
VTN15A |
Trong băng tần 3300-3400 MHz, nghiệp vụ Cố định và Di động chỉ giới hạn để triển khai các hệ thống truy cập vô tuyến băng rộng. Không nhập mới, không sản xuất để sử dụng tại Việt Nam các hệ thống thuộc nghiệp vụ khác trong băng tần này. |
VTN16 |
Các băng tần số sau được ưu tiên sử dụng cho các hệ thống hoạt động trong nghiệp vụ cố định qua vệ tinh: 3400-3700 MHz (chiều từ vũ trụ tới trái đất); 6425-6725 MHz (chiều từ trái đất tới vũ trụ); 10700-11700 MHz (chiều từ vũ trụ tới trái đất); 12750-13250 MHz (chiều từ trái đất tới vũ trụ); 13750-14000 MHz (chiều từ trái đất tới vũ trụ); 14250-14500 MHz (chiều từ trái đất tới vũ trụ). Các hệ thống thuộc nghiệp vụ Cố định qua vệ tinh nằm trong các băng tần xuống nêu trên (chiều từ vũ trụ tới trái đất) phải có bộ lọc thu đạt tiêu chuẩn về lọc các tín hiệu ngoài băng. Các hệ thống thuộc các nghiệp vụ khác hoạt động trong băng tần này không được gây nhiễu có hại cho các hệ thống thuộc nghiệp vụ cố định qua vệ tinh và không được kháng nghị nhiễu đối với các hệ thống cố định qua vệ tinh. |
VTN18 |
Băng tần 4940-4990 MHz cũng được sử dụng cho các hệ thống thông tin phục vụ an ninh công cộng và phòng chống thiên tai (PPDR). |
VTN19 |
Kể từ ngày 01/01/2017, các hệ thống thuộc nghiệp vụ Di động hàng hải hoạt động trong các băng tần 4063-4438 kHz, 6200-6525 kHz, 8195-8815 kHz, 12230-13200 kHz, 16360-17410 kHz, 18780-19800 kHz, 22000-22855 kHz, 25070-26175 kHz thực hiện việc chuyển đổi theo quy định tại Phụ lục 17 của Thể lệ vô tuyến điện. |
VTN20 |
Các hệ thống thuộc nghiệp vụ Di động hàng hải hoạt động trong các băng tần 156,00-157,45 MHz và 160,60-162,05 MHz thực hiện việc chuyển đổi theo quy định tại Phụ lục 18 của Thể lệ vô tuyến điện. |
Áp dụng tương tự cho các tần số 10003 kHz, 14993 kHz và 19993 kHz, nhưng trong mọi trường hợp các phát xạ phải được giới hạn trong khoảng ±3 kHz xung quanh tần số này. (WRC-07)
Cần chú ý rằng các tần số trong dải tần từ 3000 kHz đến 4000 kHz thích hợp với các thiết bị trợ thính được thiết kế để hoạt động ở cự ly ngắn trong phạm vi trường cảm ứng.
6765-6795 kHz |
(tần số trung tâm 6780 kHz), |
433,05-434,79 MHz |
(tần số trung tâm 433,92 MHz) ở Khu vực 1 trừ các nước được nêu trong khoản 5.280 |
61-61,5 GHz |
(tần số trung tâm 61,25 GHz), |
122-123 GHz |
(tần số trung tâm 122,5 GHz), và |
244-246 GHz |
(tần số trung tâm 245 GHz) |
13360-13410 kHz, |
4990-5000 MHz, |
94,1-100 GHz, |
25550-25670 kHz, |
6650-6675,2 MHz, |
102-109,5 GHz, |
37,5-38,25 MHz, |
10,6-10,68 GHz, |
111,8-114,25 GHz, |
73-74,6 MHz ở Khu vực 1 và 3, |
14,47-14,5 GHz, |
128,33-128,59 GHz, |
