Quyết định 54/2003/QĐ-BBCVT của Bộ Bưu chính, Viễn thông ban hành cước thuê kênh viễn thông quốc tế

  • Thuộc tính
  • Nội dung
  • VB gốc
  • Tiếng Anh
  • Hiệu lực
  • VB liên quan
  • Lược đồ
  • Nội dung MIX

    - Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…

    - Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.

  • Tải về
Mục lục
Tìm từ trong trang
Tải văn bản
Văn bản tiếng việt
Văn bản tiếng Anh
Bản dịch tham khảo
Lưu
Theo dõi văn bản

Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.

Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.

Báo lỗi
In
  • Báo lỗi
  • Gửi liên kết tới Email
  • Chia sẻ:
  • Chế độ xem: Sáng | Tối
  • Thay đổi cỡ chữ:
    17
Ghi chú

thuộc tính Quyết định 54/2003/QĐ-BBCVT

Quyết định 54/2003/QĐ-BBCVT của Bộ Bưu chính, Viễn thông ban hành cước thuê kênh viễn thông quốc tế
Cơ quan ban hành: Bộ Bưu chính Viễn thôngSố công báo:
Đã biết

Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Số công báo. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây!

Số hiệu:54/2003/QĐ-BBCVTNgày đăng công báo:Đang cập nhật
Loại văn bản:Quyết địnhNgười ký:Đặng Đình Lâm
Ngày ban hành:20/03/2003Ngày hết hiệu lực:
Đã biết

Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Ngày hết hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây!

Áp dụng:
Đã biết

Vui lòng đăng nhập tài khoản để xem Ngày áp dụng. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây!

Tình trạng hiệu lực:
Đã biết

Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây!

Lĩnh vực: Thông tin-Truyền thông

TÓM TẮT VĂN BẢN

Nội dung tóm tắt đang được cập nhật, Quý khách vui lòng quay lại sau!

tải Quyết định 54/2003/QĐ-BBCVT

LuatVietnam.vn độc quyền cung cấp bản dịch chính thống Công báo tiếng Anh của Thông Tấn Xã Việt Nam.
Tình trạng hiệu lực: Đã biết
Ghi chú
Ghi chú: Thêm ghi chú cá nhân cho văn bản bạn đang xem.
Hiệu lực: Đã biết
Tình trạng: Đã biết

QUYẾT ĐỊNH

CỦA BỘ TRƯỞNG BỘ BƯU CHÍNH, VIỄN THÔNG SỐ 54/2003/QĐ-BBCVT NGÀY 20 THÁNG 03 NĂM 2003 BAN HÀNH CƯỚC
THUÊ KÊNH VIỄN THÔNG QUỐC TẾ

 

BỘ TRƯỞNG BỘ BƯU CHÍNH, VIỄN THÔNG

 

- Căn cứ Nghị định số 90/2002/NĐ-CP ngày 11/11/2002 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Bưu chính, Viễn thông;

- Căn cứ Quyết định số 99/1998/QĐ-TTg ngày 26/5/1998 của Thủ tướng Chính phủ về quản lý giá và cước bưu chính, viễn thông;

- Căn cứ Thông tư số 03/1999/TT-TCBĐ ngày 11/5/1999 của Tổng cục Bưu điện hướng dẫn thi hành Nghị định số 109-CP ngày 12/11/1997 của Chính phủ về Bưu chính và Viễn thông và Quyết định số 99/1998/QĐ-TTg ngày 26/5/1998 của Thủ tướng Chính phủ về quản lý giá và cước bưu chính, viễn thông;

- Theo đề nghị của Vụ trưởng Vụ Kế hoạch - Tài chính,

QUYẾT ĐỊNH:

 

Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này bảng cước dịch vụ thuê kênh viễn thông quốc tế.

 

Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày 01/4/2003, thay thế Quyết định số 26/2002/QĐ-BBCVT ngày 18/12/2002 của Bộ trưởng Bộ Bưu chính, Viễn thông về việc ban hành bảng cước dịch vụ thuê kênh viễn thông quốc tế.

 

Điều 3. Chánh Văn phòng, Vụ trưởng Vụ Kế hoạch - Tài chính, Thủ trưởng các đơn vị trực thuộc Bộ Bưu chính, Viễn thông, Tổng giám đốc, Giám đốc các doanh nghiệp cung cấp dịch vụ thuê kênh viễn thông và Thủ trưởng các đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.