150,05-153 MHz ở Khu vực 1, |
22,01-22,21 GHz, |
129,23-129,49 GHz, |
322-328,6 MHz, |
22,21-22,5 GHz, |
130-134 GHz, |
406,1-410 MHz, |
22,81-22,86 GHz, |
136-148,5 GHz, |
608-614 MHz ở Khu vực 1 và 3, |
23,07-23,12 GHz, |
151,5-158,5 GHz, |
1330-1400 MHz, |
31,2-31,3 GHz, |
168,59-168,93 GHz, |
1610,6-1613,8 MHz, |
31,5-31,8 GHz ở Khu vực 1 và 3, |
171,11-171,45 GHz, |
1660-1670 MHz, |
36,43-36,5 GHz, |
172,31-172,65 GHz, |
1718,8-1722,2 MHz, |
42,5-43,5 GHz, |
173,52-173,85 GHz, |
2655-2690 MHz, |
42,77-42,87 GHz, |
195,75-196,15 GHz, |
3260-3267 MHz, |
43,07-43,17 GHz, |
209-226 GHz, |
3332-3339 MHz, |
43,37-43,47 GHz, |
241-250 GHz, |
3345,8-3352,5 MHz, |
48,94-49,04 GHz, |
252-275 GHz |
4825-4835 MHz, |
76-86 GHz, |
|
4950-4990 MHz, |
92-94 GHz, |
|
13553-13567 kHz (tần số trung tâm 13560 kHz),
26957-27283 kHz (tần số trung tâm 27120 kHz),
40,66-40,70 MHz (tần số trung tâm 40,68 MHz),
902-928 MHz ở Khu vực 2 (tần số trung tâm 915 MHz),
2400-2500 MHz (tần số trung tâm 2450 MHz),
5725-5875 MHz (tần số trung tâm 5800 MHz), và
24-24,5 GHz (tần số trung tâm 24,125 GHz)
cũng được dành cho các ứng dụng Công nghiệp, Khoa học và Y tế (ISM). Các nghiệp vụ thông tin vô tuyến khai thác trong băng tần này phải chấp nhận nhiễu có hại do các ứng dụng này có thể gây ra. Thiết bị ISM khai thác trong các băng tần này phải tuân theo các quy định trong khoản 15.13.
Cần thực hiện mọi cố gắng để cải thiện hơn nữa các đặc tính của các máy thu đặt trên không và hạn chế công suất của các đài phát ở gần các tần số giới hạn 74,8 MHz và 75,2 MHz.
137-138 MHz,
387-390 MHz,
400,15-401 MHz,
1452-1492 MHz,
1525-1559 MHz,
1613,8-1626,5 MHz,
2655-2670 MHz,
2670-2690 MHz,
21,4-22 GHz,
Nghị quyết 739 (WRC-07) được áp dụng. (WRC-07)
Tần số 156,8 MHz là tần số gọi, cứu nạn và an toàn quốc tế sử dụng phương thức vô tuyến điện thoại trong băng tần VHF thuộc nghiệp vụ Di động hàng hải. Các điều kiện để sử dụng tần số này và băng tần 156,7625-156,8375 MHz được quy định tại Điều 31 và Phụ lục 18.
Trong các băng tần 156-156,4875 MHz, 156,5625-156,7625 MHz, 156,8375-157,45 MHz, 160,6-160,975 MHz và 161,475-162,05 MHz, mỗi cơ quan quản lý sẽ chỉ đưa ra mức ưu tiên cho nghiệp vụ Di động hàng hải trên các tần số được ấn định cho các đài thuộc nghiệp vụ Di động hàng hải bởi cơ quan quản lý đó (xem các Điều 31, 52 và Phụ lục 18).
Các đài thuộc nghiệp vụ khác cũng được phân chia trong băng tần này không được phép sử dụng trong những vùng mà việc sử dụng các nghiệp vụ đó có thể gây nhiễu có hại cho thông tin vô tuyến thuộc nghiệp vụ Di động hàng hải trên băng tần VHF.
Tuy nhiên, các tần số 156,8 MHz, 156,525 MHz và các băng tần được ưu tiên cho nghiệp vụ Di động hàng hải có thể được sử dụng cho thông tin vô tuyến trên các vùng nội thủy tùy thuộc vào thỏa thuận giữa các cơ quan có liên quan và bị ảnh hưởng, lưu ý đến việc sử dụng tần số hiện tại và các thỏa thuận hiện hành. (WRC-07)
1400-1427 MHz, |
|
2690-2700 MHz, |
trừ các phát xạ được nêu trong chú thích 5.422 |
10,68-10,7 GHz, |
trừ các phát xạ được nêu trong chú thích 5.483 |
15,35-15,4 GHz, |
trừ các phát xạ được nêu trong chú thích 5.511 |
23,6-24 GHz, |
|
31,3-31,5 GHz, |
|
31,5-31,8 GHz |
trong Khu vực 2, |
48,94-49,04 GHz, |
từ các đài trên không, |
50,2-50,4 GHz, |
|
52,6-54,25 GHz,
86-92 GHz,
100-102 GHz,
109,5-111,8 GHz,
114,25-116 GHz,
148,5-151,5 GHz,
164-167 GHz,
182-185 GHz,
190-191,8 GHz,
200-209 GHz,
226-231,5 GHz,
250-252 GHz. (WRC-03)
-136 |
dB (W/(m2.MHz)) |
với 0°≤q≤5° |
-136 +0,55 (q-5) |
dB (W/(m2.MHz)) |
với 5°≤q≤25° |
-125 |
dB (W/(m2.MHz)) |
với 25°≤q≤90° |
-130 |
dB (W/(m2.MHz)) |
với 0° ≤ q ≤ 5° |
-130 +0,4 (q-5) |
dB (W/(m2.MHz)) |
với 5° <>q ≤ 25° |
-122 |
dB (W/(m2.MHz)) |
với 25° <>q ≤ 90° |
-130 |
dB (W/(m2.MHz)) |
với 0° ≤ q ≤ 5° |
-130 +0,4 (q-5) |
dB (W/(m2.MHz)) |
với 5° ≤ q ≤ 25° |
-122 |
dB (W/(m2.MHz)) |
với 25° ≤ q ≤ 90° |
Trong băng tần 5091-5150 MHz, còn áp dụng các điều kiện sau:
- Trước ngày 01 tháng 01 năm 2018, việc sử dụng băng tần 5091-5150 MHz cho các đường tiếp sóng của các hệ thống vệ tinh phi địa tĩnh thuộc nghiệp vụ Di động qua vệ tinh phải phù hợp với Nghị quyết 114 (Rev.WRC-03)2;
- Sau ngày 01/01/2012, không ấn định thêm cho các đài mặt đất cung cấp đường tiếp sóng cho các hệ thống di động qua vệ tinh phi địa tĩnh;
- Sau ngày 01/01/2018, nghiệp vụ cố định qua vệ tinh sẽ trở thành nghiệp vụ phụ đối với nghiệp vụ Vô tuyến dẫn đường hàng không. (WRC-07)
- Các hệ thống thuộc nghiệp vụ Di động hàng không (R) và phù hợp với các tiêu chuẩn hàng không quốc tế, dành cho các ứng dụng trên mặt đất tại sân bay. Việc sử dụng như vậy phải phù hợp với Nghị quyết 748 (WRC-12);
- Các truyền dẫn đo xa hàng không từ các đài tàu bay (xem khoản 1.83) phù hợp với Nghị quyết 418 (WRC-12);
-135 dB(W/m2) trong 1 MHz |
với 0° ≤ q <> |
-135 +0.5 (q-5) dB(W/m2) trong 1 MHz |
với 5° ≤ q <> |
-125 dB(W/m2) trong 1 MHz |
với 25° ≤ q ≤ 90° (WRC-12) |
-115 dB(W/(m2.10 MHz)) nhiều hơn 1% thời gian được tạo ra tại 36 m trên mực nước biển tại mức nước thấp, nếu được công nhận chính thức bởi Quốc gia ven biển;
-115 dB(W/(m2.10 MHz)) nhiều hơn 1% thời gian được tạo ra tại 3 m trên mặt đất tại biên giới lãnh thổ của một cơ quan quản lý đang triển khai hoặc dự kiến triển khai các ra-đa di động mặt đất trong băng tần này, trừ khi có thỏa thuận trước.