BẢNG CƯỚC DỊCH VỤ THUÊ KÊNH VIỄN THÔNG QUỐC TẾ

(Ban hành kèm theo Quyết định số 54/2003/QĐ-BBCVT
ngày 20/3/2003 của Bộ trưởng Bộ Bưu chính, Viễn thông)

 

1. Cước thuê theo tháng (đầu phía Việt Nam - half circuit):

1.1. Cước thuê kênh qua cáp biển:

Đơn vị tính: USD/tháng

 

Loại kênh

Vùng liên lạc 1

Vùng liên lạc 2

 

Cước trần

Cước sàn

Cước trần

Cước sàn

a) Kênh điện thoại

 

 

 

 

M 1040 thoại

1.915

1.341

2.151

1.613

M 1040 thoại/số liệu

2.250

1.575

2.527

1.895

M 1020 thoại/số liệu

2.298

1.608

2.579

1.935

b) Kênh điện báo

 

 

 

 

- 50 baud

 

 

 

 

+ Đơn công

479

335

538

404

+ Song công

717

502

806

605

- 100 baud

 

 

 

 

+ Đơn công

574

402

645

484

+ Song công

862

604

968

726

- 200 baud

 

 

 

 

+ Đơn công

767

537

860

645

+ Song công

1.149

805

1.292

969

c) Kênh ở các tốc độ:

 

 

 

 

- 300 b/s

767

537

860

645

- 1200 b/s

959

671

1.076

807

- 2400 b/s

1.246

872

1.398

1.048

- 4800 b/s

1.533

1.073

1.721

1.291

- 9600 b/s

2.184

1.529

2.453

1.839

- 19,2 Kb/s

2.602

1.821

2.921

2.190

- 64 Kb/s

3.209

2.247

3.604

2.703

- 128 Kb/s

4.860

3.402

4.860

3.645

- 192 Kb/s

6.130

4.291

6.130

4.597

- 256 Kb/s

7.606

5.324

7.606

5.704

- 384 Kb/s

9.464

6.625

9.464

7.098

- 512 Kb/s

11.737

8.216

11.737

8.803

- 768 Kb/s

12.511

8.757

12.511

9.383

- 896 Kb/s

13.887

9.721

13.887

10.415

- 1024 Kb/s

15.263

10.684

15.263

11.447

- 1152 Kb/s

18.468

12.928

18.468

13.851

- 2048 Kb/s

22.710

15.897

22.710

17.033

- 34 Mb/s

218.016

152.611

218.016

163.512

- 45 Mb/s

299.772

209.840

299.772

224.829

- 155 Mb/s

715.365

500.756

715.365

536.524

 

Ghi chú:

- Vùng liên lạc quốc tế 1 là vùng từ Việt Nam tới các quốc gia và vùng lãnh thổ sau: Japan, China, Singapore, Thailand, Hongkong, Laos, Cambodia, Malaysia, Indonesia, Philippines, Taiwan, South Korea.

- Vùng liên lạc quốc tế 2 là vùng từ Việt Nam tới các quốc gia và vùng lãnh thổ còn lại trên thế giới.

1.2. Cước thuê kênh qua vệ tinh:

- Cước thuê kênh qua vệ tinh không phân biệt theo vùng.

- Mức cước thuê kênh qua vệ tinh bằng mức cước vùng liên lạc 1 của bảng cước thuê kênh qua cáp biển quy định tại mục 1.1 nêu trên.

2. Cước thuê ngày:

 

Thời gian thuê

Mức cước thuê ngày

1

Thời gian thuê đến 2 ngày

Số ngày thuê (x) 1/10 Cước thuê tháng

2

Thời gian thuê 3 - 10 ngày

Số ngày thuê (x) 1/20 Cước thuê tháng

3

Thời gian thuê lớn hơn 10 ngày

Số ngày thuê (x) 1/25 Cước thuê tháng

 

3. Cước thuê kênh phần kéo dài trong nước:

3.1. Cước thuê kênh đường dài liên tỉnh (nếu có): Áp dụng theo bảng cước thuê kênh viễn thông liên tỉnh do Bộ trưởng Bộ Bưu chính, Viễn thông quy định.

3.2. Cước thuê kênh nội tỉnh (đã bao gồm cả phần truyền dẫn nội hạt): Thống nhất như áp dụng đối với kênh thuê riêng liên tỉnh.

4. Tổng Giám đốc, Giám đốc các doanh nghiệp cung cấp dịch vụ thuê kênh viễn thông quốc tế được quyền quyết định các mức cước cụ thể trong khung cước đã được quy định tại Quyết định này.

5. Các mức cước trên chưa bao gồm thuế giá trị gia tăng VAT.

 

BỘ BƯU CHÍNH, VIỄN THÔNG

Ghi chú
LuatVietnam.vn độc quyền cung cấp bản dịch chính thống Công báo tiếng Anh của Thông Tấn Xã Việt Nam.
Tình trạng hiệu lực: Đã biết
Nội dung văn bản đang được cập nhật, Quý khách vui lòng quay lại sau!

Để được giải đáp thắc mắc, vui lòng gọi

19006192

Theo dõi LuatVietnam trên YouTube

TẠI ĐÂY

văn bản cùng lĩnh vực

văn bản mới nhất

×
×
×
Vui lòng đợi