Đối với các đài trái đất trong nghiệp vụ Cố định qua vệ tinh có đường kính anten lớn hơn hoặc băng 4,5 m, e.i.r.p. của phát xạ bất kỳ nên có giá trị thấp nhất là 68 dBW và không nên vượt quá 85 dBW. (WRC-03)
- Trong băng tần 13,77-13,78 GHz, mật độ e.i.r.p. của các phát xạ từ đài trái đất bất kỳ thuộc nghiệp vụ cố định qua vệ tinh khai thác với một đài vũ trụ trong quỹ đạo vệ tinh địa tĩnh không được vượt quá:
i) 4,7D + 28 dB(W/40 kHz), trong đó D là đường kính anten của đài trái đất thuộc nghiệp vụ Cố định qua vệ tinh (m) với các đường kính anten bằng hoặc lớn hơn 1,2 m và nhỏ hơn 4,5 m;
ii) 49,2 + 20 log(D/4,5) dB(W/40 kHz), trong đó D là đường kính anten của đài trái đất thuộc nghiệp vụ Cố định qua vệ tinh (m) với các đường kính anten bằng hoặc lớn hơn 4,5 m và nhỏ hơn 31,9 m;
iii) 66,2 dB(W/40 kHz) với đài trái đất bất kỳ thuộc nghiệp vụ cố định qua vệ tinh với đường kính anten (m) bằng hoặc lớn hơn 31,9 m;
iv) 56,2 dB(W/4 kHz) với các phát xạ của đài trái đất thuộc nghiệp vụ Cố định qua vệ tinh băng hẹp (độ rộng băng tần cần thiết nhỏ hơn 40 kHz) có đường kính anten băng hoặc lớn hơn 4,5 m;
- Mật độ e.i.r.p. của các phát xạ từ đài trái đất bất kỳ thuộc nghiệp vụ Cố định qua vệ tinh khai thác với một đài vũ trụ trong quỹ đạo vệ tinh phi địa tĩnh không được vượt quá 51 dBW trong băng 6 MHz bất kỳ từ 13,772 đến 13,778 GHz.
Điều khiển công suất tự động có thể được sử dụng để tăng mật độ e.i.r.p trong dải tần số này để bù cho suy hao do mưa, miễn là mật độ thông lượng công suất tại đài vũ trụ thuộc nghiệp vụ cố định qua vệ tinh không vượt quá giá trị được tạo ra bởi một đài mặt đất có e.r.i.p thỏa mãn các giới hạn trên trong điều kiện trời quang. (WRC-03)
17,3-17,7 GHz |
(chiều từ vũ trụ tới trái đất) trong Khu vực 1, |
18,3-19,3 GHz |
(chiều từ vũ trụ tới trái đất) trong Khu vực 2, |
19,7-20,2 GHz |
(chiều từ vũ trụ tới trái đất) trong tất cả các Khu vực, |
39,5-40 GHz |
(chiều từ vũ trụ tới trái đất) trong Khu vực 1, |
40-40,5 GHz |
(chiều từ vũ trụ tới trái đất) trong tất cả các Khu vực, |
40,5-42 GHz |
(chiều từ vũ trụ tới trái đất) trong Khu vực 2, |
47,5-47,9 GHz |
(chiều từ vũ trụ tới trái đất) trong Khu vực 1, |
48,2-48,54 GHz |
(chiều từ vũ trụ tới trái đất) trong Khu vực 1, |
49,44-50,2 GHz |
(chiều từ vũ trụ tới trái đất) trong Khu vực 1, |
27,5-27,82 GHz |
(chiều từ trái đất tới vũ trụ) trong Khu vực 1, |
28,35-28,45 GHz |
(chiều từ trái đất tới vũ trụ) trong Khu vực 2, |
28,45-28,94 GHz |
(chiều từ trái đất tới vũ trụ) trong tất cả các Khu vực, |
28,94-29,1 GHz |
(chiều từ trái đất tới vũ trụ) trong Khu vực 2 và 3, |
29,25-29,46 GHz |
(chiều từ trái đất tới vũ trụ) trong Khu vực 2, |
29,46-30 GHz |
(chiều từ trái đất tới vũ trụ) trong tất cả các Khu vực, |
48,2-50,2 GHz |
(chiều từ trái đất tới vũ trụ) trong Khu vực 2, |
-230 dB(W/m2) trong 1 GHz và -246 dB(W/m2) trong bất kỳ 500 kHz nào của băng tần 42,5-43,5 GHz tại vị trí của bất kỳ đài Vô tuyến thiên văn nào đã đăng ký là một kính viễn vọng đơn đĩa; và
-209 dB(W/m2) trong bất kỳ 500 kHz nào của băng tần 42,5-43,5 GHz tại vị trí bất kỳ đài Vô tuyến thiên văn nào đã đăng ký là một đài giao thoa ranh giới rất dài.
Các giá trị e.p.f.d trên phải được đánh giá bằng các phương pháp nêu ra trong Khuyến nghị ITU-R S.1586-1 và giản đồ bức xạ anten tham khảo và độ tăng ích cực đại của anten trong nghiệp vụ Vô tuyến thiên văn được nêu trong Khuyến nghị ITU-R RA.1631, các giá trị này phải được áp dụng trên toàn bộ bầu trời và cho các góc ngẩng lớn hơn góc hoạt động tối thiểu qmin của kính viễn vọng vô tuyến (giá trị mặc định 5° nên được chấp nhận khi không có thông báo giá trị cụ thể).
Các giá trị đó phải được áp dụng tại vị trí của bất kỳ đài Vô tuyến thiên văn nào mà:
- Đã hoạt động trước ngày 05 tháng 7 năm 2003 và đã thông báo cho Cục vô tuyến điện trước ngày 04 tháng 01 năm 2004; hay
- Đã được thông báo trước ngày ITU nhận được thông tin phối hợp hoặc thông tin thông báo đầy đủ theo Phụ lục 4, cho các đài vũ trụ mà các giới hạn này áp dụng.
Các đài vô tuyến thiên văn khác được thông báo sau các ngày trên có thể tìm kiếm một thỏa thuận với các cơ quan quản lý đã cấp phép cho các đài vũ trụ. Ở Khu vực 2, áp dụng Nghị quyết 743 (WRC-03). Các giới hạn trong chú thích này có thể được vượt quá tại vị trí của một đài vô tuyến thiên văn của một quốc gia nào đó nếu cơ quan quản lý của quốc gia đó cho phép. (WRC-03)
-137 dB(W/m2) trong 1 GHz và -153 dB(W/m2) trong bất kỳ 500 kHz nào của băng tần 42,5-43,5 GHz tại vị trí của bất kỳ đài vô tuyến thiên văn nào đã đăng ký là một kính viễn vọng đơn đĩa; và
-116 dB(W/m2) trong bất kỳ 500 kHz nào của băng tần 42,5-43,5 GHz tại vị trí của bất kỳ đài vô tuyến thiên văn nào đã đăng ký là một đài giao thoa ranh giới rất dài.
Các giá trị này được áp dụng tại vị trí của bất kỳ đài vô tuyến thiên văn nào mà:
- Đã hoạt động trước ngày 05 tháng 7 năm 2003 và đã thông báo cho Cục vô tuyến điện trước ngày 04 tháng 01 năm 2004; hay
- Đã được thông báo trước ngày ITU nhận được thông tin phối hợp hoặc thông tin thông báo đầy đủ theo Phụ lục 4, cho các đài vũ trụ mà các giới hạn này áp dụng.
Các đài vô tuyến thiên văn khác được thông báo sau các ngày trên có thể tìm kiếm một thỏa thuận với các cơ quan quản lý đã cấp phép cho các đài vũ trụ. Ở Khu vực 2, áp dụng Nghị quyết 743 (WRC-03). Các giới hạn trong chú thích này có thể được vượt quá tại vị trí của một đài vô tuyến thiên văn của một quốc gia nào đó nếu cơ quan quản lý của quốc gia đó cho phép. (WRC-03)
- Nghiệp vụ Vô tuyến thiên văn: 275-323 GHz, 327-371 GHz, 388-424 GHz, 426-442 GHz, 453-510 GHz, 623-711 GHz, 795-909 GHz và 926-945 GHz;
- Nghiệp vụ Thăm dò trái đất qua vệ tinh (thụ động) và nghiệp vụ Nghiên cứu vũ trụ (thụ động): 275-286 GHz, 296-306 GHz, 313-356 GHz, 361-365 GHz, 369-392 GHz, 397-399 GHz, 409-411 GHz, 416-434 GHz, 439-467 GHz, 477-502 GHz, 523-527 GHz, 538-581 GHz, 611-630 GHz, 634-654 GHz, 657-692 GHz, 713-718 GHz, 729-733 GHz, 750-754 GHz, 771-776 GHz, 823-846 GHz, 850-854 GHz, 857-862 GHz, 866-882 GHz, 905-928 GHz, 951-956 GHz, 968-973 GHz và 985-990 GHz.
Mọi tần số trong khoảng 1000-3000 GHz đều có thể được dùng bởi các nghiệp vụ chủ động và thụ động. (WRC-12).
* (R): Rout (theo tuyến)
** (OR): Off-rout (ngoài tuyến)
* Nghị quyết này đã được sửa bởi WRC-03.
1 Ghi chú của Thư ký: Khuyến nghị này được WRC-12 sửa đổi
* Nghị quyết này đã được sửa đổi bởi WRC-03.